Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang May Dien PDF
Bai Giang May Dien PDF
Môn Học:
MÁY ĐIỆN
11/01/2018 2:16 CH
1
1/11/2018
Máy biến áp Máy điện xoay chiều Máy điện một chiều
2
1/11/2018
3
1/11/2018
4
1/11/2018
5
1/11/2018
6
1/11/2018
F li B
7
1/11/2018
8
1/11/2018
Vật liệu kết cấu: Gan, thép lá, thép rèn, kim loại màu.
9
1/11/2018
1. Tổng quang:
1. Tổng quang:
10
1/11/2018
1. Tổng quang:
Dòng điện truyền tải trên đường dây:
1. Tổng quang:
11
1/11/2018
1. Tổng quang:
12
1/11/2018
13
1/11/2018
14
1/11/2018
15
1/11/2018
16
1/11/2018
17
1/11/2018
18
1/11/2018
19
1/11/2018
20
1/11/2018
21
1/11/2018
22
1/11/2018
23
1/11/2018
24
1/11/2018
25
1/11/2018
U d1
k
Ud 2
U d1
k
Ud 2
26
1/11/2018
27
1/11/2018
Sơ đồ đấu nối:
28
1/11/2018
Sơ đồ đấu nối:
Sơ đồ đấu nối:
Y/Y12 ??
29
1/11/2018
Sơ đồ đấu nối:
Y/Y12 ??
Sơ đồ đấu nối:
Y/Y6 ??
30
1/11/2018
Sơ đồ đấu nối:
Y/Y6 ??
Sơ đồ đấu nối:
Δ/Δ/12 ??
31
1/11/2018
Sơ đồ đấu nối:
Y/Yz2 ??
32
1/11/2018
33
1/11/2018
34
1/11/2018
35
1/11/2018
36
1/11/2018
37
1/11/2018
Không nên để máy biến áp ở tình trạng không tải hoặc non tải
38
1/11/2018
39
1/11/2018
40
1/11/2018
41
1/11/2018
Kiểm tra:
Bài 3: Nêu cấu tạo và nguyên lý hoạt động của máy biến áp (quá trình
điện từ, hình vẽ,..nói theo cách mình hiểu)
Bài 4: Vẽ sơ đồ các tổ đấu dây MBA 3 pha mà em biết?
(câu 1, 2, 3: mổi câu 2đ, câu 4, vẽ được 1 hình 0.3đ ???)
42
1/11/2018
43
1/11/2018
Un% = ∗ 100%
44
1/11/2018
45
1/11/2018
46
1/11/2018
47
1/11/2018
48
1/11/2018
49
1/11/2018
50
1/11/2018
51
1/11/2018
52
1/11/2018
Hoạt động ở chế độ động cơ hoặc Động cơ KĐB: Sử dụng phổ biến
máy phát
Máy phát KĐB: Ít thông dụng (đặc
tính vận hành không tốt)
53
1/11/2018
Phần quay
/rotor winding
Cánh khuấy?
54
1/11/2018
Phần quay
55
1/11/2018
56
1/11/2018
Pdm
Pdien _ dm 3Udm .Idm .cosdm
dm
Pdm ~ n.V
Công suất động cơ tỉ lệ thuận với tích tốc độ và thể
tích
57
1/11/2018
3. Từ trường quay
Cực từ
Số cực từ 2P là số chẳn
3. Từ trường quay
Cực từ
58
1/11/2018
3. Từ trường quay
Từ trường quay
3. Từ trường quay
Từ trường quay
59
1/11/2018
3. Từ trường quay
Từ trường quay
3. Từ trường quay
Từ trường quay
3 pha 2 pha
60
1/11/2018
3. Từ trường quay
Từ trường quay
3. Từ trường quay
Từ trường quay
61
1/11/2018
62
1/11/2018
Dùng động cơ sơ cấp (ví dụ: máy nổ) quay trục động cơ lớn hơn tốc
độ đồng bộ (n1).
Tiêu thụ công suất phản kháng Q, làm giảm hệ số công suất của mạng
Dùng động cơ sơ cấp (ví dụ: máy nổ) quay trục động cơ đạt tốc độ
định mức.
Cung cấp công suất phản kháng bằng các tụ đấu song song với các
pha để kích từ
63
1/11/2018
Khác:
- Từ trường quay.
- Dây quấn phân bố rãi
- Khe hở không khí lớn
- Thứ cấp ngắn mạch, quay tròn
- Biến đổi điện - cơ
64
1/11/2018
65
1/11/2018
Rotor quay
66
1/11/2018
Rotor quay
67
1/11/2018
68
1/11/2018
69
1/11/2018
70
1/11/2018
71
1/11/2018
72
1/11/2018
73
1/11/2018
74
1/11/2018
75
1/11/2018
76
1/11/2018
77
1/11/2018
78
1/11/2018
79
1/11/2018
80
1/11/2018
81
1/11/2018
82
1/11/2018
Soft starters
Thay đổi tốc độ đồng bộ của từ Thay đổi số cặp cực P, thay đổi tần
trường số nguồn f (biến tần).
83
1/11/2018
84
1/11/2018
85
1/11/2018
86
1/11/2018
87
1/11/2018
Tụ khởi động
Tụ thường trực
88
1/11/2018
89
1/11/2018
90
1/11/2018
91
1/11/2018
Máy phát thủy điện Lai Châu Máy phát nhiệt điện Vũng Áng
92
1/11/2018
93
1/11/2018
ROTOR
STATOR
94
1/11/2018
95
1/11/2018
96
1/11/2018
97
1/11/2018
98
1/11/2018
99
1/11/2018
100
1/11/2018
101
1/11/2018
102
1/11/2018
103
1/11/2018
104
1/11/2018
105
1/11/2018
106
1/11/2018
107
1/11/2018
108
1/11/2018
109
1/11/2018
110
1/11/2018
10. Máy phát đồng bộ làm việc song song (hòa lưới)
111
1/11/2018
10. Máy phát đồng bộ làm việc song song (hòa lưới)
Cùng tần số
10. Máy phát đồng bộ làm việc song song (hòa lưới)
Đồng bộ kế
112
1/11/2018
10. Máy phát đồng bộ làm việc song song (hòa lưới)
Đồng bộ kế
113
1/11/2018
114
1/11/2018
115
1/11/2018
116
1/11/2018
117
1/11/2018
118
1/11/2018
pN
M dt kt I u kM kt I u
2 a
pN
kM
2 a
Pđm
M đm 9,55
nđm
119
1/11/2018
Pđm
M đm 9,55
nđm
120
1/11/2018
121
1/11/2018
122
1/11/2018
123
1/11/2018
124
1/11/2018
125
1/11/2018
126
1/11/2018
127
1/11/2018
128
1/11/2018
129
1/11/2018
Câu 1:
Cho động cơ một chiều kích từ độc lập với thông số: Uđm=100 V;
Pđm= 2 kW, nđm= 1000 vòng/phút, =0.9.Tính Moment định mức, dòng điện
định mức?
Câu 2:
Cho máy phát điện DC kích từ độc lập, có sực điện động E = 200V, khi vận
hành với động cơ sơ cấp quay 1500 vòng/phút và dòng kích từ bằng 3A.
a. Muốn sức điện động tăng lên 250V mà tốc độ động cơ không đổi phải
làm gì?
b. Muốn giảm sức điện động còn 150V mà kích từ không đổi phải làm gì?
130
1/11/2018
Ôn tập
Câu 1:
Phân loại máy điện.
Các định luật cơ bản trong máy điện.
Khái niệm máy biến áp.
Cấu tạo, phân loại, nguyên lý làm việc của máy biến áp.
Tổn hao trong máy biến áp.
Điều kiện vận hành song song của máy biến áp.
Ví dụ: Vẽ sơ đồ cấu tạo và cách đấu dây biến áp đo lường (biến áp, biến
dòng)
Ôn tập
Câu 2:
𝑃 (𝑊)
𝑈 %= =? % 𝑈 %= 𝑈 % − 𝑈 % =? %
10𝑆đ (𝑘𝑉𝐴)
𝑈 %
𝑈 % 𝑈 = 𝑈 =? 𝑉
𝑈 = 𝑈 =? 𝑉 100 đ
100 đ
131
1/11/2018
Ôn tập
Câu 2:
𝛥𝑈 % = 𝛽. [𝑈 %. cos𝜑 + 𝑈 %. sin𝜑 ]
𝛥𝑈 % =? %
𝛥𝑈 % ∗ 𝑈
𝛥𝑈 = =? 𝑉
100
Ôn tập
Câu 2:
𝛽𝑆cos𝜙 𝑃
𝜂= 𝛽=
𝛽𝑆cos𝜙 + 𝑃 + 𝛽 𝑃 𝑃
132
1/11/2018
Ôn tập
Câu 3:
Máy biến áp một pha có Sđm = 100KVA, U1đm = 10000 V,
U2đm = 250V, R1 = 0.15Ω, X1 = 0.5 Ω.
Vẽ và tính các thông số trong sơ đồ thay thế máy biến áp khi ngắn
mạch.
𝑆đ
𝐼 = 𝐼đ = =? 𝐴
𝑈đ
𝑅 = 𝑅 + 𝑅 = 2𝑅
𝑋 = 𝑋 + 𝑋 = 2𝑋
𝑍 = 𝑅 +𝑋
Ôn tập
Câu 4:
Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Y, 400kVA, 35/0.4kV có dòng điện không
tải io%= 1.5%; điện áp ngắn mạch un% = 5%; tổn hao không tải Po = 920W;
tổn hao ngắn mạch Pn = 4600W.
a. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso, điện áp
ngắn mạch.
b. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
𝑃
𝑆 𝑐os𝜑o =
𝐼 = 𝐼 = 𝑖 %𝐼 3𝑈 𝐼
3𝑈
𝑆 𝑈 𝑃
𝐼 = 𝑈 = 𝑢 %. 𝛽=
3𝑈
3 𝑃
133
1/11/2018
Kiểm tra
Câu 1: Điều kiện vận hành song song của máy biến áp.
Câu 2:
Một MBA 3 pha có tổ nối dây Y/Δ, 500kVA, 35/0.4kV có dòng điện không
tải io%= 2%; điện áp ngắn mạch un% = 8%; tổn hao không tải Po = 1250W;
tổn hao ngắn mạch Pn = 5200W.
a. Vẽ sơ đồ đấy dây và tính tỉ số máy biến áp
b. Tìm dòng điện định mức, dòng không tải, hệ số công suất coso, điện áp
ngắn mạch.
c. Xác định hệ số tải để hiệu suất cực đại.
Ôn tập chương 3
Câu 1:
Cấu tạo, phân loại, nguyên lý làm việc của động cơ không đồng bộ ba pha.
Tổn hao trong động cơ không đồng bộ.
Các phương pháp mở máy động cơ không đồng bộ ba pha.
Phân loại động cơ một pha.
Câu 2:
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Pđm = 14 kW, f = 50Hz; Y/Δ = 380/220; Imm/ Iđm = 6;
Mmm/ Mđm = 1,5; cosφđm = 0,85; ηđm = 0,91; nđm = 960 vòng/phút; động cơ làm việc với lưới
điện có Ud = 220V.
a. Xác định cách đấu dây động cơ, tính tốc độ đồng bộ, hệ số trượt và tần số dòng điện rotor ?
(1đ)
b. Tính Iđm, Imm, Mđm , Mmm (1đ)
c. Mô men cản Mc = 0,55Mđm. Phương pháp nào mở máy được động cơ? (1đ)
- Đổi đấu sao/tam giác hay sử dụng MBA tự ngẫu k = 1,6
134
1/11/2018
Câu 2:
Một động cơ điện không đồng bộ ba pha Pđm = 10 kW, f = 50Hz; Y/Δ = 380/220; Imm/ Iđm = 6;
Mmm/ Mđm = 2; cosφđm = 0,8; ηđm = 0,93; nđm = 1420 vòng/phút; động cơ làm việc với lưới điện
có Ud = 380V.
a. Xác định cách đấu dây động cơ, tính tốc độ đồng bộ, hệ số trượt và tần số dòng điện rotor ?
(1đ)
b. Tính Iđm, Imm, Mđm , Mmm (1đ)
c. Mô men cản Mc = 0,6Mđm. Phương pháp nào mở máy được động cơ? (1đ)
- Đổi đấu sao/tam giác hay sử dụng MBA tự ngẫu k = 1,9
135