You are on page 1of 78

Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

HOANGOLOGY ENGLISH
TOEIC TEAM

GIẢI ĐỀ PART 5 SÁCH ETS 2016


(từ test 1 đến test 8)

http://hoangtoeic.com

http://hoangology.vn

0949626392

02462785657

1
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

Mục lục

Contents
Đề 1 ........................................................................................................................................................................... 3
Đề 2 ......................................................................................................................................................................... 11
Đề 3 ......................................................................................................................................................................... 19
Đề 4 ......................................................................................................................................................................... 32
Đề 5 ......................................................................................................................................................................... 46
Đề 6 ......................................................................................................................................................................... 53
Đề 7 ......................................................................................................................................................................... 62
Đề 8 ......................................................................................................................................................................... 70

2
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

ETS 2016 – Part 5

Đề 1
Câu hỏi Giải thích
-Đáp án B
- Giải thích: Phía sau chỗ trống là
một danh từ „recent visit‟, trước
nó ta điền một tính từ sở hữu „his
recent visit‟ là chính xác
- Dịch: Author Ken Yabuki đã
viết một bài báo dựa trên chuyến
đi đến Iceland gần đây của anh ấy

- Đáp án C
- Giải thích: ở đây cần điền một
động từcho phù hợp ý nghĩa của
câu.
- Dịch: Để xác định vị trí của cửa
hàng quần áo của Adele gần nhất
với bạn, hãy chọn bang hoặc đất
nước từ thanh menu bên dưới

-Đáp án B
- Giải thích: liên kết 2 thành phần
tương đương và phù hợp nhất về
nghĩa ta sẽ chọn “and”
- Dịch: Hộp mực được thiết kế
cho máy in laze SZ2000 và không
nên sử dụng với các đời máy
khác.

- Đáp án A
- Giải thích: Cần một trạng từ bổ
nghĩa cho động từ “work”
- Dịch: Lonan Imports sẽ làm
việc trực tiếp với bất kì nhà phân
phối nào thỏa mãn yêu cầu của
khách hàng

3
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Sau động từ promote
cần 1 Object  chọn danh từ
- Dịch: Những sản phẩm được
làm ra bởi Izmir Vitamins được
thiết kế để cải thiện sức khỏe và
hạnh phúc.

- Đáp án B
- Giải thích: Sau chỗ trống có
Ving, đáp án chọn After +Ving
- Dịch: Sau khi tốt nghiệp trường
ĐH Laccord, Jing Xiong đã làm
việc cho OFS.

- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một danh từ để kết hợp với hotel
and restaurant thành 1 cụm danh
từ làm tân ngữ trong câu.
- Dịch: GD gần đây đã thay đổi
chiến lược marketing để hướng
đến chủ sở hữu nhà hàng và
khách sạn.

- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn D là phù hợp
- Dịch: UE sẽ cung cấp cài đặt
miễn phí cho những đơn hàng
mua hệ thống giải trí trước ngày
30/6

- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống tính từ bổ
nghĩa cho danh từ margin.
- Dịch: JT đã đc bầu cử làm chủ
tịch của ban giám đốc tại tập đoàn
Stellmann với số phiếu sát nút.

4
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: chọn một trạng từ
nghĩa phù hợp.
- Dịch: Hãng tivi Keenview đã
đang bán tốt rồi mặc dù chiến
dịch quảng cáo vừa mới bắt đầu

- Đáp án B
- Giải thích: Việc opening chưa
diễn ra nên cần điền từ phù hợp
với thì tương lai  đáp án là will
be
- Dịch: Hôm nay WI đã thông báo
rằng nó sẽ mở 1 văn phòng ở KL
để phối hợp các hoạt động ở nước
ngoài.
- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa,
chọn D
- Dịch: Đây là một thông báo
nhắc nhở để gia hạn thẻ thành
viên của COB, sẽ hết hạn vào 30
tháng 8

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần 1
trạng từ bổ nghĩa cho vary
- Dịch: Giá cửa GC thỉnh thoảng
thay đổi phụ thuộc vào sự thay
đổi của chi phí của nguyên liệu
thô.

- Đáp án A
- Giải thích: outside đi với of :bên
ngoài.
- Dịch: Bảo tàng Estes khám phá
ra cuộc đời và công việc của nghệ
sĩ Mariella Estes và được nằm ở
ngay bên ngoài của Valparaiso,
Chile

5
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: có the  so sánh
nhất. Đáp án chọn B
- Dịch: Tăng 20% doanh thu đã
khiến cho năm nay trở thành năm
có lợi nhuận nhiều nhất cho tập
đoàn khách sạn Sorvine.

- Đáp án D
- Giải thích: chỗ trống cần điền
một tính từ hợp nghĩa.
- Dịch: Thông tin bạn cung cấp
trong bảng câu hỏi này được bảo
mật nghiêm ngặt và sẽ không đc
chia sẻ với bất kì nhà cung cấp
nào khác.

- Đáp án A
- Giải thích: Cách dùng của đại từ
phản thân. By + R.P = alone
- Dịch: Hãy rời tất cả đồ trên bàn
cửa bạn để chuẩn bị cho việc sắp
xếp lại văn phòng, nhưng đừng cố
di chuyển những nội thất nặng 1
mình.

- Đáp án B
- Giải thích: Chỗ trống cần một từ
nghĩa phù hợp
- Dịch: DHI thường đưa ra ưu đãi
cho những tổ chức phi lợi nhuận
địa phương mà đang xây dựng
những tòa nhà mới.

- Đáp án B
- Giải thích: Có by the time, vế
sau là quá khứ hoàn thành “had
already completed” nên chỗ trống
đằng trước điền động từ chia quá
khứ.
- Dịch: Trước thời điểm bà Okada
đến Incheon vì cuộc họp bán
hàng, bà đã hoàn thành những
đàm phán sơ bộ qua điện thoại

6
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C
- Giải thích: Sau chỗ trống không
phải 1 câu đầy đủ nên chọn đáp
án C là chính xác.
- Dịch: Theo các điều khoản hợp
đồng, MJD sẽ dọn sạch tất cả các
văn phòng ở tòa nhà Lundquist
hàng ngày.
- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần 1 tính
từ bổ nghĩa cho danh từ furniture
- Dịch: Ở Hemdom Beds, mục
tiêu của chúng ta là thiết kế đồ
nội thất sáng tạo mà vẫn duy trì
được chức năng và sự thoải mái.

- Đáp án D
- Giải thích: Cụm trước kế hoạch
ta dùng ahead.
- Dịch: Bất chấp một số thất bại,
sự phục hồi của nhà hát Pratt sẽ
hoàn thành trước lịch trình.

- Đáp án D
- Giải thích: điền trạng từ có
nghĩa phù hợp với câu
- Dịch: Nhà ngoại giao đã chỉ
phát biểu ngắn gọn ở cuộc hội
thảo quốc tế trước khi trở lại
Johannesburg

- Đáp án A
- Giải thích: vế trước có asked
that  subjunctive V  động từ
phía sau chia nguyên gốc
- Dịch: MLC đã yêu cầu các
thành viên trong hội đồng thành
phố xem xét lại việc dỡ bỏ thư
viện lịch sử.

7
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C
- Giải thích: Dựa theo nghĩa chọn
C là phù hợp nhất.
- Dịch: Như đã nêu trong hướng
dẫn của công ty, các đại lý bán
hàng sẽ nhận được đền bù cho
thời gian di chuyển để gặp khách
hàng.
- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống điền một
trạng từ bổ sung ý nghĩa cho động
từ referred
- Dịch: Công ty luật nổi tiếng của
Peterson, W and L, thường được
gọi là PWL

- Đáp án B
- Giải thích: Dựa vào nghĩa chọn
đáp án B
- Dịch: Nhà phê bình ẩm thực PD
đã nhận xét rằng thức ăn được
phụ vụ tại DK

- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
đằng sau
- Dịch: Dựa trên số lượng áp đảo
của lượng vé được bán ra, chúng
ta hy vọng vào lượng người tham
gia lễ hội ở Donegal trong năm
nay.
- Đáp án D
- Giải thích: Chọn một tính từ bổ
nghĩa cho danh từ interior
- Dịch: Ô tô mới nhất của SM đặc
trưng bởi thiết kế bảng điều
khuyển phong cách và nội thất
rộng rãi.

8
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần 1
động từ đầy đủ, bị động  C là
phù hợp
- Dịch: Kĩ sư xây dựng LR đã đc
xác nhận là khách mời của hội
thảo hàng năm BCC lần thứ 5 vào
tháng tới

- Đáp án C
- Giải thích: đáp án cần 1 danh từ
- Dịch: Nghiên cứu đột phá của
Dr.Chan về dịch vụ của bệnh viện
đã vạch ra hiệu quả khái niệm cơ
bản của chăm sóc bệnh nhân.

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần 1
trạng từ nghĩa phù hợp
- Dịch: Những kế hoạch bảo về
môi trường đã nộp lên hội đồng
đã được phát triển bởi nhiều tổ
chức hoạt động độc lập với nhau

- Đáp án A
- Giải thích: Vế sau của câu có
“but also” nên vế trước cần có
“not only”
- Dịch: Màn biểu diễn cuối cùng
của cô Yao đã đánh dấu không
chỉ là sự kết thúc của sự nghiệp
tuyệt vời mà còn là kỉ niệm 20
năm làm việc của cô ấy với công
ty RD
- Đáp án B
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một từ phù hợp để đi vs position
thành 1 cụm danh từ
- Dịch: Chỉ những người tham dự
với kinh nghiệm khả năng lãnh
đạo sâu rộng sẽ được xem xét cho
vị trí tham mưu cho tổng thống

9
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một danh từ làm tân ngữ cho câu
- Dịch: TE đang chờ đợi sự xác
nhận rằng thiết kế bình nước mới
của họ đạt những thông số pháp
lý.

- Đáp án B
- Giải thích: chọn động từ nghĩa
phù hợp với câu
- Dịch: Thị trưởng của
Glasstown, ER, sẽ làm lễ ở buổi
khai trương cầu Compton mới
vào ngày 18/5

- Đáp án C
- Giải thích: Câu này có 1 động từ
đầy đủ nên là câu đơn, không cần
liên từ  loại A. Đáp án là C là
phù hợp
- Dịch: Bất kì ai có hứng thú với
việc mua vé nhóm nhà hát sx
Clovett nên liên lạc với MM
-Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần một
trạng từ . Dễ thấy các đáp án đều
là trạng từ nên ta sẽ chọn từ có
nghĩa phù hợp nhất!
- Dịch nghĩa: Thời tiết lạnh đột
ngột đã ảnh hưởng bất lợi đến sự
có sẵn của một vài loại rau và hoa
quả ở siêu thị địa phương.
- Đáp án C
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn C – trong số
- Dịch: Truyền thông Rigon, một
nhà cung cấp dịch vụ điện thoại
hàng đầu, nằm trong số những
doanh nghiệp đáng chú ý nhất
trong bản BE của tháng này.

10
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn „fluctuations‟ – sự biến
động
- Dịch: Những sự biến động nhiều
trong mức độ du lịch đã có ảnh
hưởng đáng kể đến sự thành công
của những doanh nghiệp nhỏ của
DB.

Đề 2
Câu hỏi Giải thích
-Đáp án C
- Giải thích: Phía sau chỗ trống
cần điền một giới từ phù hợp với
nghĩa của câu
- Dịch: Hãy viết lại thông tin của
khách hàng và số hóa đơn phòng
khi bạn cần liên lạc với chúng tôi
về đơn hàng của bạn.
- Đáp án A
- Giải thích: ở đây cần điền một
danh từ. Có A và D cùng là danh
từ , dựa vào nghĩa chọn A
- Dịch: Nếu người bạn đang liên
lạc không trả lời điện thoại, hãy
quay phím 0 để nói chuyện với
nhà điều hành.
-Đáp án D
- Giải thích: chỗ trống cần động
từ phù hợp. Đây là bị động nên
chọn D
- Dịch: Vì phòng giám đốc đang
được sơn lại nên buổi họp chiều
nay sẽ được tổ chức ở phòng hội
nghị trên tầng 4

11
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: chỗ trống cần danh
từ vì trước đó có „the‟ mà đằng
sau chưa có danh từ nào cả.
- Dịch: Tiền thuê hàng tháng bao
gồm tất cả các tiện ích , trừ chi
phí điện thoại và phí cáp
- Đáp án D
- Giải thích: Đáp án cần 1 tính từ
hợp nghĩa bổ nghĩa cho danh từ “
air-quality”
- Dịch: Người kiểm tra bên ngoài
sẽ thăm nhà máy tuần tới để xác
định những tiêu chuẩn về chất
lượng không khí chấp nhận được
có đang được quan sát hay không.
- Đáp án C
- Giải thích: Đáp án cần một tính
từ sở hữu phù hợp vì sau “of” cần
một Tân ngữ,sau chỗ trống có N
- Dịch: Việc công khai có hiệu
quả giúp cho công ty giữ được
hồ sơ chất lượng bằng cách nhắc
nhở chúng về những sản phẩm
thành công và cải tiến nhất.
- Đáp án C
- Giải thích: đằng trước có
“either” nên đằng sau điền “or”
- Dịch: Việc trả phiếu đỗ xe hàng
tháng có thể thực hiện bằng séc
cá nhân howjc bằng trả tiền tự
động từ tài khoản ngân hàng.
- Đáp án D
- Giải thích: chỗ trống vần một
động từ bị động, thì hiện tại.
- Dịch: Nhiều vấn đề về khóa có
thể được giải quyết bằng sự điều
chỉnh và sửa chữa đơn giản.

12
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: cụm no later than là
không muộn hơn
- Dịch: Chỗ ngồi sẽ được chỉ định
theo tiêu chuẩn đến trước – phục
vụ trước, vì thế tốt nhất là nên
đến không muộn hơn 11h sáng.

- Đáp án B
- Giải thích: chọn một tính từ hợp
nghĩa bổ sung nghĩa cho từ
“workers”
- Dịch: Công ty SP kế hoạch
tuyển thêm công nhân vì phần sản
phẩm tăng thêm tháng này.

- Đáp án D
- Giải thích: từ “intend” đi theo
giới từ “to”
- Dịch: Sự thành lập của trung
tâm nhà trẻ trên web được dự
định sẽ khuyến khích bố mẹ mới
quay trở lại làm việc.

- Đáp án A
- Giải thích: chỗ trống cần điền 1
danh từ. Chỉ có đáp án D là phù
hợp
- Dịch: Bằng cách cố gắng gọn
gàng, mặc đẹp, và tươi tắn, những
nhà đại diện của chúng ta có thể
tạo nên ấn tượng tốt với khách
hàng của chúng ta.

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần một
động từ phù hợp với nghĩa của
câu và với giới từ “to” phía sau.
- Dịch: Tất cả các hóa đơn chi phí
di chuyển cần được nộp cho Mr.F
xử lý trước cuối tháng

13
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án D
- Giải thích: So sánh nhất , có the
 chỉ có đáp án D là hợp lý
- Dịch: Bất kể cái nào trong 5 nhà
xuất bản có vẻ kinh nghiệm nhất
với layout sẽ làm việc với Mr.A
về phiên bản mới của tạp chí.

- Đáp án A
- Giải thích: Dựa vào nghĩa chọn
đáp án A là phù hợp
- Dịch: Vì chiến dịch marketing
trực tiếp cho sự quyên góp cho
tạp chí đã có những kết quả rất
tích cực, chúng ta dự kiến sẽ làm
lại nó vào năm nay
- Đáp án D
- Giải thích: chỗ trống cần điền
một từ làm chủ ngữ và là người
nên chọn D
- Dịch: Khoản tiền phạt 200$ sẽ
được áp dụng trên bất kì lái xe
nào đỗ xe bất hợp pháp trong thị
trấn trong suốt cuộc diễu binh
- Đáp án C
- Giải thích: Cần 1 liên từ hợp
nghĩa để điền vào chỗ trống, đáp
án C là phù hợp
- Dịch: Mặc dù máy tính mới sẽ
đến tuần sau nhưng chẳng có kế
hoạch nào được đưa ra để tiêu
hủy những cái cũ.
- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần một
trạng từ bổ sug ý nghĩa cho động
từ worked
- Dịch: Trong bản review hiệu
quả làm việc của ông B, bộ phận
giám sát đã nhận xét rằng anh ấy
đã làm việc rất siêng năng và
thường xuyên hoàn thành nhiệm
vụ đúng giờ.

14
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: Sau chỗ trống là một
phương tiện , danh từ Naked 
dùng giới từ “by”
- Dịch: Cuộc hội nghị giữa các
nhà lãnh đạo sẽ được tổ chức ở
Lanesville, cách khoảng 50 miles
từ trung tâm Seattle và dễ dàng đi
bằng ô tô hoặc tàu.
- Đáp án C
- Giải thích: Cần một danh từ
nghĩa phù hợp
- Dịch: Việc cho phép vào trung
tâm fitness là miễn phí cho tất cả
các nhân viên và thành viên gia
đình của họ.
- Đáp án B
- Giải thích: So sánh hơn giữa 2
đối tượng trong câu  đáp án B
- Dịch: M.A, công ty luật lớn hơn
trong 2 công ty, hiện đang quảng
cáo một vài vị trí trống cho trợ lý
pháp lý.

- Đáp án C
- Giải thích: Need to do, những từ
còn lại + V
- Dịch: Giá ga tăng đang ảnh
hưởng đến lợi nhuận của chúng
ta, vì vậy chúng ta cần xem xét
đến phương thức chuyển hàng
thay thế.
- Đáp án B
- Giải thích: điền tính từ có nghĩa
phù hợp với câu
- Dịch: Do mưa nhiều vào mùa
xuân này, lượng nước ở hồ và
sông địa phương cao hơn nhiều
so với mức bình thường.

15
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: cần động từ có nghĩa
phù hợp
- Dịch: EF sẽ sớm mở rộng vốn
nghiên cứu về khoa học bên ngoài
về nhiều lĩnh vực mới, bao gồm
gen và các ngôn ngữ gây nguy
hiểm.

- Đáp án A
- Giải thích: in order of : theo thứ
tự
- Dịch: Phó thủ tướng đã xác
nhận rằng những điểm cá nhân
nên được đưa ra theo thứ tự ưu
tiên lien quan.
- Đáp án B
- Giải thích: chỗ trống cần một
tính từ phug hợp với nghĩa của
câu.Chỉ có B là phù hợp.
- Dịch: Làm việc ngoài giờ nhiều
tiếng để kịp hạn sẽ khiến cho
nhân viên thiết kế cảm thấy kiệt
sức
- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào nghĩa chọn
đáp án B
- Dịch: Ông Winthrop là một
người năng động, cương quyết và
có tài ăn nói, người mà sẽ thành
công về bán hàng mặc dù anh ấy
có kinh nghiệm hạn chế về kinh
doanh trong khu vực này
- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một danh từ có nghĩa phù hợp
- Dịch: Để vận hành một khu
nghệ thuật thì cần nhiều hơn là
chỉ có tình yêu nghệ thuật, mà nó
còn yêu cầu kĩ năng kinh doanh
nữa.

16
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Chọn một liên từ liên
kết 2 mệnh đề  chỉ có when
- Dịch: MTL chịu trách nhiệm dỡ
hàng khi xe tải hàng hóa đến siêu
thị

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần 1 từ
làm chủ ngữ  chỉ có D
- Dịch:Jorge được tuyển làm trợ
lý quản lý 5 tháng trước và anh ấy
hiện nay chịu trách nhiệm cho
phần quảng cáo.

- Đáp án B
- Giải thích: đáp án cần 1 danh từ
ghép với dress thành 1 cụm danh
từ phù hợp với nghĩa.
- Dịch: Trang phục lịch sự công
sở được yêu cầu trong văn phòng
trong khi nhiều trang phục thường
ngày được cho phép trong xưởng
- Đáp án C
- Giải thích: Đáp án cần động từ
chia thì phù hợp, nghĩa chủ động.
- Dịch: Kể từ khi ông D gia nhập
đội ngũ nhân viên, ông Z và bà C
đã liên tục tán dương đội
marketing vì kết quả xuất sắc.

- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần trạng
từ hợp nghĩa của câu
- Dịch: KB đang tìm kiếm để thay
thế đội nhân viên kĩ thuật ở
phòng thí nghiệm thành một nhà
nghiên cứu kinh nghiệm người có
thể giải quyết những dự án nghiên
cứu cấp cao một cách độc lập

17
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa 
B. In the event of : trong trường
hợp
- Dịch: Trong TH thời tiết khắc
nghiệt, những tuyến xe bus bị ảnh
hưởng có thể bị gián đoạn hoặc
tạm thời treo lại cho đến khi
những con đường đều thông
thoáng
- Đáp án A
- Giải thích: Câu này dựa vào từ
vựng chọn A là hợp nghĩa
- Dịch: Nhân viên nên thoải mái
xin ý kiến tư vấn của bác sĩ online
thường xuyên khi cần thiết.

- Đáp án A
- Giải thích: lựa chọn giữa 2 ứng
viên  between
- Dịch: Lựa chọn giữa 2 ứng viên
đạt chất lượng không dễ dàng
nhưng ban giám đốc đã chỉ định
ông D làm giám đốc tiếp theo của
trường quốc tế
- Đáp án C
- Giải thích: Câu này là so sánh
hơn  điền C là hợp lý
- Dịch: Ông Lee làm việc nghiêm
túc hơn người tiền nhiệm đã làm.

-Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần một
tính từ bố nghĩa cho danh từ
chính là problems.
- Dịch nghĩa: Nhà tổ chức hội
nghị đã có thể khắc phục nhiều
vẫn đề hậu cần khá hiệu quả, và
khách đã bị ấn tượng bởi những
giải pháp sáng tạo mà họ đã tìm
ra.

18
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn A– một cách kín đáo
- Dịch: Bà Johnson đã giải quyết
cuộc tranh luận một cách kín đáo
bằng cách tổ chức những cuộc
thảo luận riêng tư trong văn
phòng của bà.
- Đáp án C
- Giải thích: Sau chỗ trống có tính
từ và lại có that  cấu trúc
so..that
- Dịch: Điện thoại di động đã trở
nên quá phổ biến nên những công
ty viễn thông đang thành lập dịch
vụ trong khu vực trước khi nghĩ
quá xa.

Đề 3
ST Câu hỏi Giải thích
T
- Đáp án B, send
- Giải thích: sau will ta để động từ dạng
nguyên thể.
- Dịch: Năm tới, công ty Khosun Industries
sẽ gửi một vài nhân viên đi làm việc tở nhà
máy mới ở Kuala Lumpur.

1
- Đáp án D, both
- Giải thích: cấu trúc both… and….
- Dịch: Những bản báo cáo tài chính của
công ty Bernier thường được xuất bản cả
bằng tiếng Anh và tiếng Pháp.

19
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C, her
- Giải thích: Chỗ trống cần điền đứng trước
cụm danh từ: distinguished 30-year career =>
ta điền một tính từ sở hữu “her”
- Dịch: Tiến sĩ Vargas sẽ nghỉ hưu sớm, kết
thúc sự nghiệp 30 năm ưu tú/xuất sắc của cô
trong vai trò là một nhà khoa học nghiên cứu
3
tại phòng thí nghiệm Gillan
- Đáp án A, clearly
- Giải thích: ta chọn theo nghĩa nhé
- Dịch: Các tuyến đường tới khách sạn Sandy
Shores Inn được đánh dấu rõ ràng từ lối ra
262
trên đường cao tốc ven biển
4
- Đáp án: C, representative
- Giải thích: chỗ trống cần điền đứng sau mạo
từ „a‟ => cần điền một danh từ, chọn C
(người đại diện)
- Dịch: Một diện từ tập đoàn Jensen-Colmes
rất vui khi gặp các ứng viên triển vọng tại
hội chợ việc làm Westborough
5
- Đáp án: B, direct
Đây là 1 câu khiến mọi người phân vân giữa
các từ.
Direct ở đây là gửi cho ai (xem ảnh bên dưới)
Prepare thì ko hợp nghĩa: to make something
ready to be used
(ta đặt câu hỏi cho ông kia chứ ko sử dụng
câu hỏi cho ông kia)
Dịch: Vui lòng xem lại các quy trình an toàn
mới và gửi các câu hỏi cho ông Bae theo số
máy lẻ 2528
6

20
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B, quietly


- Giải thích: chỗ trống cần điền một adv bổ
nghĩa cho động từ speak
- Dịch: Khách tới thư viện được yêu cầu nói
nhỏ nhẹ và ngắn gọn khi ở trong phòng
đọc chính

7
- Đáp án: D, during
- Giải thích: câu này chọn theo nghĩa: during
(trong suốt)
- Dịch: The Milltown Cinema‟s outdoor café
sẽ đóng cửa trong suốt những tháng mùa
đông

8
- Đáp án: A, begin
- Giải thích: chỗ trống cần điền một động từ
chia cho chủ ngữ số nhiều “tours” => chọn
dạng động từ số nhiều (không thêm s).
- Dịch: Chuyến tham quan nhà kho có hướng
dẫn viên hàng ngày thường bắt đầu vào 10
giờ sáng tại khu vực lễ tân ở tầng 1

21
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B, now


- Giải thích: câu này chọn theo nghĩa now
(hiện giờ)
- Dịch: Các thiết bị họp qua điện thoại hiện
giờ đang có sẵn ở phòng họp trong tòa nhà
Judson Building.

10
- Đáp án: D, which
- Giải thích: ta điền liên từ (đại từ quan hệ)
which chỉ vật để thay thế cho next season‟s
products ở phía trước nhé
- Dịch: buổi bán xả kho ngày thứ 7 sẽ giảm
các hàng tồn cũ để lấy chỗ trống cho các sản
phẩm mùa tới, những cái mà sẽ về sớm.
11
- Đáp án: A, obtain
- Giải thích: câu này các đáp án toàn động từ,
ta chọn theo nghĩa obtain “đạt được, có
được”
- Dịch: Các khách đến thăm phải ký tại quầy
an ninh và cung cấp chứng minh thư để có
được vé vào

12
- Đáp án: C, strategy
- Giải thích: Sau part of là một danh từ =>
cần điền danh từ vào chỗ trống.
- Dịch: là một phần của chiến lược mở rộng
hoạt động kinh doanh, Ausgaard
Automobiles lên kế hoạch tung ra một dòng
xe tải nhỏ tiện ích

13

22
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C, by
- Giải thích: câu có S = the department-wide
changes, V = received => chỗ suggested … là
mệnh đề quan hệ rút gọn, có suggested dạng
bị động nên ta chọn by
- Dịch: những thay đổi toàn bộ phận được gợi
ý/ đề xuất bởi bà Juntasa đã nhận được sự
nhất trí từ ban quản lý công ty.
14
- Đáp án: D, accurately
- Giải thích: chỗ trống cần điền một adv bổ
nghĩa cho động từ should answer
- Dịch: Các ứng viên cho các vị trí tại công
ty tư vấn Pereira nên trả lời các câu hỏi trong
mẫu đơn càng chính xác càng tốt

15
- Đáp án: C, demand
- Giải thích: câu này ta chọn theo nghĩa,
demand “nhu cầu”
- Dịch: Tập đoàn sản xuất Marsden đang thuê
nhân viên tạm thời để giải quyết các nhu cầu
hiện tại cho nguồn nhân lực lớn hơn.
- từ vựng: address (V): giải quyết

16

23
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, leading


- Giải thích: ta cần điền một adj bổ nghĩa cho
danh từ supplier
- Dịch: Tập đoàn Crown đã trở thành nhà
cung cấp thương mại dẫn đầu quốc gia về
thuốc nhuộm vải trong hơn 25 năm

17
- Đáp án: B, unless
- Giải thích: ta chọn theo nghĩa, unless “nếu
không, trừ khi”
- Dịch: Bể bơi công cộng không được phép
sử dụng tại bất kì thời điểm nào nếu không có
nhân viên cứu hộ làm việc ở đó.

18
- Đáp án: A, display
- Giải thích: các đáp án toàn danh từ,chọn
theo nghĩa, display “trưng bày”
- Dịch: Triển lãm các tác phẩm điêu khắc của
nước Đức sẽ được trưng bày trong mười hai
tuần tới tại bảo tàng nghệ thuật Richter

19

24
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C, prior (trước)


- Giải thích: ta chọn theo nghĩa nhé
- Dịch: Các nhân viên phải nhận được sự
chấp thuận/ phê duyệt trước đối với bất cứ
chuyến đi nào mà được công ty hoàn trả.

20
- Đáp án: C, moderately
- Giải thích: chỗ trống kẹp giữa to be và phân
từ 2 nên ta điền một trạng từ để bổ nghĩa thôi
nhé.
- Dịch: đa số những ngôi nhà mới làm để bán
trên Seeger Island có giá cả phải chăng và
đang ở trong điều kiện tuyệt vời

21
- Đáp án: D, contribution (đóng góp)
- Giải thích: các đáp án toàn N, ta chọn theo
nghĩa
- Dịch: Tất cả các thành viên trong đội bán
hàng rất biết ơn về những đóng góp lớn của
Michael Dreyman đối với dự án trong sáu
tháng vừa qua.

22

25
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B, durable (bền)


- Giải thích: cấu trúc: as + adj/adv + as. Chỗ
trống điền adj hay adv phụ thuộc vào V trong
câu. Nếu là to be (hoặc Linking V) thì điền
adj, nếu là các động từ thường thì điền adv để
bổ nghĩa cho động từ.
Trong câu này phía trước có will be nên ta
điền adj
- Dịch: Các nhà nghiên cứu tại Firmatek
Synthetics đang làm việc trên một vật liệu
mới cái mà bền gấp đôi bê tông thông
thường

23
- Đáp án: A, partner with somebody (cộng
tác với)
- Giải thích: các đáp án toàn V, ta chọn theo
nghĩa
- Dịch: Số bệnh nhân của bác sĩ Knudsen đã
tăng nhanh đến nỗi mà ông phải hợp tác với
bác sĩ khác.
-Từ vựng: rapidly = quickly
-partner (V): hợp tác với

24
- Đáp án: B, without (mà không có)
- Giải thích: ta chọn theo nghĩa
- Dịch: Các nội dung trên trang web Aspero
Designs được bảo vệ bởi luật bản quyền và
không được sao chép lại mà không có sự
đồng ý bằng văn bản của công ty.

25

26
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, each other (lẫn nhau)


- Giải thích: ta chọn theo nghĩa
- Dịch: Bác sĩ Hemana và bác sĩ Wareham
,cặp đôi cùng nhận được giải thưởng Cobalt
Research đã biết nhau từ khi họ cùng là sinh
viên đại học ở Auckland.

26
- Đáp án: A, whether
- Giải thích: cấu trúc whether A or B (dù A
hay B)
- Dịch: Khách hàng mua vé xem hòa nhạc sẽ
bị tính một khoản phí dịch vụ cho dù họ trả
trả bằng
tiền mặt hay bằng thẻ tín dụng.

27
- Đáp án: C, necessary (adj)
- Giải thích: đây là trường hợp rút gọn mệnh
đề quan hệ: ….amenity (which is) necessary
for…
Tức là khi mệnh đề quan hệ dạng
who/which/that + to be + adj thì có thể rút
gọn về adj luôn.
- Dịch: Bên cạnh bữa tối chất lượng cao,
khách sạn thanh lịch Ipswich luôn cung cấp
các tiện nghi cần thiết cho mỗi cuộc họp kinh
doanh lớn hay nhỏ.
- Từ vựng: inn: khách sạn
- elegant (adj) thanh lịch
28 - amenity (N): tiện nghi

27
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, current (hiện tại)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: là trưởng nhân sự, Rachel Ashton sẽ
thông báo cho các nhân viên hiện có của
công ty về các vị trí trống trước khi quảng
cáo các vị trí trên Internet.
-Câu này không chọn entire được vì entire
thường phải có các từ xác định phía trước, ví
dụ: the entire office, my entire life…
-Từ vựng: openings: chỗ trống
-inform: thông báo
-entire: toàn bộ
29
- Đáp án: D, documenting
- Giải thích: câu này phía trước chỗ trống đã
đủ S, V, O => chỗ trống ta điền mệnh đề
quan hệ rút gọn bổ nghĩa cho items
- Dịch: Thư viện tại viện Kane-Clark chứa
nhiều mục cung cấp tư liệu lịch sử về tổ chức
từ thiện nổi tiếng.
- Từ vựng: contains (V): chứa
-document (V): cung cấp tư liệu
-renowned: (adj) nổi tiếng
-philanthropic (adj) từ thiện

30
- Đáp án: B, later (sau đó)
- Giải thích: ta chọn theo nghĩa
- Dịch: Ông Takei đã tham dự một hội nghị
kinh doanh trong tháng tư và dự tính sẽ
tham dự
hai hội nghị sau đó vào cuối năm nay.

31

28
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, care (N)


- Giải thích: ta điền care để tạo thành danh từ
ghép: patient care (tương tự như customer
care: chăm sóc khách hàng)
- Dịch: Chương trình hiệu quả mới của bệnh
viện Whitcomb nhằm giảm khối lượng công
việc của nhân viên bệnh viện trong khi cải
thiện việc chăm sóc bệnh nhân

32
- Đáp án: B, due to
- Giải thích: câu này chọn due to + N để chỉ
lý do
- Dịch: Các chuyến bay chiều nay tới
Barcelona, London, và Rome đều bị hoãn lại
do thời
tiết khắc nghiệp ở các thành phố đích đến đó.
- Từ vựng: inclement weather = severe
weather: điều kiện thời tiết khắc nghiệt

33
- Đáp án: A, minimize
- Giải thích: cấu trúc recommend that + S V
trong đó V để nguyên thể
- Dịch: Để tiết kiệm thời gian và chi phí,
Alberta Industries khuyên rằngcác cộng sự
mà đi công tác thì nên giảm thiểu số lượng
hành lý mang đi.

34

29
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, after


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Khách đến rạp chiếu phim sau khi
chương trình đã bắt đầu sẽ không được
ngồi cho đến khi giải lao

35
- Đáp án: A, subject
- Giải thích: cấu trúc be subject to: phải chịu,
dễ bị
- Dịch: Việc đỗ xe là bị cấm ở những khu vực
đánh dấu dành cho các trường hợp khẩn cấp,
và những lái xe nào đỗ xe trong những khu
vực đó sẽ phải chịu 1 khoản tiền phạt lớn.
- Từ vựng: prohibit (V): cấm

36
- Đáp án: A, designated (chỉ định)
- Giải thích: các đáp án toàn V-ed => chọn
theo nghĩa
- Dịch: Theo đề xuất này, một số lượng lớn
các phòng ở phía Đông của tòa nhà mới sẽ
được chỉ định cho việc lưu trữ.

37

30
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C, varieties


- Giải thích: chỗ trống đứng trước of nên ta
cần một danh từ
- Dịch: Rất nhiều rau và hoa quả trồng tại
nhà, theo phương pháp hữu cơ, cũng như
những mặt
hàng thủ công và đồ trang sức thì luôn có sẵn
để mua tại các thị trường cộng đồng ở
Springdale

38
- Đáp án: B, direction (sự hướng dẫn, chỉ
huy)
- Giải thích: ta chọn theo nghĩa
- Dịch: Phòng nghiên cứu và phát triển tại
Spiridon Biometrics đã cải thiện chất lượng
và phạm vi của các sản phẩm của mình theo
sự hướng dẫn của bà Chang.
- Từ vựng: scope (N): phạm vi

39
- Đáp án: C, probable (adj) (có thể, có khả
năng xảy ra)
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Những khách hàng quan tâm về việc
tăng giá của các tiện ích sẽ được đưa cho
quyền chọn trả trước 3 tháng dịch vụ theo
mức giá ngày hôm nay.

40

31
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

Đề 4
ST Đề bài Giải thích
T
- Đáp án: C, help (N)
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Hãy liên hệ với Robert Chen để
được giúp đỡ trong việc mua thiết bị văn
phòng.

1
- Đáp án: A, held (tổ chức)
- Giải thích: các đáp án toàn phân từ 2, ta
chọn theo nghĩa
- Dịch: Lễ trao giải sẽ được tổ chức trên
tầng ba của khách sạn Park Station

2
- Đáp án: D, value (N) (giá trị)
- Giải thích: cấu trúc the N of N
- Dịch: Sau khi tập đoàn Massey mua lại
công ty trách nhiệm hữu hạn Brawley, giá
trị cổ phiếu của nó tăng 20%.

32
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, exciting (adj)


- Giải thích: ta điền một adj bổ nghĩa cho
opera. Vở opera gây thích thú cho người
khác => dùng dạng chủ động exciting
- Dịch: Trong tháng 3, dàn nhạc giao
hưởng Grand Symphony sẽ trình diễn một
vở opera
thú vị của gương mặt mới tài năng Maria
Cruz.

4
- Đáp án: B, your (tính từ sở hữu)
- Giải thích: ta điền một tính từ sở hữu bổ
nghĩa cho N là tax documents
- Dịch: Chúng tôi hi vọng sẽ gửi bộ tài
liệu về thuế cho bạn trước cuối tuần.
- từ vựng: by (trước/ chậm nhất là)

5
- Đáp án: B, required
- Giải thích: câu này đã có S = All
materials, V = need => chỗ trống điền
mệnh đề quan hệ rút gọn, còn lại ta chọn
theo nghĩa.
- Dịch: Tất cả các tài liệu được yêu cầu
cho buổi hội thảo sắp tới cần phải được
sao chép trước ít nhất hai ngày.

33
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, finally


- Giải thích: các đáp án toàn trạng từ, chọn
theo nghĩa
- Dịch: Sau sự cố với công tắc điện, dịch
vụ điện trong tòa nhà chính cuối cùng đã
được khôi phục lúc 8h tối.

7
- Đáp án: D, than
- Giải thích: cấu trúc so sánh hơn kém:
less..than
- Dịch: Đi đến Tokyo bằng tàu hỏa mất ít
hơn khoảng một giờ so với đi bằng ô tô.

8
- Đáp án: A, variety
- Giải thích: cụm a variety of: đa dạng
(ta hiểu nó gần giống “a lot of” )
- Dịch: Bởi vì Hong Kong là nơi sinh sống
của nhiều người từ khắp nơi trên thế giới
nên đa dạng/ rất nhiều các phong cách
thời trang có thể được nhìn thấy trong
thành phố vào bất kỳ ngày nào.

34
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, favorably (adv)


- Giải thích: ta điền adv bổ nghĩa cho động
từ compare.
Cấu trúc: compare
(favourably/unfavourably) with something
(=to be better or worse than something
else)
- Dịch: Bệnh viện Midtown tốt hơn so với
các bệnh viện khác và cung cấp dịch vụ
với giá
thấp hơn.

10
- Đáp án: A, if
- Giải thích: câu điều kiện loại 3 có dạng:
If had done, would have done
- Dịch: Nếu không có sự chậm trễ trong
dịch vụ xe buýt đến sân bay thì bà Suzuki
đã kịp
chuyến bay theo đúng lịch trình của mình
đến Brussels.

11
- Đáp án: B, are becoming
- Giải thích: trong câu có từ “right now” là
dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn
- Dịch: Hiện nay, các máy ảnh Magnum
Plus đang trở nên rất được ưa chuộng bới
vì chúng rất dễ sử dụng

12

35
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B, recent (adj) (gần đây)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Thông báo gần đây nhất của phòng
nhân sự thông báo có 5 vị trí trống mới về
công việc

13
- Đáp án: D, definitely
- Giải thích: chỗ trống kẹp giữa trợ động
từ will và động từ chính vote nên ta điền
adv
- Dịch: Hội đồng quản trị chắc chắn sẽ bỏ
phiếu về đề xuất đã được sửa đổi tại cuộc
họp cuối tháng này

14
- Đáp án: B, their
- Giải thích: ta điền tính từ sở hữu bổ
nghĩa cho cụm N phía sau: extremely
focused customer bases
- Dịch: Do lượng khách hàng cực kỳ tập
trung nên các chủ doanh nghiệp nhỏ
thường có thể đáp ứng nhanh chóng các
xu hướng kinh tế mới.
- Từ vựng: trend (N) xu hướng

15

36
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C, expected


- Giải thích: sau to be ta có thể điền V-ing
hoặc phân từ 2. Dựa vào nghĩa bị động ta
chọn dạng phân từ 2
- Dịch: Tiền lệ phí được yêu cầu thanh
toán khi quý khách rời khỏi trung tâm hội
nghị.
(Nếu dùng dạng chủ động thì phía sau phải
có N làm tân ngữ, nhưng ở đây không có
nên cũng loại bỏ V-ing)

16
- Đáp án: A, improvement
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Các viên chức cho rằng sự cải tiến
về dịch vụ là do sự nâng cấp phần mềm
cái mà làm cho hệ thống chạy nhanh hơn
- Từ vựng: cấu trúc attribute A to B (cho
là A là do B)

17
- Đáp án: B, sponsors (N số nhiều)
- Giải thích: trước chỗ trống có tính từ
biggest nên ta cần điền 1 N. Trước đó có
cụm: one of the … (một trong những) =>
cần N số nhiều
- Dịch: Mark Jarvela, một nhân viên trẻ đã
đề xuất một dự án sáng tạo, cái mà được
tài trợ bởi một trong những nhà tài trợ
lớn nhất của tổ chức

18

37
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, temporarily (tạm thời)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Fargo Electronics đã tạm thời
dừng sản xuất dòng trò chơi điện tử mới
nhất cho đến khi những nhà bán lẻ bán hết
số hàng còn dư hiện tại.
-Từ vựng: existing (adj) đang tồn tại, hiện
tại
- Temporarily (adv) tạm thời
- halt (V): stop

19
- Đáp án: A, supplement (V) (bổ sung)
- Giải thích: does not + V nguyên thể,
xong lại có OR chỉ 2 cái tương tự nhau =>
cần điền một V để tương đương về chức
năng với replace
- Dịch: Hãy lưu ý rằng cuốn sách quảng
cáo này chỉ cung cấp thông tin và không
thay thế hay bổ sung cho giấy bảo hành
sản phẩm.
- Từ vựng: warranty (N) bảo hành

20
- Đáp án: B, in (trong)
- Giải thích: be included in (được bao gồm
trong)
- Dịch: Chi phí di chuyển bằng máy bay
khứ hồi đã được bao gồm trong gói đi du
lịch biển (du thuyền trên biển) 9 ngày.

21

38
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, opening (chỗ trống)


- Giải thích: sau “an” cần một N
- Dịch: Bác sĩ Sato vừa chỉ ra rằng ở đây
có lẽ sẽ sớm có một chỗ trống cho kĩ thuật
viên học việc
ở phòng thí nghiệm sản xuất hóa chất.

22
- Đáp án: C, neither (cũng không)
- Giải thích: vế trước phủ định, vế sau
“cũng không” => phải điền neither
- Dịch: Ông Hernadez không rảnh tại thời
điểm đội công nhân/ nhân viên được lên
lịch sẽ đến, ông Hakkonen cũng không.

23
- Đáp án: B, suitably (phù hợp)
- Giải thích: kẹp giữa to be và phân từ 2 ta
điền một adv bổ nghĩa
- Dịch: Cơ quan khí tượng khuyên khách
du lịch đến khu vực này nên mặc quần áo
phù hợp cho điều kiện băng giá.

24

39
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, retain (giữ lại)


- Giải thích: please + V nguyên thể (câu
mệnh lệnh)
- Dịch: Vui lòng giữ lại phần phía dưới
phiếu của bạn
- Từ vựng: portion (N) phần

25
- Đáp án: B, cost (tiêu tốn, phải trả, làm
mất…)
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Việc sửa cái máy photo cũ tốn chi
phí bằng 1 nửa mua cái máy mới

26
- Đáp án: C, survey (khảo sát)
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Phòng nghiên cứu thị trường đã
tiến hành một bản khảo sát về mức độ
thường xuyên nghe radio trong khi lái xe ô

27

40
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, little (rất ít) + N không đếm


được
- Giải thích: A, little (rất ít) + N không
đếm được
- Dịch: Do các đại diện bán hàng rời khỏi
văn phòng muộn nên chúng ta đã có rất ít
thời
gian để nói chuyện trước cuộc họp với
khách hàng.

28
- Đáp án: D, any
- Giải thích: Do sau chỗ trống là danh từ
errors nên loại bỏ A,B . Tuy nhiên errors
là danh từ đếm được số nhiều nên không
thể dùng much
=> chọn đáp án D
- Dịch: Biên tập của báo Financial Gazette
có quyền xem xét quảng cáo và sửa bất
kỳ lỗi chính tả hay định dạng nào.

29
- Đáp án: C, role (vai trò)
- Giải thích: ta có cụm: play an important
role (đóng vai trò quan trọng) nhé
- Dịch: Đại học quốc gia đóng một vai trò
quan trọng trong việc chuẩn bị các lãnh
đạo cho hệ thống giáo dục của đất nước.

30

41
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, combination (sự kết hợp)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Nghiên cứu cho thấy những lợi
ích sức khỏe của ngũ cốc nguyên hạt đến
từ sự kết hợp của tất cả các chất dinh
dưỡng, không chỉ là lượng chất xơ.

31
- Đáp án: A, frequent (thường xuyên)
- Giải thích: ta điền một tính từ bổ nghĩa
cho bus service, và chọn theo nghĩa.
- Dịch: Công ty xe buýt liên tỉnh sẽ cung
cấp dịch vụ xe buýt chạy thường xuyên
cho khách du
lịch đi nghỉ vào cuối tuần tới.

32
- Đáp án: C, specialities (ngành chuyên
môn)
- Giải thích: chonj theo nghĩa
- Dịch: Mặc dù tiến sĩ Obetz giỏi trong
một số lĩnh vực nhưng sức khỏe dinh
dưỡng là một
trong những ngành chuyên môn của cô

33

42
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B, distributed (phân phát)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Chủ tịch Corvatech thông báo
rằng báo cáo thường niên của năm nay đã
sẵn sàng để đưa đến cho các cổ đông công
ty.

34
- Đáp án: C, targeted (nhắm vào, mục
tiêu)
- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Khả năng đạt được mức tăng
trưởng theo mục tiêu của cơ quan sẽ phụ
thuộc vào sự tận tụy của toàn bộ nhân
viên.
- Từ vựng: commitment (N): hard work
and loyalty.

35
- Đáp án: B, to be convinced of (bị thuyết
phục)
- Giải thích: cấu trúc: be convinced of (bị
thuyết phục)
- Dịch: Vài quan chức vẫn cần được thuyết
phục về sự quan trọng của sân chơi riêng
biệt
cho cầu thủ bóng đá trẻ và bóng chày.

36

43
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D, Of (trong số)


- Giải thích: chọn theo nghĩa
- Dịch: Trong số tất cả những ứng viên xin
việc, anh Wang dường như là triển vọng
nhất

37
- Đáp án: C, otherwise (nếu không)
- Giải thích: otherwise tương đương với
nếu ta phủ định của vế đằng trước thì vế
đằng sau sẽ xảy ra
- Dịch: Để dọn chỗ cho hàng mới, các cửa
hàng cái mà nếu không (mình phủ định vế
trước đi tức là: nếu không dọn chỗ cho
hàng mới) thì sẽ không cần cung cấp giá
khuyến mại,chiết khấu, thì giờ đây có thể
quảng cáo một đợt giảm giá trong khoảng
thời gian bị giới hạn.
- Từ vựng: inventory (N) = all the goods in
a shop
38
- Đáp án: D, whichever (bất kì cái nào)
- Giải thích: which (cái nào) thường là
chọn trong số đã biết. Ở đây 2 cái đã biết
là: three years và the expiration date on the
package.
- Dịch: Nhà sản xuất đảm bảo rằng các sản
phẩm mỹ phẩm của họ thì dùng tốt trong 3
năm hoặc cho đến ngày hết hạn ghi trên
gói hàng, tùy xem cái nào đến trước.

39

44
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A, critical (adj) (chỉ trích)


- Giải thích: Ta thấy có động từ to be: was
nên có thể điền danh từ hoặc tính từ.
Tuy nhiên trước chỗ trống có trạng từ:
sharply nên chỉ có thể điền tính từ (adv
không bổ nghĩa cho N) => chọn đáp án A
- Dịch: Sự bình luận của chuyên gia phân
tích trong báo cáo tiến độ đã chỉ trích gay
gắt đội ngũ lãnh đạo
- Từ vựng: be critical of
somebody/something: chỉ trích ai/ cái gì.

40

45
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

Đề 5
Câu hỏi Giải thích
- Đáp án: C. our
- Giải thích: Cần tính từ sở hữu cho N
Website.
- Dịch: Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào về
những dịch vụ của Công ty Maxiel, hãy
tham khảo website của chúng tôi.
- Vocab hay: service (n): dịch vụ
- Đáp án: C. both
- Giải thích: cấu trúc “both…and…”
- Dịch: Vé vào cả show tổng hợp và show
hài kịch giờ đây có thể được mua ở giá
nhóm đặc biệt.
- Vocab hay: variety show (n): show tổng
hợp
comedy (n): hài kịch
- Đáp án: C. completion
- Giải thích: cần một danh từ sau mạo từ
“the”
- Dịch: Việc hoàn thành dự án phục chế
Minicipal Park đã được thông báo ngày
hôm qua bởi Hiệp hội hiếu khách địa
phương.
- Vocab hay:hospitality (n): sự hiếu khách
- Đáp án: A. efficient
- Giải thích: Sau tobe cần một tính từ, bổ
nghĩa cho chủ ngữ “The loan”.
- Dịch: Quy trình nộp đơn xin vay ở ngân
hàng Palau Bay rất hiệu quả.
- Vocab hay: loan application (n): đơn xin
vay
Efficient (adj): hiệu quả
- Đáp án: B. skilled
- Giải thích: Câu này Dựa theo nghĩa
dịch
- Dịch: Những thợ thủ công có tay nghề cao
được cần thiết cho sự nâng cấp và sửa
chữa hệ thống ống nước.
- Vocab hay: skilled (adj): có tay
nghềcraftpeople (n): thợ thủ công

46
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D. dropping


- Giải thích: sau giới từ “of” điền V_ing
- Dịch: Áo khoác Rio Blue có túi áo chắc
chắn một cách đặc biệt mà giúp tránh xu
rơi ra.
- Vocab hay: drop out (v): rơi ra ngoài.
shaped pocket (n): Túi áo
dược định hình chắc chắn.
- Đáp án: A. on
- Giải thích: cụm cố định “rely on”
- Dịch: Hầu hết cư dân của Vilica Dựa vào
nông nghiệp làm kế sinh nhai.
- Vocab hay: rely on (v): Dựa vào, sử dụng
livelihood (n): kế sinh nhai
- Đáp án:D. supervision
- Giải thích: under + N
- Dịch: Ông Schweizer đã làm việc dưới sự
giám sát của tôi như là một trợ lý biên tập
trong 5 năm vừa qua.
- Vocab hay: supervision (n): sự giám sát
- Đáp án: C. expected
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
- Dịch: Công ty Marburg Electro được mong
đợi sẽ báo cáo một khoản tăng đáng kể
trong lợi nhuận năm nay.
- Vocab hay: profit (n): lợi nhuận
significant (adj): đáng kể
- Đáp án: A. open
- Giải thích: cần adj sau “is” bổ nghĩa cho
Participation.
- Dịch: Việc tham gia vào hội thảo
Louisville Business được mở cửa cho tất
cả những chủ doanh nghiệp.
- Vocab hay: open (adj): mở cửa
- Đáp án: B. display
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa, cụm “on
display”
- Dịch: Tất cả sản phẩm được trưng bày
trong cửa hàng đều được bán với giá ưu
đãi.
- Vocab hay: on display (adj): được trưng
bày

47
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A. exclusively


- Giải thích: cần adv bổ nghĩa cho focus;
xen vào giữa focus on.
- Dịch: Không giống như những nhà xuất
bản sách truyền thống, P-Gram Books tập
trung riêng vào sản xuất audio books, cái
mà có thể được tải xuống từ Internet.
- Vocab hay: publisher (n): Nhà xuất bản
audio book (n): sách dạng nghe
exclusive (adj): riêng biệt, độc
quyền
- Đáp án: B. forward
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Những ghế phía sau của ô tô gia
đình mới Omaha Motor có thể được gập về
phía trước.
- Vocab hay: rear seats (n): ghế phía sau
fold (v): gập, gấp
- Đáp án: C. comment
- Giải thích: sau decline to + V nguyên thể
- Dịch: Ông Uemura đã từ chối bình luận về
những lời đồn đại về số lượng thuốc mà
nhà sản xuất đã phát triển.
- Vocab hay: decline (V): từ chối
comment (V): bình luận
- Đáp án: C. while
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Những người tìm việc được khuyên
là tránh bàn luận về những kiến thức kinh
doanh bí mật mà có được trong khi làm
việc cho những chủ cũ.
- Vocab hay: job seeker (n): người tìm việc
confidential (adj): bí mật
former (adj): cũ, cựu
- Đáp án: B. for
- Giải thích: Chỉ mục đích
- Dịch: Trước khi rời nhà máy lắp ráp
Hakodate, mỗi bộ phần đều được kiểm tra
một cách kỹ lưỡng để tìm ra khuyết điểm.
- Vocab hay: assembly (n): sự lắp ráp
imperfection (n): sự khiếm
khuyết
- Đáp án: A. proved
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Audiris, một hoá chất được sản xuất
bởi Laken Biotech, đã chứng minh là một
loại phân bón hiệu quả cho cây táo.
- Vocab hay: prove (v): chứng minh
fertilizer (n): phân bón

48
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C. sharply


- Giải thích: Cần adv bổ nghĩa cho v:
contrast
- Dịch: Doanh số gần đây đối lập một cách
sắc nét với doanh số trước ngày ra mắt của
chiến dịch quảng cáo mạnh mẽ của Lido
Food.
- Vocab hay: sale figures (n): doanh số
launch (n): phát hành, ra mắt
campain (n): chiến dịch
- Đáp án: D. following
- Giải thích: adj clause rút gọn ở dạng chủ
động – which follows
- Dịch: Giấy phép cho phiên bản dung thử
của phần mềm Exi 2.0 có hiệu lực cho
khoảng thời gian 30 ngày ngay lập tức theo
sau (kể từ) ngày phát hành.
- Vocab hay: license (n): giấy phép
trial version (n): bản dùng thử
valid (adj): có giá trị, hiệu lực
date of issue (n): ngày phát
hành
- Đáp án: C. or
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Những thay đổi thường xuyên của
thị trường khiến cho các nhà sản xuất thiết
bị âm thanh khó để dự đoán nhu cầu với
nhiều sự tự tin hoặc chính xác.
- Vocab hay: anticipate (v): dự đoán
precision (n): sự chính xác
- Đáp án: D. period
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
- Dịch: Một giai đoạn thời tiết mưa kéo dài
sẽ là tin vui cho những nông dân ở thung
lũng Challeys.
- Vocab hay: extended (adj): kéo dài, mở
rộng
favourable (adj): thuận lợi
- Đáp án: C. dedicated
- Giải thích: cần tính từ sau “is”
- Dịch: Công ty nội thất OE cống hiến cho
việc cung cấp những nội thất hiện đại với
giá bằng với dòng nội thất cũ.
- Vocab hay: be dedicated to: cống hiến cho
contemporary (adj): hiện đại,
đương thời

49
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A. hold


- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Phòng kế toán sẽ tổ chức một buổi
tiệc chia tay cho ông Jiles vào thứ Tư tới,
lúc 4.00.
- Vocab hay: retirement (n): sự nghỉ hưu
reception (n): party
- Đáp án: A. markedly
- Giải thích: cần adv bổ nghĩa cho adj:
different
- Dịch: Trong khi đưa ra những gói du lịch
giống nhau, những hãng du lịch có thể tính
tiền ở những mức giá khác nhau một cách
rõ ràng.
- Vocab hay: markedly (adv): một cách rõ
rang
agency (n): hãng, đại lý
- Đáp án: B. until
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Hãy lưu ý rằng những sản phẩm mà
được đặt từ Herb Emporium Online sẽ
không được vận chuyển cho đến khi nhận
được thanh toán.
- Vocab hay: payment (n): sự thanh toán
- Đáp án: C. commercially
- Giải thích: cần adv bổ nghĩa cho V: grows
- Dịch: Công ty Aliflora trồng 50 loại hoa
hồng khác nhau một cách thương mại và
giờ đây là nhà xuất khẩu hoa lớn thứ hai
trong khu vực.
- Vocab hay: commercially (adv): thương
mại
exporter (n): nhà xuất khẩu
variety (n): đa dạng, nhiều loại
- Đáp án: D. extracting
- Giải thích: sau giới từ (of) điềnN hoặc
V_ing;sau chỗ trống có N: fuel  chọn
V_ing
- Dịch: Những nhà nghiên cứu ở Gasnite
Company đã tạo ra một phương pháp tốt
hơn để lấy nhiên liệu từ chất thải công
nghiệp.
- Vocab hay: develop (Vt): tạo ra
extract (v): chiết xuất, trích ra

50
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B. however


- Giải thích: however + adj/adv: dù cho, mặc

- Dịch: Dù cho không rẻ, nhưng hầu hết pin
sẵn có ngày nay sẽ kéo dài hơn nhiều so
với những pin được sản xuất cách đây một
thập kỷ
- Vocab hay: decade (n): thập kỷ
- Đáp án: D. which
- Giải thích: cần liên từ làm S cho mệnh đề
tính ngữ
- Dịch: Thương hiệu trà Yunof, cái mà đã
bước vào thị trường Na Uy chỉ 3 năm
trước, giờ đang nằm trong top 5 thương
hiệu bán chạy nhất.
- Vocab hay: among (prep): nằm trong số
best-selling (adj): bán chạy
nhất
- Đáp án: B. schedule
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Lịch trình buổi chiều bao gồm một
chuyến đi đến bảo tàng nghệ thuật
Mitchell và một tour đến đảo Ostar.
- Vocab hay: duration (n): khoảng thời gian
schedule (n): lịch trình,
timetable
organization (n): tổ chức
correspondence (n): sự tương
ứng
- Đáp án: A. whether
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Hầu hết các báo cáo gợi ý rằng Tập
đoàn Hahm Plastic gần đây đang quyết
định liệu có nên mở văn phòng mới ở
thành phố Jeju hay không
- Vocab hay:
- Đáp án: B
- Giải thích: cần adj bổ nghĩa cho N: source
- Dịch: Vì những con số thống kê mà cô ấy
sử dụng đến từ một nguồn đáng tin cậy, cô
Unger tự tin rằng mẫu dự đoán thời tiết
của cô ấy sẽ cho ra kết quả chính xác
- Vocab hay: the statistics (n): những con số
thống kê
reliable (adj): Đáng tin cậy
accurate (adj): Chính xác

51
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B. every


- Giải thích: every + danh từ đếm được số ít
- Dịch: Nhân viên phòng lưu trữ tài liệu đã
tuân theo những gợi ý của nhân viên kiểm
toán để có hành động hiệu chỉnh từng chi
tiết.
- Vocab hay: auditor (n): nhân viên kiểm
toán
corrective (adj): hiệu chỉnh,
sửa chữa
in detail (adv): một cách chi
tiết
- Đáp án: D. experienced
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Công ty Emone Motor đã không trải
qua bất kỳ sự chậm trễ nào trong sản xuất
hay vận chuyển hàng đến người bán hang
trong quý này.
- Vocab hay: experience (v): trải qua
delay (n): sự chậm trễ, trì hoãn
delivery (n): sự vận chuyển
(hàng hoá)
dealership (n): nhà bán hàng
- Đáp án: D. near
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Tránh đặt cân kỹ thuật số gần nguồn
nhiệt nóng quá mức, vì điều này có thể làm
hư hại những chi tiết điện tử dễ hỏng.
- Vocab hay: digital (adj): kỹ thuật số
scale (n): cái cân
excessive (adj): quá mức
sensitive (adj): nhạy cảm
component (n): bộ phận – part
- Đáp án: D. publicly
- Giải thích: Dựa theo nghĩa, điền adv bổ
nghĩa cho V: spoke
- Dịch: Ứng viên tổng thống Christine
Witherby đã nói trước công chúng về đề
xuất của bà ấy về sự cải cách ngân sách.
- Vocab hay: candidate (n): ứng cử viên
reform (n): sự cải cách
- Đáp án: C. survive
- Giải thích: Cần V, song song với “do”
- Dịch: Bất chấp sự cạnh tranh mạnh đến từ
các hãng vận tải đã có sẵn, Sopot Airlines
đã thành công trong việc làm nhiều hơn
chứ không chỉ là tồn tại trong một thị
trường nhỏ xa xỉ này.
- Vocab hay: carrier (n): hãng vận chuyển
manage to V: succeed in doing
52
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

something
survive (v): tồn tại, sống sót
niche (n): góc tường, góc nhà
- Đáp án: A. working
- Giải thích: cụm cố định: in working order
- Dịch: Kể từ khi sửa chữa, hệ thống làm
nóng trung tâm ở toà nhà Rayburn giờ
đang trong trạng thái làm việc tốt.
- Vocab hay: in working order: trong trạng
thái làm việc, hoạt động
- Đáp án: B. sanction
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Không có thêm sự đầu tư hay thu
nhận nào sẽ được thực hiện mà không có
sự phê chuẩn của ban giám đốc của Kolsen
Records.
- Vocab hay: investment (n): sự đầu tư
acquisition (n): sự nhận được,
thu nhận
sanction (n): sự phê chuẩn
adoption (n): sự chấp nhận
- Đáp án: D. remote
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Mặc dù khả năng xảy ra hư hại khi
vận chuyển là khó xảy ra, nhưng khác
hàng đã yêu cầu rằng sự vận chuyển thiết
bị đến nhà máy Vadeleux được bảo hiểm
- Vocab hay: possibility (n): khả năng xảy ra
transit (n): vận chuyển
remote (adj): xa xôi, hẻo lánh

Đề 6
Câu hỏi Giải thích
- Đáp án: C. admitted
- Giải thích: động từ bị động be + P2
- Dịch: Trẻ em từ 2 tuổi trở xuống được
cho phép miễn phí ở hầu hết các buổi
hoà nhạc và chiếu phim.
- Vocab hay: free of charge: miễn phí
admit (v): thừa nhận, cho
phép

53
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: A. both


- Giải thích: cấu trúc “both…and…”
- Dịch: Sau khi thảo luận những điều
khoản của hợp đồng sức khoẻ mới, cả
ban quản lý và nhân viên đều hài lòng
- Vocab hay: discuss (v): bàn bạc, thảo
luận
term (n): điều khoản
satisfied (adj): thoả mãn, hài
lòng
- Đáp án: A. decided
- Giải thích: Hiện tại hoàn thành “have
P2”
- Dịch: Mặc dù chúng tôi đã quyết định là
không đưa ra đề nghị cho bạn vị trí này,
nhưng chúng tôi sẽ giữ CV của bạn cho
những vị trí công việc trống trong tương
lai.
- Vocab hay: offer (v): đưa ra đề nghị
résumé (n): CV
opening (n): vị trí trống
- Đáp án: A. usually
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Hiệp hội giáo viên đã thông báo
rằng đồ ăn và đồ uống thường được phục
vụ ở hội nghị thường niên sẽ không được
cung cấp trong năm nay
- Vocab hay: annual (adj): thường niên,
hang năm
conference (n): hội nghị
- Đáp án: B. boarding
- Giải thích: Dựa vào nghĩa, cụm cố định
- Dịch: Tất cả hành khách phải cho thấy
những giấy tờ bay ở quầy check-in.
- Vocab hay: present (v): trình bày, show
boarding document (n): tài
liệu bay; giấy tờ, vé đi phương tiện nào
đó.
- Đáp án: B. known
- Giải thích: be known for: được biết đến
vì điều gì đó
- Dịch: Thị trưởng Williams tự hào mô tả
thành phố là một nơi mà người dân được
biết đến vì sự hiếu khách của họ.
- Vocab hay: Mayor (n): thị trưởng
citizen (n): công dân

54
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C. that


- Giải thích: mệnh đề tính ngữ bổ nghĩa
cho manufacturers.
- Dịch: Giờ đây có sự cạnh tranh tăng lên
trong số những nhà sản xuẩt mô tô cái
mà dẫn tới kết quả là xe tốt hơn ở mức
giá thấp hơn.
- Vocab hay: competition (n): sự cạnh
tranh
manufacturer (n): nhà sản
xuất
result in (v): dẫn tới kết quả
- Đáp án: D. parts
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Công ty Comco đã trở thành nhà
cung cấp linh kiến máy tính dẫn đầu
trong năm ngoái, chưa đến 10 năm sau
khi nó được thành lập.
- Vocab hay: supplier (n): nhà cung cấp
part (n): linh kiện, bộ phận
- Đáp án: B. originally
- Giải thích: Điền adv bổ nghĩa cho V:
predicted.
- Dịch: Sự gia tăng trong ngành du lịch
gần đây đã cải thiện doanh nghiệp và
những nhà bán lẻ nhỏ trong khu vực này
ít hơn là chúng ta dự kiến ban đầu.
- Vocab hay: tourism (n): ngành du lịch
retailer (n): nhà bán lẻ
predict (v): dự đoán
- Đáp án: D. is expected
- Giải thích: Dựa vào nghĩa, bị động
- Dịch: Chi phí của việc sửa chữa những
thiệt hại do nước gây ra cho bảo tang sau
cơn bão được dự đoán là sẽ hơn 1 triệu
đô la.
- Vocab hay: damage (n): thiệt hại
expect (n): kỳ vọng, ước tính
- Đáp án: D. guarantees
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Công ty phần mềm Atlantis đảm
bảo sự hài lòng hoàn toàn của khách
hàng với tất cả sản phẩm của họ.
- Vocab hay: client (n): khách hàng

55
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D. out


- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Đại diện bấn hàng từ công ty
Correct Copies đã trả lời cuộc gọi của
ông Yoshida khi ông ấy ra ngoài
- Vocab hay: representative (n): người đại
diện
Ldt.,: Limited: công ty trách
nhiệm hữu hạn
- Đáp án: C. distribution
- Giải thích: Cần danh từ sau prep “for”
- Dịch: Ngay khi quả được thu hoạch,
Green Fields Farms rửa và đóng gói hoa
quả cho sự phối (để phân phối) đến
những cửa hàng bán lẻ.
- Vocab hay: for + N: chỉ mục đích
harvest (v): thu hoạch
distribution (n): sự phân
phối
- Đáp án: B. their
- Giải thích: Cần tính từ sở hữu trước danh
từ “effectiveness”
- Dịch: Mặc dù những biện pháp đã được
giới thiệu để giảm sự sử dụng điện thoại
di động bên trong nhà hát Opera, sự hiệu
quả của chúng vẫn còn giới hạn.
- Vocab hay: measure (n): biện pháp
effectiveness (n): tính hiệu
quả
- Đáp án: A. time
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Khi những kiểm thử đầu tiên của
họ thất bại, những kỹ sư ở công tay
OKM đã đồng ý rằng đây là thời điểm để
thử sử dụng những chất liệu khác.
- Vocab hay: It‟s time to do something
It‟s time for sb did
something
- Đáp án: A. include
- Giải thích: Cần động từ cho chủ ngữ số
nhiều “Topics”
- Dịch: Những chủ đề ở workshop giao
tiếp trong kinh doanh bao gồm chống lại
tranh cãi, tổng hợp thông tin, và viết một
cách chính xác và gãy gọn
- Vocab hay: argument (n): cuộc tranh cãi
synthesize (v): tổng hợp
concisely (adv): một cách
gãy gọn

56
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: B.While


- Giải thích: 2 vế đối lập
- Dịch: Trong khi hầu hết những người tìm
việc tìm kiếm một công việc dài hạn,
một vị trí tạm thời có thể là một cầu nối
dẫn tới công việc full time.
- Vocab hay: job seeker (n): người tìm
việc
permanent job (n): công việc
dài hạn, ổn định
temporary (adj): tạm thời
- Đáp án: A. easily
- Giải thích: Cần adv bổ nghĩa tính từ:
understandable
- Dịch: Sự minh hoạ của bác sỹ Marsha
Herbert đủ rõ ràng để khiến cho bài
thuyết trình của cô ấy có thể hiểu được
một cách dễ dàng.
- Vocab hay: illustration (n): sự minh hoạ
- Đáp án: A. to
- Giải thích: cụm cố định “be exposed to”
- Dịch: Căn hộ ở tầng thấp có giá thấp hơn
vì chúng tiếp xúc nhiều hơn với bụi và
tiếng ồn của giao thông.
- Vocab hay: be exposed to: tiếp xúc với

- Đáp án: C. make


- Giải thích: cụm “make withdrawal”
- Dịch: Bằng cách đăng ký kế hoạch thanh
toán trực tuyến của chúng tôi, khách
hàng sẽ cho phép ngân hàng tự động rút
tiền vào ngày đầu tiên hàng tháng
- Vocab hay: authorize (v): cho phép
make withdrawal (v): rút ra
- Đáp án: B. on
- Giải thích: cụm “on behalf of”
- Dịch: Phát biểu thay mặt cho phó chủ
tịch, Alan Lee đã cám ơn tất cả những
nhân viên vì sự đóng góp của họ cho dự
án gây quỹ.
- Vocab hay: on behalf of: thay mặt, đại
diện
vice president (n): phó chủ
tịch
contribution (n): sự đóng góp
fund-raising (adj): gây quỹ

57
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C. specific


- Giải thích: cần tính từ bổ nghĩa cho danh
từ “method”
- Dịch: Thứ Năm tới, Lambert Historical
Society sẽ trình bày những phương pháp
cụ thể để học được lịch sử nhiều hơn từ
nhà.
- Vocab hay: present (v): trình bày, thuyết
trình
specific (adj): cụ thể
- Đáp án: D. himself
- Giải thích: cần tân ngữ phản thân với
“he”
- Dịch: Mặc dù những cuốn sách của
Oliver Rodriguez đã định hình những
cách mà các doanh nghiệp xử lý quan hệ
với nhân viên, ông ấy vẫn không tự coi
mình là một chuyên gia trong lĩnh vực
này.
- Vocab hay: shape (v): định hướng, định
hình
handle (v): giải quyết
consider (v): coi
expert (n): chuyên gia
- Đáp án: C. available
- Giải thích:
- Dịch: Vì nhiều người muốn tham dự
buổi lễ trao giải vào thứ Sáu, các xe bus
sẽ được bổ sung cho công cộng.
- Vocab hay: since: vì
award ceremony: lễ trao giải
- Đáp án: D. successfully
- Giải thích: cần trạng từ bổ nghĩa cho
động từ ” introducing”
- Dịch: Khách mời phát biểu đã làm nổi
bật một số ý tưởng cho việc giới thiệu sự
thay đổi trong chỗ làm một cách thành
công.
- Vocab hay: highlight (v): làm nổi bật
workplace (n): nơi làm việc
- Đáp án: B. definitely
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Những người tham gia hội thảo mà
quan tâm đến sự phát triển công nghiệp
chắc chắn nên lên lịch cho một chuyến
thăm đến những nhà máy của
Bridgeville.
- Vocab hay: participant (n): người tham
dự
58
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

schedule (v): lên lịch


- Đáp án: D. memorable
- Giải thích: cần tính từ song song với
“unique”
- Dịch: Cửa hàng quà lưu niệm ở sảnh
khách sạn chuyên về những quà thủ
công, mỗi thứ trong số chúng đều độc
nhất và đáng nhớ.
- Vocab hay: specialize in (v): chuyên về
handcrafted (adj): handmade
unique (adj): độc nhất
- Đáp án: B. over
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Việc đào tạo cho những người xử
lý mới của chúng ta sẽ diễn ra vào một
khoảng 3 ngày trong tháng 7.
- Vocab hay: processor (n): a machine or a
person that processes things.
- Đáp án: B. invested
- Giải thích: Mệnh đề quan hệ rút gọn
dạng bị động. Dạng đầy đủ: “which are
invested”.
- Dịch: Sự tính toán và kế hoạch mà được
đầu tư ở mỗi bước của việc viết đề xuất
sẽ có ảnh hưởng trực tiếp lên cơ hội mà
nó được chấp nhận
- Vocab hay: forethought (n): sự tính toán,
dự tính trước.
- Đáp án: A. negligence
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Công ty có trách nhiệm pháp lý
với sự cẩu thả tới mức mà khách hàng
không hài lòng sẽ được bồi thường cho
bất kỳ sự hư hại nào.
- Vocab hay: insofar (adv): tới mức độ
liable for (adj): chịu trách
nhiệm pháp lý
compenstate (v): bồi thường
- Đáp án: C. disposal
- Giải thích: cần danh từ sau tính từ “their”
- Dịch: Một lý do mà kinh tế của đất nước
đang làm tốt là mọi người bây giờ có
nhiều quỹ tự do họ được tự ý sử dụng.
- Vocab hay: discretionary (adj): tự do
(*) disposal (n): sự tuỳ ý sử
dụng

59
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: D. no later thann


- Giải thích: ”in advance” và “beforehand”
dùng sau thời gian
- Dịch: Để bạn nhận được mức giá đăng
ký sớm, đơn đăng ký của bạn phải được
đóng dấu bưu điện trước (không muộn
hơn) thứ Sáu ngày 28/10
- Vocab hay: postmark (v): đóng dấu bưu
điện
- Đáp án: B. that incorporates
- Giải thích: Câu đủ S-V rồi, cần mệnh đề
tính ngữ bổ nghĩa cho danh từ “a new
system”.
- Dịch: Một hệ thống mới mà kết hợp
những phương pháp phân tích dự liệu
mới nhất đã được triển khai vào tuần
này.
- Vocab hay: incorporate (v): kết hợp
implement (v): triển khai
- Đáp án: A. Built
- Giải thích: Cần từ mang nghĩa bị động
- Dịch: Được xây dựng vào những năm
1800, rất nhiều ngọn hải đăng của bờ
biển vẫn tồn tại đến ngày nay, đứng
vững trước sự tác động của thiên nhiên
trong hàng thập kỷ.
- Vocab hay: coastline (n): đường bở biển,
duyên hải
lighthouse (n): hải đăng
withstand (v): đứng vững,
chống lại
force (n): áp lực, tác động
(*) Cấu trúc S V1, V2_ing.
- Đáp án: A. confirm
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Những kết quả của nghiên cứu đã
xác nhận giả thuyết mà được đưa ra bởi
những nhà nghiên cứu ở Viện Y khoa
quốc gia.
- Vocab hay: hypothesis (n): giả thuyết
- Đáp án: D. which
- Giải thích: mệnh đề tính ngữ, which thay
thế cho “workshop”
- Dịch: Bác sỹ Johnson đang đưa ra một
hội thảo mà trong suốt hội thảo đó, cô ấy
sẽ chia sẻ một số quan điểm về quản lý
thời gian hiệu quả.
- Vocab hay: perspective (n): quan điểm,
góc nhìn
60
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án: C. practice


- Giải thích: Cụm cố định “common
practice”
- Dịch: Đưa ra một loạt các sản phẩm
dùng thử trước khi sản xuất hang loạt bất
kỳ sản phẩm mới nào là một thông lệ ở
công ty Juvo.
- Vocab hay: trial (adj): dùng thử
large-scale production (n):
sản xuất hàng loạt
common practice (n): thông
lệ, cách làm thông thường
- Đáp án: D. unanimously
- Giải thích: Dựa vào nghĩa
- Dịch: Ngày hôm qua, những công chức
đã bỏ phiếu một cách thống nhất để đưa
ra những khoản thưởng lớn cho những
nhân viên có hiệu suất cao.
- Vocab hay: unanimously (adv): nhất trí,
đồng lòng
high-performing (adj): hiệu suất
cao.
- Đáp án: A. for
- Giải thích: for + khoảng thời gian
- Dịch: Thời hạn nhỏ nhất của hợp động
của bạn với chúng tôi sẽ là một khoảng 2
năm, với sựa lựa chọn gia hạn.
- Vocab hay: option (n): lựa chọn
renew (v): gia hạn (hợp
đồng)
- Đáp án: D. infrequently
- Giải thích: Dựa vào nghĩa. Hardly
thường đứng trước động từ “are hardly
seen”
- Dịch: Những xe ô tô cổ được thấy rất
không thường xuyên những ngày nay vì
chúng cực kỳ đắt đỏ để bảo dưỡng.
- Vocab hay: antique (adj): cổ
extremely (adv): cực kỳ
maintain (v): duy trì, bảo
dưỡng

61
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

Đề 7
Câu hỏi Giải thích
-Đáp án B
- Giải thích: Phía sau chỗ trống là
một danh từ „company‟, trước nó
ta điền một tính từ sở hữu „our
company‟ là chính xác
- Dịch: Để công nhận dịch vụ đặc
biệt của Elaine Tang đối với công
ty của chúng ta, giám dốc nhân sự
sẽ vinh danh cô tại buổi trao
thưởng cho nhân viên vào tối nay.
- Đáp án B
- Giải thích: ở đây cần điền một
giới từ đi với the electronics
convention cho phù hợp ý nghĩa,
„at the electronics convention‟
nghĩa là „tại buổi họp điện tử‟
- Dịch: Randy Waters sẽ trình bày
giới thiệu sản phẩm tại buổi họp
điện tử ở Atlanta
-Đáp án A
- Giải thích: Trước chỗ trống cần
điền ta thấy động từ „is‟ – linking
verb, có thể điền Noun hoặc
Adjective. Xét về nghĩa điền
Adjective hợp lý, vậy ta chọn A –
successful.
- Dịch: Cửa hàng quần áo thành
công bởi vì nó bán đồng phục có
chất lượng với giá cả cạnh tranh.
- Đáp án A
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa ta
chọn „group‟ – „nhóm‟
- Dịch: Ngày mai chúng ta sẽ gặp
một nhóm các cố vấn những
người mà chuyên về đào tạo nhân
viên và tinh thần đội nhóm.

62
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C
- Giải thích: dựa vào ý nghĩa ta
chọn „or‟ – „hoặc‟
- Dịch: Trước khi sử dụng tiền
tiết kiệm của bạn hoặc mượn tiền
để bắt đầu một doanh nghiệp, bạn
nên đánh giá cẩn thận những rủi
ro tài chính được bao gồm.

- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
động từ cho chủ nghĩa Liza
Baley, ở đây có từ „recently‟ gợi
ý về thời gian gần đây, ta chọn
„received‟
- Dịch: Liza Baley gần đây đã
nhận được những phản hồi tích
cực về buổi biểu diễn của cô ở
kịch mới của Mike Keric,
Nightfall.
- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một tính từ bổ nghĩa cho
„factors‟. Dựa vào ý nghĩa, chọn
„various‟
- Dịch: Sự thành công của một
sản phẩm phụ thuộc vào những
nhân tố khác nhau.
- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một trạng từ bổ nghĩa cho động từ
„rose‟, đáp án C – sharply là
chính xác
- Dịch: Chi phí cho nguyên vật
liệu xây dựng, như là xi măng,
thép, và gỗ, tăng mạnh quý trước,
đã làm giảm lợi nhuận của hầu
hết các công ty xây dựng.
- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống điền động
từ phân từ hai, sau tobe là „is‟, và
đáp án A – scheduled mang nghĩa
„được lên lịch‟ là phù hợp.
- Dịch: Văn phòng chi nhánh ở
nước ngoài của chúng ta được lên
lịch mở cửa ở Đài Loan vào tháng
tới.

63
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: Phía trước chỗ trống
là „the main‟ (bao gồm một mạo
từ, và tính từ)=> như vậy ở đây
cần điền một danh từ.
Qualification là đáp án chính xác.
- Dịch: Kinh nghiệm quốc tế là
tiêu chuẩn chính cái mà tách biệt
ông Sloan so với những ứng viên
còn lại cho vị trí.
- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa,
chọn „strongly‟ – „một cách mạnh
mẽ‟
- Dịch: Chiến lược marketing của
chúng ta sẽ bị ảnh hưởng mạnh
mẽ bởi phản hồi mà chúng ta
nhận được từ khảo sát sự hài lòng
của khách hàng
- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một tính từ bổ nghĩa cho danh từ
„change‟ ở phía sau. A là tính từ
refreshing
- Dịch: Khung cảnh núi yên tĩnh
của khách sạn cung cấp một sự
thay đổi khoan khoái cho du
khách những người sống trong
một thành phố đông đúc.
- Đáp án C
- Giải thích: Ở đây ta có cụm „out
of service‟ – „hỏng‟/‟không hoạt
dộng
- Dịch: Quản lý tòa nhà thông báo
với chúng tôi rằng những thang
máy phía tây không hoạt động
trong suốt phần còn lại của tuần.
- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một từ nối của mệnh đề tính ngữ,
đóng vai trò là chủ ngữ cho động
từ „wish‟
- Dịch: Những nhân viên mới
người mà mong muốn nhận được
những lợi ích nên hoàn thành
những mẫu cần thiết trước 10 giờ
sáng buổi định hướng.

64
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn „fluent‟ – „trôi chảy‟
- Dịch: Cô Brown là người hợp
nhất cho vị trí bởi vì cô nói trôi
chảy tiếng Mandarin và đã sống ở
Bắc Kinh

- Đáp án D
- Giải thích: cấu trúc „look
forward to + Ving‟, do đó chọn D
hearing.
- Dịch: Cảm ơn bạn vì đã dành
thời gian gặp tôi và tôi mong chờ
được nhận tin từ bạn sớm
- Đáp án B
- Giải thích: phía sau chỗ trống là
một cụm danh từ, nên ở đây điền
„due to‟ – „vì‟ là hợp lý.
- Dịch: Chuyến bay buổi chiều từ
Tokyo đã bị hủy do một vấn đề
kỹ thuật

- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một trạng từ để bổ nghĩa cho
reevaluated, đáp án A thoroughly
là chính xác.
- Dịch: Sau cuộc họp của bà Aglo
với ban giám đốc, chiến lược đầu
tư của hang đã bị đánh giá lại kỹ
càng
- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một giới từ để hoàn thành cụm „in
an effort‟ – „trong nỗ lực‟
- Dịch: Mỗi mùa hè, những người
chủ cửa hàng Brighton tạo ra sự
trưng bày cửa sổ độc nhất trong
nỗ lực thu hút nhiều du khách
hơn.

65
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một danh từ, vì trước nó là tính từ
„greater‟. Đáp án A – consistency
là chính xác.
- Dịch: Những sự cải thiện trong
quá trình sản xuất đã dẫn tới sự
nhất quán lớn hơn trong việc sản
xuất đồ nội thất gỗ.
- Đáp án B
- Giải thích: Trước chỗ trống là
mạo từ „a‟, như vậy chỗ trống cần
điền một danh từ, hợp lý về ý
nghĩa ta chọn discussion.
- Dịch: Sau phần chào đón của
chủ tịch, quản lý bán hàng Tonya
Nero sẽ dẫn một phần thảo luận
về chiến lược quảng bá sản phẩm.
- Đáp án A
- Giải thích: Trước chỗ trống có
động từ keep – linking verb, do
đó sau keep ta điền tính từ. Đáp
án A reasonable là chính xác.
- Dịch: Để giữ cho giá hợp lý,
hiệu bánh mỳ của Kim sẽ bắt đầu
tạo bánh mỳ và bánh ngọt tại cửa
hàng.
- Đáp án C
- Giải thích: điền động từ bị động
và dựa vào ý nghĩa ta chọn C –
invited – „được mời‟
- Dịch: Sau khi toàn bộ CV được
xem xét lại, những ứng viên được
chọn sẽ được mời phỏng vấn.
- Đáp án D
- Giải thích: Điền một trạng từ ở
chỗ trống để bổ nghĩa cho „refer‟.
Đáp án D – easily là chính xác.
- Dịch: Thông tin liên lạc của
chúng tôi được in trên mặt sau
của cuốn sổ tay để cho bạn có thể
tham khảo dễ dàng.

66
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án B
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một động từ nguyên thể, dựa vào
ý nghĩa chọn B-postpone
- Dịch: Ông Martin đã quyết định
trì hoàn cuộc họp kế hoạch vì
trùng lịch

- Đáp án B
- Giải thích: Chỗ trống điền một
tính từ, vì phía trước nó là động
từ linking verb „seems‟. Đáp án
B- appropriate là phù hợp về ý
nghĩa.
- Dịch: Một chiến lược đầu tư
thận trọng dường như là thích hợp
trong tình hình tài chính hiện tại
của công ty.
- Đáp án D
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một động từ cho chủ ngữ „the
company handbook‟ – „sổ tay
công ty‟ Đáp án D là phù hợp ý
nghĩa
- Dịch: Sổ tay của công ty bao
gồm các chủ đề về đền bù,
thưởng và làm việc quá giờ.
- Đáp án C
- Giải thích: Chỗ trống cần điền
một danh từ làm tân ngữ cho
„provide‟, đáp án C – „sự trợ
giúp‟ hợp lý về ý nghĩa.
- Dịch: Mục đích của sách báo
xuất bản của chúng ta là cung cấp
sự trợ giúp cho sinh viên những
người muốn học ở nước ngoài.
- Đáp án A
- Giải thích: Sau chỗ trống là cụm
danh từ, ta điền A – despite hợp
lý về ý nghĩa.
- Dịch: Mặc dù có những sự hạn
chế về ngân sách, tất cả nhân viên
toàn thời gian sẽ nhận được 3%
tăng lương.

67
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn D – sự chú ý.
- Dịch: Trong suốt sự sửa chữa
khách sạn, cần có sự chú ý đặc
biệt cho những bóng đèn cũng
như trang trí.

- Đáp án D
- Giải thích: dựa vào ý nghĩa chọn
D – „theo‟
- Dịch: Việc kiểm kê nên được
hoàn thành trước cuối tuần nếu
mọi thứ theo kế hoạch

- Đáp án B
- Giải thích: Sau chỗ trống là
danh từ, do đó cần điền tính từ sở
hữu. B – „their‟ – „của họ‟ là hợp
lý.
- Dịch: Những người đi lại có thể
giúp giảm ô nhiễm bằng việc thi
thoảng để xe ô tô ở nhà và sử
dụng phương tiện công cộng.
- Đáp án C
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn C – „promotion‟ – „thăng
chức‟
- Dịch: Sau sự thăng chức của cô
ấy lên vị trí giám đốc bán hàng,
cô Lin chịu trách nhiệm về các
hoạt động marketing của hãng
- Đáp án D
- Giải thích: chọn tính từ sau
linking verb, đáp án D - hesitant –
phù hợp ý nghĩa
- Dịch: Những nhà sản xuất địa
phương đã ngần ngại khi thuê
thêm nhân viên cho đến khi năng
suất được cải thiện

68
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án A
- Giải thích: Chỗ trống cần động
từ cho chủ ngữ „the company‟.
Đáp án A – provides phù hợp về
ý nghĩa.
- Dịch: Công ty cung cấp đào tạo
máy tính để đảm bảo rằng nhân
viên có những kỹ năng và kiến
thức máy tính mới nhất.
- Đáp án C
- Giải thích: chọn danh từ vì đi
sau mạo từ „the‟. Đáp án C –
consumption là chính xác
- Dịch: Những số liệu gần đây chỉ
ra rằng sự tiêu dùng nước ở
Orlova Valley đã giảm trong hai
năm vừa qua.
- Đáp án D
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn D – significantly.
- Dịch: Nếu giá nhiên liệu tăng
đáng kể, những điều khoản của
hợp đồng chúng ta có thể phải
được đàm phán lại

-Đáp án B - be
- Giải thích: Đây là cấu trúc
Subjunctive trong tiếng Anh Mỹ,
dùng khi thể hiện điều cần thiết
khi làm việc gì, lúc này động từ
trong mệnh đề That cần để ở dạng
nguyên thể. Ở đây cần điền động
từ bị động, như vậy nguyên thể bị
động của tobe chính là “be”. Đáp
án là B – be nhé các bạn
- Dịch nghĩa: Việc mật khẩu máy
tính được giữ bí mật là điều cần
thiết.
- Đáp án B
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn B – restless – „ko được nghỉ
ngơi‟
- Dịch: Việc ngồi suốt buổi thuyết
trình dài có thể khiến cho khán
giả không được nghỉ ngơi, vì vậy
những người nói nên giới hạn bài
nói trong vòng 30 phút.

69
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Đáp án C
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa
chọn „before‟ – „trước‟
- Dịch: Những chuyên gia bảo
hiểm tại Datweiler và Associates
nhận được khóa đào tạo chuyên
sâu 3 tháng trước khi họ bắt đầu
làm việc với khách hàng.

Đề 8
Câu hỏi Giải thích
- Đáp án: A- or
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa chọn
“or” là hợp lý => Đáp án đúng là A, or
- Dịch: Cuộc họp phát triển sản phẩm
mới sẽ được tổ chức hoặc ở phòng 402
hoặc phòng 501

- Đáp án: C - close


- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa chọn
động từ “close”, và đây là thì tương lai
đơn nên chỗ trống cần điền động từ
nguyên thể
- Dịch: Nhà hàng sẽ đóng cửa trong hai
ngày cuối tháng cho việc tu sửa
- Đáp án: D - equally
- Giải thích: Chỗ trống cần điền một
trạng từ bổ nghĩa cho „divided‟
- Dịch: Ngân sách quảng cáo được chia
đồng đều cho ba bộ phận trong phòng
marketing

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tính từ bổ nghĩa cho danh từ „value‟ =>
điền
tính từ sở hữu => Đáp án đúng là B,
their
- Dịch: Việc đầu tư của ông Fullham
trong những công ty khởi nghiệp nhỏ
đã làm tăng gấp đôi giá trị của những
công ty này trong chỉ hơn 5 năm.

70
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là C – ‘with’
- Dịch: Mực in có thể được tìm thấy
trong tủ đồ dùng cùng với các thư mục
file.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tính từ bổ nghĩa cho cụm danh
từ:source of energy => điền tính từ =>
Đáp án đúng là D - renewable
- Dịch: Năng lượng mặt trời được
quảng bá mạnh mẽ như một nguồn
năng lượng sạch và có thể tái tạo
- Giải thích: Chỗ trống cần điền động
từ bị động, theo cấu trúc must have +
Pii => Đáp án đúng là C-received
- Dịch: Những sự đăng ký cho một loạt
các bài giảng tiếp theo cần được nhận
trước cuối tuần này

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


danh từ cho việc sở hữu của Mr.
Montrose => Đáp án đúng là D –
persistence
- Dịch: Sự kiên trì của ông Montrose
trong việc tìm kiếm việc làm đã dẫn
đến những lời mời làm việc từ 3 công
ty.

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là A-ever
- Dịch: Cô Vialobos đã báo cáo rằng
những điện thoại di động mới là sáng
nhất từ trước đến nay, những cái được
mua bởi phòng.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tính từ bổ nghĩa cho orders, ở đây ta
cần điền tính từ đuôi Ing mang nghĩa
chủ động „vượt quá‟ => Đáp án đúng
là C-exceeding
- Dịch: Những đơn hàng vượt quá giới
hạn về cân nặng thì bị ảnh hưởng bởi
mức phí giao hàng thêm.

71
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Chỗ trống đi theo cụm „on


one‟s own‟ => Đáp án đúng là D – his
own
- Dịch: Ông Wong sẽ đi tới buổi họp
ban giám đốc ở Singapore một mình.

- Giải thích: Sau linking verb „seem‟,


điền từ loại tính từ => Đáp án đúng là
C - realistic
- Dịch: Theo một khảo sát không chính
thức, mục tiêu doanh số được thiết lập
bởi ban lãnh đạo dường như thực tế
đối với hầu hết nhân viên

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


trạng từ bổ nghĩa cho động từ „break
down‟=> Đáp án đúng là B-repeatedly
- Dịch: Bởi vì những máy móc đóng
gói liên tục bị hư hỏng trên dây chuyền
sản xuất, những người quản lý nhà
máy đã quyết định thay thế chúng

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


Pii đi sau tobe „are‟=> Đáp án đúng là
D-cautioned
- Dịch: Nhân công được cảnh báo
chống lại việc đi vào phòng thí nghiệm
mà không có quần áo bảo hộ hoặc mặt
nạ

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là C - modify
- Dịch: Bà Gupta mong muốn sửa đổi
điều kiện hợp đồng lao động trước khi
ký nó

72
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là B - accessible
- Dịch: Đường cao tốc 140 thì không
đi vào được bằng đường exit 2A do
việc làm đường.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền động


từ số nhiều cho chủ ngữ „Mr. Thomas
and Ms. Vasquez‟, mang nghĩa bị động
=> Đáp án đúng là D-have been
assigned
- Dịch: Ông Thomas và bà Vasquez đã
được phân công làm việc cùng nhau về
dự án nghiên cứu thị trường.
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp
án đúng là D - reputation
- Dịch: Bởi vì danh tiếng của nó về
dịch vụ khách hàng tuyệt vời, Salon
tóc của Mei là một công ty nổi tiếng
nhất về lĩnh vực của nó trong vùng.

- Giải thích: Câu trước chỗ trống sử


dụng câu bị động, chỗ trống điền giới
từ „by‟ mang nghĩa „bởi‟=> Đáp án
đúng là A-by
- Dịch: Những nhà nghiên cứu thị
trường báo cáo rằng các khách hàng
được làm cho ấn tượng nhất bởi chức
năng trì hoãn khởi động của máy pha
cà phê Vestra
- Giải thích: Chỗ trống cần điền một
động từ cho chủ ngữ „the magazine
article‟, và vì mệnh đề sau dấy phẩy
cũng dùng thì quá khứ nên chỗ trống
điền thì quá khứ=> Đáp án đúng là B -
appeared
- Dịch: Trước thời điểm bài báo về
những thiết bị an ninh của nhà xuất
hiện trên tạp chí, thông tin về giá cả đã
lỗi thời.

73
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là C-rather than
- Dịch: Sau ngày 13 tháng 12, khách
hàng sẽ được yêu cầu đặt hàng trên
mạng thay vì sử dụng mẫu đặt hàng
qua thư.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tính từ bổ nghĩa cho cụm danh
từ:office-furniture vendor => Đáp án
đúng là B-preferred
- Dịch: Bylar Corporate Furnishings là
nhà cung cấp nội thất văn phòng được
ưa thích đối với một vài tập đoàn lớn
nhất của vùng
- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa=> Đáp
án đúng là C-unconditionally
- Dịch: Science Gadgets, Inc., hỗ trợ
mỗi sản phẩm nó bán một cách vô điều
kiện và sẽ vui lòng cung cấp hoàn tiền
cho bất cứ mặt hàng nào mà khách
hàng không hài lòng.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tính từ bị động bổ nghĩa cho „survey‟
=> Đáp án đúng là A-performed
- Dịch: Một bản khảo sát quý được
thực hiện bởi tạp chí Car Trade chỉ ra
rằng khách hàng thích hiệu quả về
nhiên liệu hơn kích cỡ hay giá khi mua
một xe hơi mới.

- Giải thích: Dựa vào nghĩa, cấu trúc


engaged in talks => Đáp án đúng là B-
engaged
- Dịch: Ferreli Steel đã tham gia nói
chuyện với Montag Fabrics để mua
một phần của việc sản xuất của nó.

74
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa, chọn


tính từ => Đáp án đúng là D-exclusive
- Dịch: Luật bằng sáng chế đảm bảo
rằng Halperin Engineering, Inc., có
độc quyền cho công nghệ mà nó phát
triển cho những thiết bị phẫu thuật rô
bốt.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tân ngữ cho động từ „demonstrates‟=>
Đáp án đúng là B-innovation
- Dịch: Culver Award được trao hàng
năm cho cá nhân hoặc tổ chức mà
chứng minh được sự cải tiến trong lĩnh
vực giao thông vận tải công cộng

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa=> Đáp


án đúng là A-in contrast to
- Dịch: Đối ngược với đối thủ cạnh
tranh chính của nó, chiếc ghế dễ sử
dụng được đưa ra bởi Well Designs thì
nhẹ và có rất nhiều màu sắc.

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là A-revisions
- Dịch: Một vài sự xem xét lại được
tiến hành cho cách bố trí website của
Banham Library

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


danh từ đi sau từ „what‟ => Đáp án
đúng là C-implications
- Dịch: Phòng Parks và Recreation
đang gặp gỡ để bàn bạc những ẩn ý mà
công việc thoát nước mở rộng sẽ có
cho một loạt buổi hòa nhạc mùa hè
ngoài trời tại công viên Evergreen.

75
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Upon + Ving ở đây hiểu là


„khi‟ => Đáp án đúng là A-upon
- Dịch: Khách được yêu cầu đăng ký ở
bàn lễ tân khi đi qua sảnh chính

- Giải thích: Dựa vào ý nghĩa => Đáp


án đúng là B-willing
- Dịch: Ông Tomita được làm cho hài
lòng rằng cô Arai sẵn lòng điều chỉnh
lịch của cô ấy ở phút chót để xem lại
báo cáo tài chính.

- Giải thích: limit to=> Đáp án đúng là


A-limit
- Dịch: Có một sự giới hạn tới số
lượng người mà có thể đi cáp treo lên
đỉnh núi.

- Giải thích: Ở đây cần điền liên từ của


mệnh đề danh từ, để nhóm từ the
search committee offers Doctor Rao
the position of Professor of Sociology
làm chủ ngữ cho „will depend‟=> Đáp
án đúng là A-Whether
- Dịch: Việc liệu ủy ban nghiên cứu có
đề nghị Doctor Rao vị trí giáo sư xã
hội học sẽ phụ thuộc vào việc bỏ phiếu
của thành viên của ủy bạn
- Giải thích: Cần điền danh từ tương
đương với „energy‟=> Đáp án đúng là
D-alertness
- Dịch: Bác sỹ tin rằng một chế độ ăn
cân bằng và dinh dưỡng sẽ tăng cường
năng lượng và sự tỉnh táo

76
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

- Giải thích: Cần một tính từ bổ nghĩa


cho „advertising campaign‟, dựa vào ý
nghĩa=> Đáp án đúng là A-inadequate
- Dịch: Ban giám đốc tin rằng doanh số
trì trệ của dòng hành lý Pondhopper là
kết quả của chiến dịch quảng cáo
không đủ cái mà được tung ra vào quý
trước

- Giải thích: Cấu trúc „have yet to‟


nghĩa là „vẫn chưa‟ => Đáp án đúng là
C-yet
- Dịch: Số lượng du khách đến bảo
tàng lịch sử Hannaford vẫn chưa vượt
mục tiêu đặt ra cho năm nay

- Giải thích: Chỗ trống cần điền tính từ


bổ nghĩa cho „passenger route‟ => Đáp
án đúng là D-picturesque
- Dịch: Tuyến đường hành khách đẹp
nhất như tranh vẽ của MNS railroad
chạy qua vùng White Mountain và
thung lũng Still River

- Giải thích: Cần điền một trạng từ,


dựa vào ý nghĩa => Đáp án đúng là C-
inadvertently
- Dịch: Cửa hàng đã vô tình tính phí
thẻ tín dụng của bà Han hai lần cho
cùng một lần mua hàng nhưng đã
nhanh chóng sửa lại lỗi.

- Giải thích: Chỗ trống cần điền một


tân ngữ cho động từ „increase‟=> Đáp
án đúng là D-funding
- Dịch: Do sự tăng lên về lợi nhuận,
hội đồng thị trấn Easthampton đã quyết
định tăng quỹ cho chương trình cộng
đồng mà đã không nhận được theo
truyền thống nhiều hỗ trợ về tài chính.

77
Hoangology English Học hành vất vả, kết quả ngọt bùi ^^ Giải đề ETS 2016

Trong quá trình học/ôn thi nếu bạn còn điều gì băn khoăn, thắc mắc thì có thể post bài thảo luận
trên Group Cộng đồng cao thủ luyện thi TOEIC (trên Facebook) nhé:

https://www.facebook.com/groups/TOEICAdvancedCommunity/

Nếu các bạn trên đó không giải thích được hoặc ta vẫn chưa thỏa mãn với các câu trả lời đó thì ta
có thể tag giáo viên vào, giáo viên sẽ giải đáp nhé.
Ngoài ra, khi người khác post câu hỏi lên chúng ta cũng nên comment đáp án mình chọn và giải
thích tại sau chọn đáp án ý thì sẽ nhớ hơn nhiều so với việc chỉ làm silent reader nhé.

***

Mọi hành trình dù dài đến đâu cũng chỉ là tổng hợp của nhiều bước chân nhỏ bé…. Dẫu đôi lúc
có khó khăn, nhưng cứ kiên trì lên, rồi mình sẽ tới thành công các em nhé!

Hoangology English
TOEIC team ^^

78

You might also like