Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ
TÊN ĐỀ TÀI
MẠCH CẢM BIẾN ÁNH SÁNG DÙNG QUANG TRỞ
Ngành: KỸ THUẬT CƠ K Í
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 1
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 2
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
MSSV:……………………Lớp:……………………
Tuần Nội dung hướng dẫn Tình hình sinh viên thực Ghi chú
hiện
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 3
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
Từ:….....
Đến:…...
10
Từ:….....
Đến:…...
11
Từ:….....
Đến:…...
12
Từ:….....
Đến:…...
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 4
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
L
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sự tri ân sâu sắc đối với các thầy cô của i n
thu t E đ c i t là thầy cô của trường đã tạo đi u i n cho em thực t p
i n đ c thời gian chu n cho đ án mà sau đây em sắp tr nh ày. Và em c ng
xin chân thành cám ơn cô đã nhi t t nh hướng dẫn em
hoàn thành tốt môn án.
rong quá tr nh thực t p c ng như là trong quá trình làm bài báo cáo h tránh hỏi
sai s t rất mong các thầy cô ỏ qua. ng thời do tr nh độ lý lu n c ng như inh
nghi m thực tiễn còn hạn chế nên ài áo cáo hông th tránh hỏi những thiếu s t
em rất mong nh n được ý iến đ ng g p thầy cô đ em học thêm được nhi u inh
nghi m và sẽ hoàn thành tốt hơn những đ án tiếp theo.
Em x
Sinh
Ng Hu nh T n Nam
viên : NG
L : 17DCKA1
Mssv : 1711040038
.......................................................................................................................
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 5
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
X : ................................
(K )
L : 17DCKA1
Mssv : 1711040038
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 6
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
X : ................................
MỤC LỤC
TRANG
MỤC LỤC
I. Op – Amp 741
II. Quang trở LDR
III. Relay
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 7
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
3. Khối so sánh
5. Tải
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 8
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 9
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
C u tạo
Op Amp là một mạch điện điện tử củ nhiều Linh Kiện Điện Tử đã được mắc sẳn
trong một con chíp tám chân có khả năng dùng để khuếch đại hiệu hai điện thế nhập.
1 Chỉnh Không
2 Chân Nhập Trừ
3 Chân Nhập Cộng
4 Chân Điện Nguồn -V
5 Không Dùng
6 Chân Xu t
7 Chân Điện Nguồn +V
8 Không Dùng
Chức năng
Khuyết đại âm :
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 10
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
Công dụng :
Qu ng trở 5mm - cảm biến ánh sáng dùng trong các mạch cảm biến ánh sáng tự
động bật đèn khi trời tối. Qu ng trở 5mm là điện trở có trở kháng th y đổi khi có sự
th y đổi củ ánh sáng chiếu vào.Qu ng trở sẽ giảm trở kháng khi có ánh sáng và tăng
trở kháng khi ánh sáng yếu hoặc kh ng có ánh sáng. Giá trị trở kháng đo được từ vài
trăm Ohm cho tới 1 meg Ohm.
1 Op-Amp
Công dụng :
Op-Amp là viết tắt của Operational Amplifier, là một mạch điện tử có chức năng
khuyếch đại tín hiệu (Tín hiệu ở đây được hiểu chung là tín hiệu điện bao gồm cả dòng
điện và điện áp) .
III. Relay
Công dụng :
Nhìn chung, công dụng của relay là "dùng một năng lượng nhỏ để đóng cắt nguồn
năng lượng lớn hơn".
Relay được dùng khá thông dụng trong các ứng dụng điều khiển động cơ và chiếu
sáng.
Khi cần đóng cắt nguồn năng lượng lớn, relay thường được ghép nối tiếp. Nghĩ là
một relay nhỏ điều khiển một relay lớn hơn và rel y lớn sẽ điều khiển nguồn công
su t.
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 11
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 12
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
- Chọn
- Chọn
- Chọn
3. So sánh
- Trời sáng
BE nghịch
BJT tắc :
Relay không hoạt động đèn tắc
- Trời tối
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 13
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
- BE thuận
-
- BE dẫn Relay hoạt động đèn sáng
4. Điều kiển
- X c định
Chọn BJT
=> Chọn BJT
- X c định
Để BJT dẫn
Chọn
Chọn
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 14
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
5. Tải
Chọn bóng đèn 12V dùng làm tải
C. SƠ ĐỒ TỔNG THỂ TOÀN MẠCH VÀ GIẢI THÍCH NGUYÊN LÝ
HOẠT ĐỘNG
Trời sáng
Quang trở dẫn = 100 , BE nghịch => BJT không hoạt động => Relay
không hoạt động => đèn tắt
Trời tối
Quang trở tắt = 150 K , BE thuận => BJT hoạt động => Relay hoạt động
=> đèn sáng
Đây là mạch cảm biến ánh sáng sử dụng nguồn 12V đầu tiên là m nh phải t nh V3 và
V2 . Chi r 2 trường hợp trời sáng và trời tối . Trường hợp 1, khi trời sáng th s u
các bước t nh toán m nh sẽ có V3 > V2 cực B và E củ con Q1 ( là Transistor NPN )
sẽ phân cực nghịch ( nên B và E sẽ kh ng nối lại ) Diode ( D1 ) kh ng có điện suy r
Rel y sẽ kh ng có d ng điện chạy qu nên nó sẽ kh ng hoạt động nên LED sẽ kh ng
sáng . Trường hợp 2 khi trời tối , sau các bước t nh toán th m nh sẽ có được V3
V2 cực B và E củ Q1 ( là Transistor NPN ) phân cực thuận ( nên cực B và E sẽ nối
lại với nh u ) suy r Diode ( D1 ) sẽ dẫn điện và Rel y có điện th sẽ có nhiệm vụ là
đóng ngắt mạch điện trong quá tr nh đóng ngắt đồng nghĩ với việc nó sẽ dẫn một
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 15
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
lượng điện vừ đủ kh ng quá lớn ( v Rel y có c ng dụng đóng ngắt điện khi quá
mức ) suy r LED sẽ sáng khi trời tối .
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 16
ĐỒ ÁN MÔN HỌC KT ĐIỆN TỬ GVHD : NGUYỄN THỊ NGỌC ANH
SVTH : NG U N TR N N M
Trang 17