You are on page 1of 29

Gà Excel - Bí mật của hàm Vlookup và 13 ví dụ tuyệt vời để làm c

Mục lục
01 Giới thiệu về Hàm Vlookup Lưu Ý (*)
02 Vlookup để tìm giá sản phẩm (tìm chính xác) 1
03 Vlookup để xếp loại học sinh (tìm gần đúng) 2
04 Data vadilation list và Vlookup 3
05 Tham chiếu tương đối và tuyệt đối 4
06 Bảng tra cứu động với Excel Table Feature 5
07 Vlookup kết hợp với Match cho tìm kiếm 2 chiều
08 Tìm kiếm mờ - Giá trị tìm kiếm không đầy đủ
09 Hàm Vlookup và IFNA để tránh lỗi
10 Tra cứu văn bản một phần và chuyển đổ văn bản số thành số
11 Tránh số 0 từ Vlookup vào ô rỗng
12 Tìm kiếm trong nhiều bảng với các hàm Vlookup và Indirect
13 Tìm kiếm với 2 giá trị tìm kiếm
14 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất Để cập nhật video mới nh
(nếu đã đăng ký rồi (mà
ệt vời để làm chủ Vlookup

Tải file về để thực hành (đường link phía dưới)


Chọn độ phân giải cao để chất lượng video tốt nhất
Dùng cho mọi phiên bản Excel (2016, 2013, 2010, ...)
Tự nghĩ cách làm trước khi làm cùng mình
Đặt câu hỏi ở phía dưới nếu có thắc mắc

Để cập nhật video mới nhất và ủng hộ Gà Excel, các bạn ấn nút đăng ký màu đỏ phía dưới video ngay nhé.
(nếu đã đăng ký rồi (màu nâu) thì không cần ấn nữa nhé)
HÀM VLOOKUP
Ý Nghĩa Là hàm tìm kiếm giá trị của đối tượng và trả về kết quả theo hàng dọc

Cú pháp VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
lookup_value: Giá trị dùng để dò tìm
table_array: Bảng giá trị dò, nên để ở dạng địa chỉ Tuyệt đối (có dấu $ phía trước bằng cách nhấ
col_index_num: Thứ tự của cột cần lấy dữ liệu trên bảng giá trị dò.
range_lookup: Phạm vi tìm kiếm, TRUE (1) là dò tìm gần chính xác, FALSE (0) dò tìm chính xá

Ví dụ
BIỂU GIÁ PHÒNG Loại phòng
Đơn giá
Loại phòng Đơn giá tuần
ngày L1A
L1A 260,000 45,000
L1B 250,000 40,000
L2A 210,000 36,000 Loại phòng
L2B 190,000 30,000 L2B
VLOOKUP

_lookup])

dấu $ phía trước bằng cách nhấn F4)

xác, FALSE (0) dò tìm chính xác

Đơn giá tuần

Đơn giá ngày


02. Vlookup để tìm giá sản phẩm (tìm chính xác)
Cú pháp VLOOKUP(lookup_value,table_array,col_index_num,[range_lookup])
lookup_value: Giá trị dùng để dò tìm
table_array: Bảng giá trị dò, nên để ở dạng địa chỉ Tuyệt đối (có dấu $ phía trước bằng cách n
col_index_num: Thứ tự của cột cần lấy dữ liệu trên bảng giá trị dò.
range_lookup: Phạm vi tìm kiếm, TRUE (1) là dò tìm gần chính xác, FALSE (0) dò tìm chính

Sản Phẩm Doanh số Đơn Giá Sản Phẩm


iPhone 8 Viettel 20,000,000 Note 9
Galaxy S9 FPT 18,000,000
Note 9 Viettel 13,000,000
Bphone 3 Viettel 10,000,000 range_lookup: Phạm vi tìm kiếm -> tìm c
OPPO F9 FPT 15,000,000
iPhone X FPT 30,000,000

** Vlookup không phân biệt chữ hoa chữ thường nhưng có phân biệt khoảng trắng
ange_lookup])

(có dấu $ phía trước bằng cách nhấn F4)

hính xác, FALSE (0) dò tìm chính xác

Đơn Giá
13,000,000.00

okup: Phạm vi tìm kiếm -> tìm chính xác (exact match) -> False (0)
03. Vlookup để xếp loại học sinh (tìm gần đúng)
Họ và tên ĐTB Xếp loại BẢNG XẾP LOẠI
Trần Minh 5.9 Trung Bình ĐTB Xếp Loại
Nguyễn Bảo 8.6 Giỏi 0 Yếu
Lê Hồng 9.2 Xuất Sắc 5 Trung Bình
Phạm Tuấn 9.5 Xuất Sắc 6 Trung Bình Khá
Cao Bích 3.5 Yếu 7 Khá
Lý Tuấn 6.4 Trung Bình Khá 8 Giỏi
Phan Công 8.6 Giỏi 9 Xuất Sắc

Phạm vi tìm kiếm ==>> Tìm gần đúng = TRUE or 1 or O

Tránh Dùng

Họ và tên ĐTB Xếp loại


Trần Minh 5.9 Trung Bình Khá
* Tìm gần đúng tức tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơ
* ĐTB phải sắp xếp tăng dần
* Giá trị dò tìm lớn hơn giá trị nhỏ nhất trong k
Note
0<=ĐTB<5
5<=ĐTB<6
6<=ĐTB<7
7<=ĐTB<8
8<=ĐTB<9
9<=ĐTB

>> Tìm gần đúng = TRUE or 1 or Omitted

đúng tức tìm giá trị lớn nhất nhỏ hơn hoặc bằng giá trị dò tìm
sắp xếp tăng dần
tìm lớn hơn giá trị nhỏ nhất trong khoảng ĐTB
04. Data vadilation list và Vlookup

Sản Phẩm Doanh số Đơn Giá Tên Sản Phẩm


iPhone 8 Viettel 20,000,000 OPPO F9
Galaxy S9 FPT 18,000,000
Note 9 Viettel 13,000,000
Bphone 3 Viettel 10,000,000
OPPO F9 FPT 15,000,000
iPhone X FPT 30,000,000

* Làm sao để thêm danh sách Data validation


1. Chọn ô cần tạo list -> 2. vào Tab Data--> 3. chọn Data validation -> 4. Mục Arrow chọn List -> tích chuột vào ô dư

* Làm sao để bỏ danh sách Data validation


1. Chọn ô cần tạo list -> 2. vào Tab Data--> 3. chọn Data validation -> 4. tích Clear All
Đơn Giá
15,000,000

Arrow chọn List -> tích chuột vào ô dưới Source rồi lựa chọn danh mục thiết bị
05. Tham chiếu tương đối và tuyệt đối
BẢNG CHI TIẾT THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Loại
STT Họ tên Ngày đến Ngày đi Đơn giá tuần
Phòng
1 Trần Nam L1A 3/5/2001 3/16/2001 260,000
2 Nguyễn Thy L2A 3/6/2001 3/20/2001 210,000
3 Nguyễn An L1A 3/10/2001 3/30/2001 260,000
4 Huỳnh Bảo L2A 3/23/2001 4/1/2001 210,000
5 Trần Đình L1B 3/17/2001 4/30/2001 250,000
6 Phan Phúc L2B 3/22/2001 3/27/2001 190,000
7 Hà Bảo Ca L1A 3/30/2001 4/21/2001 260,000
8 Phạm Thành L2B 4/3/2001 4/21/2001 190,000
9 Lê Quốc L1B 4/5/2001 5/12/2001 250,000
10 Bùi Thế Sự L1B 4/12/2001 4/27/2001 250,000

* Tham chiếu tương đối


Bảng giá trị dò tìm sẽ thay đổi khi copy công thức dán vào ô khác

* Tham chiếu tuyệt đối


Bảng giá trị dò tìm sẽ không thay đổi khi bạn copy công thức và dán vào ô khác
BIỂU GIÁ PHÒNG
Đơn giá Đơn giá
Loại phòng Đơn giá tuần
ngày ngày
45,000 L1A 260,000 45,000
36,000 L1B 250,000 40,000
45,000 L2A 210,000 36,000
36,000 L2B 190,000 30,000
40,000
30,000
45,000
30,000
40,000
40,000
06. Bảng tra cứu động với Excel Table Feature
Sản Phẩm Doanh số Đơn Giá Tên Sản Phẩm
iPhone 8 Viettel 20,000,000 Samsung j8
Galaxy S9 FPT 18,000,000
Note 9 Viettel 13,000,000
Bphone 3 Viettel 10,000,000
OPPO F9 FPT 15,000,000
iPhone X FPT 30,000,000
oppo f7 FPT 7,000,000
Samsung j8 Viettel 6,900,000
gg

** Excel Table Feature tạo một bảng table động


nghĩa là nếu bạn thêm 1 hàng vào bảng thì vlookup sẽ tự động thêm hàng mới vào bảng dò tìm

** Để dùng Excel table feature thì các cột phải có tiêu đề và các ô xung quanh table phải rỗng
Đơn Giá
6,900,000

o bảng dò tìm

e phải rỗng
07. Vlookup kết hợp với Match cho tìm kiếm 2 chiều
** MATCH là hàm để tính xem vị trí ô tìm kiếm nằm ở vị trí nào trong bảng dò tìm của bạn
** MATCH là một hàm tuyệt vời dùng cho hàm Vlookup để tìm số cột trả về một cách chính xác
** VLOOKUP và MATCH cùng nhau để thực hiện tìm kiếm 2 chiều. VLOOKUP tìm kiếm chính xác hàng, MATCH tìm

Họ Tên Thành Phố Mail Điện thoai Ngày tuyển dụng


Nguyễn Văn Ban HN JNV@yahoo.com 090-594-4524 11/11/2005
Nguyễn Duy Dương HCM HDT641@fun.edu 098-831-6211 10/8/2008
Hoàng Quốc Bảo DNG YSE222@fun.edu 093-817-3217 3/7/2013
Võ Quốc Việt HN MGF675@fun.edu 098-522-4565 5/17/2012
Hoàng Bảo Trị HN RWN@fun.edu 098-716-7665 3/28/2011
Bùi Đăng Khoa HCM MJG@yahoo.com 098-585-7294 4/10/2004
Vũ Thị Thu Hà DNG KVC@gmail.com 098-860-3024 6/16/2005
Nguyễn Thị Kim Loan HCM QKC@gmail.com 092-801-4535 11/15/2008

Employee Võ Quốc Việt


Điện thoai 098-522-4565
Ngày tuyển dụng 5/17/2012
Lương $35,751.00
Thành Phố HN
Mail MGF675@fun.edu

Employee Điện thoai Ngày tuyển dụng Lương Thành Phố


Nguyễn Duy Dương 098-831-6211 10/8/2008 $39,555.00 HCM
nh xác hàng, MATCH tìm kiếm chính xác cột.

Lương
$79,284.00
$39,555.00
$38,066.00
$35,751.00
$61,883.00
$70,157.00
$57,280.00
$63,015.00

Mail
HDT641@fun.edu
08. Tìm kiếm mờ - Giá trị tìm kiếm không đầy đủ
Giá trị tìm kiếm không đầy đủ
** Giá trị tìm kiếm không đầy đủ = "Khi chúng ta tìm công ty Viettel Global và chúng ta có thể tìm Viettel G
** Ký tự * đại diện cho bất kỳ chuỗi ký tự nào

Công Ty Quản Lý Công Ty


Viettel Global JSC Tập đoàn Viettel McDonalds
Coca Cola Inc. Georgia Chin Pham Donna
Viet Fastfood Ha Noi Nguyễn Xuân Nam Coca Cola
Donna's Chantel Jones Viettel Global
PCC AJ Juniper Downs Viet Fastfood
McDonalds Baw Tu PCC
và chúng ta có thể tìm Viettel Global JSC"

Quản Lý
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
#N/A
09. Hàm Vlookup và IFNA để tránh lỗi
** Hàm IFNA cho phép tùy chọn giá trị khi có một lỗi #N/A xẩy ra

Công Ty Quản Lý Công Ty Quản Lý


Viettel Global JSC Tập đoàn Viettel McDonalds
Coca Cola Inc. Georgia Chin Pham Donna
Viet Fastfood Ha Noi Nguyễn Xuân Nam Coca Cola
Donna's Chantel Jones AAAA
PCC AJ Juniper Downs BBBB
McDonalds Baw Tu PCC
10. Tra cứu văn bản một phần và chuyển đổ văn bản số thành số
** Hàm LEFT, RIGHT and MID để triết xuất chuỗi ký tự từ một chuỗi ký tự gốc
** Text Number khác với Number
** Để chuyển Text number sang Number có thể thực hiện: *1, /1, +0, -0, hàm value trước text number

Mã Chủng Loại Chủng Loại Tên Sản Phẩm Số Lượng Chủng Loại
1109 Giầy 1498-BG-20180907 1559 Mũ
1462 Áo 1344-CC-20180905 1055 Quần
1344 Quần 1462-CC-20180907 1109 Áo
1498 Mũ 1109-GB-20180904 1819 Giầy
1516 Sách 1516-DA-20180907 1103 Sách
1490 Đồ Chơi 1490-GB-20180904 1106 Đồ Chơi
1109-GB-20180904 1105 Giầy
1344-CC-20180903 1088 Quần
1344-CC-20180904 1573 Quần
1109-GB-20180907 1395 Giầy
1462-CC-20180904 1031 Áo
n số thành số

ước text number

1498
11. Tránh số 0 từ Vlookup vào ô rỗng
** Vlookup mà cột trả về kết quả là trống thì sẽ hiện ra số 0.
** Nếu kết hợp chuỗi string có độ dài bằng 0 với hàm Vlookup có cột giá trị trả về bỏ trống thì kết quả sẽ hiện ô trắn

Công Ty Quản Lý Công Ty


Viettel Global JSC Tập đoàn Viettel Donna's
Coca Cola Inc. Georgia
Viet Fastfood Ha Noi Nguyễn Xuân Nam
Donna's
PCC AJ
McDonalds Baw Tu
ống thì kết quả sẽ hiện ô trắng

Quản Lý
12. Tìm kiếm trong nhiều bảng với các hàm Vlookup và Indirect
** Để đặt tên cho một phạm vi các ô: 1) Bôi đen phạm vi ô, 2) Formulas Ribbon Tab, nhóm Defined Name, chọn Nam
** Hàm INDIRECT chuyên Text sang đại diện một phạm vi của các ô đã được đặt tên.

Kích Thước
Ngay Số lượng Loại Nhựa Giá Loại Nhựa
(inches)
6/29/2017 324 UPVC 2 22.95 (UPVC)
8/21/2017 1140 UPVC 2 22.95 (Cold water)
8/28/2017 33 PPVC 10 95.95

Kích Thước
(inches)
8/24/2017 35 UPVC 3 35.95
8/7/2017 12 PPVC 10 95.95 1
9/27/2017 1152 CPVC 1 19.95 2
9/3/2017 492 CPVC 1 19.95 3
8/22/2017 696 PPVC 7 61.95 5
7/6/2017 16 CPVC 4 43.95 6
8/5/2017 8 PPVC 8 71.95 8
9/6/2017 8 UPVC 3 35.95
7/22/2017 24 PPVC 7 61.95
7/16/2017 18 PPVC 1 12.95
6/20/2017 13 PPVC 4 29.95
7/21/2017 156 PPVC 7 61.95
up và Indirect
nhóm Defined Name, chọn Name Manager, 3) Chọn New, đặt tên và chọn OK.

Loại Nhựa Loại Nhựa


(PPVC) (CPVC)
(Lower strength temp) (Hot water)

Kích Thước Kích Thước


(inches) (inches)
Giá Cost/10 feet Cost/10 feet
15.95 1 12.95 1 19.95
22.95 2 18.95 2 27.95
35.95 4 29.95 4 43.95
53.69 6 43.69 5 71.95
89.95 7 61.95 7 99.95
130.8 8 71.95
10 95.95
13. Tìm kiếm với 2 giá trị tìm kiếm

Số Lượng
Mã Số Lượng Mã L R
2A35-2A36R 35 2A35-2A36 30 35
2A35-2A36L 30 2A45-2A46 24 18
2A45-2A46L 24 2A46-2A47 30 36
2A45-2A46R 18 2A48-2A49 20 24
2A46-2A47R 36 2A44-2A45 18 28
2A46-2A47L 30 2A38-2A39 30 36
2A48-2A49R 24 2A39-2A40 36 35
2A44-2A45R 28
2A48-2A49L 20
2A44-2A45L 18
2A38-2A39L 30
2A39-2A40L 36
2A39-2A40R 35
2A38-2A39R 36
y
14. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất

Ngay Loại Nhựa Số lượng bán Loại Nhựa Số lượng bán nhiều nhất
9/27/2017 CPVC 1152 UPVC 1140
8/21/2017 UPVC 1140 PPVC 696
8/22/2017 PPVC 696 CPVC 1152
9/3/2017 CPVC 492
6/29/2017 UPVC 324
8/24/2017 UPVC 35
8/28/2017 PPVC 33
7/22/2017 PPVC 24
7/16/2017 PPVC 18
7/6/2017 CPVC 16
6/20/2017 PPVC 13
8/7/2017 PPVC 12
8/5/2017 PPVC 8
9/6/2017 UPVC 8
Số lượng bán ít nhất

You might also like