You are on page 1of 7

Quy luật:

Với nhóm Penicillin

1. Thuốc kháng men

2. Kháng acid

Lưu ý: Nhóm COOH ở vị trí C tuy hút e nhưng trong môi trường acid dễ bị đề carboxy hóa

3. Uống được
Cứ kháng acid là uống được

4. Tác dụng trên TK mủ xanh


Những thuốc ở vị trí C có nhóm COOH hoặc guanidin (HN-CO-NH)
Nhóm CEFALOSPORIN
1. Kháng men (giống nhóm Penicillin)
2. Kháng acid (giống nhóm Penicillin)
3. Uống được
Các thuốc có nhiều nhóm phân cực => ko uống được

4. Tác dụng trên tk mủ xanh


STT TÊN KHÁNG KHÁNG UỐNG TD LÊN
MEN ACID ĐƯỢC TK MỦ
XANH
NHÓM PENICILLIN
1

PENICILLIN G

2 X X

PENICILLIN V

3
X

METHICILLIN
4 X X X

X: H, Cl
Y: H, Cl, F

ISOXAZOLYLPENICILLIN
5 X X

AMPICILLIN

6 X X

AMOXICILLIN

7 X

CARBENICILLIN
8 X X

TEMOCILLIN
9 X

AZLOCILLIN
10 X

MEZLOCILLIN
11 X

PIPERACILLIN
NHÓM CEFALOSPORIN

12 X X

CEFALETHIN
13

CEFALOTHIN
14 X X

CEFUROXIM
15 X X

LORACARBEF
16 X X X

CEFIXIM
17 X X

CEFPODOCIM
18 X X

CEFOTAXIM

19 X X

CEFTRIAXON
20 X X X

CEFTAZIDIM
21 X

CEFOPERAZON
22 X X

MOXALACTAM LATAMOXEF
23 X X X

CEFEPIM

24 X X X

CEFPIROM

You might also like