You are on page 1of 3

Db DS

PHỤ LỤC 1
1_BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT VÀ BIẾN DẠNG TƯƠNG ĐỐI CỦA TIẾT DIỆN DẦM (stress and
strain block)

a/ Hợp lực trong vùng bê tông chịu nén


b2
Rb Rb
0.5XR
XR
M CR
Db Db 0.5XR
h0
Lấy XR = 0.8CR

DS=RSAS DS=RSAS
s,el
Hình 1

Đối với CKCU, tiết diện chữ nhật thì: Db=Rbbho


b/ Vị trí trục trung hòa: CR và x. Diễn giải công thức xác định chiều cao tương đối
x 
vùng bê tông chịu nén (TC31);  R  R  
ho
1  S ,el
 b2
với  là hệ số xét đến cấp độ bền của bê tông: =0.7 khi cấp độ bền: B70B100 và đối
với bê tông hạt nhỏ; các trường hợp còn lại: =0.8
Theo hình 1:
CR  b2 C  b2  b2 1
 ==> R    (1)
ho  S ,el   b2 ho  b2   S ,el  S ,el 
 b2 ( 1  ) 1  S ,el
 b2  b2

Nhân 2 vế của (1) cho =0.8:


0.8CR 0.8
 (2)
ho 
1  S ,el
 b2
0.8CR xR 0.8
   R  (3)
ho ho 
1  S ,el
 b2
Vậy xR=0.8CR.
Trong trường hợp tổng quát, có thể lấy x=0.8C (5)

Page 1 of 3
2_CƠ CHẾ PHÁ HOẠI DẺO (khi ứng suất trong cốt thép ĐẠT S = ch) VÀ DÒN (S < ch)
b2=0.0035
Rb
C1 XR
M CR
h0 C2

Phá hoại dòn, C2>CR

s1 < s,e l = s0 ------ Xem TC điều 6.2.4.1


Hình 2 s,el

s,el = s2 ------- Xem TC điều 6.2.4.1

3_Xác định biến dạng tương đối và ứng suất trong cốt thép
Theo điều 8.1.2.2.1 của TCVN 5574 _2018, biến dạng (ứng suất) trong cốt thép
được xác định vào chiều cao vùng chịu nén của bê tông
b2=0.0035

’S
Rb
a’ a’ D’S
x
M C=x/0.8
h2 h1

DS2

s2 DS1
Hình 3
s1

Theo biểu đồ biến dạng tương đối (hình 3), có thể xác định các biến dạng của cốt
thép như sau:
c h c  (h  c)
  2   S 2  b2 2   s,el (6)
 b2 S2 c
c h1  c  b2 (h1  c)
    S1    s,el (7)
 b2  S1 c
 S/ c  a /  b2 (c  a / )
    S/    s/,el (8) (Bài toán cốt kép)
 b2 c c
Page 2 of 3
Sau khi xác định được biến dạng tương đối của cốt thép, sử dụng điều 6.6.2.4.1 và
6.2.4.2 của TCVN 5574_2018 để xác định ứng suất trong cốt thép và từ đó sẽ xác định
được các hợp lực DS1; DS2 và D’S

Page 3 of 3

You might also like