You are on page 1of 102

ĐÀO TẠO QUY TRÌNH TÍN DỤNG KHDN

Đối tượng đào tạo: TT HTTD và Bộ phận vận hành chi nhánh
NỘI DUNG

QUY TRÌNH MASTER VÀ QUY ĐỊNH SLA

CÁC CẢI TIẾN VỀ QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM

THẢO LUẬN
NỘI DUNG

QUY TRÌNH MASTER VÀ QUY ĐỊNH SLA

CÁC CẢI TIẾN VỀ MASTER, QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM

THẢO LUẬN
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH

Đối tượng Phạm vi

- KHDN là Pháp nhân theo quy


định của pháp luật có nhu cầu cấp
tín dụng và có đủ điều kiện theo - Áp dụng đối với các Chi
các quy định của MB ban hành nhánh/Phòng Giao dịch trên
từng thời kỳ. toàn hệ thống của Ngân hàng
TMCP Quân đội trong lãnh thổ
2. ĐỐI KHDN trong phạm vi quy trình Việt Nam.
TƯỢNG bao gồm KH lớn (CIB), KH vừa và
nhỏ (SMEs) và KH định chế tài
VÀ chính (ngoại trừ các tổ chức tín
PHẠM VI dụng).
ÁP DỤNG
- Áp dụng đối với các nghiệp
- Chủ sở hữu của Doanh nghiệp vụ cấp tín dụng, trong đó bao
tư nhân có nhu cầu cấp tín dụng gồm cả nghiệp vụ mua trái
phục vụ cho hoạt động SXKD của phiếu doanh nghiệp, nghiệp vụ
doanh nghiệp và có đủ điều kiện đồng tài trợ/ủy thác cho vay,
theo các quy định của MB ban hành nghiệp vụ mua bán nợ doanh
từng thời kỳ. nghiệp.

- Giai đoạn Xét duyệt cấp tín dụng:


3. THUẬT Là giai đoạn từ khi Chuyên viên Khách hàng doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ khách hàng
NGỮ VÀ cho đến khi cấp phê duyệt ra quyết định đồng ý/từ chối cấp tín dụng cho khách hàng
CHỮ - Giai đoạn Triển khai cấp tín dụng:
VIẾT TẮT Là giai đoạn sau từ khi Chuyên viên Khách hàng doanh nghiệp tiếp nhận hồ sơ khách
hàng (sau khi Cấp phê duyệt đồng ý cấp tín dụng) cho đến khi hoàn thành cung cấp sản
phẩm/dịch vụ cho khách hàng.
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
4. NGUYÊN TẮC CHUNG

Quy trình được xây dựng thành 03 luồng trên cơ sở đối tượng KH, TQPD, mức độ rủi ro phương án.

Luồng thẩm định tự động:


- Là luồng quy trình theo đó khâu thẩm định tập trung Luồng một cấp kiểm Luồng hai cấp kiểm soát:
được thực hiện tự động trên hệ thống phần mềm theo soát:
quy định MB từng thời kỳ, sau đó chuyển đến khâu Là luồng quy trình theo đó
Là luồng quy trình theo đó việc thực hiện quy trình tại
phê duyệt. việc thực hiện quy trình tại
4.2 mỗi cơ quan chức năng chỉ
- Luồng thẩm định tự động áp dụng áp dụng đối với mỗi cơ quan chức năng chỉ thực hiện tối đa qua hai
Nguyên các p/a cấp tín dụng đáp ứng điều kiện sản phẩm thực hiện tối đa qua một CKS.
tắc phân được TGĐ/Người được TGĐ ủy quyền phê duyệt CKS.
luồng từng thời kỳ, có mức độ rủi ro rất thấp

- Tiêu chí phân luồng được quy định cụ thể tại các Quy trình sub của từng khâu;
- Khâu bán hàng là khâu xác định luồng. Trường hợp Khâu thẩm định phát hiện khâu trước đó phân luồng
sai thì được quyền chuyển sang Luồng đúng và yêu cầu Khâu bán hàng bổ sung đủ thông tin theo đúng
quy định của Luồng đó (SLA của thẩm định được tính từ thời điểm bổ sung đầy đủ).

Các trường hợp chuyển lại thông tin cho Khối KD (để nắm thông tin) và Khối Thẩm định để thực hiện
đánh giá lại trình cấp phê duyệt:
+ Trường hợp TT HTTD phát hiện các vướng mắc pháp lý trong quá trình thực hiện phương án tại Giai
4.7 đoạn Triển khai cấp tín dụng
Một số + Trường hợp có phát sinh các nội dung rủi ro trong quá trình thực hiện phương án tại Giai đoạn Triển
nguyên khai cấp tín dụng từ tham vấn của các đơn vị liên quan như: Khối QTRR; Đơn vị định giá độc lập;
tắc khác +Trường hợp có cảnh báo trên hệ thống CRA của Khối QTRR về rủi ro phát sinh.

Trường hợp các chức danh tham gia quy trình nghỉ phép/công tác.., thực hiện theo hướng dẫn về ủy quyền
chức danh của MB từng thời kỳ.
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 Lưu đồ quy trình

1.Phân luồng & Quy trình cũ Quy trình cải tiến


tiếp nhận HS 1.1.Tiếp nhận
HS,phân luồng

Luồng tự động
1.2. Đề xuất TH RM tự thẩm định
tín dụng 1.2. Đề xuất PA không qua TĐ
tín dụng
2.2. Thẩm N
Luồng 1 cấp KS
định 2.2. Thẩm
định
N
Luồng 2 cấp KS PA qua TĐ

Y
3.Phê duyệt
3.Phê duyệt
Y
4.Ktra tuân thủ,
s.thảo, ký VKTD 4.Ktra tuân thủ,
s.thảo, ký VKTD

5.Hoàn thiện thủ

Gộp
tục TSĐB

5. Quản lý
6.KSHS, Giải 7.1.KSS, Giám TSĐB
ngân, PH BL/LC sát định kỳ

9.1. Tái cấu


trúc
8.Quản lý, thay
đổi, đc TSĐB 6.KSHS, Giải 7.1.KSS, Giám
ngân, PH BL/LC sát định kỳ
8.1. Tái cấu
7.2. Phản ứng trúc
nhanh 9.2. Xử lý
nợ

10. Thu nợ 7.2. Phản ứng


9.. Thu nợ nhanh 8.2. Xử lý
nợ
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH

Các Quy trình con mô tả chi tiết các luồng quy trình và hướng dẫn, mẫu biểu thực hiện cho từng bước đối với từng chức danh
cụ thể (bao gồm cả mẫu biểu, hướng dẫn nghiệp vụ và hướng dẫn IT) đồng thời quy định rõ trách nhiệm, nghĩa vụ các cá nhân,
đơn vị tham gia trong từng bước của quy trình.

01 QT Master + 15 QT sub + 2 QT đặc biệt 1 QT Master + 10 QT sub + 3 QT đặc biệt


BÁN HÀNG QT Bán hàng Gộp QT Bán hàng BÁN HÀNG
QT Điều chỉnh CSKH – QT đặc biệt (*) QT Thẩm định THẨM
THẨM QT Thẩm định ĐỊNH – PHÊ
QT Phê duyệt
ĐỊNH – DUYỆT

PHÊ QT Phê duyệt QT Phê duyệt QT Soạn thảo và ký kết VKTD


DUYỆT QT Quản lý TSĐB
QT Soạn thảo và hoàn thiện VKTD QT Giải ngân VẬN HÀNH
QT Hoàn thiện hồ sơ TSĐB Gộp
Quy trình Dịch vụ
QT Mượn TSBĐ QT Thu hồi nợ
QT Xuất TSBĐ QT Giám sát tín dụng GIÁM SÁT
VẬN HÀNH QT Giải ngân QT XL nợ có vấn đề
XỬ LÝ NỢ
QT Phát hành BL QT Cho vay bắt buộc (*)
Gộp
QT PH bảo lãnh bằng điện/LC dự phòng New QT Đầu tư Kinh doanh TPDN (*)
QT Tất toán, hủy thư BL New QT Cho vay Đồng tài trợ, Ủy thác DN
QT Thu hồi nợ (*)
GIÁM SÁT QT Giám sát tín dụng
QT XL nợ có vấn đề
XỬ LÝ NỢ
QT Cho vay bắt buộc – QT đặc biệt (*)
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.2 Chức năng các Đơn vị

Bán hàng Thẩm định Phê duyệt Vận hành Giám sát tín dụng Xử lý nợ có vấn đề

1. Kiểm tra danh


1. Thiết lập, khai thác và mục hồ sơ do RM
duy trì mối quan hệ với 1. Thẩm định tính đầy cung cấp theo yêu
KH. đủ, tính phù hợp, tính
cầu danh mục hồ sơ 1. Vận hành hệ
cung cấp tại khâu thống cảnh báo sớm
2. Thu thập thông tin và hồ pháp lý của hồ sơ KH; VH; 1. Quản lý danh
sơ, chịu trách nhiệm về nhằm ngăn ngừa &
2. Thẩm định KH, 2. Kiểm tra tính tuân quản lý rủi ro tín mục xử lý nợ có
tính đầy đủ, chân thực; cập vấn đề.
nhật của hồ sơ KH, tính phương án cấp tín dụng thủ, phù hợp của hồ dụng.
khớp đúng giữa hồ sơ bản và TSBĐ; sơ cung cấp so với 2. Giám sát định kỳ 2. Đề xuất và
scan cung cấp cho các đơn Quy định, điều kiện và đột xuất theo triển khai các
Phê duyệt trên
vị và bản cứng nhận được
3. XHTD;
cơ sở khẩu vị
phê KH theo đúng chính sách của MB phương án cơ
từ KH. 4. Thiết kế phương án; rủi ro, chính phân định trách từng thời kỳ cấu nợ, tái cấu
Đánh giá rủi ro và cấu sách tín dụng nhiệm VH-RM. trúc và xử lý thu
3. Đề xuất phương án cấp từng thời kỳ, 3. Phát hiện ra các hồi nợ xấu.
tín dụng cho KH.. trúc khoản cấp tín 3. Soạn thảo và ký dấu hiệu rủi ro tín
quy định/quy kết Văn kiện. 3. Trực tiếp thực
4. Chịu trách nhiệm thực dụng. trình nội bộ dụng.
của MB. 4. Hoàn thiện thủ hiện thu hồi nợ
hiện phân luồng xử lý p/a 5. Đánh giá tính đáp 4. Đề xuất và phối xấu phù hợp với
cấp TD. tục và quản lý hồ sơ hợp triển khai
ứng với quy định sản TSBĐ; mô hình theo
5. Tham gia một phần quá phương án thu hồi quy định của
phẩm, quy định của 5. Triển khai cấp tín nhanh nếu phát hiện
trình XHTD đối với các MB từng thời
khách hàng có phương án MB và Pháp luật dụng cho Khách dấu hiệu rủi ro kỳ.
tín dụng qua Khối TĐ và 6. Xác định thẩm
hàng. nhưng đánh giá có
toàn bộ đối với các phương 6. Khâu vận hành thể khắc phục được.
quyền phê duyệt
án không qua Khối thẩm không thực hiện
phương án cấp tí dụng
định. kiểm tra lại TQ
phương án.
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. Trách nhiệm các Bên tham gia

K. Kinh doanh K. Thẩm định K. Vận hành Phòng Pháp chế


1. Thực hiện đúng luồng xử lý khoản tín dụng.
1. Tổ chức chỉ đạo triển khai đảm 1. Tư vấn, hướng dẫn giải đáp
1. Là đơn vị sở hữu Kiểm tra tính chính xác việc thực hiện phân
bảo công tác vận hành được an toàn các vướng mắc về vấn đề liên
quy trình, chịu trách luồng xử lý của khoản cấp tín dụng của khâu hiệu quả.
nhiệm chính về quy bán. quan đến pháp luật mà các
2. Trách nhiệm TT HTTD:
trình. 2. Tổ chức hoạt động của Hội đồng tín dụng. - Đầu mối giải đáp, xử lý thắc mắc, vướng mắc này chưa có quy
2. Tổ chức triển 3. Thực hiện trình phương án đến Cấp phê cung cấp thông tin về hoạt động định của MB hoặc các vướng
khai, chỉ đạo các duyệt theo đúng phân cấp thẩm quyền. Chịu HTTD từ ĐVKD khi có sai sót. mắc về hồ sơ pháp lý (trừ hồ
trách nhiệm xác định thẩm quyền phương án -Ban hành các hướng dẫn sử dụng sơ pháp lý Khối Thẩm định và
ĐVKD đối với công
giai đoạn xét duyệt cấp tín dụng. liên quan đến hệ thống Core
tác đề xuất phương Phê duyệt tín dụng phải thẩm
4. Chịu trách nhiệm về chất lượng thẩm định banking.
án cấp tín dụng cho - Soạn thảo các mẫu biểu giao kết định); mẫu biểu Hợp
tín dụng và TSBĐ toàn hàng, bao gồm:
khách hàng, xác với khách hàng, kiểm soát các điều đồng/thỏa thuận giữa MB &
+ Chịu trách nhiệm thẩm định KH, phương án kiện của phương án ngoại trừ thẩm
định đúng luồng xử KH theo quy định của MB
cấp tín dụng và TSĐB. quyền phê duyệt, đảm bảo tuân thủ
lý khoản cấp tín từng thời kỳ
+ Riêng đối với TSĐB, thực hiện: TBPD và quy định của MB.
dụng, Giám sát tín
• Xây dựng nguyên tắc thẩm định và định giá - Phối hợp cùng Khối CNTT thực 2. Chịu trách nhiệm ban hành
dụng.
TSBĐ. Là đơn vị đầu mối đề xuất trình phê hiện Hướng dẫn triển khai thực hiện và quản lý các mẫu biểu
3. Đề xuất cam kết quy trình trên Hệ thống BPM.
duyệt chính sách định giá, phân luồng định HĐTD; HĐBĐ.. chung ký kết
chất lượng SLA của giá TSBĐ. -Thực hiện đúng luồng xử lý khoản
với khách hàng theo quy định
toàn bộ quy trình tín dụng theo quy định.
• Trường hợp TSBĐ có vướng mắc về của MB từng thời kỳ.
3. Trách nhiệm của TT
mặt pháp lý (trừ nội dung về mẫu biểu) thì
QLQT&CTVH
chịu trách nhiệm xin tư vấn Pháp chế đảm - Là đơn vị đầu mối thực hiện quản
bảo Khâu vận hành có thể triển khai ngay lý tổng thể Quy trình này.
công tác hoàn thiện thủ tục TSBĐ. - Thường xuyên thực hiện rà soát,
5. Đầu mối tiếp nhận đề xuất của các cá phát hiện khó khăn/vướng mắc
nhân/đơn vị và/hoặc chủ động đề xuất nội đồng thời tập hợp khó khăn/vướng
dung về các Khoản tín dụng không phải thực mắc để đề xuất cải tiến quy trình
hiện tại bước thẩm định mà chuyển từ khâu
bán hàng sang khâu phê duyệt trình TGĐ ban
hành từng thời kỳ.
III.1 Những điểm cải tiến

Hiện tại Sau Cải tiến

1. Tiêu chí - SLA khác nhau giữa SME và CIB. - SLA SME và CIB như nhau
phân loại - SLA khác nhau giữa 6 cấp PD. - Chỉ có 2 hình thức SLA phê duyệt là cá nhân và tập thể

- Từ thời điểm nhận đủ hồ sơ khâu liền


2. Thời điểm trước. - Từ thời điểm nhận đủ hồ sơ theo checklist của khâu liền trước.
tính SLA - Thời gian check hồ sơ nằm ngoài SLA - SLA bao gồm toàn bộ thời gian check và xử lý hồ sơ

3. Trường
hợp nhận 1 SLA của TĐ, VH được cộng thêm thời Quy định SLA net cho 1 phương án. Không có cơ chế cộng thêm thời gian
lúc nhiều gian từ bộ thứ 2 trong trường hợp 1 lúc trong trường hợp nhận 1 lúc nhiều case
nhận nhiều case
case

Các đơn vị xử lý hồ sơ được phép phản hồi tối đa 1 lần:


+ Trường hợp phản hồi lần đầu: Thời gian phản hồi của đơn vị xử lý hồ sơ
(XLHS) được tính vào SLA của đơn vị XLHS. Thời gian bổ sung thông tin của
4. Số lần ĐVKD được tính vào SLA của ĐVKD.
phản hồi
Chưa quy định + Trường hợp phản hồi lần 2:
thông tin
•Do lỗi của Đơn vi xử lý hồ sơ thì thời gian xử lý để phản hồi lần 2 và thời gian
ĐVKD bổ sung hồ sơ lần 2 sẽ được tính vào SLA của Đơn vị XLHS.
•Do lỗi bổ sung hồ sơ của ĐVKD thì SLA của Đơn vị XLHS được tính lại từ đầu từ
thời điểm ĐVKD bổ sung hồ sơ lần 2.
Việc xác định lỗi phản hồi lần 2 do đơn vị nào do ĐV XLHS. Xác định.
III.1 Những điểm cải tiến

Thẩm định Vận hành ĐVKD

• Tối đa 4 tiếng kể từ thời điểm • Tối đa 1h kể từ thời điểm nhận • Trường hợp ĐVKD bổ
nhận hồ sơ từ ĐVKD, nhưng hồ sơ từ ĐVKD, nhưng không sung/phản hồi/xác nhận sau 3
không vượt quá SLA TĐ của vượt quá SLA vận hành của ngày case sẽ được restart lại từ
phương án. phương án. đầu.
5. Thời
gian
phản
hồi
thông
Tính vào SLA Khâu Thẩm định CẤP PHÊ
tin Tính vào SLA Khâu Bán hàng
DUYỆT YC
LÀM RÕ
1. Theo đề xuất rút lại hồ sơ của TĐ
2. BCTĐ sai/không phù hợp với
thông tin tại BCĐX của ĐVKD Các Trường họp còn lại
3. BCTĐ đánh giá các điều kiện của
khách hàng sai/thiếu so với quy
trình/quy định/chính sách/thông
báo/sản phẩm/hướng dẫn của MB.

6. Thời Các khoảng thời gian loại trừ khỏi SLA của TĐ – PD – VH:
gian  Thời gian xin ý kiến bên thứ 3: QTRR, Pháp chế, các khối KD…
loại trừ  Thời gian đi thực tế (tính từ khi thỏa thuận đi cho đến khi đi xong).
SLA  Thời gian xử lý công việc bên ngoài MB
III.2 SLA Chi tiết

Xét duyệt cấp tín Triển khai cấp tín dụng


dụng
TT SLA THEO SẢN Khâu Khâu Khâu Khâu vận hành Tổng
PHẨM/PHƯƠNG ÁN bán phê bán Soạn Giải Hạch E2E
SLA theo
SLA theo hàng duyệt hàng thảo ngân toán
sản Các phương án đảm bảo 100%
phẩm/PA 1 bằng giấy tờ có giá do MB phát 0.5 0.5 - - 0.75 1.75
hành
2 Các sản phẩm vay cầm cố giấy 0.5 0.5 - - 0.75 1.75
tờ có giá/HĐTG

TT Tổng thời gian E2E


SLA CÁC PHƯƠNG ÁN CÒN LẠI
PD cá nhân PD tập thể
Các phương án thuộc luồng không kiểm soát tại khâu thẩm
1 định (các sản phẩm SME siêu nhỏ trên CRA, món XNCCTD, 14 28
SLA các
SLA các BLDT, BLBH thẩm quyền đến mức GĐPD C3)
phương
phương 2 Món không vay 16 30
án còn Món có vay ngắn hạn, trung hạn ô tô đi lại
án còn lại 3 21 33
lại – End
– End - 4 Hạn mức tín dụng cấp mới 38 48
To- To -
- End 5 Hạn mức tín dụng tái cấp 27 39
End 6 Tài trợ trung dài hạn, dự án =< 20 tỷ 48 56
Tài trợ trung dài hạn, dự án từ 20 đến ≤ 120 tỷ; quy hoạch
7 74 86
nhóm KH, cơ cấu nợ
8 Trung dài hạn > 120 tỷ và dự án BĐS 88 100
III.2 SLA Chi tiết

SLA các phương án còn lại – Giai đoạn xét duyệt CTD

Khâu bán Khâu thẩm định Khâu phê duyệ t


TỔ NG

nhân

Tập
thể

SLA hiện tại Đề xuất
ST T Loại hình cấp tín dụng SLA hiện tại SLA hiện tại
SLA đề PD Cá PD Tập
xuất SLA đề nhân thể
Max
Max Max xuất Cá T ập
Min Min Min SME/CI Max
SME/CIB SME/CIB nhân thể
B

Các phương án thuộc luồng không


kiểm soát (các sản phẩm SME siêu
1 nhỏ trên CRA, món XNCCT D, BLDT , 4 16 2 8 32- 36 4 4 16 64 2 16 8 22
BLBH thẩm quyền đến mức GĐPD
C3)

2 Món không vay 4 16 2 8 32- 36 6 4 16 64 2 16 10 24


Món có vay ngắn hạn, trung hạn ô tô
3 4 16 3 8 32-36 8 4 16 64 4 16 15 27
đi lại

4 Hạn mức tín dụng cấp mới 12 24-32 6 24 40-48 20 8 32 80 6 16 32 42

5 Hạn mức tín dụng tái cấp 8 16-24 3 20 36- 40 14 4 16 64 4 16 21 33

6 T ài trợ trung dài hạn, dự án =< 20 tỷ 8 16-24 10 24 40-40 24 8 40 88 8 16 42 50

T ài trợ trung dài hạn, dự án từ 20 đến


7 ≤ 120 tỷ; quy hoạch nhóm KH, cơ 16 56 20 80 96-108 36 8 40 88 12 24 68 80
cấu nợ

T rung dài hạn > 120 tỷ và dự án BĐS 16 56 20 80 96-108 50 8 40 88 12 24 82 94


8
III.2 SLA Chi tiết
SLA các phương án còn lại – Giai đoạn Triển khai CTD
End – To - End
Loại SLA Khâu bán hàng Soạn thảo VK TSĐB + Kiểm soát tuân thủ End – To – End Giai đoạn
VK TD Phương án giải ngân/ dịch vụ triển khai Cấp tín dụng
Hiện tại Sau Cải tiến Hiện tại Sau Cải tiến Hiện tại Sau Cải tiến Hiện tại Sau Cải tiến
TH có 1 bộ hồ 370 phút 370 phút
60 30 210 240 100 100
sơ ~6.2h ~6.2 giờ
TH BQ có 3 bộ 590 phút 370 phút
60 30 360 240 170 100
hồ sơ ~9.8h ~6.2 giờ

SLA chi tiết khâu vận hành


STT Nghiệp vụ Chi tiết SLA hiện tại SLA đề xuất
90p, từ bộ Lưu ý:
Soạn thảo VKTD (HĐTC+KUNN) hoặc (*) Soạn thảo VK TSĐB: Trường hợp có nhiều
2+45p, bộ 3 + 150 phút
VKTSBĐ TSĐB thì cứ tăng thêm 1 HĐTC/1 PL HĐTC
60
Soạn thảo thì SLA tăng thêm 60p.
Soạn thảo phụ lục văn kiện và/hoặc
Chưa quy định 90 phút (**) Trường hợp case combo nhiều nghiệp vụ
KUNN
1 Soạn thảo VKTD + VKTSBĐ Chưaquy định 240 phút khác nhau thì SLA = tổng SLA các nghiệp vụ
70p, từ bộ 2 + riêng lẻ:
KS hồ sơ Luồng quy trình thông thường 35p, bộ 3 + 100 phút + Giải ngân thanh toán BL = GN + tất toán BL
2 P/a giải 50p + Đảo chấp = Nhận TSĐB mới + Xuất TSĐB cũ.
ngân/DV Chi tiết tại mục: (***) Đối với Luồng quy trình đặc biệt:
Luồng quy trình đặc biệt + Trường hợp case không có nghiệp vụ soạn thảo
Lưu ý - (***)
- Hạch toán nhập TSĐB 30p, từ bộ 2 VKTD hoặc VKTSBĐ: SLA Phương án giải
- Hạch toán xuất TSĐB +15p, bộ 3 + 30 phút/nghiệp ngân/dịch vụ = SLA phương án giải ngân/dịch vụ
Hạch toán luồng thông thường.
3 - Hạch toán limit 20p vụ
T24 + Trường hợp case combo gồm cả nghiệp vụ soạn
- Hạch toán GN/BL
- Thu nợ 30p 15 phút thảo VKTD và hoặc VKTSBĐ: SLA Phương án
4 Xác nhận bảo lãnh cho chủ đầu tư Chưa quy định 90 phút giải ngân/dịch vụ = 70% tổng SLA của các nghiệp
- In và ký văn kiện, đăng ký giao dịch vụ riêng lẻ phát sinh thực tế = 70% x ( SLA Kiểm
đảm bảo (nếu có) soát PA giải ngân/dịch vụ + SLA Soạn thảo VK
30 phút/nghiệp TSĐB (nếu có) + SLA Soạn thảo VKTD (nếu có)
5 Khác - Nhập kho quỹ TSĐB 15-30P
vụ + SLA Soan thảo PL/KUNN/Đề nghị phát hành
- Xuất kho quỹ TSĐB
- Phát hành lưu hành xe cho khách hàng bảo lãnh (nếu có)).
NỘI DUNG

QUY TRÌNH MASTER VÀ QUY ĐỊNH SLA

CÁC CẢI TIẾN VỀ QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM

THẢO LUẬN
QUY TRÌNH BÁN HÀNG

1.1.1 Lưu đồ quy trình

Cấp ĐX: RM và chức danh tương đương


Cấp KS 01:
- Tr/P.phòng SME/CIB
- GĐ/PGĐ P.giao dịch;
- GĐ/PGĐ KD;
-Chức danh tương đương
Cấp KS2: GĐ/ PGĐ KD và chức danh
tương đương.
Ma trận phân luồng kiểm soát/phê duyệt đề xuất

TP/PP
GĐ/PG
Thẩm quyền phê duyệt/phương án KHDN,
KH RM Đ
(Giai đoạn xét duyệt cấp tín dụng) GĐ/PGĐ
PTKD
PGD
SME
Tất cả các phương án  
siêu nhỏ
- PA thuộc sản phẩm “cho vay mua ô tô
mới dành cho KHDN" đảm bảo tổng giá
S
trị cấp tín dụng ≤ 5 tỷ đồng/khách hàng .
M
E
SME - PA thuộc sản phẩm “Cho vay cầm cố  
vừa và giấy tờ có giá, hợp đồng tiền gửi, thẻ tiết
nhỏ kiệm, số dư tài khoản thanh toán dành cho
tổ chức”.
Tất cả các phương án còn lại.  

CIB - Tất cả các cấp phê duyệt   


Ma trận phân luồng kiểm soát/phê duyệt đề xuất

TP/PP
GĐ/PG
Thẩm quyền phê duyệt/phương án KHDN,
KH RM Đ
(Giai đoạn triển khai cấp tín dụng) GĐ/PGĐ
PTKD
PGD
- Thẩm quyền phê duyệt phương án gốc ≤ C1 và

không có nhận thêm TSĐB mới
- Thẩm quyền phê duyệt phương án gốc > C1 và
SM
không có nhận thêm TSĐB mới;
E/C
IB - Các phương án có nhận thêm TSBĐ mới là GTCG  
do MB phát hành/hàng hóa/quyền đòi nợ hình thành
từ phương án
Tất cả các phương án còn lại.  
-Giai đoạn triển khai cấp tín dụng: Luồng quy trình giai đoạn triển khai cấp tín dụng
được xác định trên cơ sở thẩm quyền phê duyệt cao nhất của phương án gốc và các
phương án điều chỉnh của phương án gốc đó (nếu có) thuộc giai đoạn xét duyệt cấp tín
dụng.
Checklist – Tổng quan quy hoạch Checklist

QT CŨ QT CẢI TIẾN

12 bộ checklist thẩm định chung

09 bộ checklist thẩm định SME siêu nhỏ

Checklist pháp lý TSĐB


01 BỘ
CHECKLIST TỪ
KHÂU BÁN – THẨM
Quy định nhập kho TSĐB ĐỊNH – PHÊ DUYỆT
Quy
– VẬN HÀNH
hoạch
Check list giải ngân phát hành BL

Checklist soạn thảo văn kiện tín dụng


Sales kit
Checklist trong sản phẩm, chương trình kinh
doanh, phê duyệt…
CHECKLIST – CHECKLIST SOẠN THẢO

• Thông báo phê

QT cải tiến
QT cũ

duyệt
• BCTĐ • Thông báo phê
duyệt về PA, phí, lãi
• BCĐX suất.
• Phê duyệt khác: Phí
lãi suất….

? Ứng xử thế nào trong trường hợp Thông báo phê duyệt Thiếu/Có nội dung cần làm rõ?

Xem “Căn cứ soạn thảo Thông báo phê duyệt” tại Phụ lục Hướng dẫn soạn thảo Thông báo
phê duyệt – Quy trình Phê duyệt để xử lý nhanh.
CHECKLIST – CHECKLIST GIẢI NGÂN

Chứng Trước cải tiến Sau cải tiến


từ
Hợp đồng; hóa đơn; biên bản giao hàng; biên bản 1. Vay trả sau khi giao hàng/ xuất hóa đơn:
nghiệm thu, bảo lãnh… theo điều khoản thanh toán + Đơn hàng/ Hợp đồng và các phụ lục (nếu có) (Sao
tại HĐKT y)
+ Biên bản bàn giao hàng hóa (trong trường hợp
chưa xuất hóa đơn).
Vay TM/Vay + Hóa đơn
tính chất 2. Vay tạm ứng:
TM (trong + Đơn hàng/ Hợp đồng và các phụ lục (nếu có phụ
nước) lục) (Sao y).
Các chứng từ khác theo HĐKT do ĐVKD check.
Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày giải ngân (hoặc theo
điều khoản trong hợp đồng),ĐVKD thu thập, kiểm
tra và lưu hồ sơ bao gồm hóa đơn VAT và các hồ sơ
khác theo quy định trong Hợp đồng (photo).
Vay TT LC Chấp nhận thanh toán của KH. Chấp nhận thanh toán của KH nếu BCT có sai biệt.
mở tại TCTD
khác
Báo cáo tình hình thực hiện công trình của KH (SP Báo cáo tình hình thực hiện công trình của KH trong
Xây lắp) vòng 30 ngày/(SP xây lắp).
BB nghiệm thu khối lượng (Đối với nội dung liên Đơn hàng/ HĐKT, phụ lục nếu có (Sao y)/ Hóa đơn.
quan đến GTNT) Biên bản nghiệm thu khối lượng (Đối với nội dung
Vay xây lắp
ĐN thanh toán của C.ty con và phê duyệt thanh toán liên quan đến GTNT)
của C.ty chủ quản (nếu đơn vị trực thuộc thi công
theo HĐXL do C.ty chủ quản ký)
Hợp đồng/Hóa đơn/Biên bản đối chiếu công nợ.
CHECKLIST – CHECKLIST GIẢI NGÂN

Chứng Trước cải tiến Sau cải tiến


từ
Hợp đồng ngoại thương Hợp đồng ngoại thương
Chấp nhận thanh toán. Chấp nhận thanh toán.
Vay nhờ thu Hợp đồng ngoại tệ (nếu giải ngân VND) Hợp đồng ngoại tệ (nếu giải ngân VND)
D/A BCT hoặc Hối phiếu đã có chữ ký KH (trường
hợp KH chưa thanh toán nhưng muốn lấy bộ
chứng từ)
Bảo hiểm Giấy chứng nhận bảo hiểm thân vỏ Giấy chứng nhận bảo hiểm
Vay thu mua Quy định không rõ ràng giữa thu mua từ pháp Phân biệt rõ ràng: Vay thu mua từ Pháp nhân và
nông sản nhân và thể nhân Thể nhân
Hợp đồng thuê khoán Hợp đồng; chứng từ theo điều khoản thanh toán: BB
Căn cứ vào điều khoản thanh toán trong HĐ thuê nghiệm thu, hóa đơn (nếu có) (Sao y).
khoán để yêu cầu hồ sơ hợp lý. VD: Biên bản nghiệm CMTND của người được ủy quyền nhận tiền (trường
Vay TT nhân
thu, hóa đơn ... hợp nhận tiền mặt).
công thuê
Hồ sơ thông tin của Người nhận tiền/ Người ủy
khoán
quyền nhận tiền: CMND, các chứng từ phù hợp với
Hợp đồng nhân công, thuê khoán.../ Biên bản thỏa
thuận về nhận tiền giữa KH và người nhận tiền.
CHECKLIST – Lưu ý CHECKLIST GIẢI NGÂN

Chứng Trước cải tiến Sau cải tiến


từ
- HĐKT phải có giáp lai của tối thiểu của KH - Tối thiểu có dấu giáp lai của khách hàng/đối tác tất cả
- Số TK trên UNC phải trùng khớp với STK các trang.
Lưu ý về trên HĐTK/PL/đề nghị thanh toán - Số tài khoản (STK) bên thụ hưởng tại UNC bắt buộc phải
HĐKT và trùng khớp với số tài khoản tại Hợp đồng/phụ lục hợp
UNC đồng/ văn bản chỉ dẫn thanh toán khác của bên thụ
hưởng gửi khách hàng ngoại trừ trường hợp STK của
bên thụ hưởng được mở tại MB
Vận hành chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ Các hồ sơ khác theo quy định trong điều khoản thanh toán
chứng từ giải ngân theo quy định hợp đồng của Hợp đồng (Bảo lãnh, biên bản bàn giao hàng hóa, và các
Chứng từ chứng từ hàng hóa): ĐVKD chịu trách nhiệm thu thập,
giải ngân kiểm soát trước khi giải ngân và lưu hồ sơ; TT HTTD
không tham gia kiểm soát và không yêu cầu cung cấp
hồ sơ.

HĐ mua bán Yêu cầu có chữ ký của PGĐ VH trước khi Yêu cầu tối thiểu có dấu, chữ ký của KH và bộ phận kinh
ngoại tệ chuyển hồ sơ lên TT HTTD doanh ngoại tệ tại chi nhánh.

Vận hành chịu trách nhiệm kiểm tra toàn bộ ĐVKD chịu trách nhiệm kiểm soát tính pháp lý của chứng từ
Chứng từ
các nội dung trước khi giải ngân; TT HTTD chỉ thực hiện kểm tra các
chứng minh
nội dung: đơn vị chuyển tiền, bên thụ hưởng, mục đích
vốn tự có
chuyển tiền, số tiền chuyển
Checklist hồ sơ nhập kho

Điều kiện QT CŨ QT CẢI TIẾN

Không phải cung cấp khi giấy chứng


Trường hợp đất thuê, cung cấp hợp
Cung cấp trong mọi trường hợp nhận quyền sử dụng đất thuê ghi rõ là
đồng thuê đất
đất thuê trả tiền 1 lần của Khách hàng
Dây chuyền, máy móc thiết bị:
Chứng từ cung cấp đối với bộ chứng Cung cấp CO, Invoice……… Chỉ cần cung cấp Invoice, Packing List
từ nhập khẩu
Cung cấp đối với hàng hóa, vật tư chưa
Thông báo thế chấp hàng hóa Không phải cung cấp
bàn giao cho Bên thế chấp
Các trường hợp không cần cung cấp
Thông báo thế chấp quyền đòi nợ/ 3 trường hợp Bổ sung thêm 1 trường hợp: KPT/QĐN
KPT không quản lý được trực tiếp

Một số trường hợp không yêu cầu


đóng dấu giáp lai trên HĐKT nhận Yêu cầu chữ ký tươi của CĐT Không yêu cầu chữ ký tươi của CĐT
làm KPT/QĐN
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH

1.2.1. Thay đổi về Luồng quy trình

QT CŨ QT CẢI TIẾN
QUY TRÌNH THẨM ĐỊNH
Cải tiến Chi tiết
Trước cải tiến Sau cải tiến

- Tối đa 02 cấp kiểm soát: Tối đa 01 cấp kiểm soát. Trong đó:
+ 01 cấp KS: Áp dụng với các + 0 cấp kiểm soát áp dụng đối với những phương án PA theo sản phẩm có tính
1. Luồng quy phương án có TQPD < TGĐ chất đục lỗ, rủi ro thấp, tuân thủ quy định MB
trình + 02 cấp kiểm soát: Áp dụng + 01 cấp kiểm soát áp dụng đối với những phương án còn lại.
với các phương án từ cấp TGĐ
trở lên
- Sau khi hoàn thành thẩm hồ sơ được gửi về ĐVKD.
- Hồ sơ được đẩy thẳng đến khâu phê duyệt (song song ĐVKD) và không chờ
2. Tác vụ lấy Mọi trường hợp đều lấy ý phản hồi từ ĐVKD đối với trường hợp:
ý kiến ĐVKD kiến và chờ phản hồi của
ĐVKD trước khi trình ký cấp + BCTĐ, BCĐX thống nhất 100% ý kiến.
phê duyệt + BCTĐ, BCĐX chỉ có sự khác biệt/ngoại lệ về chính sách, quy định của MB,
các nội dung đã thống nhất giữa Khối thẩm định và các Khối KD.
3. Phân định
trách nhiệm Không quy định Khối thẩm
công tác thẩm định & PDTD có trách nhiệm - Quy định Khối TĐ&PDTD có chức năng tổ chức - công tác thẩm định TSĐB
định TSBĐ tổ chức công tác thẩm định toàn hàng.
toàn hàng TSĐB toàn hàng

4. Phân định
trách nhiệm - Không phân định rõ nhiệm - Quy định rõ phạm vi công việc và trách nhiệm của các đơn vị tham gia vào
vụ của các đơn vị trong quá công tác thẩm định TSĐB (thu thập thông tin, định giá, thẩm định trên hồ sơ,
định giá trình định giá TSĐB thẩm định thực tế).
TSBĐ

- 95% BCĐX, BCTĐ được soạn thảo trên hệ thống CRA gắn BPM..
5. Cải tiến 95% BCĐX, BCTĐ được
soạn thảo thủ công (bằng phần - Toàn bộ các mẫu biểu IT hóa nhanh chóng cập nhật các điểm cải tiến của quy
mẫu biểu trình.
mềm WORD)
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT
Thay đổi về luồng quy trình
QT CŨ QT CẢI TIẾN
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT

Cải tiến Chi tiết

Trước cải tiến Sau cải tiến

- Tổ chức các luồng hồ sơ theo mô


1. Luồng quy hình phê duyệt cũ Tổ chức các luồng hồ sơ theo mô hình phê duyệt mới
trình - Không quy định rõ luồng phê duyệt Bổ sung luồng phê duyệt triển khai cấp tín dụng
triển khai cấp tín dụng

2. Cơ chế Không có luồng hồ sơ trình vượt cấp.


trình vượt Trường hợp phát sinh nhu cầu, ĐVKD Bổ sung cơ chế trình vượt cấp
cấp lập BCĐX mới  Chuyển Thẩm định
 Phê duyệt

3. Hướng Các nội dung thông báo phê duyệt


dẫn soạn chưa được thống nhất, dễ gây mâu - Bổ sung, điều chỉnh Hướng dẫn soạn thảo Thông báo phê duyệt thống
thảo thông thuẫn về cách hiểu giữa các bên nhất toàn hàng, thuận tiện triển khai cấp tín dụng.
báo phê (ĐVKD, vận hành)
- IT hóa mẫu biểu Thông báo phê duyệt song song với BCTĐ và BCĐX,
duyệt Chưa được IT hóa Soạn thảo Thông báo phê duyệt tự động.
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT
Hướng dẫn soạn thảo Thông báo

1
Bổ sung thêm 2 nguyên tắc mới:
2 3
• Thông báo phê duyệt quy định rõ phân nhóm cụ thể
đối với từng điều kiện phê duyệt Chuẩn hóa phân định trách Bổ sung thêm các nội dung
• Các quy định khác của MB không được thể hiện trong nhiệm của ĐVST TB – ĐV Hướng dẫn cụ thể về cách
thông báo nhưng đã được quy định cụ thể (sản phẩm, Bán hàng – ĐV Vận hành thức quy định điều kiện
chính sách, quy trình…) :việc phân nhóm thực hiện trong khâu soạn thảo TB phê duyệt (câu mẫu/thuật
theo Thông báo về việc Phân định trách nhiệm kiểm và triển khai cấp tín dụng ngữ) nhằm giảm thiểu hiểu
soát các điều kiện thực hiện theo thông báo phê duyệt theo các nhóm điều kiện đa nghĩa, thống nhất cao
tín dụng đối với Khách hàng doanh nghiệp. (1,2,3) khi vận hành.
QUY TRÌNH PHÊ DUYỆT

Hướng dẫn soạn thảo Thông báo

Hướng dẫn soạn Thảo Thông báo: Điều chỉnh một số điều kiện chi tiết

Điều kiện QT CŨ QT CẢI TIẾN

- Lãi suất, Ngành: Nhóm 2


Các khoản mục cơ bản Toàn bộ là điều kiện nhóm 2
- Còn lại là điều kiện Nhóm 1
Điều kiện giải ngân, phát hành bảo
lãnh: Lựa chọn công trình đầu ra & Điều kiện Nhóm 1 Điều kiện Nhóm 2
Quản lý tiền tạm ứng
Nhận, quản lý, hoàn thiện thủ tục - Nhận & Quản lý TSĐB: Nhóm 2
Điều kiện Nhóm 1
TSĐB - Hoàn thiện thủ tục TSĐB: Nhóm 1
Thời hạn active thông báo phê Sau 06 tháng kể từ thời điểm phê
Chưa quy định
duyệt duyệt, Khách hàng không sử dụng
thông báo tự động hết hiệu lực
NỘI DUNG

QUY TRÌNH MASTER VÀ QUY ĐỊNH SLA

CÁC CẢI TIẾN VỀ QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT

CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM

THẢO LUẬN
CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

3 Cải tiến các


hướng dẫn quy
2 Cải tiến trình
luồng quy
trình

1 Quy hoạch
nhóm quy trình
vận hành
QUY HOẠCH NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

1. QT 3. QT PH và 4. QT Tất 5. QT PH
2. QT Giải 6. QT Hoàn 7. QT Mượn 8. QT Xuất 9. QT Thu
Soạn thảo ngân
sửa đổi BL toán hủy thư sửa đổi BL
thiện TSBĐ TSBĐ TSBĐ hồi nợ
VKTD XNCCTD BL bằng điện

1 luồng: 1 luồng
Soạn bao gồm
1 luồng VKTD: xuất kho
3 luồng: 3 luồng:
2 luồng: (chưa có Tại toàn 02 luồng:
TTHTTD; TTHTTD; 1 luồng: 1 luồng:
TTHTTD luồng cho TTHTTD/ phần/xuất TTHTTD
CN và Đặc CN và Đặc TTHTTD TTHTTD
và CN nhập kho Không kho 1 và CN
biệt biệt soạn phần/thay
ngày T+1)
VKTD: đổi 1 phần
Tại CN TSBĐ

QT Soạn thảo VKTD QT Giải ngân QT dịch vụ QT Quản lý TSBĐ QT Thu hồi nợ

• 2 luồng: • 3 luồng: • 3 luồng: • 5 luồng: • 1 luồng: TTHTTD


• TTHTTD • Luồng thông thường • Luồng thông thường • Hoàn thiện TSBĐ
• CN TTHTTD TTHTTD (Nhập kho ngày T,
• Luồng đặc biệt • Luồng đặc biệt Nhập kho ngày T+1);
TTHTTD TTHTTD • Mượn TSBĐ
• Luồng CN • Luồng CN • Xuất TSBĐ (Kiểm
soát tại CN và Kiểm
soát tại TTHTTD)
CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Cải tiến các hướng


dẫn quy trình
Cải tiến luồng
quy trình

Quy hoạch nhóm


quy trình vận
hành
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH

Quy trình Soạn thảo VKTD

Quy trình Quản lý TSBĐ

Quy trình Giải ngân

Quy trình Dịch vụ

Quy trình Thu hồi nợ


QUY TRÌNH SOẠN THẢO

Luồng soạn thảo tại


TT HTTD

Khối kinh doanh TT HTTD CN/CN đặt cụm


CPD Phòng Pháp chế
Cấp ký VK
RM/ARM CV P.XLHS CKS P.XLHS CVHT CN/CVTS

1.1. Chuyển Hồ sơ
Phê duyệt & Hồ sơ
KH

Chưa có mẫu biểu/ 2.1.Tư vấn về


2.- Nhận và kiểm tra hồ sơ Mẫu biểu có khác biệt Mẫu biểu
1.2.Scan Hồ
- Soạn thảo VK.
sơ bổ sung
-Gửi công chứng(nếucó)

Chuyển Luồng thông thường 3. Kiểm


hồ soát
Và mẫu biểu theo quy định/
sơ Y
gốc sau khi được tư vấn

Luồng tự động 4. Nhận hồ sơ từ TTHT


In, ký /gửi email KH
Nhận lại hồ sơ từ KH

5. Ký VK

6. Lưu hồ sơ gốc
Cải tiến luồng
soạn thảo tại QUY TRÌNH SOẠN THẢO
TT HTTD
Trước cải tiến Sau cải tiến

1. Phạm vi soạn thảo tại Chi nhánh:


-Soạn thảo VKTD liên quan đến phương 1. Tăng tỷ lệ tập trung, thu hẹp phạm vi xử lý tại CN:
án bảo đảm tối thiểu 80% bằng GTCG - Soạn thảo VKTD các phương án được đảm bảo 100% bằng GTCG do MB phát hành;
do MB phát hành, phần còn lại được đảm Soạn thảo thông báo nhắc nợ/soạn lịch trả nợ
bảo bằng TSBĐ theo quy định MB.
- Và một số phương án đơn giản khác - Các phương án đơn giản khác (giữ nguyên)

2. Không quy định CVTS 2. Quy định thêm vai trò và trách nhiệm của CVTS: CVTS thực hiện in hồ sơ, ký nháy
trình ký, thực hiện giám sát ký văn kiện và công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm

3. PGĐ VH thực hiện ký VKTD, 3. - PGĐ VH có thể linh động ký VKTD trong ngày;
VKTS trước khi giải ngân; chịu - Không chịu trách nhiệm kiểm tra 05 nội dung đã nêu => Quy định trách nhiệm của
trách nhiệm kiểm tra 05 nội dung TT HTTD đảm bảo soạn thảo đúng các điều kiện đã được quy định tại TBPD và mẫu
trọng yếu biểu của MB.

4. Nêu rõ các nội dung cần kiểm tra đối với các VKTD nhận từ KH, cụ thể:: Thông tin
4. ARM/CVHT CN nhận VK từ pháp lý; Số tiền cho vay; Mục đích; Lãi suất (nếu có); Thời hạn cho vay, trả nợ; Điều
khách hàng, thực hiện kiển tra các kiện cho vay; điều kiện chuyển Doanh thu; Điều kiện về TSBĐ so với VK TTHTTD
nội dung: …Thực hiện ký nháy soạn thảo. Thực hiện ký nháy tại trang cuối VK.
từng trang VK
Cải tiến VKTD in trên BPM có dấu hiệu nhận diện đảm bảo VKTD được in từ hệ
thống

5. Tại bước Scan hồ sơ của RM: CVHT


tại CN thực hiện kiểm tra, đối chiếu 5. - Sửa đổi chức năng của CVHT: CVHT CN chịu trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ
giữa hồ sơ bản cứng nhận từ CVQHKH của hồ sơ Theo đầu mục hồ sơ tại Biên bản bàn giao hồ sơ, không có trách nhiệm đối
và hồ sơ scan CVQHKH đã gửi chiếu nội dung hồ sơ cứng so với hồ sơ bản scan RM đã chuyển TTHT
TTHTTD trong vòng 02 ngày kể từ lúc - Quy định bổ sung trách nhiệm RM: đảm bảo nội dung hồ sơ scan khớp đúng so với
nhận được hồ sơ bản gốc (quy định tại khâu bán)đã chuyển TTHT
QUY TRÌNH SOẠN THẢO

Luồng soạn thảo tại


Chi nhánh
Luồng soạn QUY TRÌNH SOẠN THẢO
thảo tại
Chi nhánh

Trước cải tiến Sau cải tiến

Phạm vi soạn thảo tại Chi


nhánh: Thu hẹp phạm vi soạn thảo VKTD tại chi
nhánh, hiện chỉ còn:
-Soạn thảo VKTD liên quan đến - Soạn thảo VKTD các phương án được
phương án bảo đảm tối thiểu đảm bảo 100% bằng GTCG do MB phát
80% bằng GTCG do MB phát hành; Soạn thảo thông báo nhắc nợ/soạn
hành, phần còn lại được đảm lịch trả nợ
bảo bằng TSBĐ theo quy định - Các phương án đơn giản khác (giữ nguyên
MB.
- Và một số phương án đơn giản
khác

Cắt bước của TBP/KSV thực hiện kiểm soát


VKTD tại chi nhánh, PGĐVH kiểm soát và
Luồng Chi nhánh: TBPHT/KSV phải ký VK đồng thời do các loại VKTD do CN
thực hiện kiểm soát hồ sơ trước khi soạn thảo rất đơn giản, rõ ràng => bỏ khâu
PGĐVH ký kiểm soát của TBPHT/KSV để rút ngắn
thời gian xử lý
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH

Quy trình Soạn thảo VKTD

Quy trình Quản lý TSBĐ

Quy trình Giải ngân

Quy trình Dịch vụ

Quy trình Thu hồi nợ


QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

QT trước cải tiến QT cải tiến

01 Quy trình Quản lý TSBĐ


03 Quy trình
- TSBĐ nhập kho thực tế ngày
T
QT Hoàn - TSBĐ thông thường
Luồng hoàn - TSBĐ nhập kho thực tế ngày
thiện thiện TSBĐ T+1
TSBĐ - TSBĐ nhập kho thực tế ngày T+1
(T là ngày giải ngân/phát hành
(chưa có quy trình cụ thể
bảo lãnh/mở LC)
QT Xuất 01 luồng bao gồm xuất kho toàn - Xuất kho TSBĐ kiểm soát tại
phần/xuất kho 1 phần/thay đổi 1 phần
TSBĐ Luồng xuất chi nhánh
TSBĐ
kho TSBĐ - Xuất kho TSBĐ kiểm soát tại
QT mượn 01 luồng mô tả cả 2 trường hợp: Soạn TTHTTD
VKTD (thực hiện tại TTHTTD) và 01 luồng mô tả cả 2 trường hợp
TSBĐ Không soạn VKTD (thực hiện tại CN)
Luồng mượn : Soạn VKTD (thực hiện tai
TSBĐ TTHTTD) và Không soạn
VKTD (Thực hiện tại CN)
LUỒNG HOÀN THIỆN TSBĐ

Áp dụng:
+ Hàng hóa/KPT hình thành từ PA/
HTK
+ Cho vay mua ô tô mới theo sản
phẩm Cho vay mua ô tô của MB
(trường hợp nhận ôtô hình thành từ
phương án)
+ Tài sản hình thành trong tương lai
đối với các phương án tài trợ trung dài Áp dụng với
hạn (từ lần giải ngân thứ hai trở đi)
+ Những hồ sơ mang tính định kỳ
các trường
như: Bảo hiểm, BBĐG, Biên bản kiểm hợp còn lại
tra…

TT HTTD CV QHKH Chi nhánh <Function> <Function> TT HTTD TT HTTD Function <Function> <Function> Function Chi
<Function>
nhánh <Function> <Function> TT HTTD Function
RM RM CVHT CN/ CVTS
TP/PP DVKH/ Trưởng TP/PP DVKH/
CVHT CN CKS P.HT PGĐ Vận hành CV P.GNTN CKS P.GNTN
quỹ/KSV CKS P.HT PGĐ Vận hành CV P.GNTN CKS P.GNTN
Trưởng quỹ/KSV

1.Bàn giao hồ sơ 1.Bàn giao hồ sơ


2. Tiếp nhận hồ sơ, 3.Hạch toán T24
hoàn thiện thủ tục (giá trị và mô tả (Y) 2.
TSBĐ TSBĐ) - Tiếp nhận hồ sơ
TSĐB
4.Kiểm soát và - Hoàn thiện thủ tục
(N)
duyệt T24
TSĐB
- Scan hồ sơ
3.Kiểm soát hồ
(N) (Y)
sơ TSBĐ, PNK
5.
- Ngày T, nhập liệu
chi tiết mô tả TSBĐ 4.1.1
4.2. Ký PNK và
trên T24 - Hạch toán T24
- Nhập kho hồ sơ
(N) phê duyệt bản ghi
TSBĐ thực tế ngày kho quỹ trên T24 (chi tiết)
T+1 - Chấm, đối
- Lưu hồ sơ chiếu số liệu
6. Ngày T, Kiểm soát
PNK, duyệt mô tả (Y) cuối ngày
TSBĐ trênT24
7. Tại ngày T+1 4.1.2. Kiểm soát
(N)
- Nhập kho hồ sơ và duyệt T24
TSBĐ thực tế
- Phê duyệt bản ghi
kho quỹ trên T24
5. Lưu hồ sơ và 5. Đối chiếu số
8. Đối chiếu số 8. Đối chiếu số liệu 8. Chấm, đối đối chiếu số liệu liệu
liệu ngày T+1 ngày T+1 chiếu số liệu

9. Kiểm soát cuối 6. Kiểm soát cuối


ngày T+1 ngày
Cải tiến LUỒNG HOÀN THIỆN TSBĐ

Trước cải tiến Sau cải tiến


2 lưu đồ:
- Trường hợp TSBĐ nhập kho ngày T
1 lưu đồ: Nhập kho trong ngày Giải - Trường hợp TSBĐ nhập kho ngày T+1
ngân/Phát hành BL/LC/XNCCTD (T là ngày Giải ngân/Phát hành BL/LC/XNCCTD)

Luồng hoàn thiện TSBĐ – Nhập kho - CVTS thực hiện hoàn thiện thủ tục TSBĐ đối với trường hợp TSĐB cần qua công chứng;
thực tế ngày T: - CVHT CN thực hiện hoàn thiện thủ tục TSBĐ đối với trường hợp TSĐB không qua công
CVHT CN thực hiện lần lượt các chứng và nhập kho thực tế;
bước: Hoàn thiện thủ tục TSĐB => - Chuyển nhập liệu TSBĐ lên TT HTTD, Thực hiện Nhập kho thực tế và hạch toán T24
hạch toán T24 => nhập kho thực tế. song song

- Đối với việc ký kết VKTD: CVHT


CN/CV QHKH có trách nhiệm chứng - Đối với các TSBĐ ký công chứng, CVTS ngoài trách nhiệm hoàn thiện thủ tục TSBĐ, còn
kiến Khách hàng, công chứng viên ký có trách nhiệm chứng kiến Khách hàng ký VKTD khi đi ký công chứng
VKTD và chứng thực Khách hàng

- Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên


T24 chỉ có Trưởng quỹ/PP/TP - Bổ sung thêm chức danh KSV phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24
DVKH.

Luồng hoàn thiện TSBĐ - Nhập kho


thực tế ngày T+1, bao gồm các loại - Mở rộng phạm vi nhập kho TSBĐ ngày T+1:
TSBĐ: + QĐN, Hàng hóa, HTK đã hình thành;
+ Hàng hóa/KPT/QĐN hình thành + Các hồ sơ bổ sung của tài sản hình thành trong tương lai đối với các phương án
từ phương án; tài trợ trung dài hạn (áp dụng từ lần giải ngân/ phát hành LC/ bảo lãnh thứ 2 trở đi);
+ Ô tô mới theo sản phẩm Cho vay + Những hồ sơ mang tính định kỳ như: Bảo hiểm, BBĐG, Biên bản kiểm tra…
ô tô siêu tốc
LUỒNG XUẤT KHO TSBĐ

- Áp dụng: các
- Áp dụng:
trường hợp còn
+ Xuất kho khi hoàn
lại
thành nghĩa vụ
- Thực hiện kiểm
+ Tiền vào – hàng ra
soát tại TTHTTD
- Thực hiện kiểm
soát tại Chi nhánh

Function Function Function TT Function


HTTD Function Function Function ChiFunction
nhánh Function
CVQHKH
RM
Trưởng quỹ/TP/
CV P.XLHS CKS P.XLHS CV P.GNTN CKS P.GNTN CVTS CVHT CN PGĐVH
PPDVKH/KSV
Function Function Chi nhánh phát sinh giao
Function dịch
Function Function Function
1.Chuyển hồ sơ
RM CVTS gốc/Hồ sơ bổ sung
Trưởng quỹ/TP/ (nếu có)
CVHT CN CKS P.HT CN PGĐVH
PPDVKH/KSV Scan hồ sơ
2. Kiểm tra các điều
kiện và soạn thảo
1. Chuyển/Scan đề VK giải chấp, PL
nghị xuất kho HĐTC (nếu có),
PXK
TSBĐ
3. Kiểm soát VK
2. - Kiểm tra các 5. giải chấp TSĐB,
Trường hợp
điều kiện 4.Ký VK giải chấp - Duyệt xuất kho
PXK
(Y) (Y) TSĐB là BĐS (Y) 4. Hạch toán xuất
- Soạn thảo VK TSĐB, PXK và xuất kho TSBĐ trên T24
giải chấp, PXK TSĐB
- Hạch toán xuất (N)
TSĐB trên T24 5. Duyệt xuất kho TSBĐ
- Giải chấp GDBĐ
online (nếu có) 3. Kiểm soát VK giải 6. Tiếp nhận hồ sơ,
chấp TSĐB, PXK, (Y) 6.1.Thực hiện in VK giải chấp
6.2.Trả hồ sơ TSĐB và PXK và
Duyệt T24 các thủ tục giải
Khách hàng giải chấp TSBĐ
chấp TSĐB online
4.Ký VK giải chấp 7.Ký VK giải chấp
(N) TSĐB, PXK (Y) TSĐB, PXK

8. Duyệt xuất kho


trên T24 và xuất kho
5. - Duyệt xuất TSĐB
kho và xuất kho TH TSBĐ là BĐS
TSĐB 9.- Niêm phong bì
10.1 Trả hồ sơ TSĐB 9.Niêm phong bì
Trường hợp TSBĐ là Động sản
TH TSBĐ là Động sản Khách hàng - Bàn giao hồ sơ TSĐB, TSĐB
VK giải chấp TSĐB
6.1.Thực hiện
6.2.Trả hồ sơ
các thủ tục giải
Khách hàng TH TSBĐ là BĐS
chấp TSĐB
10.2
Hoàn thiện thủ
7. Chấm, đối chiếu tục giải chấp
số liệu và lưu hồ TSĐB
sơ 11. Lưu hồ sơ
Phase

11. Chấm, đối


Chấm, đối chiếu
chiếu số liệu
hase

số liệu
LUỒNG XUẤT KHO TSBĐ
Cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

2 lưu đồ:
1 lưu đồ: Gộp cả 2 trường hợp xuất toàn bộ - Trường hợp xuất kho toàn bộ TSBĐ
và xuất 1 phần TSBĐ - Trường hợp xuất kho 1 phần TSBĐ

- Trường hợp xuất kho TSBĐ tại Chi nhánh: - Trường hợp xuất kho TSBĐ tại Chi nhánh: Xuất TSBĐ khi Khách hàng đã hoàn
Xuất TSBĐ khi Khách hàng đã hoàn thành thành nghĩa vụ tại MB
nghĩa vụ tại MB

- Có bước của Kiểm ngân "kiểm tra TSBĐ - Bỏ bước này trong lưu đồ và cả trong phần mô tả, chuyển trách nhiệm của kiểm ngân
xuất" trong lưu đồ sang cho Trưởng quỹ/TP/PP DVKH/KSV

- Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có - Bổ sung thêm chức danh KSV phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24
Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
LUỒNG MƯỢN TSBĐ

TP/PPDVKH/TRƯỞNG
LUỒNG TT HỖ TRỢ TÍN
CV P.XLHS DỤNG
CBQL P.XLHS CVHT BỘ PHẬN VẬN HÀNH CHIPGĐVH
TBPHT/TPHT NHÁNH
QUỸ
LUỒNG RM/Cơ quan nội bộ
TRƯỞNG QUỸ/TP/PP
CV P.XLHS CKS P.XLHS CVHT CN CKS P.HT PGĐVH
DVKH/KSV

1. Cung cấp hồ sơ/


Thông báo mượn 2. Soạn hồ
TSĐB đã có phê duyệt sơ
3. Kiểm soát
(N) (Y)
VKTD
4.
- In VKTD
Trường hợp không soạn VKTD - Chuyển trạng thái (Y)
TSĐB; đề nghị
mượn TSĐB
5. Kiểm soát đề nghị
(N) (Y)
mượn và VKTD
LUỒNG
MƯỢN HỒ 6. Phê duyệt đề nghị
(N)
SƠ TSĐB mượn, ký VKTD
7.
- Duyệt trạng thái
TSBĐ. Xuất kho
- Niêm phong bì tài
8. - Nhận TSBĐ sản
- Niêm phong bì TS
- Chuyển ký VKTD
và thực hiện các
thủ tục TSĐB theo
phê duyệt (nếu có)
9. Nhận hồ sơ
TSĐB

10. Trả hồ sơ
TSĐB
11. Nhận hồ sơ
TSBĐ

LUỒNG
TRẢ HỒ 12. Kiểm soát hồ sơ
SƠ TSĐB (N) TSBĐ mượn được
trả lại

13. Lưu hồ sơ
(Y)
và nhập kho
LUỒNG MƯỢN TSBĐ

Cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

- CVHT CN Thực hiện bước "chuyển trang


thái TSBĐ trên T24 ngay sau khi nhận được - Chuyển bước "chuyển trạng thái TSBĐ trên T24" của CVHT CN về sau bước soạn
hồ sơ của RM và trước khi TT HTTD soạn thảo hồ sơ VKTD của TT HTTD
thảo VKTD(đối với trường hợp phải soạn
VKTD)

- Có bước "phê duyệt" của Cấp phê duyệt


của ĐVKD Bỏ bước này trong lưu đồ, đưa vào phần mô tả

- Có bước kiểm ngân kiểm tra trạng thái Bỏ bước này trong lưu đồ, đưa vào phần mô tả
TSBĐ để xuất kho

- Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có - Phê duyệt bản ghi kho quỹ trên T24 chỉ có Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
Trưởng quỹ/PP/TP DVKH
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH

Quy trình Soạn thảo VKTD

Quy trình Quản lý TSBĐ

Quy trình Giải ngân

Quy trình Dịch vụ

Quy trình Thu hồi nợ


LUỒNG GIẢI NGÂN THÔNG THƯỜNG TẠI TTHTTD

TH áp
dụng

Phương án nhận hồ sơ từ KH là bản cứng và ĐÃ


hoàn thiện thủ tục TSBĐ, ký Văn kiện tín dụng tại
thời điểm đề xuất giải ngân.

Trung tâm Hỗ trợ tín dụng Chi nhánh/ TTDVTT


RM/ARM
CV P.XLHS/CV P.GNTN CKS P.XLHS GDV/CV TTDVTT CVHT CN

1. Nhận Hồ sơ/ N
Scan hồ sơ

2- KT tuân thủ
- Lập BCKSHS
- Nhập T24 LD
3. Kiểm
soát hồ sơ, duyệt
T24 LD

Y
5. Hạch toán
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD chuyển tiền, chi
tiền

6. Hoàn thiện VKTD


6. Lưu hồ sơ, chấm số 6. Trả hồ sơ cho KH
Trả hồ sơ cho KH
liệu Lưu hồ sơ, chấm chứng từ.
Lưu hồ sơ, chứng từ
LUỒNG GIẢI NGÂN THÔNG THƯỜNG TẠI TTHTTD
Cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

Bước 2, bước 3 : - CVXLHS thực hiện kiểm tra tuân thủ, Lập BCKSHS, Soạn thảo cam kết Bảo
Quy trình dang thực hiện lần lượt theo lãnh/XNCCTD, Nhập liệu T24.
thứ tự: CV XLHS -> KS XLHS -> CV - KS P.XLHS kiểm soát tuân thủ hồ sơ, Duyệt nhập liệu T24.
GNTN -> KS GNTN

Tại thời điểm giải ngân, KU, VKTD được chuyển người ký nháy trên VK (CBQL
BPHT CN hoặc TP/PP KHDN/Ban giám đốc PGD) đảm bảo có đầy đủ thông tin và
phù hợp với thông tin tại BCĐX: Số và ngày ký HĐTD, số tiền giải ngân, nội dung
chuyển tiền, lãi suất, biên độ, kỳ điều chỉnh lãi suất, lịch trả nợ; PGĐVH ký VK trong
ngày
Đối với việc kiểm tra KU và VK trước
khi giải ngân: CVHT có trách nhiệm
kiểm tra VK KH đã ký và chuyển
PGĐVH ký trước khi GN

Bổ sung: Bước hoàn thiện ký KU, VKTD tại PGĐVH


- ARM/RM bàn giao hồ sơ KH ký cho CVHT tại CN đảm bảo tính chân thật, khớp
đúng theo bản scan đã gửi cho TTHTTD
- CVHT tại CN điền hoàn thiện ND trên VK theo thông tin phương án đã phê duyệt.
- PGĐVH chịu trách nhiệm ký hoàn thiện bổ sung sau khi GN/PHBL theo đúng bản
scan (không chịu trách nhiệm pháp lý)
LUỒNG GIẢI NGÂN ĐẶC BIỆT TẠI TTHTTD
KHỐI VẬN HÀNH
ĐƠN VỊ KINH DOANH
CHI NHÁNH TTHTTD

RM/ARM Cấp Kiểm soát

1. Nhận & Chuyển hồ sơ KH


CVHT TBP/TPHT PGĐVH KHO QUỸ
BP Sàn Giao
dịch
CVXLHS

3.1 - Nhận, kiểm tra hồ


sơ scan, VKTD TSBĐ (nếu
Cấp kiểm soát phê duyệt CV GNTN CBQL GNTN

TH áp
dụng
(scan/copy, bản cứng) ,
BCĐX đã được phê duyệt RM soạn)
KUNN, VKTD (nếu RM soạn - Soạn VKTD TSBĐ, KUNN
thảo) (nếu cần)
- Lập BCKSHS
2.1.Nhập T24
TSBĐ
3.2. Kiểm
N Y
N 2.2.Kiểm soát Soát,
T24 TSBĐ Y
TH yêu cầu bổ sung HS

3.3. Yêu cầu Bổ sung hồ sơ (nếu có)

TH không bổ sung HS/


• Phương án có TSBĐ là KPT/HH hình thành từ Phương án/Hàng
tồn kho; Phương án cho vay mua ô tô mới giải ngân bằng giấy
Không được phê duyệt ngoại lệ

3.3.2. Kết thúc quy trình

5. Gửi VKTD cho


3.3.1. Dừng giao dịch

4.Gửi VKTD TSBĐ


hẹn; Phương án giải ngân tài trợ dự án trung dài hạn từ lần thứ
hai trở đi : Hồ sơ nhận từ khách hàng là bản cứng hoặc bản scan
KH ký (nếu có)
Đăng ký GDBĐ KUNN về CN
6.Nhận và đối chiếu hồ sơ Khách
hàng bổ sung đầy đủ (theo check

• Phương án Tín chấp : hồ sơ nhận từ khách hàng là bản scan


list)
VKTD TSBĐ, KUNN đã ký (TH
TTHTTD soạn) và hồ sơ scan/ hồ
sơ bản mềm, yêu cầu KH bổ sung
- nếu cần

7. Nhập T24 GN HOẶC chưa soạn thảo VKTD tại thời điểm đề xuất giải ngân
10.Ký KUNN, VKTD
TSBĐ, Phiếu nhập
kho
N
8. Kiểm

Y
soát • Phương án đã hoàn thiện thủ tục TSBĐ , ký VKTD tại thời điểm
11. Hoàn thiện thủ tục nhập kho TSBĐ thực tế
9. Chi /
chuyển tiền
giải ngân
đề xuất giải ngân VÀ hồ sơ nhận từ khách hàng là bản scan
12.Lưu hồ sơ
Trả hồ sơ cho KH

Trung tâm Hỗ trợ tín dụng Chi nhánh/TTDVTT


RM/ARM
CV P.XLHS CKS P.XLHS CV P. GNTN CKS P. GNTN CVHT CN GDV/CV TTDVTT

Nhận TSBĐ (nếu có) 2.1 Nhập TSBĐ

1- San hồ sơ 3.1 Kiểm


chuyển TTHTTD/ soát hồ sơ,
N
nhận hồ sơ scan duyệt T24
TSBĐ

2.2- KT tuân thủ Y 5. Gửi VK cho KH;


3.2 Kiểm
- Lập BCKSHS Nhận và đối chiếu hồ
soát hồ sơ, Y
- Soạn thảo (nếu có) sơ; Đăng ký GDBĐ
duyệt T24 LD
- Nhập T24 LD (nếu có).

N
6. Hạch toán
chuyển tiền, chi
tiền
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD

7. -Hoàn thiện VKTD, TSBĐ


7. Lưu hồ sơ, chấm 7. Lưu hồ sơ, chấm - NK TSBĐ 7. Lưu hồ sơ,
số liệu số liệu - Lưu hồ sơ, chứng từ. chấm chứng từ.
LUỒNG GIẢI NGÂN ĐẶC BIỆT TẠI TTHTTD

Trước cải tiến Cải tiến Sau cải tiến

- Mở rộng phạm vi:


- Phương án có TSBĐ là KPT/HH hình thành từ Phương án/Hàng tồn kho; Phương
án cho vay mua ô tô mới giải ngân bằng giấy hẹn; Phương án giải ngân tài trợ dự
án trung dài hạn từ lần thứ hai trở đi : Hồ sơ nhận từ khách hàng là bản cứng hoặc
Hồ sơ scan và có TSBĐ là QĐN, HH hình bản scan
thành từ phương án
- Phương án Tín chấp : hồ sơ nhận từ khách hàng là bản scan HOẶC chưa soạn
thảo VKTD tại thời điểm đề xuất giải ngân
- Phương án đã hoàn thiện thủ tục TSBĐ , ký VKTD tại thời điểm đề xuất giải
ngân VÀ hồ sơ nhận từ khách hàng là bản scan

Bước 2: Nhập liệu giá trị TSBĐ trên T24: - P. GNTN nhập giá trị TSBĐ trên T24.
- Do CVHT tại CN thực hiện - Cuối ngày CVHT tại CN nhập chi tiết giấy tờ khi nhận được hồ sơ Khách hàng gửi.

Bước 3: Kiểm soát tuân thủ và duyệt T24:


- P. GNTN chỉ duyệt GN trên hệ thống T24
sau khi nhận được thông tin xác nhận của - KS P.XLHS kiểm soát tuân thủ và duyệt GN trên hệ thống T24 đồng thời, không
ARM/CVHT tại chi nhánh về việc đã nhận cần chờ xác nhận của Chi nhánh về việc đã nhận hồ sơ gốc.
hồ sơ gốc của Khách hàng và trùng khớp hồ
sơ đã cung cấp cho TTHTTD

- GDV tại chi nhánh chỉ thực hiện chi/ chuyển tiền khi nhận được xác nhận của
Bước 8: Chi/ chuyển tiền giải ngân ARM/CVHT tại chi nhánh về việc đã nhận hồ sơ gốc của Khách hàng và trùng
- GDV chi/chuyển tiền khi nhận được UNC khớp hồ sơ đã cung cấp cho TTHTTD.
gốc của khách hàng và có tiền trên tài khoản - Quy định sau giờ cutoff chi/ chuyển tiền mà Khách hàng không bổ sung hồ sơ.
giải ngân. RM chịu trách nhiệm thông báo tớ TTHTTD để reverse khoản vay/TSBĐ
LUỒNG GIẢI NGÂN TẠI CHI NHÁNH
TH áp
dụng

- Từng phương án giải ngân và các giao dịch phát sinh (điều chỉnh,
gia hạn … ) của các phương án cho vay/hạn mức mà phương án
cho vay/hạn mức đó được bảo đảm 100% bằng giấy tờ có giá do
MB phát hành.
- Phương án giải ngân cho vay thấu chi (bao gồm thấu chi theo
dòng tiền và thấu chi vốn lưu động)

Tại Chi nhánh


RM/ARM
CVHT CN CKS CN GDV/CV TTTTQT

1. Scan hồ sơ/Chuyển hồ

2 - Kiểm tra tuân thủ


- Lập BCKSHS
N
- Nhập LD, TSBĐ

3. KS tuân thủ;
Y
Duyệt LD, TSBĐ

4. Nhận thông tin Hồ sơ không tuân thủ theo TBPD

5. Hạch toán chi/chuyển tiền.

6. Lưu hồ sơ, chứng từ. 6. Lưu hồ sơ, chứng từ,


Theo dõi và chấm số liệu chấm số liệu
LUỒNG GIẢI NGÂN TẠI CHI NHÁNH

Cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

Đối với GN: Quy trình thực hiện như


sau: CVHT lập BCKSHS =>
TBP/KSV kiểm soát => trình PGĐ Cải tiến và cắt giảm bước: CVHT kiểm tra hồ sơ, lập BCKSHS hồ sơ,
nhập liệu T24 song song trước khi chuyển cấp PD để duyệt đồng thời.
VH phê duyệt giải ngân => CVHT
mới nhập liệu T24 -> Chuyển duyệt
T24

Đối với luồng thực hiện tại chi nhánh


PÁ trên 500 triệu:
- Cấp phê duyệt BCKSHS: PGĐ VH - PGĐ VH đồng thời phê duyệt BCKSHS và T24.
- Cấp duyệt T24:
KSV/TBPHT/PPHT/TPHT/ PGĐVH

CVHT CN không cần lập BCKSHS: Phương án được đảm bảo 100%
CVHT CN lập BCKSHS bằng GTCG MB phát hành/ký quỹ 100% tiền mặt
2.2. NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH

Quy trình Soạn thảo VKTD

Quy trình Quản lý TSBĐ

Quy trình Giải ngân

Quy trình Dịch vụ

Quy trình Thu hồi nợ


QUY TRÌNH DỊCH VỤ

QT trước cải tiến QT cải tiến

03 Quy trình (05 luồng)


- Luồng thực hiện tại TTHTTD/ Chi
QT PH và nhánh 01 Quy trình Dịch vụ (03 luồng)
sửa đổi BL
- Luồng thực hiện tại Chi nhánh
XNCCTD
- Luồng bảo lãnh đặc biệt Luồng thông thường tại TTHTTD
Quy trình
phát hành Luồng giải ngân đặc biệt tại TTHTTD
bảo lãnh,
01 luồng
LC dự Luồng thông thường tại Chi nhánh
phòng bằng
điện
- Quy trình
tất toán Bảo
01 luồng
lãnh/XNCC
TD
LUỒNG HIỆN TẠI
QUY TRÌNH DỊCH VỤ SAU CẢI TIẾN

1. LUỒNG DỊCH VỤ THÔNG THƯỜNG TẠI TTHTTD


Phạm vi áp dụng:
KHỐI CIB, SME
Trung tâm Hỗ trợ tín dụng
Trung tâm Dịch vụ thanh toán Chi nhánh
Phương án nhận hồ sơ từ
KH là bản cứng và ĐÃ
hoàn thiện thủ tục TSBĐ,
Cấp ký VK
RM/ARM CV P.XLHS/ CV P.GNTN CKS P.XLHS PHÒNG DVXNK CVHT CN
ký Văn kiện tín dụng tại
1. Nhận Hồ sơ thời điểm đề xuất phương
scan án
2- KT tuân thủ
- Lập BCKSHS
N
- Nhập T24 BL/
XNCCTD

3. Kiểm
soát hồ sơ, duyệt T24

5. Thực hiện
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD Bằng điện/LC
Giao dịch

- CVXLHS thực hiện


6. In, ký nháy thư kiểm tra tuân thủ, lập báo
BL/XNCCTD bằng VB BL/XNCCTD (nếu
có)
cáo KSHS, soạn thảo
cam kết BL/XNCCTD và
nhập liệu T24
7. Ký thư BL/
XNCCTD(nếu có) - KS Phòng XLHS kiểm
soát tuân thủ hồ sơ,
8. Lưu hồ sơ, chấm số liệu
8. - Trả thư cho KH duyệt nhập liệu T24
- Lưu hồ sơ, chấm số liệu
QUY TRÌNH DỊCH VỤ SAU CẢI TIẾN

1. Phạm vi áp dụng:
• Phương án có TSBĐ là
KPT/HH hình thành từ
2. LUỒNG DỊCH VỤ ĐẶC BIỆT TẠI TTHTTD Phương án/Hàng tồn kho;
Phương án tài trợ dự án trung
Trung tâm dịch vụ
dài hạn từ lần thứ hai trở đi:
Trung tâm Hỗ trợ tín dụng
RM/ARM
Chi nhánh
thanh toán Hồ sơ nhận từ khách hàng là
CV P.XLHS CKS P.XLHS CV P. GNTN CKS P. GNTN CVHT CN Cấp ký VK P.DVXNK bản cứng hoặc bản scan
• Phương án Tín chấp: hồ sơ
nhận từ Khách hàng là bản
Nhận TSBĐ 2.1 Nhập TSBĐ scan HOẶC chưa soạn thảo
VKTD tại thời điểm đề xuất
3.1 Kiểm phương án.
soát hồ sơ, duyệt
1. Scan hồ sơ/
N
TSBĐ
• Phương án đã hoàn thiện thủ
Nhận hồ sơ scan
tục TSBĐ, ký VKTD tại thời
2.2- KT tuân thủ điểm đề xuất phương án VÀ
- Soạn thảo
VKTD+VKTSBĐ, 3.2 Kiểm
Y
5. CVHT: Gửi VK
hồ sơ nhận từ khách hàng là
BL/XNCCTD
- Lập BCKSHS
soát hồ sơ, Y cho KH; Nhận và đối
Bằng điện/LC
6. Thực hiện bản scan
duyệt T24 chiếu hồ sơ; Đăng ký GD quốc tế

Bằng VB
- Nhập T24 BL/ GDBĐ (nếu có)
XCNCTD

N
2. Cải tiến, chuyển công việc
7. Ký thư BL/
nhập liệu TSBĐ về TT HTTD
XNCCTD để giảm thời gian xử lý
4. Nhận thông tin TB hồ sơ không tuân thủ điều kiện TBPD (nếu có)

8. -Trả hồ sơ KH
8. Lưu hồ sơ, chấm số 8. Lưu hồ sơ, chấm số - Hoàn thiện NK TSBĐ 3. KSV P.XLHS kiểm soát tuân
liệu liệu - Lưu hồ sơ, chấm số thủ và duyệt T24 đồng thời
liệu (nếu có)
QUY TRÌNH DỊCH VỤ SAU CẢI TIẾN

LUỒNG DỊCH VỤ TẠI CHI NHÁNH


1. Phạm vi áp dụng:
tham chiếu Hướng dẫn
Tại Chi nhánh Tại Trung tâm thanh toán
phạm vi công việc hỗ trợ
RM/ARM
CVHT CN CKS CN P. DVXNK tín dụng thực hiện tại chi
nhánh – mã hiệu
1. Scan hồ sơ/
HD/QT/QTTD.DN.TT-
Chuyển hồ sơ 04/MB/05
N
2 - Kiểm tra tuân thủ
- Lập BCKSHS (nếu có)
- Soạn cam kết bảo lãnh/
XNCCTD (nếu có)
- Nhập T24 2. Đối với luồng thực hiện
3. Phê duyệt; tại chi nhánh PÁ trên 500
Duyệt T24; Ký BL/ triệu: PGĐ VH đồng thời
XNCCTD (nếu có)
phê duyệt BCKSHS và T24.

4. Nhận Thông tin TB HS không đủ điều kiện TBPD


Bằng điện/LC 5. Thực hiện Giao
dịch
3. CVHT CN không cần
6. Trả hồ sơ cho KH Bằng văn bản
lập BCKSHS: Phương án
được đảm bảo 100% bằng
GTCG MB phát hành/ký
quỹ 100% tiền mặt
7. Lưu hồ sơ, chấm số liệu
QUY TRÌNH DỊCH VỤ Điểm cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

1.- Quy trình phát hành/ sửa đổi bảo lãnh, XNCCTD
(Luồng thực hiện tại TTHTTD/ Chi nhánh/Luồng bảo 1. Sửa đổi thành :
lãnh đặc biệt) - Quy trình dịch vụ (Luồng thông thường tại TTHTTD/ Chi nhánh/ Luồng giải ngân đặc biệt tại
- Quy trình phát hành bảo lãnh, LC dự phòng bằng TTHTTD)
điện
- Quy trình tất toán Bảo lãnh/XNCCTD.

2. - CVXLHS thực hiện kiểm tra tuân thủ, Lập BCKSHS, Soạn thảo cam kết Bảo lãnh/XNCCTD, Nhập
2. Bước 2, bước 3 : liệu T24.
Quy trình dang thực hiện lần lượt theo thứ tự: CV - KS P.XLHS kiểm soát tuân thủ hồ sơ, Duyệt nhập liệu T24.
XLHS -> KS XLHS -> CV GNTN -> KS GNTN

3. - Mở rộng phạm vi
3. Phạm vi luồng đặc biệt: QĐN, HH hình thành từ + QĐN/HH hình thành từ phương án, HTK đã hình thành;
phương án + Các hồ sơ bổ sung của tài sản hình thành trong tương lai đối với các phương án tài trợ trung dài hạn
(áp dụng từ lần giải ngân/ phát hành LC/ bảo lãnh thứ 2 trở đi);

4. Cải tiến, chuyển công việc nhập liệu về TT HTTD để giảm thời gian xử lý, cụ thể:
4. Bước 2: Nhập liệu giá trị TSBĐ trên T24:
- P. GNTN nhập giá trị TSBĐ trên T24.
- Do CVHT tại CN thực hiện
- Cuối ngày CVHT tại CN nhập chi tiết giấy tờ khi nhận được hồ sơ Khách hàng gửi.

5. Bước 7.2: nhập liệu và duyệt T24:


- P.GNTN nhập liệu và duyệt T24 bảo lãnh/XNCCTD 5. - KSV P.XLHS kiểm soát tuân thủ và duyệt bảo lãnh trên hệ thống T24 đồng thời..
sau khi P.XLHS kiểm tra tính tuân thủ

6. - Xác nhận phát hành bảo lãnh/ CCTD: hiện tại khối 6. - Điều chỉnh công việc sang P. QLHT
kinh doanh đang thực hiện

7. Đối với luồng thực hiện tại chi nhánh PÁ trên 500
triệu: 7. - PGĐ VH đồng thời phê duyệt BCKSHS và T24..
- Cấp phê duyệt BCKSHS: PGĐ VH
- Cấp duyệt T24: KSV/TBPHT/PPHT/TPHT/ PGĐVH

8. CVHT CN không cần lập BCKSHS: Phương án được đảm bảo 100% bằng GTCG MB phát hành/ký
8. CVHT CN lập BCKSHS quỹ 100% tiền mặt
NỘI DUNG CẢI TIẾN VỀ LUỒNG QUY TRÌNH

Quy trình Soạn thảo VKTD

Quy trình Quản lý TSBĐ

Quy trình Giải ngân

Quy trình Dịch vụ

Quy trình Thu hồi nợ


QUY TRÌNH THU HỒI NỢ

Luồng Thu nợ đến hạn

ĐVKD CHI NHÁNH TTHTTD

HỆ THỐNG T24
RM CVTH CN CV P.GNTN CKS P.GNTN

1. Nhập thông tin thu nợ


lên hệ thống luân chuyển
hồ sơ/ Chuyển thông tin
thu nợ tới TTHTTD

Hệ thống T24 tự động quét 2.1. Thu nợ

2.2 - Nhận hồ sơ
Thu nợ qua GNTN - Kiểm tra điều kiện thu nợ
- Hạch toán thu nợ và in
chứng từ

N 3. Kiểm soát

4. Lưu hồ sơ 4. Lưu, chấm chứng từ


QUY TRÌNH THU HỒI NỢ

Điểm cải tiến

Trước cải tiến Sau cải tiến

Các khoản nợ quá hạn được đặt thu tự động trên T24. Trường hợp
Thu nợ xấu, thu nợ quá hạn thủ có yêu cầu khác về việc tự động, ưu tiên khế ước thu … thì
công tại TTHTTD RM/ARM gửi email nội bộ đề nghị P.GNTN theo dõi, có cc cho
cấp kiểm soát của RM/ARM

- Xây dựng tính năng thu nợ tự động (đối với món ngắn hạn, trước
Thu nợ trước hạn thủ công tại hạn và gốc thu 1 lần khi đáo hạn), RM là người thực hiện đề xuất
TTHTTD vào BPM, BPM đổ dữ liệu vào T24 và T24 duyệt tự động trên cơ sở
thông tin trùng khớp.
CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

Cải tiến các


hướng dẫn quy
Cải tiến luồng quy trình
trình

Quy hoạch nhóm


quy trình vận
hành
II.3.1 TỔNG QUAN CÁC HƯỚNG DẪN
NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH

TT Tên quy trình Số lượng Hướng dẫn


1 Quy trình soạn thảo và ký kết Văn kiện (QT/QTTDDN.TT-04/MB) 6
2 Quy trình quản lý TSBĐ (QT/QTTDDN.TT-05/MB) 8

3 Quy trình Giải ngân (QT/QTTDDN.TT-06/MB) 8

4 Quy trình dịch vụ (QT/QTTDDN.TT-07/MB) 2


5 Quy trình thu hồi nợ (QT/QTTDDN.TT-10/MB) 2
Tổng 26

Danh sách chi tiết các HD:


Một số điểm điều chỉnh lớn:
- Gom các HD về phân cấp KS thuộc các QT soạn thảo, GN, BL, thu nợ, TSBĐ thành 1 HD
thuộc QT soạn thảo
- Chỉnh sửa nội dung một số hướng dẫn theo thay đổi QT như gộp HD chấm TSBĐ và HD
kiểm kê TSBĐ thành 1 HD. Làm rõ phạm vi quản lý dữ liệu.
- Bổ sung hướng dẫn cho 1 số trường hợp: PGD/PGD online/Chi nhánh không có kho tiền
II.3.2 NỘI DUNG CÁC CẢI TIẾN CHI TIẾT

1. Các Hướng dẫn Quy trình Soạn thảo VKTD

2. Các Hướng dẫn Quy trình Quản lý TSBĐ

3. Các Hướng dẫn Quy trình Giải ngân

4. Các Hướng dẫn Quy trình Dịch vụ

5. Các Hướng dẫn Quy trình Thu hồi nợ


1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO

1.1 Hướng dẫn tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ tại Bộ phận Hỗ trợ

Trước cải Sau cải tiến


tiến

- Bỏ các hồ sơ cần chuyển do checklist đã có


- Bổ sung: Cơ chế lấy số, dấu TBPD theo TB số
101/TB-TĐ ngày 16/12/16. (Trường hợp thanh
- HD luồng luân chuyển kiểm tra TĐ sẽ chuyển bản có chữ ký+dấu
và các hồ sơ cần chuyển TBPD+BCTĐ qua email, tiến tới qua SVN)
- Cơ chế phê duyệt qua - Sửa TB số 01 thành TB số 149/TB-VH ngày
mail theo TB số 01/TB- 31/05/2016 vv PD cơ chế tác nghiệp trong hoạt
KVH ngày 02/01/2014 động VH
- Bổ sung HD sử dụng phần mềm luân chuyển hồ
sơ trên BPM theo QĐ số 4153/QĐ-HS ngày
26/11/15
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO
1.2 Hướng dẫn công tác in, ký và lưu văn kiện tại CN

Hiện tại Sau cải tiến


HD cách thức in, ký và lưu VKTD Bổ sung thêm VKTSBĐ
Chia các phần lưu đối với hồ sơ Đã quy định tại Hướng dẫn quản lý số liệu chứng từ và
TD/BL/TSBĐ (lưu hồ sơ TD và lưu HD lưu theo QĐ số 708,709 ngày 12/02/2010.
chứng từ kế toán)
Toàn bộ các VK bắt buộc CVHT tại Toàn bộ VK tối thiểu phải có chữ ký nháy của BPHT
CN ký nháy trên từng trang và CKS CN hoặc TP/PP KHDN/BGĐ PGD tại phần ký của
ký nháy kiểm soát tại phần ký VK cấp thẩm quyền
RM/CVHT chuyển các VK cho Khách Trách nhiêm: ARM/CVHT CN kiểm tra 9 nội dung sau
hàng/chủ sở hữu tài sản ký trước đảm khi nhận lại VK từ KH so với VKTD TTHT soạn: Thông
bảo hồ sơ chuyển lại cho Ngân hàng tin pháp lý của Khách hàng; Số tiền cho vay; Mục
phải có đầy đủ chữ ký, họ tên, dấu, giáp đích sử dụng vốn vay; Lãi suất (nếu có); Thời hạn cho
lai… vay; Thời hạn trả nợ; Điều kiện cho vay; Điều kiện
chuyển DT, Điều kiện TSDB

Không quy định Đối với TSDB là Động sản của bên thứ 3 thì người đi
ký kết VKTS (RM/aRM/CVHT/CVTS) phải chứng kiến,
giám sát trực tiếp quá trình ký kết của bên thứ 3
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO

1.3 Phạm vi công việc HTTD thực hiện tại Chi nhánh

Nội dung Hiện tại Sau cải tiến


Soạn thảo VKTD/Giải ngân/PH BL liên quan đến Tăng tỷ lệ lên 100% bằng
phương án bảo đảm tối thiểu 80% bằng GTCG do GTCG do MB phát hành.
Quy trình MB phát hành
soạn thảo;
GN và BL Soạn thảo/Phát hành/hủy/sửa đổi/tất toán trước hạn
BLDT (TH khoản BL vượt hạn mức/trình ngoài
hạn mức)

Hoàn thiện thủ tục TSBĐ đối với phương án đổi


Quy trình chấp tài sản trong trường hợp đổi hàng lấy hàng
quản lý tài Bỏ nội dung này và
sản đảm bảo Chi nhánh thực hiện thủ tục xuất TSBĐ trong chuyển toàn bộ lên Trung
trường hợp đổi chấp tâm
Quy trình Một số trường hợp thu nợ trước hạn, quá hạn
thu hồi nợ Thu nợ trong trường hợp đổi chấp
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO

1.4. Hướng dẫn phân cấp kiểm soát

Trước cải tiến Sau cải tiến

- Gộp chung thành 1 Hướng dẫn thuộc Quy trình soạn thảo
Tại Trung tâm
- QT thu nợ: TH thu nợ trước hạn đối với khoản vay ngắn
- Tách riêng các HD hạn và gốc trả một lần khi đáo hạn RM/ARM nhập thông tin
giữa các khâu soạn thu nợ qua hệ thống phần mềm từng thời kỳ (BPM) và T24
thảo, giải ngân, bảo thực hiện quét duyệt tự động. Chưa cải tiến T24 gửi đề nghị
lãnh, hoàn thiện, xuất lên TT như hiện tại.
và mượn TSBĐ - Chỉ còn 1 cấp kiểm soát. CKS vừa duyệt hồ sơ vừa duyệt
- Đối với hồ sơ thuộc T24. Ngoài ra điều chỉnh thẩm quyền phê duyệt:
Cấp phê duyệt là + Tăng thẩm quyền cho CV Level 3 tại P.XLHS (SME: 1
LDTT thì phải qua tỷ, CIB: 2 tỷ). CV Level 3 XLHS không được phê duyệt T24
KSV kiểm soát hồ sơ - Điều chỉnh mức phân quyền hạch toán và PD T24 đối
với QT thu nợ (CV Level 3 P.GNTN được PD T24).
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO

1.4. Hướng dẫn phân cấp kiểm soát

Trước cải tiến Sau cải tiến

Cấp kiểm soát và phê


Giá trị Thực duyệt hồ sơ; phê duyệt
hiện T24
Tại Chi nhánh
- Đối với hồ sơ trên X ≤ 500 triệu đồng CVHT KSV/TBPHT/PPHT/TPHT
500 triệu qua cấp -
PVH thì duyệt T24 là
KSV/TBP/TPP/PVH
X > 500 triệu đồng CVHT PGĐVH
1. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH SOẠN THẢO

1.5. Hướng dẫn lấy số văn kiện

Quy định chi tiết, cụ thể hơn về cách


lấy số Số Thư bảo lãnh gia hạn/sửa
đổi/hợp nhất/phát hành lại:

 Gia hạn
yyyMDxxxxxxxxxx.GH.STT Update theo HD
243 của K.QTRR
 Sửa đổi về bảo lãnh
yyyMDxxxxxxxxxx.SĐ.STT

 Hợp nhất
yyyMDxxxxxxxxxx.HN.STT

 Phát hành lại


yyyMDxxxxxxxxxx.PHL.STT
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

2.1. Hướng dẫn chấm và kiểm kê TSBĐ

CV P.GNTN:
- Tham gia chấm số liệu TSBĐ hàng ngày theo
phạm vi hạch toán
- Cuối tháng xuất số liệu T24 chấm các bản ghi
TSBĐ có CO mà không có trên bản ghi kho
quỹ để nhắc nhở CN hoàn thiện (Luồng T+1/T+5)
Điểm mới
Chấm hàng ngày dựa trên sao kê xuất nhập
TSBĐ trong ngày trên T24; chấm định kỳ dựa
trên sao kê ngoại bảng quá khứ và sao kê
TSBĐ (Quy hoạch 10 loại lỗi)

Gộp Hướng dẫn kiểm kê TSBĐ thực tế (Định


kỳ 6 tháng) vào cùng Hướng dẫn chấm số liệu
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

2.2. Hướng dẫn nhập liệu và kiểm soát số liệu TSBĐ trên T24

Thay đổi mẫu Phiếu nhập kho + Xuất kho, bổ


sung mã PA soạn thảo; Giá trị đảm bảo tối đa
(LTV) và giá trị từng loại tài sản trên PNK
(Lưu ý: XLHS khi soạn thảo PNK phải đầy đủ
Điểm mới thông tin làm căn cứ CVHT/CV GNTN hạch toán)

Bổ sung Hướng dẫn nhập liệu thông tin TSBĐ là


hạt nhựa trên T24 và Hạch toán đối với TSBĐ hết
nghĩa vụ (Hướng dẫn số 154 của TCKT)
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

2.4 Hướng dẫn kiểm tra


2.3 Hướng dẫn thủ
hồ sơ xuất TSDB và một
tục công chứng hợp
số thủ tục giải chấp tài
đồng bảo đảm
Điểm mới sản bảo đảm

Trách nhiệm của CVHT


Bổ sung luồng CN / CV P.XLHS:
ký công chứng Bỏ việc kiểm tra thẩm
tập trung do quyền xuất kho TSBĐ (Chỉ
CVTS thực kiểm tra 3 mục: Nghĩa vụ,
hiện. tình trạng TSDB trên hệ
thống, ĐK xuất)
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

2.5. Hướng dẫn lưu kho TSBĐ tại PGD có kho tiền, PGD/PGD Online/Chi nhánh
không có kho tiền
Văn bản
Bổ sung

- Quy trình 838: Ban - Áp dụng cho PGD có kho tiền, PGD/PGD online/Chi
hành theo Quyết đinh số nhánh không có kho tiền
492/TB-HS ngày - Bổ sung luồng cho PGD không có kho tiền có thể lựa
16/02/2016 chọn 1 trong hai TH:
TH1: CVHT tại CN đi hoàn thiện thủ tục liên quan đến
TSBĐ và thực hiện nhập kho TSBĐ tại CN cấp 1
TH2: RM tại PGD đi hoàn thiện thủ tục liên quan đến
- Quy trình lần này: TSBĐ và trong ngày gửi tại kho PGD. Cuối ngày nhập kho
Hướng dẫn thực tế tại CN cấp 1 có kho tiền
HD/QT/QTTD.DN.TT- - PGD Online/CN không có kho tiền: CVHT hoàn thiện
05/MB/08 kèm theo quy thủ tục TSBĐ theo quy định. Cuối ngày gửi kho tại
trình Quản lý tài sản bảo PGD/CN lân cận có kho tiền. Quy định rõ trách nhiệm của
đảm từng bộ phận tại PGD online và CN có kho tiền.
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.1. Hướng dẫn lập báo cáo KSHS


Điểm mới
(Nhóm ĐK theo
HD soạn TBPD)

Cải tiến 1
- Bổ sung thêm điều
kiện cơ bản lên ĐK Cải tiến 2
nhóm 1: Bổ sung thêm hướng Cải tiến 3
+ Số tiền dẫn lập BCKSHS
chấm dứt bảo lãnh Trường hợp Giải ngân,
+ Thời hạn
+ Mục đích Bảo lãnh được đảm bảo
100% bằng tiền gửi/thẻ
+ Tình hình hạn mức tiết kiệm/Hợp đồng tiền
- Chỉnh sửa tương ứng gửi/Giấy tờ có giá do
với các nhóm ĐK trên MB phát hành thì
Hướng dẫn soạn TBPD không phải lập
BCKSHS
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.2. Hướng dẫn Quản lý số liệu chứng từ

Nội dung Hiện tại Sau cải tiến


- CVHT tại CN thực hiện xuất sao Căn cứ Phạm vi thực hiện công việc từng
kê và chấm số liệu; CKS BPHT thời kỳ, đảm bảo nguyên tắc chức danh nào
kiểm soát số liệu CVHT đã chấm hạch toán sẽ chịu trách nhiệm chấm số liệu
1.1 Quản Đối với công tác hậu kiểm - kiểm Bổ sung thêm chức danh KSV
trị số liệu: kê TSBĐ, định kỳ 6 tháng/1 lần
CVHT tại CN, Kiểm ngân, Trưởng
quỹ/TPP DVKH phối hợp thực
hiện
1.2 Kiểm Sao kê TSBĐ đã hết nghĩa vụ đảm Sửa "Sao kê TSBĐ giữ hộ" phù hợp với
soát tuân bảo tại NH ORS
thủ việc Các điều kiện khác theo TBPD: P.XLHS thực hiện lập bảng theo dõi/Theo
giám sát P.XLHS thực hiện lập bảng theo dõi trên BPM (các hồ sơ thuộc phân định
sau cấp tín dõi trách nhiệm từng thời kỳ, hồ sơ nợ….)
dụng
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.2. Hướng dẫn Quản lý số liệu chứng từ

Nội dung Hiện tại Sau cải tiến


CVHT tại CN/CV P. GNTN thực hiện hạch Bổ sung thêm chức danh của
toán trên T24 (Phiếu CK, thu lãi/phí, chuyên viên P.XLHS
xuất/nhập ngoại bảng…online) và Liệt kê
chứng từ giao dịch; Liệt kê xuất/nhập ngoại
bảng
Kiểm tra các giao dịch COB: số lượng và Bỏ nội dung này
2. Hướng thông tin bút toán hệ thống thu tự động
dẫn quản
lý chứng
từ Bước 3: Ghép chứng từ lưu trữ tại Ngân hàng Thêm hình thức lưu hồ sơ đối
với luồng trên BPM

2.3 Trả chứng từ cho khách hàng tại P DVKH GDV/CVTV in, ký và trả cho
khách hàng thực hiện theo TB số
87/TB-VH ngày 25/05/2016
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.3. Hướng dẫn chấm sao kê tín dụng và bảo lãnh

Chức danh nào thực hiện hạch toán: Chịu trách nhiệm
chấm số liệu hàng ngày đảm bảo cân khớp giữa hệ thống T24
và hồ sơ thực tế, dựa trên Sao kê doanh số GN và Thu nợ
trong ngày
Điểm mới

Phòng Quản lý hệ thống: Chịu trách nhiệm rà soát tổng thể


các sao kê toàn hàng; đầu mối thực hiện lập sao kê cuối tháng
cung cấp cho các Khối/phòng ban/Chi nhánh/cơ quan thanh
kiểm tra nếu có.
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.4. Hướng dẫn xuất số liệu trên T24 và hệ thống báo cáo ngoài (ORS)

Bổ sung thêm Hướng dẫn xuất số liệu trên T24 gồm:


- Đường dẫn
- Cách thức xuất sao kê Gốc lãi đến hạn/Khế ước đáo hạn
trong tháng
- Cách thức xuất sao kê liên quan đến các loại phí bảo lãnh
Điểm mới

Cập nhật lại danh sách báo cáo các sổ phụ/liệt kê/chứng từ
thường dùng
2. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH QUẢN LÝ TSBĐ

3.5. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Giải ngân

Bổ sung 24 nội dung trong đó 3 nội dung TT39


như:
- Thêm 3 key mới 36, 37, 38 tương ứng với biểu
và cơ chế lãi suất mới của MB (TB số 76, 77, 78)
Điểm mới - Điều chỉnh Interest basic theo TT39 (Từ 360 lên
365 ngày)
- Hướng dẫn nhập liệu Use of loan; Copy bản ghi
LD…..
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.6. Hướng dẫn xử lý, kiểm soát giải ngân đối với khách hàng có nhiều Hóa đơn

Trước cải tiến Sau cải tiến

- TH cho vay tạm ứng: RM theo - RM có trách nhiệm thu thập Hóa đơn gốc,
dõi, đóng dấu cho vay sau khi thời gian theo quy định tại Quy trình GSTD,
nhận được Hóa đơn gốc, sau đó chuyển lại cho CVHT CN đóng dấu “Đã
phô tô/scan chuyển CVHT tại CN cho vay”, điền số tiền GN, ngày GN, ký phô
lưu hồ sơ tô lưu hồ sơ
- Đóng dấu Hóa đơn tại trụ sở - Đóng dấu Hóa đơn tại trụ sở KH: Áp
KH: Áp dụng đối với KH đáp dụng đối với KH đáp ứng một trong hai tiêu
ứng đủ 2 tiêu chí: chí.
+ Khoảng cách trên 10km - Bổ sung: ĐVKD đánh giá các KH đáp ứng
+ KH hạn mức thường xuyên có một trong hai tiêu chí để lập đề xuất đóng dấu
nhiều HĐ đóng quyển,.. cho vay trên Hóa đơn tại trụ sở của khách
hàng và trình GĐCN phê duyệt từng thời kỳ.
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.7. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 thấu chi

Trước khi gắn HMTC cho KH phải thực hiện nhập


Thông tin HĐTD cấp HMTC

Bổ sung thêm key lãi suất 37 theo cơ chế lãi suất mới
áp dụng đối với các HĐHMTC ký từ thời điểm
Điểm 01.03.17
mới
Cơ sơ tính lãi (Interest Day Basis):
+ Chọn E nếu cơ sở tính lãi 366/365
+ Chọn B nếu cơ sở tính lãi 366/360

Bổ sung cách nhập liệu trường Productgr Code và MB


LD Type, số HĐTD tại Bước gắn HMTC vào TK
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.8. Hướng dẫn kiểm tra một số hồ sơ tại khâu vận hành

Hiện tại Cải tiến


Phù hợp
phân tách
5 phần: 4 phần (Bỏ hồ sơ trách nhiệm
ĐVKD và
1. Hồ sơ pháp lý tài chính)
vận hành
2. Hồ sơ tài chính 1. Hồ sơ pháp lý
3. Hồ sơ vay vốn 2. Hồ sơ vay vốn
4. Hồ sơ bảo lãnh 3. Hồ sơ bảo lãnh
5. Hồ sơ TSBĐ 4. Hồ sơ TSBĐ
3. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH GIẢI NGÂN

3.8. Hướng dẫn kiểm tra một số hồ sơ tại khâu vận hành

Mục Cải tiến


- ND check biên bản họp: Dẫn chiếu tới Hướng dẫn số 3205
1 Hồ sơ pháp lý
ngày 12/09/2016.
- Bỏ ND check giấy đề nghị vay vốn (Theo TT39)
- Quy hoạch theo loại hồ sơ cần cung cấp: hợp đồng, hóa đơn,
2 Hồ sơ vay vốn
UNC, chứng từ vốn tự có và ND cần kiểm tra trong mỗi loại hồ

- Quy hoạch: Các hồ sơ chung cần kiểm tra; Hồ sơ theo loại bảo
lãnh
- Bỏ ND check hợp đồng bảo lãnh (Trách nhiệm soạn đúng hồ
3 Hồ sơ bảo lãnh
sơ thuộc về CV soạn thảo; Kiểm tra các ND trọng yếu sau khi
KH ký xong đã quy định tại QT soạn thảo đối với người ký nháy
VK)
- Hướng dẫn chi tiết hơn về Hồ sơ pháp lý của Chủ sở hữu của
4 Hồ sơ TSBĐ TSBĐ
- Bổ sung hướng dẫn check Hồ sơ quản lý định kỳ
4. CÁC
HDHƯỚNG
MỘT SỐ DẪN QUY TRÌNH
NỘI DUNG DỊCH
LIÊN QUAN VỤBL
ĐẾN

4.1. Hướng dẫn một số nội dung liên quan đến bảo lãnh

Đối chiếu BL/XNCCTD giữa


BPHC và BPHT

 Vào ngày làm việc đầu tiên của tháng, BTHT xuất doanh số BL/XNCCTD
phát sinh trong tháng liền trước và gửi BPHC để chấm đối chiếu.

 Khi phát sinh chênh lệch giữa DS phát sinh và sổ theo dõi của BPHC, hai bộ
phận thực hiện tìm nguyên nhân và giải trình với BLĐ CN.

 Kết quả đối chiếu phải được ghi nhận bằng xác nhận giữa hai bộ phận ký
PGĐVH và thực hiện lưu tại BPHT
4. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH DỊCH VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

1 Mở tài khoản ký quỹ: Chuyên viên hỗ trợ thực hiện theo đường sau:
Account/Open Other Pay Guarantee Acc

Lưu ý nhập link TK trả lãi


tiền gửi với TK thanh toán
Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

2. Nhập nội dung bảo lãnh đặc biệt: Tại các trường
- BL DAC BIET: Nhập liệu có phải là Bảo lãnh đặc biệt hay không
+ Chọn : Không phải Bảo lãnh đặc biệt
+ Chọn : Là Bảo lãnh đặc biệt
- LOẠI BL DB: Nhập trường này nếu trường BL DAC BIET chọn Yes
Chọn 1 trong 4 loại BL sau:

- KY QUY BL: Nhập trường này nếu trường BL DAC BIET chọn Yes
Chọn 1 trong 4 trường sau:
Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

3. Nhập thông tin địa chỉ email


3.1. Nguyên tắc thông báo mail tự động:
• Nếu trường Loai BL DB chọn 1 trong 2 giá trị:
+ BL chua xac dinh ngay dao han
+ BL chua xac dinh ngay hieu luc va ngay dao han
- Hệ thống sẽ tự động gửi mail trước 05 ngày làm việc (tính từ ngày Maturity date),
thời gian gửi email vào khoảng từ 8h đến 9h sáng
- Địa chỉ Email nhận là: Chuyên viên GN-TN, PHÒNG QHKH, CÁN BỘ QUẢN
LÝ QHKH.
• Nếu trường Ky quy BL chọn Ky quy bang FT
- Hệ thống tự động gửi mail trước 01 ngày làm việc (tính từ ngày Maturity date),
thời gian gửi mail vào khoảng từ 8h đến 9h sáng
- Địa chỉ Email nhận là Chuyên viên GN-TN
Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

3.2. Cách thức nhập liệu mail tự động:

Đường dẫn: Màn hình nhập liệu:


Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

4. Nhập tab MD Type

Tên trường Nội dung Chi tiết


Mã chương
trình

- Mã nhận biết các gói sản phẩm, chính sách sản


phẩm do các đơn vị Hội sở ban hành.
- Đây là các trường bắt buộc nhập.
Trường hợp bảo lãnh không thuộc gói/chính sách
Mã gói/Chính sản phẩm nào có dấu hiệu nhận biết, người nhập
sách sản phẩm nhập mã 0000000
Một
4. số điều
CÁC HƯỚNGchỉnhDẪN
Hướng dẫnTRÌNH
QUY nhập liệuDỊCH
Bảo lãnh
VỤ
4.2. Hướng dẫn hạch toán nhập liệu và kiểm soát trên hệ thống T24 Bảo lãnh, XNCCTD

5. Tất toán bảo lãnh trước hạn đồng thời xuất toàn bộ ký quỹ
Đường dẫn: Guarantees Misc Deals\ Guarantees issued\Maintenace of Guarantees\
Expiry of Guarantee
Nhập số MD cần tất toán.

Tự động xuất ký quỹ (Hệ thống mặc định


chọn Yes, người dùng không phải chọn)

Chọn YES (bằng cách tích vào ô trống


bên cạnh): Hệ thống xuất ngay tại thời
điểm nhập tất toán
Không chọn YES (để trống ô trống bên
cạnh): Hệ thống xuất cuối ngày làm việc
5. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THU HỒI NỢ

5.1. Hướng dẫn theo dõi thu nợ

Sau cải tiến


Trước cải tiến
- Bỏ nội dung Hỗ trợ lãi suất của NHNN
- Bỏ nội dung này do T24 đã chặn. TH số tiền
- Khoản vay hỗ trợ lãi suất trong TK của KH không đủ để thu nợ CV
của NHNN P.GNTN trao đổi với RM để báo KH thực
- CN thường mắc lỗi nhập hiện chuyển tiền vào TK
liệu và commit thu nợ LD - Điều chỉnh cách xuất Liệt kê chứng từ từ T24
khi TK chưa có tiền sang ORS
- Hàng tháng, CV P.GNTN sao kê các khế ước
- Hướng dẫn cách xuất Liệt thu gốc lãi trong tháng để chấm các thông tin
kê chứng từ trên T24 về lãi suất, phí, ngày thu nợ…đảm bảo cân
- Hàng ngày, CVHT GN- khớp với hồ sơ thực tế”.
TN sao kê các khế ước thu - Lưu ý: Thứ tự thu hồi nợ theo TT39, quá
gốc lãi trong tháng để lọc ra hạn: Gốc-Lãi-Lãi chậm trả-Phí. Trong hạn:
những khoản thu nợ trong Phí phạt-Lãi gốc. TB cho KH về việc chuyển
ngày……… nợ quá hạn sau tối đa 10 ngày qua email/văn
bản/SMS
5. CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH THU HỒI NỢ

5.2. Hướng dẫn theo dõi thu nợ đối với một số trường hợp đặc biệt
Điểm mới

Đối với khoản chiết khấu Bộ chứng từ: CV GNTN cài đặt email báo có tự động
khi tiền của khách hàng về. Sau đó thực hiện thu nợ.

Đối với khoản vay cầm cố GTCG theo sản phẩm của Khối SME:
Trước kỳ trả nợ 1 ngày CV P.GN-TN thông báo cho RM và CVHT thực hiện kiểm
tra tài khoản thu nợ và chủ động điều chỉnh TK thu nợ đảm bảo là TK có tiền. RM
trao đổi với KH về phương thức trả nợ:
- TH1: KH trả nợ bằng nguồn từ TTK/HĐTG/SDTK RM lập đề xuất ký cấp thẩm
quyền, chuyển CVHT giải tỏa TTK/HĐTG/SDTK. Sau đó, CVHT thực hiện chuyển
số tiền gốc, lãi của khoản vay vào TK giải ngân (TK 41) và thu nợ ngay trên tài
khoản 41 này, số tiền còn lại (nếu thừa) trả vào TKTT của KH.
- TH2: KH trả nợ bằng nguồn tiền khác thì cuối ngày hệ thống T24 thực hiện quét
tiền tự động.
Sau ngày tất toán, CVHT phối hợp với RM hoàn thiện thủ tục xuất TSBĐ cho KH.
NỘI DUNG

• CÁC CẢI TIẾN VỀ QT BÁN HÀNG, THẨM ĐỊNH VÀ PHÊ DUYỆT


I

• CÁC CẢI TIẾN CỦA NHÓM QUY TRÌNH VẬN HÀNH


II

• LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG


III BPM HIỆN TẠI

• THẢO LUẬN
IV
III. LỘ TRÌNH VÀ NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ
THỐNG BPM HIỆN TẠI

1. Lộ trình cải tiến

15/05/2017 Golive các cải tiến:


- Tích hợp hệ thống CRA SME siêu nhỏ và BPM;
- Điều chỉnh hệ thống rule khâu thẩm định;
- Cải tiến và xây dựng bổ sung luồng trình vượt cấp
phê duyệt;
31/03/2017: Golive các cải tiến: - Golive luồng QT Quản lý TSBĐ; Giải ngân, dịch vụ
- Checklist đặc biệt;
- Ma trận KS tại khâu bán hàng; - Sửa đổi QT Giải ngân, dịch vụ thông thường (gộp,
- Sửa đổi luồng QT thẩm định; cắt giảm 1 số bước);
- Sửa đổi luồng QT Soạn thảo VKTD - Tích hợp T24 và BPM;
- Tích hợp các mẫu biểu BCĐX-BCTĐ-BC KSHS
2. NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM HIỆN TẠI
KHÂU VẬN HÀNH TẠI CHI NHÁNH

Nội dung
thực hiện QT ST VKTD QT HT TSBĐ QT GN QT BL QT GN đặc biệt QT BL Đặc biệt

Luồng Sử dụng luồng hiện Sử dụng luồng hiện


trên hệ Sử dụng luồng hiện Sử dụng luồng Sử dụng luồng Sử dụng luồng tại, có nhận diện tại, có nhận diện
thống tại hiện tại hiện tại hiện tại giao dịch đặc biệt giao dịch đặc biệt

CN vẫn hạch
toán TSBĐ trên
Nhận tác vụ in ký T24 và thực hiện
VKTD, upload theo luồng hiện - Hoàn thiện TSBĐ (nếu có) theo - Hoàn thiện TSBĐ (nếu có) theo luồng
VKTD đã ký KH tại cho đến khi luồng hiện tại trên hệ thống, bao gồm hiện tại trên hệ thống, Lấy thông tin số
VH tại Chi trong tab upload và golive luồng mới cả hạch toán TSBĐ trên T24 MD TSBĐ do phòng GNTN hạch toán
nhánh kết thúc tác vụ trên hệ thống - In ký thư BL như hiện tại - In ký thư BL như hiện tại
2. NỘI DUNG THỰC HIỆN TRÊN HỆ THỐNG BPM HIỆN TẠI
KHÂU VẬN HÀNH TẠI TRUNG TÂM HTTD

Nội dung
thực hiện QT ST VKTD QT GN QT BL QT GN đặc biệt QT BL Đặc biệt

Luồng trên hệ Sử dụng luồng hiện tại, có Sử dụng luồng hiện tại, có
thống Sử dụng luồng hiện tại Sử dụng luồng hiện tại Sử dụng luồng hiện tại nhận diện giao dịch đặc biệt nhận diện giao dịch đặc biệt

- Khi chưa điều chỉnh mẫu BCKSHS thì lập bên ngoài và upload vào hệ thống theo đúng code file
- Chưa tích hợp LD,MD nên CV GNTN sẽ hỗ trợ hạch toán khi có thông tin giao dịch có thể thực hiện được
- CV Lvl 3 chịu trách nhiệm về BCKSHS đối với giao dịch theo thẩm quyền
- Nhận diện PA thông thường hay đặc biệt để thực hiện thêm soạn thảo VKTD, kiểm tra điều kiện của PA đặc
Chuyên viên biệt
P.XLHS Thực hiện như hiện tại - Trường hợp điều kiện TSBĐ chưa đáp ứng thì trả lại cho hỗ trợ CN bổ sung

Thực hiện như hiện tại


- Đã có email cho nhóm TS. Do luồng trên hệ thống không đổi nên vẫn có luồng từ CV XLHS --> Kiểm soát --> Phê duyệt. Trường hợp
Bước kiểm - Nhóm TS chưa chốt danh nhận được tác vụ với tên trạng thái là: "Kiểm soát hồ sơ giải ngân" hoặc "Kiểm soát hồ sơ phát hành bảo
soát Phòng sách email phòng công lãnh" thì ghi vào comment nội dung: "QT mới không qua cấp kiểm soát chuyển lên cấp phê duyệt thực
XLHS chứng hiện" và hoàn thành tác vụ chuyển lên cấp phê duyệt

- Thực hiện phê duyệt theo thẩm quyền mới ban hành
- Trường hợp giao dịch do CV lvl 1,2 thực hiện thì Cấp phê duyệt thực hiện Phê duyệt BCKSHS và phê duyệt
T24 (do CV GNTN hạch toán) sau đó hoàn thành tác vụ
Bước Phê - Trường hợp giao dịch do CV lvl 3 thực hiện thì Cấp phê duyệt chỉ thực hiện phê duyệt phần T24 do CV
duyệt phòng GNTN hạch toán sau đó hoàn thành tác vụ. BCKSHS do CV lvl 3 thực hiện là bản cuối do CV lvl chịu trách
XLHS - nhiệm thực hiện, kiểm soát

- CV GNTN nhận email thông tin PA GN/BL khi có giao dịch lên phòng XLHS.
- Kiểm tra hồ sơ phương án qua chức năng tìm kiếm.
- Khi có thông tin từ CV XLHS giao dịch đủ điều kiện GN/BL thì thực hiện hạch toán LD/MD;
- Chuyển chứng từ hạch toán lên cho Cấp phê duyệt phòng XLHS duyệt T24 kèm với BCKSHS do CV
Bước hạch XLHS thực hiện
toán T24 - - Hạch toán TSBĐ đối với PA GN/BL đặc biệt
IV. THẢO LUẬN

You might also like