Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ GÁ
13.04.15 1
MỤC ĐÍCH
Thiết kế hoàn chỉnh các loại đồ gá, trong đó
chú trọng đến đồ gá chuyên dùng trong
sản xuất hàng loạt lớn.
13.04.15 2
YÊU CẦU
• Nắm vững phương pháp thiết kế đồ gá
•
NỘI DUNG
13.04.15 4
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
13.04.15 5
TÀI LiỆU THAM KHẢO
1. Hồ Viết Bình. Công nghệ chế tạo máy.
ĐH SPKT
2. Sổ tay CNCTM, T2 – KHKT
3. Sổ tay thiết kế cơ khí (1,2,3)- KHKT
4. Hà Văn Vui. Đồ gá trên máy cắt kim loại
(1,2). KHKT
5. Hồ Viết Bình. Đồ gá gia công cơ. ĐN
6. Trần Văn Địch. Đồ Gá. KHKT
7. Đặng Vũ Giao. Tính và thiết kế đồ gá.
ĐHKB HN
13.04.15 6
Bài 1: KHÁI NIỆM CHUNG VỀ ĐỒ GÁ
1- Nhiệm vụ của đồ gá
MÁY
DAO
CHI TIẾT
ĐỒ GÁ
13.04.15 8
Nhiệm vụ của đồ gá
- Xác định vị trí của chi tiết gia công so với
máy và dụng cụ cắt (định vị)
13.04.15 10
Tác dụng của đồ gá ?
13.04.15 12
Phân loại đồ gá
13.04.15 13
Phân loại đồ gá theo nhóm máy
- Đồ gá trên máy tiện, máy tiện rơvonve
- Đồ gá trên máy phay
- Đồ gá trên máy bào
- Đồ gá trên máy mài
- Đồ gá trên máy khoan
- Đồ gá trên máy doa
- Đồ gá trên máy chuốt
- Đồ gá trên máy gia công bánh răng
…
13.04.15 14
Ví dụ 1
13.04.15 15
Ví dụ 2
13.04.15 16
Ví dụ 3
13.04.15 17
Ví dụ 4
13.04.15 18
Phân loại theo mức độ chuyên môn hoá
- Đồ gá chuyên dùng
- Đồ gá tổ hợp
13.04.15 19
Bài 2: Phương pháp thiết kế đồ gá
- Trình tự thiết kế đồ gá
13.04.15 20
Chương II
Phương hướng chung khi thiết kế
- Tự động hóa
- Sản lượng
ε gd = ε + ε + ε
2
c
2
k
2
dg
Trong đó :
εc - sai số chuẩn
εk - sai số kẹp chặt
εđg -sai số đồ gá (bằng 1/3 ÷ 1/5 dung sai kích
thước)
Nếu εgđ = ½ dung sai kích thước là đạt yêu cầu 25
13.04.15
Tính toán khi thiết kế đồ gá
13.04.15 26
Bài 3: Chuẩn và sai số chuẩn
13.04.15 28
Phân loại chuẩn
Chuẩn thiết kế: là chuẩn dùng trong thiết kế
- Chuẩn thiết kế có thể là chuẩn thực hoặc
chuẩn ảo
Chuẩn công nghệ: có bốn loại và là chuẩn thật
- Chuẩn định vị
- Chuẩn điều chỉnh
- Chuẩn đo lường
- Chuẩn lắp ráp
13.04.15 29
NGUYÊN TẮC 6 ĐIỂM
KHI ĐỊNH VỊ CHI
TIẾT
13.04.15 30
Các ví dụ về chuẩn
Ví dụ 1
Trong trường hợp này ta nhận thấy: chuẩn định vị, gốc kích
thước và chuẩn điều chỉnh là trùng nhau
13.04.15 31
Ví dụ 2
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
13.04.15 33
Ví dụ 4
C
A – Chuẩn điều chỉnh ( trên đồ gá )
B – Gốc kích thước ( đường sinh thấp nhất của trụ
O
H C – Mặt gia công .
K , K’ - Chuẩn định vị ( 2 đường sinh tiếp
K K’ xúc với khối V )
B
A
Chuẩn định vị, chuẩn điều chỉnh và gốc kích thước đều
nằm ở các vị trí khác nhau trong hệ thống gá đặt
13.04.15 34
Sai số chuẩn
Khái niệm :
- Sai số chuẩn là lượng biến động lớn nhất
của gốc kích thước chiếu lên phương kích
thước cần thực hiện.
- Sai số này phát sinh khi chuẩn định vị
không trùng gốc kích thước.
- Ký hiệu : εc
13.04.15 35
Mục đích tính sai số chuẩn
- Sai số khi gia công của kích thước L là:
∆L = Σ(∆ đh + ∆ đc + ∆ m + ∆ n + ε gđ) + Σ ∆ hh
- Hệ thống công nghệ phải bảo đảm :
∆L<δL
- Kinh nghiệm cho thấy rằng, nếu:
εc ≤ [εc ] = (1/3 ÷ 1/2)δL
thì kích thước hình thành khi gia công có thể sẽ
nằm trong phạm vi dung sai, nghĩa là :
∆L < δL
13.04.15 36
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH SAI SỐ CHUẨN
13.04.15 37
TÍNH SAI SỐ CHUẨN
BẰNG CHUỖI KÍCH THƯỚC CÔNG NGHỆ
Chuỗi kích thước công nghệ gồm 4 khâu cơ bản:
- Khâu 1: từ dụng cụ cắt đến chuẩn điều
chỉnh (kích thước điều chỉnh): a
- Khâu 2: từ chuẩn điều chỉnh tới chuẩn
định vị: x1
- Khâu 3: từ chuẩn định vị đến gốc kích
thước: x2
- Khâu 4: từ gốc kích thước đến bề mặt gia
công: L (kích thước gia công)
13.04.15 38
- Do sự dao động của khâu 2 (x1) và khâu 3
(x2) mà gây ra sai số chuẩn
13.04.15 39
Trình tự tính sai số chuẩn
- Vẽ sơ đồ gá đặt khi gia công
- Xác định rõ các chuẩn và gốc kích thước
- Vẽ chuỗi kích thước công nghệ
- xác định các lượng biến động của khâu x 1
và khâu x2
- Sai số chuẩn của kích thước gia công:
εc(L) = ∆x1 + ∆x2
13.04.15 40
Các ví dụ
Ví dụ 1
δD
ε c ( h) =
2
13.04.15 41
Các ví dụ
Ví dụ 2
δ D +δd
ε c ( h) = + 2e
2
13.04.15 42
Các ví dụ
Ví dụ 3:
δD 1
εc ( H ) = (1 − )
2 α
sin
2
δD
εc ( h ) =
α
13.04.15 2 sin 43
2
Các ví dụ
Ví dụ 4:
δ D +δd
εc ( H ) = + 2e
2
δd
εc ( h) =
13.04.15
2 44
Ví dụ 5:
δd α
ε c ( l1 ) = cot g
2 2
δd α
ε c ( l2 ) = δ L − cot g
13.04.15 2 2 45
Các ví dụ
Ví dụ 6:
δD
εc ( H ) =
2
δd
εc ( h) = + 2e
13.04.15 2 46
Các ví dụ
Ví dụ 7:
δD
εc ( H ) = + 2e
2
δh
13.04.15 εc ( h) = 47
2
Các ví dụ
Ví dụ 8:
δd δD
εc ( H ) = − + 2e
13.04.15
2 2sin α 48
Các ví dụ
Ví dụ 9:
δD δd
εc ( H ) = − + 2e
2 2sin α
13.04.15 49
Bài 4: Các chi tiết và cơ cấu định vị
Khái niệm:
13.04.15 52
Các chi tiết định vị vào mặt phẳng
Chốt tì cố định
13.04.15 53
13.04.15 54
13.04.15 55
13.04.15 56
2-Chốt tì điều chỉnh
13.04.15 57
2-Chốt tì điều chỉnh
13.04.15 58
2-Chốt tì điều chỉnh
13.04.15 59
2-Chốt tì điều chỉnh
13.04.15 60
13.04.15 61
Phiến tỳ
h H
d
h1
C C1 a) h2
L
450
b
c)
B
b)
13.04.15 62
Phiến tì loại 1 kiểu 1
13.04.15 63
Phiến tì loại 1 kiểu 2
Phiến tỳ cố định có khía rãnh
13.04.15 64
Chi tiết định vị vào mặt trụ ngoài
- Khối V cố định
- Khối V di động
- Ống kẹp đàn hồi
13.04.15 65
Khối V
α0
C
D
a) b) c)
2-5mm
d) e)
13.04.15 66
Khối V cố định
13.04.15 67
Khối V di động
13.04.15 68
Khối V lắp trên mặt đứng
13.04.15 69
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
13.04.15 70
Định vị mặt đầu và có lỗ lắp chốt định vị
13.04.15 71
Côn Định vị
13.04.15 72
13.04.15 73
Các chi tiết định vị mặt trụ trong
- Chốt định vị
- Trục gá
- Mũi tâm
13.04.15 74
Chốt định vị
75
13.04.15
Chốt định vị có ren D > 20
76
13.04.15
Chốt định vị có ren
D<= 10 D > 10 77
13.04.15
Chốt định vị không có ren
D > 10
78
13.04.15
Chốt định vị
79
13.04.15
Chốt trám D>10, không ren
13.04.15 80
13.04.15 81
Trục gá bung
13.04.15 82
Trục gá bung
13.04.15 83
Trục
gá
bung
dùng
chất
dẻo
13.04.15 84
Trục gá bung
13.04.15 85
Mũi tâm
a) b) c) d)
e) f)
13.04.15 86
13.04.15 87
Các chi tiết định vị phụ
13.04.15 88
Các chi tiết định vị phụ
13.04.15 89
Các chi tiết định vị phụ
13.04.15 90
Bài 5: Kẹp chặt và những tính toán
khi kẹp chặt
Các vấn đề ở bài 5:
- Khái niệm về kẹp chặt
- Ý nghĩa kẹp chặt
- Yêu cầu của cơ cấu kẹp chặt
- Phương, chiều và điểm đặt của lực kẹp
- Phân loại cơ cấu kẹp chặt theo năng lượng
- Cách tính lực kẹp cần thiết qua các ví dụ
- Sai số do lực kẹp gây ra Chương II
13.04.15 91
Khái niệm về kẹp chặt
13.04.15 92
Ý nghĩa của vấn đề kẹp chặt
13.04.15 93
Những yêu cầu đối với cơ cấu kẹp
- Không được phá vỡ vị trí đã định vị
13.04.15 98
Điểm đặt lực tốt Điểm đặt lực không tốt
Po
Wct Po
Wct
Wct
f) j)
a)
e)
Wct Wct
g) Wct
b) P0
Wct Wct
Wct
k)
G P0
m)
h)
c)
Wct
Wct
l)
Wct
d) i)
13.04.15 99
Có thể không cần kẹp chặt
13.04.15 100
CÁC TÍNH TOÁN KHI KẸP CHẶT
13.04.15 101
Tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 1:
Mc
Wct
P0
D
2 × K × P0 × l
Wct =
D
13.04.15 105
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 2: Pzđ
Pzn
ct
ct
K × Pz
Wct =
2× f
13.04.15 106
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 3: Pz
nd
A l/
b
Fms1 a
Fms2 Wct
K × Pz × l + b 2 2
Wct =
a + f1 × l
13.04.15 107
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 4:
Wct
Pz
n
PX Wct
Wct
K × Pz
Wct =
3× f
13.04.15 108
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 5: Wct
R1
K × M c K × Pz × R1
Wct = =
f ×R f ×R
13.04.15 109
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 6: f2
f1
Wct
R1
Mc
P
K × M c - f 2 × Px × R1
Wct =
f1 × R + f 2 × R1
13.04.15 110
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ 7: Wct
Mc
K × Mc
Wct =
f ×a
13.04.15 111
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Mc
Ví dụ 8:
D
W/2
f
α/2 Wct
N
Wct Wct
α
K × M c × sin
Wct = 2
f ×D
13.04.15 112
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Mc
Ví dụ 9:
α
[ K × Pz × (e + R )] × sin
Wct = 2
α
( f1 + f 2 × sin )
2
e
Wct
α
Pz
f2
f1
13.04.15 113
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ Mc
10:
Wct
3× K × M c × n × (D2 - d 2 )
Wct =
f × ( D3 - d 3 )
13.04.15 114
Các ví dụ tính lực kẹp cần thiết
Ví dụ Wct
Mc
11:
D
K × a × P12 + P22
Wct =
1 D3 - d 3
a ×f× 2 2
3 D -d
P2
P1
13.04.15 115
Sai số do lực kẹp gây ra
y
W
ymax
Hmax
Hmin
Ymin
ymin
ymax
0
q
qmin
13.04.15 116
Bài 6: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu cơ khí
Chương II
13.04.15 117
Cơ cấu kẹp bằng chêm
W W
Q
P
13.04.15 118
Lực kẹp của các dạng chêm thông dụng
13.04.15 119
Chêm vát hai mặt
Q
W=
tg ( α1 + ϕ ) + tg ( α 2 + ϕ )
13.04.15 120
Chêm truyền lực bằng trụ trượt
Q.[ 1 − tg (α + ϕ1 ) + tgϕ3 ]
W =
'
13.04.15
tg (α + ϕ1 ) + tgϕ2 121
Lực tháo chêm
Qr = W . tg ( ϕ − α ) + tgϕ1
13.04.15 122
Lực kẹp chặt bằng ren
Q.L
W=
rtb .tg ( α + ϕ ) + R / .tgϕ1
13.04.15 123
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
13.04.15 124
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
13.04.15 125
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
13.04.15 126
CÁC KIỂU KẸP BẰNG REN
13.04.15 127
KẸP 2 CHI TIẾT
13.04.15 128
13.04.15 129
Tính sức bền và chọn bulông
Tính theo ứng suất tương đương:
P
d 2 ≥ 5, 2.
∏ .[ σ ]
Tính theo hệ số an toàn:
Pth
n= ≥ [ n]
Ptt
Chọn đường kính bulông:
W
d =C.
σ
13.04.15 130
Bảng lực kẹp do bulông tạo ra
Sơ Các Lực kẹp với các loại vít
thông
đồ số và
M6 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33 M36 M42
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 250 320 390 530 750 1050 1400 1600 2150 2300 2800 2900 3000 3100 3200
Vít đầu cầu
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 190 240 290 390 560 7600 1030 1200 1560 1700 2050 2150 2200 2350 3200
Đầu phẳng
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
Lực vặn Q 2,5 3,5 4,5 7,0 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0 15,0
Lực kẹp W 220 290 370 550 460 650 860 1000 1300 1350 1400 1400 1500 1550 1600
Vít đầu
α vành khăn
W Chiều dài l 80 100 120 140 160 190 220 240 280 310 360 410 460 520 600
13.04.15 Lực vặn Q 1,5 2,0 2,5 3,5 5,0 6,5 8,5 10,0 12,0 13,0 15,0 15,0 15,0 15,0131 15,0
Lực kẹp W 160 200 250 330 460 650 860 1000 1300 1400 1700 1750 1800 1850 1900
Lực kẹp chặt bằng cam
Cam tròn lệch tâm
Q.L
W=
ρ . tg ( ϕ + α ) + tgα1
13.04.15 132
L
O1
k e Q
S Q1 B β
O
ρ α m
Q2
n
A F
Q2
W
a)
πD/2
k
αmax
n m
b)
Hình 2. 36
Q.L
W=
13.04.15 ρ . tg ( ϕ + α ) + tgα1 133
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
13.04.15 134
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
13.04.15 135
CÁC KIỂU KẸP BẰNG CAM
13.04.15 136
Kẹp nhanh
13.04.15 137
Bảng tính góc nâng và bán kính làm việc của cam
Sơ đồ kẹp Góc lệch Giá trị góc Bán kính Hành trình
tâm nâng làm việc kẹp
β
e γ =0 tg α = 0 ρ = 0,5.D − e S=0
e γ e.cosβ
β tgα = 0,5.D − e.sin β
α
0 < γ < 90 0 0,5.D − e.sinβ ρ=
cos α
S = e.(1 − sin β )
β = 90 − γ
0
e
2.e 0,5.D
S=e
γ
γ = 90 0
tgα max = ρ=
α
D cos α
e
e. cos β 0,5.D + e sin β
S = e.(1 + sin β )
β
tgα =
90 < γ < 180
0 0
ρ=
γ
0,5.D + e. sin β
α cos α
tg α = 0 ρ = 0,5.D + e S = 2.e
γ
e γ = 180 0
α=0
13.04.15 138
13.04.15 139
Lực kẹp chặt bằng đĩa mỏng đàn hồi
0, 75P
W=
tgα1
13.04.15 140
Kẹp chặt bằng chất dẻo
13.04.15 141
13.04.15 142
Lực kẹp chặt bằng chất dẻo
M = i.5.10 .m. m .δ c .D
5 2
13.04.15 143
Bài 7: Các cơ cấu kẹp chặt kiểu thủy khí,
điện từ, điện cơ
Các vấn đề ở bài 7:
- Lực kẹp bằng khí nén
- Kẹp chặt bằng thủy lực
- Lực kẹp bằng khí nén – thủy lực
- Lực kẹp bằng cơ khí – thủy lực
- Lực kẹp chặt bằng điện cơ
- Lực kẹp chặt bằng điện từ
- Lực kẹp chặt bằng chân không Chương II
13.04.15 144
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng một chiều
∏.p 2 2
Q= .l .( D + Dd − d 2 ) − q
12
13.04.15 145
Lực kẹp bằng khí nén
Lực kẹp bằng xi lanh tác dụng hai chiều
∏.p
Q= .( D + Dd − d )
2 2
12
13.04.15 146
ĐỒ GÁ KHÍ NÉN
13.04.15 147
13.04.15 148
Kẹp chặt bằng thủy lực
13.04.15 149
13.04.15 150
Kẹp chặt bằng khí nén – thủy lực
Dùng biến
áp trực tiếp
∏ D12 .D 2
Q = pkn . 2
.η0 .η .ηct
4.d
13.04.15 151
Dùng biến áp tác động tuần tự
13.04.15 152
Kẹp chặt bằng cơ khí – thủy lực
2
P.L.D
Q= .η − P1
rtb .tg ( α + ϕ ) .d 2
13.04.15 153
Kẹp chặt bằng điện cơ
M
P = .tg (α − ϕ )
r
13.04.15 154
Kẹp chặt bằng điện từ
Điều kiện:
T . f ≥ Px
13.04.15 155
13.04.15 156
Kẹp chặt bằng chân không
W = ( pa − p0 ) .F − Py
13.04.15 157
Bài 8: Các cơ cấu khác của đồ gá
Chương II
13.04.15 158
Cơ cấu dẫn hướng
Nhiệm vụ
Cơ cấu dẫn hướng dùng để dẫn hướngdụng cụ
cắt và nâng cao độ cứng vững của nó.
Phân loại:
- Bạc dẫn hướng cố định
- Bạc dẫn hướng thay thế
- Bạc dẫn hướng có kết cấu đặc biệt
13.04.15 159
Bạc dẫn hướng thay thế
13.04.15 160
13.04.15 161
ĐỒ GÁ
CÓ TẤM
DẪN
HƯỚNG
TREO
13.04.15 162
Yêu cầu về kích thước của bạc dẫn hướng
Chiều dài bạc dẫn:
b = ( 1,5 ÷ 2 ) d
Khoan gang:
a = ( 0,3 ÷ 0,5 ) d
Khoan thép, vật liệu dẻo:
a = ( 0,5 ÷ 1) d
Khi khoét:
a ≤ 0,3.d
13.04.15 163
13.04.15 164
Cữ so dao
Định nghĩa:
Cữ so dao là dụng cụ dùng để điều chỉnh vị
trí của dao so với máy hoặc đồ gá
Phân loại:
- Cữ so dao chiều cao
- Cữ so dao chiều cao – mặt mút
- Cữ so dao góc
- Cữ so dao góc – mặt mút
13.04.15 165
Cữ so dao chiều cao
13.04.15 166
Cữ so dao chiều cao – mặt mút
13.04.15 167
Cữ so dao góc
13.04.15 168
Cữ so dao góc – mặt mút
13.04.15 169
Cữ so dao phay
13.04.15 170
13.04.15 171
13.04.15 172
Chốt phân độ
13.04.15 173
Thân đồ gá
Khái niệm:
Thân đồ gá là chi tiết dùng để lắp các chi
tiết của đồ gá
Yêu cầu:
- Kết cấu phải cứng vững
- Đơn giản, nhẹ, dễ chế tạo
- Đảm bảo độ an toàn cao
13.04.15 174
13.04.15
Thân đồ gá 175
Bài 9: Khái quát về đồ gá tổ hợp tháo
lắp nhanh
13.04.15 177
Ưu điểm của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
13.04.15 178
Thành phần của đồ gá tổ hợp tháo lắp nhanh
13.04.15 179