You are on page 1of 3

BẢNG TÊN HÀNG VÀ ĐƠN GIÁ

Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá Sỉ Đơn Giá Lẻ

YC Sữa Chua Dừa 2000 2300


YD Sữa Chua Chanh 2400 2700
YS Sữa Chua Dâu 2200 2500
YT Sữa Tươi TT 2600 3000
YV Sữa Chua Vải 2300 2500

Cửa Hàng Vinamilk số 1 BÁO CÁO DOANH THU

Tổng số
STT Ngày Xuất Mã Hóa Đơn Tên Hàng
hộp
1 5/7/1997 YC08A Sữa Chua Dừa 128
2 5/10/1997 YD09D Sữa Chua Chanh 325
3 5/15/1997 YS10D Sữa Chua Dâu 456
4 5/22/1997 YC11B Sữa Chua Dừa 2130
5 5/29/1997 YC13E Sữa Chua Dừa 1345
6 6/1/1997 YV14A Sữa Chua Vải 976
7 6/3/1997 YS15A Sữa Chua Dâu 159
8 6/9/1997 YT16E Sữa Tươi TT 1259
9 6/14/1997 YT17B Sữa Tươi TT 532
10 6/20/1997 YV18E Sữa Chua Vải 450

1. Điền cột tên hàng dựa vào 2 kí tự bên trái của Mã hóa đơn, bảng tên hàng và đơn giá.
2.Tính số thùng và số hộp lẻ dựa vào tổng số hộp, biết rằng mỗi thùng có 24 hộp.
3.. Tính cột thành tiền:
thành tiền =24*số thùng*đơn giá sỉ+số hộp*đơn giá lẻ
4. Tính cột chuyển cho:
chuyển cho=thành tiền*chi phí chuyển cho(dựa vào kí tự bên phải của Mã hóa đơn)
5. Tính cột: tổng cộng=thành tiền+chuyển cho
6. Điền vào bảng thống kê
7. Dựa vào bảng thống kê dùng đồ thị Pie biểu diễn thành tiền theo tên hàng.
8. Sử dụng lọc nâng cao để lọc ra danh sách các mặt hàng là sữa chua dừa xuất trước ngày 15/06/1997
9. Sử dụng hàm SUMIFS tính tổng số thùng sữa chua dừa xuất trước ngày 15/06/1997
10. Sử dụng hàm DSUM tính tổng thành tiền sữa chua dâu
11. Sử dụng hàm DSUM tính tổng thành tiền sữa chua dâu có tổng số hộp từ 600 trở lên
12. Sử dụng hàm DSUM hoặc SUMIFS tính tổng thành tiền sữa chua dâu hoạc ở khu vực A
13. Sử dụng Pivot Table để hoàn thành bảng tổng hợp bên dưới

Tên Hàng số thùng số hộp lẻ


Sữa Chua Dừa
Sữa Chua Chanh
Sữa Chua Dâu
Sữa Tươi TT
Sữa Chua Vải
PHÍ CHUYỂN CHO

Chi Phí
Tổng
Khu Vực Chuyển Tên Hàng Thành Tiền
Cộng
Cho
A 2.0% Sữa Chua Dừa
B 0.5% Sữa Chua Chanh
C 1.0% Sữa Chua Dâu
D 3.0% Sữa Tươi TT
E 2.5% Sữa Chua Vải

O CÁO DOANH THU


QUÍ 2/1997

số thùng số hộp lẻ thành tiền Chuyển Cho Tổng Cộng

5 8 258400 5168 263568


13 13 783900 23517 807417
19 0 1003200 30096 1033296
88 18 4265400 21327 4286727
56 1 2690300 67257.5 2757557.5
40 16 2248000 44960 2292960
6 15 354300 7086 361386
52 11 3277800 81945 3359745
22 4 1384800 6924 1391724
18 18 1038600 25965 1064565

ự bên phải của Mã hóa đơn)

ất trước ngày 15/06/1997

c ở khu vực A

You might also like