Professional Documents
Culture Documents
Lecture 4 - Shell and Head Calculation
Lecture 4 - Shell and Head Calculation
𝑠
𝑟
𝑝 𝜋𝑟 2
𝜎𝑎 2𝜋𝑟𝑠
2
𝑝𝑟
𝑝 𝜋𝑟 = 𝜎𝑎 2𝜋𝑟𝑠 𝜎𝑎 =
2𝑠
LÝ THUYẾT VỎ MỎNG
𝑑𝑥
𝑠
𝑝 2𝑟𝑑𝑥 𝑟
𝜎𝑡 𝑠𝑑𝑥
𝑝𝑟
𝑝 2𝑟𝑑𝑥 = 2𝜎𝑡 𝑠𝑑𝑥 𝜎𝑡 =
𝑠
LÝ THUYẾT VỎ MỎNG
𝜎𝑡
𝜎𝑡 𝜎𝑎
𝑝𝐷 𝑝𝐷
𝜎𝑎 = 𝜎𝑡 =
4𝑠 2𝑠
CÁC ĐẠI LƯỢNG QUAN TRỌNG
𝑇 = 𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝑇 = 𝑚𝑎𝑥 𝑇 + 20℃ (with insulation)
𝑇 = 𝑚𝑎𝑥 𝑇 + 50℃ (contact to flame, hot gas)
and 𝑇 ≥ 250℃
𝑝 > 𝑝𝑎 𝑝 < 𝑝𝑎
𝑝𝑎
𝑝1
𝑝2 𝑝1 > 𝑝2 > 𝑝𝑎
𝑝1
𝑝2 𝑝2 > 𝑝1 > 𝑝𝑎
𝑝1
𝑝2 𝑝1 > 𝑝𝑎 > 𝑝2
𝑝1
𝑝2 𝑝2 > 𝑝𝑎 > 𝑝1
𝑝1
𝑝2 𝑝𝑎 > 𝑝1 , 𝑝2
𝒔 − 𝑪𝒂
Vật liệu
𝑫𝒕 ≤ 0,1 > 0,1
2
𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎 𝜑ℎ +1 −1
Kim loại giòn 0,5𝐷𝑡
/ phi kim 2 𝜎 𝜑ℎ 𝑠 − 𝐶𝑎 𝑝 = 2
𝑝 = 𝑠 − 𝐶𝑎
𝐷𝑡 + 𝑠 − 𝐶𝑎 +1 +1
0,5𝐷𝑡
𝐷𝑛
Kim loại dẻo 𝑝 = 2,3 𝜎 𝜑ℎ log10
𝐷𝑡 + 2𝐶𝑎
Áp suất trong
Trình tự tính toán thiết bị
Thân trụ hàn – chịu áp suất trong
Kiểm tra
Chọn vật liệu 𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
𝝈
𝝋
Vật liệu
𝒑 𝒉 < 5,5 5,5 ÷ 25 ≥ 25
𝜎 𝜑ℎ + 𝑝
𝑠′ = 0,5𝐷𝑡 −1 𝑝𝐷𝑡 𝑝𝐷𝑡
𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 𝑠′ = 𝑠′ =
Kim loại giòn 2 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 2 𝜎 𝜑ℎ
/ phi kim
𝜎 𝜑ℎ − 𝑝
𝑠 ′ = 0,5𝐷𝑛 1 − Or Or
𝜎 𝜑ℎ + 𝑝
𝑠 ′ = 0,5𝐷𝑡 + 𝐶𝑎 𝛽 − 1 𝑝𝐷𝑛 𝑝𝐷𝑛
𝑠′ = 𝑠′ =
Kim loại dẻo 𝛽−1 2 𝜎 𝜑ℎ + 𝑝 2 𝜎 𝜑ℎ
𝑠 ′ = 0,5𝐷𝑛
𝛽
𝜎
𝜑 1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 5
𝑝 ℎ
𝛽 2,8 2 1,68 1,5 1,4 1,35 1,3 1,22
Bài tập 1
Xác định bề dày thân hình trụ làm bằng inox 304,
đường kính trong 𝐷𝑡 = 2,5𝑚. Chiều cao thùng chứa
hóa chất 𝐻 = 10𝑚, hóa chất có khối lượng riêng là
1600 𝑘𝑔Τ𝑚3 , hệ số mối hàn là 0,98, hệ số hiệu
chỉnh là 1,3, áp suất làm việc của bồn là 3𝑏𝑎𝑟, tốc
độ ăn mòn của hóa chất là 0,07 𝑚𝑚Τ𝑛ă𝑚, ứng suất
cho phép của inox 304 là 180 𝑁Τ𝑚𝑚2 .
Bài tập 2
Thân thiết bị hình trụ làm bằng inox 316 với ứng suất
cho phép 𝜎 ∗ = 145 𝑁Τ𝑚𝑚2 đặt thẳng đứng có
đường kính trong 𝐷𝑡 = 3,5𝑚, có chiều cao làm việc
𝐻 = 5𝑚 bên trong chứa chất lỏng có khối lượng
riêng là 1350 𝑘𝑔Τ𝑚3 . Cho hệ số bổ sung ăn mòn
𝐶𝑎 = 1𝑚𝑚 , hệ số quy tròn kích thước 𝐶𝑜 =
1,12𝑚𝑚. Chọn hệ số bền mối hàn là 0,95, hệ số
hiệu chỉnh là 𝜂 = 0,98 , áp suất làm việc là
1,12 𝑁Τ𝑚𝑚2 . Tính bề dày thực của thân thiết bị.
Áp suất ngoài
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu Vòng tăng cứng
𝑝≤ 𝑝
Áp suất ngoài
0,4
𝑝 𝐿
Bước 1: Bề dày tối thiểu 𝑠′ = 1,18𝐷𝑡 𝑡
∙
𝐸 𝐷𝑡
Cấu hình thiết bị Chiều dài tính toán của thân trụ 𝑳
Thân trụ có chiều cao 𝐻 có lắp mặt bích, nối với 2
𝐿=𝐻
đáy phẳng
Thân trụ có chiều cao 𝐻 nối với 2 đáy elip / cầu có ℎ
chiều cao ℎ 𝐿=𝐻+
3
Thân có vòng tăng cứng với bề rộng 𝑏𝑘 và khoảng 𝐿=ℓ 𝑏𝑘 < 0,1𝐿
ቊ
cách giữa 2 vòng tang cứng kề nhau ℓ 𝐿 = ℓ − 𝑏𝑘 𝑏𝑘 ≥ 0,1𝐿
Áp suất ngoài
Chiều dài tính toán 𝐿
Áp suất ngoài
Chiều dài tính toán 𝐿
Áp suất ngoài
𝑫𝒕 𝑳 𝟐 𝒔 − 𝑪𝒂
≥ ≥ 𝟏, 𝟓
𝟐 𝒔 − 𝑪𝒂 𝑫𝒕 𝑫𝒕
1,5 2,5
𝐿 𝐸 𝑡 2 𝑠 − 𝐶𝑎 𝑡
𝐷𝑡 𝑠 − 𝐶𝑎
≥ 0,3 𝑡 𝑝 = 0,649𝐸
𝐷𝑡 𝜎𝐶 𝐷𝑡 𝐿 𝐷𝑡
2 𝜎𝑛 𝑠 − 𝐶𝑎
1,5 𝑝 =
𝐿 𝐸𝑡
2 𝑠 − 𝐶𝑎 𝑡 2
< 0,3 𝑡 𝐿2 𝐷𝑡 𝜎𝐶
𝐷𝑡 𝜎𝐶 𝐷𝑡 𝐷𝑡 1 + 1,02 ∙
𝑠 − 𝐶𝑎 3 𝐸𝑡
𝐿 𝐷𝑡 𝐿
> và >5 Tính giống như ống chịu áp suất ngoài
𝐷𝑡 2 𝑠−𝐶𝑎 𝐷𝑡
Áp suất ngoài
𝑠𝑘 = 𝑏𝑘
ℎ𝑘 = 5𝑠𝑘
𝑠𝑘 𝑠𝑘 𝑠𝑘
𝑠
𝑏𝑘 𝑏𝑘 𝑏𝑘
Vòng tăng cứng
𝑏𝑘
ℓ ℓ
2 2
𝑥1 𝑥1
𝑒
𝑥 𝑥
𝑒𝑜
𝑠 − 𝐶𝑎 ℓℎ
𝐹𝑜 = ℓℎ 𝑠 − 𝐶𝑎
3570
1790
1070
710
360
180
𝑳. 𝒑
110
70
36
𝐷𝑛 𝑐𝑚
25 38 50 60 75 100 125 150180 230250 320 440 630 1200
Vòng tăng cứng
ℓ ≤ 0,5𝐷𝑡
ቊ ′ ℓ > 0,5𝐷𝑡
𝐿 ≤ 8𝐷
𝜋 2 𝐸 𝑡 𝐾𝐽𝑥 𝑠 − 𝐶𝑎 3
ℓ 𝑠 − 𝐶𝑎
3 + 12𝐽
𝑥
𝑝 = + 𝑝 = 0,85𝐸 𝑡
𝐷𝑡 𝐿 ′ 2 ℓ 10,9 ℓ𝐷𝑡3
𝐽𝑥 ≥ 𝐽′
Bước 𝑘: Kiểm tra ቊ
𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong theo ASME
𝑝𝐷𝑡
𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 0,6𝑝
𝐿 𝐷
Kết hợp nhiệt độ thiết kế 𝑇 và 𝑠′
𝐷 𝑠′
Bổ sung bề dày cần thiết do ăn mòn, và chọn 𝑠
𝐿 𝐷𝑜
Kết hợp và 𝐴
𝐷𝑜 𝑠
Kết hợp 𝐴, nhiệt độ thiết kế 𝑇 và vật liệu 𝐵
500
𝐷 450
𝑠′
400
350
300
250
200
150
100
0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
𝐿Τ𝐷
𝐿
𝐷𝑜
𝐿
𝐷𝑜
Thép 304
Thép 316
Áp suất ngoài theo ASME
Kiểm tra 𝑝≤ 𝑝
4𝐵
𝑝 =
3 𝐷𝑜 Τ𝑠
ℓ𝑛
Với 𝜑 = 𝑓 𝜆 tra đồ thị Hình 5.3 𝜆 = 2,82
𝐷𝑡
𝑃 Đầu tự do 𝑃 Gối đỡ 𝑃 Gối đỡ 𝑃 Ngàm cứng
ℓ𝑛 = 0,7𝐿′′
ℓ𝑛 = 0,5𝐿′′
ℓ𝑛 = 2𝐿′′
ℓ𝑛 = 𝐿′′
ℓ ℓ ℓ ℓ
Bước 2: Các hệ số 𝑘𝑐 , 𝐾𝑐
𝐷𝑡
50 100 150 200 250 500 1000 2000 2500
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑘𝑐 0,05 0,098 0,14 0,15 0,14 0,118 0,08 0,06 0,055
𝐷𝑡
25 ÷ 250 > 250
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎𝐶𝑡
𝐾𝑐 𝐾𝑐 = 875𝑘𝑐 𝑡 𝐾𝑐 = 𝑘𝑐
𝐸
Lực nén dọc trục
Bước 4: Ứng suất nén cho phép của thân thiết bị,
𝜎𝑛 𝑇𝐵
𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎𝑛 𝑇𝐵 = 𝐾𝑐 𝐸𝑡
𝐷𝑡 + 𝑠
𝐾𝑐 ≤ 0,155 𝑃
Bước 5: Kiểm tra ቊ𝜎 ≤ 𝜎 𝑠 − 𝐶𝑎 ≥
𝑛𝑃 𝑛 𝑇𝐵 𝜋𝐾𝑐 𝐸𝑡
Moment uốn
Quy trình tính toán
Bề dày tối thiểu Bề dày thực
𝑠′ 𝑠 = 𝑠 ′ + 𝐶𝑎 + 𝐶𝑜
Bước 2: Các hệ số 𝑘𝑢 , 𝐾𝑢
𝐷𝑡
50 100 150 200 250 500 1000 2000 2500
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝑘𝑢 0,06 0,12 0,15 0,17 0,17 0,14 0,10 0,08 0,07
𝐷𝑡
25 ÷ 250 > 250
2 𝑠 − 𝐶𝑎
𝜎𝐶𝑡
𝐾𝑢 𝐾𝑢 = 875𝑘𝑢 𝑡 𝐾𝑢 = 𝑘𝑢
𝐸
Moment uốn
𝐾𝑢 ≤ 0,185 1,27𝑀𝑢
Bước 5: Kiểm tra ቊ
𝜎𝑢 ≤ 𝜎𝑢 𝑇𝐵
𝑠 − 𝐶𝑎 ≥
𝐾𝑢 𝐷𝑡 𝐸𝑡
Áp suất ngoài – Lực nén dọc trục – Moment uốn
𝑝 𝜎𝑛𝑃 𝜎𝑢
+ + ≤1
𝑝 𝜎𝑛 𝑇𝐵 𝜎𝑢 𝑇𝐵
Áp suất trong – Lực dọc trục (nén / kéo) –
Moment (uốn / xoắn)
Bước 1: Xác định bề dày của thân theo mỗi trường
hợp riêng, sau đó chọn giá trị lớn nhất
400
𝜙 = 2000
1900
𝜙 = 2100
400
Thân cầu hàn
Yêu cầu cơ bản
• Thân hình cầu tốn ít vật liệu nhất nhưng chế tạo rất khó. Chủ yếu
dùng làm thiết bị chứa dung tích lớn ≥ 100𝑚3 . Thiết bị thân cầu
có thể làm việc ở áp suất dư đến 2,5 𝑁Τ𝑚𝑚2 , áp suất khí quyển hay
điều kiện chân không
• Phương pháp gia công chủ yếu là hàn giáp mối nhiều mảnh nhỏ đã
dập sẵn. Các mối hàn phải dễ quan sát.
• Các lỗ khoét trên thân phải cách xa mối hàn, phải tăng cứng nếu
thiết bị chịu áp suất ngoài
Bề dày tối thiểu 𝒔𝒎𝒊𝒏 đối với đường kính thân cầu
𝐷𝑡 , 𝑚𝑚 ≤ 2000 2000 ÷ 4000 4000 ÷ 8000 8000 ÷ 12000
𝑠𝑚𝑖𝑛 , 𝑚𝑚 6 8 10 12 ÷ 14
Áp suất trong
Quy trình tính toán
Kiểm tra
Chọn vật liệu 𝑝≤ 𝑝
Áp suất trong
𝝈
𝒑
𝝋𝒉 < 2,75 2,75 ÷ 12,5 ≥ 12,5
2 𝜎 𝜑ℎ 𝑝𝐷𝑡 𝑝𝐷𝑡
𝑠′ 𝑠′ = 0,5𝐷𝑡 −1 𝑠′ = 𝑠′ =
2 𝜎 𝜑ℎ − 3𝑝 4 𝜎 𝜑ℎ − 𝑝 4 𝜎 𝜑ℎ
𝑝𝐷𝑡
𝑠′ =
4 𝜎 𝜑ℎ − 0,1𝑝
𝑝 𝑛𝐵
Kim loại giòn / phi kim 𝑠′ = 0,73𝐷𝑡 𝑡
∙
𝐸 2,6
′
𝑝
Kim loại dẻo 𝑠 = 0,73𝐷𝑡
𝐸𝑡