Professional Documents
Culture Documents
Slide Dao Tao QTTD KHDN - Van Hanh - Final
Slide Dao Tao QTTD KHDN - Van Hanh - Final
Đối tượng đào tạo: TT HTTD và Bộ phận vận hành chi nhánh
NỘI DUNG
THẢO LUẬN
NỘI DUNG
CÁC CẢI TIẾN VỀ MASTER, QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT
THẢO LUẬN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
Quy trình được xây dựng thành 03 luồng trên cơ sở đối tượng KH, TQPD, mức độ rủi ro phương án.
- Tiêu chí phân luồng được quy định cụ thể tại các Quy trình sub của từng khâu;
- Khâu bán hàng là khâu xác định luồng. Trường hợp Khâu thẩm định phát hiện khâu trước đó phân luồng
sai thì được quyền chuyển sang Luồng đúng và yêu cầu Khâu bán hàng bổ sung đủ thông tin theo đúng
quy định của Luồng đó (SLA của thẩm định được tính từ thời điểm bổ sung đầy đủ).
Các trường hợp chuyển lại thông tin cho Khối KD (để nắm thông tin) và Khối Thẩm định để thực hiện
đánh giá lại trình cấp phê duyệt:
+ Trường hợp TT HTTD phát hiện các vướng mắc pháp lý trong quá trình thực hiện phương án tại Giai
4.7 đoạn Triển khai cấp tín dụng
Một số + Trường hợp có phát sinh các nội dung rủi ro trong quá trình thực hiện phương án tại Giai đoạn Triển
nguyên khai cấp tín dụng từ tham vấn của các đơn vị liên quan như: Khối QTRR; Đơn vị định giá độc lập;
tắc khác +Trường hợp có cảnh báo trên hệ thống CRA của Khối QTRR về rủi ro phát sinh.
Trường hợp các chức danh tham gia quy trình nghỉ phép/công tác.., thực hiện theo hướng dẫn về ủy quyền
chức danh của MB từng thời kỳ.
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Lưu đồ quy trình
Luồng tự động
1.2. Đề xuất TH RM tự thẩm định
tín dụng 1.2. Đề xuất PA không qua TĐ
tín dụng
2.2. Thẩm N
Luồng 1 cấp KS
định 2.2. Thẩm
định
N
Luồng 2 cấp KS PA qua TĐ
Y
3.Phê duyệt
3.Phê duyệt
Y
4.Ktra tuân thủ,
s.thảo, ký VKTD 4.Ktra tuân thủ,
s.thảo, ký VKTD
Gộp
tục TSĐB
5. Quản lý
6.KSHS, Giải 7.1.KSS, Giám TSĐB
ngân, PH BL/LC sát định kỳ
Các Quy trình con mô tả chi tiết các luồng quy trình và hướng dẫn, mẫu biểu thực hiện cho từng bước đối với từng chức danh
cụ thể (bao gồm cả mẫu biểu, hướng dẫn nghiệp vụ và hướng dẫn IT) đồng thời quy định rõ trách nhiệm, nghĩa vụ các cá nhân,
đơn vị tham gia trong từng bước của quy trình.
Bán hàng Thẩm định Phê duyệt Vận hành Giám sát tín dụng Xử lý nợ có vấn đề
1. Tiêu chí - SLA khác nhau giữa SME và CIB. - SLA SME và CIB như nhau
phân loại - SLA khác nhau giữa 6 cấp PD. - Chỉ có 2 hình thức SLA phê duyệt là cá nhân và tập thể
3. Trường
hợp nhận 1 SLA của TĐ, VH được cộng thêm thời Quy định SLA net cho 1 phương án. Không có cơ chế cộng thêm thời gian
lúc nhiều gian từ bộ thứ 2 trong trường hợp 1 lúc trong trường hợp nhận 1 lúc nhiều case
nhận nhiều case
case
• Tối đa 4 tiếng kể từ thời điểm • Tối đa 1h kể từ thời điểm nhận • Trường hợp ĐVKD bổ
nhận hồ sơ từ ĐVKD, nhưng hồ sơ từ ĐVKD, nhưng không sung/phản hồi/xác nhận sau 3
không vượt quá SLA TĐ của vượt quá SLA vận hành của ngày case sẽ được restart lại từ
phương án. phương án. đầu.
5. Thời
gian
phản
hồi
thông
Tính vào SLA Khâu Thẩm định CẤP PHÊ
tin Tính vào SLA Khâu Bán hàng
DUYỆT YC
LÀM RÕ
1. Theo đề xuất rút lại hồ sơ của TĐ
2. BCTĐ sai/không phù hợp với
thông tin tại BCĐX của ĐVKD Các Trường họp còn lại
3. BCTĐ đánh giá các điều kiện của
khách hàng sai/thiếu so với quy
trình/quy định/chính sách/thông
báo/sản phẩm/hướng dẫn của MB.
6. Thời Các khoảng thời gian loại trừ khỏi SLA của TĐ – PD – VH:
gian Thời gian xin ý kiến bên thứ 3: QTRR, Pháp chế, các khối KD…
loại trừ Thời gian đi thực tế (tính từ khi thỏa thuận đi cho đến khi đi xong).
SLA Thời gian xử lý công việc bên ngoài MB
III.2 SLA Chi tiết
SLA các phương án còn lại – Giai đoạn xét duyệt CTD
nhân
Tập
thể
Cá
SLA hiện tại Đề xuất
ST T Loại hình cấp tín dụng SLA hiện tại SLA hiện tại
SLA đề PD Cá PD Tập
xuất SLA đề nhân thể
Max
Max Max xuất Cá T ập
Min Min Min SME/CI Max
SME/CIB SME/CIB nhân thể
B
THẢO LUẬN
QUY TRÌNH BÁN HÀNG
TP/PP
GĐ/PG
Thẩm quyền phê duyệt/phương án KHDN,
KH RM Đ
(Giai đoạn xét duyệt cấp tín dụng) GĐ/PGĐ
PTKD
PGD
SME
Tất cả các phương án
siêu nhỏ
- PA thuộc sản phẩm “cho vay mua ô tô
mới dành cho KHDN" đảm bảo tổng giá
S
trị cấp tín dụng ≤ 5 tỷ đồng/khách hàng .
M
E
SME - PA thuộc sản phẩm “Cho vay cầm cố
vừa và giấy tờ có giá, hợp đồng tiền gửi, thẻ tiết
nhỏ kiệm, số dư tài khoản thanh toán dành cho
tổ chức”.
Tất cả các phương án còn lại.
TP/PP
GĐ/PG
Thẩm quyền phê duyệt/phương án KHDN,
KH RM Đ
(Giai đoạn triển khai cấp tín dụng) GĐ/PGĐ
PTKD
PGD
- Thẩm quyền phê duyệt phương án gốc ≤ C1 và
không có nhận thêm TSĐB mới
- Thẩm quyền phê duyệt phương án gốc > C1 và
SM
không có nhận thêm TSĐB mới;
E/C
IB - Các phương án có nhận thêm TSBĐ mới là GTCG
do MB phát hành/hàng hóa/quyền đòi nợ hình thành
từ phương án
Tất cả các phương án còn lại.
-Giai đoạn triển khai cấp tín dụng: Luồng quy trình giai đoạn triển khai cấp tín dụng
được xác định trên cơ sở thẩm quyền phê duyệt cao nhất của phương án gốc và các
phương án điều chỉnh của phương án gốc đó (nếu có) thuộc giai đoạn xét duyệt cấp tín
dụng.
Checklist – Tổng quan quy hoạch Checklist
QT CŨ QT CẢI TIẾN
QT cải tiến
QT cũ
duyệt
• BCTĐ • Thông báo phê
duyệt về PA, phí, lãi
• BCĐX suất.
• Phê duyệt khác: Phí
lãi suất….
? Ứng xử thế nào trong trường hợp Thông báo phê duyệt Thiếu/Có nội dung cần làm rõ?
Xem “Căn cứ soạn thảo Thông báo phê duyệt” tại Phụ lục Hướng dẫn soạn thảo Thông báo
phê duyệt – Quy trình Phê duyệt để xử lý nhanh.
CHECKLIST – CHECKLIST GIẢI NGÂN
HĐ mua bán Yêu cầu có chữ ký của PGĐ VH trước khi Yêu cầu tối thiểu có dấu, chữ ký của KH và bộ phận kinh
ngoại tệ chuyển hồ sơ lên TT HTTD doanh ngoại tệ tại chi nhánh.
Vận hành chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ ĐVKD chịu trách nhiệm kiểm soát tính pháp lý của chứng từ
Chứng từ
các nội dung trước khi giải ngân; TT HTTD chỉ thực hiện kểm tra các
chứng minh
nội dung: đơn vị chuyển tiền, bên thụ hưởng, mục đích
vốn tự có
chuyển tiền, số tiền chuyển
Checklist hồ sơ nhập kho
QT CŨ QT CẢI TIẾN
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH
Cải tiến Chi tiết
Trước cải tiến Sau cải tiến
- Tối đa 02 cấp kiểm soát: Tối đa 01 cấp kiểm soát. Trong đó:
+ 01 cấp KS: Áp dụng với các + 0 cấp kiểm soát áp dụng đối với những phương án PA theo sản phẩm có tính
1. Luồng quy phương án có TQPD < TGĐ chất đục lỗ, rủi ro thấp, tuân thủ quy định MB
trình + 02 cấp kiểm soát: Áp dụng + 01 cấp kiểm soát áp dụng đối với những phương án còn lại.
với các phương án từ cấp TGĐ
trở lên
- Sau khi hoàn thành thẩm hồ sơ được gửi về ĐVKD.
- Hồ sơ được đẩy thẳng đến khâu phê duyệt (song song ĐVKD) và không chờ
2. Tác vụ lấy Mọi trường hợp đều lấy ý phản hồi từ ĐVKD đối với trường hợp:
ý kiến ĐVKD kiến và chờ phản hồi của
ĐVKD trước khi trình ký cấp + BCTĐ, BCĐX thống nhất 100% ý kiến.
phê duyệt + BCTĐ, BCĐX chỉ có sự khác biệt/ngoại lệ về chính sách, quy định của MB,
các nội dung đã thống nhất giữa Khối thẩm định và các Khối KD.
3. Phân định
trách nhiệm Không quy định Khối thẩm
công tác thẩm định & PDTD có trách nhiệm - Quy định Khối TĐ&PDTD có chức năng tổ chức - công tác thẩm định TSĐB
định TSBĐ tổ chức công tác thẩm định toàn hàng.
toàn hàng TSĐB toàn hàng
4. Phân định
trách nhiệm - Không phân định rõ nhiệm - Quy định rõ phạm vi công việc và trách nhiệm của các đơn vị tham gia vào
vụ của các đơn vị trong quá công tác thẩm định TSĐB (thu thập thông tin, định giá, thẩm định trên hồ sơ,
định giá trình định giá TSĐB thẩm định thực tế).
TSBĐ
- 95% BCĐX, BCTĐ được soạn thảo trên hệ thống CRA gắn BPM..
5. Cải tiến 95% BCĐX, BCTĐ được
soạn thảo thủ công (bằng phần - Toàn bộ các mẫu biểu IT hóa nhanh chóng cập nhật các điểm cải tiến của quy
mẫu biểu trình.
mềm WORD)
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT
Thay đổi về luồng quy trình
QT CŨ QT CẢI TIẾN
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT
1
Bổ sung thêm 2 nguyên tắc mới:
2 3
• Thông báo phê duyệt quy định rõ phân nhóm cụ thể
đối với từng điều kiện phê duyệt Chuẩn hóa phân định trách Bổ sung thêm các nội dung
• Các quy định khác của MB không được thể hiện trong nhiệm của ĐVST TB – ĐV Hướng dẫn cụ thể về cách
thông báo nhưng đã được quy định cụ thể (sản phẩm, Bán hàng – ĐV Vận hành thức quy định điều kiện
chính sách, quy trình…) :việc phân nhóm thực hiện trong khâu soạn thảo TB phê duyệt (câu mẫu/thuật
theo Thông báo về việc Phân định trách nhiệm kiểm và triển khai cấp tín dụng ngữ) nhằm giảm thiểu hiểu
soát các điều kiện thực hiện theo thông báo phê duyệt theo các nhóm điều kiện đa nghĩa, thống nhất cao
tín dụng đối với Khách hàng doanh nghiệp. (1,2,3) khi vận hành.
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT
Hướng dẫn soạn Thảo Thông báo: Điều chỉnh một số điều kiện chi tiết
THẢO LUẬN
CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH
1 Quy hoạch
nhóm quy trình
vận hành
QUY HOẠCH NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH
1. QT 3. QT PH và 4. QT Tất 5. QT PH
2. QT Giải 6. QT Hoàn 7. QT Mượn 8. QT Xuất 9. QT Thu
Soạn thảo ngân
sửa đổi BL toán hủy thư sửa đổi BL
thiện TSBĐ TSBĐ TSBĐ hồi nợ
VKTD XNCCTD BL bằng điện
1 luồng: 1 luồng
Soạn bao gồm
1 luồng VKTD: xuất kho
3 luồng: 3 luồng:
2 luồng: (chưa có Tại toàn 02 luồng:
TTHTTD; TTHTTD; 1 luồng: 1 luồng:
TTHTTD luồng cho TTHTTD/ phần/xuất TTHTTD
CN và Đặc CN và Đặc TTHTTD TTHTTD
và CN nhập kho Không kho 1 và CN
biệt biệt soạn phần/thay
ngày T+1)
VKTD: đổi 1 phần
Tại CN TSBĐ
QT Soạn thảo VKTD QT Giải ngân QT dịch vụ QT Quản lý TSBĐ QT Thu hồi nợ
1.1. Chuyển Hồ sơ
Phê duyệt & Hồ sơ
KH
5. Ký VK
6. Lưu hồ sơ gốc
Cải tiến luồng
soạn thảo tại QUY TRÌNH SOẠN THẢO
TT HTTD
Trước cải tiến Sau cải tiến
2. Không quy định CVTS 2. Quy định thêm vai trò và trách nhiệm của CVTS: CVTS thực hiện in hồ sơ, ký nháy
trình ký, thực hiện giám sát ký văn kiện và công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm
3. PGĐ VH thực hiện ký VKTD, 3. - PGĐ VH có thể linh động ký VKTD trong ngày;
VKTS trước khi giải ngân; chịu - Không chịu trách nhiệm kiểm tra 05 nội dung đã nêu => Quy định trách nhiệm của
trách nhiệm kiểm tra 05 nội dung TT HTTD đảm bảo soạn thảo đúng các điều kiện đã được quy định tại TBPD và mẫu
trọng yếu biểu của MB.
4. Nêu rõ các nội dung cần kiểm tra đối với các VKTD nhận từ KH, cụ thể:: Thông tin
4. ARM/CVHT CN nhận VK từ pháp lý; Số tiền cho vay; Mục đích; Lãi suất (nếu có); Thời hạn cho vay, trả nợ; Điều
khách hàng, thực hiện kiển tra các kiện cho vay; điều kiện chuyển Doanh thu; Điều kiện về TSBĐ so với VK TTHTTD
nội dung: …Thực hiện ký nháy soạn thảo. Thực hiện ký nháy tại trang cuối VK.
từng trang VK
Cải tiến VKTD in trên BPM có dấu hiệu nhận diện đảm bảo VKTD được in từ hệ
thống
Áp dụng:
+ Hàng hóa/KPT hình thành từ PA/
HTK
+ Cho vay mua ô tô mới theo sản
phẩm Cho vay mua ô tô của MB
(trường hợp nhận ôtô hình thành từ
phương án)
+ Tài sản hình thành trong tương lai
đối với các phương án tài trợ trung dài Áp dụng với
hạn (từ lần giải ngân thứ hai trở đi)
+ Những hồ sơ mang tính định kỳ
các trường
như: Bảo hiểm, BBĐG, Biên bản kiểm hợp còn lại
tra…
TT HTTD CV QHKH Chi nhánh <Function> <Function> TT HTTD TT HTTD Function <Function> <Function> Function Chi
<Function>
nhánh <Function> <Function> TT HTTD Function
RM RM CVHT CN/ CVTS
TP/PP DVKH/ Trưởng TP/PP DVKH/
CVHT CN CKS P.HT PGĐ Vận hành CV P.GNTN CKS P.GNTN
quỹ/KSV CKS P.HT PGĐ Vận hành CV P.GNTN CKS P.GNTN
Trưởng quỹ/KSV
Luồng hoàn thiện TSBĐ – Nhập kho - CVTS thực hiện hoàn thiện thủ tục TSBĐ đối với trường hợp TSĐB cần qua công chứng;
thực tế ngày T: - CVHT CN thực hiện hoàn thiện thủ tục TSBĐ đối với trường hợp TSĐB không qua công
CVHT CN thực hiện lần lượt các chứng và nhập kho thực tế;
bước: Hoàn thiện thủ tục TSĐB => - Chuyển nhập liệu TSBĐ lên TT HTTD, Thực hiện Nhập kho thực tế và hạch toán T24
hạch toán T24 => nhập kho thực tế. song song
- Áp dụng: các
- Áp dụng:
trường hợp còn
+ Xuất kho khi hoàn
lại
thành nghĩa vụ
- Thực hiện kiểm
+ Tiền vào – hàng ra
soát tại TTHTTD
- Thực hiện kiểm
soát tại Chi nhánh
số liệu
LUỒNG XUẤT KHO TSBĐ
Cải tiến
2 lưu đồ:
1 lưu đồ: Gộp cả 2 trường hợp xuất toàn bộ - Trường hợp xuất kho toàn bộ TSBĐ
và xuất 1 phần TSBĐ - Trường hợp xuất kho 1 phần TSBĐ
- Trường hợp xuất kho TSBĐ tại Chi nhánh: - Trường hợp xuất kho TSBĐ tại Chi nhánh: Xuất TSBĐ khi Khách hàng đã hoàn
Xuất TSBĐ khi Khách hàng đã hoàn thành thành nghĩa vụ tại MB
nghĩa vụ tại MB
- Có bước của Kiểm ngân "kiểm tra TSBĐ - Bỏ bước này trong lưu đồ và cả trong phần mô tả, chuyển trách nhiệm của kiểm ngân
xuất" trong lưu đồ sang cho Trưởng quỹ/TP/PP DVKH/KSV
- Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có - Bổ sung thêm chức danh KSV phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24
Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
LUỒNG MƯỢN TSBĐ
TP/PPDVKH/TRƯỞNG
LUỒNG TT HỖ TRỢ TÍN
CV P.XLHS DỤNG
CBQL P.XLHS CVHT BỘ PHẬN VẬN HÀNH CHIPGĐVH
TBPHT/TPHT NHÁNH
QUỸ
LUỒNG RM/Cơ quan nội bộ
TRƯỞNG QUỸ/TP/PP
CV P.XLHS CKS P.XLHS CVHT CN CKS P.HT PGĐVH
DVKH/KSV
10. Trả hồ sơ
TSĐB
11. Nhận hồ sơ
TSBĐ
LUỒNG
TRẢ HỒ 12. Kiểm soát hồ sơ
SƠ TSĐB (N) TSBĐ mượn được
trả lại
13. Lưu hồ sơ
(Y)
và nhập kho
LUỒNG MƯỢN TSBĐ
Cải tiến
- Có bước kiểm ngân kiểm tra trạng thái Bỏ bước này trong lưu đồ, đưa vào phần mô tả
TSBĐ để xuất kho
- Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có - Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH
TH áp
dụng
1. Nhận Hồ sơ/ N
Scan hồ sơ
2- KT tuân thủ
- Lập BCKSHS
- Nhập T24 LD
3. Kiểm
soát hồ sơ, duyệt
T24 LD
Y
5. Hạch toán
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD chuyển tiền, chi
tiền
Bước 2, bước 3 : - CVXLHS thực hiện kiểm tra tuân thủ, Lập BCKSHS, Soạn thảo cam kết Bảo
Quy trình dang thực hiện lần lượt theo lãnh/XNCCTD, Nhập liệu T24.
thứ tự: CV XLHS -> KS XLHS -> CV - KS P.XLHS kiểm soát tuân thủ hồ sơ, Duyệt nhập liệu T24.
GNTN -> KS GNTN
Tại thời điểm giải ngân, KU, VKTD được chuyển người ký nháy trên VK (CBQL
BPHT CN hoặc TP/PP KHDN/Ban giám đốc PGD) đảm bảo có đầy đủ thông tin và
phù hợp với thông tin tại BCĐX: Số và ngày ký HĐTD, số tiền giải ngân, nội dung
chuyển tiền, lãi suất, biên độ, kỳ điều chỉnh lãi suất, lịch trả nợ; PGĐVH ký VK trong
ngày
Đối với việc kiểm tra KU và VK trước
khi giải ngân: CVHT có trách nhiệm
kiểm tra VK KH đã ký và chuyển
PGĐVH ký trước khi GN
TH áp
dụng
(scan/copy, bản cứng) ,
BCĐX đã được phê duyệt RM soạn)
KUNN, VKTD (nếu RM soạn - Soạn VKTD TSBĐ, KUNN
thảo) (nếu cần)
- Lập BCKSHS
2.1.Nhập T24
TSBĐ
3.2. Kiểm
N Y
N 2.2.Kiểm soát Soát,
T24 TSBĐ Y
TH yêu cầu bổ sung HS
7. Nhập T24 GN HOẶC chưa soạn thảo VKTD tại thời điểm đề xuất giải ngân
10.Ký KUNN, VKTD
TSBĐ, Phiếu nhập
kho
N
8. Kiểm
Y
soát • Phương án đã hoàn thiện thủ tục TSBĐ , ký VKTD tại thời điểm
11. Hoàn thiện thủ tục nhập kho TSBĐ thực tế
9. Chi /
chuyển tiền
giải ngân
đề xuất giải ngân VÀ hồ sơ nhận từ khách hàng là bản scan
12.Lưu hồ sơ
Trả hồ sơ cho KH
N
6. Hạch toán
chuyển tiền, chi
tiền
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD
Bước 2: Nhập liệu giá trị TSBĐ trên T24: - P. GNTN nhập giá trị TSBĐ trên T24.
- Do CVHT tại CN thực hiện - Cuối ngày CVHT tại CN nhập chi tiết giấy tờ khi nhận được hồ sơ Khách hàng gửi.
- GDV tại chi nhánh chỉ thực hiện chi/ chuyển tiền khi nhận được xác nhận của
Bước 8: Chi/ chuyển tiền giải ngân ARM/CVHT tại chi nhánh về việc đã nhận hồ sơ gốc của Khách hàng và trùng
- GDV chi/chuyển tiền khi nhận được UNC khớp hồ sơ đã cung cấp cho TTHTTD.
gốc của khách hàng và có tiền trên tài khoản - Quy định sau giờ cutoff chi/ chuyển tiền mà Khách hàng không bổ sung hồ sơ.
giải ngân. RM chịu trách nhiệm thông báo tớ TTHTTD để reverse khoản vay/TSBĐ
LUỒNG GIẢI NGÂN TẠI CHI NHÁNH
TH áp
dụng
- Từng phương án giải ngân và các giao dịch phát sinh (điều chỉnh,
gia hạn … ) của các phương án cho vay/hạn mức mà phương án
cho vay/hạn mức đó được bảo đảm 100% bằng giấy tờ có giá do
MB phát hành.
- Phương án giải ngân cho vay thấu chi (bao gồm thấu chi theo
dòng tiền và thấu chi vốn lưu động)
1. Scan hồ sơ/Chuyển hồ
sơ
3. KS tuân thủ;
Y
Duyệt LD, TSBĐ
Cải tiến
CVHT CN không cần lập BCKSHS: Phương án được đảm bảo 100%
CVHT CN lập BCKSHS bằng GTCG MB phát hành/ký quỹ 100% tiền mặt
2.2. NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH
3. Kiểm
soát hồ sơ, duyệt T24
5. Thực hiện
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD Bằng điện/LC
Giao dịch
1. Phạm vi áp dụng:
• Phương án có TSBĐ là
KPT/HH hình thành từ
2. LUỒNG DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT TẠI TTHTTD Phương án/Hàng tồn kho;
Phương án tài trợ dự án trung
Trung tâm dịch vụ
dài hạn từ lần thứ hai trở đi:
Trung tâm Hỗ trợ tín dụng
RM/ARM
Chi nhánh
thanh toán Hồ sơ nhận từ khách hàng là
CV P.XLHS CKS P.XLHS CV P. GNTN CKS P. GNTN CVHT CN Cấp ký VK P.DVXNK bản cứng hoặc bản scan
• Phương án Tín chấp: hồ sơ
nhận từ Khách hàng là bản
Nhận TSBĐ 2.1 Nhập TSBĐ scan HOẶC chưa soạn thảo
VKTD tại thời điểm đề xuất
3.1 Kiểm phương án.
soát hồ sơ, duyệt
1. Scan hồ sơ/
N
TSBĐ
• Phương án đã hoàn thiện thủ
Nhận hồ sơ scan
tục TSBĐ, ký VKTD tại thời
2.2- KT tuân thủ điểm đề xuất phương án VÀ
- Soạn thảo
VKTD+VKTSBĐ, 3.2 Kiểm
Y
5. CVHT: Gửi VK
hồ sơ nhận từ khách hàng là
BL/XNCCTD
- Lập BCKSHS
soát hồ sơ, Y cho KH; Nhận và đối
Bằng điện/LC
6. Thực hiện bản scan
duyệt T24 chiếu hồ sơ; Đăng ký GD quốc tế
Bằng VB
- Nhập T24 BL/ GDBĐ (nếu có)
XCNCTD
N
2. Cải tiến, chuyển công việc
7. Ký thư BL/
nhập liệu TSBĐ về TT HTTD
XNCCTD để giảm thời gian xử lý
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD (nếu có)
8. -Trả hồ sơ KH
8. Lưu hồ sơ, chấm số 8. Lưu hồ sơ, chấm số - Hoàn thiện NK TSBĐ 3. KSV P.XLHS kiểm soát tuân
liệu liệu - Lưu hồ sơ, chấm số thủ và duyệt T24 đồng thời
liệu (nếu có)
QUY TRÌNH DỊCH VỤ SAU CẢI TIẾN
1.- Quy trình phát hành/ sửa đổi bảo lãnh, XNCCTD
(Luồng thực hiện tại TTHTTD/ Chi nhánh/Luồng bảo 1. Sửa đổi thành :
lãnh đặc biệt) - Quy trình dịch vụ (Luồng thông thường tại TTHTTD/ Chi nhánh/ Luồng giải ngân đặc biệt tại
- Quy trình phát hành bảo lãnh, LC dự phòng bằng TTHTTD)
điện
- Quy trình tất toán Bảo lãnh/XNCCTD.
2. - CVXLHS thực hiện kiểm tra tuân thủ, Lập BCKSHS, Soạn thảo cam kết Bảo lãnh/XNCCTD, Nhập
2. Bước 2, bước 3 : liệu T24.
Quy trình dang thực hiện lần lượt theo thứ tự: CV - KS P.XLHS kiểm soát tuân thủ hồ sơ, Duyệt nhập liệu T24.
XLHS -> KS XLHS -> CV GNTN -> KS GNTN
3. - Mở rộng phạm vi
3. Phạm vi luồng đặc biệt: QĐN, HH hình thành từ + QĐN/HH hình thành từ phương án, HTK đã hình thành;
phương án + Các hồ sơ bổ sung của tài sản hình thành trong tương lai đối với các phương án tài trợ trung dài hạn
(áp dụng từ lần giải ngân/ phát hành LC/ bảo lãnh thứ 2 trở đi);
4. Cải tiến, chuyển công việc nhập liệu về TT HTTD để giảm thời gian xử lý, cụ thể:
4. Bước 2: Nhập liệu giá trị TSBĐ trên T24:
- P. GNTN nhập giá trị TSBĐ trên T24.
- Do CVHT tại CN thực hiện
- Cuối ngày CVHT tại CN nhập chi tiết giấy tờ khi nhận được hồ sơ Khách hàng gửi.
6. - Xác nhận phát hành bảo lãnh/ CCTD: hiện tại khối 6. - Điều chỉnh công việc sang P. QLHT
kinh doanh đang thực hiện
7. Đối với luồng thực hiện tại chi nhánh PÁ trên 500
triệu: 7. - PGĐ VH đồng thời phê duyệt BCKSHS và T24..
- Cấp phê duyệt BCKSHS: PGĐ VH
- Cấp duyệt T24: KSV/TBPHT/PPHT/TPHT/ PGĐVH
8. CVHT CN không cần lập BCKSHS: Phương án được đảm bảo 100% bằng GTCG MB phát hành/ký
8. CVHT CN lập BCKSHS quỹ 100% tiền mặt
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH
HỆ THỐNG T24
RM CVTH CN CV P.GNTN CKS P.GNTN
2.2 - Nhận hồ sơ
Thu nợ qua GNTN - Kiểm tra điều kiện thu nợ
- Hạch toán thu nợ và in
chứng từ
N 3. Kiểm soát
Các khoản nợ quá hạn được đặt thu tự động trên T24. Trường hợp
Thu nợ xấu, thu nợ quá hạn thủ có yêu cầu khác về việc tự động, ưu tiên khế ước thu … thì
công tại TTHTTD RM/ARM gửi email nội bộ đề nghị P.GNTN theo dõi, có cc cho
cấp kiểm soát của RM/ARM
- Xây dựng tính năng thu nợ tự động (đối với món ngắn hạn, trước
Thu nợ trước hạn thủ công tại hạn và gốc thu 1 lần khi đáo hạn), RM là người thực hiện đề xuất
TTHTTD vào BPM, BPM đổ dữ liệu vào T24 và T24 duyệt tự động trên cơ sở
thông tin trùng khớp.
CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH
1.1 Hướng dẫn tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ tại Bộ phận Hỗ trợ
Không quy định Đối với TSDB là Động sản của bên thứ 3 thì người đi
ký kết VKTS (RM/aRM/CVHT/CVTS) phải chứng kiến,
giám sát trực tiếp quá trình ký kết của bên thứ 3
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO
1.3 Phạm vi công việc HTTD thực hiện tại Chi nhánh
- Gộp chung thành 1 Hướng dẫn thuộc Quy trình soạn thảo
Tại Trung tâm
- QT thu nợ: TH thu nợ trước hạn đối với khoản vay ngắn
- Tách riêng các HD hạn và gốc trả một lần khi đáo hạn RM/ARM nhập thông tin
giữa các khâu soạn thu nợ qua hệ thống phần mềm từng thời kỳ (BPM) và T24
thảo, giải ngân, bảo thực hiện quét duyệt tự động. Chưa cải tiến T24 gửi đề nghị
lãnh, hoàn thiện, xuất lên TT như hiện tại.
và mượn TSBĐ - Chỉ còn 1 cấp kiểm soát. CKS vừa duyệt hồ sơ vừa duyệt
- Đối với hồ sơ thuộc T24. Ngoài ra điều chỉnh thẩm quyền phê duyệt:
Cấp phê duyệt là + Tăng thẩm quyền cho CV Level 3 tại P.XLHS (SME: 1
LDTT thì phải qua tỷ, CIB: 2 tỷ). CV Level 3 XLHS không được phê duyệt T24
KSV kiểm soát hồ sơ - Điều chỉnh mức phân quyền hạch toán và PD T24 đối
với QT thu nợ (CV Level 3 P.GNTN được PD T24).
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO
Gia hạn
yyyMDxxxxxxxxxx.GH.STT Update theo HD
243 của K.QTRR
Sửa đổi về bảo lãnh
yyyMDxxxxxxxxxx.SĐ.STT
Hợp nhất
yyyMDxxxxxxxxxx.HN.STT
CV P.GNTN:
- Tham gia chấm số liệu TSBĐ hàng ngày theo
phạm vi hạch toán
- Cuối tháng xuất số liệu T24 chấm các bản ghi
TSBĐ có CO mà không có trên bản ghi kho
quỹ để nhắc nhở CN hoàn thiện (Luồng T+1/T+5)
Điểm mới
Chấm hàng ngày dựa trên sao kê xuất nhập
TSBĐ trong ngày trên T24; chấm định kỳ dựa
trên sao kê ngoại bảng quá khứ và sao kê
TSBĐ (Quy hoạch 10 loại lỗi)
2.2. Hướng dẫn nhập liệu và kiểm soát số liệu TSBĐ trên T24
2.5. Hướng dẫn lưu kho TSBĐ tại PGD có kho tiền, PGD/PGD Online/Chi nhánh
không có kho tiền
Văn bản
Bổ sung
- Quy trình 838: Ban - Áp dụng cho PGD có kho tiền, PGD/PGD online/Chi
hành theo Quyết đinh số nhánh không có kho tiền
492/TB-HS ngày - Bổ sung luồng cho PGD không có kho tiền có thể lựa
16/02/2016 chọn 1 trong hai TH:
TH1: CVHT tại CN đi hoàn thiện thủ tục liên quan đến
TSBĐ và thực hiện nhập kho TSBĐ tại CN cấp 1
TH2: RM tại PGD đi hoàn thiện thủ tục liên quan đến
- Quy trình lần này: TSBĐ và trong ngày gửi tại kho PGD. Cuối ngày nhập kho
Hướng dẫn thực tế tại CN cấp 1 có kho tiền
HD/QT/QTTD.DN.TT- - PGD Online/CN không có kho tiền: CVHT hoàn thiện
05/MB/08 kèm theo quy thủ tục TSBĐ theo quy định. Cuối ngày gửi kho tại
trình Quản lý tài sản bảo PGD/CN lân cận có kho tiền. Quy định rõ trách nhiệm của
đảm từng bộ phận tại PGD online và CN có kho tiền.
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN
Cải tiến 1
- Bổ sung thêm điều
kiện cơ bản lên ĐK Cải tiến 2
nhóm 1: Bổ sung thêm hướng Cải tiến 3
+ Số tiền dẫn lập BCKSHS
chấm dứt bảo lãnh Trường hợp Giải ngân,
+ Thời hạn
+ Mục đích Bảo lãnh được đảm bảo
100% bằng tiền gửi/thẻ
+ Tình hình hạn mức tiết kiệm/Hợp đồng tiền
- Chỉnh sửa tương ứng gửi/Giấy tờ có giá do
với các nhóm ĐK trên MB phát hành thì
Hướng dẫn soạn TBPD không phải lập
BCKSHS
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN
2.3 Trả chứng từ cho khách hàng tại P DVKH GDV/CVTV in, ký và trả cho
khách hàng thực hiện theo TB số
87/TB-VH ngày 25/05/2016
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN
Chức danh nào thực hiện hạch toán: Chịu trách nhiệm
chấm số liệu hàng ngày đảm bảo cân khớp giữa hệ thống T24
và hồ sơ thực tế, dựa trên Sao kê doanh số GN và Thu nợ
trong ngày
Điểm mới
3.4. Hướng dẫn xuất số liệu trên T24 và hệ thống báo cáo ngoài (ORS)
Cập nhật lại danh sách báo cáo các sổ phụ/liệt kê/chứng từ
thường dùng
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ
3.5. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Giải ngân
3.6. Hướng dẫn xử lý, kiểm soát giải ngân đối với khách hàng có nhiều Hóa đơn
- TH cho vay tạm ứng: RM theo - RM có trách nhiệm thu thập Hóa đơn gốc,
dõi, đóng dấu cho vay sau khi thời gian theo quy định tại Quy trình GSTD,
nhận được Hóa đơn gốc, sau đó chuyển lại cho CVHT CN đóng dấu “Đã
phô tô/scan chuyển CVHT tại CN cho vay”, điền số tiền GN, ngày GN, ký phô
lưu hồ sơ tô lưu hồ sơ
- Đóng dấu Hóa đơn tại trụ sở - Đóng dấu Hóa đơn tại trụ sở KH: Áp
KH: Áp dụng đối với KH đáp dụng đối với KH đáp ứng một trong hai tiêu
ứng đủ 2 tiêu chí: chí.
+ Khoảng cách trên 10km - Bổ sung: ĐVKD đánh giá các KH đáp ứng
+ KH hạn mức thường xuyên có một trong hai tiêu chí để lập đề xuất đóng dấu
nhiều HĐ đóng quyển,.. cho vay trên Hóa đơn tại trụ sở của khách
hàng và trình GĐCN phê duyệt từng thời kỳ.
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN
3.7. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 thấu chi
Bổ sung thêm key lãi suất 37 theo cơ chế lãi suất mới
áp dụng đối với các HĐHMTC ký từ thời điểm
Điểm 01.03.17
mới
Cơ sơ tính lãi (Interest Day Basis):
+ Chọn E nếu cơ sở tính lãi 366/365
+ Chọn B nếu cơ sở tính lãi 366/360
3.8. Hướng dẫn kiểm tra một số hồ sơ tại khâu vận hành
3.8. Hướng dẫn kiểm tra một số hồ sơ tại khâu vận hành
4.1. Hướng dẫn một số nội dung liên quan đến bảo lãnh
Vào ngày làm việc đầu tiên của tháng, BTHT xuất doanh số BL/XNCCTD
phát sinh trong tháng liền trước và gửi BPHC để chấm đối chiếu.
Khi phát sinh chênh lệch giữa DS phát sinh và sổ theo dõi của BPHC, hai bộ
phận thực hiện tìm nguyên nhân và giải trình với BLĐ CN.
Kết quả đối chiếu phải được ghi nhận bằng xác nhận giữa hai bộ phận ký
PGĐVH và thực hiện lưu tại BPHT
4. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH DỊCH VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD
1 Mở tài khoản ký quỹ: Chuyên viên hỗ trợ thực hiện theo đường sau:
Account/Open Other Pay Guarantee Acc
2. Nhập nội dung bảo lãnh đặc biệt: Tại các trường
- BL DAC BIET: Nhập liệu có phải là Bảo lãnh đặc biệt hay không
+ Chọn : Không phải Bảo lãnh đặc biệt
+ Chọn : Là Bảo lãnh đặc biệt
- LOẠI BL DB: Nhập trường này nếu trường BL DAC BIET chọn Yes
Chọn 1 trong 4 loại BL sau:
- KY QUY BL: Nhập trường này nếu trường BL DAC BIET chọn Yes
Chọn 1 trong 4 trường sau:
Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD
5. Tất toán bảo lãnh trước hạn đồng thời xuất toàn bộ ký quỹ
Đường dẫn: Guarantees Misc Deals\ Guarantees issued\Maintenace of Guarantees\
Expiry of Guarantee
Nhập số MD cần tất toán.
5.2. Hướng dẫn theo dõi thu nợ đối với một số trường hợp đặc biệt
Điểm mới
Đối với khoản chiết khấu Bộ chứng từ: CV GNTN cài đặt email báo có tự động
khi tiền của khách hàng về. Sau đó thực hiện thu nợ.
Đối với khoản vay cầm cố GTCG theo sản phẩm của Khối SME:
Trước kỳ trả nợ 1 ngày CV P.GN-TN thông báo cho RM và CVHT thực hiện kiểm
tra tài khoản thu nợ và chủ động điều chỉnh TK thu nợ đảm bảo là TK có tiền. RM
trao đổi với KH về phương thức trả nợ:
- TH1: KH trả nợ bằng nguồn từ TTK/HĐTG/SDTK RM lập đề xuất ký cấp thẩm
quyền, chuyển CVHT giải tỏa TTK/HĐTG/SDTK. Sau đó, CVHT thực hiện chuyển
số tiền gốc, lãi của khoản vay vào TK giải ngân (TK 41) và thu nợ ngay trên tài
khoản 41 này, số tiền còn lại (nếu thừa) trả vào TKTT của KH.
- TH2: KH trả nợ bằng nguồn tiền khác thì cuối ngày hệ thống T24 thực hiện quét
tiền tự động.
Sau ngày tất toán, CVHT phối hợp với RM hoàn thiện thủ tục xuất TSBĐ cho KH.
NỘI DUNG
• THẢO LUẬN
IV
III. LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ
THỐNG BPM HIỆN TẠI
Nội dung
thực hiện QT ST VKTD QT HT TSBĐ QT GN QT BL QT GN đặc biệt QT BL Đặc biệt
CN vẫn hạch
toán TSBĐ trên
Nhận tác vụ in ký T24 và thực hiện
VKTD, upload theo luồng hiện - Hoàn thiện TSBĐ (nếu có) theo - Hoàn thiện TSBĐ (nếu có) theo luồng
VKTD đã ký KH tại cho đến khi luồng hiện tại trên hệ thống, bao gồm hiện tại trên hệ thống, Lấy thông tin số
VH tại Chi trong tab upload và golive luồng mới cả hạch toán TSBĐ trên T24 MD TSBĐ do phòng GNTN hạch toán
nhánh kết thúc tác vụ trên hệ thống - In ký thư BL như hiện tại - In ký thư BL như hiện tại
2. NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM HIỆN TẠI
KHÂU VẬN HÀNH TẠI TRUNG TÂM HTTD
Nội dung
thực hiện QT ST VKTD QT GN QT BL QT GN đặc biệt QT BL Đặc biệt
Luồng trên hệ Sử dụng luồng hiện tại, có Sử dụng luồng hiện tại, có
thống Sử dụng luồng hiện tại Sử dụng luồng hiện tại Sử dụng luồng hiện tại nhận diện giao dịch đặc biệt nhận diện giao dịch đặc biệt
- Khi chưa điều chỉnh mẫu BCKSHS thì lập bên ngoài và upload vào hệ thống theo đúng code file
- Chưa tích hợp LD,MD nên CV GNTN sẽ hỗ trợ hạch toán khi có thông tin giao dịch có thể thực hiện được
- CV Lvl 3 chịu trách nhiệm về BCKSHS đối với giao dịch theo thẩm quyền
- Nhận diện PA thông thường hay đặc biệt để thực hiện thêm soạn thảo VKTD, kiểm tra điều kiện của PA đặc
Chuyên viên biệt
P.XLHS Thực hiện như hiện tại - Trường hợp điều kiện TSBĐ chưa đáp ứng thì trả lại cho hỗ trợ CN bổ sung
- Thực hiện phê duyệt theo thẩm quyền mới ban hành
- Trường hợp giao dịch do CV lvl 1,2 thực hiện thì Cấp phê duyệt thực hiện Phê duyệt BCKSHS và phê duyệt
T24 (do CV GNTN hạch toán) sau đó hoàn thành tác vụ
Bước Phê - Trường hợp giao dịch do CV lvl 3 thực hiện thì Cấp phê duyệt chỉ thực hiện phê duyệt phần T24 do CV
duyệt phòng GNTN hạch toán sau đó hoàn thành tác vụ. BCKSHS do CV lvl 3 thực hiện là bản cuối do CV lvl chịu trách
XLHS - nhiệm thực hiện, kiểm soát
- CV GNTN nhận email thông tin PA GN/BL khi có giao dịch lên phòng XLHS.
- Kiểm tra hồ sơ phương án qua chức năng tìm kiếm.
- Khi có thông tin từ CV XLHS giao dịch đủ điều kiện GN/BL thì thực hiện hạch toán LD/MD;
- Chuyển chứng từ hạch toán lên cho Cấp phê duyệt phòng XLHS duyệt T24 kèm với BCKSHS do CV
Bước hạch XLHS thực hiện
toán T24 - - Hạch toán TSBĐ đối với PA GN/BL đặc biệt
IV. THẢO LUẬN