Professional Documents
Culture Documents
(Tailieumath.wordpress.com) Hình Học Không Gian Cổ Điển-bùi Trần Duy Tuấn
(Tailieumath.wordpress.com) Hình Học Không Gian Cổ Điển-bùi Trần Duy Tuấn
qna
Tài liệu được tôi sưu tầm, tổng hợp và biên soạn để làm tư liệu cho các em lớp 12 ôn thi kỳ
thi THPT Quốc gia tham khảo, giúp các em ôn lại kiến thức nhanh chóng và hiệu quả hơn.
Trong quá trình tổng hợp và biên soạn không tránh khỏi những sai sót đáng tiếc do số lượng
kiến thức và bài tập khá nhiều. Mong các đọc giả thông cảm và đóng góp ý kiến để những tài
liệu sau của tôi được chỉnh chu hơn!
Mọi đóng góp và liên hệ về tài liệu xin gửi về:
Facebook: https://web.facebook.com/duytuan.qna.
Gmail: btdt94@gmail.com.
Truy cập Website: https://toanhocplus.blogspot.com/ để xem thêm các chuyên đề luyện thi
đại học khác của tôi tổng hợp và biên soạn.
Thầy cô nào cần “Cần file Word” liên hệ tôi.
Xin chân thành cảm ơn!!!
MỤC LỤC
DẠNG 2: KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG .....................................76
1. Phương pháp ................................................................................................................................. 76
2. Một số bài toán minh họa ............................................................................................................... 78
DẠNG 3: KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG. KHOẢNG
CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG .........................................................................87
1. Phương pháp ................................................................................................................................. 87
2. Một số bài toán minh họa ............................................................................................................... 87
DẠNG 4: KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU .................................91
1. Phương pháp ................................................................................................................................. 91
2. Một số bài toán minh họa ............................................................................................................... 92
C. BÀI TẬP TRẮC NGHIÊM ............................................................................................................ 100
I. ĐỀ BÀI.............................................................................................................................................. 100
II. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ............................................................................. 108
PHẦN MỞ RỘNG: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
GIẢI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN ........................................................... 212
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM ...................................................................................... 212
1. Hệ trục tọa độ trong không gian ................................................................................................. 212
2. Tọa độ vectơ ............................................................................................................................. 212
3. Tọa độ của điểm ........................................................................................................................ 212
4. Tích có hướng của hai vectơ ....................................................................................................... 213
5. Vấn đề về góc ........................................................................................................................... 213
6. Vấn đề về khoảng cách ............................................................................................................... 214
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA ỨNG DỤNG HÌNH GIẢI TÍCH TRONG HÌNH HỌC
KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN .......................................................................................................... 215
ha
c b
K N
G H
hb hc
B a C
B M C
Trực tâm H của tam giác ABC là giao
Trọng tâm G của tam giác là giao điểm ba đường
điểm ba đường cao.
2
trung tuyến, và AG AM .
3
A A
b
O c
R I
B C r
B C
a
Tâm O đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao
Tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác là
điểm ba đường trung trực.
giao điểm ba đường phân giác trong.
α
B H M C
Cho tam giác ABC có: + Độ dài các cạnh tương ứng là a , b , c
+ Chiều cao tương ứng kẻ từ các đỉnh A , B , C lần lượt là ha , hb , hc
+ r , R lần lượt là bán kính đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp ABC
abc
+ p (nửa chu vi ABC )
2
A
a) Định lý cosin: b) Định lý sin:
A
c b
c b
R
C O
B a
b2 c 2 a2 C
a 2 b2 c 2 2bc cos A cos A B a
2bc
a c 2 b2
2
b2 a 2 c 2 2ac cos B cos B a b c
2ac 2R
2 sin A sin B sin C
a b2 c 2
c 2 a 2 b2 2ab cos C cos C
2ab
c) Công thức tính độ dài đường trung tuyến: d) Công thức tính A
H
K N
G hb hc
B a C
N M N
A C
M P
B C
ABC ∽ MNP nếu chúng có 2 góc tương ứng bằng nhau
AM AN MN
AB MN MN / / BC
Nếu ABC ∽ MNP thì AB AC BC
AC MP
Diện tích tam giác vuông Diện tích tam giác đều
B
A a2 3
Diện tích đều: S
1 4
SABC AB. AC
2 h a 3
Chiều cao đều:
A C
2
B H C
Diện tích hình vuông và hình chữ nhật Diện tích hình thang
2
A B SHVuong a A B
II. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
1. Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Phương pháp:
Để chứng minh đường thẳng vuông góc mp( P) ta chứng
minh vuông góc với hai đường thẳng a , b cắt nhau nằm Trình bày bài
trong mp( P ).
a ( P)
Ta có:
b ( P)
P
a
A b
P
Ta có: P d d
d
Phương pháp:
Để chứng minh mp(Q) mp( P ) ta chứng minh mp(Q) chứa
một đường thẳng vuông góc mp( P).
Trình bày bài
Q
( P)
Ta có: Q P
(Q)
Định lí 1: Định lí 2:
Nếu mp( P) và mp(Q) cùng vuông góc với Cho mp( P ) vuông góc mp(Q) . Một đường
mp thì giao tuyến (nếu có) của chúng vuông thẳng d nằm trong mp P vuông góc với
Q
5. Định lí ba đường vuông góc, công thức diện tích hình chiếu
d
A
d' H C
S'
A'
B' C'
D' S
A'
F' E'
M
B C A B
D
A O
F E D C
o Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai
tính chất:
+ Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không có điểm chung, hoặc chỉ có một đỉnh chung,
hoặc chỉ có một cạnh chung.
+ Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác.
o Mỗi đa giác gọi là một mặt của hình đa diện. Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự được
gọi là các đỉnh, cạnh của hình đa diện.
Cạnh
Mặt
Đỉnh
o Mỗi hình đa diện chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau là
miền trong và miền ngoài của hình đa diện, trong đó chỉ có miền ngoài là chứa hoàn toàn một
đường thẳng nào đó.
C'
d B'
D'
A' E'
N
Điểm trong
C
Điểm ngoài M B
D
A E
o Khối đa diện được gọi là khối lăng trụ nếu nó được giới hạn bởi một hình lăng trụ.
Khối đa diện được gọi là khối chóp nếu nó được giới hạn bởi một hình chóp.
Khối đa diện được gọi là khối nón cụt nếu nó được giới hạn bởi một hình nón cụt.
Tương tự ta có đinh nghĩa về khối chóp n -giác; khối chóp cụt n -giác; khối chóp đều; khối hộp;...
Ví dụ:
- Các hình dưới đây là những khối đa diện:
Giải thích: Hình a không phải là hình đa diện vì tồn tại cạnh không phải là cạnh chung của hai
mặt; Hình b không phải là hình đa diện vì có một điểm đặc biệt trong hình, điểm đó không phải
là đỉnh chung của hai đa giác; Hình c không phải là hình đa diện vì tồn tại một cạnh là cạnh
chung của bốn đa giác.
H , H
1 2
sao cho H 1 và H 2 không có chung H
1
B. PHÉP BIẾN HÌNH TRONG KHÔNG GIAN . HAI HÌNH BẰNG NHAU
I. PHÉP DỜI HÌNH TRONG KHÔNG GIAN
o Trong không gian, quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M ' xác định duy nhất được
gọi là một phép biến hình trong không gian.
o Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm tùy ý.
Nhận xét: + Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ được một phép dời hình.
+ Phép dời hình biến một đa diện thành H một đa diện H ' , biến các đỉnh,
cạnh, mặt của đa diện (H) thành đỉnh, cạnh, mặt tương ứng của đa diện H ' .
o Là phép biến hình biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M
khác O thành điểm M ' sao cho O là trung điểm MM '
M O M'
o Nếu phép đối xứng tâm O biến hình H thành chính nó thì O
3. Phép đối xứng qua đường thẳng (phép đối xứng trục )
o Là phép biến hình biến mọi điểm thuộc đường thẳng thành
chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc thành điểm M ' sao
M O M'
cho là đường trung trực của MM ' .
o Nếu phép đối xứng trục biến hình H thành chính nó thì
được gọi là trục đối xứng của H .
o Là phép biến hình biến mỗi điểm thuộc P thành chính nó, biến
mỗi điểm M không thuộc P thành điểm M ' sao cho P là mặt
phẳng trung trực của MM ' . I
o Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng P biến hình H thành chính P
Hình lăng trụ tam giác đều: có 4 mặt phẳng đối xứng.
Hình chóp tam giác đều (cạnh bên và cạnh đáy không bằng): có 3 mặt phẳng đối xứng.
D C D C D C
H H H
B B B
A A A
D D D
C C C
B B B
D'
v
D C''
A' B'
O
(H') A''
A B C' B''
(H'')
(H)
C D''
O
A'
A C'
C
B'
B
Các tính chất của phép vị tự:
o Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M , N thành hai điểm M , N thì MN kMN và do
đó M N k MN .
o Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng, bốn điểm đồng phẳng thành
bốn điểm đồng phẳng.
2. Hai hình đồng dạng
Định nghĩa: Hình H được gọi là đồng dạng với hình H nếu có một phép vị tự biến hình
S
B'
A' C'
B
A B
D C A C
Lưu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một
phía đối với môi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)
Công thức ƠLE: Trong một đa diện lồi nếu gọi Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt Đ – C + M = 2
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là loại {3; 3}, {4; 3}, {3; 4}, {5; 3} và {3; 5}.
Tứ diện đều Lập phương Bát diện đều 12 mặt đều 20 mặt đều
Giả sử khối đa diện đều loại { p; q} có Đ đỉnh, C cạnh và M mặt thì ta luôn có:
q.§ 2C p.M
A. Không thể thực hiện một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
B. Tồn tại duy nhất một phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia
D. Có thể thực hiện vô số phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Câu 11. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Gọi I , J lần luợt là trung điểm của các cạnh
1
AD , BC . Phép tịnh tiến theo vecto u AD biến tam giác A ' IJ thành tam giác
2
A. C ' CD B. CD ' P với P là trung điểm của B ' C '
C. KDC với K là trung điểm của A ' D ' D. DC ' D '
Câu 12. Cho hai mặt phẳng và song song với nhau. Với M là một điểm bất kỳ, ta gọi M1
là ảnh của M qua phép đối xứng Đ và M2 là ảnh của M1 qua phép đối xứng Đ . Phép
biến hình f Đ Đ . Biến điểm M thành M2 là
A. Một phép biến hình khác B. Phép đồng nhất
C. Phép tịnh tiến D. Phép đối xứng qua mặt phẳng
Câu 13. Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 14. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có các kích thước là a , b , c a b c . Hình hộp chữ
nhật này có mấy mặt đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với ABCD . Hình
chóp này có mặt đối xứng nào?
A. Không có B. SAB C. SAC D. SAD
Câu 16. Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với môi điểm M ta gọi M1 là ảnh của
M qua phép đối xứng tâm DI , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D J . Khi đó hợp
thành của DI và DJ biến điểm M thành điểm M2 là
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đồng nhất
Câu 17. Trong các hình dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ tứ giác đều
C. Hình lập phương D. Tứ diện đều
Câu 18. Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng A ' B
qua phép đối xứng tâm DO là đoạn thẳng
A. DC ' B. CD ' C. DB ' D. AC '
Câu 20. Trong không gian cho hai hai mặt phẳng và vuông góc với nhau. Vói mỗi điểm
M ta gọi M1 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D , M 2 là ảnh của M qua phép đối
xứng tâm D . Khi đó hợp thành của D oD biến điểm M thành điểm M2 là:
A. Phép tịnh tiến B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục
Câu 21. Tứ diện đều có mấy trục đối xứng
A. 3 B. 1 C. 2 D. Không có
Câu 22. Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Câu 23. Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 24. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hình H có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
B. Nếu hình H có mặt đối xứng thì nó có ít nhất một trục đối xứng.
C. Nếu hình H có mặt đối xứng và có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xứng nằm trên mặt đối xứng thì nó có ít
nhất một tâm đối xứng.
Câu 37. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối 20 mặt đều B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều D. Khối 12 mặt đều
Câu 38. Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. Khối 12 mặt đều B. Khối lập phương
C. Khối bát diện đều D. Khối tứ diện đều
Câu 39. Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tứ giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng số các cạnh của (H) luôn bằng tổng số các mặt của (H)
B. Tổng các mặt của (H) luôn bằng tổng số các đỉnh của (H)
C. Tổng số các cạnh của (H) luôn là một số chẵn
D. Tổng số các mặt của (H) luôn là một số lẻ.
Câu 40. Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của mấy cạnh?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 41. Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai
A. Số đỉnh của khối lập phương bằng 8
B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4
C. Khối bát diện đều là loại {4;3}
D. Số cạnh của bát diện đều bằng 12.
Câu 42. Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n B. Số cạnh của khối chóp là n 2
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n 1 D. Số đỉnh của khối chóp là 2n 1
Câu 43. Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là:
A. 12 B. 30 C. 8 D. 20
Câu 44. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều
C. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều bằng nhau và các
cạnh bằng nhau
D. Có vô số khối đa diện đều lồi không có cùng số cạnh
Câu 45. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa diện
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nhau là một đa diện lồi.
Câu 2. Chọn A.
Khối lăng trụ lập thành là một khối lăng trụ tam giác nên có 5 mặt
Câu 3. Chọn C.
Câu 4. Chọn D.
Câu 5. Chọn D.
Câu 6. Chọn A.
Theo định nghĩa phép tịnh tiến vectơ
Tu M M1 MM1 u
MM1 M1 M2 u v MM2 u v
Tv M1 M2 M1 M2 v
Như vậy, phép biến hình biến điểm M thành điểm M2 là phép tịnh tiến theo vecto u v .
Câu 7. Chọn D.
Câu 8. Chọn A.
Câu 9. Chọn D. B B'
Câu 10. Chọn C.
Trước hết ta nhận thấy rằng, muốn thực hiện được một
A A'
phép tịnh tiến biến ΔABC thành ΔA'B'C' thì phải có
điều kiện, hai tam giác ABC và A'B'C' phải nằm trên
hai mặt phẳng song song (hoặc trùng nhau) và
C'
AB A ' B, AC A ' C ' . C
MM1 , M1 M 2 I , J
Ta có: D M M1 MM1 2 IM1
M M1 M2
D M1 M 2 M1 M2 2 M1 J
I J
Suy ra: MM 2 2 IM1 M1 J 2 IJ u (không đổi)
α β
Vậy M2 là ảnh của M qua phép tịnh tiến u .
Câu 13. Chọn A.
Trong không gian, với tam giác đều bất kì ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là: Ba mặt
phẳng trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa ΔABC.
Câu 14. Chọn C.
S
Hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' có 3 mặt đối xứng,
đó là các mặt phẳng trung trực AB, AD , AA '.
Câu 15. Chọn C.
Ta có: BD SAC và O là trung điểm của BD. Suy ra
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt đối xứng và có một trục đối xứng, nhưng không có
tâm đối xứng C sai
Chuû ñeà 2
Goùc trong khoâng gian
A. GÓC TRONG KHÔNG GIAN
I. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG
1. PHƯƠNG PHÁP
o Nếu a và b song song hoặc trùng nhau thì góc giữa chúng
a
bằng 0o b
Chú ý:
+ 0 a , b 900 . B
+ Để xác định góc giữa hai đường thẳng, ta có thể lấy một điểm
E
(thuộc một trong hai đường thẳng đó) từ đó kẻ đường thẳng
A
sog song với đường còn lại.
D
Ví dụ: Để tính AB, CD . Ta kẻ AE / / CD .
C
.
Khi đó: AB , CD AB , AE BAE
+ Nếu u1 , u2 lần lượt là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì
a, b 0
u1 , u2 khi 90o
0
180 khi >90
u .u
1 2
Tức là: cos a , b cos u1 , u2 .
u1 . u2
Lời giải:
Chọn C. A
Gọi H là trung điểm của BD IH / / AB
a a 3
Nên AB; CI IH ; IC HIC . Mà IH , CH CI I
2 2
Áp dụng định lý cosin trong HIC , ta được:
2
H
B D
a
2 2 2
HI CI HC 2
cos HIC
3
2 HI .CI a a 3 6
2. .
2 2
C
3
cos AB; CI
6
.
SD; BC
SD; DM SDM
a 21
Lại có SM SA2 AM 2 A
M B
3
a 21
Và DM a 2 ,SD SA2 AD 2
3
Áp dụng định lý cosin trong tam giác SDM, ta được D C
2 2 2
SD DM SM 3 .
cos SDM
2SD.SM 42
Bài toán 3: Cho hình chóp S. ABCD có SA , SB, SC đôi một vuông góc với nhau và
SA SB SC a. Tính góc giữa hai đường thẳng SM và BC với M là trung điểm của AB .
A. 300 B. 600 C. 900 D. 1200
Lời giải:
Chọn B.
Qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt đường thẳng AC tại N .
N là trung điểm của AC .
Do đó
SM ; BC
SM ; MN SMN S
Lời giải:
Chọn B. B' C'
Gọi H là trung điểm của BC.
1 1 2 A'
A ' H ABC và AH BC a 3a 2 a .
2 2
2a
Vì AA ’ / / BB, B’C ’ / / BC AA ’, BB BB, BC B BH
Ta có: A ' H A ' A 2 AH 2 3a 2 A ' H a 3
Ta có: AH ABC AH ABC AH AB.
B C
2 2
H
Trong tam giác vuông A’B’H có HB ' A ' B ' A ' H 2a a a 3
Suy ra B’BH là cân tại B ’ có BB BH 2 a; BH a
A
a 1
Từ đó tính được cos BBH .
2.2 a 4
Bài toán 8: Cho tứ diện ABCD có các mặt ABC và ABD là các tam giác đều cạnh a , các mặt
1200 và
Bài toán 9: Cho lăng trụ ABC. A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác cân AB AC a , BAC
AB’ vuông góc với đáy A ’B’C ’ . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh CC ’ và A ’B’, mặt
a 3
Trong A ’KB’ vuông có KA ' B ' 60 0 , A ' B ' a nên B ' K A ' B 'sin 600 .
2
a
Trong AB’K vuông có AB ' B ' K.tan 30 0
2
1 a 2 2
AE AB ' ; EM C ' N
2 C ' B ' 2 C ' A '2 A ' B '2
EM
a 7
2 4 4 2
29a2 a 29
Trong AEM vuông có: AM 2 AE2 EM 2 AM
16 4
ME 2 7 .
Vậy cos AME
MA 29
Bài toán 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Các SAB, SAD , SAC
là các tam giác vuông tại A . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SC và BD biết SA= a 3 ,
AB a , AD 3a.
1 3 4 8
A. B. C. D.
2 2 130 130
Lời giải:
Chọn D.
Ta có các SAB , SAD , SAC là các tam giác vuông tại A.
Nên SA AB , SA AD SA ABCD
SC ; BD OM ; BD MOB (góc giữa hai đường thẳng bé hơn 900 )
SA 2 a 7 S
Có BM AM 2 AB2 AB2
4 2
SC SA 2 AC 2 SA 2 AB2 BC 2 a 13
MO M
2 2 2 2
BD AB2 AD 2 a 10
BO .
2 2 2 A D
Áp dụng định lý cosin trong MOB , ta có:
BM 2 OM 2 OB2 2OM.OB.cos MOB O
2 2 2 B
OM OB BM 8 .
cos MOB
C
2OM.OB 130
o Nếu đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng P thì góc giữa đường thẳng a và mặt
Chú ý:
+ 00 a , P 900.
a / / P
+ Nếu
a , P 00.
a P
+ Để tìm hình chiếu a của a trên P ta có thể làm như sau:
Tìm giao điểm M a P .
2. MỘT SỐ LOẠI GÓC GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG THƯỜNG GẶP ĐỐI VỚI HÌNH CHÓP
Bài toán: Cho khối chóp có đỉnh S và đáy là ABCDxxx... , H là hình chiếu của S lên mặt phẳng
đáy. Tìm góc giữa các đường thường và mặt phẳng trong các trường hợp sau:
B C
b. Góc giữa cạnh bên và mặt đứng
o Tìm góc giữa cạnh bên SC và SHD với SHD ABCD
Dựng CE HD E HD S
CE HD
Vì CE SHD
CE SH
E là hình chiếu vuông góc của C trên SHD . A D
Vậy SC , SHD SC , SE CSE . H E
B
c. Góc giữa đường cao và mặt bên C
Dựng HK SE HK SCD H E
Vậy SH , SCD SH , SK H SK
a 3 3a
Khi đó CH AC 2 AH 2 SH CH.tan 600
2 2
A C
BC a
Do M là trung điểm của BC nên HM
2 2
H M
HM 1
cos SMH .
2 2 B
HM SH 10
Bài toán 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A ’B’C ’ có đáy ABC là tam giác cân tại A , BC a ,
5
AA ' a 2 và cos BA ' C . Tính góc giữa đường thẳng A’B và mặt phẳng AA ’C ’C .
6
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Lời giải:
Chọn A.
Kẻ BH AC và theo giả thiết lăng trụ đứng ta có BH AA nên BH AA ' C ' C .
Bài toán 3: Cho hình hộp ABCD.A’B’C ’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc A 600 . Chân
đường vuông góc hạ từ B ’ xuống mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của hai đường chéo
của đáy ABCD. Cho BB ' a . Tính góc giữa cạnh bên và đáy
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Lời giải:
Chọn C.
Gọi O AC BD . Theo giả thiết ta có B ' O ABCD
B ' B , ABCD B ' B , BO B ' BO
60 0
Tam giác ABD có AB AD a , BAD
D
a C
ABD là tam giác đều BD a OB
2 O
Trong tam giác vuông B’OB : A B
a
OB 1
cos B ' OB 2 B ' OB 600 .
BB ' a 2
SM 2 SA 2 AM 2 16 a 2 13a2 29 a 2 SM a 29
AM a 13 377
cos SM ; ABCD
SM a 29
29
.
Bài toán 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B có AB BC a ;
SA ^ ( ABC ). Biết mặt phẳng (SBC ) tạo với đáy một góc 600 .Cosin góc tạo bởi đường thẳng SC
và mặt phẳng ( ABC ) là:
10 10 10 10
A. B. C. D.
15 10 20 5
Lời giải:
Chọn D.
Ta có: SA ABC AC là hình chiếu của SC lên mp ABC SC ; ABC SCA
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 40 Góc trong không gian
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
ABC vuông cân B AC AB 2 a 2 S
600
+Ta có ngay SB; ABC SBA
SBA
1200 .
Bài toán 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB AC 4a , BAC
Gọi M là trung điểm của BC , N là trung điểm của AB, SAM là tam giác cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết SA = a 2 . Góc giữa SN và mặt phẳng ABC là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Lời giải:
Chọn A.
Gọi H là trung điểm của AM . Vì SAM cân tại S nên SH là đường cao.
Mà SAM ABC SH ABC
Ta có SN ; ABC
SN ; NH SNH S
60 0 AM AC.cos 60 0 2 a
Ta có MAC
MC AC.sin 60 0 2 a 3
1
AH AM a SH SA 2 AH 2 a
2
1
Ta có NH BM a 3
2 A C
SH 1 SNH
tan SNH 300 . H
NH N M
3
B
SN , ABC 30 0 .
Bài toán 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB 4 a , AD a 3 .
1
Điểm H nằm trên cạnh AB thỏa mãn AH HB . Hai mặt phẳng (SHC ) và (SHD) cùng
3
vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết SA = a 5 . Cosin của góc giữa SD và (SBC ) là:
5 5 4 1
A. B. C. D.
12 13 13 3
Lời giải:
Chọn B. S
F
K
A
D
H
E
B C
a P
Cách 1: Theo định nghĩa: P , Q
a , b P Q
b Q
a b
+ Bước 1: Tìm mặt phẳng R .
P Q
p R P
+ Bước 2: Tìm
q R Q
p q
Khi đó: P , Q
p , q .
R
Dựng HE CD E CD S
CD HE
Vì CD SHD CD SE.
CD SH
SCD ABCD A D
Vì CD HE ABCD
CD SE SCD H E
SCD , ABCD B C
SE, HE SEH
Cách 3: Theo định lí về hinh chiếu P
S
S S.cos cos
S S
φ
S'
Q
Do đó
a
SMD , ABCD SH , AH SHA
1 1 3a 2 A 3a
Ta lại có: SAMD SABCD .3a.a D
2 2 2 a
a 13
DM CD2 CM 2
2 B C
M
H
2SAMD 6a 13 7 a 13 AH 6
AH SH cos .
DM 13 13 SH 7
1200 .
Bài toán 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, có AB 2a và góc BAD
Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy ABCD trùng với giao điểm I của hai
a
đường chéo và SI . Tính góc tạo bởi mặt phẳng SAB và mặt phẳng ABCD
2
A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
Lời giải:
Chọn A. S
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên AB.
AB HI
Ta có: AB SHI AB SH
AB SI
Do đó: SH
, IH SHI
K
A D
120 0 BAI
Ta có BAD 60 0
H
BI I
0
sin 60 AB BI a 3
Suy ra: B C
cos 60 0 AI AI a
AB
1 1 1 3
Xét tam giác vuông AIB có: 2
2 2 IH a
IH IA IB 2
SI 1 SHI
Ta có: tan SHI 300 hay 300 .
HI 3
Bài toán 4: Cho lăng trụ ABC.A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , và
7
A' A A' B A'C a . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABB’ A ’ và ABC
12
A. 750 B. 300 C. 450 D. 600
Lời giải: B' C'
Chọn D.
Gọi H là hình chiếu của A trên ABC A'
7 a2 a 2 a
A ' J AA '2 AJ 2
12 4 3
1 1 a 3 a 3
HJ CJ .
3 3 2 6
JH a 3 a 1
cos AJC cos AJH : A ' JC 60 0 .
AJ 6 3 2
OP
cos SAB ; ABC cos SPO
SP
Ta có: AB BC CA a ABC đều
A D
sin 600 OP
sin PAO
3
OP
3
OA
a 3 P
OA 2 2 4 O
1 1 B C
Ta có : VS.ABCD SO.SABCD SO.2SABC
3 3
1 a2 3 a2 3 a3 3
SO.2. SO.
3 4 6 2
3a2 147 a2 7a 3
SO 3a SP 2 SO 2 OP 2 9a2 SP .
16 16 4
a 3
OP 1
cos SAB ; ABC 4 .
SP 7 a 3 7
4
Bài toán 6: Cho hình vuông ABCD cạnh a , tâm O và SA ABCD . Để góc giữa (SBC ) và
(SCD) bằng 600 thì độ dài của SA là:
A. a B. a 2 C. a 3 D. 2a
Lời giải:
Chọn A.
S
BD AC
Ta có BD SAC BD SC
BD SA
SC BI
Kẻ BI SC ta có SC BID
SC BD
SBC , SCD BI , ID 600 I
A
60 0 BIO
Trường hợp 1: BID 30 0 D
O
BO OI a 6 OC a 2 (vô lý)
Ta có tan BIO B
IO 2 2 C
BO OI a 6 (hợp lý)
Ta có tan BIO
IO 6
OI 3 tan ICO
Ta có sin ICO 1 SA AC. tan ICO
a .
OC 3 2
Lại có: sin
AIS
DE a 3
DE DI .sin AIS
DI 7
2 .
BD 7 . Từ 1 tan 2 1 cos DEB
tan DEB 2
ED cos 4
1 1 a 2 a2 2
SSHC SA.HC a. . B
2 2 2 4
BC AB
+ Vì
BC SA do SA ABC
BC SAB BC SB SBC vuông tại B.
1 1 2 2 a2 2
Khi đó: SSBC SB.SB a a .a .
2 2 2
a2 2
SSHC 1
Vậy cos 2 4 60 0.
SSBC a 2 2
2
Bình luận: Trong bài toán trên, ta dễ dàng xác định được giao tuyến SC SAC SBC nhưng
lại gặp khó khăn trong việc tìm một mặt phẳng vuông góc với SC . Đồng thời nhận thấy rằng
việc xác định hình chiếu của B lên SAC và tính diện tích của hai tam giác SHC ; SBC là khá
dễ dàng nên ta vận dụng cách 3 trong nội dung phương pháp đã trình bày ở trên để giải quyết
nhanh bài toán.
B. BCD AIB
.
C. Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABD là góc CBD
D. ACD AIB
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC và AB BC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và
D. SAC SBD
Câu 6. Cho tứ diện ABCD có cạnh AB , BC , BD bằng nhau và đôi một vuông góc với nhau. Khẳng
định nào sau đây là đúng ?
.
A. Góc giữa AC và BCD là góc ACD .
B. Góc giữa AD và ABC là góc ADB
.
C. Góc giữa AC và ABD là góc CAB .
D. Góc giữa CD và ABD là góc CBD
Câu 7. Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 900
Câu 8. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2 a. Trên đường thẳng qua O và vuông
góc với ABCD lấy điểm S. Nếu góc giữa SA và ABCD có số đo bằng 450 thì độ dài
đoạn SO bằng
a 3 a 2
A. SO a 3 B. SO a 2 C. SO D. SO
2 2
Câu 9. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A’B’C ’ có AB AA ' a , BC 2a , CA a 5 . Khẳng định nào
sau đây sai ?
A. Đáy ABC là tam giác vuông.
B. Hai mặt phẳng AA’B’B và BB’C vuông góc với nhau.
D. AC ' 2a 2 .
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có AB CD 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD và
MN a 3 . Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và CD .
A. 30 0 . B. 450 . C. 60 0 . D. 90 0 .
a
Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , BAC 1200 , AB AC a và SA . Tính góc
2 3
tạo bởi hai mặt phẳng SBC và ABC .
A. 60 0 . B. 450 . C. 30 0 . D. 90 0 .
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và SD. Số đo của góc MN
, SC bằng:
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
Câu 13. Cho hình chóp ngũ giác đều S.ABCDE. Góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo
lớn nhất là:
A. 36 0 B. 54 0 C. 72 0 D. 90 0
Câu 14. Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF có cạnh đáy bằng a. Gọi O là hình chiếu của S
lên mặt đáy và SO a . Góc giữa cạnh bên SA và các cạnh đáy có số đo nhỏ nhất là.
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a; SA vuông góc với
đáy và SA a 6 .
a) Góc giữa SC và ABCD có số đo bằng:
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 750
b) Góc giữa SB và SAC thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
14 14 2 2
A. cos B. sin C. cos D. sin
14 14 14 14
c) Góc giữa AC và SBC thỏa mãn hệ thức nào sau đây ?
21 3 3 21
A. cos B. sin C. cos D. sin
7 7 7 7
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S
lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết tam giác SBC là tam giác đều. Số đo
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 750
Câu 17. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC a . Hình chiếu
vuông góc của S lên ABC trùng với trung điểm của cạnh BC. Biết SB a , khi đó số đo
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 750
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a. Đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Góc giữa mp SCD và mp ABCD là , khi đó
tan nhận giá trị nào trong các giá trị sau ?
3
A. tan B. tan 1 C. tan 2 D. tan 3
3
Câu 19. Cosin của góc giữa hai mặt của tứ diện đều bằng
3 2 1 1
A. B. C. D.
2 2 2 3
Câu 20. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và đường cao SH bằng cạnh đáy.
Số đo của góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng:
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 750
a 2
Câu 21. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng . Số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 750
Câu 22. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa một mặt bên và mặt đáy
bằng 60 0 . Khi đó, độ dài đường cao SH bằng:
a a 3 a 2 a 3
A. B. C. D.
2 2 3 3
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , SA vuông góc
với ABCD , AB BC a , AD 2 a . Nếu góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng 450
6
A. 60 0 B. 30 0 C. arccos D. 450
3
Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C ’D’ có cạnh bằng a. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm
của BB’, CD , A ’D ’. Góc giữa MP và C ’N bằng.
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có AB 72cm , CA 58cm, BC 50cm, C D 40cm và CD ABC . Khi
a 21 a 7 a 21 a 21
A. B. C. D.
3 6 6 21
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi O là tâm của đáy và M , N
lần lượt là trung điểm của SA , BC. Góc giữa MN và ABCD bằng 60 0 thì độ dài MN là:
a a 5 a 10 a 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết AB 2a , ACB 300 .
Hình chiếu vuông góc của S trên ABC là trung điểm của cạnh BC và góc tạo bởi SA và
A. 60 0 B. 450 C. 30 0 D. 90 0
b) Tính tan của góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC và ABC .
3 4 3 3 2 3
A. . B. C. D.
2 3 4 3
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD . Gọi I và trung điểm của AB .
5 10 10 10
A. B. C. D.
3 2 4 6
15 5 3 10
A. B. C. D.
5 3 4 6
c) Tính cosin của góc tạo bởi hai đường thẳng IC và SD .
3 10 3 10 3 5 2 5
A. B. C. D.
10 20 7 7
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông đỉnh A , có cạnh huyền BC a .
a 3
Gọi I là trung điểm của BC và SA SB SC . Góc tạo bởi SI và mặt phẳng SAC
2
bằng 300 . Tính cosin của góc tạo bởi SA và mặt phẳng SBC .
57 19 19 57
A. B. C. D.
8 5 6 9
Câu 33. Cho hình chóp đều S.ABCD , đáy tâm O và có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và ABCD bằng 600 . Tính sin MN ; SAC .
5 5 3 3
A. B. C. D.
5 10 5 3
Câu 34. Cho hình lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' , đáy có cạnh bằng a , cạnh bên có độ dài bằng a 3 .
Gọi M là trung điểm của AB và là góc tạo bởi đường thẳng MC ' và mặt phẳng
BCC ' B ' . Tính tan .
2 1 3 19 1
A. tan B. tan C. tan D. tan
19 19 19 2 19
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt
phẳng ABCD , SA AB a , AD 3a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính theo a cosin
A. 30 0 B. 450 C. 60 0 D. 90 0
Câu 37. Cho hình chóp đều S. ABCD đáy có bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA ,
SC . Biết BM , ND 60 0 . Gọi h là chiều cao lớn nhất của hình chóp. Tính h .
30a 30 a 15a 42 a
A. h B. h C. h D. h
2 6 2 2
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B 'C' có Ab AC a , BAC 120 0 và cạnh bên BB ' a .
Gọi I là trung điểm của CC ' . Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và AB ' I
15 15 30 30
A. B. C. D.
5 8 6 10
11C 12D 13D 14B 15.C.B.D 16B 17C 18B 19D 20C
21B 22A 23A 24.D 25A 26B 27C 28C 29B 30.A.D
Câu 1. Chọn A.
Câu 2. Chọn D.
Câu 3. Chọn C.
Câu 4. Chọn A. A
Câu 5. Chọn C.
Câu 6. Chọn C.
+ A sai, vì AC , BCD
ACB . B D
+ B sai, vì AD , ABC BAD D
+ D sai, vì CD , ABD BDC C
N
Câu 7. Chọn D.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB , CD . A C
Do ABC , ABD là các tam giác đều nên
AB CM M
AB CMD AB CD S
AB DM
B
hay AB , CD 90 0
Câu 8. Chọn B.
AC A 45°
Ta có: AC 2 a 2 OA a 2 D
2
45
SA , ABCD SAO 0 2a
O
MI 2 NI 2 MN 2 2a2 3a2 1
cos MIN 2
2.MI .NI 2a 2 N
0
MIN 120
Suy ra MI , NI 60 0 hay AB , CD 60 0 I
B D
Chú ý : Trong câu hỏi trên do chưa thể kết luận được
là góc nhọn nên ta không được phép viết
luôn MIN M
AB
, CD MI
, NI MIN
C
Câu 11. Chọn C.
S
Gọi M là trung điểm của BC
AM BC
SBC , ABC SMA
nhất là 900. B
Câu 14. Chọn B. C
CD / / AF
S
Vì ED / / AB nên ta chỉ tính và so sánh các góc
EF / / AO
, SAF
SAB , SAO
.
SAF
Mà SAB , SAO
nên ta chỉ cần so sánh SAB .
F E
SO
Ta có: sin SAO
SA A O D
SI .
Kẻ SI AB , I AB , khi đó sin SAB I
SA B C
sin SAB
Vì SO SI sin SAO SAO SAB
nhỏ nhất và bằng 450 vì SAO vuông cân
Vậy SAO
Câu 15. a) Chọn C.
Xét SAC vuông tại A, ta có:
SA a 6 600
tan SCA 3 SCA S
AC a 2
Vậy SC , ABCD SCA 600
b) Chọn B.
Dễ dàng chứng minh được BO SAC
=> SO là hình chiếu của SB lên (SAC). A D
H
SB , SAC
SB, SO BSO
O
Xét SBO vuông tại O, ta có:
a 2 C
B
BO 14
sin BSO 2 .
SB a 7 14
14 .
Vậy sin sin BSO
14
c) Chọn D.
Trong (SAB), kẻ AH SB , H SB .
BC SAB
Vì BC AH
AH SAB
AH SB
Vì AH SBC HC là hình chiếu của AC lên (SBC).
AH BC
Do đó: AC , SBC
.
AC , HC ACH
AH
Xét ACH vuông tại H, ta có: sin ACH .
AC
SA.AB a 6
Mà trong SAB , ta có: AH
2 2
SA AB 7
a 6
AH 7 21 .
Vậy sin sin ACH
AC a 2 7 S
Câu 16. Chọn B.
Gọi H là trung điểm của BC.
SH ABC HA là hình chiếu của SA lên
ABC
SA , ABC
SA , HA SAH
B C
Vì AH, SH lần lượt là đường cao trong hai tam giác đều H
SCD ABCD CD
S
CD SAD
Vì
SAD SCD SD
SAD ABCD AD a
a
SCD , ABCD A D
SD , AD SDA
SA a
Xét SAD vuông tại A, ta có: tan SDA 1.
AD a
1. B C
Vậy tan tan SDA
Câu 19. Chọn D.
Giả sử có tứ diện đều ABCD cạnh a. Cần tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD).
AH CD
Gọi H là trung điểm của CD A
SH CD
Mà ACD BCD CD
ACD , BCD
AH , BH AHB
a 3
Ta có: AH BH .
2 B D
Áp dụng định lí cosin trong ABH , ta được:
AH 2 BH 2 AB2 H
cos AHB
2 AH .BH C
2 2
a 3 a 3 2
a
2 2 1
cos
AHB
a 3 a 3 3
2. .
2 2
Câu 20. Chọn C.
S
Vì SH ABC HC là hình chiếu của SC trên
ABC
SC , ABC
SC , HC SCH
a 3 1 a 3
Ta có: AI HI AI
2 3 6
Xét SHI vuông tại H, ta có: A C
SH SH HI .tan SIH
tan SIH a 3 .tan 600
HI 6 H
I
a
SH
2 B
Câu 23. Chọn A.
S
Gọi H là trung điểm của AD.
ABCH là hình vuông CH AD
CH SAD
SHD là hình chiếu của SCD lên (SAD).
Gọi là góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD). A a H a D
SSHD
Khi đó: cos a 45°
SSCD
Ta có: SC , ABCD
450
SC , CA SCA B a C
SA AC a 2
SAC vuông cân tại A
SC 2a
1 1 a2 2
+ SSHD SA.HD .a 2.a
2 2 2
+ Ta có AC CD a 2 AC 2 CD2 2a2 2a2 4a2 AD2 ACD vuông tại C
CD AC
CD AC
Vì CD SAC CD SC SCD vuông tại C.
CD SA
1 1
Khi đó: SSCD SC.CD .2 a.a 2 a 2 2
2 2
a2 2
SSHD 1
Vậy cos 2 2 60 0
SSCD a 2 2
Câu 24. Chọn D.
A
D
Gọi Q là trung điểm CC’ MQ / / BC
Mà BC CC ' D ' D MQ CC ' D ' D C ' N N
MQ C ' N B C
Trong hình vuông CC’D’D, ta có: C ' N D ' Q
A' P
C ' N MQ D'
Vì C ' N MPD ' Q C ' N MP M
C ' N D ' Q Q
Vậy
C ' N , MP 90 0 .
B' C'
Câu 25. Chọn A.
Trong (ABC), kẻ CH AB , H AB
D
AB CH
Vì AB CDH AB DH .
AB CD
40 cm
ABC ABD AB
Vì CH AB
DH AB C
58 cm
A
ABC , ABD
CH , DH CHD 50 cm
72 cm
CD H
Xét CHD vuông tại C, ta có: tan CHD
CH B
AB BC CA 72 50 58
Ta có: p pABC 90
2 2
SABC p p AB p BC p AC 90 90 72 90 50 90 58 1440cm 2
1 2S 2.1440
Mặt khác: SABC CH. AB CH ABC 40cm
2 AB 72
CD 40 450
Do đó: tan CHD 1 CHD
CH 40
Vậy ABC , ABD CHD 450 .
C' B'
Câu 26. Chọn B.
Gọi là góc giữa mặt phẳng (ABC) và (AB’I).
Vì ABC là hình chiếu của AB ' I trên (ABC) nên I A'
S
cos ABC
SAB ' I
C B
1
+ Ta có: SABC AB. AC .sin BAC
2 a a
120°
2
1 a 3
.a.a.sin 1200 A
2 4
a 2 a 2 2 a.a.cos1200 3a 2
+ B ' C '2 BC 2 AB2 AC 2 2. AB.AC.cos BAC
AB ' a 2
a2 a 5
Ta có: AI a 2
4 2
a2 13a2 a 13
B ' I B ' C ' 2 C ' I 2 3a 2
4 4 2
5a2 13a2
AB '2 AI 2 2a2 B ' I 2 AB ' I vuông tại A.
4 4
1 1 a 5 a2 10
SAB' I AB '.AI a 2.
2 2 2 4
a2 3
3
Vậy cos 2 4
a 10 10
3
Câu 27. Chọn C.
A'
Gọi O là trọng tâm của ABC đều C'
a 3
OI OI 6 a 3
Xét A ' OI vuông tại O, ta có: cos A ' OI A' I
A' I cos 60
cos SIA
0
3
2
2
a 3 a 2 a 21
2
Xét A ' IA vuông tại I, ta có: m A ' A A ' I AI
2 2 6
Câu 28. Chọn C.
Vì S.ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD (1)
Gọi H là trung điểm của OA MH / /SO (2).
S
Vì (1) và (2) MH ABCD
HN là hình chiếu của MN trên (ABCD). M
MN , ABCD
600
MN , NH MNH
3 3 3a 2 B A
Ta có: CH AC .a 2
4 4 4 H
Trong CNH , ta có: N O
NH CN 2 CH 2 2CN.CH.cos 450 C D
2 2
a 3a 2 a 3a 2 2 a 10
2. . .
2 4 2 4 2 4
BC 2a
BH a 3 , khi đó : AH AB2 BH 2 a 7 H
2
Xét tam giác SAH ta có : B
0
SH AH .tan 60 a 7. 3 a 21
Gọi M là trung điểm của SB , suy ra HM / /SC , khi đó:
AH , SC
AH , HM (1)
SB SH 2 BH 2 21a 2 3a2
Ta có : HM MB a 6
2 2 2
Tam giác AMB vuông tại B nên ta có : AM 2 AB2 MB2 4a2 6a 2 10a2 .
AH 2 HM 2 AM 2 7 a 2 6 a 2 10a 2 42
Xét tam giác AMH có: cos AHM 0 (2).
2.AH.HM 2.a 7.a 6 28
42
Từ (1) và (2) suy ra cosin của góc tạo bởi AH và SC là cos AHM
28
Câu 30. a) Chọn A.
S
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABC .
Do S. ABC là hình chóp đều nên H là trọng tâm tam
2a
giác ABC
( ABC đều nên trọng tâm, trực tâm, tâm đường tròn
ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC trùng nhau) A B
Ta có SH ABC SA
, ABC SA , HA SAH 3a
H
I
Gọi I là trung điểm của BC , khi đó tam giác ABC
C
3a 3 2
đều cạnh 3a nên: AI AH AI a 3 .
2 3
AH a 3 3 30 .
Xét tam giác SAH ta có: cos SAH SAH
SA 2a 2
Vậy SA
, ABC 30 .
b) Chọn D.
Ta có HI BC
SBC , ABC SI .
, AI SIA
2
2
SH SA AH
2
2a
2
a 3 a
SH a 2 3
Ta có: tan SIA
HI AH a 3 IH a 3 3
2 2 2
Câu 31. a) Chọn C.
S
Ta có SI AB SI ABCD .
a 3
Do SAB đều cạnh a SI
2 H
DA AB
Có: DA SAB N
DA SI
A D
hay SAD SAB I
K
Do đó, góc tạo bởi BD và mặt phẳng
B M C
SAD khi xét trong hình chóp D.SAB
thuộc trường hợp 2 – là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đứng. Nên ta dựng BH SA H SA
.
Suy ra BD , SAD BD
, DH BDH
a 3 3a 2 a 5
Ta có BD a 2 và BH DH BD 2 BH 2 2 a 2
2 4 2
DH a 5 10
Khi đó cos BDH :a 2
BD 2 4
b) Chọn A.
Gọi M là trung điểm của BC và K là giao điểm của DM và CI khi đó
MDC
BIC CMD ICB . Mà DCK
ICB 90 DCK
CDM
90 DM CI .
DM CI
Vậy DM SCI hay DK SCI .
DM SI
a2 a 5
Suy ra SD SA2 AD 2 a 2 . Ta có: DM CD 2 CM 2 a 2
2 2
Khi đó :
CD 2 2 2a 4a2 a 6
CD 2 DK .DM DK a2 . SK SD 2 DK 2 2 a 2
DM a 5 5 5 5
SK a 6 15
Xét tam giác SDK ta có: cos DSK
SD 5.a 2 5
c) Chọn B.
Dựng điểm N sao cho A là trung điểm của IN , khi đó ICDN là hình bình hành.
Suy ra IC / / ND . Suy ra IC , SD DN
, SD
a 5 3a 2 a 7
Ta có DN CI DM và SN SI 2 IN 2 a2
2 4 2
Áp dụng hệ quả định lí cosin trong tam giác SND ta có :
5a 2 7 a 2
2 2 2 2a2
SD DN SN 4 3 10 0 cos IC
3 10
cos SDN
2.SD.DN
4
a 5 20
, SD
20
2.a 2.
2
Câu 32. Chọn D.
S
Do SA SB SC SI ABC ( SI là trục của tam
2
2
a 3 a 2 a 2
2
+) Ta có SI SC CI
2 2 2
a 2 3 a 6
Xét SIJ ta có : IJ SI tan 30 .
2 3 6
a 6
+) IJ là đường trung bình ABC nên suy ra AB 2 IJ
3
2 a 6 a 3
a 6 .
2 2 a 3 2 AB.AC 3 3 a 2 .
AC BC AB a , khi đó AH
3 3 BC a 3
3a 2 2 a 2 a 19
Suy ra SH SA 2 AH 2
4 9 6
a 19
SH 57
+) Xét tam giác vuông SHA ( vuông tại H ) ta có: cos ASH 6 .
SA a 3 9
2
Câu 33. Chọn B.
S
Do S.ABCD là hình chóp đều nên
SO ABCD .
Gọi P là trung điểm của AO . M
Khi đó MP / /SO MP ABCD .
Suy ra MN , ABCD MNP
60.
A B
Xét NCP , ta có: P
5a2 O N
PN 2 CN 2 CP 2 2CN.CP cos 45 . D
H
8 C
a 10
PN .
4
a 10
PN a 10
MN 4
Trong tam giác vuông MNP ta có: cos 60
cos MNP 2 .
a 30 SO 2 PM a 30
PM NP tan MNP
4 2
Gọi H là trung điểm của OC . Suy ra NH / / BD mà BD SAC NH SAC .
Do đó MN , SAC NMH .
1 a 2 NH a 2 : a 10 5 .
Ta có NH OB sin NHM
2 4 MN 4 2 10
Câu 34. Chọn B.
Do góc tạo bởi MC ' và mặt phẳng BCC ' B ' có chính là A' B'
góc tạo bởi C 'M và mặt bên C ' BC khi xét trong hình
chóp C '.MCB .
Do đó kẻ MH BC H BC . C'
MH a 3 a 57 1
Trong tam giác vuông C ' MH ta có: tan =tan MC 'H :
C'H 4 4 19
Câu 35. Chọn A.
S
Kẻ AI MD I MD , suy ra góc tạo bởi SDM
và ABCD là góc SIA
SABCD AB.AD 3a2
Ta có SAMD và
2 2 2
2
A D
2 3a
2 a 13
2
MD CD CM a
2 2
2.S AMD 6a 13 B C
M
AI
MD 13 I
7 a 13
SI SA 2 AI 2
13
AI 6
Xét tam giác SAI , ta có : cos SIA
SI 7
Câu 36. Chọn C.
A' D'
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Hạ
OH A ' C H A ' C H A ' C .
B'
C'
A ' C OH
Khi đó : A ' C BDH H
A ' C BD
Vậy
BA ' C , DA ' C HB , HD D
A
Trong tam giác vuông A ' BC có O
B C
Dựng CH AM H AM
ACM , AIM CHI
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 67 Góc trong không gian
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
CH a 21 14 30
Xét tam giác ICH ta có: cos CHI . .
IH 14 a 70 10
Chuû ñeà 2
KHOAÛNG CAÙCH trong khoâng gian
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
Các dạng khoảng cách trong không gian
Dạng 1: Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng a là MH , với H là M
hình chiếu của M trên đường thẳng a .
α a H
Kí hiệu: d M , a MH .
hình chiếu của M trên mặt phẳng .
Kí hiệu: d M , MH .
α
H
d a , b d M , b MH a
M a α H
(Quy về bài toán dạng 1)
Dạng 4: Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song.
a M
Khoảng cách giữa đường thẳng a và mặt phẳng song song
với nhau là khoảng cách từ một điểm M bất kì thuộc đường a
đến mặt phẳng : d a , d M , MH M a
α
H
(Quy về bài toán dạng 2)
Dạng 5: Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song.
A
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ a B
một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia. α
d , d a , d A , AH a , A a
H
(Quy về bài toán dạng 2) β K
song với nhau thì: d a , b d , .
c
a I a I
α
b b
J β J
Nhận xét: Tất cả các dạng toán tìm khoảng cách ở trên đều đưa về về hai bài toán tìm khoảng cách
cốt lõi nhất đó là: tìm khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng.
a d d
α H
K I
Chú ý:
Nếu tồn tại đường thẳng a qua A và song song với d thì: d M , d d A , d AK A d.
Nếu MA / / d hay d M , d d A , d , ta có thể thay vì tìm d M , d ta sẽ tìm d A , d với
d M , d MI
Nếu MA d I , thì: (áp dụng định lý Ta-lét)
d A, d AI
Cách 2:
d
Bước 1. Dựng (tìm) mặt phẳng qua M và vuông góc với đường
thẳng d .
H
Bước 2. Tìm giao điểm H d . Lúc này H chính là hình chiếu M
α
của M trên đường thẳng d . Suy ra: d M , d MH .
Bước 3. Tính toán tìm độ dài MH .
a M
b) Chọn B.
Trong ACM , kẻ CH AM , H AM .
B
a 3
a 2.
AC.CM 2 a 6
Khi đó: d C , AM CH
AM a 11 11
2
Bài toán 2: Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O , cạnh a , hình
chiếu của C ’ trên mp ABC trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC ’ hợp với mp ABC góc 600
. Gọi I là trung điểm của AB. Tính các khoảng cách:
a) Từ điểm O đến đường thẳng CC ’
a 3a a a
A. B. C. D.
2 2 4 3
b) Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC ’
2a 13 3a 13 a 3 a 13
A. B. C. D.
3 13 3 3
c) Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A ’B’
2a 7 a 7 a 7 a 7
A. B. C. D.
3 3 2 4
Lời giải:
d O , CC ' OH . a 60°
C
A
Xét COH có: a O
I a
2
3 2 a 3 3 a
OH OC.sin 60 CI . . .
3 2 3 2 2 2
B
a
Suy ra: d O , CC ' .
2
b) Tính d C , IC ' - Chọn B.
Vì C ' O ABC / / A ' B ' C ' OC ' A ' B ' C ' .
Gọi J là trung điểm của A ' B ' C ' J A ' B ' A ' B ' C ' OJ A ' B ' (định lí 3 đường vuông góc)
3a 2 a 7
Xét OC ' J OJ OC '2 C ' J 2 a2
4 2
a 7
Tức là: d O , A ' B ' .
2
Vì OD là hình chiếu của SD lên ABCD nên SD , ABCD
SD , OD SDO
Khi đó, khoảng cách từ tâm của đáy đến một cạnh bên là
d O , SD OH .
H
BD BC 2 CD 2 a2 a2 a 2
Ta có: OD
2 2 2 2
Xét OHD vuông tại H , ta có: A α
D
OH a 2 a
sin OH OD.sin .sin O
OD 2
B a C
Vì SA SB SC SD nên HA HB HC HD . H
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều) (4) D A
Bài toán 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và
SA 2a . Gọi O là tâm của hình vuông ABCD , khi đó khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng
SC bằng:
a 3 a 3 a 2 a 2
A. B. C. D.
3 4 3 4
Lời giải:
Chọn A.
Trong SAC , kẻ AH SC , H SC và OK SC , K SC
Khi đó: d O, SC OK
AH SC S
Trong SAC , ta có: AH / /OK
OK SC
AH / /OK
Xét AHC , có HK KC
AO OC 2a H
OK là đường trung bình của AHC .
AH 1 SA. AC A D
OK . K
2 2 SA 2 AC 2
a
1 2 a.a 2 a 3 O
d O , SC OK .
2 2 3
2a
2
a 2 B a C
BE SAH BE SH d S , BE SH
S
2
1 1 a 1
Ta có: SABE AB.EF a.a AH.BE
2 2 2 2
a2 a 5
Mà BE BC 2 CE2 a 2 a
4 2
a2 2a A
Nên AH , mà SAH vuông tại A, nên: D
BE 5 a
F
E
2 4a2 2 3 a 3a 5
2
SH SA AH a H
5 5 5 B a C
3a 5
Vậy d S, BE .
5
Tức là: d I , CM IK . S
a2
Mà IK OI 2 OK 2 OK 2
4
1
Do SOMC OK.MC
2 a
2 2 2 I
a a a
2
2S 2 8 4 a
OK OMC A
MC a 2
2 5 D
2
a
4 M O
a
2 2 K
a a a 6 a 30
Suy ra IK . B a
4 20 2 5 10 C
60 . Gọi
Bài toán 8: Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , BC 2a , ABC
M là trung điểm cạnh BC và SA SC SM a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB là:
a 17 a 19 a 19 a 17
A. B. C. D.
4 2 4 2
Lời giải:
Chọn B. S
Do SA SC SM nên chân đường cao hình là tâm H
của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC .
120 , nên H ở ngoài tam giác AMC
Góc AMC
Và dễ dàng chứng minh được HAM và ABM là hai
tam giác đều cạnh a. H
Từ H kẻ HK AB , lại có AB SH tại K C
K
AB SHK AB SK
A M
SK là khoảng cách từ S đến cạnh AB.
I 60°
Ta có: HM AM a
B
SH SM 2 HM 2 5a2 a2 2a
a 3 K H
HK MI
2
3a2 19 a 2 a 19
SK SH 2 HK 2 4 a2 . A C
4 4 2
I
M
60°
là hình chiếu của M trên mặt phẳng .
Kí hiệu: d M , MH .
α
H
1. PHƯƠNG PHÁP
Bài toán: Tìm khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng
Như vậy, muốn tìm khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng, trước hết ta phải tìm hình chiếu vuông góc
của điểm đó trên mặt phẳng. Việc xác định hình chiếu của điểm trên mặt phẳng ta thường dùng một trong
các cách sau:
Cách 1:
Bước 1. - Tìm hình chiếu H của O lên .
O
β
- Tìm mặt phẳng qua O và vuông góc với .
- Tìm .
Cách 2: O d
đó, H là hình chiếu vuông góc của O lên d O , OH . α
H
A A
O A
O
(α) I
H K I
α α H K
O
Chú ý đến việc đưa bài toán tìm khoảng cách từ một điểm (đề bài cho) bất kỳ đến một mặt phẳng về
bài toán tìm khoảng cách từ chân đường cao đến mặt phẳng đó và tìm mối liên hệ giữa hai khoảng
cách này. Từ đó suy ra được khoảng cách theo yêu cầu của đề bài.
Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau: Cho hình chóp có đỉnh S có các cạnh bên có độ dài bằng
nhau: SA SB SC SD ... . Khi đó hình chiếu O của S lên mặt phẳng đáy trùng với tâm đường
tròn nội tiếp đi qua các đỉnh ( A , B , C , D ,... ) nằm trên mặt đáy.
Nếu đáy là:
+ Tam giác đều, O là trọng tâm
+ Tam giác vuông, O là trung điểm cạnh huyền.
+ Hình vuông, hình chữ nhật, O là giao điểm của 2 đường chéo đồng thời là trung điểm mỗi đường.
Sử dụng phương pháp thể tích để tìm khoảng cách: Đưa bài toán khoảng cách về bài toán tìm
chiều cao của khối đa diện mà khối đa diện đó có thể xác định được dễ dàng thể tích và diện tích đáy.
Phương pháp này được sử dụng trong trường hợp không thể tính được khoảng cách bằng cách công
cụ tính toán như: định lý Pytago, các hệ thức lượng trong tam giác vuông, định lý cô-sin,...
1 3V
+ V S.h h : V, S, h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều của hình chóp.
3 S
V
+ V S.h h : V, S, h lần lượt là thể tích, diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ.
S
Nếu tứ diện OABC có các cạnh OA , OB, OC đôi một vuông góc thì:
1 1 1
d O , ABC
OA OB OC 2
2 2
Các bài toán tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng hay gặp
1. Khoảng cách từ chân đường cao tới mặt bên
Bài toán: Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt S
B
Do đó: HK SAB d H , SAB HK.
2. Khoảng cách từ một điểm trên mặt đáy tới mặt đứng (chứa
S
đường cao)
Bài toán: Cho hình chóp có đỉnh S có hình chiếu vuông góc lên mặt
đáy là H. Tính khoảng cách từ điểm A bất kì đến mặt bên
B
(SHB). K
+ Kẻ AK HB H
AK HB A
+ AK SHB
AK SH
d A , SHB AK
3a 2 2a 3 2a 3a
A. B. C. D.
2 3 5 7
Lời giải:
Chọn C.
S
Trong SAD , kẻ AH SD , H SD .
CD AD AH SAD
H
Vì SA SAD CD AH
CD SA
a
AH SD
Vì AH SCD A 2a D
AH CD
SA.AD a.2 a
d A , SCD AH
2 2
SA AD a2 4a2
2a B C
d A, SCD 5
Bài toán 2: Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , BA a , BC 2a , SA 2a ,
SA ABC . Gọi K là hình chiếu của A trên SC. Tính khoảng cách từ điểm K đến mặt phẳng
SAB
8a a 2a 5a
A. B. C. D.
9 9 9 9
Lời giải:
Chọn A.
Ta có: SA ABC SA BC 1 S
ABC vuông tại B BC AB 2
Từ 1 và 2 BC / / SAB K
KH SAB d K , SAB KH A C
Ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 4 a 2 a 5.
SC SA 2 AC 2 4 a 2 5a 2 3a.
B
2 SA 2 4a2 4a
SA SK.SC SK .
SC 3a 3
4
a.2a
KH SK SK.BC 3 8
Vì KH / / BC nên KH a.
BC SC SC 3a 9
a 3 a 2 2a 5 a 5
A. B. C. D.
2 3 3 2
b) Khoảng cách từ A đến một mặt bên SCD bằng:
a 2 2a 2 2a 5
A. a 3 B. C. D.
6 3 2
Lời giải:
a) Chọn B.
H
A D
O M
B C
OM CD
Gọi M là trung điểm của CD BC a , lại có: SO CD CD SOM 1
OM 2 2
2a 2
d A , SCD 2.d O , SCD 3
Bài toán 4: Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông
cân, A ' C a. Tính theo a khoảng cách h từ A đến mặt phẳng BCD ' .
a 6 a 3 a 3 a 6
A. h . B. h . C. h . D. h .
3 6 3 6
Lời giải:
Chọn D.
Do tam giác A ' AC vuông cân, suy ra:
A' B'
A'C a
AC AA ' DD ' .
2 2
Do AD / / BC AD / / BCD ' . D'
C'
d A, BCD ' d D , BCD ' (1)
H
Kẻ DH D ' C ( H D ' C ) DH BCD A B
d D , BCD ' DH (2)
a D C
AAC vuông cân tại A AC A ' A
2
AC a
Ta có ABCD là hình vuông nên DC .
2 2
1 1 1 2 4 6 a 6
Xét tam giác CDD ' ta có: 2
2
2
2 2 2 DH (3)
DH DD ' DC a a a 6
a 6
Từ (1), (2), (3) suy ra: d A , BCD ' 6
.
SAB tạo với đáy 1 góc bằng 60 0
. Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng SAB theo a.
a 3 a 5 a 3 a 3
A. B. C. D.
5 4 4 2
Lời giải: S
Chọn C.
Gọi K là trung điểm của AB HK AB 1
Vì SH ABC nên SH AB 2 I
Từ 1 và 2 AB SK
Do đó: SAB , ABC SK 600
, HK SKH
M
C B
H
a 3
Ta có: SH HK tan SKH
2 K
Vì IH / /SB nên IH / / SAB d I , SAB d H , SAB A
a 39 a 39 a 13 a 13
A. B. C. D.
26 13 13 26
Lời giải
Chọn B.
Gọi H là trung điểm của BC . S
Vì SBC đều, suy ra SH BC mà SBC ABC
SH ABC
Vì CH SAB B
CB 2
d C , SAB
d H , SAB HB K
d C , SAB 2d H , SAB
C B
Gọi E là trung điểm của AB HE / / AC HE AB H 30°
a 39
Vậy d C , SAB 2d H , SAB 2 HK
13
.
A. h 2a . B. h a . C. h a 2 . D. h a 3 .
Lời giải:
Chọn B. S
Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh S lên mp ABC .
30.
Do SH ABC SB, ABC SBH
a.sin 30 a .
Khi đó SH SB.sin SBH
2
Áp dụng định lí cosin trong tam giác SBC ta có: K
BC 2 SB2 SC 2 2SB.SC.cos 60 A C
.
2 2 2
5a 2a 3a BC a 3
H
1 M
Cách 1: Suy ra SABC AM.BC a 2 3.
2
B
1 a3 3
Khi đó VSABC SH .SABC .
3 6
2
1 1 a.2a.sin 60 a 3 .
Mặt khác SSBC SB.SC.sin BSC
2 2 2
3V
Suy ra h d A , SBC S . ABC a.
SSBC
Cách 2: Kẻ HK SM. Chứng minh được HK SBC d H , SBC HK
MA MA
Do AH SBC M d A , SBC MH
.d H , SBC
MH
.HK .
Bài toán 9: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và
AB a , BC 2 a. Biết hình chiếu của B ' lên mặt phẳng ABC trùng với tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC và góc giữa đường thẳng CC ' và mặt phẳng A ' B ' C ' bằng 600. Tính theo
2a 39 a 39 a 13 2a 13
A. h . B. h . C. h . D. h .
13 13 3 3
Lời giải:
Chọn A.
Gọi H là trung điểm của BC. Do tam giác ABC vuông B' C'
tại A nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
B ' H ABC . A'
d B, B ' AC BC K
d H , B 'AC HC
B H C
BC
d B, B ' AC
HC
d H , B 'AC
I
2d H , B ' AC (1) A
Kẻ HI AC( I AC ), HK B ' I ( K B ' I ) . Suy ra: d H , B ' AC HK (2).
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 83 Khoảng cách trong không gian
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
d A; SBM AH H
x.cot 30 0 x 3 A D
Đặt DO x , ta có SO DO.cot DSO
N
a M
Từ SO 2 AO 2 SA2 x O
2
B I C
1 a2
Trong ABCD : SABM .MN.AB
2 2
1 2a
Mà SABM AI .BM AI
2 5
1 1 1 a
Khi đó:
AH 2
2
AI SA 2
AH a d D; SBM .
3 3
600 đồng
Bài toán 11: Hình hộp đứng ABCD. A’B’C ’D’ có đáy là hình thoi cạnh a , góc BAD
thời AA ' a . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Khoảng cách từ G tới mặt phẳng A ’BD
bằng
2a 21 2a 7 a 21 a 21
A. B. C. D.
7 7 7 21
Lời giải:
Chọn D.
Từ 2 , 3 AH ABD d A , ABD AH C D
1 AA '.AO
d G , A ' BD 3
AH
3 AA '2 AO 2
60 0 ABD đều có cạnh bằng a AO a 3
Tam giác ABD cân có BAD
2
a 3
a.
AA '.AO 2 a 21
Vậy d G , A ' BD
21
.
3 AA '2 AO 2 a 3
2
2
3 a
2
Bài toán 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và
3a 21 a 21 3a 21 a 21
A. B. C. D.
35 9 7 7
Lời giải:
Chọn A.
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có A , E ở hai phía của SBD và AE SBD B .
d EB EB S
Ta có: d d
d1 AB AB 1
Qua A dựng AH SO .Dễ dàng chứng minh
được AH BD . Khi đó AH d A , SBD d1
I
Trong tam giác vuông SAC , ta có:
CI .SC AC 2
H
IC AC 2 A D
SC SC 2
Q
AC 2 AB 2 BC 2 O
B
2
SA AC 2 2 2
SA AB BC 2
P C
2 E
2a 2
2 2
2a 3a 5
IP CP 2 CP 2 BP 3 A
+ CBS có IP / /SB
SB CB 5 BP 3 CP 2
CQ IC 2 CQ CQ 2
+ CSD có IQ / / SD d1
CD SC 5 CD AB 5
EB BP 3 3 3 2 3
+ EB / /CQ EB CQ . AB AB. B
CQ PC 2 2 2 5 5 d
EB 3 3
d d1 E
AB 5 5
+ Tính AH :
1 1 1 2 3a 2 a 21
Tam giác SAO vuông tại A , khi đó 2
2
2
AH AH
AH SA AO 7 7
3 3 3 a 21 3a 21
Vậy d d1 AH . .
5 5 5 7 35
DẠNG 3: KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG. KHOẢNG
CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG
1. PHƯƠNG PHÁP
d a , d M , MH M a
A
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song. a B
α
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ
một điểm bất kì của mặt phẳng này đến mặt phẳng kia.
H
d , d a , d A , AH a , A a β K
Từ 1 và 2 IJ BCC B d AA ', BCC ' B ' d I , BCC ' B ' IJ
AI .A ' I
Trong AA ' I IJ.AA ' AI .A ' I IJ .
AA '
a a 3
2 .
a 3 3a a a 3
Dễ thấy A ' I , AI AA '2 AI 2 a 2 . Suy ra: IJ 2 2 .
2 4 2 a 4
a 3
Vậy d AA ', BCC ' B ' 4
.
b) Chọn B.
Hai đáy của lăng trụ song song nên d ABC , A ' B ' C ' d A , A ' B ' C ' mà A ABC và
a
AI A ' B ' C ' d ABC , A ' B ' C ' AI 2
.
a 2 a 3 a a
A. B. C. D.
2 3 2 3
Lời giải:
Chọn C. S
MN / / AD
Vì MN / / SAD
MN SAD
d MN , SAD d M , SAD
MA AD A D
Vì MA SAD d M , SAD MA
MA SA M
N
AB a
Vậy d MN , SAD d M , SAD MA
2
2 B C
a 3 a 3 a 3
A. B. C. a 3 D.
2 4 3
Lời giải:
Chọn C.
SO ABCD
Gọi O là tâm của đáy
SO a 3
Vì CD / / SAB d CD , SAB d C , SAB
Vì CO SAB A
d C , SAB CA 2 S
d O , SAB OA
d C , SAB 2d O , SAB
OI AB
Gọi I là trung điểm của AB BC
OI a
2 H A
D
Trong SOI , kẻ OH SI , dễ dàng chứng minh được
I O
OH SAB
B C
SO.OI a.a 3 a 3
d O , SAB OH
2
SO 2 OI 2 2
a2 a 3
a 3
Vậy d C , SAB 2d O , SAB 2.
2
a 3
a 3 a 3 a 3 3a 3
A. B. C. D.
3 2 4 2
Lời giải:
Chọn C. S
Theo giả thiết, suy ra:
MN / /SA SAC MN / / SAC
NP / /SC SAC NP / / SAC
Mà MN , NP MNP , MN NP N nên
N
mp MNP / / mp SBC . H a
B C
Gọi H là trung điểm của BC AH BC (do ABC đều)
a
ABC SBC M K P
a
Vì BC ABC SBC AH SBC
A
AH ABC ; AH BC
Gọi K AH MP KH SBC d K , SBC KH
Vì mp MNP / / mp SBC và K MNP
1 a 3
Do đó: d MNP , SBC d K , SBC KH 2
AH
4
.
1 A'
d M , ACC ' 2
d D , ACC ' D'
P
DO AC
Gọi O là tâm của đáy ABCD BD a 2
DO B' C'
2 2
DO AC
Vì
DO ACC ' d D , ACC ' DO
DO AA '
1 1 a 2 a 2
Vậy d MNP , ACC ' d M , ACC ' 2
d D , ACC ' .
2 2
4
.
Các cách xác định đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a , b :
Trường hợp a b : b
α A
AB là đoạn vuông góc chung.
b. Tính khoảng cách hai đường chéo bằng cách quy về tìm khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng
Cách làm: A a
-
Khi đó: d a , b d a , d A , AH với A a H b
α
c. Tính khoảng cách hai đường chéo bằng cách quy về tìm khoảng cách 2 mặt phẳng song song
Cách làm: a
M
- Dựng hai mặt phẳng , sao cho a / / b . α
-
Khi đó: d a , b d , d M , MH
b
β H
H
Do AB / /CD AB / / SCD
d AB , SC d AB, SCD d A , SCD 1
CD SA
Ta có: CD SAD A D
CD AD
Trong SAD dựng AH SD H SD a
B C
AH SAD AH CD b
1 1 1 1 1 7 2a 21
Ta có: 2
2
2
2 2 2
AH 3
AH SA AD 3a 4 a 12a 7
2a 21
Từ 1 , 2 , 3 suy ra: h d AB, SC .
7
Bài toán 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên tạo với đáy
ABCD một góc 60 0
. Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng:
a) SA và CD
2a 42 a 42 a 42 a 42
A. h . B. h . C. h . D. h .
7 7 14 2
b) SH và CD.
a 3 a 2 a
A. h a . B. h . C. h . D. h .
3 3 2
Lời giải:
Do S. ABCD là hình chóp đều nên gọi AC BD H SH ABCD .
Suy ra: SB , ABCD SBH 60 0 .
Ta có: CD / / SAB d CD , SA d CD , SAB d C , SAB (1)
Do CH SAB A S
CA
d c , SAB HA
d H , SAB 2d H , SAB 2
Kẻ HI AB I AB , kẻ HE SI E SI , khi đó:
d H , SAB HE 3 E D
AD a A
Ta có HI . Xét tam giác SHI ,ta có : I
2 2 H M
1 1 1 4 2 14 a 42
HE 2
2
HI SH
2
2 2 2 HE
a 3a 3a 14
4 B C
a 42
Từ 1 , 2 , 3 , 4 ta suy ra h d CD , SA .
7
b) Chọn D.
HM SH AD a
Do SH CD nên kẻ HM CD , khi đó d SH , CD HM .
HM CD 2 2
a 17
Bài toán 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ACBD là hình vuông cạnh a , SD , hình chiếu
2
vuông góc H của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm
của đoạn AD . Tính theo a khoảng cách h giữa hai đường thẳng HK và SD :
a 3 2a 3 a 3 a 3
A. h . B. h . C. h . D. h .
5 5 4 3
Lời giải:
Chọn A.
Ta có SH ABCD SH HD. S
SH SD 2 HD 2 SD 2 HA 2 DA2
17 a 2 a 2 2
a a 3.
4 4
F
Do HK / / BD HK / / SBD
B
C
d HK , SD d HK , SBD d H , SBD 1 E
H
Kẻ HE BD E BD , suy ra: SHE SBD và
A K D
SHE SBD SE
Kẻ HF SE F SE , khi đó: HF SBD
1 1 1 1 8 25 a 3
Xét tam giác SHE, ta có : 2
2
2
2 2 2 HF 3
HF SH HE 3a a 3a 5
a 3
Từ 1 , 2 , 3 suy ra: d HK , SD
.
5
Bài toán 4: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D , E
lần lượt là trung điểm của BC , AC . Tính khoảng cách giữa các cặp đường thẳng .
a) BC và AB.
2a 21 a 21 a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 7 14 21
b) DE và AB
a 3 a 3 a 3 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 6 4
Lời giải:
Do lăng trụ ABC.ABC có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a.
Nên ABC. ABC là lăng trụ đứng với hai đáy là tam giác đều cạnh a.
a) Chọn B. E
A' C'
Ta có BC / / BC BC / / ABC
F
d BC , AB d BC , ABC d B, ABC 1 B'
b) Chọn D.
EF / / AB
Gọi F là trung điểm của B/ C / , khi đó EFD / / ABBA DE / / ABBA
FD / / BB
d DE , AB d DE , ABBA d D , ABBA .
2SADB SABC a2 3 a 3 a 3
Ta có DK
AB
AB
4
:a
4
. Vậy d DE, AB/
4
.
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 94 Khoảng cách trong không gian
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 5: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Điểm A cách đều ba
điểm A , B, C . Góc giữa AA và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a khoảng cách h giữa
hai đường thẳng AB và CC
a 13 3a 13 2a 13 2a 39
A. h . B. h . C. h . D. h .
13 13 13 13
Lời giải:
Chọn B. A' C'
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , M là trung
điểm của BC
Vì A cách đều ba điểm A , B, C nên hình chiếu
của A lên ABC trùng với trong tâm H . B'
AH ABC AA, ABC AAH 600 K
60° a
A
a 3 C
Tam giác ABC đều cạnh a nên AH
3
H
a 3 N M
A ' H AH tan A ' AH tan 600 a.
3
Ta có : CC / / AA CC / / ABB ' A ' . B
d AB, CC d CC ; ABBA d C ; ABBA 1
CN
Gọi CH ABBA N d C ; ABBA HN
d( H ; ABBA 3d H ; ABBA 2
AB NH
Dựng HK AN K AN ' . Ta có : AB ANH AB HK
AB AH
Lại có : AN HK HK AAB . Khi đó d H ; ABBA HK 3
1 1 a 3 a 3
Ta có HN CN . .
3 3 2 6
1 1 1 1 12 13 a 13
Xét tam giác AHN , ta có : 2
2
2
2 2 2 HK 4
HK AH HN a a a 13
3a 13
Từ 1 , 2 , 3 , 4 suy ra : h d AB; CC .
13
Ta có: SA ABCD SC , ABCD SCA
45o. S
d AC , SB d AC , SBE d A , SBE 1
Kẻ AI EB I EB , kẻ AH SI H SI E D
A
Dễ dàng chứng minh được: AH SEB
45°
I
d A , SEB AH 2
B a C
o Tính AI :
Cách 1: Tam giác ABE vuông cân tại A
1 1 a
AI EB AC .
2 2 2
2SAEB SABCD a2 a
Cách 2: Tacó AI .
EB AC a 2 2
1 1 1 1 2 5 a 10
Xét SAI , ta có : 2
2
2 2 2 2 AH 3
AH SA AI 2a a 2a 5
a 10
Từ 1 , 2 , 3 suy ra h d AC , SB .
5
2a 39 a 39 a 13 a 13
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 26
Lời giải :
S
Chọn A.
SAB ABC
Ta có SA ABC CB SAB .
SAC ABC
600
Khi đó SBC , ABC SBA
H
SA AB tan 60 0 2 a 3.
I
Từ N kẻ đường thẳng , song song với AB.
Kẻ AI I , trong mp SAI kẻ AH SI HI C
A N
AI 2a
Ta có : SAI AH M 60°
SA
B
Kết hợp SI AH AH SIN d A , SIN AH .
Ta có AB / / IN AB / / SIN .
d AB , SN d AB , SIN d A , SIN AH 1
BC
Ta có AINM là hình chữ nhật, nên AI MN a.
2
1 1 1 1 1 13 2a 39
Xét tam giác SAI ta có : 2
2 2
2 2
2
AH 2
AH AI AS a 12a 12a 13
2a 39
Từ 1 , 2 suy ra d AB, SN .
13
Ta có AD / / BC AD / / MBC d AD , MC d AD; MBC d A; MBC .
Cách 1 : (Làm trực tiếp)
S
Trong SAD , kẻ MN / / DA N SA .
AD SA N M
Ta có : AD SAB MN SAB .
AD AB
Kẻ AE BN E BN ,
AE MN MBC
Khi đó : AE MBC E A D
AE BN MBC
K
d A , MBC AE.
H
Kẻ NK AB . Ta có : B C
NA SH 2 2 2 a2 3 a2 3
SBNA SBAS . .
SA NK 3 3 3 4 6
Áp dụng định lý cosin trong tam giác NBA , ta có:
2 2
a2 4a 2.a. 2a .cos600 7 a BN a 7 .
BN 2 AB2 AN 2 2 AB. AN .cosNAB
9 3 9 3
2SBNA a2 3 a 7 a 21 a 21
Suy ra AE
BN
2.
6
:
3
7
. Vậy h d A , MBC
7
.
Cách 2: Dùng kỹ thuật chuyển đỉnh
Gọi AC DH T , khi đó T là trọng tâm của tam giác ABD
DT DM
Suy ra 2 MT / /SH MT ABCD . S
TH MS
Kẻ TI BC I BC , kẻ TK MI K MI , dễ dàng
M
chứng minh được: TK MBC
d T , MBC TK.
Kẻ AI ED I ED và AH BI H BI .
Dễ dàng chứng minh được AH BDE
Suy ra d A , BDE AH 2
Dựng CK Az K Az CK / / AB.
Suy ra CK ADK CK AD. Mặt khác CD AD (giả thiết), do đó: AD CDK
AD DK hay tam giác ADK vuông tại D.
a
Ta có ABCK là hình vuông nên AK BC a AD AK.cos 600 .
2
Xét tam giác ADE , ta có:
a2 a 1 7 a2 a 7
DE2 AE2 AD 2 2 AE.AD.cos1200 a 2 2a. . ED .
4 2 2 4 2
a 3
a. .
1 1 AE. AD.sin120 0 2 2 a 3 .
Ta có : SAED AI .DE AE.AD.sin 120 0 AI
2 2 DE a 7 2 7
2
1 1 1 1 28 31 a 93
Khi đó xét tam giác vuông ABI , ta có: 2
2
2 2 2 2 AH 3
AH AB AI a 3a 3a 31
a 93
Từ 1 , 2 , 3 suy ra: d AC , BD .
31
a 2
A. B. a C. a 2 D. 2a
2
Câu 3. Cho hình chóp tam giác S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy.
Biết SA a và AB b . Khoảng cách từ trung điểm M của AC tới mặt phẳng SBC bằng:
ab 2ab 3ab ab
A. B. C. D.
2 2 2 2
a b a b 2
a b 2
2 a2 b 2
Câu 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy b và đường cao SH a . Khoảng cách từ
H tới mặt phẳng SBC bằng:
2 ab ab ab 3ab
A. B. C. D.
12a2 b2 12a 2 b2 a2 b2 a2 b2
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC 60 . Mặt phẳng SAB
và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Trên cạnh SC lấy điểm M sao cho
a a 3 a 2 a 3
A. B. C. D.
3 6 3 3
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc ABC 60 . Cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Trên cạnh BC và CD lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho
MB MC và NC 2ND . Gọi P là giao điểm của AC và MN. Khoảng cách từ điểm P đến
mặt phẳng SAB bằng:
a 3 5a 3 5a 3 3a 3
A. B. C. D.
8 12 14 10
Câu 7. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy b và đường cao SO a . Tính khoảng cách
từ A tới mặt phẳng SCD bằng:
ab 3ab 2 ab ab
A. B. C. D.
2 2 2 2
4a b 2
4a b 2
4a b 2 4a2 b2
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, bốn cạnh bên đều bằng 3a và
AB a , BC a 3 . Khoảng cách từ S đến ABCD bằng:
a 3
A. 2a 3 B. C. 2a 2 D. a 2
2
Câu 9. Cho hình lăng trục ABC.A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a và AA ' a . Tính d AB; CC ?
a 2 a a 2 a 3
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B , 2SA AC 2a và SA vuông
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBC bằng:
4a 3 2a 6 a 3 a 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt
đáy trùng với trọng tâm G của tam giác ABD. Biết khoảng cách từ C đến mặt phẳng SDG
a 3 2a 3 a 5 2a 5
A. B. C. D.
5 5 5 5
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD có AD k.AB . Hình chiếu vuông
góc của đỉnh S xuống mặt đáy là H thỏa mãn HB 2 HA . Tỷ số khoảng cách từ A đến mặt
phẳng SDH và khoảng cách từ B đến mặt phẳng SHC là:
4 9k 2 1 4 9k 2 1 1
A. B. . C. D.
1 9k 2 2 1 9k2 2 2k
Câu 14. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, điểm E thuộc BC
sao cho BC 3EC . Hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt đáy trùng với trung điểm H của
AB. Cạnh bên AA ' 2a và tạo với đáy một góc 60°. Khoảng cách từ B đến mp A ' HE bằng
a 39 3a 3a 4a
A. B. C. D.
3 5 4 5
Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều; tam giác SBC đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Nếu AB a thì khoảng cách từ B đến mặt phẳng SAC bằng
2a 15 a 15 a 5 2a 5
A. B. C. D.
5 5 5 5
1200 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có AB a , AC 2a, BAC
đáy và SBC tạo với đáy một góc 60 0 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng:
3a 3a 7 a 7 2a 7
A. . B. C. D.
2 7 2 2 3
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD bằng:
a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
3 14 7 21
Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy và cạnh bên
SC hợp với đáy một góc 450 . Khoảng cách từ A đến SBC bằng:
a 2 2a 6 a 6 2a 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt
phẳng đáy là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB 2 HA . Biết SC tạo với đáy một góc 45°
và cạnh bên SA 2a 2 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SAB
a 3 2a 2 3a 3 a 2
A. B. C. D.
2 3 2 3
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, SAB là tam giác vuông cân
tại S nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ trung điểm H của AB đến
mặt phẳng SBD là?
a 3 a 3 a 10
A. B. a C. D.
3 2 2
Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có SA 3a và SA ABC . Biết AB BC 2a , ABC 120 . Tính
a 3 a 2 a 5 a
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mặt
đáy là điểm H thuộc cạnh AC sao cho HC 2 HA . Gọi M là trung điểm của SC và N là
điểm thuộc cạnh SB sao cho SB 3SN . Khẳng định nào sau đây là sai:
4
A. Khoảng cách từ M đến mp ABC bằng lần khoảng cách từ N đến mp ABC
3
B. Khoảng cách từ M đến mp SAB bằng một nửa khoảng cách từ C đến mp SAB
1
C. Khoảng cách từ N đến mp SAC bằng khoảng cách từ B đến mp SAC
3
3
D. Khoảng cách từ M đến mp SAB bằng khoảng cách từ H đến mp SAB
2
Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD. Tam giác SAD cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M là điểm thỏa mãn SM 2CM 0 . Tỷ số khoảng cách
D đến mặt phẳng SAB và từ M đến mặt phẳng SAB là:
2 3 1
A. B. C. D. 2
3 2 2
Câu 28. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A với AB AC 3a . Hình
chiếu vuông góc của B ' lên mặt đáy là điểm H thuộc BC sao cho HC 2 HB . Biết cạnh bên
của lăng trụ bằng 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng B ' AC bằng.
2a 3a 3 a
A. B. a 3 C. D.
3 2 2
Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Cạnh SA vuông góc với đáy, góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi H nằm trên đoạn AD sao cho HD 2 HA
. Khi SA 3 3 , tính khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng SBD .
9 21 21 2 21 3 21
A. d B. d C. d D. d
14 7 7 7
Câu 30. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C ’ có AA ' AB a . Gọi M là trung điểm của CC ’,
khi đó khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A’BM bằng:
a 3 a 5 a a 2
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD , SA a . Gọi
G là trọng tâm tam giác ABD , khi đó khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng A’BD
bằng
a 2 a a 2 a 2
A. B. C. D.
2 2 6 3
Câu 32. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C ’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a; hình chiếu
của A ’ lên ABCD trùng với O. Khoảng cách từ điểm B ’ đến mặt phẳng A’BD là?
a 3 a 2 a a 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với
AB 2 a , AD a , CD a . Cạnh SA vuông góc với đáy và mặt phẳng SBC hợp với đáy
6.d
một góc 450. Gọi d là khoảng cách từ điểm B đến SCD , khi đó tỉ số bằng:
a
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 34. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A; mặt bên ABB’ A’ là
hình vuông. Biết B ' C ' a 3 , góc giữa B’C và mặt phẳng A ’B’C ’ bằng 300. Khoảng cách
giữa hai đường thẳng BA’ và B’C bằng:
a 3a
A. B. C. a D. 2a
2 2
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có diện tích bằng 2a 2 , AB a 2 ,
BC 2a . Gọi M là trung điểm của CD. Hai mặt phẳng SBD và SAM cùng vuông góc
với đáy. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SAM bằng
4a 10 3a 10 2a 10 3a 10
A. B. C. D.
15 5 5 5
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA ABCD , SA AB a và
a
AD x.a . Gọi E là trung điểm SC. Tìm x, biết khoảng cách từ E đến mp SBD là d .
3
A. x 1 B. x 2 C. x 3 D. x 4
Câu 37. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân
tại A, cạnh A ' C 2a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD ' theo a?
a 3 a 6 a 2 a 3
A. B. C. D.
3 3 2 2
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang ABC BAD 90 , BA BC a ;
AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, SC ; SAD 30 0 . Tính d A; SCD ?
a
A. a B. a 2 C. D. a 3
2
120 . Cho
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a có BAD
SA ABCD . Gọi M là trung điểm của BC; biết SMA 45 . Tính d B , SDC ?
a 6 a 6 a 3 a 3
A. B. C. D.
4 2 2 8
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi M là trung điểm của cạnh
AB, hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác MBC,
2a
cạnh bên SC . Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB .
3
a 6 a 6 a 6 a 6
A. d B. d C. d D. d
12 6 4 8
90, BC 2 a , ACB
30 . Mặt phẳng SAB vuông góc với
Câu 41. Cho hình chóp S.ABC có BAC
mặt phẳng ABC . Biết tam giác SAB cân tại S, tam giác SBC vuông tại S. Tính khoảng
a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
2 7 14 21
Câu 42. Cho hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông, tam giác A ' AC vuông cân,
A ' C a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD ' là:
a 6 a 6 a a 6
A. B. C. D.
3 2 6 4
Câu 43. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a 3 . Độ dài khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD là
a 6 a 6 a 3 a 6
A. B. C. D.
4 2 2 3
Câu 44. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên SA SB SC b .
3a
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng . Tính b theo a.
4
a 2a 2a
A. b B. b a C. b D. b
3 3 3
Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3 AD . Hình chiếu vuông góc
của đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là điểm H AB sao cho BH 2 AH . Khoảng cách từ
3
H đến mặt phẳng SAD bằng và SH 3 . Tính khoảng cách giữa SH và CD.
2
3 1
A. 1 B. 2 C. D.
2 2
Câu 46. Cho hình chóp đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD tâm O, cạnh bên SA a 5 , mặt
phẳng SCD tạo với mặt phẳng ABC một góc 60°. Khoảng cách giữa BD và SC là:
a 30 a 30 a 15 a 15
A. B. C. D.
5 6 5 6
Câu 47. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A có AB AC 2a . Gọi M
là trung điểm của BC. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S xuống đáy là trung điểm của AM.
Biết SA tạo với đáy góc 60°. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng BC và SA là:
a 6 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 2 4 2
Câu 48. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC 2a , BD 2 a 3 tâm O. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh S xuống mặt đáy trùng với trung điểm của OB. Biết tam giác
SBD vuông tại S. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AC và SB là:
3a 3a 3a a 3
A. B. C. D.
4 8 2 2
Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc
của đỉnh A ' lên mặt đáy trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết cạnh bên của khối lăng
trụ tạo với đáy góc 60°. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và A ' C là:
3a a a 3 a 3
A. B. C. D.
4 2 4 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng SAC góc 30°.
a 3
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC bằng . Tính độ dài đoạn thẳng BC.
2
A. BC a 2 B. BC 2a C. BC a 3 D. BC 3a
Câu 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh a, AB a 2 , BC a . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy, SA BC . Gọi M là trung điểm CD. Khoảng cách giữa SC và BM là:
a 3 a 3 a 3
A. a 3 B. C. D.
6 3 2
Câu 52. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB AC 2a , hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết
SH a , khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BC là:
2a 4a a 3 a 3
A. B. C. D.
3 3 2 3
Câu 53. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a, gọi M là trung điểm của AB,
tam giác A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích lăng
a3 3
trụ bằng . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng AB và CC ' .
4
2a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. B. C. D.
5 19 13 3
Câu 54. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của S
trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho HD 3HB . Biết góc giữa mặt
phẳng SCD và mặt phẳng đáy bằng 45°. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SA và BD là:
3a 34 2a 13 2a 51 2a 38
A. B. C. D.
17 3 13 17
Câu 55. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB a 3 ,
BC 2a . Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa AM và B ' C biết AA ' a 2
a 10 a 30
A. B. a 2 C. D. 2a
10 10
Câu 56. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AC a , BC 2 a , ACB 120 và đường thẳng A ' C
tạo với mặt phẳng ABB ' A ' góc 30°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A ' B, CC ' .
a 21 a 21 a 21 a 21
A. B. C. D.
14 7 3 21
Câu 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ABCD . Gọi M là trung điểm
của cạnh CD, biết SA a 5 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng SD và BM là:
2a 39 2a 145 2a 39 2a 145
A. B. C. D.
3 15 13 29
Câu 58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O tam giác ABC vuông cân
tại A có AB AC a , SA ABCD . Đường thẳng SD tạo với đáy một góc 45°. Khoảng
cách giữa 2 đường thẳng AD và SB là:
a 3 a 5 a 10 a 10
A. B. C. D.
2 5 10 5
Câu 59. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a; tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, AD. Khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng SCN bằng:
3a 2 3a 2 3a 2 5a 2
A. B. C. D.
2 8 4 3
Câu 60. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng ABCD một góc bằng 60°. Gọi
M là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BM.
2a 6a a 3a
A. B. C. D.
11 11 11 11
Câu 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cạnh SC hợp với đáy một góc 60 0 , gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt
d
phẳng SBD . Khi đó, tỉ số bằng:
a
78 18 58 38
A. B. C. D.
13 13 13 13
Câu 62. Cho hình chóp đều S.ABC có độ dài đường cao từ đỉnh S đến mặt phẳng đáy ABC bằng
a 21
. Góc tạo bởi mặt bên với mặt phẳng đáy bằng 60°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm
7
của AB, SC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA, MN.
9a 3 3a 3 6a 3 12 a 3
A. B. C. D.
42 42 42 42
Câu 63. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi SH là đường cao của hình
chóp. Khoảng cách từ trung điểm SH đến SBC bằng b. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
2a3b a3 b 2a3b 2ab
A. B. C. D.
2
3 a 16b 2 2
3 a 16b 2 2
a 16b 2 3
Câu 1. Chọn B. S
Câu 2. Chọn B.
CD / / SAB
Vì
M CD A D
d M , SAB d D , SAB DA a M
Câu 3. Chọn D. B C
Vì AM SBC C
d M ; SBC MC 1
S
d A; SBC AC 2
1
d M ; SBC 2
d A; SBC
H
Kẻ AH SB , H SB ta có:
M
SA.AB ab C
d A , SBC AI
2 2
2 2
A
SA AB a b
1 ab
Do đó: d M , SBC 2
d A; SBC B
2 a2 b2
Câu 4. Chọn B. S
Gọi I là trung điểm của BC.
Kẻ HK SI , K SI
SH.HI
d H , SBC HK
SH 2 HI 2 K
A C
b 3 1 b 3
Vì ABC có cạnh AB b AI HI AI
2 3 6 I
H
b 3 ab 3
a. B
6 6 ab
Vậy d H , SBC 2
b 3 12a2 b 2 12a 2 b 2
2
a
6 2 3
Câu 5. Chọn B.
Do
d C , SAB CS 3 A
D
d M , SAB MS 2 M
H
2 2 2 a 3 a 3
d M , SAB 3
3
d C , SAB CH .
3 2
6 B C
Câu 6. Chọn C. S
Dựng CH AB CH SAB
Giả sử MN cắt AD tại F. Theo định lý Talet ta có:
DF ND 1 MC a
DF .
MC NC 2 2 4
A D F
PA AF 5 CA 7
Khi đó
PC MC 2 PA 5 H N
5 5
Do đó d P , SAB d C , sAB CH
7 7
P
B M C
5 a 3 5a 3
.
7 2 14 S
Câu 7. Chọn C.
Vì AO SCD C
d A , SCD AC 2
d O , SCD OC
H
d A , SCD 2d O , SCD A D
1 b
Gọi I là trung điểm của CD OI CD O I
2 2
Kẻ OH SI , H SI B C
b
a.
SO.OI 2 ab
Khi đó: d O; SCD OH 2 2
2
.
SO OI b 4a2 b2
a2
2
2 ab
d A; SCD 2d O; SCD
4a 2 b2 S
Câu 8. Chọn C.
Gọi O là tâm của đáy ABCD O AC BD 3a
2
Ta có: AC AB2 BC 2 a2 a 3 2a
B a 3
O
C
AC
OC a.
2
2
Vậy d S , ABCD SO SC 2 OC 2 3a a2 2a 2
A' C'
Câu 9. Chọn D.
Gọi I là trung điểm của AB CI AB B'
CI AB
Vì AA ' ABC CI AA ' B ' B
CI AA ' do
CI ABC
A C
d C , AA ' B ' B CI I
B
Vì CC '/ / AA ' B ' B
a 3
d CC ', AB ' d CC ', AA ' B ' B d C , AA ' B ' B CI 2
Câu 10. Chọn D. S
Kẻ AH SB , H SB
BC AB AH SAB
Vì BC SAB BC AH
BC SA a H
AH BC
Vì AH SBC
2a
AH SB A C
SA.AB
d A , SBC AH a 2
a 2
SA 2 AB2
AC B
Vì ABC vuông cân tại B AB a 2
2
SA.AB a.a 2 a 6
Vậy d A , SBC AH
2 2
2
3
SA AB
a2 a 2
1 25
Vậy VS. ABCD SG.SABCD
3 12
Câu 12. Chọn C.
+) Kẻ HK BC , HP SK d H , SBC HP . S
HK BC
Từ HK / / AB .
AB BC
HK CH 1 AB a
HK
AB CA 2 2 2 P
+) ABC vuông tại B có H là trung điểm của cạnh AC
A B
1 1 1 2
HB AC AB2 BC 2 a 3a 2 a
2 2 2 H K
HS SB2 HB2 2a 2 a 2 a C
1 1 1 1 4 a 5 a 5
HP 2
2
HS HK
2
2 2 HP
a a 5
d H , SBC
5
Câu 13. Chọn B. S
Không mất tính tổng quát. Đặt AB 3 AD 3k
Dựng AE DH , lại có AE SH AE SDH
AH.AD
Do đó d A , SDH AE d1
AH 2 AD 2
Tương tự dựng BF HC ta có: A D
BH .BC H
d B, SHC BF
2 2
d2 E
F
BH BC
d1 AH BH 2 BC 2 1 4 9k2 B C
Do vậy .
d2 BH AH 2 AD 2 2 1 9 k 2
A' C'
Câu 14. Chọn D.
Ta có AA ' tạo với đáy một góc 60° nên
A ' AH 60 .
Khi đó AH A ' A.cos 60 a AB BC 2a . B'
4a
Do vậy BH a; BE
3
C
Dựng BK HE , lại có BK A ' H BK A ' HE A
K
E
BH .BE 4a
Do đó d B, A ' HE BK
2 2
5
H
BH BE
B
Câu 15. Chọn B. S
SH BC
Gọi H là trung điểm của BC a 3
SH
2
K
SBC ABC
Vì SBC ABC BC SH ABC B C
H
SBC SH BC I
Kẻ HK SI , K SI A
SHI SAC
SH .HI
Vì SHI SAC SI HK SAC d H , SAC HK
SH 2 HI 2
SHI HK S I
a a 3
Ta có: HI HC.sin
ACB .sin 600
2 4
d B, SAC BC 2 d B, SAC 2d H , SAC 2HK
Vì BH SAC C
d H , SAC HC
a 3 a 3
.
SH .HI 2 4 a 15
Vậy d B, SAC 2 HK 2. 2.
5
SH 2 HI 2 2
a 3 a 3
2
2 4
Câu 16. Chọn A.
S
Kẻ AH BC , H BC và AK SH , K SH .
Khi đó: d A , SBC AK
a 3 .sin 60 0 3a
Vậy d A , SBC AK AH.sin SHA
7 2 7
Câu 17. Chọn C.
S
a 3
Gọi H là trung điểm của AB SH .
2
AB / / SCD
Vì
d A , SCD d H , SCD I
H AB
A D
Gọi K là trung điểm của CD HK a .
Kẻ HI SK , I SK H
K
SH .HK a 21
Khi đó: d H , SCD HI
2 2
7
B C
SH HK
a 21
Vậy d A , SCD d H , SCD 7
Câu 18. Chọn C.
Kẻ AH SB , H SB S
SA.AB
Khi đó d A , SBC AH
SA 2 AB2
Ta có: SC , ABCD
450
SC , AC SCA
H
SAC vuông cân tại A . A
D
SA AC a2 a2 a 2
a 2.a a 6
Vậy d A , SBC
2
3
a 2 a2 B C
Giả sử AB BC CA 3x
Ta có CH AH 2 AC 2 2 AH.AC.cos 60 x 7
Ta lại có SA 2 SH 2 AH 2 8a 2 8 x 2 x a
AB BC CA 3a A C
CK AB H
Kẻ CK AB ta có CK SAB K
CK SH
B
3a 3 3a 3
Mà CK
2
d C , SAB
2
Câu 20. Chọn A.
Vì SAB là tam giác vuông cân tại S nên SH ABCD
Từ H kẻ HI BD , từ H kẻ HK SI với I BD , K SI
S
Ta có
SH BD
BD SHI BD HK HK SBD
HI BD
Do đó d H , SBD HK .
A D
1 1 1 K
Mặt khác 2
2
.
HI SH HK 2
H
1 a AB I
Mà HI d A , BD và SH a.
2 2 2 B C
1 1 1 3 a
Nên 2
2
2 2 HK
HK a a a 3
2
3
Mà SA 3a và AH sin 60.AB .2a a 3
2
1 1 1 4 3a 3a B
Nên
AK 2
2 2 2 AK
9 a 3a 9a 2
d A , SBC
2
H
Câu 22. Chọn A.
Gọi O là tâm của tam giác ABC và H là trung điểm của BC.
SO BC
Có BC SAH S
AH BC
SBC , ABC
SH , AH SHA
Kẻ OK SH suy ra OK SBC d O , SBC OK .
Xét OKH vuông tại K, có K
A C
3 3 a
OK sin 60.OH .OH . AH
2 6 4 O
H
3a 4d
Do đó d A , SBC
3d H , SBC
4
d
a
3
AC 2
d A , BB ' D ' D AO
2
2 B' C'
Câu 24. Chọn A. A' C'
Vì CH ABB ' A ' A
d C , ABB ' A ' CA 2 B'
d H , ABB ' A ' HA K
A ' H.HI
d H , ABB ' A ' HK
A ' H 2 HI 2
a .sin 600 a 3
Ta có HI AC.sin BAC
2 4
a 3
3a.
A ' H .HI 4 6a
Vậy d C , ABB ' A ' 2d H , ABB ' A ' 2. 2.
7
A ' H 2 HI 2
2
3a a 43
2
Câu 25. Chọn B.
A D
Gọi I là tâm của hình vuông CDD’C ’ DI CD '
Vì BC CDD ' C ' BC DI
B C
DI CD '
Vì DI A ' BCD ' A ' BC
DI BC I
A' D'
C'D a 2
d D , A ' BC DI 2
2
Câu 26. Chọn A. B' C'
+)
d M , ABC
;
MC 1 d N , ABC
NB 2
d S , ABC
SC 2 d S, ABC SB 3 S
d M , ABC 1 2 3
: A sai. N
d N , ABC 2 3 4
d M , SAB MS 1
+) B đúng. M
d C , SAB CS 2
d N , SAC NS 1 A B
+) C đúng. H
d B , SAC BS 3
C
1
d M , SAB 2 d C , SAB
+) d C , SAB D đúng.
CA
3
d H , SAB
HA
+)
d M , SAB MS 2
d C , SAB CS 3
A M
2 2 D
d M , SAB d C , SAB d D , SAB
3 3
H
B C
d D , SAB 3
d M , SAB 2 B' C'
Mặt khác
d B, B ' AC BC 3 . Do đó: d 3 .HF a 3.
d H , B ' AC HC 2 2
Kẻ AH SB , H SB B C
Khi đó
SA.AB a.a a 2
d A , SBC AH
2
SA 2 AB2 a2 a2
2 2 a 2 a 2
Vậy d G , SBC 3
d A , SBC .
3 2
3
Câu 32. Chọn B.
Gọi I AB ' A ' B . Vì AA’B’B là hình bình hành nên AI IB '
BC AC BC SAC BC SC .
SBC ABCD BC
BC SC
SBC , ABCD SC , AC SCA 450
BC AC
SAC vuông cân ở A SA AC a 2
a 6
6.
SA.AD a.a 2 a 6 6d 3 2
Vậy d AH . Khi đó:
SA 2 AD 2 2 3 a a
a2 a 2
Mà OH AB ' C BA ' OH 2
Từ (1) và (2) OH là đoạn vuông góc chung của BA ’ và
B’C d BA ', B ' C OH A'
Vì HB ' O và AB ' C đồng dạng nên
OH OB ' AC.OB '
OH
AC CB ' CB '
Ta có: B ' C , A ' B ' C ' B ' C , B ' C ' CB ' C ' 300
CB '
B'C '
a 3
2a ;
CC ' B ' C ' tan CB ' C ' a 3.tan 300 a AA ' CC ' a
cos CB ' C ' cos 30
0
AB ' a 2
Vì ABB’ A’ là hình vuông nên AB AA ' a AB ' AB 2 a 2 OB '
2 2
2
AC BC 2 AB2 a 3 a2 a 2
S
a 2
a 2.
AC.OB ' 2 a
Vậy d BA ', B ' C OH
CB ' 2a 2
Câu 35. Chọn C.
Gọi H AM BD .
A D
SBD ABC
Ta có: SH ABC
SAM ABC H M
K
HB AB 1
Lại có
HD DM
2 d D , SAM d B, SAM
2
B C
1 1 a2
SADM SADC SABCD .
2 4 2
1 2 45
Ta có: SADM AD.DM sin D sin D D
2 2
10
Do vậy AM AD 2 DM 2 2 AD.DM cos 45 a
2
2SADM 2a a 10 2 a 10
Kẻ DK AM . Do vậy DK
AM
10
5
d B, SAM
5
.
Câu 36. Chọn B.
S
1 a
Ta có d E, SBD d A , SBD .
2 3
2a
d A , SBD
3
K E
Gọi H là hình chiếu của A lên BD. Và K là hình chiếu
A D
của A lên SH.
2a
Ta được AK SBD AK d A , SBD 3
.
H
AB.AD x.a 2
AH .BD AB. AD AH B C
AB2 BD 2 a2 x2 a2
1 1 1 9 1 a2 x 2 a 2
Do đó .
AK 2 SA2 AH 2 4a2 a2 x2 a4
5 1 x2
2 x 2 4 x 2 vì x 0 .
4 x
Câu 37. Chọn B.
A' D'
+) Kẻ AP A ' B d A , BCD ' d A , A ' BC AP
A'C B' C'
+) A ' AC vuông cân tại A A ' A AC a 2
2
P
Tứ giác ABCD là hình vuông A
D
AC 1 1 1 1 1 3
AB a 2
2
2
2 2 2
2 AP A' A AB 2a a 2a
B C
a 2 a 6 a 6
AP
3
3
d A , BCD '
3
S
1
Do CE AD nên tam giác ACD vuông tại C suy ra AC CD , dựng AF SC .
2
SA.SC
Ta có: d A , SCD AF SC
a.
SA.SE a 6
2
SA AE 2 4
Câu 40. Chọn C.
S
Gọi I là trung điểm của MB.
Gọi G là trọng tâm của tam giác MBC suy ra
SG ABC .
Từ G kẻ GH AB , kẻ GK SH với
H AB , K SH . K
Nên GK SAB d G; SAB GK . A C
a 13 2 a 13
Ta có IC MC 2 MI 2 , GC IC M
4 3 6 G
H
a 3 1 a 3
SG SC 2 GC 2 , GH MC B
6 3 6
Do đó SGH vuông cân tại G nên
1 1 a 6 a 6
GK SH .
2 2 6 12 S
3a 6 a 6
Mà d C ; SAB 3d G; SAB 12
4
Câu 41. Chọn B.
Gọi H là trung điểm của AB
I
SH AB SH ABC
A C
Xét tam giác ABC vuông tại A, có AB a , AC a 3 .
Đặt SH x nên
H
K
a2 13a 2
SB x 2 , SC SH 2 HC 2 x 2 B
4 4
2 a2
2 a a 2 2
Mà SB SC BC x x SH
4 2 2
Kẻ HK BC , HI SK với K BC , I SK nên HI SBC .
a 3 1 1 1 28
Mặt khác HK HB.sin B
4 HI 2 HK 2 SH 2 3a2
a 21 a 21
HI
14
d H ; SBC
14
a 21
Mà d A; SBC 2d H , SBC 2 HI 7
Câu 42. Chọn C.
D' C'
+) d A , BCD ' d D , BCD '
Hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' D ' D BCD . P
A'
Kẻ AP CD ' P CD ' d D , BCD ' DP B'
d D , BCD ' DP d A , BCD ' DP D
C
+) Hình hộp đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' A ' A AC
A ' AC vuông cân thì chỉ có thể vuông cân tại A
A B
a
D' D A' A
A 'C a 2
A ' A AC
2 2 DC AC a
2 2
1 1 1 2 4
+) 2
2
2
2 2
DP D' D DC a a
a a
DP
6
d A , BCD '
6
Câu 43. Chọn B.
D
AB CM
Ta có AB CDM
AB SH
Kẻ MN CD AB MN do AB CDM N
MN là khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
CD
a 3. 3 3a 1 a 3 C
Ta có CM và CN CD .
2 2 2 2 H
M
a 6 a 6
MN CM 2 NC 2 d AB , CD
2 2 B
Câu 44. Chọn C.
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Mà SA SB SC SO ABC SO BC .
Gọi M là trung điểm của BC AM BC .
MH 3a a 3 3 60
Ta có sin MAH : MAH
MA 4 2 2
A C
2 2 a 3 a
Mà AO AM . .
3 3 2 3 O
M
AO SA 2a
cos SAO
SA 3 B
H K
3
Suy ra d H ; SAD HE
2
.
1 1 1 1
Mà 2
2
2
1 AH 1 . B C
SH AH HE AH 2
Mặt khác AB 3 AH 3 AD AH AD nên tứ giác AHKD là hình vuông, do đó
HK 1 d SH ; CD .
Câu 46. Chọn A.
S
60
Ta có: OE CD CD SOE SEO
+) Đặt AB 2 x OA x 2 , OE x
SO SA2 OA2 5a 2 2 x 2
+) tan 60 3
OE OE x
A D
5a 2 5 x 2 x a AB 2 a , SO a 3 K
Ta có: BD SAD .
E
Dựng OK SC d BD ; SC OK
O
SO.OC 6 a 30 B C
Ta có: OK a .
SO 2 OC 2 5 5
Dựng ME SA .
S
BC AM
Do BC ME do đó ME là đường
BC SH
vuông góc chung của BC và SA.
E
Cách 1:
F
SH . AM
a 6
ME.SA SH .AM ME
2
SH HA 2 2
C
A
a 6
Cách 2: Dựng HF SA suy ra ME 2 HF H
2 M
Mà AC AB AC SAB AC SB .
BH BH
Ta có sin BCH BC a 3.
BC sin 30
C
Câu 51. Chọn B.
Gọi N là trung điểm của AD suy ra MN / / AC .
a 3 a 6 3a S
Ta có MN , BM và BN suy ra
2 2 2
BMN vuông.
Do đó BM MN BM AC BM SAC .
Gọi I là giao điểm của AC và BM. Từ I kẻ IK SC
Nên IK là đoạn vuông góc chung SC, BM A N
D
d SC ; BM IK . K
M
SA a 3 a a 3 I
Ta có SAC ~ IKC IK IC. .
SC 3 2a 6
B C
a 3
Vậy d SC ; BM .
6
Câu 52. Chọn A.
S
+) Dựng Ax / / BC d SA , BC d B; SAx
+) Dựng HK Ax SHK Ax
a sin 56 a
Ta có: HK AH sin HAK E A
2 C
SH .HK a
d H , SAx HE x K
2 2
SH HK 3 H
2a
+) Do đó d SA , BC B
3
Câu 53. Chọn B.
Ta có: A ' CM cân tại A ' .Dựng A ' H CM H là trung điểm của CM và A ' H ABC
a2 3 a3 3
Khi đó V A ' H.SABC A ' H. A' H a
4 4
B
Câu 54. Chọn A.
+) Dựng HK CD CD SHK S
do vậy 45 .
SCD , ABCD SKH
Ta có: HKD vuông cân tại K do vậy
3a 3a
HK KD SH HK tan 45 .
2 2
F
+) Dựng Ax / / BD ta có:
A
d SA , BD d BD , SAx d H , SAx D
x E
Dựng HE Ax HE OA a 2
O
Dựng HF SE HF SAx H
K
B C
3a 34 SH .HE
Ta có: HF
2
SH HE 2 17
Câu 55. Chọn C. A' C'
Gọi N là trung điểm của BB ' suy ra MN / / B ' C .
Do đó d AM , B ' C d B ' C , AMN d C , AMN .
B'
Mà M là trung điểm của BC nên
d B , AMN d C , AMN .
Ta có BA, BM, BN đôi một vuông góc với nhau.
N
1 1 1 1
Nên . A C
d 2 B , AMN BA 2
BM 2
BN 2
BC 1 a M
Mặt khác BM a, AB a 3 , BN BB ' .
2 2 2 B
1 1 1 1
10
Suy ra 2 2.
d 2 B, AMN a a 3
2
a
2
3a
2
a 30 a 30
d B , AMN 10
d AM , B ' C
10
Nên A ' H là hình chiếu vuông góc của A ' C lên ABB ' A '
B'
.
Do đó A ' C , ABB ' A ' CA
' H 30 .
Do vậy d B , SDN d A , SDN B C
AE.SA 5 2 a 145
AF 2a
2
AE SA 2 29 29
AN. AD 2a
Với AE .
2 2
AN AD 5
Câu 58. Chọn D.
S
Lấy M là trung điểm BC, H là hình chiếu của A
lên SM.
Xác định được AD , ABCD SDA 45
H
SA BC AM BC SAM BC AH A B
AH SM AH SBC d A , SBC AH
M
Vì AD / / SBC chứa BC nên:
d SB , AD d AD , SBC d A , SBC AH D C
a 1 1 1 2
Tính: SA AD a 2 , AM . Mà 2
2
2
AH a .
2 AH AS AM 5
Câu 59. Chọn B.
S
AB 3 a 3
SM
Vì tam giác SAB đều nên 2 2
SM AB
SAB ABCD
Vì SAB ABCD AB SM ABCD H
N
SAB SM AB
A D
SM CN M
Mà CN DM CN SMI
SCN SMI , I CN DM B C
Kẻ MH SI , H SI
SCN SMI
SM.MI
Vì SCN SMI MH SCN d M , SCN MH
SM 2 MI 2
SMI MH SI
AD MD AD.ND
Vì AMD và IND đồng dạng nên ID
ID ND MD
a
AD a , ND 2 a
a.
AD.ND 2 a 5
Ta có: 2 ID
MD AD 2 AM 2 a 2 a a 5 MD a 5 5
2
2 2
a 5 a 5 3a 5
Khi đó: MI MD ID
2 5 10
2 2
a 3 3a 5 a 3 3a 5 3a 2
Vậy d M , SCN MH
2
.
10
:
2 10
8
Câu 60. Chọn A.
S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
AO BD BD SAO .
Do đó 60 SA a 6 .
SBD , ABCD SOA 2 K
Qua C vẽ đường thẳng song song với BM cắt AD tại A B
E.
Khi đó BM / / SCE d BM , SC d M , SCE M O
2 2 C
Mà ME
3
AE d M , SCE d A , SCE
3
H
E
9a3 7
• 3VA. MNP d N , ABC SAMP
392
1 1 a 21 a a2 21
• SMNP MP.NP . . .
2 2 7 2 28
9a 3 9a 3
Do đó d A , MNP 42
d SA , MN
42
Câu 63. Chọn A.
S
Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC và SH.
AB a
HM
2 2
Vì IH SBC S
d I , SBC SI 1 I
K
d H , SBC SH 2 D C
d H , SBC 2d I , SBC 2b
H M
Kẻ HK SM , K SM
A B
Khi đó: d H , SBC HK 2b
Xét SHM vuông tại H và có đường cao HK , ta có:
1 1 1 1 1 1
2
2
2
2
2
HK SH HM SH HK HM 2
a
2b.
HK.HM 2 2 ab
SH
2 2 2
HM HK a 2 a 16b 2
2
2 2b
1 1 2 ab 2 a3 b
Vậy VS. ABCD SH .SABCD . .a 2
3 3 a 2 16b2 3 a2 16b2
SABCD
C
D
A' B'
2. Thể tích khối chóp cụt
D' C'
1
V
3
h B B BB A
h
B
II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI HỘP CHỮ NHẬT
A'
1. Thể tích khối lăng trụ C'
A' B'
D C
C
2. KỸ THUẬT TÌM ĐƯỜNG CAO BẰNG CÁCH ĐƯA VỀ BÀI TOÁN TÌM KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM
ĐẾN MỘT MẶT PHẲNG
Nếu OA / / thì: d O , d A , .
d O , OI
Nếu OA cắt tại I thì: (định lý Ta-lét)
d A , AI
A A
O A
O
(α) I
H K I
α α H K
O
B. CÁC PHƯƠNG PHÁP VÀ DẠNG TOÁN TÍNH THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN TRỰC TIẾP
1. PHƯƠNG PHÁP
Bài toán 2: (THPTQG 2017-103) Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh
bên bằng 2a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC .
13a3 11a3 11a3 11a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
12 12 6 4
Lời giải:
Chọn B. S
Gọi O là tâm của đáy
SO ABC (do S. ABC là hình chóp đều).
2a
Do ABC là tam giác đều cạnh a
2 a 3 a 3 a2 3
OA . và SABC .
3 2 3 4
2 A C
a 3 a 33
2
Suy ra SO SA 2 OA 2 2a . O
3 3 a
1 1 a 33 a2 3 11a3 B
Khi đó: V .SO.SABC . . .
3 3 3 4 12
Chú ý: Có thể áp dụng công thức giải nhanh với chóp tam giác đều cạnh đáy bằng a , cạnh bên
3b 2 a 2 2 11a3
bằng b là: V .a trong bài toán này: b 2a V .
12 12
Bài toán 3: (THPTQG 2017-101) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
vuông góc với đáy và SC tạo với mặt phẳng SAB một góc 300 . Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
6 a3 2a 3 2a3
A. V . B. V . C. V . D. V 2a3 .
3 3 3
Lời giải:
Chọn B.
S
CB AB
Ta có: CB SAB
CB SA 30°
Ta có: SB CB.cot 30 0 a 3. A B
2
SA SB2 AB2 a 3 a2 a 2.
D C
1 1 2a3
Suy ra: V SA.SABCD .a 2.a2 .
3 3 3
Bài toán 4: (THPTQG 2017-2013) Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác
120 0 , mặt phẳng AB ' C ' tạo với đáy một góc 600 . Tính thể tích V
cân với AB AC a , BAC
của khối lăng trụ đã cho.
3a 3 9a3 a3 3a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 8 8 4
Lời giải: A' C'
Chọn A.
Do AA ' A ' B ' C ' nên kẻ A ' I B ' C ' I B ' C ' I
Suy ra:
AB ' C ' , A ' B ' C '
A ' IA 60 0. B'
a
Xét A ' IB ' có: A ' I A ' B ' cos B ' A ' I a.cos 600 . A
2 C
120°
a a 3
Suy ra: AA ' A ' I .tan
A ' IA .tan 60 0 .
2 2
B
Khi đó:
1 a 3 1 a 3 3a3
V AA '.S ABC AA '. AC. AC.sin1200 . .a. .
2 2 2 2 8
Bài toán 5: (THPTQG 2017-103) Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA
a 2
vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng . Tính thể tích V của
2
khối chóp đã cho.
a3 a3 a3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 3 3
Lời giải:
Chọn D.
Kẻ AH SB H SB 1
S
BC SA
Có: BC SAB BC AH 2
BC AB
H
Từ 1 , 2 AH SBC
a 2
d A , SBC AH
2
.
A B
1 1 1
Ta có: 2
2
AH SA AB2
1 1 1 2 1 1 D C
2
2
2
2 2 2 SA a.
SA AH AB a a a
1 1 a3
Suy ra: V .SA.SABCD .a.a2 .
3 3 3
Bài toán 6: Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' có A ' ABD là hình chóp đều, AB AA ' a. Tính
theo a thể tích V của khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 9 6 2
Lời giải:
Chọn D. B' C'
Gọi H là trọng tâm tam giác ABD .
Do A' ABD là hình chóp đều, nên A' D
A ' H ABD hay A ' H ABCD .
Tam giác ABD đều cạnh a nên
a
a 3 2 2 a 3 a 3
AO AH AO . . B
2 3 3 2 3 C
a
3a 2 a 6 O
Khi đó A ' H A ' A 2 AH 2 a 2 H
9 3
A D
a2 3 a2 3
và SABCD 2SABD 2.
4 2
a 6 a 2 3 a3 2
V VABCD. A ' B'C ' D ' A ' H.SABCD . .
3 2 2
Bài toán 7: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi điểm I thuộc cạnh AB
sao cho IA 2 IB và hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABC là trung điểm của CI .
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 600 . Tính theo a thể tích V của khối
chóp S.ABC .
a3 7 a3 7 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 8 4 12
Lời giải:
Chọn A. S
Gọi H là trung điểm của CI
600.
SH ABC SC , ABC SCH
1 a
Ta có: BI AB . Xét tam giác BCI :
3 3
CI 2 BC 2 BI 2 2 BC.BI .cos CBI
A I
2 B
a a 7 a2
a 2.a. .cos 60 0
2
.
3 3 9
H
a 7 CI a 7
CI CH .
3 2 6 C
Xét tam giác SHC ta có:
a 7 .tan 600 a 21
SH CH.tan SCH
6 6
a2 3
Do ABC là tam giác đều cạnh a nên SABC .
4
1 1 a 21 a2 3 a3 7
Vậy V .SH .SABC . . .
3 3 6 4 24
Bài toán 8: Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên tạo
với đáy một góc 600. Gọi M là trung điểm BC và I là trung điểm của AM . Biết rằng hình chiếu
của điểm I lên mặt đáy A ' B ' C ' là trọng tâm G của tam giác A ' B ' C ' . Tính theo a thể tích V
của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 48 16 4
Lời giải:
Chọn C. A C
Gọi M ' là trung điểm của B ' C ' . I
Gọi H là hình chiếu của A trên A ' M ' M
AH / / IG AH A ' B ' C ' (do IG A ' B ' C ' ).
B
Suy ra AA ', A ' B ' C ' AA ' H 600.
Ta có AIGH là hình chữ nhật, suy ra:
AM A ' M ' A' C'
HG AI H
2 2 G M'
A' M ' A' M ' A' M '
A ' H GM ' A' H
2 3 2 B'
A' M '
A' H .
6
a2 3
SA ' B'C '
4
Do A ' B ' C ' là tam giác đều cạnh a , nên
A' M ' a 3 A' H a 3
2 12
a 3 a
Xét tam giác AA ' H , ta có AH A ' H.tan AA ' H .tan 600
12 4
a a 2 3 a3 3
Khi đó VABC . A ' B'C ' AH.SA ' B'C ' . .
4 4 16
Bài toán 9: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB và BC . Mặt phẳng ANM cắt cạnh BC tại P . Thể tích khối
đa diện MBP. ABN bằng
7 a3 3 a3 3 7 a3 3 7 a3 3
A. . B. . C. . D. .
32 32 68 96
Lời giải:
Chọn D.
Bài toán 10: Cho hình chóp S. ABCD có SA SB SC a 2 và đáy ABC là tam giác cân. Biết
1200 và BC 2a Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.
BAC
a3 2 a3 2 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 3 2 6
Lời giải:
Chọn A.
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , S
suy ra SH ABC (do SA SB SC ).
120 0 nên ABC là tam giác cân tại A
Do BAC
30 0. Gọi M là trung điểm BC
Suy ra ABC
a 3
BM a AM BM.tan 300
3 A
2
B
AM.BC a 3.2a a 3
Suy ra SABC
2 3.2 3 M
Áp dụng định lý Sin trong tam giác ABC ta có:
BC 2a 4a 2a H
2 HA 2 R HA
sin 120
sin BAC
0
3 3 C
4a2 a 6
Suy ra: SH SA 2 HA 2 2 a2
3 3
1 1 a 6 a2 3 a 3 2
Khi đó V VS. ABC SH.SABC . . .
3 3 3 3 9
Bài toán 11: Cho lăng trụ tam giác ABC.ABC có BB a , góc giữa đường thẳng BB và ABC
60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B lên
bằng 60 , tam giác ABC vuông tại C và BAC
ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Tính thể tích khối tứ diện A.ABC theo a bằng
13a3 7 a3 15a3 9 a3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Lời giải:
Chọn D. B' C'
Gọi M , N là trung điểm AB, AC và G là trọng tâm
của tam giác ABC . A'
BG ABC BB; ABC BBG 60 .
1 1
V A. ABC SABC .BG . AC.BC.BG
3 6
Xét tam giác BBG vuông tại G , có BBG 60 B
60°
C
a 3 a M
G N
BG BB.cos 60 , BG
2 2
A
Đặt AB 2 x . Trong tam giác ABC vuông tại C , có
60 AC x , BC x 3
BAC
2 3a
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên BN BG .
3 4
Xét tam giác BNC vuông tại C , có:
3a
2 2 AC
9a x 3a 2 13
BN 2 NC 2 BC 2 3x 2 x
16 4 2 13 BC 3a 3
2 13
1 3 a 3a 3 a 3 9 a 3
Vậy V A. ABC . . . .
6 2 13 2 13 2 208
Bài toán 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , AC 2 a 3 , BD 2 a. Hai mặt
phẳng SAC và SBD cùng vuông góc với mặt đáy ABCD . Biết khoảng cách từ tâm O đến
a 3
SAB bằng 4
. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V a 3 3. C. V . D. V .
9 6 3
Lời giải:
Chọn D.
SAC ABCD
+) Gọi AC BD O . Ta có: SBD ABCD SO ABCD
SAC SBD
+) Kẻ OI AB I AB và kẻ OH SI H SI . S
a 3
d O , SAB OH
4
.
a 10
Bài toán 13: Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có
ACB 1350 , CC ' , AC a 2 và BC a . Hình
4
chiếu vuông góc của C ' lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm M của đoạn AB . Tính theo
a thể tích V của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' .
a3 6 3a3 6 a3 6 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
24 8 8 8
Lời giải:
Chọn C. C' B'
1 1 a2
Ta có: SABC CA.CB.sin ACB a 2.a.sin 1350 .
2 2 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ABC ta có:
A'
AB2 AC 2 BC 2 2 AC.BC.cos
ACB
2a 2 a 2 2a 2 cos1350 5a2
CA2 CB2 AB2 a2 C
Khi đó: CM 2 . B
2 4 4
a 6 M
Suy ra: C ' M C ' C 2 CM 2
4
A
a 6 a2 a3 6
Suy ra thể tích V C ' M.SABC . .
4 2 8
Bài toán 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ’B’C ’, có đáy ABC là tam giác cân tại A ,
. Gọi M là trung điểm của AA’, tam giác C ’MB vuông. Thể tích của khối
AB AC a , BAC
lăng trụ ABC.A’B’C ’ là:
A. a3 sin . cos B. a 3 cos . sin
C. a 3 cot . sin D. a 3 tan . cos
Lời giải:
A' C'
Chọn A.
1 2
Diện tích đáy của khối lăng trụ là: S a sin
2
B'
M
x2
Đặt A ' A x . Suy ra: MB MC ' a2 .
4
x2
Nên BMC vuông cân tại M BC MB 2
2
2 a2 1
A C
α
2 2
Mặt khác: BC ' BC ' BB BC AA BC x 2 2 2 2
2
x2
Từ 1 , 2 BC 2 x 2 2a2 B
2
x2
AB2 AC 2 2 AB.AC.cos x 2 2a2
2
x2
2 a 2 2 a2 cos x 2 2 a 2 x 2 4 a 2 cos x 2 a cos
2
1 2
Thể tích của khối lăng trụ là V a sin .2 a cos a 3 sin . cos .
2
Bài toán 15: Cho hình lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' với ABCD là hình thang vuông tại A và
D , có AB 3a , AD a , BC a 2. . Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng A ' DC bằng
2a 5
. Khi đó thể tích V của khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' bằng bao nhiêu?
5
5a 3 10a3
A. V . B. V 5a 3 . C. V 10a 3 . D. V .
3 3
Lời giải:
A' B'
Chọn B.
Ta có: AB / /CD d B , A ' DC d A , A ' DC .
Kẻ AH A ' D AH A ' DC D' C'
2a 5
d A , A ' DC AH
5
.
H
A K
Xét tam giác A ' AD , ta có: B
1 1 1 5 1 1
2
2
2
2 2 2
A' A AH AD 4a a 4a
D C
A ' A 2a.
Kẻ CK AB ADCK là hình chữ nhật CK AD a. Suy ra KB CB2 CK 2 a
DC AK AB KB 3a a 2a.
Khi đó: V VABCD. A' B'C ' D ' A ' A.SABCD A ' A.
AB DC .AD 2a. 3a 2a .a 5a . 3
2 2
Bài toán 16: Cho hình chóp S. ABC , có AB 5 cm , BC 6 cm , AC 7 cm . Các mặt bên tạo
với đáy 1 góc 60 . Thể tích của khối chóp bằng:
105 3 35 3
A.
2
cm3 . B.
2
cm3 . C. 24 3 cm 3 .
D. 8 3 cm 3 .
(Trích đề thi thử THPT Triệu Thị Trinh lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D.
S
J
A C
H I
K
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ABC và I , J , K là hình chiếu vuông
góc của H lên các cạnh BC , CA , AB
Ta có SH ABC ; HI BC , HJ CA , HK AB
; , .
SBC , ABC SIH
SCA , ABC SJH
SAB , ABC SKH
SJH
Mà các mặt bên tạo với đáy 1 góc 60 nên SIH SKH
60 .
Bài toán 17: Cho hình tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3. Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng
tâm của bốn mặt của tứ diện ABCD . Tính thể tích V của khối tứ diện G1G2G3G4 .
2 2 9 2 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 18 32 12
(Trích đề thi thử THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. A
Tứ diện đều ABCD AG1 BCD .
d G1 ; G2G3G4 MG 1
. 2
G1 A MA 3
G4
2 2 3 3 G2
CG1 CP . 3 G1 A AC 2 G1C 2 6. G3
3 3 2
6 B P
d G1 ; G2G3G4 3
. D
G1
GG AG2 2 2 1 M N
Lại có 2 3 G2G3 MN BD 1.
MN AM 3 3 3
Tương tự G3G4 1, G4G2 1 C
Ta có SABC 4 p p a p b p c 4
a b c 37 c
với p b A B
2 18
b a
37 37 10 37 37
b b b b b b 2b 4
18 18 9 18 18 C
1296 11951
b . Suy ra x .
11951 8
11951 11951
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC : V AA.SABC .4 .
8 2
BAS
Bài toán 19: Cho hình chóp S.ABC có AB a , AC a 3 , SB 2a và ABC BCS
90 .
11
Sin của góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng . Tính thể tích khối chóp
11
S.ABC .
2a3 3 a3 3 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
9 9 6 3
(Trích đề thi thử THPT Đặng Thúc Hứa – Nghệ An - năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn C. S
- Dựng SD ABC tại D .
BA SA
Ta có: BA SAD BA AD .
BA SD
BC SD
Và: BC SCD BC CD
BC SC
H
ABCD là hình chữ nhật D
A
2 2
DA BC AC AB a 2 , DC AB a
- Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt C B
là góc giữa SB và mặt
phẳng SAC BSH
phẳng SAC
11
sin BSH
BH d B; SAC d D; SAC
1 11
2 1 .
11 SB SB SB d D; SAC
2
SB
1 1 1 1 1 1 1 1 3
- Lại có : 2 2 2 2 .
d D; SAC
2
DS 2
DA 2
DC 2
SB BD 2
DA 2
DC 2 2
SB 3a 2 a
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THỂ TÍCH GIÁN TIẾP BẰNG CÁCH PHÂN CHIA LẮP GHÉP CÁC
KHỐI CHÓP
Trong nhiều trường hợp, việc tính trực tiếp thể tích khối đa diện bằng phương pháp trực tiếp gặp khó khăn vì
hai lí do: khó xác định và tính được chiều cao hoặc khó tính được diện tích đáy. Khi đó, ta có thể làm theo các
phương pháp tính thể tích gián tiếp.
1. PHƯƠNG PHÁP
Tính thể tích bằng cách chia nhỏ khối đa diện
o Ta chia khối đa diện thành nhiều khối đa diện nhỏ mà có thể tính thể tích của chúng.
o Sau đó, ta cộng các kết quả lại, ta sẽ có kết quả cần tìm.
Tính thể tích bằng cách ghép thêm khối đa diện khác
Ta có thể ghép thêm vào khối đa diện một khối đa diện khác, sao cho khối đa diện thêm
vào và khối đa diện mới có thể dễ dàng tính được thể tích.
Bài toán 1: Một hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C ’D’ có ba kích thước là 2cm , 3cm , 6cm . Thể tích
của khối tứ diện A.CB’D’ bằng.
A. 8cm3 . B. 12cm3 . C. 6cm3 . D. 4cm3 .
Lời giải:
Chọn B.
A' D'
B' C'
6cm
A
D
3cm
B 2cm C
Ta có: V ABCD. A ' B'C ' D ' VB. AB'C VD. ACD ' VA '. B' AD ' VC . B'C ' D ' V A.CB' D '
VABCD. A ' B'C ' D ' 4VB. AB'C VA.CB' D ' VA.CB' D ' VABCD. A ' B'C ' D ' 4VB. AB'C
1 1 1
Mà VB. BAC .SABC .BB SABCD .BB V ABCD. ABCD
3 6 6
1 1 1
V A.CB' D ' VABCD . A ' B 'C ' D ' 4. V ABCD. A ' B 'C ' D ' V ABCD. A ' B 'C ' D ' .2.3.6 12cm3 .
6 3 3
Bài toán 2: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C ’D’ có AB a , BC b , AA ' c . Gọi M và N
theo thứ tự là trung điểm của A ’B’ và B’C ’. Tính tỉ số giữa thể tích khối chóp D’.DMN và thể
tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C ’D’
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 5 8 4
Lời giải:
Chọn C. A B
Thể tích khối chóp D’.DMN chính là thể tích khối chóp
D.D’MN
D
Ta có SD ' MN SA ' B ' C ' D ' SD ' A ' M SD ' C ' N SB ' MN c
C
ab ab ab 3ab
ab
4 4 8 8
Thể tích khối chóp D’.DMN là: a B'
A'
M b
1 1 3ab abc
V1 SD ' MN .DD ' . .c b N
3 3 8 8
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD. A’B’C ’D’ là V abc D' a C'
V1 1
.
V 8
Bài toán 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể
tích V của khối tứ diện ACMN .
1 3 1 3 1 1 3
A. V a B. V a . C. V a 3 . D. V a .
12 6 8 36
(Trích đề thi thử Chuyên Hùng Vương-Phú Thọ lần 1--2017-2018)
Lời giải:
Chọn A. S
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Vì OM //SD nên SD // AMC .
M
Do đó d N ; AMC d D; AMC
BD AMC O
Vì
BO DO
d D; AMC d B; AMC
N A
B
H
VACMN VN . MAC VD. MAC VB. MAC VM . ABC . O
Kẻ MH //SA H AB MH ABC
D C
1 1 S 1
VACMN VM . ABC MH.S ABC SA. ABCD a3 .
3 6 2 12
A C
Bài toán 4: Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi M là trung
điểm của BB , N là điểm trên cạnh CC sao cho CN 3NC .
V2
B
Mặt phẳng ( AMN ) chia khối lăng trụ thành hai phần có thể
V1 N
tích V1 và V2 như hình vẽ. Tính tỉ số .
V2 M
A' C'
V1
B'
V1 5 V1 3 V1 4 V1 7
A. . B. . C. . D. .
V2 3 V2 2 V2 3 V2 5
(Trích đề thi thử THPT Trần Hưng Đạo-TP HCM năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D.
A C
V2
B
M'
N
M
A' C'
V1
B'
1
V A. ABC
d A; ABC .S ABC
1 V 2 V2 5 2 5
3 A .BCC B . .
VABC . ABC
d A; ABC .S ABC 3 V ABC . ABC 3 V ABC . ABC 8 3 12
V1 7
Do VABC . ABC V1 V2 .
V2 5
60 và SA vuông
Bài toán 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD
góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 . Gọi M là
điểm đối xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp
S.ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích V1 , khối đa diện
V1
còn lại có thể tích V2 (tham khảo hình vẽ bên). Tính tỉ số .
V2
V1 12 V1 5
A. . B. .
V2 7 V2 3
V1 1 V1 7
C. . D. .
V2 5 V2 5
(Trích đề thi thử THPT Trần Phú – Đà Nẵng - Lần 2 –
năm 2017 – 2018)
Lời giải:
Chọn D.
S
K A D
I O
M
B C
Goi O AC BD .
45 .
Khi đó góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 45 SOA
a 3 a 3 2 a 6
BAD đều AO SA AO.tan 45 . .
2 2 2 4
1 2 a 6 a2 3 a3 2
Thể tích khối chóp S.ABCD : V SA.2SABD . . .
3 3 4 4 8
BI MB 1 IBM
600 ; MIB
AID
(đối đỉnh)
Ta có: BI AI ; lại có: IAD
CD MC 2
Suy ra: IBM IAD
1 a3 2
Nên: VN . MCD VN . ABCD bằng: V
V .
2 16
1
K chính là trọng tâm của SMC BK SB
3
1 1 1 1
Thể tích khối chóp KMIB bằng: V .d K , MBI .SMBI . d S, MBI .SMBI SA.SMBI .
3 3 3 9
1 a a2 3 1 a 6 a2 3 a3 2
Ta có: SMBI SIAD a. .sin 600 V" . .
2 2 8 9 4 8 96
a 3 2 a3 2 5 2 a 3 a3 2 5 2a3 7 a3 2
Khi đó: V2 V V ; V1 V V2 .
16 96 96 8 96 96
V1 7
Vậy .
V2 5
Bài toán 6: Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là trung
điểm của các cạnh AB , AC , BB . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:
5 1 7 1
A. V. B. V. C. V. D. V .
24 4 24 3
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Lương Văn Tụy-Ninh Bình lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn A.
A' P
C'
B'
A I
C
G
M
B
Bài toán 7: Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh
AA , BB , CC sao cho AM 2 MA , NB 2 NB , PC PC . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của
V1
hai khối đa diện ABCMNP và ABCMNP . Tính tỉ số .
V2
V1 V1 1 V1 V1 2
A. 2. B. . C. 1. D. .
V2 V2 2 V2 V2 3
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Ngữ – Hà Nội - Lần 1 năm 2017 – 2018)
Lời giải:
Chọn C.
A' C'
M B'
A
C
N
x 2 y 2 4.202 x 2 160
2 1 1
Ta có y z 2 4.212 y 2 1440 V AMNP xyz 1440 V ABCD V AMNP 360 m3 .
x 2 z 2 4.112 z 2 324 6 4
1
( AM , AN , AP đôi một vuông góc nên VAMNP AM. AN .AP )
6
Bài toán 9: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi E , F lần lượt là
trung điểm AA và BB ; đường thẳng CE cắt đường thẳng CA tại E , đường thẳng CF cắt
đường thẳng CB ' tại F . Thể tích khối đa diện EFABEF bằng
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 3 12
Lời giải:
Chọn A.
E' A'
C'
B'
E
F
F'
A C
3 3
Thể tích khối lăng trụ đều ABC.ABC là VABC . ABC SABC .AA .1 .
4 4
3
Gọi M là trung điểm AB CM ABBA và CM .
2
1 1 1 3 3
Do đó, thể tích khối chóp C. ABFE là VC . ABFE SABFE .CM .1. . .
3 3 2 2 12
3 3 3
Thể tích khối đa diện ABCEFC là V ABCEFC V ABC . ABC VC . ABFE .
4 12 6
3
Gọi H là trung điểm của BC AH BC AH BCBC ; AH
2
3
Do A là trung điểm CE nên d E, BCC B ' 2d A, BCC B ' 2.AH 2. 2
3.
1 1 3
3
Thể tích khối chóp E.CCF là VE.CCF SCC F .d E, BCC B ' .1. 3
3 3
.
3 3 3
Thể tích khối đa diện EFABEF bằng VEFABEF VE.CCF V ABCEFC .
3 6 6
Phương pháp này được sử dụng với bài toán tìm thể tích của khối đa diện mà ta biết được tỉ số
thể tích của nó với khối đa diên khác (đa diện này biết trước hoặc tính được thể tích một cách
dễ dàng). Phương pháp này sử dụng công thức tỉ số thể tích của khối chóp tam giác được trình
bày sau đây.
Công thức tỉ số thể tích đối với hình chóp tam giác:
Cho hình chóp S.ABC. Trên các đoạn thẳng SA , SB, SC lần lượt lấy ba điểm A ', B ', C ' khác
VS . A ' B 'C ' SA ' SB ' SC '
với S . Ta có tỉ số thể tích: . .
VS. ABC SA SB SC
VS. A ' B 'C ' SB ' SC ' VS. A ' B 'C ' SC '
Chú ý: + Nếu A ' A ta có: . + Nếu A A ', B B ' thì:
VS. ABC SB SC VS. ABC SC
+ Nếu A A ', B B ', C C ' thì VS. A ' B 'C ' VS. ABC
d A , SBC SA
C'
A'
1
VS. A ' B'C ' VA '.SB'C
d A ', SB ' C ' .SSB'C '
Ta có 3
VS. ABC VA.SBC 1
3
d A , SBC .SSBC B'
A C
1 1
3
d A ', SBC . .SB '.SC '.sin
2
1 1
3 2
d A , SBC . .SB.SC.sin B
Bài toán 1: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi B ', D ' lần lượt là trung điểm của AB, AD
. Mặt phẳng (CB ' D ') chia khối tứ diện thành hai phần. Tính theo V thể tích khối chóp
C.B ' D ' DB
3V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải:
Chọn A. A
V
V A. B 'CD '
4
VA. BCD VA. B 'CD ' VC . BDD ' B ' B D
V 3V
VC . BDD ' B ' V .
4 4 C
Bài toán 2: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành, M là trung điểm CD , I là giao
điểm của AC và BM . Tính tỷ số thể tích (theo thứ tự) các khối chóp S.ICM và S.ABCD .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 12
Lời giải:
Chọn D. S
1
Ta có VS. ICM d S, ABCD .SICM
3
1
VS. ABCD d S , ABCD .SABCD
3
1
Ta có VBCM SABCD
4 A D
IM SICM 1
Mà I là trọng tâm của BCD M
BM SBCD 3 I
B C
1 1 V 1
SICM SBCM SICM SABCD S. ICM
3 12 VS. ABCD 12
Bài toán 3: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V , thể tích của khối đa diện có đỉnh là
V
trung điểm các cạnh của tứ diện ABCD bằng V . Tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 1 V 3
A. . B. . C. . D. .
V 2 V 8 V 4 V 4
(Trích đề thi thử THPT Sơn Tây-Hà Nội-L1/2017-2018)
Lời giải: A
Chọn A.
Ta có: V ABCD VAEJF VBIEG VDHGF VCIJH V
E F
V AEJF V AEJF AE AJ AF 1 1 1 1
Ta có . . . . .
V ABCD V AB AC AD 2 2 2 8 J
G
B D
V 1 V 1 V 1
Tương tự: BIEG , CIJH , DHGF .
V 8 V 8 V 8 I H
V 1 1
Vậy: 1 4. .
V 8 2 C
Bài toán 4: Cho khối chóp tứ giác đều S. ABCD. Mặt phẳng ( ) đi qua A , B và trung điểm M
của SC. Tỉ số thể tích của hai phần khối chóp (phần trên chứa điểm S chia phần dưới) bị phân
chia bởi mặt phẳng đó là.
1 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 5
Lời giải:
Chọn D.
AB MAB
Vì CD SCD Giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ song song với AB, CD .
AB//CD
Kẻ MN / /CD ( N CD), suy ra hình thang ABMN là thiết diện của khối chóp.
Ta có VS. ABMN VS. ABM VS. AMN S
VS. ABM SM 1
Mà .
VS. ABC SC 2
1 1 N
Suy ra VS. ABM VS. ABC VS. ABCD
2 4
M
V SM SN 1 1
Và S. AMN . VS. AMN VS. ABCD
VS. ACD SC SD 4 8
D A
1 1 3
Suy ra VS. ABMN VS. ABCD VS. ABCD VS. ABCD
4 8 8
5 V 3
Từ đó suy ra V ABMNDC VS. ABCD nên S. ABMN . C B
8 VABMNDC 5
Bài toán 5: Cho hình chóp tam giác S.ABC và có M là trung điểm của SB , N là điểm trên cạnh
SC sao cho NS 2 NC , P là điểm trên cạnh SA sao cho PA 2 PS. Kí hiệu V1 ; V2 lần lượt là thể
V1
tích của khối tứ diện BMNP và SABC. Tính tỉ số .
V2
V1 1 V1 3 V1 2 V1 1
A. . B. . C. . D. .
V2 9 V2 4 V2 3 V2 3
Lời giải:
S
Chọn A.
1
VN .BMP 3 .d N , SAB .SBMP P
;
VC .SAB 1
3
.d C , SAB .SSAB
M N
Ta có: CS SAB S
d N , SAB NS 2
A C
d C , SAB CS 3
1 1 1 1 V 2 1 1
SBMP SBPS . .SSAB SSAB . Suy ra N . BMP . .
2 2 3 6 VC .SAB 3 6 9 B
Bài toán 6: Cho hình chóp tam giác S.ABC và một điểm M nằm trong tam giác ABC. Đường
thẳng qua M song song với SA cắt mặt phẳng BCS tại A ' . Tỉ số thể tích giữa khối chóp
M.BCS và S.ABC là.
MA ' MA ' MA ' SM
A. . B. . C. . D. .
SM SA ' SA SA '
Lời giải:
Chọn C. S
Trong SAN M kẻ MA’ song song với SA ; với
A ' SN
MA ' MN
Có: MA //SA
SA NA
Ta có: A'
1
VM .BCS VS. MBC 3 d S; ABC SMBC V S
A C
M .BCS MBC
1 VS. ABC SABC M
V
S . ABC
3
d S; ABC .SABC N
Bài toán 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông ABCD, SA ( ABCD) . Mặt phẳng qua
SM V 11
AB cắt SC và SD lần lượt tại M và N sao cho x . Tìm x biết S. ABMN .
SC VS. ABCD 200
A. 0, 25. B. 0, 2. C. 0, 3. D. 0,1.
Lời giải:
Chọn D. S
Ta có: CD / / AB CD / / ABMN CD / / MN
SM SN
Nên x
SC SD
1 1 M
Ta có VS. ACB VS. ACD
VS. ABCD V N
2 2
B
V SM SN V SM A
Và S. AMN . x 2 , S. AMB x
VS . ACD SC SD VS. ABC SC
VS. AMN VS. AMB VS. ABMN V x2 x
Do x 2 x S. ABMN C
VS. ACD VS. ABC VS. ABC VS . ABCD 2 D
x 2 x 11
.
2 200
0 x 1
2
x 0,1
100 x 100 x 11 0
Bài toán 8: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một
góc 60 . Mặt phẳng P qua BC và vuông góc với SA. P cắt SA tại D . Tính tỉ số thể tích giữa
hai khối chóp S.BDC và S.ABC.
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
7 8 9 11
Lời giải:
Chọn B.
Gọi M là trung điểm của BC .
Vì S.ABC là hình chóp đều nên hình chiếu của S lên ABC trùng với trọng tâm H của ABC
Suy ra SH ( ABC ) SH BC và SM BC nên BC (SAM ).
Từ M kẻ MD vuông góc với SA tại D nên SA ( DBC ) ( P)
60
Lại có (SA; ( ABC )) (SA; AH ) SAH S
AH AH 2 3a
Do đó cos SAH SA
SA cos 60 3
Trong tam giác vuông ADM có: D
a 3 .cos 600 a 3
DA AM.cos DAM
2 4
2 3a a 3 5 3a A B
SD SA DA
3 4 12
H
5 3a
M
VS. BDC SD SB SC SD 5
Vậy . . 12 .
VS. ABC SA SB SC SA 2 3a 8
C
3
Bài toán 9: Cho khối hộp ABCD. ABCD . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB , AD và
AA . Tính tỉ số thể tích k của khối chóp A.MNP và khối hộp đã cho.
1 1 1 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
12 48 8 24
(Trích đề thi thử THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn B. A' D'
V A. MNP VP. AMN
1 1 1 1 C'
SAMN 4 SABD 4 . 2 SABCD 8 SABCD B'
P
Ta có: d P; AMN .
PA 1
d A; ABCD
AA 2
N
1 A D
Suy ra: VP. AMN .SAMN .d P; AMN .
3
M
1 1 1 B
. SABCD . d A; ABCD
3 8 2
C
1 1
V A. MNP VABCD. ABCD . Vậy k .
48 48
Bài toán 10: Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a . Gọi G là trọng tâm tam
giác SAC . Mặt phẳng chứa AB và đi qua G cắt các cạnh SC , SD lần lượt tại M và N . Biết mặt
bên của hình chóp tạo với đáy một góc bằng 60 . Thể tích khối chóp S.ABMN bằng:
3 3 3 3
A. a3 . B. a3 . C. a3 . D. 3a3 .
4 8 16 16
(Trích đề thi thử TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn C. A
Vì G là trọng tâm tam giác SAC nên G cũng
là trọng tâm của tam giác SBD .
Suy ra AG cắt SC tại trung điểm M của SC ,
N M
tương tự BG cắt SD tại trung điểm N của SD
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD và I là
trung điểm của AB . G
AB OI C
SAB , ABCD SIO 60
0
D
AB SI
O a
a 3 A
I B
Do đó SO OI .tan 60 .
2
1 1 a 3 a3 3
Suy ra VS. ABCD SABCD .SO a2 .
3 3 2 6
VS. ABM SA SB SM 1 1 1
VS. ABM VS. ABC VS. ABCD .
VS. ABC SA SB SC 2 2 4
VS. AMN SA SN SM 1 1 1 1 1
VS. AMN VS. ACD VS. ABCD .
VS. ACD SA SD SC 2 2 4 4 8
1 1 3 3 a3 3 a3 3
Vậy VS. ABMN VS. ABM VS. AMN VS. ABCD VS. ABCD . .
4 8 8 8 6 16
BSC
Bài toán 11: Cho hình chóp S. ABC có ASB CSA
60 , SA 2 , SB 3 , SC 6 . Tính thể
tích của khối chóp S.ABC .
A. 6 2 (đvtt). B. 18 2 (đvtt). C. 9 2 (đvtt). D. 3 2 (đvtt).
(Trích đề thi thử THPT Hai Bà Trưng-Vĩnh Phúc-lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D.
Trên cạnh SB , SC lần lượt lấy E , F sao cho SE 2 và SF 2 .
BSC
Mặt khác ASB CSA 60 suy ra hình chóp S.AEF là chóp tam giác đều có tất cả các
cạnh bằng 2.
S S
60°
60°
60°
F
2 3
A F
E
A
H
A1
C
B E
Bài toán 12: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD đáy là hình bình hành có thể tích bằng V . Lấy điểm
B , D lần lượt là trung điểm của cạnh SB và SD . Mặt phẳng qua ABD cắt cạnh SC tại C .
Khi đó thể tích khối chóp S. ABCD bằng
V 2V V3 V
A. B. C. D.
3 3 3 6
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Vĩnh Phúc-MĐ 903 lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. S
S
K
C' (d)
D' C'
B' H
H
A D A
O O
B C C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD thì SO BD H . Khi đó H là trung điểm
của SO và C AH SO .
Trong mặt phẳng SAC : Ta kẻ d //AC và AC cắt d tại K .
OH OA SK 1
Khi đó áp dụng tính đồng dạng của các tam giác ta có : 1 SK OA
SH SK AC 2
SK SC 1 SC 1
Lại có: .
AC CC 2 SC 3
1 V V SA SB SD 1 1
Vì VS. ABD VS. BCD .VS. ABCD nên ta có S. ABD VS. ABD V
2 2 VS. ABD SA SB SD 4 8
VS. BC D SB SC SD 1 SC V
VS. BCD .
VS. BCD SB SC SD 4 SC 24
V V V
Suy ra VS. ABC D VS. ABD VS. BCD
.
8 24 6
SA SC SB SD
Lưu ý: Có thể sử dụng nhanh công thức
SA SC SB SD
Bài toán 13: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt
phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối
V1
là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
47 23 11 7
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Hạ Long-Quảng Ninh lần 2 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn A.
A' B' A' H C'
H
I E
E
I C'
A B
A C
C
Gọi H là trung điểm của AC , ABC đều nên BH AC BH ACCA .
Bài toán 14: Một viên đá có hình dạng là khối chóp tứ giác đều với tất cả các cạnh bằng a . Người
ta cắt khối đá đó bởi mặt phẳng song song với đáy của khối chóp để chia khối đá thành hai phần
có thể tích bằng nhau. Tính diện tích của thiết diện khối đá bị cắt bởi mặt phẳng nói trên. (Giả
thiết rằng tổng thể tích của hai khối đá sau vẫn bằng thể tích của khối đá đầu).
2a2 a2 a2 a2
A. . B. . C. . D.
3 3
2 4 3
4
(Trích đề thi thử THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D.
S
M Q
H
N
P
A D
O
B C
Gọi M , N , P , Q lần lượt là giao điểm của mặt phẳng cắt với cạnh bên SA , SB , SC , SD
SO ABCD
và H SO MNPQ . Do SH MNPQ
MNPQ ABCD
SH SM SN SP SQ
Đặt k k 0 (Định lý Thales) và V VS. ABCD .
SO SA SB SC SD
V 2V V SM SN SP
Ta có S. MNPQ S. MNP S. MNP . . k3
V 2VS. ABC VS. ABC SA SB SC
VS. MNPQ 1 1
Theo giả thiết : k3 k 3 .
V 2 2
1
SH.SMNPQ S
1 VS. MNPQ 3
Mặt khác k. MNPQ
2 V 1 SABCD
SO.SABCD
3
3
1 2 2 a2
SMNPQ .SABCD .a 3 .
2k 2 4
Bài toán 15: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau. Gọi
G1 , G2 , G3 và G4 lần lượt là trọng tâm các mặt ABC , ABD , ACD và BCD . Biết AB 6a, AC 9a ,
AD 12a . Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .
A. 4a3 B. a3 C. 108a 3 D. 36a 3
Lời giải:
Chọn A.
D
G3
G2 G4
C
A
G1
M
1
Trong trường hợp tổng quát, ta chứng minh được VG G G G V .
1 2 3 4
27 ABCD
1
Thật vậy,ta có (G2G3G4 ) // (CBA) và G2G3G4 ∽ CBA (tỉ số đồng dạng k ).
3
SG2G3G4 1 1 1
Từ đó: k2 và d(G1 ,(G2G3G4 )) d(G4 ,( ABC )) d( D ,( ABC )) (do G4 M DM )
SCBA 9 3 3
VG1G2G3G4 d(G1 ,(G2G3G4 )) SG2G3G4 1 1 1
Suy ra
V ABCD d( D ,( ABC )) SCBA 3 9 27
1 1 1
VG1G2G3G4 VABCD . AB.AC.AD 4 a3
27 27 6
Bài toán 16: Cho tứ diện S.ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho
MA 2SM , SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H1 ) và ( H 2 )
là các khối đa diện có được khi chia khối tứ diện S. ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa
V1
điểm S , ( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Lời giải:
Chọn A.
S
A C
Q
P
B
Bài toán 17: Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC ; các mặt phẳng
SAB , SAC , SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC các góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26; đường thẳng SB tạo với mặt đáy một góc bằng 45 . Tính thể tích
của V của khối chóp S.ABC.
A. V 408. B. V 680. C. V 578. D. V 600.
Lời giải:
Chọn B.
S
A K
C
J
H
L
Gọi J là chân đường cao của hình chóp S.ABC ; H , K , L lần lượt là hình chiếu của J trên các cạnh
AB, BC , CA.
, SLJ
, SKJ
lần lượt là góc tạo bởi mặt phẳng
Suy ra, SHJ ABC với các mặt phẳng
Từ đó, JH JL JK. Mà J nằm trong tam giác ABC nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC .
Áp dụng công thức Hê-rông, ta tính được diện tích S của tam giác ABC là S 204.
Kí hiệu p là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đường tròn nội tiếp của ABC . Ta có
S 204 z y
r 6. A C
p 34
Đặt x BH BL , y CL CK , z AH AK.
z
y
x y 17
Ta có hệ phương trình x z 25
y z 26
x
Giải ra được x , y , z 8, 9,17 x
B
JB JH 2 BH 2 6 2 8 2 10.
Ta có SBJ (SB,( ABC )) 45, suy ra SJB là tam giác vuông cân tại J. SJ JB 10.
1 1
Thể tích V của khối chóp S. ABC là V SJ.SABC .10.204 680.
3 3
Bài toán 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C ’D’ có tổng diện tích của tất cả các mặt là 36, độ
dài đường chéo AC ’ bằng 6. Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8. B. 8 2. C. 16 2. D. 24 3.
Lời giải:
Chọn C. A' B'
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật là a , b, c 0
Ta có: AC '2 a2 b2 c 2 36; S 2ab 2bc 2ca 36 D'
C'
2 c
( a b c ) 72 a b c 6 2
6
3 3
abc 3 abc 6 2
abc abc 16 2.
3 3
A a
3 B
b
Vậy Vmax 16 2.
D C
Bài toán 2: Từ hình vuông có cạnh bằng 6 người ta cắt bỏ các tam giác vuông
cân tạo thành hình tô đậm như hình vẽ. Sau đó người ta gập thành hình hộp
chữ nhật không nắp. Tính thể tích lớn nhất của khối hộp.
A. 8 2 . B. 10 2 .
C. 9 2 . D. 11 2 .
(Trích đề thi thử THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn A. x y
Đặt kích thước các cạnh như hình vẽ
x x
Ta có y 2 6 x y 3 2 y 3 2 x với 0 x 3 2 .
2 2
Thể tích của khối hộp tạo thành là V x 2 y x 2 3 2 x .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 163 Thể tích khối đa diện
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Ta có V 3 x 2 2 x 0 x 2 2 .
Bài toán 3: (THPTQG 2017 – 102) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB x và các cạnh còn lại
đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6. B. x 14. C. x 3 2. D. x 2 3.
Lời giải:
Chọn C.
CD AM
Gọi M là trung điểm của CD CD ABM A
CD BM
Kẻ AH BM H BM AH ABC .
4 H
M
1
V AH .SBCD lớn nhất khi AH lớn nhất
3 C
Bài toán 4: Cho tứ diện ABCD , có AB CD 6 , khoảng cách giữa AB và CD là 8, góc giữa AB
và CD là . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất là:
A. 48 B. 52 C. 64 D. 36
Lời giải: A
Chọn A.
Dựng hình bình hạnh BCDE
Ta có:
AB, CD AB
, BE
1
SABE .AB.BE.sin 18 sin E
D
2
CD / / ABE d D , ABE d AB ,CD 8
B C
1
V ABCD VABED SABE .d D , ABE 48.sin
3
Do sin 1 đẳng thức . Vậy MaxVABCD 48 .
2
Bài toán 5: Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA x còn tất cả các cạnh khác có độ dài bằng 2 .
Tính thể tích V lớn nhất của khối chóp S.ABCD .
1
A. V 1 B. V . C. V 3 . D. V 2 .
2
(Trích đề thi thử THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. S
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có:
BAD BSD BCD nên AO SO CO
1 a
SO AC SAC vuông tại S
2 x
2 2 2
Do đó: AC SA SC x 4
B C
2 4 x2 2 12 x 2
OD AD AO 4
4 2 a
O
2 H
BD 12 x , 0 x 2 3
A D
SBD cân tại S SO BD ; ABCD là hình thoi
BD AC
nên : BD SAC
BD SO
SH AC
Trong SAC hạ SH AC . Khi đó: SH ABCD
SH BD
1 1 1 SA.AC 2.x
2
2
2
SH
SH SA SC SA 2 SC 2 4 x2
1 1 2 2x 1 1 x 2 12 x 2
VS. ABCD . x 4. 12 x 2 . .x. 12 x 2 2
3 2 x2 4 3 3 2
Dấu " " xảy ra khi x 2 12 x 2 x 6 .
cạnh còn lại đều bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Biết rằng thể tích
a
khối chóp S. ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x
b
a , b . Mệnh
A D
đề nào dưới đây đúng?
A. a 2 2b 30 . B. a 2 8b 20 .
B C
C. b 2 a 2 . D. 2 a 3b 2 1 .
(Trích đề thi thử SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018)
Lời giải:
Chọn B. S
Gọi O là trung điểm của BD .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng
ABCD , vì SB SD nên H AC 1
1
Ta xét hai tam giác SBD và ABD có cạnh BD
x
chung, SB AB , SD AD nên SBD ABD suy
A D
ra AO SO OC do đó SAC vuông tại S .
1 1 1 H
Ta có AO AC SA 2 SC 2 1 x2 O
1
2 2 2
B 1 C
3 x2
BO AB2 OA 2
2
1 x 3 x
2 2
SABCD
2
0 x 3
SA.SC x
Mặt khác SH
2 2
SA SC 1 x2
1
Vậy VS. ABCD SH .SABCD
x 2 3 x2
.
1 x2 3 x2 1
.
3 6 6 2 4
6
Thể tích khối chóp S.ABCD lớn nhất khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x .
2
a 6
Vậy . Suy ra a 2 8b 20 .
b 2
a
Bài toán 7: Cắt ba góc của một tam giác đều cạnh bằng a các đoạn bằng x , 0 x phần còn
2
lại là một tam giác đều bên ngoài là các hình chữ nhật, rồi gấp các hình chữ nhật lại tạo thành
khối lăng trụ tam giác đều như hình vẽ. Tìm độ dài x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất.
a a a a
A. . B. . C. . D. .
3 4 5 6
(Trích đề thi thử THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D.
30 MI x
Xét tam giác AMI như hình vẽ, đặt AM x 0, MAI
3
a A
Lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy a 2 x , 0 x , chiều cao
2 x
x M
nên thể tích khối lăng trụ là:
3 I
2
V
a 2x 3
.
x
a 2 x 4 ax 2 4 x 3
4 3 4
a
Ta cần tìm x 0; để thể tích V đạt giá trị lớn nhất.
2
a
x
Xét f x a 2 x 4 ax 2 4 x 3 có f x 12 x 2 8 ax a 2 0 6
x a l
2
a a
x 0
6 2
f x 0
f x
a
Từ bảng biến thiên suy ra thể tích V đạt giá trị lớn nhất khi x .
6
Bài toán 8: Từ một tấm bìa hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 dm A B
, người ta cắt bỏ bốn tam giác cân bằng nhau là AMB , BNC , CPD
M
và DQA . Với phần còn lại, người ta gấp lên và ghép lại để thành
I
hình chóp tứ giác đều. Hỏi cạnh đáy của khối chóp bằng bao nhiêu
Q O N
để thể tích của nó là lớn nhất ?
3 2 5 P
A. dm . B. dm .
2 2
D C
5 2
C. 2 2 dm . dm .D.
2
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn C. A B S
M
I
Q O N
P
Q
P
I
O
D C
N M
Đặt MQ x dm 0 x 5 2 .
AC 5 2 MQ x 5 2 x
Ta có AO , OI , SI AI AO IO .
2 2 2 2 2
2
5 2 x x 2
2 2 50 10 x 2
Chiều cao của hình chóp: SO SI OI .
2
2 2
1 1 50 10 x 2 1 50 x 4 10 x 5 2
Thể tích của khối chóp: V SMNPQ .SO .x 2 . . .
3 3 2 3 2
Xét hàm số y 50 x 4 10 x 5 2 0 x 5 2 .
Ta có y
100 x 3 25 x 4 2
3 4
x 0 0; 5 2
. Khi đó y 0 100 x 25x 2 0 .
50 x 4 10 x 5 2 x 2 2
Bảng biến thiên:
x 0 2 2 5 2
y 0
Bài toán 9: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị
lớn nhất của thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3 4 3 2 3 4 3
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
(Trích đề thi thử SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn A. A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD , AC .
Đặt BD 2 x , AC 2 y x , y 0 .
Ta có CM BD , AM BD BD AMC .
Ta có MA MC AD 2 MD 2 1 x 2 N
Dễ dàng chứng minh được:
ABD BCD AM CM AMC cân tại M B D
M
MN AC .
MN MA 2 AN 2 1 x 2 y 2
1 1 C
SAMC MN .AC .2 y 1 x 2 y 2 y 1 x 2 y 2
2 2
1 1
V ABCD V AMCD V AMCB
3
DM MB .SAMC .DB.SAMC
3
3
1 2 2 2 2 x 2
y2 1 x2 y2 2 3
VABCD .2 x.y 1 x 2 y 2
3 3
x .y . 1 x 2 y 2
3 27
VABCD
27
.
Bài toán 10: Xét tứ diện ABCD có các cạnh AC CD DB BA 2 và AD , BC thay đổi. Giá
trị lớn nhất của thể tích tứ diện ABCD bằng
16 3 32 3 16 3 32 3
A. . B. . C. . D. .
9 27 27 9
(Trích đề thi thử SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn B. A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC .
Theo giả thiết ta có: ABD và ACD là các tam giác
cân có M là trung điểm của AD nên BM AD và
M
CM AD AD BMC . Và có BM CM
MBC cân tại M .
Trong tam giác MBC có MN vừa là đường cao
vừa là trung tuyến nên B D
MB2 MC 2 BC 2 BC 2
MN 2 MB2 N
2 4 4
Lại có BM là đường trung tuyến của C
AB2 BD 2 AD 2
ABD MB2
2 4
AD 2 BC 2 AD 2 BC 2
MN 2 AB2 MN 4 .
4 4 4
1 1 AD 2 BC 2
Khi đó diện tích tam giác MBC là SMBC MN .BC BC 4
2 2 4
1 1 AD 2 BC 2
Thể tích tứ diện ABCD là V ABCD .AD.SMBC .AD.BC 4 .
3 3 4
1 x2 y 2
Đặt AD x , BC y ta có: V ABCD xy 4 .
3 4
x 2 y 2 xy x2 y 2 xy
Ta có: x 2 y 2 2 xy .
4 2 4 2
1 xy 1 2 2
Do đó: V ABCD
3
xy 4
2
xy 8 xy VABCD
6
xy 8 xy
3 2
Dấu bằng xảy ra khi x y.
Bài toán 11: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng thay đổi
nhưng luôn song song với đáy và cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q .
Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt phẳng ABCD
SM
. Tính tỉ số để thể tích khối đa diện MNPQ.MN PQ đạt giá trị lớn nhất.
SA
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
(Trích đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn A.
S
M Q
A P
N D
M' Q'
H
N'
P'
B
C
SM
Đặt k với k 0; 1 .
SA
MN SM
Xét tam giác SAB có MN // AB nên k MN k. AB
AB SA
MQ SM
Xét tam giác SAD có MQ // AD nên k MQ k.AD
AD SA
Kẻ đường cao SH của hình chóp. Xét tam giác SAH có:
MM AM SA SM SM
MM // SH nên 1 1 k MM 1 k .SH .
SH SA SA SA
Ta có VMNPQ. MN PQ MN .MQ.MM AB. AD.SH .k 2 . 1 k .
1
Mà VS. ABCD SH .AB. AD V MNPQ. M N PQ 3.VS. ABCD .k 2 . 1 k .
3
Thể tích khối chóp không đổi nên VMNPQ. MNPQ đạt giá trị lớn nhất khi k 2 . 1 k lớn nhất.
3
2 1 k .k.k 1 2 2k k k 4
Ta có k . 1 k
2
.
2 2 3 27
2 SM 2
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi: 2 1 k k k
. Vậy .
3 SA 3
(có thể dùng phương pháp đạo hàm để tìm GTLN)
Bài toán 12: (THPT Can Lộc-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là
hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC . Một mặt phẳng qua AP cắt
hai cạnh SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S. AMPN . Tìm giá trị
V1
nhỏ nhất của .
V
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 3 8
Lời giải:
Chọn A. S
SM SN
Đặt x , y , 0 x , y 1 .
SB SD
V1 VS. AMP VS. ANP V V P
Ta có S. AMP S. ANP
V V 2VS. ABC 2VS. ADC
1 SM SP SN SP 1 M I
N
. . x y (1)
2 SB SC SD SC 4 B C
V1 VS. AMN VS. PMN V V
Lại có S. AMN S. PMN O
V V 2VS. ABD 2VS.CBD
A D
1 SM SN SM SN SP 3
. . . xy (2)
2 SB SD SB SD SC 4
1 3 x
Từ 1 , 2 suy ra x y xy x y 3xy y .
4 4 3x 1
x 1
Từ điều kiện 0 y 1 , ta có 1 , hay x .
3x 1 2
V1 3 x2
Thay vào (2) ta được tỉ số thể tích . .
V 4 3x 1
x 0 ( L)
3 x2 1 3 3x2 2x
Đặt f x . , x ;1 , ta có f x . , f x 0 .
4 3x 1 2 4 2 x 2 (N)
3 x 1 3
1 3 2 1 V 2 1
f f 1 , f , do đó min 1 min f x f .
2 8 3 3 V x ;1
1
3 3
2
AB a , AC a 3 .
a3 6 a3 6 a3 2 a3
A. B. C. D.
12 4 6 4
Câu 8. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
tại S và thuộc mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính thể tích khối chóp
S.ABCD biết BD a , AC a 3 .
a3 3 a3 3 a3
A. a3 . B. C. D.
4 12 3
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của S lên mặt
phẳng ABC là trung điểm H của BC . Tính thể tích khối chóp S. ABC biết AB a ,
AC a 3 , SB a 2 .
a3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. B. C. D.
6 2 6 2
Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD hình vuông cạnh a . Hình chiếu của S lên mặt phẳng
3a
ABCD là trung điểm H của AD . Tính thể tích khối chóp S. ABCD biết SB
2
.
a3 a3 3a3
A. B. a3 . C.D.
3 2 2
bằng 120 0 . Hình chiếu vuông góc
Câu 11. Hình chóp S.ABCD đáy hình thoi, AB 2a , góc BAD
a
của S lên ABCD là I giao điểm của 2 đường chéo, biết SI . Khi đó thể tích khối chóp
2
S.ABCD là
a3 2 a3 3 a3 2 a3 3
A. B. C. D.
9 9 3 3
Câu 12. Cho khối chóp O. ABC . Trên ba cạnh OA , OB, OC lần lượt lấy ba điểm A ’, B, C sao cho
VO. A ' B 'C '
2OA OA , 4OB OB, 3OC OC . Tính tỉ số
VO. ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 24 16 32
Câu 13. Cho hình chóp S.ABC. Gọi là mặt phẳng qua A và song song với BC . cắt SB ,
SM
SC lần lượt tại M , N . Tính tỉ số biết chia khối chóp thành 2 phần có thể tích bằng
SB
nhau.
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 2 2
Câu 14. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật, A ' A A ' B A ' D . Tính thể
tích khối lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' biết AB a , AD a 3 , AA ' 2a .
A. 3a3 . B. a3 . C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
Câu 15. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có ABC là tam giác vuông tại A . Hình chiếu của A ' lên ABC
là trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' biết AB a , AC a 3 ,
AA ' 2a .
a3 3a 3
A. B. C. a 3 3 . D. 3a 3 3 .
2 2
Câu 16. Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình thoi. Hình chiếu của A ' lên ABCD là
trọng tâm của tam giác ABD . Tính thể tích khối lăng trụ ABCA ' B ' C ' biết AB a ,
120 0 , AA ' a .
ABC
a3 2 a3 2 a3 2
A. a3 2 . B. C. D.
6 3 2
V ABB 'C '
Câu 17. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Tính tỉ số .
V ABCA ' B 'C '
1 1 1 2
A. B. C. D. .
2 6 3 3
Câu 18. Lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy
bằng 300. Hình chiếu A lên ABC là trung điểm I của BC . Thể tích khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
6 2 12 8
Câu 19. Cho lăng trụ ABC.A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CC ' và BB ' . Tính tỉ số
V ABCMN
.
V ABC . A ' B 'C '
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Câu 20. Cho khối lập phương ABCD.ABCD . Tỉ số thể tích giữa khối A.ABD và khối lập phương
là:
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 3
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh SB vuông góc với
đáy và mặt phẳng SAD tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
Câu 26. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có SA ABCD . ABCD là hình thang vuông tại A và B
biết AB 2a . AD 3BC 3a . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a biết góc giữa SCD
A. 2 6a 3 . B. 6 6a 3 . C. 2 3a 3 . D. 6 3a 3 .
Câu 27. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách
a
từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC.A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa hai mặt phẳng (SAB)
và ( ABCD) bằng 45 , M , N và P lần lượt là trung điểm các cạnh SA , SB và AB . Tính thể
tích V của khối tứ diện DMNP .
a3 a3 a3 a3
A. V B. V C. V D. V
6 4 12 2
Câu 29. Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AC 2a ; cạnh bên
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm cạnh AC
. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
1 3 a3 2a3
A. V a . B. V . C. V a 3 . D. V .
2 3 3
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD)
3 7a
bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD .
7
1 3 2 3a 3
A. V a . B. V a 3 . C. V a 3 . D. V .
3 3 2
Câu 31. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác
ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa
hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a .
3a 3 3a3 3a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 6 4
Câu 32. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình chữ nhật với AB a , BC a 3 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và đường thẳng
SC tạo với mặt phẳng SAB góc 30 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
2 6 a3 2a3 3a 3
A. V . B. V . C. V 3a 3 . D. V .
3 3 3
Câu 33. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình thoi và có thể tích bằng 2 . Gọi M , N lần lượt là các điểm trên cạnh SB và SD sao
SM SN 1
cho k . Tìm giá trị của k để thể tích khối chóp S. AMN bằng .
SB SD 8
1 2 2 1
A. k . B. k . C. k . D. k .
8 2 4 4
Câu 34. (THPT Hoa Lư A-Ninh Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng, mặt phẳng
P đi qua C và các trung điểm của AA , BB chia khối lăng trụ ABC.ABC thành hai
khối đa diện có tỷ số thể tích bằng k với k 1. Tìm k .
1 2 1
A. . B. . C. 1. D. .
3 3 2
Câu 35. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC
là tam giác vuông tại A; AB 1; AC 2. Hình chiếu vuông góc của A trên ABC nằm
trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ABC .
3 1 2 5 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 3
Câu 36. (THPT Chuyên Bắc Ninh-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với
a 3
trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng .
4
Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 12 3 24
Câu 37. (THPT Xuân Hòa-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC , biết
đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt
a
phẳng ABC bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
6
3a 3 2 3a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 38. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Góc giữa mặt phẳng SBC
và ABCD bằng 45 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AD . Tính thể tích khối chóp
S.CDMN theo a .
5a 3 a3 5a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 8 24 3
Câu 39. (THPT Sơn Tây-Hà Nội-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC , đáy
ABC là tam giác vuông tại A , cạnh AA hợp với BC một góc 60 và khoảng cách giữa
chúng bằng a , BC 2a . Thể tích của khối lăng trụ ABC.ABC theo a :
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 2 4 4
Câu 40. (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là
hình chữ nhật, tam giác SAD vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt
phẳng đáy. Cho biết AB a , SA 2SD , mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc
60 . Tính thể tích của khối chóp S. ABCD .
5a 3 15a3 3a 3
A. . B. 5a 3 . C. . D. .
2 2 2
Câu 41. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 1-đề 2-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy là
ABC vuông cân ở B, AC a 2 , SA ABC , SA a. Gọi G là trọng tâm của SBC ,
mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích
của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
4 a3 4a 3 5a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
9 27 54 9
Câu 42. (THPT Nguyễn Khuyến-Nam Định-lần 1-năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có
AB CD 5 , AC BD 10 , AD BC 13 . Tính thể tích tứ diện đã cho.
5 26
A. 5 26 . B. . C. 4 . D. 2 .
6
Câu 43. (THPT Việt Trì-Phú Thọ-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng ABN cắt SC tại E . Gọi V2 là thể
tích của khối chóp S. ABE và V1 là thể tích khối chóp S.ABC . Khẳng định nào sau đây
đúng?
1 1 1 1
A. V2 V1 . B. V2 V1 . C. V2 V1 . D. V2 V1 .
4 3 6 8
Câu 44. (THPT Quãng Xương-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA a . Điểm M thuộc cạnh SA sao cho
SM
k , 0 k 1 . Khi đó giá trị của k để mặt phẳng BMC chia khối chóp S.ABCD thành
SA
hai phần có thể tích bằng nhau là:
1 5 1 5 1 5 1 2
A. k . B. k . C. k . D. k .
4 4 2 2
Câu 45. (THPT Bình Xuyên-Vĩnh Phúc-năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có
a 6
cạnh đáy bằng 2a , khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Khi đó thể tích
2
khối lăng trụ bằng:
4 3 4 3 3
A. a3 . B. 3a 3 . a . C. D. a .
3 3
Câu 46. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD có
AB a , góc giữa đường thẳng BD với mặt phẳng ABCD và mặt phẳng ABBA lần
lượt bằng 30 và 45 . Tính thể tích khối hộp ABCD.ABCD .
A. 2a3 . B. 3a 3 . C. 2a 3 . D. 3a3 .
Câu 47. (THPT Tam Phước-Đồng Nai-lần 1-năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D
có đáy ABCD là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC lần lượt tạo với đáy các góc
60 . Hãy tính thể tích V của khối
45 và 30 . Biết chiều cao của lăng trụ là a và BAD
lăng trụ này.
a3 2 a3 a3 3
A. V . B. V a3 3 . C. V . D. V .
3 2 2
Câu 48. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-năm-2018) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có độ dài tất cả các
cạnh bằng a và hình chiếu vuông góc của đỉnh C lên mặt phẳng ABBA là tâm của hình
bình hành ABBA . Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC tính theo a là
a3 2 a3 2 3 a3 3
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 12 4
Câu 49. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-năm-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông
cạnh a , mặt bên SAB là tam giác đều, SC SD a 3 . Tính thể tích V của khối chóp
S.ABCD theo a .
a3 2 a3 a3 3
A. V . B. V . C. V a3 2 . D. V .
6 6 3
Câu 50. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Xét khối tứ diện ABCD có cạnh AB 2 3 và
các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x để thể tích khối tứ diện ABCD bằng 2 2 .
A. x 6 . B. x 2 2 . C. x 3 2 . D. x 2 3 .
Câu 51. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M
, N lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABD , ABC và E là điểm đối xứng với B qua
điểm D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa diện, trong đó
khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
a3 2 3a3 2 3a 3 2 9a3 2
A. . B. . C. . D. .
96 80 320 320
Câu 52. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành thoả mãn AB a , AC a 3 , BC 2a . Biết tam giác SBC
cân tại S , tam giác SCD vuông tại C và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SBC bằng
a 3
. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
3
2a3 a3 a3 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 5 3 5 3 3 5
Câu 53. (SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang
vuông tại A và D ; SA vuông góc với mặt đáy ABCD ; AB 2a , AD CD a. Góc giữa
mặt phẳng SBC và mặt đáy ABCD là 60 . Mặt phẳng P đi qua CD và trọng tâm G của
tam giác SAB cắt các cạnh SA , SB lần lượt tại M , N . Thể tích V của khối chóp S.CDMN
theo a là
2 6a 3 7 6 a3 14 3a3 7 6a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
9 81 27 27
Câu 54. (THPT Triệu Sơn 3-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật có độ dài đường
chéo của các mặt lần lượt là 5, 10 , 13 . Tính thể tích của khối hộp đã cho.
5. 10. 18
A. V . B. V 8 . C. V 6 . D. V 4 .
6
Câu 55. (SGD Bà Rịa Vũng Tàu-đề 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông
góc với đáy, AB a , BC a 2 , SC 2a và
ASC 60 . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện S.ABC .
a 3 a
A. R a . B. R . C. R a 3 . D. R .
2 2
Câu 56. (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung
a 3
điểm của CD . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SM bằng . Tính thể tích
4
của khối chóp đã cho theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 12
Câu 57. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có
đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng ABC
trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC
a 3
bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.ABC .
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Câu 58. (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình
thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy ABCD trùng với
trung điểm AB . Biết AB a , BC 2a , BD a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và mặt
phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
3 30a3 30a3 30a3 30a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 12 8
Câu 59. (THPT Lê Xoay-Vĩnh phúc-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC
vuông cân tại B , AB a . Gọi I là trung điểm của AC . Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ABC là điểm H thỏa mãn BI 3IH . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và
a3 2 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 8 6 2
Câu 61. (THPT Triệu Sơn 1-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy
bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Mặt phẳng P chứa AB
và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M và N . Thể tích khối
chóp S. ABMN là
a3 3 a3 3 a3 3 3
A. . B. . C. . D. a 3 .
2 4 3
Câu 62. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh
đáy bằng a và AB BC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
7 a3 a3 6 a3 6
A. V . B. V a3 6 . C. V . D. V .
8 8 4
Câu 63. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD .
Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC và vuông góc với mặt phẳng SCD , cắt đường
thẳng SD tại E . Gọi V và V1 lần lượt là thể tích các khối chóp S. ABCD và D.ACE . Tính
số đo góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình chóp S. ABCD biết V 5V1 .
A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 .
Câu 64. (THPT Triệu Thị Trinh-lần 1 năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC
a
có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC bằng . Thể tích của khối
2
lăng trụ bằng:
3 2a 3 2a 3 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
12 16 16 48
Câu 65. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Cho lăng trụ ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam
a 3
giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích
4
của khối lăng trụ là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 12 36
Câu 66. (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy
bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Xét đa diện lồi H có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của
hình chóp đó. Tính thể tích của H .
9 5
A. . B. 4 . C. 2 3 . D. .
2 12
Câu 67. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 3 MĐ 234 năm học 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa hai mặt phẳng
SBD và ABCD bằng 60 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tính thể tích
khối chóp S. ADMN .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V B. V C. V D. V
16 24 16 8
Câu 68. (THPT Quãng Xương 1-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại C với CA CB a . Trên đường chéo CA lấy hai
điểm M , N . Trên đường chéo AB lấy được hai điểm P , Q sao cho MNPQ là tứ diện
đều. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. 2a3 .
6 2
Câu 69. (THPT Trần Quốc Tuấn năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy S. ABCD
là tam giác vuông tại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của đỉnh A lên ABC
trùng với tâm của đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC . Trên cạnh AC lấy điểm M
a
sao cho CM 2 MA . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và BC bằng . Tính
2
thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
a3 3 3a 3 2a3 3
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V .
2 2 3
Câu 70. (THPT Tứ Kỳ-Hải Dương năm 2017-2018) Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình
bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt phẳng P chứa AM và song song BD
chia khối chóp thành hai khối đa diện, đặt V1 là thể tích khối đa diện có chứa đỉnh S và
V2
V2 là thể tích khối đa diện có chứa đáy ABCD . Tỉ số là:
V1
V2 V2 V2 V2 3
A. 3. B. 2. C. 1. D. .
V1 V1 V1 V1 2
Câu 71. (THPT Ngô Sĩ Liên-Bắc Giang-lần 1-năm 2017-2018) Cho khối chóp lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có SABC 8 3 , mặt phẳng ABC tạo với mặt phẳng đáy góc 0 .
2
Tính cos khi thể tích khối lăng trụ ABC.ABC lớn nhất.
1 2 3 2
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
3 3 3 3
Câu 72. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-năm-2018) Cho hình chóp S.ABC có độ dài các cạnh
SA BC x , SB AC y , SC AB z thỏa mãn x 2 y 2 z 2 12 . Giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp S.ABC là
2 2 2 3 2 3 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 2
Câu 73. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy
là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng qua
AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S. ANPM .
V1
Tìm giá trị nhỏ nhất của ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 74. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 2 năm học 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có SA x ,
BC y , AB AC SB SC 1 . Thể tích khối chóp S. ABC lớn nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. 3. B. . C. . D. 4 3 .
3 3
Câu 75. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là
hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC , BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt
phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối
tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. . D. .
216 72 144 12
Câu 76. (THPT Kinh Môn 2-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA , N là điểm trên đoạn SB sao cho
SN 2 NB . Mặt phẳng R chứa MN cắt đoạn SD tại Q và cắt đoạn SC tại P . Tỉ số
VS. MNPQ
lớn nhất bằng
VS. ABCD
2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 3 4 8
Câu 77. (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Cho tam giác ABC vuông tại
A có AB 3a , AC a. Gọi Q là mặt phẳng chứa BC và vuông góc với mặt phẳng ABC
. Điểm D di động trên Q sao cho hai mặt phẳng DAB và DAC lần lượt hợp với mặt
ABC hai góc phụ nhau. Tính thể tích lớn nhất của khối chóp D.ABC .
a3 3 3a 3 3a 3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
4 13 10 8
Câu 78. (THPT Chuyên Lương Thế Vinh - Hà Nội – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình bình hành có AB a , SA SB SC SD . Giá trị lớn nhất của thể
tích hình chóp S. ABCD bằng
a3 3 a3 2a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D.
6 3 3 3
Câu 79. (SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình
vuông cạnh 2a . Tam giác SAB vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Gọi là góc tạo bởi đường thẳng SD và mặt phẳng SBC , với 45 . Tìm giá trị lớn
nhất của thể tích khối chóp S. ABCD .
8 a3 4a3 2a3
A. 4a 3 . B. . C. . D. .
3 3 3
a 3 a 6
Ta có: BH AH AB2 BH 2
3 3 A C
a2 3 a3 2 O
SBCD VABCD .
4 12
B S
Câu 3. Chọn C.
Gọi H là hình chiếu của S lên ABCD
a 2 a 2
Ta có: AH SH SA2 AH 2
2 2 A D
a3 2
SABCD a 2 VS. ABCD H
6 S B C
Câu 4. Chọn A.
1 2
SABC AB. AC 6 cm
2
h SA 2 cm
A C
1 12
VS. ABC SA SABC cm3
3 3
Câu 5. Chọn B. B S
SA AB.tan 45 a
0
2
SABCD a.2 a 2a
1 2a3
VS. ABCD SA.SABCD A
D
3 3
45°
B C
Câu 6. Chọn D. S
SA a 3
0
AB AC.cos 45 a SABCD a
2
1 a3 3 A
VS. ABCD SA.SABCD D
3 3
Câu 7. Chọn A.
ABC vuông tại B B C
BC AC 2 AB2 a 2 . S
1 a2 2
SABC BA.BC
2 2
a 3
Gọi H là trung điểm AB SH A C
2
Ta có: SAB đều SH AB H
SH ABC (vì SAB ABC ).
B
3
1 a 6
VS. ABC SH .SABC
3 12
S
Câu 8. Chọn C.
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
ABCD là hình thoi AC BD ,
O là trung điểm của AC , BD . A D
2 2
ABO vuông tại O AB AO OB a .
H
1 a2 3
SABCD AC.BD . B C
2 2
a
Gọi H là trung điểm AB . SAB vuông cân tại S cạnh AB a SH .
2
Ta có: SAB cân SH AB SH ABCD (vì SAB ABC ).
1 a3 3
VS. ABCD SH .SABCD .
3 12
Câu 9. Chọn C. S
ABC vuông tại A
BC AC 2 AB 2 2 a .
1 a2 3
SABC AB.AC . C A
2 2
SH SB2 BH 2 a . H
3
1 a 3
VS. ABC SH .SABC . B
3 6
1 a3 H
VS. ABCD SH .SABCD .
3 3
D C
Câu 11. Chọn D. S
a
SI
2
S 2
ABCD AB. AD.sin BAD 2 3a
D
1 a3 3 A
VS. ABCD SI .SABCD
3 3
I
Câu 12. Chọn B. O B C
Ta có:
OA 1 OB 1 OC 1 B'
; ; A' C'
OA 2 OB 4 OC 3
V OA OB OC
O. AB ’C ’
VO. ABC OA OB OC A C
1 1 1 1
2 4 3 24 S
Câu 13. Chọn B. B
SM SN
Ta có: MN //BC
SB SC M
2
V SM SN SM
Ta có: S. AMN .
SB SC SB
N
VS. ABC A C
VS. AMN 1 SM 1
Ta có:
VS. ABC 2 SB 2
B
Câu 14. Chọn A.
Gọi O là giao điểm của AC và BD . A' B'
ABCD là hình chữ nhật OA OB OD
Mà AA AB AD nên A ' O ABD (vì D' C'
180 0 ABC
Ta có: BAD 60 0 .
60 0 nên ABD đều.
ABD cân có BAD
A
B
a 3
ABD là tam giác đều cạnh a AH H
3
A ' AH vuông tại H D C
a 6
A ' H AA '2 AH 2
3
a2 3 a2 3 a3 2
SABCD 2SABD 2. ; VABCDA ' B'C ' D ' A ' H.SABC
4 2 2
Câu 17. Chọn C. A' C'
Ta có: BB ' C ' C là hình bình hành
1 1 B'
SBB'C ' SBB'C 'C V A. BB'C ' V A. BB'C 'C
2 2
1
Ta có: V A. A ' B'C ' VABCA ' B'C '
3
2 A C
V A. BB'C 'C V ABCA ' B'C ' V A. A ' B'C ' VABCA ' B'C '
3
1 V ABB 'C ' 1
V ABB 'C ' V ABCA ' B 'C ' B
3 VABCA ' B 'C ' 3 A'
B'
Câu 18. Chọn D.
a 3 3 a
0
AI AI .tan 30
2
3
2
C'
2
S a 3
ABC
4 30°
A B
3
a 3
VABC . A ’ B ’C ’ AI .SABC
8 I
SB AB tan 60 0 2 a 3 . α
1 2 8a3 3 B 2a C
Vậy V = .4a . 2a 3 = .
3 3
Câu 22. Chọn D. A' C'
V= Bh = SABC.A’B’C’.AA’.
BC AB B'
Do BC AB .
BC AA
BC AB ( ABC )
Và BC A ' B ( ABC )
BC ( ABC ) ( A ' BC ) A C
a
(
ABC ),( A ' BC ) ' 30°
AB , A ' B ABA B
1 2.SABC 2.a2 3
Ta có: SABC AB.BC AB 2a 3 .
2 BC a
2 a 3.cos 30 0 3a; AA AB.sin ABA
AB AB.cos ABA 2 a 3.sin 30 0 a 3
1 1 3a 3 3
V ABC . A' B'C ' B.h SABC . AA .AB.BC. AA .3a.a.a 3 .
2 2 2
Câu 23. Chọn A. A'
B'
Gọi H, M, I lần lượt là trung điểm
của các đoạn thẳng AB, AC, AM.
C'
V ABC . A ' B'C ' SABC . A ' H .
a2 3
SABC .
4
Ta có IH là đường trung bình của tam giác AMB , A B
I
MB là trung tuyến của tam giác đều ABC. a
M
IH // MB
Do đó: IH AC C
MB AC
AC A ' H
AC A ' HI AC A ' I
AC IH
AC IH ( ABC )
Mà: AC A ' I ( ACC ' A ') A ' IH là góc gữa hai mặt phẳng AA ' C ' C và ABCD
( ABC ) ( ACC ' A ') AC
A ' IH 45
A' H 1 a 3
Trong A ' HI vuông tại H,có: tan 45 A ' H IH.tan 45o IH MB .
HI 2 4
a 2 3 a 3 3a 3
Vậy V .
4 4 16
Câu 24. Chọn D. S
Gọi M là trung điểm của BC .
Trong mp SAM , Kẻ MH SA ,( H SA) .
H
BC AM
Ta có: BC SAM BC MH .
BC SO
A C
Do đó MH là đường vuông góc chung của SA và BC .
O
3a M
Suy ra MH .
2 7
B
Ta có: SM BC SBC , ABC SMA 600 .
Đặt OM x AM 3x , OA 2 x .
2
SO OM.tan 60 0 x 3 và SA x 3 2x 2
x 7.
3a a
Trong SAM ta có: SA.MH SO. AH x 7. x 3.3x x
2 7 2 3
a a 3
Khi đó: AM 3x 3. AB a .
2 3 2
1 1 a2 3 a a2 3
VS. ABC .SABC .SO . .
3 3 4 2 24
Câu 25. Chọn A.
Gọi M là trung điểm của CD , trong SOM kẻ đường cao OH .
OH SCD OH a . S
Đặt CM x . Khi đó OM x , SM x 3 ,
SO SM 2 x 2 x 2 .
a 6
Ta có: SM.OH SO.OM x 3.a x 2.x x H
2 A D
CD a 6 , SO a 3
O M
1 1 1 x
VS. ABCD .SABCD .SO .CD 2 .SO .6 a 2 .a 3 2 a 3 3 . B C
3 3 3
Câu 26. Chọn A. S
Dựng AM CD tại M . Ta có: SMA 600 .
AD BC
SABCD .AB 4 a 2
2
2
CD AD BC AB2 2a 2
A D
1
SABC AB.BC a 2 ; SACD SABCD SABC 3a 2
2 M
1 2S 3 2
SACD AM.CD AM ACD a B C
2 CD 2
3 6a . V
Ta có: SA AM.tan SMA
1
SA.SABCD 2 6 a3 .
S . ABCD
2 3
Câu 27. Chọn D. A' C'
Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có A ' AM A ' BC theo giao tuyến A ' M . B'
a
Suy ra: d O , A ' BC OH 6
. H
A C
2
O
a 3
SABC . M
4
chung nên
Xét hai tam giác vuông A ' AM và OHM có góc M
B
A ' A2
2
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
A' A . Thể tích: VABC . A' B'C ' SABC .A ' A . .
4 4 4 16
Câu 28. Chọn A. S
SSMN SM SN 1
Ta có: .
SSAB SA SB 4
M
S 1 S 1
Tương tự, BNP , AMP .
SSAB 4 SSAB 4 N
SMNP 1 S 1 A D
Suy ra (có thể khẳng định MNP
SSAB 4 SSAB 4
P
nhờ hai tam giác MNP và BAS là hai tam giác O
1 B
C
đồng dạng với tỉ số k ).
2
VD . MNP 1
Do đó (1)
VD .SAB 4
1
VD.SAB VS. DAB V . (2)
2 S. ABCD
1 1 4 a3 1 1 4a3 a3
VS. ABCD SO.SABCD OP.tan 45.SABCD (3). Từ (1), (2) và (3): VDMNP . . .
3 3 3 4 2 3 6
Câu 29. Chọn C. A' B'
Vì ABC là tam giác vuông cân tại B nên trung tuyến BH
1 C'
cũng là đường cao của nó, và HB HA HC AC a .
2 a 2
AH AA 2 AH 2 2 a 2 a 2 a .
1
V ABC . ABC AH SABC AH BH AC a 3 B
2 A
a a
Câu 30. Chọn D. H
a
Gọi H là trung điểm AB, suy ra SH là chiều cao khối S C
chóp đã cho.
Kí hiệu x là độ dài cạnh đáy.
3 3 3
Ta có SH x và VS. ABCD x .
2 6 L
Kẻ HK CD ( K CD) ; Kẻ HL SK ( L SK ) . A D
Suy ra HL (SCD) và
H K
d( A ,(SCD)) d( H ,(SCD))
x
HS HK 21 B C
HL x
2
HS HK 2 7
21 3 7a 3 3 3 3
Theo gt, x x a 3 . Suy ra VS. ABCD x ( a 3)3 a3
7 7 6 6 2
Câu 31. Chọn B.
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB ( gt ) , suy ra AB SBD BA BD S
30 , suy ra DC a .
Ta có DAC
3 A
60
Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là SBD
SD a . 3 a.
Suy ra tan SBD SD BD tan SBD
BD 3
1 1 a2 3 a3 3
Vậy VS. ABC .SABC .SD . .a .
3 3 4 12
Câu 32. Chọn A. S
BC SA
Ta có: BC SAB
BC AB
SB là hình chiếu của SC lên mặt phẳng SAB .
SC , SAB 30 . A
SC , SB CSB D
BC
Xét tam giác SBC vuông tại B có tan 30 SB 3a . B
SB C
đó ta có E D
1 h 1 1
VC DEF .SDEF . .SDEF .h .V ABC . ABC .
3 2 6 6 F
B A
1
Mặt khác V ABCDEF .V ABC . ABC .
2
1 1 V 1
Suy ra VC DEBA VC ' DEF .VABC . ABC VC DEBA V ABC . ABC k C DEBA .
2 3 VABCDC E 2
Câu 35. Chọn C. A'
C'
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC .
1 B'
Giả sử AH x 0 ; BC 5 ; SABC AB.AC 1 .
2
1 1
Ta có VA. ABC AH .SABC .x .
3 3
A
C
3V x 2x 2
d A , ABC A. ABC
SABC 1
x. 5
5
.
A H. 5 H
2 B
Câu 36. Chọn B. A' C'
Ta có AG ABC nên AG BC ; BC AM
BC MAA I B'
Kẻ MI AA ; BC IM H
a 3
d AA; BC IM A C
4
Kẻ GH AA , ta có G
M
AG GH 2 2 a 3 a 3 B
GH .
AM IM 3 3 4 6
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 3 6 a
2
2
AG
HG AG AG 2 2
AG HG 2
a 2
a2 3
3 12
a a 2 3 a2 3
VABC . ABC AG.SABC . (đvtt).
3 4 12
Câu 37. Chọn D. A' C'
2
a 3
Diện tích đáy là B SABC .
4 B'
Chiều cao là h d ABC ; ABC AA . H
Do tam giác ABC là tam giác đều nên O là trọng tâm của
tam giác ABC . Gọi I là trung điểm của BC , H là hình
K
chiếu vuông góc của A lên AI ta có AH ABC A O
C
d A; ABC AH I
d O; ABC IO 1 B
d A; ABC IA 3
d A; ABC AH a a
d O; ABC AH
3 3 6 2
o BC 3
sin 60 BC BC .2 a a 3
Trong BCC : 2
cos 60 o CC ' CC ' 1 .2 a a
A B
B'C 2
Gọi H là hình chiếu của A lên BC , khi đó H
1 1 a3 3
V ABC . ABC SABC AA AH.BC.AA .a 3.a a .
2 2 2
Câu 40. Chọn A. S
Gọi H là hình chiếu của S trên AD và K là
hình chiếu của H trên BC .
SAD ABCD
Ta có SAD ABCD AD SH ABCD
A H
SH AD D
HK BC B
BC SK . K C
SH BC
60
Do đó góc tạo bởi hai mặt phẳng SBC và ABCD là góc SKH
SH HK tan 60 a 3
1 1 1 1 5 15a 5 3a
2
2
2
2 2
SD , SA a 15 , AD .
SH SA SD 3a 4SD 2 2
1 1 5 3 a 5a 3
VS. ABCD SH .SABCD a 3.a. .
3 3 2 2
M D
P
B C
V 2 V 1 5
V1
2
2
k k k2 k 1 0 k
2
.
a 6 C'
Ta có AH ABC , suy ra d A ; ABC AH .
2
H
3
Tam giác ABC đều, có đường cao AK .2a a 3 .
2
Xét tam giác AAK vuông tại A , đường cao AH .
A B
1 1 1 4 1 1
Ta có: 2
2
2
2 2 2 AA a 3 .
AA AH AK 6 a 3a 3a K
3 C
Thể tích khối lăng trụ: V AA.SABC a 3.
4
. 2 a 2 3a3 .
Vậy ABD 45 .
Đặt AD x x 0 BD a 2 x 2 .
x2 a2 x2 a2
Xét tam giác BBD có: BB BD. tan 30 o BD 2 .
3 3
Mặt khác, xét trong tam giác BAD có BD x 2 (vì tam giác vuông cân).
x 2 a2 4 4 2 4
Suy ra: 2 x 2 a2 x 2 2 x 2 x2 a2 x a 2 .
3 3 3 3 3
x2 a2 2 a2 a 2
Do đó: BB a . Vậy: V a.a.a 2 2a3 .
3 3
Câu 47. Chọn D. B' A'
Đề cho hình lăng trụ đứng các cạnh bên vuông góc
với hai đáy và là đường cao của hình lăng trụ. C'
D'
Do đó: DB; ABCD B
DB 45 ;
AC; ABCD C
AC 30 .
DD B A
BDB vuông tại B : BD a.
tan 45
O
CC C
D
CAC vuông tại C : AC a 3.
tan 30
AB2 AD 2 2 AB. AD.cos 60 BD 2
AB2 AD 2 AB.AD a 2
Trong ABD có: 2
2
AB AD BD2 2 2 2 2
AO AB AD 2a
2 4
AB AD a .
a2 3
Suy ra: ABD đều cạnh a . Do đó: SABCD 2SABD .
2
a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là: VLT .
2
Câu 48. Chọn A.
Gọi O là tâm của hình thoi ABBA .
Theo giả thiết suy ra CO BA hay tam giác CBA cân tại C .
Tương tự tam giác CAB cân tại C . B C
Do đó C.ABBA là hình chóp tứ giác đều, cạnh bằng a . A
2
2
a 2 2 a 2 2
Ta có CO CA AO a .
2 2
O
1 1 a 2 a3 2
Khi đó VC . ABBA SABBA .CO a2 . .
3 3 2 6 B' C'
a
1 2 A'
Ta có VC . ABC V ABC . ABC nên VC . ABBA V ABC . ABC .
3 3
3 a3 2
Do đó VABC . ABC .VC . ABBA .
2 4
Câu 49. Chọn A.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , H là hình chiếu của S trên mặt phẳng
ABCD .
AB SM S
Khi đó AB MH . Suy ra H MN .
AB SH
a 3
Ta có SM , MN a , a 3
2
2
a
2 a a 11
2
SN SC NC 2
a 3
2 2
. A D
H N
M
a 3 11 a 2 2 a
Suy ra SSMN p p p a p
2 2 4 B C
a 3 11
a
với p là nửa chu vi SMN và p 2 2 (Công thức Hê-rông).
2
a 3 a 11 a 2 2
Suy ra SSMN p p p a p với p là nửa chu vi SMN và
2 2 4
a 3 a 11
a
p 2 2 (Công thức Hê-rông).
2
a2 2
2SSMN 2
Khi đó đường cao SH 4 a 2 . Diện tích đáy S a2 .
ABCD
MN a 2
1 1 a 2 2 a3 2
Thể tích khối chóp VS. ABCD SH .SABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 50. Chọn B. A
Gọi M là trung điểm của CD và H là hình chiếu của A
trên BM .
CD AM ; CD BM CD ABM AH BCD .
1 1 x 3 x2 3 M
H
V ABCD AH .SBCD sin . 2 2
3 3 2 4
C
512
sin 2 6 .
x
AM 2 BM 2 AB2 8
Xét tam giác AMB ta có: cos 1 2 .
2 AM.BM x
2
512 8
Ta được phương trình: 6 1 2 1 . Giải phương trình ta được x 2 2 .
x x
Câu 51. Chọn D.
N Q F
T
C
M
B
P
I
D
a3 2
Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là .
12
Gọi P ME AD ; T ME AB . Trong mặt phẳng ABC đường thẳng TN cắt AC , BC
lần lượt tại Q , F . Khi đó mặt phẳng MNE chia khối tứ diện đã cho phần chứa đỉnh A
là tứ diện ATPQ .
ED MI PA PA
Gọi I là trung điểm BD . Xét AID ta có: . . 1 (định lý Menelaus) 3
EI MA PD PD
QA
Tương tự ta có: 3
QC
EI TB MA TB 2
Xét AIB ta có: . . 1 .
EB TA MI TA 3
V ATPQ AT AP AQ 3 3 3 27 27 a3 2 9a3 2
Mặt khác ta có: . . . . VATPQ . .
V ABCD AB AD AC 5 4 4 80 80 12 320
Câu 52. Chọn A.
I
A
D
H
B K C
90 0 .
Ta có BC 2 AB2 AC 2 ABC vuông tại A . ACD
CD SC
CD SAC SAC ABCD .
CD AC
Kẻ SH AC , H AC SH ABCD .
BC SK
Gọi K là trung điểm BC . Ta có : BC SHK BC HK .
BC SH
Kẻ HI SK , I SK HI SBC d H ; SBC HI .
AD // SBC d A; SBC d D; SBC .
HK CH CK 1 2 2a 3 a
CKH ∽ CAB (g.g) HC AC , HK .
AB BC CA 3 3 3 3
d A; SBC AC 3 HI
2a 3
.
d H ; SBC HC 2 9
1 1 1 1 81 3 15 2a
2
2
2
2
2
2 2 SH .
HI HK SH SH 12a a 4a 15
1 2a 2 2a3
Thể tích cần tìm là V .a 3 .
3 15 3 3
Câu 53. Chọn D. S
G P SAB
Ta có:
CD // AB
M G N
Giao tuyến của mặt phẳng P và mp
E
SAB là MN // AB // CD . A B
SM SG 2
Ta có: (do MG // AB ).
SA SE 3
SN SG 2 D C
Mặt khác, ta có: .
SB SE 3
VS. MCD SM 2 2
VS. MCD VS. ACD .
VS. ACD SA 3 3
1 1 2 1 2
SACD SAEC SEBC SABCD hay VS. ACD VS. ABCD VS. MCD . VS. ABCD VS. ABCD .
3 3 3 3 9
VS. MNC SM SN 4 4 4 2 8
. VS. MNC VS. ACB . VS. ABCD V .
VS. ACB SA SB 9 9 9 3 27 S. ABCD
2 8 14
VS. MCD VS. MNC
VS. ABCD VS. ABCD VS.CDMN V .
9 27 27 S. ABCD
Gọi E là trung điểm của AB . Xét tứ giác ADCE ta có:
1
AD CD , AE // CD , AE CD nên ADCE là hình vuông nên CE a AB
2
Hay tam giác ACB vuông tại C . Suy ra AC CB .
Mặt khác BC SA nên BC SAC . Do đó SBC , ABCD 60 .
SA
Ta có: tan 60 SA a 2. 3 a 6 .
AC
14 14 a3 6 a3 7 6
Vậy VS.CDMN VS. ABCD . .
27 27 2 27
Câu 54. Chọn C. A
D
Giả sử hình hộp ABCD. ABCD có độ dài đường chéo các
C
B
mặt bên lần lượt là AB 5 , BD 10 , AD 13 .
Đặt AA x , AB y , AD z ( x , y , z 0 ).
Áp dụng định lý Py-ta-go cho các tam giác vuông AAB ,
A' D'
ABD , AAD ta có hệ phương trình:
x2 y 2 5 x2 4 x 2 B' C'
2 2 2
x z 13 . Suy ra y 1 y 1 (vì x , y , z 0 ).
y 2 z 2 10 z2 9 z 3
Vậy thể tích khối lập phương là V xyz 6 .
Câu 55. Chọn A. S
AC AC 3
Ta có sin
ASC sin 60 AC a 3 .
SC 2a 2
O
Do đó AB2 BC 2 AC 2 ABC vuông tại B .
Gọi P là trung điểm của cạnh AC thì P là tâm đường tròn ngoại
tiếp ABC .
Gọi O là trung điểm của cạnh SC OS OC . A C
P
Ta có OP // SA mà SA ABC OP ABC .
Do đó OP là trục đường tròn ngoại tiếp ABC OA OB OC .
B
1
Như vậy R OA OB OC OS SC a .
2
Câu 56. Chọn C. S
Gọi N là trung điểm của AB BC // SMN .
d BC , SM d BC , SMN .
d B , SMN d A , SMN
H
Dựng AH vuông góc với SN tại H A
D
AH SMN . N M
O
a 3 B C
Vậy d A , SMN AH
4
.
1 1 1 a 3
Lại có, trong tam giác vuông SAN : 2
2
2
SA .
AH AN AS 2
1 2 a 3 a3 3
Vậy VS. ABCD .a . .
3 2 6
BC MH d AA, BC MH .
3a 2 3a 2 3a H
AH AM 2 MH 2 .
4 16 4 B
M
C
MH AG G
Ta có tan GAH
AH AG
A
a 3 a 3
.
MH .AG 4 3 a.
AG
AH 3a 3
4
a 2 3 a a3 3
Vậy V SABC .AG . .
4 3 12
Câu 58. Chọn D. S
2 2
Ta có AD BD AB 3a .
Gọi H là trung điểm AB thì SH ABCD , kẻ
là góc giữa
HK BD (với K BD ), ta có SKH
A
60 . D
SBD và ABCD , do đó SKH
H
Gọi AM là đường cao của tam giác vuông ABD .
K M
AB.AD a.3a 3a B C
Khi đó, ta có: AM
BD a 10 10
AM 3a 3a .tan 60 3a 3 .
Suy ra HK . Do đó: SH HK tan SKH
2 2 10 2 10 2 10
1 1 1 1 3a 3 30a3
Vậy nên: VS. ABCD SABCD .SH . AD BC .AB.SH 3a 2a .a. .
3 3 2 6 2 10 8
Câu 59. Chọn A. S
Dễ thấy hai tam giác SAB và SAC bằng nhau (cạnh
chung SB ), gọi K là chân đường cao hạ từ A trong
.
SAB suy ra SAB , SBC AKC
K
TH1:
AKC 60 kết hợp I là trung điểm AC suy
30 .
ra IKC
H
A C
I
AC a 2 4 2a 2
Ta có IB IC , BH BI .
2 2 3 3
Từ giả thiết ABC vuông cân tại B ta được B
AC BI IC IK .
IC IC a 6
Trong ICK vuông tại I có tan IKC IK . Như vậy IK IB ( vô lý)
IK tan 30 2
TH2: IC IK IC a 6 .
AKC 120 tương tự phần trên ta có tan IKC
IK tan 60 6
a 3
Do SB AKC SB IK nên tam giác BIK vuông tại K và BK IB2 IK 2 .
3
IK.BH 2a
Như vậy BKI đồng dạng với BHS suy ra: SH .
BK 3
1 a2 2a a3
Vậy thể tích của khối chóp S.ABC là VS. ABC . .
3 2 3 9
Câu 60. Chọn C. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD .
60
Góc giữa cạnh bên SAB và mặt đáy là SNO
VSAMN SM SN 1 1
. VSAMN VSACD VSABCD
VSACD SC SD 4 8
1 1 3 a3 3
Khi đó VSABMN VSABCD VSABCD .
4 8 8 2
Câu 62. Chọn C. C B E
Gọi E là điểm đối xứng của C qua điểm B .
Khi đó tam giác ACE vuông tại A . A
AE 4 a 2 a 2 a 3 .
Mặt khác, ta có BC BE AB nên tam giác ABE
vuông cân tại B .
C' B'
AE a 3 a 6
AB . A'
2 2 2
2
a 6 a 2 a 2 a2 3 a 3 6
Suy ra: AA a2 . Vậy V . .
2 2 2 4 8
Câu 63. Chọn A. S
Gọi M là trung điểm CD . Góc tạo bởi mặt bên
.
và mặt đáy là góc SMO
Dựng OK SM dễ thấy OK SCD . E
Vậy OK P .
K
Kéo dài CK SD E . A D
F
Đây là giao điểm cần tìm. O M
Ta có
VS. ABCD
5
d S , ABCD .SABCD
5
B C
VE. ACD
d E , ABCD .SACD
d S , ABCD .2S ACD
d S , ABCD 5.
5
d E , ABCD .SACD
d E, ABCD 2
DE DF EF 2
Dựng EF // SO F OD vậy .
DS DO SO 5
a 2
Giả sử AB a , OD , SD b .
2
OD2 DE 2
Xét tam giác vuông SOD . Dễ thấy OE SD ta có OD 2 DE.DS .
DS2 DS 5
5OD a 5
DS DS ; SM SD 2 MD 2 a
2 2
OM 1 60o .
Xét tam giác vuông SOM vuông tại O có cos SMO SMO
SM 2
a B
Khi đó ta có: d A , ABC AH
2
. H
1 1 1
Trong vuông AAI ta có: 2
2
2
AH AA AI
A' C'
1 1 1 1 1 4 4 8
2
2
2 2
2
2 2 2
AA AH AI a a 3 a 3a 3a
2
2 B'
a 6 a 2 3 a 6 3a 3 2
Suy ra: AA . Thể tích khối lăng trụ là: V SABC . AA .
4 4 4 16
Câu 65. Chọn C. A'
B'
Gọi G là trọng tâm của ABC , M là trung
điểm của BC AG ABC . C'
GH AG 2 2 a 3
Ta có: GH / / MN GH MN .
MN AM 3 3 6
1 1 1 1 1 1 1 1 27 a
Ta có: 2
2
2
2
2
2
2
2
2 GA
GH GA GA GA GH GA a 3 a 3 3a 3
6 3
a2 3 a a3 3
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: V SABC .AG . .
4 3 12
Câu 66. Chọn D.
S
F G
E H
B Q
C
M
P
A
N D
1 2
Gọi hình chóp tứ giác đều là S.ABCD , có thể tích VS. ABCD .1.2 .
3 3
Gọi M ; N ; P ; Q ; E ; F ; G ; H là trung điểm tất cả các cạnh của hình chóp (hình vẽ). Khi
1 1 1
đó VMNPQEFGH VS. ABCD VS. EFGH VF . MBQ VG .QCP VH . PDN VE. MAN , với VS. EFGH . .1
3 4 12
Các khối chóp còn lại cùng chiêu cao và diện tích đáy bằng nhau nên thể tích của chúng
1 1 1 1 1 2 1 4 5
bằng VE. MAN . . . .1 . Vậy thể tích cần tính VMNPQEFGH .
3 2 2 2 24 3 12 24 12
Câu 67. Chọn A. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Khi đó ta có
là góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD
SOA
60 . Khi đó tan 60 SA
nên SOA
M N
AO
2 a 6
SA AO.tan 60 a. 3 . A
2 2 D
VS. AMN SA SM SN 1 O
Ta có . .
VS. ABC SA SB SC 4 B C
VS. AND SA SN SD 1
và . . .
VS. ACD SA SC SD 2
1 1 1 3 3 1 a 6 2 a3 6
Do đó VS. ADMN VS. ABCD . .VS. ABCD . . .a .
2 4 2 8 8 3 2 16
Câu 68. Chọn C. A' B'
Do MNPQ là tứ diện đều suy ra AB AC . Đặt AA x
C'
Ta có AB. AC 0 AC CB BB . AC 0 N
Q
a x P
x. a 2 x 2 . x. a 2 x 2 . 0 x a.
2 2 2 2
a x a x
3
1 a
Vậy V ABC . ABC a. a2 . A
M
B
2 2
Câu 69. Chọn A.
C
B' C'
A'
B
T
H
N
I P K
B C
H C
A M
N K M
A
Kẻ MN // BC , N AB . HK MN , HI AK .
a
d AM ; BC d BC ; AMN d H ; AMN HI HI
2
.
2
Kẻ AT // HK , AT MN P HK PT AT
3
1 1 1 4 2 a
Tam giác ABC vuông tại A 2
2
2
2 HK AT .
AT AB AC 3a 3 3
1 1 1 4 3 1
Tam giác AHK vuông tại H 2
2
2
2 2 2 AH a .
AH HI HK a a a
1 a3 3
Vậy thể tích khối lăng trụ đã cho là: V AH.SABC a. .a.a 3 .
2 2
Câu 70. Chọn B. S
Đặt VS. ABCD V .
Gọi O là giao điểm hai đường chéo AC và BD .
Gọi I là giao điểm của SO và AM .
M
Do P // BD nên P cắt mặt phẳng SBD theo N
I
giao tuyến NP qua I và song song với BD ; P
B
A
N SB; P SD .
O
Xét tam giác SAC có I là giao điểm hai trung tuyến
D C
nên I là trọng tâm.
VS . APN SP.SN 2 2 4 4 4 1 2
Ta có . VS. APN VS. ADB . V V .
VS. ADB SD.SB 3 3 9 9 9 2 9
VS. PMN SP.SM.SN 2 1 2 2 2 2 1 1
Tương tự = . . VS.PMN VS. DCB . V V .
VS. DCB SD.SC.SB 3 2 3 9 9 9 2 9
1 V
Từ đó V1 VS. APN VS. PMN V . Do đó 2 2 .
3 V1
Câu 71. Chọn C. A' B'
Đặt CC h , CH b , AB a.
C'
Khi đó V ABC . ABC SABC .h SABC .h.cos =8 3h.cos .
1 1 h 1 h 2
Ta có SABC ' C ' H .AB . .a . . .b
2 2 sin 2 sin 3
1 h 1 h2
. .h cot . 2
cos . A
3 sin 3 sin B
H
1 h2 sin 2
Nên 8 3 . cos h 2 24. . C
3 sin cos
sin 2
Từ đó V ABC . ABC 8 3h.cos V 2 192h2 .cos2 4608 cos 2 4608 sin 2 cos .
cos
4608 1 cos 2 cos 4608 cos cos 3 .
2 2 y2 z2 x2
SMN ta có MN SN SM .
2 A C
1
V SA.BC.MN .sin SA , BC
6 N
1 2 y 2 z 2 x2
x . 1 cos 2 SA , BC B
6 2
2
1 2 y2 z2 x2 y2 z2 2
x
6 2
. 1
x4
12
x 2
y2 z2 y 2
z 2 x2 z 2
x2 y 2
2
12
12 2z 12 2x 12 2 y 122 8 6 z 6 x 6 y
2 2 2 2 2 2
3
1 1 6 z2 6 y2 6 x2 2 2
3
6 z 6 x 6 y
2 2 2
3 3
3
2 2 2
x y z 12 2 2
Dấu bằng xẩy ra khi x y z 2 . Lúc đó V .
x y z 3
Câu 73. Chọn D. S
SM SN
Đặt x, y , 0 x , y 1.
SB SD
SA SC SB SD P
Vì nên
SA SP SM SN
N I
1 1 x M
1 2 y D
x y 3x 1 C
V1 V V
Khi đó S. ANP S. AMP O
V 2VS. ADC 2VS. ABC A B
1 SA SN SP 1 SA SM SP
. . . . . .
2 SA SD SC 2 SA SB SC
1 1 1 1 1 1 x
.y. .x. x y x
2 2 2 2 4 4 3 x 1
1 1 x 1
Vì x 0 , y 0 nên x 1 . Xét hàm số f x x trên ;1
3 4 3x 1 3
1 1
; f x 0 x 2 .
Ta có f x 1 2
4 3 x 1 3
Bảng biến thiên
x 1 2 1
3 3
y – 0
|| 3
y 1 8
3
V1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của bằng .
V 3
Câu 74. Chọn C. S
Gọi H , I tương ứng là trung điểm của SA , BC .
ABC SBC (c.c.c) AI SI
H
Tam giác SAI cân tại I IH SA .
BC SI
BC SAI BC AI ; BC SA .
BC AI A C
1 1 x2 y2 1 2
VSABC SA.BC.HI xy 1
6 6 4
4 24
x y2
4 x2 y 2 .
x2 y2 x2 y2
1
4 x2 y 2
1 2
VSABC . 2 2 . Dấu ‘‘=’’ xảy ra khi x y .
12 3 9 3
4
Vậy VSABC lớn nhất khi x y
3
Câu 75. Chọn A. A
Gọi H là tâm tam giác BCD , ta có AH BCD , mà
1
x 1
6
f x
3
f x
8
3 V 3
Từ BBT ta có max f x . Vậy S. MNPQ đạt giá trị lớn nhất bằng
1
;1
8 VS. ABCD 8
6
1 a2 N M
Ta có: VD. ABC .DH.SABC .DH
3 2 A
VD. ABC max khi DH max .
DH HM.tan HN .tan HN.cot DH 2 HM.HN
2
HM HC HN HB AB.AC.HB.HC AB.AC.BC 2
Theo Talet , HM.HN
AB BC AC BC BC 2 4 BC 2
AB.AC 3a2 a 3 a2 a 3 a3 3
DH 2 HM.HN . DH max VD. ABC .
4 4 2 2 2 4
Câu 78. Chọn B.
Gọi O là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD . S
SA AD.tan 2a.tan . B C
PHẦN MỞ RỘNG: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN GIẢI HÌNH
HỌC KHÔNG GIAN CỔ ĐIỂN
Chú ý: i j k 1 và i. j i.k k. j 0 . x
2. Tọa độ vectơ
a. Định nghĩa: u x; y; z u xi y j zk
b. Tính chất
Cho a ( a1 ; a2 ; a3 ), b (b1 ; b2 ; b3 ), k
a1 b1
a b ( a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3 ) ka ( ka1 ; ka2 ; ka3 ) a b a2 b2
a b
3 3
0 (0; 0; 0), i (1; 0; 0), j (0;1; 0), k (0; 0;1)
a1 kb1
a a a
a cùng phương b (b 0) a kb ( k ) a2 kb2 1 2 3 , (b1 , b2 , b3 0)
a kb b1 b2 b3
3 3
a.b a1b1 a2 b2 a3 b3 a b a1b1 a2 b2 a3 b3 0
a 2 a12 a22 a32 a a12 a22 a22
a.b a1b1 a2 b2 a3b3
cos( a , b ) (với a , b 0 )
a.b a12 a22 a32 . b12 b22 b32
M Ox y z 0; M Oy x z 0; M Oz x y 0 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 212 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a. Định nghĩa
Trong không gian Oxyz cho hai vectơ a ( a1 ; a2 ; a3 ) , b (b1 ; b2 ; b3 ) . Tích có hướng của hai
vectơ a và b , kí hiệu là a, b , được xác định bởi
a a3 a3 a1 a1 a2
a , b 2
b
; ; a2 b3 a3 b2 ; a3b1 a1b3 ; a1b2 a2 b1
2 b3 b3 b1 b1 b2
Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.
b. Tính chất
[ a , b ] a; [ a , b ] b a , b b , a i , j k ; j , k i ; k , i j
[a , b] a . b .sin a , b (Chương trình nâng cao)
a , b cùng phương [a, b] 0 (chứng minh 3 điểm thẳng hàng)
Chú ý:
– Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc,
tính góc giữa hai đường thẳng.
– Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ
diện, thể tích hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh
các vectơ cùng phương.
a b a.b 0 ; a vµ b cùng phương a , b 0 ; a , b , c đồng phẳng a , b .c 0
5. Vấn đề về góc
a. Góc giữa hai đường thẳng: u
Cho 2 đường thẳng d , d có các vectơ chỉ phương lần lượt là: d1 d
u a , b , c ; u a, b, c . d1
a.a b.b c.c
Ta có: cos d; d cos u , u
2 2 2 2
a b c . a b c 2 2
, 0 d; d 900
u
d
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 213 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
: A x B y C z D 0.
2 2 2 2
Góc giữa và bằng hoặc bù với góc giữa hai VTPT n , n . Tức là:
n .n A1 A2 B1 B2 C1C2
cos ,
cos n , n
n . n A12 B12 C12 . A22 B22 C22
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 214 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A C
D
II. MỘT SỐ BÀI TOÁN MINH HỌA ỨNG DỤNG HÌNH GIẢI TÍCH TRONG HÌNH HỌC KHÔNG
GIAN CỔ ĐIỂN
a 2
Bài toán 1: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy AB a , cạnh bên AA .
2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CA bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. . B. . C. . D. .
6 24 12 3
(Trích đề thi thử THPT Hồng Bàng – Hải Phòng – năm 2017 – 2018)
Lời giải:
Chọn A. z
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz vào trung điểm O của BC , ta
1 A' C'
1 1 2
được: B ; 0; 0 ; C a; 0; 0 ; C a; 0; a ;
2 2 2 2
B'
3 2
A 0; a; a
2 2
1 3 2 2 x
Ta có: AC a; a; a ; BC a; 0; a ; y
2 2 2 2 A C
CB a; 0; 0 O
B
AC ; BC .CB
a 6
Suy ra: d AC , BC .
AC ; BC 6
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 215 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 2: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB a , SA a 3 . Gọi G là trọng tâm tam
giác SCD. Góc giữa đường thẳng BG và đường thẳng SA bằng
33 330 3 33
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
22 110 11 11
(Trích đề thi thử SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. z
Gọi O là tâm mặt đáy ABCD . Do S.ABCD là
S
hình chóp đều nên ta chọn hệ trục toạ độ Oxyz
như hình vẽ.
a 2
OA OB OC OD .
2
Tam giác SAO vuông tại O : G
A y
2 a 10 2
D
SO SA OA .
2
O
a 2 a 2
Ta có: A ; 0; 0 , B 0; ; 0 , B C
2 2 x
a 2 a 2 a 10
C ; 0; 0 , D 0; ; 0 , S 0; 0; .
2 2 2
a 2 a 2 a 10
G là trọng tâm tam giác SCD nên: G ; ; .
6 6 6
a 2 a 10 a 2 2a 2 a 10
SA ; 0; , BG ; ; .
2 2 6 3 6
a 2 5a 2
SA.BG
6 6 33 33
cos SA , BG SA , BG arccos .
SA . BG a 11 11 11
a 3.
3
Bài toán 3: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Trên hai tia Bx , Dy vuông góc với mặt phẳng
a
ABCD và cùng chiều lần lượt lấy hai điểm M , N sao cho BM
4
; DN 2a . Tính góc giữa
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 216 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
z N
y
M
A
x
B C
a
Ta có: B 0; 0; 0 , A 0; a; 0 , C a; 0; 0 , M 0; 0; , N a; a; 2 a .
4
a a2
AM 0; a; , AN 0; 0; 2 a , AM , AN 2 a 2 ; ; a 2 là VTPT của mp AMN
4 4
a a 2
CM a; 0; , CN 0; a; 2a , CM , CN ; 2 a 2 ; a 2 là VTPT của mp CMN
4 4
a4 a4
a4
2 2
Do đó: cos 0 90 .
a4 a4
4a a4 . 4a4 a4
4
16 16
Bài toán 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi E , M lần lượt
là trung điểm của các cạnh BC và SA , là góc tạo bởi đường thẳng EM và mặt phẳng SBD
. Giá trị của tan bằng
A. 2 . B. 3. C. 1 . D. 2.
(Trích đề thi thử SGD Hà Nội-lần 11 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. z
Tọa độ hóa với
S
Ox OC , Oy OB , Oz OS OA 1 .
Ta có C 1; 0; 0 , A 1; 0; 0
M
SBD nhận AC 2; 0; 0 là một VTPT.
Từ SA AB OA 2 2 SO SA2 OA2 1
A
S 0; 0;1 1 1 D
M ; 0; .
A 1; 0; 0 2 2
y
B E C x
C 1; 0; 0 1 1
Ta có E ; ; 0
B 0;1; 0 2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 217 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
1 1
EM nhận ME 1; ; là một VTCP
2 2
ME.AC 2 6
sin sin EM ; SBD cos ME, AC
ME.AC
2 2
3
1 1
12 .2
2 2
1
cos tan 2 .
3
Bài toán 5: Cho hình lăng trụ ABC.ABC có mặt đáy là tam giác đều cạnh AB 2a. Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của cạnh AB. Biết góc
giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BC
và AA theo a .
2a 21 a 15 2 15a a 39
A. . B. . C. . D. .
7 5 5 13
(Trích đề thi thử SGD Vĩnh Phúc-KSCL lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn C. z
Theo đề ra ta có: AA; ABC A AH 60 .
A' C'
Chọn hệ trục toạ độ Hxyz như hình vẽ.
Tam giác AHA vuông tại H : AH AH .tan 60 a 3 .
Tam giác ABC đều cạnh 2 a CH a 3 . B'
Ta có: A a; 0; 0 , B a; 0; 0 , C 0; a 3; 0 , A 0; 0; a 3 .
AA a; 0; a 3 , BC a; a 3; 0 , AB 2a; 0; 0 . A
60°
y
AA; BC 3a2 ; a2 3; a2 3 ; AA; BC .AB 6a3 .
H C
AA; BC .AB B
6a3 2a 15 x
d AA; BC .
AA; BC 2
a 15 5
Bài toán 6: Cho hình chóp đều S.ABC có SA 1 . Gọi D , E lần lượt là trung điểm của hai cạnh
SA , SC . Tính thể tích khối chóp S.ABC , biết đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng AE .
2 21 12 21
A. VS. ABC . B. VS. ABC . C. VS. ABC . D. VS. ABC .
12 54 4 18
(Trích đề thi thử SGD Bắc Ninh – Lần 2 - năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn B.
Giả sử cạnh đáy có độ dài a ; SH h . Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ, ta có:
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 218 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
a a a 3 z
I 0;0;0 ; A ; 0; 0 ; B ; 0; 0 ; C 0; ;0; S
2 2 2
a 3 a a 3 h a 3 h
S 0; ; h ; D ; ; ; E 0; ; .
6 4 12 2 3 2
D E
Lại có BD AE BD.AE 0
6 3 a2 6 2 7
ah . a h . A y
7 3 7 3 3 C
2 H
. 3 I
1 7 3 21
Vậy VS. ABCD . . .
3 3 4 54 B
x
Bài toán 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA a và SA vuông
góc với đáy. Gọi M là trung điểm SB , N thuộc cạnh SD sao cho SN 2 ND . Tính thể tích V
của khối tứ diện ACMN .
1 3 1 3 1 1
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. V a3 .
8 6 36 12
(Trích đề thi thử THPT Thạch Thành 2-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn D. z
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như sau:
S
Gốc O A , trục Ox nhận AD làm véc tơ đơn vị.
Trục Oy nhận AB làm véc tơ đơn vị, trục Oz
nhận AS làm véc tơ đơn vị. a M
1 1
Khi đó A 0; 0; 0 ; M 0; ; ; C 1; 1; 0 ;
2 2
N A a B
2 1
N ; 0; . y
3 3
2 1 1 1 1 D
MN ; ; ; MC 1; ; . C
3 2 6 2 2 x
MN , MC 1 ; 1 ; 5 , MA 0; 1 ; 1 .
3 6 6 2 2
1 1 1
V ACMN MN , MC .MA . Vậy V a3 .
6 12 12
Bài toán 8: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có độ dài cạnh bằng 1 . Gọi M , N , P , Q
lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC , C D và DD . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ .
3 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 12 24
(Trích đề thi thử THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018)
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 219 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
Chọn D. z A M B
D O
N
Ox DA D
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: C
Oy DC
Oz DD
x
Khi đó: A 1; 0; 1 , B 1;1;1 , C 0; 1; 1 , D 0; 0;1 , Q
A' B'
A 1; 0; 0 , B 1; 1; 0 , C 0;1;0
1 1 1 1 D' y
M 1; ;1 , N ; 1;1 , P 0; ; 0 , Q 0; 0; . P C'
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
Ta có: MN ; ; 0 , MP 1; ; , MQ 1; ;
2 2 2 2 2 2
MN , MP .MQ 1 1 1 1
4 8 8 4
1 1
VMNPQ . MN , MP .MQ .
6 24
Bài toán 9: Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 3 , tam giác ABC vuông cân tại B và
AC 2 2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên hai cạnh SA , SB lấy các điểm
P , Q tương ứng sao cho SP 1, SQ 2. Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .
7 3 34 34
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 12 12 144
(Trích đề thi thưt SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018)
Lời giải:
Chọn A. z
S
Ta có SA SB SC , MA MB MC SM ABC
Ta có AB BC 2 , SM 7. P
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ.
Q
Ta có: B 0; 0; 0 , A 2; 0; 0 , C 0; 2; 0 , N 0;1; 0 ,
M 1;1; 0 , S 1;1; 7 x A
B
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 220 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Bài toán 10: Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N là hai điểm thỏa
mãn MB 2 MB 0 ; NB 3NC . Biết hai mặt phẳng MCA và NAB vuông góc với nhau.
Tính thể tích của hình lăng trụ.
9a3 2 9a3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 16 16 8
(Trích đề thi thử PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018)
Lời giải:
Chọn B. z
Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ
A' N
a a 3 a C'
Ta có: A 0; ; 0 , B ; 0; 0 , C 0; ; 0 ,
2 2 2
a 3 2h a 3 a h B'
M ; 0; , I ; ;
2 3 4 4 3
M
a 3 a a 3 a h
AB ; ; 0 , BI ; ; I
2 2 4 4 3
A O
ah ah 3 a 3 2
C
n AB , BI ; ; y
6 6 4
B
a 3 a 2h
AC 0; a; 0 , AM ; ;
2 2 3 x
2ah a 2 3
n2 AC , AM ; 0;
3 2
2 a2 h 2 3a4 3a 6
Ta có NAB MAC n1 .n2 0 0h
6.3 8 4
3a 6 1 3 9a3 2
VABC . ABC . .a.a. .
4 2 2 16
Bài toán 11: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD
1 1
sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng T 2
khi thể
AN AM 2
tích khối chóp S.AMCN đạt giá trị lớn nhất.
5 2 3 13
A. T 2 . B. T . C. T . D. T .
4 4 9
(Trích đề thi thử SGD Thanh Hóa – năm 2017 – 2018)
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 221 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
Chọn B. z
A N D
y
M
B
C
x
1 2 2 8 2x 2 x2 8
Do đó VS. AMCD SA.SAMCN x y x .
3 3 3 x 2 3 x 2
2 x2 8 2 x2 4 x 8
Xét f x với x 1; 2 , f x .
3 x2 3 x 2 2
f x 0 x 2 4 x 8 0 x 2 2 3 ; x 2 2 3 (loại).
x 1
y 2 1 1 1 1 5
Vậy max VS. AMCN 2 T 2
2
2 2 .
x 2 AM AN x y 4
y 1
Bài toán 12: Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
1
ABC bằng a, góc giữa hai mặt phẳng ABC và BCC B bằng với cos . Thể tích
2 3
khối lăng trụ ABC. ABC bằng
2 2 2 2
A. 3a3 . B. a3 . C. 3a3 . D. 3a3 .
4 2 2 8
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 222 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
Lời giải:
Chọn C.
z
A' C'
B'
y
A
C
O E
B
x
Khi đó d C , ABC CH a
Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ, gọi 2x là độ dài cạnh của tam giác ABC
1 1 1 1 1 1 1 1 3x2 a2 3x2 a2
Ta có: C 'C
CH 2 C ' C 2 CO 2 C ' C 2 CH 2 CO 2 a 2 2 x 3 2 3a 2 x 2 ax 3
2
3x2 a2 x x 3
Khi đó A x; 0; 0 , B x; 0; 0 , C 0; x 3; 0 , C ' 0; x 3;
ax 3
, E ;
2 2
;0
2ax 2 3
VTPT của mặt phẳng ABC là n1 OC , AB 0; ; 2 x2 3
3x 2 a2
3x x 3
VTPT của mặt phẳng BCC B là n2 AE ; ;0
2 2
3ax 3
1 n .n
1 2 1 3x2 a2 1
cos xa
2 4 2 2
2 3 n1 n2 2 3 12a x 9 x 3x 2 3
2 2
12 x 4 .
3x a 4 4
a 6 2 3a 3 2
VABC . ABC CC.S ABC .a 3 .
2 2
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 223 Ứng dụng Oxyz giải không gian cổ điển
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
A. MẶT NÓN
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Mặt nón tròn xoay
Cho đường thẳng . Xét đường thẳng l cắt tại O và chúng tạo
thành góc với 0 0 90 0 . Mặt tròn xoay sinh bởi đường thẳng l
l như thế khi quay quanh gọi là mặt nón tròn xoay (hay đơn
giản là mặt nón. Khi đó:
O
+ Đường thẳng gọi là trục
β
+ Đường thẳng l được gọi là đường sinh
+ Góc 2 gọi là góc ở đỉnh.
M
Nếu M là một điểm tùy ý của mặt nón khác với điểm O thì
r I
đường thẳng OM nằm hoàn toàn trên mặt nón đó. Có thể xem
mặt nón sinh bởi đường thẳng OM khi quay quanh . Bởi thế,
OM cũng được gọi là đường sinh của mặt nón đó.
Cho OIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường
gấp khúc OIM tạo thành một hình, gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt
là hình nón) (hình 2).
Khi đó:
Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và
OM gọi là đường sinh của hình nón. I
r
Hình tròn tâm I , bán kính r IM là đáy của hình nón. M
Cho hình nón có chiều cao là h , bán kính đáy r và đường sinh là l thì có:
Diện tích xung quanh: Sxq rl
1 1
Thể tích khối nón: Vnon Sð .h r 2 h
3 3
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi một mặt phẳng P thì giao tuyến sẽ là:
+ Nếu mặt phẳng P cắt mặt nón theo 2 đường sinh thì thiết diện là tam giác cân.
+ Nếu P tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta
gọi đó là mặt phẳng tiếp diện của mặt nón.
Trường hợp 2: Mặt phẳng P không đi qua đỉnh :
+ Nếu mặt phẳng P vuông góc với trục hình nón thì giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng P song song với 2 đường sinh hình nón thì giao tuyến là 2 nhánh của
1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng P song song với 1 đường sinh hình nón thì giao tuyến là 1 đường
parabol.
M và tạo với một góc 60 0 . Tập hợp các đường thẳng d trong không gian là
A. Mặt phẳng B. Hai đường thẳng C. Mặt nón D. Mặt trụ
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, cạnh bên tạo với đáy một góc 60 0 . Diện tích
toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
3 a2 3 a2 3 a2 3 a2
A. B. C. D.
2 4 6 8
Câu 5. Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng 90 0 . Cắt hình nón bằng mặt phẳng
đi qua đỉnh sao cho góc giữa và mặt đáy của hình nón bằng 60 0
. Khi đó diện tích
thiết diện bằng
2a2 3a2 2 a2 3a2
A. B. C. D.
3 2 3 2
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C ’D’ có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C ’D’ . Diện tích xung
quanh của hình nón đó là
3 a2 2 a2 3 a2 6 a2
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 7. Cho hình nón có đường sinh l 4r , với r là bán kính đường tròn đáy. Khai triển mặt xung
quanh hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có bán kính bằng l và
góc ở đỉnh của hình quạt là . Trong các kết luận sau đây, kết luận nào đúng?
A. B. C. D.
6 4 2 3
Câu 8. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB 3 cm , AC 4 cm . Thể tích khối nón tròn xoay sinh
ra khi quay tam giác ABC quanh AB
80
A. 80 cm3 B. cm3 C. 48 cm3 D. 16 cm3
3
Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2 a. Diện tích
xung quanh hình nón ngoại tiếp hình chóp S. ABCD bằng
3 a2 2 3 a2 3 a2
A. 2 3 a 2 B. C. D.
2 3 3
Câu 10. Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ABC và cạnh BD vuông góc
với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình
nón được tạo thành
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 11. Cho hình nón có đỉnh S, độ dài đường sinh bằng 2 a. Một mặt phẳng qua đỉnh S cắt hình
nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện là
A. 2a 2 B. a 2 C. 4a 2 D. 3a2
Câu 12. Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường
sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là . Kết luận nào sau đây là đúng?
π 2 3
A. α B. C. D.
2 3 4
Câu 13. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , diện tích xung quanh là
S1 và mặt cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có diện tích S2 . Khẳng định nào
sau đây là khẳng định đúng ?
A. 2S2 3S1 . B. S1 4S2 . C. S2 2S1 . D. S1 S2 .
Câu 14. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh 2a , có thể tích V1 và hình
V1
cầu có đường kính bằng chiều cao hình nón, có thể tích V2 . Khi đó, tỉ số thể tích bằng?
V2
V1 2 V1 V1 1 V1 1
A. . B. 1. C. . D. .
V2 3 V2 V2 2 V2 3
Câu 15. Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết bán kính đáy bằng a và đường cao là a 3 .
A. 2 a 2 . B. 2 a 2 3 . C. a 2 . D. a2 3 .
Câu 16. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a
. Tính diện tích xung quanh của hình nón.
a2 2 a2 2 2 a2 2
A. . B. . C. a2 2 . . D.
4 2 3
Câu 17. Thiết diện đi qua trục của hình nón đỉnh S là tam giác vuông cân SAB có cạnh cạnh huyền
bằng a 2 . Diện tích toàn phần Stp của hình nón và thể tích V của khối nón lần lượt là:
a2 (1 2) a3 2 a2 2 a3 2
A. Stp ;V . B. Stp ;V .
2 12 2 4
a3 2 a2 ( 2 1) a3
C. Stp a2 (1 2); V . D. Stp ;V .
6 2 12
Câu 18. Cho hình nón tròn xoay có đỉnh là S , O là tâm của đường tròn đáy, đường sinh bằng a 2
và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 60 0 . Diện tích xung quanh Sxq của hình
nón và thể tích V của khối nón tương ứng là:
a3 6 a2 a3 3
A. Sxq a2 ; V . B. Sxq ;V .
12 2 12
a3 6 a3 6
C. Sxq a2 2; V . D. Sxq a2 ; V .
4 4
Câu 19. Một hình nón có đường kính đáy là 2a 3 , góc ở đỉnh là 1200 . Tính thể tích của khối nón
đó theo a .
A. 3 a 3 . B. a 3 . C. 2 3 a 3 . D. a3 3 .
Câu 20. (THPT Lê Quý Đôn-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho một hình nón đỉnh S có chiều
cao bằng 8cm bán kính đáy bằng 6cm . Cắt hình nón đã cho bởi một mặt phẳng song song
với mặt phẳng chứa đáy được một hình nón N đỉnh S có đường sinh bằng 4cm . Tính
Câu 23. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc – Lần 4 năm 2017 – 2018) Cho hình nón có diện tích xung
quanh bằng 5 a 2 và bán kính đáy bằng a . Tính độ dài đường sinh của hình nón đã cho?
A. a 5 . B. 3a 2 . C. 3a . D. 5a .
Câu 24. (THPT Trần Phú – Đà Nẵng - L2 – 2017-2018) Cho hình nón N có bán kính đáy bằng a
và diện tích xung quanh Sxp 2 a 2 . Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều S.ABCD có
đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón N và đỉnh S trùng với đỉnh của khối nón N .
2 5a 3 2 2 a3 2 3a 3
A. V . B. V . C. V 2 3a3 . D. V .
3 3 3
Câu 25. (SGD Nam Định – năm 2017 – 2018) Cho hình nón đỉnh S , đáy là đường tròn nội tiếp tam
giác ABC . Biết rằng AB BC 10a , AC 12a , góc tạo bởi hai mặt phẳng SAB và ABC
bằng 45 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
A. V 3 a 3 . B. V 9 a 3 . C. V 27 a 3 . D. V 12 a 3 .
Câu 26. (THPT Chuyên Nguyễn Quang Diệu – Đồng Tháp – Lần 5 năm 2017 – 2018) Cho hình
nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền bằng a 2 . Tính diện tích xung
quanh Sxq của hình nón đó.
a2 3 a2 2 a2 2 a2 2
A. Sxq . B. Sxq . C. Sxq . . D. Sxq
3 2 6 3
Câu 27. (SGD Hà Tĩnh – Lần 2 năm 2017 – 2018) Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta
được thiết diện là một tam giác vuông cân, cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón bằng:
a 2 a3 2 a2 2 a3 2
A. . B. . C. . . D.
4 6 12 12
Câu 28. Cho hình chóp S.ABC có SA SB SC 4 , AB BC CA 3 . Tính thể tích khối nón giới
hạn bởi hình nón có đỉnh là S và đáy là đường tròn ngoại tiếp ABC .
A. 3 . B. 13 . C. 4 . D. 2 2 .
Câu 29. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB a , góc tạo bởi SAB và ABC bằng
60 . Diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S và có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác
ABC bằng
7 a2 7 a2 3 a2 3 a2
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 6
Câu 30. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc
60 . Hình nón có đỉnh là S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD có diện tích xung
quanh là:
3 2
A. S a . 2
B. S a . C. S
a2 7 1
. D. S
a2 7
.
2 4 4
Câu 31. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O . Thiết diện qua trục của hình nón là tam
giác có một góc bằng 1200 , thiết diện qua đỉnh S cắt mặt phẳng đáy theo dây cung AB 4a
và là một tam giác vuông. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 3a 2 . B. 8 3a 2 . C. 2 3a2 . D. 4 3a 2 .
Câu 32. Cho hình nón đỉnh S , góc ở đỉnh bằng 120 , đáy là hình tròn O ; 3 R . Cắt hình nón bởi
mặt phẳng qua S và tạo với đáy góc 60 . Diện tích thiết diện là:
A. 2 2R2 . B. 4 2R2 . C. 6 2R2 . D. 8 2R2 .
Câu 33. Xét hình trụ T có bán kính R , chiều cao h thoả mãn R 2h 3 . N là hình nón có bán
kính đáy R và chiều cao gấp đôi chiều cao của T . Gọi S1 và S2 lần lượt là diện tích
S1
xung quanh của T và N , khi đó bằng:
S2
4 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 4
Câu 34. Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là tam giác vuông cân. Biết diện tích thiết
diện đó là 8 cm 2 . Tính diện tích toàn phần của hình nón nói trên.
A. 8 2 cm 2 . B. 16 2 cm 2 . C. 12 2 cm 2 .
D. 4 2 2 2 cm 2 .
Câu 35. (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Người thợ gia công của một cơ sở chất lượng
cao X cắt một miếng tôn hình tròn với bán kính 60 cm thành ba miếng hình quạt bằng
nhau. Sau đó người thợ ấy quấn và hàn ba miếng tôn đó để được ba cái phễu hình nón.
Hỏi thể tích V của mỗi cái phễu đó bằng bao nhiêu?
16000 2 16 2 16000 2 160 2
A. V lít. B. V lít. C. V lít. D. V lít.
3 3 3 3
Câu 36. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60,
diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V của khối nón đã cho.
3 a3 2 a3 2
A. V . B. V . C. V 3 a 3 . D. V a 3 .
4 4
Câu 37. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Cho một miếng tôn hình tròn có bán
kính 50 cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng
diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là:
A. 10 2 cm . B. 50 2 cm . C. 20 cm . D. 25 cm .
Câu 38. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng
bán kinh đáy và bằng 2a . Mặt phẳng P đi qua S cắt đường tròn đáy tại A và B sao cho
a a 2 2a
A. . B. a . C. . D. .
5 2 5
Câu 39. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng
60 . Mặt phẳng qua trục của N cắt N theo một thiết diện là tam giác có bán kính
đường tròn ngoại tiếp bằng 2 . Tính thể tích khối nón N .
A. V 3 3 . B. V 4 3 . C. V 3 . D. V 6 .
Câu 40. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng
a . Hình nón N có đỉnh A và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Tính thể tích V của khối nón N .
3a 3 6a 3 6 a3 6a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 27 9 27
Câu 41. (THPT Đức Thọ-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Một tấm tôn hình tam giác
đều SBC có độ dài cạnh bằng 3 . K là trung điểm BC . Người ta dùng S
compa có tâm là S , bán kính SK vạch một cung tròn MN . Lấy phần hình
M N
quạt gò thành hình nón không có mặt đáy với đỉnh là S , cung MN thành
đường tròn đáy của hình nón (hình vẽ). Tính thể tích khối nón trên. B K C
105 3 3 3 141
A. . B.
. C. . D. .
64 32 32 64
Câu 42. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình nón có thiết diện qua trục là
tam giác đều. Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối cầu nội tiếp và nội tiếp hình nón đã
V1
cho. Tính .
V2
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 16 .
Câu 43. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc - lần 3 năm 2017-2018) Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép
bán kính R , phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp
phần còn lại thành một hình nón. Gọi độ dài cung tròn của hình quạt còn lại là x . Tìm x
để thể tích khối nón tạo thành nhận giá trị lớn nhất.
2 R 6 2 R 2 2 R 3 R 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 3 3 3
Câu 44. (THPT Hoàng Hoa Thám-Hưng Yên-lần 1 năm 2017-2018) Người ta đặt được vào trong
một hình nón hai khối cầu có bán kính lần lượt là a và 2a sao cho các khối cầu đều tiếp
xúc với mặt xung quanh của hình nón, hai khối cầu tiếp xúc với nhau và khối cầu lớn tiếp
xúc với đáy của hình nón. Bán kính đáy của hình nón đã cho là
8a
A. 5a . B. 3a . C. 2 2a . . D. S
3
Câu 45. (THPT Chuyên Tiền Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho tam giác SOA vuông
tại O có MN // SO với M , N lần lượt nằm trên cạnh SA , OA như hình vẽ M
bên dưới. Đặt SO h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành
một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính
R OA . Tìm độ dài của MN theo h để thể tích khối trụ là lớn nhất. O N A
h h h h
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 3 4 6
Câu 46. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Một cái phễu có dạng hình nón, chiều
cao của phễu là 20 cm . Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của cột
nước trong phễu bằng 10 cm (hình H1). Nếu bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên
(hình H2) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với giá trị nào sau đây?
A. 0,87 cm . B. 10 cm . C. 1,07 cm . D. 1, 35 cm .
Câu 47. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh
và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể
tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước.
3R 5R 5R 4R
A. h . B. h . C. h . D. .
2 2 4 3
Câu 48. Cho hình nón đỉnh N , đáy là hình tròn tâm O , góc ở đỉnh 120 . Trên đường tròn đáy lấy
một điểm A cố định và một điểm M di động. Gọi S là diện tích của tam giác NAM . Có
bao nhiêu vị trí của M để S đạt giá trị lớn nhất?
A. Vô số vị trí. B. Hai vị trí. C. Ba vị trí. D. Một vị trí.
Câu 49. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho mặt cầu đường kính AB 2 R . Mặt
phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt cầu theo đường tròn C .
Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất?
R 4R 2R
A. h R . B. h
. C. h . D. h .
3 3 3
Câu 50. (SGD Ninh Bình năm 2017-2018) Cho một chiếc cốc có dạng hình nón cụt và một viên bi
có đường kính bằng chiều cao của cốc. Đổ đầy nước vào cốc rồi thả viên bi vào, ta thấy
lượng nước tràn ra bằng nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu. Biết viên bi tiếp xúc với
đáy cốc và thành cốc. Tìm tỉ số bán kính của miệng cốc và đáy cốc (bỏ qua độ dày của cốc).
3 5 1 5
A. 3. B. 2 . C. . D. .
2 2
Câu 51. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-Nghệ An- lần 1 năm 2017-2018) Cho mặt cầu S bán kính
R . Hình nón N thay đổi có đỉnh và đường tròn đáy thuộc mặt cầu S . Thể tích lớn nhất
không đổi, hình nón H bất kì nội tiếp mặt cầu S . Thể tích khối nón H là V1 ; và thể
V1
tích phần còn lại của khối cầu là V2 . Giá trị lớn nhất của bằng:
V2
81 76 32 8
A. . B. . C. . D. .
32 32 81 19
Câu 1. Chọn D. D C
r A ' C ' a 2 A B
Hình nón có: 2 2
l AC ' AA ' AC ' a 3
D'
2 C'
Vậy Sxq rl 6 a
A' B'
Câu 2. Chọn C.
240
Ta có: l 8 cm . Suy ra: Sxq rl 240 cm2 r 30 cm
l
Vậy đường kính mặt đáy: 2r 60 cm
Câu 3. Chọn C.
Tập hợp các đường thẳng d trong không gian là mặt nón có đỉnh M (cố định), đường
sinh d, góc ở đỉnh 600 (không đổi)
Câu 4. Chọn A. S
.
Góc giữa SA và mặt đáy là góc SAO
SO SO a 6
SAO vuông tại O : tan SAO
AO 2 h
a 2
Ta có: h SO; r OA ; l SA 2a D C
2
60° O
a2
Suy ra diện tích đáy của hình nón: S r 2 A a B
2
3 a 2
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là: Sxq rl r 2
2
Câu 5. Chọn A. S
Góc giữa thiết diện và dáy là góc SMO
SO a 6
Tam giác SMO vuông tại O: sin SMO SM a a
SM 3
a 2
a 3 2a 3 2
CM SC 2 SM 2 BC 2CM
3 3
1 2a2 60° B
Vậy diện tích thiết diện: S SM.BC O
2 3 M
C
Câu 6. Chọn C. D C
O
h AA ' a A
B
O' A' a 2
Ta có: r
2 2 a D'
C'
2 2 6a
l OA ' O ' O O ' A ' O'
2
A' B'
3 a 2
Vậy Sxq rl
2
Câu 7. Chọn C.
Ta có chu vi đáy của hình nón là C 2 r , cung AB có độ dài là l .
2 r B
Vậy l 2 r , do l 4r
l 2
Câu 8. Chọn D.
3
h AB 3 cm 1
Ta có: . Suy ra: V h r 2 16 cm2
r AC 4 cm 3 A C
4
Câu 9. Chọn C. S
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SG ABC
Tam giác SAG vuông tại G :
2a
2 2 a 33
h SG SA AG
3
l SA 2 a
C
r GA a 3 A
3 a G M
2 3 a 2 B
Vậy Sxq rl
3
Câu 10. Chọn B.
BC DA
Ta có: BC ABD BC AB
BC BD
Khi quay các cạnh cảu tứ diện ABCD quanh trục AB thì hình thành hai hình nón tròn
xoay là hình nón N với đỉnh B, đường sinh BD và hình nón N ’ với đỉnh A , đường
sinh AC.
Câu 11. Chọn A.
Thiết diện là tam giác cân tại S với SA SB l
1 l2 l2
Diện tích thiết diện: S ABC SA.SB.sin ASB sin ASB
2 2 2
l2
Vậy diện tích lớn nhất của thiết diện bằng khi thiết diện đi qua hai đường sinh vuông
2
l2
góc với nhau. Lúc đó: Smax 2a2 .
2
a 2
sinh của hình nón là a và bán kính đáy là nên
2
a 2 a2 2 O
Sxq .a .
2 2
Câu 17. Chọn A.
+ Do thiết diện đi qua trục là tam giác SAB vuông cân tại S
1 1 a3 2
+ Thể tích khối nón tương ứng là: V Bh r 2 h (đvtt).
2 3 12
Câu 18. Chọn A.
Gọi A là một điểm thuộc đường tròn đáy hình nón. Theo S
OA a 3
có SO 0
a . Do đó chiều cao hình nón là h a
tan 60 3
1 1 C
Vậy thể tích khối nón là V R2 h .3a2 .a a3 . A a 3
3 3
Câu 20. Chọn A.
Đường sinh của hình nón lớn là l SB h 2 r 2 82 6 2 10 cm .
Gọi l2 , r2 , h2 lần lượt là đường sinh, bán kính đáy và chiều cao của hình nón N .
l2 SK 4 cm S
SI IK SK 4 2 M I K
.
SO OB SB 10 5
2 16
h2 r2 l2 4 2 h2 5 h 5
.
h r l 10 5 r 2 .r 12 A
O B
2 5 5
2
1 1 12 16 768
Thể tích khối nón N là V( N ) . .r22 .h2 . . . cm 3 .
3 3 5 5 125
a2 5 a2 a2
Stp rl r 2
4
4
4
5 1 b 5, c 1 . A' D'
Vậy bc 5 .
Câu 22. Chọn C.
Gọi tứ diện đều cạnh a là ABCD , O là tâm đường tròn đáy
của hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón là:
2 a 3 3 2
Sxq rl .BO.AD . . .a a .
3 2 3
Câu 23. Chọn D.
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón Sxq Rl , nên ta có:
Sxq 5 a2
l 5a .
R a
Câu 24. Chọn D. S
2 2
Ta có: Diện tích xung quanh Sxp 2 a rl 2 a
l 2a h l 2 r 2 a 3 .
l
Đáy ABCD nội tiếp đáy của khối nón N có bán kính đáy h
bằng a AB a 2 . D
1 2 3a 3 C
O r
A
Vậy: V SABCD h .
3 3 B
Câu 25. Chọn B.
S
Hạ ID AB , khi đó góc tạo bởi hai mặt
phẳng SAB và ABC chính là
45 nên ID SI r h .
SDI
SABC C
Lại có SABC p.r r . B
p
Tính được p 16a , D I
SABC p p a p b p c 48 a 2 .
Suy ra r 3a . A
1 1 3
Vậy V r 2 h 3a 9 a 3 .
3 3
Câu 26. Chọn B.
Gọi S là đỉnh hình nón, thiết diện qua trục là tam giác SAB .
AB a 2
Ta có AB a 2 SA a , suy ra l SA a ; r .
2 2
a 2 a2 2 S
Vậy Sxq rl . .a .
2 2
Câu 27. Chọn D.
1 a 2
r AB
2 2 .
Ta có: SAB vuông cân tại S nên h
l
h 1 AB a 2 B
2 2
r O
2
1 1 a 2 a 2 a3 2
V h r 2 . A
3 3 2 2 12
Câu 28. Chọn B. S
Đường cao hình chóp là đường cao hình nón:
2
2
2 3 3
2 2
h SO SA OA 4 . 13 .
3 2
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC : A C
AB
R OA 3. O
3
1
Vậy thể tích khối nón cần tìm: V h R2 13 . B
3
Câu 29. Chọn B. S
Gọi M là trung điểm AB và gọi O là tâm của tam giác
ABC ta có:
AB CM
AB SCM AB SM và AB CM
AB SO
A C
60 .
Do đó góc giữa SAB và ABC là SMO O
M
a 3
Mặt khác tam giác ABC đều cạnh a nên CM . B
2
1 a 3 a 3 a
Suy ra OM CM ; SO OM.tan 60 . 3 .
3 6 6 2
a a 3
Hình nón đã cho có chiều cao h SO , bán kính đáy R OA , độ dài đường
2 3
a 21
sinh l h 2 R2 .
6
a 3 a 21 7 a2
Vậy diện tích xung quanh hình nón là Sxq .R.l . .
3 6 6
Câu 30. Chọn D. S
Gọi O là tâm của đáy ABCD , M là trung điểm của
BC .
Hình nón có đỉnh là S , đáy là đường tròn nội tiếp tứ
giác ABCD là hình nón tròn xoay tạo thành khi quay l
2 A B
2 2
a 6 a 2 7 a2
2 a 7
SM SO OM l
2 2 4 2
a a 7 a2 7
Khi đó diện tích xung quanh của hình nón là: Sxq rl . .
2 2 4
Câu 31. Chọn D. S
Theo đề bài ta có SAB vuông cân tại S , AB 4 a nên
SB 2 a 2 .
120 nên CSO
Mặt SDC cân tại S và có CSD 60 .
OC
Xét vuông SOC : sin CSO OC SC.sin CSO
SC B
D C
OC a 6 . O
Sxq rl a 6.2 a 2 4 a 2 3 .
Câu 32. Chọn B. S
Thiết diện là SAB , gọi M là trung điểm AB OM AB
60 .
SAB , OAB OM, SM SMO
Góc ở đỉnh hình nón bằng 120
60 , SO OA 3R A
OSA o
R 3.
tan 60 3 M
O
SO R 3 SM B
Ta có: SM 2 R , OM R
sin 60 3 2
2
AM OA 2 OM 2 2 2 R .
Vậy SSAB SM .AM 2 R.2 2 R 4 2 R 2 .
Câu 33. Chọn B.
2 R 2 R2
Diện tích xung quanh hình trụ là S1 2 .R.h .
2 3 3
2
2 R2 2 R 2
Diện tích xung quanh hình nón là S2 .R.l .R. h R .R. R2 .
3 3
S1 1
Suy ra .
S2 2
Câu 34. Chọn D.
1 2 l
Ta có diện tích thiết diện bằng l 8l4 hr 2 2 . h
2
Diện tích toàn phần của hình nón bằng
Stp Sxq Sd rl r 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2 . r
l
h
r
O
Đổi 60 cm 6 dm .
Đường sinh của hình nón tạo thành là l 6dm .
Chu vi đường tròn ban đầu là C 2 R 16 .
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón tạo thành.
2 .6 4
Chu vi đường tròn đáy của hình nón tạo thành là 2 .r 4 dm r 2dm .
3 2
Đường cao của khối nón tạo thành là h l 2 r 2 6 2 2 2 4 2 .
1 1 16 2 16 2
Thể tích của mỗi cái phễu là V r 2 h .2 2.4 2 dm 3 lít.
3 3 3 3
Câu 36. Chọn C.
S
1 1
Thể tích V R2 h .OA2 .SO.
3 3
60 ASO
Ta có ASB 30
OA 1
tan 30 SO OA 3.
SO 3
Lại có Sxq Rl .OA.SA .OA OA 2 SO 2 6 a 2 A B
O
1
OA OA2 3OA2 6a2 2OA2 6a2 OA a 3 SO 3a V .3a2 .3a 3 a3 .
3
Câu 37. Chọn D.
Ta có diện tích miếng tôn là S .2500 cm 2 .
Diện tích toàn phần của hình nón là: Stp R 2 .R.l .
A
Thỏa mãn yêu cầu bài toán ta có: R2 .R.l 2500 R2 R.l 2500 A l R.
R
Thể tích khối nón là:
2
1 1 1 A
V R2 .h V R2 . l 2 R2 V R2 . R R 2
3 3 3 R
2
1 A2 1 2 2 4 1 A3 A
V R2 . 2
2 A V . A .R 2 A. R V . 2 A R2
3 R 3 3 8 4
1 A A A
V . . Dấu bằng xảy ra khi R 25 , vậy V đạt GTLN khi R 25 .
3 2 2 4
Câu 38. Chọn D. S
Gọi I là trung điểm của AB ; đường tròn đáy có tâm O , bán
kính R .
Kẻ OH SI . Ta có AB SO và AB OI . Suy ra AB OH .
Khi đó OH P . Do đó d O , P OH . H
2a
2
AB
2 2 2 B
Ta có OI R 4 a 3a a . O
2 I
2a
A
SO.OI 2a.a 2a
Suy ra OH .
SO 2 OI 2 4a 2 a2 5
Câu 39. Chọn C. S
60 .
Tam giác SAB đều vì có SA SB và ASB
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB là:
2
r SO 2 SO 3 .
3
SO 3
Mà SO SA.sin 60 SA 2 3. A B
sin 60 3 O
2
AB 2 3
Vậy bán kính đường tròn đáy của khối nón là: R 3.
2 2
1 2
Vậy thể tích khối nón là: V .
3
3 .3 3 .
M N M
K
N
B K C
3 3 3
Ta có SK SB .
2 2
1 1 27 9
Diện tích phần hình quạt là Squat SK 2 .
6 6 4 8
1 SK 3
Gọi r là bán kính đáy của hình nón. Suy ra 2 r 2 SK r .
6 6 4
105
Chiều cao của khối nón bằng h SK 2 r 2 .
4
1 1 3 105 105
Thể tích bằng V r 2 h .
3 3 16 4 64
Câu 42. Chọn C. S
Giả sử cạnh của tam giác đều SAB bằng 1 .
Gọi thiết diện qua trục hình nón là tam giác đều SAB .
M
Gọi I là trọng tâm tam giác đều SAB , khi đó I là tâm mặt
I
cầu nội tiếp hình nón cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
nón.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón là: A B
O
2 2 3 3
R SI SO . .
3 3 2 3
1 1 3 3
Bán kính mặt cầu nội tiếp hình nón là r IO SO . .
3 3 2 6
4 4 3
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình nón là V1 R3 .
3 27
4 3
Thể tích mặt cầu nội tiếp hình nón là V2 r 3 .
3 54
V1
Vậy 8.
V2
Câu 43. Chọn A.
Chu vi đường tròn đĩa là: C 2 R ; Chu vi đường tròn đáy của hình nón là: C x
x
Bán kính đường tròn đáy hình nón là: r .
2
x2
Chiều cao của hình nón là: h R2 r 2 R2 .
4 2
1 1 x2 x2
Thể tích khối nón là: V . r 2 .h . . R 2
.
3 3 4 2 4 2
1
x
1 x2 1 x2 4 2 1 1 x3
V x R2 2 x 4 2 R2 x 2 .
6 4 3 4 2 x 2 12 2
24 2 4 2 R2 x 2
R2 2
4
1 1 8 2 R2 2 R 6
V 0
12 2
x 4 2 2
R x2
24 2
x 3
2 4 2 2
R x 2
x 2
x 2
3
x
3
.
Gọi thiết diện qua trục của hình nón là tam giác ABC với
A là đỉnh của hình nón và BC là đường kính đáy của
hình nón có tâm đáy là I .
K
Gọi M và N lần lượt là tâm của hai khối cầu có bán kính N
2a và a . H và K lần lượt là điểm tiếp xúc của AC với
hai đường tròn tâm M và N .
Ta có: NK là đường trung bình trong tam giác AMH suy H
ra N là trung điểm của AM .
M
AM 2 MN 2.3a 6a AI 8a .
Ta lại có hai tam giác vuông AIC và AHM đồng dạng
IC AI 8a.2a B C
suy ra IC 2a 2 . I
HM AH 36a 2 4a 2
Vậy bán kính hình nón là R 2 a 2 .
E
C D
nước khí
F
M N
nước
S A B
H
1 1 H
Thể tích của hình nón là V r 2 .x x2 2 R x . M
3 3
3
x x
x x 2 2 2R x x2 8 R3
Mặt khác ta lại có: . . 2 R x 2 R x 27
2 2 3 4
1 32 R 3
Suy ra V x 2 2 R x .
3 27
32 R 3 x 4R
Vậy max V , dấu “=” xảy ra khi 2 R x x .
27 2 3
1
Chú ý: Ta có thể khảo sát hàm V x2 2 R x f x trên 0; 2R để tìm max V .
3
Câu 48. Chọn D. N
Gọi l l 0 là độ dài đường sinh của hình nón.
60 . Ta có bán kính đường tròn
Vì góc ở đỉnh bằng 120 nên ANO l
l.sin 60 l 3 .
đáy là OA NA.sin ANO
2
120
Vì hình nón đã cho có góc ở đỉnh là 120 nên 0 ANM A O
1 1 l 2 .sin ANM
. M
Ta có S .NA.NM.sin ANM
2 2
lớn nhất sin
Diện tích S lớn nhất khi và chỉ khi sin ANM 90
ANM 1 ANM
Tam giác ANM vuông cân tại N . Khi đó AM l 2 . Mà A cố định nên M nằm trên
đường tròn A; l 2 .
Mặt khác M nằm trên đường tròn đáy nên M là giao điểm của đường tròn A; l 2 và
đường tròn đáy. Dễ thấy 2 đường tròn này cắt nhau tại 2 điểm phân biệt.
Vậy có hai vị trí điểm M .
Câu 49. Chọn C.
Gọi O là trung điểm AB , M là điểm bất kì trên đường tròn C .
2
Ta có IM OM 2 OI 2 R2 h R 2 Rh h 2 . A
1 1
Thể tích hình nón: V .AI .SC .h. . 2 Rh h2 .
3 3
Đặt f h
3
2Rh 2
h3 ( R là tham số). O
4R
Hay thể tích hình nón lớn nhất đạt khi h .
3
Câu 50. Chọn C.
O K
A B
D O' C
Đặt AB 2a , DC 2b , OO 2c . Ta có V1 là thể tích chiếc cốc, V2 là thể tích của bi.
Ta có CK 2c , CB a b , BK a b .
Do CKB vuông tại K ta có: CB2 CK 2 BK 2 a2 b2 2ab 4c 2 a2 b2 2ab ab c 2
2c 4 3
Mặt khác V1
3
a 2
3
c .
b2 ab , V2
Theo giả thiết lượng nước tràn ra bằng một nửa lượng nước đổ vào cốc lúc ban đầu, suy
ra V1 2V2 c a 2 b 2 ab 4c 3
a 3 5 a 3 5
a2 b2 ab 4ab , do a b nên .
b 2 b 2
Câu 51. Chọn A.
Ta có thể tích khối nón đỉnh S lớn hơn hoặc bằng thể tích khối
nón đỉnh S . Do đó chỉ cần xét khối nón đỉnh S có bán kính
đường tròn đáy là r và đường cao là SI h với h R .
Thể tích khối nón được tạo nên bởi N là:
1 1 1 1
V
3 3 3
2
3
h.SC h. .r 2 h. . R 2 h R h3 2h 2 R .
Xét hàm số: f h h 3 2 h 2 R với h R; 2 R .
Ta có f h 3h 2 4 hR .
4R
f h 0 3h 2 4hR 0 h 0 (loại) hoặc h .
3
Bảng biến thiên:
4R
h R 2R
3
f h 0
32 R 3
f h 27
R3 0
32 3 4R
Ta có: max f h R tại h .
27 3
1 32 3 32
Vậy thể tích khối nón được tạo nên bởi N có giá trị lớn nhất là V R R3
3 27 81
4R
khi h .
3
1
Chú ý: Sau khi tính được V h 3 2h 2 R ta có thể làm như sau:
3
3
1 1 h h 4 R 2h 32 R 3
V h 3 2 h 2 R h 2 2 R h .h.h 4 R 2 h
3 3 6 6 3 81 .
4R
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi h 4 R 2h h .
3
Câu 52. Chọn D.
A B
H
Đặt IH x x 0 . Ta có
3
1 1 4R 32 3
3 3
V1 HA2 .SH R2 x 2 R x 6 2R 2x R x R x
6 3
81
R .
R
Dấu bằng xảy ra khi x .
3
4
V1
R3
V 3 8
Khi đó 1 1 .
V2 V V1 4 32 19
R3 R3
3 81
B. MẶT TRỤ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Mặt trụ tròn xoay
l
Trong mp P cho hai đường thẳng và l song song nhau, cách nhau
A r
một khoảng r . Khi quay mp P quanh trục cố định thì đường thẳng D
l sinh ra một mặt tròn xoay được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là
mặt trụ.
+ Đường thẳng được gọi là trục.
+ Đường thẳng l được gọi là đường sinh.
B
+ Khoảng cách r được gọi là bán kính của mặt trụ. r
C
Khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh đường thẳng chứa một cạnh, chẳng hạn cạnh AB
tạo thành một hình, hình đó được gọi là hình trụ tròn xoay hay gọi tắt là hình trụ.
+ Đường thẳng AB được gọi là trục.
+ Đoạn thẳng CD được gọi là đường sinh.
+ Độ dài đoạn thẳng AB CD h được gọi là chiều cao của hình trụ.
+ Hình tròn tâm A , bán kính r AD và hình tròn tâm B , bán kính r BC được gọi là
2 đáy của hình trụ.
+ Khối trụ tròn xoay, gọi tắt là khối trụ, là phần không gian giới hạn bởi hình trụ tròn
xoay kể cả hình trụ.
3. Công thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Cho hình trụ có chiều cao là h và bán kính đáy bằng r , khi đó:
Diện tích xung quanh của hình trụ: Sxq 2 rh
Diện tích toàn phần của hình trụ: Stp Sxq 2.SÐay 2 rh 2 r 2
4. Tính chất
Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính r ) bởi một mp vuông góc với trục thì ta được
đường tròn có tâm trên và có bán kính bằng r với r cũng là bán kính của mặt trụ đó.
Nếu cắt mặt trụ tròn xoay (có bán kính là r ) bởi một mp không vuông góc với trục
nhưng cắt tất cả các đường sinh, ta được giao tuyến là một đường elíp có trụ nhỏ bằng 2r
2r
và trục lớn bằng , trong đó là góc giữa trục và mp với 00 90 0 .
sin
Cho mp song song với trục của mặt trụ tròn xoay và cách một khoảng d .
+ Nếu d r thì mp cắt mặt trụ theo hai đường sinh thiết diện là hình chữ nhật.
+ Nếu d r thì mp tiếp xúc với mặt trụ theo một đường sinh.
Câu 8. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 4 năm 2017-2018) Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn
O và O , chiều cao 2R và bán kính đáy R . Một mặt phẳng đi qua trung điểm của
OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi cắt đường tròn đáy theo một dây cung có độ
dài bằng bao nhiêu?
2R 2 4R 2R 2R
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3 3
Câu 9. (THPT Lục Ngạn-Bắc Giang-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ tam giác đều
ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , chiều cao là h . Tính thể tích V của khối trụ ngoại
tiếp hình lăng trụ.
a2 h a2 h
A. V . B. V
. C. V 3 a 2 h . D. V a 2 h .
9 3
Câu 10. (THPT Chuyên Phan Bội Châu-lần 2 năm 2017-2018) Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt
hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a . Thể tích khối trụ đó bằng
a3 a3 a3
A. a 3 . B. . C. .. D.
2 3 4
Câu 11. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình trụ có bán kính đáy
là R a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a 2 . Diện
tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ lần lượt là
A. 8 a 2 , 4 a 3 . B. 6 a 2 , 6 a 3 . C. 16 a2 , 16 a3 . D. 6 a 2 , 3 a 3 .
Câu 12. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình trụ T có đáy là các đường tròn
tâm O và O , bán kính bằng 1 , chiều cao hình trụ bằng 2 . Các điểm A , B lần lượt nằm
trên hai đường tròn O và O sao cho góc OA , OB 60 . Tính diện tích toàn phần của
tứ diện OAOB .
4 19 4 19 3 19 1 2 19
A. S . B. S . C. S . D. S .
2 4 2 2
Câu 13. (SGD Phú Thọ – lần 1 - năm 2017 – 2018) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC B C
có độ dài cạnh bên bằng 2a , đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , góc
giữa AC và mặt phẳng BCC B bằng 30 (tham khảo hình vẽ). Thể tích A
A. S 5 5 cm 2 . B. S 10 5 cm 2 . C. S 3 5 cm 2 . D. S 6 5 cm 2 .
Câu 20. (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Một khối gỗ hình lập phương có thể tích V1
. Một người thợ mộc muốn gọt giũa khối gỗ đó thành một khối trụ có thể tích V2 . Tính tỷ
V2
số lớn nhất k ?
V1
1
A. k . B. k . C. k . D. k .
4 2 4 3
Câu 21. (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Cho một tấm bìa hình chữ nhật có kích
thước 3a , 6a . Người ta muốn tạo tấm bìa đó thành bốn hình không đáy như hình vẽ, trong
đó có hai hình trụ lần lượt có chiều cao 3a , 6a và hai hình lăng trụ tam giác đều có chiều
cao lần lượt 3a , 6a .
6a 6a
3a 3a
H1 H2 H3 H4
Trong 4 hình H1, H2, H3, H4 lần lượt theo thứ tự có thể tích lớn nhất và nhỏ nhất là
A. H 1 , H 4 . B. H 2 , H 3 . C. H 1 , H 3 . D. H 2 , H 4 .
Câu 22. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABCD có AB 6 , AD 8 , AC 12 . Tính diện tích xung quanh Sxq của hình trụ
có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật ABCD và ABCD
A. Sxq 20 11 . B. Sxq 10 11 .
C. S xq 10 2 11 5 .
D. Sxq 5 4 11 5 .
Câu 23. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối trụ có bán kính
đáy R và có chiều cao h 2R . Hai đáy của khối trụ là hai đường tròn có tâm lần lượt là O
và O ' . Trên đường tròn O ta lấy điểm A cố định. Trên đường tròn O ta lấy điểm B
thay đổi. Hỏi độ dài đoạn AB lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 2 R 2 B. ABmax 4 R 2 . C. ABmax 4 R . D. ABmax R 2 .
Câu 24. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-năm-2018) Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB 1 , đáy
lớn CD 3 , cạnh bên BC DA 2 . Cho hình thang đó quay quanh AB thì được vật tròn
xoay có thể tích bằng
4 5 2 7
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 25. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều
cao bằng h . Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.
3 a2 h 3 3 a2 h
A. V . B. V .
4 4
2 4a 2 h 2 a2 3 3 a2 h
C. V h . D. V .
3 3 4 3 4
Câu 26. (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-Nam Định-lần 2 năm 2017-2018) Một người dùng một
cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu) có bán kính là 3 cm để múc nước đổ vào một cái
thùng hình trụ chiều cao 10 cm và bán kính đáy bằng 6 cm . Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
Câu 28. (THPT Kiến An-Hải Phòng năm 2017-2018) Cho hình lăng trụ đều ABC.ABC , biết góc
giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng 45 , diện tích tam giác ABC bằng a2 6 .
Tính diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.ABC .
4 a2 3 8 a2 3
A. . B. 2 a 2 . C. 4 a 2 . D. .
3 3
Câu 29. (THPT Hà Huy Tập-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Một hộp sữa hình trụ có thể tích V
(không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì
để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng
A. h R . B. h 2 R . C. h 3 R . D. h 2 R .
Câu 30. (THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội năm 2017-2018). Cho hình trụ có diện tích toàn phần là
4 và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng qua trục là hình vuông. Tính thể tích khối trụ?
6 4 6 6 4
A. . .B. C. . D. .
9 9 12 9
Câu 31. (THPT Chuyên ĐHSP-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cần đẽo thanh gỗ hình hộp có đáy
là hình vuông thành hình trụ có cùng chiều cao. Tỉ lệ thể tích gỗ cần phải đẽo đi ít nhất
(tính gần đúng) là
A. 30% . B. 50% . C. 21% . D. 11% .
Câu 32. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình trụ có hai đáy là các hình tròn
O , O bán kính bằng a , chiều cao hình trụ gấp hai lần bán kính đáy. Các điểm A , B
tương ứng nằm trên hai đường tròn O , O sao cho AB a 6. Tính thể tích khối tứ
diện ABOO theo a .
a3 a3 5 2 a3 2a 3 5
A. . B. . C. D. .
3 3 3 3
Câu 33. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường
kính của đường tròn đáy là 6 cm, chiều dài lăn là 25 cm (như hình dưới đây). Sau khi lăn
trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên bức tường phẳng một diện tích là:
A. 1500 cm 2 .
B. 150 cm 2 .
C. 3000 cm 2 .
D. 300 cm 2 .
Câu 34. (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng năm 2017-2018) Để làm một chiếc cốc bằng thủy
tinh dạng hình trụ với đáy cốc dày 1,5 cm , thành xung quanh cốc dày 0, 2 cm và có thể
tích thật (thể tích nó đựng được) là 480 cm 3 thì người ta cần ít nhất bao nhiêu cm 3 thủy
tinh ?
trụ nhận giá trị nào sau đây để tiết kiệm vật liệu nhất?
3V V V V
A. R 3 . B. R 3 . C. R 3 . D. R 3 .
2 4 2
Câu 37. (THPT Xuân Trường-Nam Định năm 2017-2018) Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước
50 cm và 240 cm , người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 50 cm ,
theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
- Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
- Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung
quanh của một thùng.
Kí hiệu V1 là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và V2 là tổng thể tích của hai thùng
V1
gò được theo cách 2. Tính tỉ số .
V2
V1 V1 V1 1 V1
A. 1. B. 2. C. . D. 4.
V2 V2 V2 2 V2
Câu 38. (THPT Lê Quý Đôn-Quãng Trị-lần 1 năm 2017-2018) Một nhà máy cần sản xuất các hộp
hình trụ kín cả hai đầu có thể tích V cho trước Mối quan hệ giữa bán kính đáy R và chiều
cao h của hình trụ để diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất là
A. h 3R . B. R h . C. h 2 R . D. R 2h .
Câu 39. (THPT Phan Đình Phùng-Hà Tĩnh-lần 1 năm 2017-2018) Một hộp bóng bàn hình trụ có
bán kính R , chứa được 10 quả bóng sao cho các quả bóng tiếp xúc với thành hộp theo một
đường tròn và tiếp xúc với nhau. Quả trên cùng va quả dưới cùng tiếp xúc với hai nắp
hộp. Tính phần thể tích khối trụ mà thể tích của các quả bóng bàn không chiếm chỗ.
20 R 3 40 R 3
A. 0 . B. . C. . D. R3 .
3 3
Câu 40. (THTT số 6-489 tháng 3 năm 2018) Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột hình trụ
tròn, tất cả đều có chiều cao 4, 2m . Trong số các cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường
kính bằng 40cm , sau cây cột còn lại phân bổ đều hai bên đại sảnh và chúng đều có đường
kính bằng 26 cm . Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây cột bằng một loại sơn giả đá,
biết giá thuê là 380000 / 1m 2 (kể cả vật liệu sơn và thi công). Hỏi người chủ phải chi ít nhất
bao nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó (đơn vị đồng)? (lấy 3,14159 ).
A. 11.833.000 . B. 12.521.000 . C. 10.400.000 . D. 15.642.000 .
Câu 41. (THPT Chuyên Hạ Long-Quãng Ninh lần 2 năm 2017-2018) Cho hình trụ có chiều cao
bằng 6 2 cm . Biết rằng một mặt phẳng không vuông góc với đáy và cắt hai mặt đáy theo
hai dây cung song song AB , AB mà AB AB 6 cm , diện tích tứ giác ABBA bằng
60 cm 2 . Tính bán kính đáy của hình trụ.
A. 5 cm . B. 3 2 cm . C. 4 cm . D. 5 2 cm .
Câu 42. (THPT Chuyên ĐH Vinh – lần 1 - năm 2017 – 2018) Người ta thả một viên
billiards snooker có dạng hình cầu với bán kính nhỏ hơn 4, 5 cm vào một
chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards đó tiếp xúc với đáy cốc
và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên).
Biết rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của
mực nước ban đầu trong cốc bằng 4, 5 cm . Bán kính của viên billiards đó
bằng
A. 2,7 cm . B. 4, 2 cm . C. 3,6 cm . D. 2,6 cm .
Câu 43. (THPT Lê Quý Đôn-Hà Nội năm 2017-2018) Bạn A muốn làm một chiếc thùng hình trụ
không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác đều ABC có cạnh bằng 90 cm .
Bạn muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQ từ mảnh tôn nguyên liệu (với M , N thuộc
cạnh BC ; P , Q tương ứng thuộc cạnh AC và AB ) để tạo thành hình trụ có chiều cao
bằng MQ . Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà bạn A có thể làm được là
A
Q P
B M N C
91125 91125 13500. 3 108000 3
A.
4
cm 3 . B.
2
cm 3 . C.
cm .
3
D.
cm .
3
Câu 44. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Một hình trụ có bán kính đáy r 5 cm
và khoảng cách giữa hai đáy h 7 cm . Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng song song với trục
và cách trục 3cm . Diện tích của thiết diện được tạo thành là:
A. S 56 cm 2 .
B. S 55 cm 2 .
C. S 53 cm 2 .
D. S 46 cm 2 .
Câu 45. THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình trụ đứng có hai đáy là hai
đường tròn tâm O và tâm O , bán kính bằng a , chiều cao hình trụ bằng 2a . Mặt phẳng đi
qua trung điểm OO và tạo với OO một góc 30 , cắt đường tròn đáy tâm O theo dây
cung AB . Độ dài đoạn AB là:
2a 4 3 2 6
A. a . B.
. C. a. D. a.
3 9 3
Câu 46. (THPT Đô Lương 4-Nghệ An năm 2017-2018) Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với các
kích thước như hình vẽ dưới đây. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái mũ đó
(không kể viền, mép, phần thừa).
30cm
10cm O
r
35cm
A. 750, 25 (cm 2 ) . B. 700 (cm 2 ) . C. 756, 25 (cm 2 ) . D. 754, 25 (cm 2 ) .
Câu 47. Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 8 . Trên một đường
tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A , B sao cho cung AB có số đo 120 o . Người ta cắt khúc
gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A , B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là trung điểm
của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Biết diện tích S của thiết diện
thu được có dạng S aπ b 3. Tính P a b .
A. P 60 . B. P 30 . C. P 50 . D. P 45 .
Câu 48. (THPT Hậu Lộc 2-Thanh Hóa năm 2017-2018) Cho hình nón N có bán kính đáy
r 20( cm) , chiều cao h 60( cm) và một hình trụ T nội tiếp hình nón N (hình trụ T
có một đáy thuộc đáy hình nón và một đáy nằm trên mặt xung quanh của hình nón). Tính
thể tích V của hình trụ T có diện tích xung quanh lớn nhất?
32000
A. V 3000 (cm3 ). B. V (cm3 ).
9
C. V 3600 (cm3 ). D. V 4000 (cm3 ).
Câu 49. (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình nón có chiều cao h . Tính
chiều cao x của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình nón theo h .
h h 2h h
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 3 3 3
Câu 50. (THPT Cổ Loa-Hà Nội-lần 1-năm-2018) Một khúc gỗ có dạng khối nón có bán kính đáy
r 30 cm , chiều cao h 120 cm . Anh thợ mộc chế tác khúc gỗ đó thành một khúc gỗ có
dạng khối trụ như hình vẽ. Gọi V là thể tích lớn nhất của khúc gỗ dạng khối trụ có thể chế
tác được. Tính V .
A. V 0,16 m 3 .
B. V 0,024 m 3 . C. V 0,36 m 3 .
D. V 0,016 m 3 .
Câu 1. Chọn B.
Khối trụ ban đầu có: V 25 r 2 h 25 r 2 h 25 1 .
Khối trụ lúc sau có: Sxq 25 r 5h 25 rh 5 2 .
Từ (1) và (2) suy ra r 5 .
Câu 2. Chọn B. C
Ta có ABCD là hình chữ nhật ADC vuông tại D và
D
BD AC a 2 .
a 2.sin 60 a 6
Xét vuông ADC có DC AC sin DAC
2
a 6
Suy ra bán kính mặt đáy của hình trụ là r .
4 60° B
cos DAC
AD a 2 cos 60 a 2
AD AC cos DAC A
AC 2
2
a 2 a 6 a 2 3 a 3 2
Chiều cao của hình trụ là h . Suy ra thể tích khối trụ: V
2 4 2 16
Câu 3. Chọn B.
16
Thể tích khối trụ: V r 2 h 16 h .
r2
Nếu chiều cao khối trụ tăng lên hai lần và giữ nguyên bán kính đáy, suy ra:
2.16 2.2.16
Diện tích xung quanh: S 2 r. 2
16 r 4
r 16
Câu 4. Chọn A.
Tam giác ADC vuông tại D có:
O'
a 6 A B
+ DC AC.cos 30 DC .
2
a 2
+ AD AC.sin 30 AD . a 2
2
1
Khi đó hình trụ đã cho có h AD , r DC . 30°
2 D C
O
3 2 3
Vậy thể tích khối trụ V r 2 h a .
16
Câu 5. Chọn C.
a 3
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a là R .
3
Chiều cao khối trụ bằng chiều cao khối lăng trụ bằng h .
2
2
3a a2 h r
Thể tích khối trụ là V R h V h .
3 3
Câu 6. Chọn C. h
A I B
D H C
1 1 1 1 19 4 19
2 SAOO SAOB 2 OA.OO OA.BH 2 .1.2 .1. .
2 2 2 2 2 2
Câu 13. Chọn C.
I
Gọi bán kính của hình trụ là R . B C
A H
D
B K C
Quay hình chữ nhật ABCD quanh trục HK ta được hình trụ có đường cao là h AB a ,
1
bán kính đường tròn đáy là R BK BC a .
2
Vậy diện tích toàn phần của hình trụ là: Stp 2 Rh 2 R 2 4 a 2 .
Câu 16. Chọn C.
Gọi chu vi đáy là P .bTa có: P 2 R 4 a 2 R R 2a
2
Khi đó thể tích khối trụ: V R2 h 2 a .a 4 a3 .
Câu 17. Chọn D.
Gọi bán kính của hình trụ là R .
4
V 4 h. R 2 4 h
R2
1 .
1 1 R
SXQ STP 2 Rh 2 R R h 3h R h h 2 .
3 3 2
4 R
Từ 1 và 2 suy ra: 2 R 2
R 2
Câu 18. Chọn B.
Khối hộp nội tiếp khối trụ thì ta thấy một kích thức của khối hộp sẽ bằng chiều cao của
khối trụ và hai kích thước còn lại sẽ là hai cạnh của đáy
Gọi h là chiều cao của khối hộp ta có h a hoặc h b hoặc h c
1 1 1
Thể tích sẽ có giá trị
4
a 2 b2 c hoặc b2 c 2 a hoặc c 2 a 2 b .
4 4
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 260 Nón - Trụ - Cầu
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
D
Gọi I là trung điểm AB
OI AB d OO, P OI 2cm .
a3 O'
trụ lớn nhất là V2 r 2 h .
4 B' A'
V2
Tỷ số lớn nhất là k .
V1 4
Câu 21. Chọn A.
Gọi các hình H 1 , H 2 , H 3 , H 4 lần lượt theo thứ tự có thể tích V1 , V2 , V3 , V4 .
2
2 6a 27 3 6a
Ta có: V1 r1 h1 .3a a (Vì 2 r1 6 a r1 ).
2 2
3a 27 3 3a
V2 r2 2 h2 .6 a a (Vì 2 r2 3a r2 ).
2 2 2
1 3
V3 h.B 3a. .2a. .2 a 3 3a3 (Đáy là tam giác đều cạnh 6a : 3 2a ).
2 2
1 3 3 3 3
V4 h.B 6a. .a. .a a (Đáy là tam giác đều cạnh 3a : 3 a ).
2 2 2
Ta có: V1 V3 V2 V4 .
A' B'
Câu 22. Chọn A.
Bán kính đường tròn đáy: D'
C'
AC 1 62 82
R AB2 AD 2 5.
2 2 2 I
1 2
V VT 2V1 .R2CD 2. R2 . AO R 2 CD AO .
3 3 C
O'
2 7
V .12. 3 .
3 3
Câu 25. Chọn B. B
3 3 H
Ta có tam giác đều ABC có đường cao CH CO a nên cạnh
2 2 a
A C
2CH
AC a 3.
3
2 h
Suy ra SABC
a 3 3
3a 2
3
. B'
4 4
Lại có CC h .
3 3 a2 h A'
C'
Vậy thể tích khối lăng trụ cần tìm là V SABC .CC .
4
Câu 26. Chọn D.
Thể tích nước cần múc bằng thể tích của trụ: V R 2 h 6 210 360 cm 3 .
Thể tích của mỗi ca nước bằng một nửa thể tích khối cầu bán kính 3 cm , nên thể tích
14
nước mỗi lần múc là V
23
.33 18 cm 3 .
360
Suy ra số lần cần múc để đổ đầy thùng nước là: 20 (lần).
18
2 2 4 6
Tính thể tích khối trụ là V r 2 h 2 r 3 2 .
3 3 9
Câu 31. Chọn C.
Để gỗ bị đẽo ít nhất thì hình hộp đó phải là hình hộp đứng.
O'
Gọi h là chiều cao của hình hộp chữ nhật và R là bán kính
đáy của hình trụ.
Do hình hộp chữ nhật và hình trụ có cùng chiều cao nên thể
h
tích gỗ đẽo đi ít nhất khi và chỉ khi diện tích đáy của hình
a
trụ lớn nhất (thể tích khối trụ lớn nhất). Suy ra R .
2 R
O
Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của khối hộp và thể tích của
a
khối trụ có đáy lớn nhất.
a2
Ta có: V1 a2 . h và V2 R2 . h . .h .
4
a2
V .
.h
Suy ra: 2 24 78, 54% . Vậy thể tích gỗ ít nhất cần đẽo đi là khoảng 21, 46% .
V1 a .h 4
Câu 32. Chọn A.
B
O
A
A
Ta có OO 2a , AB AB AA 6a2 4 a2 a 2 .
2 2
Do đó AB2 OB2 OA2 2a 2 nên tam giác OAB vuông cân tại O hay OA OB
OA OB .
1 1 a3
Khi đó VOOAB OA.OB.d OA , OB .sin OA , OB a.a.2a.sin 90 .
6 6 3
Câu 33. Chọn A.
Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq 2 Rh .6.25 150 .
Khi lăn sơn quay một vòng sẽ quét được một diện tích bằng diện tích xung quanh của
hình trụ. Do đó trục lăn quay 10 vòng sẽ quét được diện tích là S 10.Sxq 1500 cm 2 .
Câu 34. Chọn A.
Gọi bán kính và chiều cao hình trụ bên trong lần lượt là r và h .
V 480
Ta có: V1 r 2 h h 2
2 .
r r
2 2 480
Thể tích hình trụ bên ngoài là: V2 r 0, 2 . h 1, 5 r 0, 2 . 2 1, 5 .
r
2 480
Thể tích thủy tinh là: V r 0, 2 . 2 1, 5 480 .
r
2 480
Xét f r r 0, 2 . 2 1, 5 , r 0 .
r
480 2 960
Khi đó f r 2 r 0, 2 2 1, 5 r 0, 2 . 3
r r
480 960 192
f r 0 2 2 1, 5 r 0, 2 . 3 3 3 r 4 .
r r r
r 0 4
f r 0 +
f r
27783
50
27783
Vậy thể tích thủy tinh người ta cần ít nhất là
50
480 75,66 cm 3 .
Câu 35. Chọn A. a
O B
Gọi T là khối trụ có đường cao là 2a , bán kính đường tròn
1 .a3
Thể tích khối nón N là: V2 .a 2 .a . D a A
3 3
.a3 5 a3
Thể tích khối tròn xoay thu được là: V V1 V2 2 .a3 .
3 3
Câu 36. Chọn D.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì diện tích toàn phần của thùng phải ít nhất.
V
Ta có V R2 h h .
R2
V 2V
Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp 2 Rh 2 R 2 2 R. 2
2 R 2 2 R 2
R R
V V
2 R2 3 3 2 V 2 .
R R
V V
Vậy Stp
min
3 3 2 V 2 khi
R
2 R 2 R 3
2
.
273
Diện tích cần sơn cho hai cột lớn và sáu cột nhỏ là 2.1,68 6.
250
. m 2 .
273
Vậy số tiền cần phải bỏ ra là 380 000. 2.1, 68 6. . 11.833.000 (đồng).
250
Câu 41. Chọn C.
Gọi O , O là tâm các đáy hình trụ (hình vẽ). A
Vì AB AB nên ABBA đi qua trung điểm của đoạn OO và 6 O
ABBA là hình chữ nhật.
B
Ta có SABBA AB.AA 60 6.AA AA 10 cm .
6 2
Gọi A1 , B1 lần lượt là hình chiếu của A , B trên mặt đáy chứa A1 A
A và B
ABB1 A1 là hình chữ nhật có AB 6 cm , O
B1 B
2
B1 B BB2 BB12 10 2 6 2 2 7 cm
Gọi R là bán kính đáy của hình trụ, ta có 2 R AB1 B1 B2 AB2 8 R 4 cm .
Câu 42. Chọn A.
Gọi r là bán kính của viên billiards snooker.
4
Thể tích viên billiards là Vbi r 3 .
3
2
Phần thể tích nước dâng lên sau khi bỏ viên billiards vào là V . 5, 4 . 2r 4, 5 .
Vì thể tích nước dâng lên chính là thể tích của viên billiards nên ta có Vbi Vn
0 r 4 ,5
4 3 2
Ta có phương trình r . 5, 4 . 2r 4, 5 r 2,7 .
3
Câu 43. Chọn C. A
2
x 3 3
Thể tích của khối trụ là: VT
2 2
90 x
8
x 3 90 x 2
3
Xét f x
8
x 3
90 x2 với 0 x 90 .
3 x0
f x 3x 2
180 x , f x 0 .
8 x 60
13500. 3
Khi đó suy ra max f x f 60 .
x(0;90)
Câu 44. Chọn A. B
O
Gọi O , O là tâm của hai đáy của hình trụ và P là mặt phẳng H
song song với trục và cách trục OO một khoảng 3cm . A
Mp P cắt hai hình tròn đáy O , O theo hai dây cung lần
lượt là AB , CD và cắt mặt xung quanh theo hai đường sinh là
C
AD , BC . Khi đó ABCD là hình chữ nhật.
O
Gọi H là trung điểm của AB .
D
Ta có OH AB; OH AD OH ABCD
d O O, P d O , ABCD OH 3cm .
Khi đó: AB 2 AH 2 OA2 OH 2 2 52 32 8 ; AD OO ' h 7cm .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: SABCD AB. AD 56 cm 2 .
https://toanhocplus.blogspot.com Trang 267 Nón - Trụ - Cầu
Biên soạn: Bùi Trần Duy Tuấn https://facebook.com/duytuan.qna
O'
E
I
D
A
O
x H
C
B
y
Gọi I là trung điểm của OO , với O , O là tâm của hai đáy; H là trung điểm của OO ;
là góc tạo bởi thiết diện với mặt đáy.
2
AB
2 IO 4 3
Ta có AB 6 3 ; OH R 3 ; tan cos .
2 OH 3 5
Đưa hệ trục tọa độ Oxy vào mặt phẳng đáy, gốc trùng với tâm O , trục Ox vuông góc với
AB , trục Oy song song với AB .
3
Ta có SABCD 2 36 x 2 dx 18 3 12 .
3
SABCD S
Mặt khác, ta lại có cos SABEF ABCD 30 3 20 . Do đó a 20 , b 30 .
SABEF cos
Vậy P a b 50 .
Câu 48. Chọn A. S
Gọi độ dài bán kính hình trụ là x cm 0 x 20 , chiều cao
của hình trụ là h ' .
h SI I K SI II I K h h x
Ta có:
h SI AI SI AI h r
60 h x K' I' H'
60 h 3x h 60 3x .
60 20
Diện tích xung quanh của hình trụ là: A
K I H B
S 2 x.h 2 x 60 3 x 2 60 x 3 x 2
2
2 100 3 x 10 200 .
Diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất khi x 10 .
Khi đó thể tích khối trụ là: V x 2 .h .10 2.30 3000 .
Câu 49. Chọn B. S
SO h x r
Theo định lí Ta-Let ta có: , 0 x h .
SO x h r
2
h x r r2
Thể tích hình trụ là: V r 2 x
2
2
.x 2
x h x . O' r'
h h
Xét
3
hx hx
2 hx hx 2 2 x 4h3
M x x h x 4. . .x 4 O r
2 2 3 27
hx h
Dấu " " xảy ra khi xx .
2 3
Câu 50. Chọn D.
O
B
h
J
I R r A
Gọi x là chiều cao của khúc gỗ hình khối trụ, R khúc gỗ hình khối trụ cần tìm. O là đỉnh
của hình nón, I là tâm của đáy hình nón, J là tâm của đáy hình trụ và khác I . OA là một
đường sinh của hình nón, B là điểm chung của OA với khối trụ.
R hx r h x
Ta có R .
r h h
r2 2
Thể tích khối trụ là V x.R x. 2 h x
2
h
r2 2
Xét hàm số V x x. 2
h x , 0 x h .
h
r2 h
Ta có V x 2
h x h 3x 0 x hay x h .
h 3
Bảng biến thiên
h
x 0 h
3
V x 0
4 r 2 h
V x 27
0 0
h
Dựa vào BBT, thể tích khối trụ lớn nhất khi chiều cao của khối trụ là x 40 cm ;
3
4 r 2 h 4. .30 2.120
Vmax
27
27
16000 cm 3 0,016 m 3 .
C. MẶT CẦU
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM
1. Định nghĩa
Tập hợp các điểm M trong không gian cách điểm O cố định một khoảng R gọi là mặt cầu
tâm O , bán kính R , kí hiệu là: S O; R . Khi đó S O; R M |OM R
2. Vị trí tương đối của một điểm đối với mặt cầu
Cho mặt cầu S O; R và một điểm A bất kì, khi đó:
I I I
d
R
R
R I'
r
P H
H P
P
Lưu ý: Khi mặt phẳng (P) đi qua tâm I thì mặt phẳng (P) được gọi là mặt phẳng kính và thiết diện lúc
đó được gọi là đường tròn lớn.
4. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt cầu
Cho mặt cầu S I ; R và đường thẳng . Gọi H là hình chiếu của I lên . Khi đó :
+ IH R : không cắt mặt + IH R : tiếp xúc với mặt cầu. + IH R : cắt mặt cầu tại
cầu. là tiếp tuyến của (S) và H là hai điểm phân biệt.
tiếp điểm.
H
H
R
I
R
I R
I B
H
A
* Lưu ý: Trong trường hợp cắt (S) tại 2 điểm A, B thì bán kính R của (S) được tính như sau:
+ Xác định: d I ; IH .
2
AB
+ Lúc đó: R IH 2 AH 2 IH 2
2
5. Diện tích và thể tích mặt cầu
2 4
Diện tích mặt cầu: SC 4 R . Thể tích mặt cầu: VC R3 .
3
P cách I một khoảng bằng 3 cm cắt mặt cầu S theo một đường tròn đi qua ba điểm
Câu 9. (THPT Hà Huy Tập - Hà Tĩnh-lần 2 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABCD đều có đáy
ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi S là mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . Tính thể tích V của khối cầu S .
8 6 a3 4 6 a3 4 3 a3 8 6 a3
A. V . B. V . C. V . D. V .
27 9 27 9
Câu 10. (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là
tam giác vuông tại B với AB a , BC a 3 . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 2 a 3 .Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC.
A. R a. B. R 3a. C. R 4a. D. R 2a.
Câu 11. (THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang - Lần 3 năm 2017 – 2018) Cho hình chóp
S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA 3 . Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các
điểm M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP .
125 32 108 64 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 3 3
Câu 12. (THPT Thuận Thành 2 – Bắc Ninh - Lần 2 năm 2017 – 2018) Cho khối chóp S.ABC có đáy
là tam giác vuông tại B , AB 1 , BC 2 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA 3 .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng
3
A. 6 . .B. C. 12 . D. 2 .
2
Câu 13. (THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp – Quảng Bình - năm 2017-2018) Cho hình lập phương
có cạnh bằng 2. Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng
A. 6 . B. 4 3 . C. 8 . D. 12 .
Câu 14. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a . Góc giữa đường chéo của mặt bên và
đáy của lăng trụ là 60 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.
13 2 5 13 2 5
A. a . B. a 2 . C. a . D. a 2 .
3 3 9 9
Câu 15. (THTT Số 1-484 tháng 10 năm 2017-2018) Quả bóng đá được dùng thi đấu tại các giải bóng
đá Việt Nam tổ chức có chu vi của thiết diện qua tâm là 68.5 cm . Quả bóng được ghép
nối bởi các miếng da hình lục giác đều màu trắng và đen, mỗi miếng có diện tích
49.83 cm 2 . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu miếng da để làm quả bóng trên?
49 a2 7 a2 7 a2 49 a2
A. S . B. S . C. S . D. S .
144 3 3 144
Câu 18. (THPT Chuyên Thái Bình-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
bằng 6 và chiều cao h 1 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp đó là:
A. S 9 . B. S 6 . C. S 5 . D. S 27 .
Câu 19. (THPT Chuyên ĐH Vinh-GK1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có SC 2a , SC
vuông góc với mặt phẳng ABC , tam giác ABC đều cạnh 3a . Tính bán kính R của mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
2 3
A. R a . B. R 2a . a. C. R
D. R a 3 .
3
Câu 20. (THTT Số 2-485 tháng 11-năm học 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có các
cạnh bên SA , SB , SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của hình chóp bằng
a3
. Bán kính r mặt cầu nội tiếp của tứ diện là
6
a 2a a
A. r . B. r 2 a . C. r . D. r .
3 3 3 32 3
3 32 3
Câu 21. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 10/2017-2018) Một hình lập phương có cạnh bằng 2a vừa
nội tiếp hình trụ T , vừa nội tiếp mặt cầu C , hai đáy của hình lập phương nằm trên hai
V C
đáy của hình trụ. Tính tỉ số thể tích giữa khối cầu và khối trụ giới hạn bởi C và T
VT
Câu 22. (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy
bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp đã cho.
2a 4a 2 3a 4 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 23. (Trường BDVH218LTT-khoa 1-năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có ABC và DBC là
4
các tam giác đều cạnh a , AD a . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
3
55 57 59 61
A. a. B. a. C. a. D. a.
11 11 11 11
Câu 24. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác
đều cạnh 1 , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy.
Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
5 15 5 4 3 5 15
A. V . B. V . C. V . D. V .
18 3 27 54
Câu 25. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là
tam giác đều cạnh 6a , tam giác SBC vuông tại S và mặt phẳng SBC vuông góc với mặt
phẳng ABC . Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
4 3 3 4 3 3
A. V 96 3 a 3 . B. V 32 3 a3 . a .
C. V D. V a .
27 9
Câu 26. (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Phước-lần 2-năm 2017-2018) Cho khối lăng trụ đứng
tam giác ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , AC a 3 , AA 2 a .
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối lăng trụ đó.
a 2
A. R 2a 2 . B. R a . C. R a 2 . D. R
.
2
Câu 27. (THPT Chuyên Lam-Thanh Hóa-lần 1-năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
120 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy ABCD và
ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD
SA 3 a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD .
3a 5a 5a 4a
A. R . B. R . C. R . D. R .
3 3 3 3
Câu 28. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác cân
120 , AB AC a . Hình chiếu của D trên mặt mp ABC là trung điểm BC .
với BAC
a3
Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD biết VABCD .
16
91a a 13 13a
A. R . B. R . C. R . D. R 6 a .
8 4 2
Câu 29. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho tam giác A
ABC đều cạnh 3 và nội tiếp trong đường tròn tâm O , AD là
đường kính của đường tròn tâm O . Thể tích của khối tròn xoay
sinh ra khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng AD bằng O
9 3 23 3 H
A. V . B. . B C
8 8
23 3 5 3 D
C. V . D. .
24 8
Câu 30. (THPT Lê Văn Thịnh-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có SA vuông
45 . Gọi B , C lần lượt là hình chiếu vuông
góc với ABC , AB a , AC a 2 , BAC 1 1
góc của A lên SB , SC . Tính thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1 B1 .
a3 2 4 a3
A. V . B. V a3 2 . C. V a 3 . D. V .
3 3 2
Câu 31. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Cho tứ diện ABCD có AB 4 a , CD 6a , các
cạnh còn lại có độ dài a 22 . Tính bán kính R mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
a 79 5a a 85
A. R . B. R . C. R . D. R 3a .
3 2 3
Câu 32. (THPT Kim Liên-Hà Nội năm 2017-2018) Trên bàn có một cốc nước hình
trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ; một viên
bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường
kính bằng của cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón
đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích
của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
5 2 1 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 2 9
Câu 33. (THPT Chuyên Trần Phú-Hải Phòng lần 1 năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có
đáy là hình chữ nhật AB 3, AD 2 . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
32 20 16 10
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 3 3
Câu 34. (THPT Thăng Long-Hà Nội-lần 1 năm 2017-2018) Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh
bằng a , S là mặt cầu tiếp xúc với sáu cạnh của tứ diện ABCD . M là một điểm thay đổi
3a 2
A. . B. a 2 . C. 4a 2 . D. 2a 2 .
8
Câu 35. (SGD Bắc Ninh năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,
AB a , AC 2 a . Mặt bên SAB , SCA lần lượt là các tam giác vuông tại B , C . Biết thể
2 3
tích khối chóp S.ABC bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC ?
3
3a 3a
A. R a 2 . B. R a . . C. R D. R .
2 2
Câu 36. (THPT Chuyên Quốc Học-Huế năm 2017-2018) Cho lăng trụ đứng có chiều cao bằng h
không đổi, một đáy là tứ giác ABCD với A , B , C , D di động. Gọi I là giao của hai đường
chéo AC và BD của tứ giác đó. Cho biết IA.IC IB.ID h2 . Tính giá trị nhỏ nhất của bán
kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đã cho.
h 5 h 3
A. 2h . .B. C. h . D. .
2 2
Câu 37. (THPT Hồng Quang-Hải Dương năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD
là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD .
7 21 3 7 21 3 7 21 3 49 21 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
54 162 216 36
Câu 38. (THPT Lương Văn Chánh Phú Yên năm 2017-2018) Cho hình chóp S. ABCD có đáy
ABCD là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
A. S 5 a 2 . B. S 10 a 2 . C. S 4 a2 . D. S 2 a2 .
Câu 39. (THPT Yên Định-Thanh Hóa-lần 1 năm 2017-2018) Cho hình cầu S tâm I , bán kính R
không đổi. Một hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy r thay đổi nội tiếp hình cầu. Tính
chiều cao h theo R sao cho diện tích xung quanh của hình trụ lớn nhất.
R R 2
A. h R 2 . B. h R . . C. h D. h .
2 2
Câu 40. (PTNK-ĐHQG TP HCM-lần 1 năm 2017-2018) Hình nón gọi là nội tiếp mặt cầu nếu đỉnh
và đường tròn đáy của hình nón nằm trên mặt cầu. Tìm chiều cao h của hình nón có thể
tích lớn nhất nội tiếp mặt cầu có bán kính R cho trước.
3R 5R 5R 4R
A. h . B. h . C. h . D. .
2 2 4 3
Câu 41. (SGD Bắc Giang – năm 2017 – 2018) Cho hình chóp đa giác đều có các cạnh bên bằng a
và tạo với mặt đáy một góc 30 . Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp?
4 a3 3 4 a 3 3
A. . B. 4 a . C. . D. 4 a3 3 .
3 3
Câu 42. (THPT Chu Văn An – Hà Nội - năm 2017-2018) Bạn An có một cốc
A B
giấy hình nón có đường kính đáy là 10cm và độ dài đường sinh là
8cm . Bạn dự định đựng một viên kẹo hình cầu sao cho toàn bộ viên
kẹo nằm trong cốc (không phần nào của viên kẹo cao hơn miệng cốc).
Hỏi bạn An có thể đựng được viên kẹo có đường kính lớn nhất bằng
S
bao nhiêu?
64 5 39 32 10 39
A. cm . B. cm C. cm . D. cm .
39 13 39 13
Câu 43. Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp hình cầu có bán kính bằng 9 . Tính thể tích
V của khối chóp có thể tích lớn nhất.
A. 144 6 . B. 144 . C. 576 . D. 576 2 .
Câu 44. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình
hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết
rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và
nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1 ; 2 ; 4 . Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó bằng.
A. 6 . B. 14 . C. 12 . D. 10 .
Câu 45. (TT Diệu Hiền-Cần Thơ-tháng 11-năm 2017-2018) Khối cầu nội tiếp hình tứ diện đều có
cạnh bằng a thì thể tích khối cầu là:
a 3 6 a3 3 a3 3 a3 6
A. . B. . C. . D. .
216 144 96 124
Câu 46. (THPT Chuyên Vĩnh Phúc-lần 2-năm 2017-2018) Cho đường tròn tâm O có đường kính
AB 2a nằm trong mặt phẳng P . Gọi I là điểm đối xứng với O qua A. Lấy điểm S sao
cho SI P và SI 2 a. Tính bán kính R mặt cầu đi qua đường tròn đã cho và điểm S.
a 65 a 65 a 65 7a
A. R . B. R . C. R . D. R .
4 16 2 4
Câu 47. (THPT Nguyễn Khuyến-TPHCM-năm 2017-2018) Cho mặt cầu đường kính AB 2 R . Mặt
phẳng P vuông góc AB tại I ( I thuộc đoạn AB ), cắt mặt cầu theo đường tròn C .
Tính h AI theo R để hình nón đỉnh A , đáy là hình tròn C có thể tích lớn nhất?
R 4R 2R
A. h R . B. h
. C. h . D. h .
3 3 3
Câu 48. (THTT Số 3-486 tháng 12 năm 2017-2018) Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp
mặt cầu bán kính bằng a , thể tích V của khối chóp có thể tích nhỏ nhất.
8a3 10a3 32a3
A. V . B. V . C. V 2a 3 . D. V .
3 3 3
Câu 49. (THPT Đoàn Thượng-Hải Dương-lần 2 năm 2017-2018) Cho khối chóp S.ABCD có đáy là
hình vuông, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt cầu ngoại tiếp
khối chóp S. ABCD có diện tích 84 cm 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD .
2 21 3 21 21 6 21
A.
7
cm . B.
7
cm . C.
7
cm . D.
7
cm .
Câu 50. (THPT Yên Lạc-Vĩnh Phúc-lần 3 năm 2017-2018) Cho hình nón N có góc ở đỉnh bằng
60o , độ dài đường sinh bằng a . Dãy hình cầu S1 , S2 , S3 ,..., Sn ,... thỏa mãn: S1
tiếp xúc với mặt đáy và các đường sinh của hình nón N ; S2 tiếp xúc ngoài với S1 và
tiếp xúc với các đường sinh của hình nón N ; S3 tiếp xúc ngoài với S2 và tiếp xúc
với các đường sinh của hình nón N . Tính tổng thể tích các khối cầu S1 , S2 , S3 ,...,
S ,... theo a .
n
a3 3 27 a3 3 a3 3 9 a3 3
A. . B.. C. . D. .
52 52 48 16
Câu 51. (THPT Lý Thái Tổ-Bắc Ninh-lần 1 năm 2017-2018) Có một bể
hình hộp chữ nhật chứa đầy nước. Người ta cho ba khối nón
giống nhau có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân vào
bể sao cho ba đường tròn đáy của ba khối nón tiếp xúc với nhau,
một khối nón có đường tròn đáy chỉ tiếp xúc với một cạnh của
đáy bể và hai khối nón còn lại có đường tròn đáy tiếp xúc với hai
cạnh của đáy bể. Sau đó người ta đặt lên đỉnh của ba khối nón
4
một khối cầu có bán kính bằng lần bán kính đáy của khối nón.
3
337
Biết khối cầu vừa đủ ngập trong nước và lượng nước trào ra là
3
cm 3 . Tính thể tích
nước ban đầu ở trong bể.
A. 885, 2 cm 3 .
B. 1209, 2 cm 3 .
C. 1106, 2 cm 3 .
D. 1174, 2 cm 3 .
Câu 1. Chọn C.
4
Thể tích khối cầu bằng 36 r 3 36 r 3 27 r 3 .
3
Vậy diện tích mặt cầu S là: S 4 r 2 4 .32 36 cm 2 .
Câu 2. Chọn C.
Gọi S là diện tích tam giác ABC và R bán kính đường tròn đi qua ba điểm A , B , C .
6.8.10
S 12 12 6 12 8 12 10 24 ; R 5
4.24
Khi đó bán kính mặt cầu r 52 32 34
2
Diện tích của mặt cầu S bằng S 4 r 2 4. . 34 136 cm 2 .
Câu 3. Chọn C.
Khối lập phương có thể tích 64a3 nên cạnh bằng 4a . Khối cầu nội tiếp
4a
hình lập phương có bán kính R 2 a nên thể tích khối cầu
2
4 4 3 32 a3
V R3 2 a .
3 3 3
Câu 4. Chọn A.
Đường chéo hình lập phương bằng 12 12 12 3 .
3
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương là R .
2
2
3 2
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương đó bằng S 4 R 4 3 .
2
Câu 5. Chọn D. S
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD . Gọi H là tâm
đáy thì SH là trục của hình vuông ABCD .
Gọi M là trung điểm của SD , trong mp(SDH ) kẻ
M
đường trung trực của đoạn SD cắt SH tại O thì A O
B
OS OA OB OC OD nên O chính là tâm của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD . H
D
C
Bán kính mặt cầu là R SO .
SO SM SD.SM SD 2
Ta có SMO ∽ SHD R SO .
SD SH SH 2SH
Với SH 2 SD 2 HD 2 18 2 16 SH 4 .
SD 2 9
Vậy R . C
2SH 4
Câu 6. Chọn B.
Ta có hai mặt phẳng ABC và ABD vuông góc với nhau a
Câu 9. Chọn A. S
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Do S. ABCD
là hình chóp đều nên SO ABCD hay SO là trục
của đường tròn ngoại tiếp đáy.
M
Trong mặt phẳng SBO kẻ đường trung trực I
A D
của cạnh SB và gọi I SO khi đó ta có I là
tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
B
C
Theo giả thiết ta có S.ABCD là hình chóp đều và
60 .
góc giữa cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng 60 nên SBO
SM SI SM.SB
Ta có SMI ∽ SOB nên SI .
SO SB SO
a 6 a 2
Với SO OB tan 60 SO ; SB OB cos 60 SB a 2 ; SM
3 2
SM.SB a 6
Vậy SI .
SO 2
3
4 4 a 6 8 6 a3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là V R3 .
3 3 2 27
Câu 10. Chọn D. S
Ta có SA ABC nên tam giác SAC vuông tại A
điểm A thuộc mặt cầu tâm I đường kính SC (1). I
BC AB
Mặt khác ta lại có: BC SAB
BC SA A C
BC SB hay tam giác SBC vuông tại B
điểm B thuộc mặt cầu tâm I đường kính SC (2).
Từ (1) và (2) ta có bốn điểm A , B, S , C cùng thuộc mặt cầu B
I
AA AB.tan 60 a 3 .
a 3 A C
Gọi M là trung điểm AA thì AM . Mặt phẳng trung
2 H
trực của đoạn AA cắt trục của đường tròn ngoại tiếp
B
ABC tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ.
3a2 a2 13a2
Ta có R2 IA2 IM 2 AM 2 AH 2 AM 2 .
4 3 12
13a2 13 2
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ S 4 R2 4 a .
12 3
Câu 15. Chọn D.
Vì thiết diện qua tâm là đường tròn có chu vi là 68.5 cm , nên giả sử bán kính mặt cầu là
68.5
R ta có: 2 R 68.5 R
2
a 2 a 2 2 a.a.cos120 3a2 AC a 3 A C
O
Xét tam giác SBC theo định lí cosin ta có :
BC 2 SC 2 SB2 2SC.SB cos ASB
B
a2 a2 2a.a.cos60 a2 BC a
Ta có AB2 BC 2 AC 2 nên ABC vuông tại B .
Gọi O là trung điểm của AC . Ta có O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
Vì SA SB SC và OA OB OC nên SO là trục đường tròn ngoại tiếp ABC
SO ABC tại O .
Dựng mặt phẳng trung trực của SC cắt SO tại I I là tâm mặt cấu ngoại tiếp chóp
S.ABC .
SI SE
Xét SEI ∽ SOC g g
SC SO
1 với SE 2a , SC a
a2 a
Mặt khác SOC vuông tại O áp dụng định lí pitago SO 2 SB2 BO2 SO
4 2
Thay vào 1 SI a vậy bán kính cầu ngoại tiếp chóp S.ABC là a .
OO AA a
OI .
2 2 2
2 2a 3 a 3
Do O là tâm tam giác đều ABC cạnh a AO AH .
3 3 2 3
2 2
a a 3
2 2 a 21
Trong tam giác vuông OAI có: R IA IO OA .
2 3 6
21a2 7 a2
Diện tích của mặt cầu là: S 4 R2 4 . .
36 3
Câu 18. Chọn A. S
Gọi O là tâm của ABC suy ra SO ABC và
H
2 3
SO h 1 ; OA 6 2.
3 2
Trong tam giác vuông SAO , ta có : A C
SA SO2 OA2 1 2 3 . O M
Trong mặt phẳng SAO kẻ trung trực của đoạn SA B
I
cắt SO tại I , suy ra IS IA IB IC nên I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC .
SH .SA 3
Gọi H là trung điểm của SA . Ta có SHI ∽ SOA nên R IS .
SO 2
Vậy diện tích mặt cầu Smc 4 R2 9 .
Câu 19. Chọn B.
Gọi G là trọng tâm ABC , I là trung điểm cạnh AB . S
Kẻ đường thẳng d qua G và song song với SC
d ABC .
M
Trong SCI , kẻ đường trung trực của cạnh SC , cắt d tại
O
O.
C A
Khi đó, O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC .
Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC là G I
2 2 3a 3
R OC CG 2 OG 2 với CG CI a 3; B
3 3 2
1
OG MC SC a .
2
Vậy, R 3a 2 a 2 2a .
Câu 20. Chọn A.
Do SA SB SC nên các tam giác SAB, SBC , SCA vuông cân tại S , do SA , SB , SC vuông
góc với nhau từng đôi một nên ta có:
1 SA3 a3
VS. ABC SA.SB.SC SA SB SC a AB BC CA a 2 .
6 6 6
K
H I
O
A C
Gọi G , H , I , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của O lên ABC , SAB , SBC ,
SCA ta có OG OH OI OK r
r a2r a3 a
Và VS. ABC VO . ABC VO.SAB VO .SBC VO.SCA
3
SAB ABC 6
3S S 3 3
6
r
3 3
Câu 21. Chọn B.
1
RT OD BD a 2
Xét khối trụ T có 2
B' C'
hT OO 2 a
O'
2 3
VT R .hT 4 a .
T A'
D'
Xét khối cầu C có :
I
2 2 2 2
RC IB IO OB a 2a a 3 B C
4
VC R3C 4 3 a 3 . O
3 A
D
VC
Do đó 3.
VT
a 3 SG 2a
SG tan 60.AG . 3 a ; SA .
3 sin 60 3
a 2a
.
Ta có: SIO ∽ SGA
SI SG
SO
SI .SA
SO 3 3 2a .
SO SA SG a 3
2a
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho R SO .
3
Câu 23. Chọn A. A
Gọi M là trung điểm của BC suy ra BC AM ,
BC DM , AM DM ( do ABC và DBC là các tam giác
K
đều). Do đó BC AMD .
tâm của tam giác DBC nên d là trục của đáy BCD . M HI
Gọi O là giao của d và MK ( O cũng chính là giao điểm
của hai trục của hai đáy DBC và ABC ). C
Mặt khác AMD là mặt phẳng trung trực của BC nên
OB OC OA OD hay O là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
2
a 3 1 2 2 2 2
a 3 2 2 a 11
AM DM ; DK AD a , MK MD DK a MK
2 2 3 2 3 6
DK OI DK.MI 2a 33
Ta có tan KMD OI
MK MI MK 33
2 a 3 a 55
r OD OI 2 ID2 với ID MD suy ra r .
3 3 11
Câu 24. Chọn D. S
Gọi M là trung điểm của AB .Vì SAB đều và nằm trong
d
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy nên SM ABC .
Gọi G là trọng tâm ABC .Vì ABC đều nên G là tâm
O
đường tròn ngoại tiếp ABC . Dựng đường thẳng d đi qua d'
J
G và vuông góc với mp ABC . A C
2 2
3 3
2 2 15
Xét OGC vuông tại G ta có: OC GC GO .
3 6 6
3
4 15 5 15
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho là: V .
3 6 54
Câu 25. Chọn B. S
Gọi H là trung điểm của cạnh BC .
Vì ABC đều nên AH BC .
Vì SBC ABC và SBC ABC BC nên
AH SBC .
Do H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC nên A C
AH là trục đường tròn ngoại tiếp SBC G
6a H
Vì ABC đều nên trọng tâm G chính là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác. B
Vậy ta có GA GB GC . Mà G AH nên
GS GB GC .
Suy ra GS GA GB GC . Vậy G là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S. ABC .
2 3
Bán kính: R GA .6a. 2 3a .
3 2
4 3
Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là: V . 2 3a
3
32 3 a3 .
Gọi M là trung điểm SD , trong mặt phẳng SAD kẻ đường thẳng d vuông góc với SD
tại M , d cắt SA tại I . Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.BCD .
Lúc đó R IS .
a 10
.a 10
IS SM SM.DS 5a
Ta có ISM ∽ DSA IS 2 .
DS SA SA 3a 3
Câu 28. Chọn A.
S
Gọi H là trung điểm BC .
60 AH a ; BH a 3 và BC a 3
Có AB a , BAH
2 2
1 a3 1 1 3 a 3
V ABCD DH .SABC DH . a2 DH .
3 16 3 2 2 4 D
a 7
Vậy DA AH 2 DH 2 .
4
M
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì
BC
bán kính đường tròn đó là R AO a.
2 sin A A I
C
Vậy H là trung điểm AO .
H
Kẻ trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , đường B O
thẳng này cắt AD tại S với D là trung điểm SA .
a 3 a 7 3 3a 7
Vậy SO 2 DH , SA 2 DA và SM SA .
2 2 4 8
Từ trung điểm M của đoạn AD kẻ đường vuông góc với AD , cắt SO tại I .
Dễ dàng có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
MI SM 3 7 a a 21
Hai tam giác vuông SAO và SIM đồng dạng nên MI a. .
OA SO a 3 4
8.
2
a 91
Bán kính mặt cầu bằng RABCD ID MI 2 MD 2 .
8
Câu 29. Chọn B.
Gọi V1 là thể tích của khối cầu có được bằng cách quay hình tròn tâm O quanh trục AD
Gọi V2 là thể tích của khối nón có được bằng cách quay tam giác AHC quanh trục AD .
Thể tích cần tìm là V V1 V2 .
4 3
Đường tròn tâm O có bán kính R OA 3 . Ta có V1
3
3 4 3 .
2
3 3 3 1 3 3 3 9 3
Khối nón có bán kính đáy r , chiều cao h , do đó V2 . .
2 2 3 2 2 8
23 3
Thể tích cần tìm là V V1 V2 .
8
Câu 30. Chọn A.
a 2
bán kính r IA .
2
3
4 a 2 a 3 2
Vậy thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCC1 B1 là V .
3 2 3
Câu 31. Chọn C.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm CD và AB . A
AB CN
Ta có: AB MN ; tương tự CD MN .
AB DN
N
Suy ra MN là đường trung trực và là đoạn vuông góc 4a
chung của AB và CD . I
B D
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp ABCD thì I thuộc MN .
6a
Xét tam giác ANC vuông tại N có: M
CN AC 2 NA2 22a2 4a2 3 2a .
C
Xét tam giác CMN vuông tại M có:
MN CN 2 CM 2 18 a2 9 a2 3a .
IM IN 3a IM IN 3a
Lại có: 2 2 2 2
2 2 2 2
IM MC IN NA IM IN NA MC
2
IM IN 3a IM IN 3a IM a
3 .
2 5
IM IN IM IN 5a IM IN 3 a IN 7 a
3
4 2 85
Vậy bán kính cần tìm là R IM 2 MC 2 a 9a2 a.
9 3
Câu 32. Chọn A.
Gọi bán kính đường tròn đáy của hình trụ là R .
Theo giả thiết và hình vẽ thì:
Hình trụ có bán kính đường tròn đáy là R , chiều cao là 6R .
Mặt cầu có bán kính là R .
3 3 a 6 a 6 AB2 a 2
tâm tam giác BCD thì AI AO . ; R AI 2 .
4 4 3 4 4 4
2 2 2 2
Ta có T MA 2 MB2 MC 2 MD 2 MA MB MC MD
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID
4 MI 2 2 MI IA IB IC ID 4 IA2 4 R2 IA2 2a2
Câu 35. Chọn C. S
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC thì
SH là đường cao của hình chóp.
Gọi M , I lần lượt là trung điểm của BC , SA . I
2 3 C
Ta có thể tích khối chóp S. ABC bằng a nên ta có
3
11 2
AB.SH a3 SH 2a . A M
32 3 H
Dễ thấy năm điểm A , B , H , C , S cùng thuộc mặt cầu tâm I ngoại tiếp hình chóp S. ABC
Mặt khác A , B , H , C cùng thuộc một mặt phẳng nên tứ giác ABHC nội tiếp đường tròn.
900 HM BC a 5 SM HM 2 SH 2 a 21 .
90 0 BHC
Mà BAC
2 2 2
Áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
SB2 SC 2 BC 2 SB2 SC 2 BC 2 13a2
SM 2 SM 2 (1)
2 4 2 4 2
CA2 SC 2 SA2 4a2 SC 2
R2 CI 2 R2 R2 (2)
2 4 2
BA 2 SB2 SA2 a2 SB2
R2 BI 2 R2 R2 (3)
2 4 2
a2 SB2 4a2 SC 2 5a2 SB2 SC 2 5a2 13a2
Từ (1), (2),(3) ta có 4 R2 9 a2
2 2 2 2 2 2
3a
R
2
Câu 36. Chọn B. C
B
Do lăng trụ nội tiếp mặt cầu nên gọi K ; r là đường I
r K
tròn ngoại tiếp ABCD . A D
2 2
Khi đó IA.IC IB.ID r IK (theo phương tích của
đường tròn).
Suy ra r 2 IK 2 h 2 r 2 h 2 IK 2 . C
B
Gọi O , R là mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ta có
h2 5 2 5 h 5 D
R2 OA 2 OK 2 r 2 h IK 2 h2 R . A
4 4 4 2
h 5
Vậy Rmin khi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABCD .
2
Câu 37. Chọn A. S
Gọi H là trung điểm của AB , suy ra
AH ABCD .
Gọi G là trọng tâm tam giác SAB và O là
tâm hình vuông ABCD .
G I
Từ G kẻ GI // HO suy ra GI là trục đường A D
tròn ngoại tiếp tam giác SAB và từ O kẻ
H O K
OI // SH thì OI là trục đường tròn ngoại tiếp
hình vuông ABCD . B C
a 21
R SI SG 2 GI 2 .
6
4 7 21 3
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp khối chóp SABCD là V R3 a .
3 54
Câu 38. Chọn A.
S
I a 3
A B
H
D C
An1 I
E A4
An H
A3
A1 A2
Ký hiệu hình chóp đa giác đều là S.A1 A2 ... An và H là hình chiếu của S trên A1 A2 ... An .
Ta có: SA1 , A1 A2 ... An
SA1 , HA1 SA1
H 30 .
a a 3
Xét SA1 H vuông tại H ta có: SH SA1 .sin 30 , A1 H SA1 .cos 30 .
2 2
Gọi I là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp. Kẻ IE SA1 , ta có: SEI ∽ SHA1
SE SI SE.SA1 SA12
Suy ra: SI a.
SH SA1 SH 2SH
4
Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp: V a 3 .
3
Câu 42. Chọn D.
Gọi P là mặt phẳng đi qua đỉnh và vuông góc với mặt phẳng đáy của hình nón. Khi đó
P cắt hình cầu (viên kẹo) theo thiết diện là đường tròn lớn. Viên kẹo có đường kính lớn
nhất khi và chỉ khi đường tròn lớn là đường tròn nội tiếp tam giác SAB .
Nửa chu vi tam giác SAB là p 13 .
1 1
Diện tích tam giác SAB là S AB.d S , AB .10. 8 2 52 5 39 .
2 2
S 5 39 10 39
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB : r , do đó đường kinh 2r
p 13 13
Câu 43. Chọn C. S
Gọi S là mặt cầu có tâm I và bán kính R 9 .
Xét hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình
vuông tâm O , cạnh a 0 a 9 2 . I
2
AC a 2 a
Ta có OA OI IA2 OA2 81 . D
2 2 2
A C
O
a2 B
Mặt khác ta lại có SO SI IO 9 81 .
2
1 2 a2 1 a2
Thể tích của khối chóp S.ABCD là V a 9 81 3a 2 a 2 81 .
3 2
3 2
t 0 144 162
f t 0
576
f t
O y
I
x
Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ. Mỗi quả bóng xem là mặt cầu tâm I a; b; c .
Vì mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà nên chúng tiếp xúc với 3
mặt phẳng tọa độ d I , xOy d I , yOz d I , zOx R a b c 0 I a; a; a .
Gọi M x; y ; z là điểm nằm trên quả bóng có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà
B a
D
H
a a
Gọi H là trọng tâm tam giác BCD và G là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD .
Khi đó bán kính mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD là:
r d G , ABC d G , BCD d G , ACD d G , ABD .
1 3.VG . BCD
Ta có: VG .BCD .SBCD .d G , BCD d G , BCD
3 SBCD
.
Mà VG. BCD VG. ABC VG. ABD VG. ACD (vì SBCD SABC SABD SACD ).
1
Mặt khác VG. BCD VG. ABC VG. ABD VG. ACD VABCD VG. BCD V .
4 ABCD
a 3 a 6
BH ; AH AB2 BH 2 .
3 3
1 a2 3 a 6 a3 2 1 a3 2
VABCD . . VG. BCD VABCD .
3 4 3 12 4 48
a3 2
3.VG .BCD 3. a 6
r d G , BCD 2 48 .
SBCD a 3 12
4
4 a3 6
Vậy thể tích khối cầu nội tiếp tứ diện là: V r 3 .
3 216
Câu 46. Chọn A.
SI SAB
Nhận xét: SAB P .
SI P
Mặt khác: SAB chứa đường kính của đường tròn tâm O nên SAB cắt mặt cầu theo
giao tuyến là đường tròn lớn đi qua ba điểm S , A , B .
Do đó tâm của mặt cầu cũng chính là tâm đường tròn ngoại tiếp SAB .
x
S R H
K
x R x R
a O
I A B y
P
Cách 1: Trong mặt phẳng SAB , chọn hệ trục Oxy sao cho I 0; 0 ; A a; 0 ; B 3a; 0 ;
S 0; 2 a
Ta có tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB có tọa độ thỏa mãn hệ phương trình
2 2 x 2a
AE BE x a y x 3a y
2 2
7a
a H 2 a; .
AE SE
2
x a y x y 2a
2 2 2
y 4 4
a 65
Khi đó mặt cầu qua ba điểm S , A , B có bán kính R AE .
4
Cách 2: Xét SAB có AB 2 a , SA SI 2 IA2 a 5, SB SI 2 IB2 a 13 .
1 SA.SB.AB SA.SB a 5a 13 a 65
SSAB SI .AB R .
2 4R 2SI 2.2a 4
Cách 3: Gọi mặt cầu tâm H qua đường tròn tâm O và điểm S . Khi đó ta có tứ giác
HOIS là hình thang vuông tại O và I .
Ta có SI OI 2a 2OA . Gọi R HA HS HB là bán kính mặt cầu cần tìm.
HA HO 2 OA 2 x 2 a 2
Kẻ HK SI K SI , đặt HO x KI x 0 2
HS HK 2 SK 2 2 a x 4 a 2
2 7a
Vì HA HS nên 2a x 4a 2 x 2 a 2 x
4
.
2
7a a 65
Vậy R HA a2 .
4 4
Câu 47. Chọn C. A
Gọi O là trung điểm AB , M là điểm bất kì trên đường
tròn C .
2
Ta có IM OM 2 OI 2 R2 h R 2 Rh h 2 .
O
1 1
Thể tích hình nón: V .AI .SC .h. . 2 Rh h2 .
3 3
I
Đặt f h
3
2Rh 2
h3 ( R là tham số).
4R
f 'h
3
4 Rh 3h ; f ' h 0 h
2
3
.
4 R 32 3
f 0 0 ; f R .R 3 ; f R .
3 3 81
4R
Vậy hàm số f h đạt giá trị lớn nhất khi h .
3
4R
Hay thể tích hình nón lớn nhất đạt khi h .
3
Câu 48. Chọn D.
S S
E
I a
A D
M N M O N
O C
B
2
Giả sử SO x ta có: SI x a ; SE x a a 2 x2 2ax
SE IE IE.SO ax
Xét SEI ∽ SON ta có: NO
SO NO SE x 2 2 ax
2
1 2 ax 4a2 x2
Thể tích khối chóp là V x.
3 x 2 2 ax 3 x 2a
x2
Xét hàm số f x 0 2a x
x 2a
x 2 4ax
f x 2
; f x 0 x 4a (do 0 2a x )
x 2a
Bảng biến thiên
x 2a 4a
f x – 0
f x
8a
32a3
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích là V .
3
Câu 49. Chọn D.
S
G I
K D
A
M
O
E
B C
Gọi M là trung điểm AB và G là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều SAB , O là tâm
của hình vuông ABCD . Ta có OM SAB . Dựng trục của hình vuông ABCD và trục
tam giác SAB , khi đó chúng đồng phẳng và cắt nhau tại I tức là OI , GI là các trục hình
vuông ABCD và trục tam giác SAB .
Bán kính mặt cầu là R SI . Ta có 4 R2 84 cm 2 R 21 cm . Đặt AB x cm
x x 3
Trong tam giác vuông SGI ta có SI 2 SG 2 GI 2 1 , ta có GI , SG thay vào
2 3
1 tính được x 6 .
SM.MK
d M , SAE d M , SK 2 .
SM 2 MK 2
x 3 x 2 3 2
Ta có SM 3 3 , MK
2 4 2
3 21
Thay các giá trị vào 2 tính được d M , SAE 7
.
6 21
Vậy khoảng cách giữa SA và BD là .
7
Câu 50. Chọn A.
S
M2
I
2
E
M1
I1
B A
H
1 1 a 3 a 3
Gọi H là trung điểm của AB . Khi đó ta có SAB đều và R1 SH . .
3 3 2 6
Hạ I1 M1 SA , I 2 M2 SA .
I 2 M2
Xét SI 2 M 2 có sin 30 ο SI 2 2 I 2 M 2 .
SI 2
Khi đó ta có SH SI 2 I 2 E EH 3r1 3r2 2r1 r1 3r2 .
Chứng minh tương tự ta có r2 3r3 ,…., rn 3rn1 .
a 3
Do đó dãy bán kính r1 , r2 ,…, rn ,. lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với r1 và
6
1
công bội q .
3
Suy ra dãy thể tích của các khối cầu S1 , S2 , …, Sn ,… lập thành một cấp số nhân lùi
3
4 a 3 3 3 1
vô hạn với V1 . a và công bội q1 .
3 6 54 27
V1 3 3
Vậy tổng thể tích của các khối cầu S1 , S2 ,..., Sn ,... là: V a .
1 q 52
Câu 51. Chọn B.
r H
A C
I
b
B
H M
Gọi r , Rmc lần lượt là bán kính đáy của khối nón và khối cầu; a , b , c lần lượt là 3 kích
thước của hình hộp chữ nhật.
AB 3
Dễ dàng thấy a 4r , ABC đều cạnh 2r nên BH r 3 b r 3 2r .
2
3 4
4 4 3 4 4 4 1 1
Rmc r Vkc Rmc r r 3 . Vkn r 2 h r 3 (do h r )
3 3 3 3 3 3 3
4
1 4 337
Ta có phương trình 3. r 3 r 3 r 3 Rmc 4 .
3 3 3
Từ đó a 12 , b 6 3 3 . Gọi D , E, F lần lượt là 3 đỉnh của hình nón thì DEF đều có
6
cạnh bằng 6 và nội tiếp đường tròn có bán kính HM 2 3.
2 sin 60
2
Từ đó IH IM 2 HM 2 4 2 2 3 2 , c Rmc IH r 4 2 3 9 .
Vậy thể tích nước ban đầu cũng chính là thể tích khối hộp chữ nhật:
Vkhcn abc 12.9. 6 3 3 1209, 2 cm 3 .