Professional Documents
Culture Documents
N¡M 2016
L·NH §¹O CôC QU¶N Lý, GI¸M S¸T B¶O HIÓM
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Lời mở đầu
ăm 2016, với sự chỉ đạo sát sao của Lãnh đạo Bộ Tài chính, sự phối hợp chặt
chẽ, hiệu quả của các cơ quan liên quan, việc triển khai đồng bộ nhiều nhóm
giải pháp hoàn thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh
của doanh nghiệp bảo hiểm, thị trường bảo hiểm Việt Nam đã đạt được những kết quả
nhất định.
Đến 31/12/2016, thị trường bảo hiểm có 63 doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh
vực bảo hiểm phi nhân thọ, nhân thọ, tái bảo hiểm và môi giới bảo hiểm. Tổng tài sản toàn
thị trường đạt 248.193 tỷ đồng, tăng 22,64% so với năm 2015, tổng số tiền đầu tư trở lại nền
kinh tế đạt 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với năm 2015, tổng doanh thu toàn thị trường
đạt 103.206 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng (tăng 24,5% so
với năm 2015), doanh thu đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng, số tiền chi trả quyền lợi bảo hiểm là
25.595 tỷ đồng.
Những kết quả trên cho thấy, năm 2016 thị trường bảo hiểm tiếp tục phát triển ổn
định, tính an toàn, bền vững và hiệu quả của thị trường được nâng cao, đáp ứng ngày càng
tốt hơn nhu cầu bảo hiểm đa dạng của các tổ chức, cá nhân.
Khung khổ pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm tiếp tục được hoàn thiện, phù
hợp với yêu cầu phát triển thị trường cũng như cam kết hội nhập quốc tế của Việt Nam, tạo
hành lang pháp lý đồng bộ, thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo
hiểm. Ngày 01/7/2016, Chính phủ đã ký ban hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP quy định chi
tiết thi hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh
doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định
46/2007/NĐ-CP, Nghị định 123/2011/NĐ-CP và Nghị định 68/2014/NĐ-CP. Bên cạnh đó, Bộ
Tài chính đã ban hành các thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung,
bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới, bảo hiểm thủy sản và bảo hiểm bắt buộc trong
hoạt động đầu tư xây dựng....
Trong thời gian tới, để thúc đẩy hơn nữa sự phát triển an toàn, bền vững của thị
trường bảo hiểm, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc hoàn thiện khung khổ pháp luật về
bảo hiểm và các quy định pháp luật có liên quan như: xây dựng Nghị định về bảo hiểm nông
nghiệp, Nghị định về bảo hiểm vi mô; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 130/2006/NĐ-CP về bảo
hiểm cháy nổ bắt buộc; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 98/2013/NĐ-CP về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực bảo hiểm. Đồng thời, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh hơn nữa việc cải cách
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm, triển khai hệ thống phần mềm quản lý, giám sát
trực tuyến nhằm rút ngắn thời gian và thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp, tạo dựng môi
trường thuận lợi, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển theo đúng tinh thần của Nghị quyết
19/2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ.
5
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Năm 2017, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức, song với sự chỉ đạo của Lãnh đạo
Bộ Tài chính, Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, sự đồng lòng của các doanh nghiệp bảo
hiểm, Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam và các cơ quan liên quan, thị trường bảo hiểm Việt Nam
sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, khẳng định vai trò và ý nghĩa của bảo hiểm đối với nền kinh
tế nói chung và đối với từng tổ chức, cá nhân nói riêng./.
CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM
6
C¥ CÊU Tæ CHøC
7
Website: http://isa.mof.gov.vn
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
- Tổng tài sản (tỷ đồng) 99.330 106.246 114.663 133.856 171.607 202.378 248.193
4. Doanh thu (tỷ đồng) 39.138 46.985 51.525 58.002 67.479 84.503 103.206
- Doanh thu phí bảo hiểm 30.842 36.552 41.248 47.851 55.877 70.162 87.361
+ Phi nhân thọ 17.070 20.554 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864
- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) 8.296 10.433 10.277 10.151 11.603 14.341 15.845
- Đóng góp vào GDP (%) 1,98 1,85 1,94 1,62 1,71 2,02 2,3
+ Phi nhân thọ 0,86 0,81 0,86 0,68 0,70 0,76 0,82
+ Hoạt động đầu tư 0,42 0,41 0,39 0,28 0,29 0,34 0,36
8
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016
Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2016
Nhân thọ 13 4 1 0 18
Tổng cộng 25 10 27 1 63
Bên cạnh đó, sự góp mặt của 23 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà
đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.
Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2015 - 2016
9
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2016
3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo
nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với
năm 2015, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh tăng 59,87%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 27,47%; Bảo hiểm bảo lãnh tăng 23,78%; Bảo
hiểm xe cơ giới tăng 23,71%; Bảo hiểm hàng không tăng 23,26%; Bảo hiểm trách nhiệm
chung tăng 21,88%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 19,35%; Bảo hiểm tín dụng và
rủi ro tài chính tăng 15,47%; Bảo hiểm nông nghiệp tăng 3,14%; Bảo hiểm cháy, nổ tăng
0,43%. Tuy nhiên, nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển giảm 3,61%; nghiệp vụ bảo hiểm
tài sản và bảo hiểm thiệt hại giảm 2,24% .
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
10
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2016
Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Năm Năm
2012 2013 2014 2015 2016
Bồi thường bảo hiểm gốc 8.857 10.668 10.954 13.851 13.232
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 6.723 7.256 7.877 9.057 10.413
Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ
giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường thuộc
Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2015 2016 2015 2016
11
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp vụ Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016
Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
12
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 2016
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
2015 2016 2015 2016 2015 2016
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ), Bảo
Việt Nhân thọ chiếm 20,91%; Prudential chiếm tỷ trọng 20,67%; Manulife chiếm 13,54%;
Dai-ichi chiếm 12,97%; AIA chiếm 10,81%; Generali chiếm 5,14%; Chubb chiếm 4,71%;
10 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 11,26%.
Biểu 5. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2016
13
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 6. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016
6A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm chính
theo nghiệp vụ năm 2016
Phí bảo hiểm khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng lớn
nhất 56,03% tổng phí khai thác mới toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp,
chiếm 39,64% tổng phí khai thác mới, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 2,66%
tổng phí khai thác mới, phí bảo hiểm khai thác mới của những nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ
chiếm 1,67% tổng phí khai thác mới toàn thị trường.
6B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016
Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư dẫn đầu chiếm 72,05% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm
hỗn hợp chiếm 19,31% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm
tử kỳ chiếm 8,39%; số tiền bảo hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,25% số tiền bảo
hiểm toàn thị trường.
4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng có hiệu lực là 50.497 tỷ đồng, tăng
31,95% so với năm 2015. Tổng số hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực của các sản phẩm bảo
hiểm chính đạt 6.395.262 hợp đồng, tăng 14,03% so với năm 2015.
14
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Xét về quy mô tổng doanh thu phí bảo hiểm, các sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp vẫn
chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm cao nhất, chiếm 53,25%, tiếp theo là các sản phẩm bảo hiểm liên
kết đầu tư chiếm 44,04%. Xét về số tiền bảo hiểm thì sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư
chiếm tỉ trọng cao nhất, chiếm 69,49%; sau đó đến sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59%.
Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016 2015 2016
Bảo hiểm trọn đời 54.858 55.122 4.783 4.849 143 151
Bảo hiểm sinh kỳ 1.087 950 55 49 6 6
Bảo hiểm tử kỳ 428.485 405.570 48.318 62.020 484 558
Bảo hiểm hỗn hợp 3.450.094 3.727.939 235.200 289.329 20.206 24.757
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 13.525 16.452 204 328 140 226
Bảo hiểm liên kết đầu
1.641.365 2.165.871 569.682 817.476 14.161 20.475
tư (*)
Bảo hiểm hưu trí 19.138 23.358 1.968 2.415 269 317
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm bổ trợ 9.067.084 11.205.669 412.636 597.947 2.862 4.007
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Biểu 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm chính trong năm 2016 theo nghiệp vụ
7A. Doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016
15
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Doanh thu phí bảo hiểm tương ứng với nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm tỉ trọng lớn
nhất là 53,25% tổng doanh thu phí toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư chiếm 44,04% tổng doanh thu phí toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 1,2% tổng doanh thu phí toàn thị trường, doanh thu phí bảo hiểm của những nghiệp vụ
bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,51% tổng doanh thu phí toàn thị trường.
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 69,49% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 5,27%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,65% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
Năm 2016, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực theo thứ tự sau: Prudential (26,80%), Bảo Việt Nhân thọ (26,65%), Manulife (12,13%),
Dai-ichi (10,50%), AIA (9,32%), Chubb (4,11%), Generali (2,64%), Hanwha (2,11%). Các
doanh nghiệp còn lại chiếm 5,75% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng
bảo hiểm có hiệu lực.
16
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung.
17
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm đạt 77.081 tỷ
đồng (tăng 26,16% so với năm 2015). Trong đó, lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ đạt
27.108 tỷ đồng (chiếm 73,53% phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ), lĩnh vực bảo hiểm nhân
thọ đạt 49.973 tỷ đồng (chiếm 98,96% phí bảo hiểm gốc nhân thọ). Hoạt động tái bảo
hiểm được thực hiện chủ yếu đối với hoạt động bảo hiểm phi nhân thọ với tỷ trọng là
94,90% tổng số phí tái.
Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Tổng phí bảo hiểm gốc 36.552 41.248 55.877 70.162 87.361
Tổng phí bảo hiểm giữ lại 30.077 33.462 47.455 61.096 77.081
Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ
giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
18
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng tái
bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh, bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính, bảo hiểm tài sản và thiệt hại.
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm xe cơ giới,
bảo hiểm sức khỏe các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ phí
bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp (103,07%);
nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe (97,86%), tiếp theo là
nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (90,87%).
Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ
bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016
Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ
trọng lớn nhất 40,42%; tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe 34,92%, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm
thiệt hại 7,85%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là bảo hiểm bảo lãnh
19
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
0,10%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 0,12%; bảo hiểm nông nghiệp 0,16%; bảo hiểm
thiệt hại kinh doanh 0,43% và bảo hiểm hàng không 0,62%.
Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Nội dung Nhân thọ Phi nhân thọ Tổng cộng Cơ cấu
Trái phiếu Chính phủ 110.182 3.184 113.366 57,21%
Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng 33.732 26.184 59.916 30,24%
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
7.644 2.975 10.619 5,36%
không có bảo lãnh
Cho vay 6.769 24 6.793 3,43%
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác 357 2.306 2.663 1,34%
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 1.848 232 2.080 1,05%
Uỷ thác đầu tư 931 400 1.331 0,67%
Kinh doanh bất động sản 496 496 0,25%
Khác 759 126 886 0,45%
Tổng cộng 162.222 35.927 198.150 100%
Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
20
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
21
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 80,79%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 19,16%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,05%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
56,28%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 17,96%). Năm 2016, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2015 là: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp
(tăng 1.551,24%), nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ (tăng 1.069,44%), nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời
(tăng 57,55%); nghiệp vụ bảo hiểm hàng không (tăng 56,33%).
Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm hàng không (tăng 116,5 tỷ đồng), bảo hiểm
thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 75 tỷ đồng), bảo hiểm trách nhiệm (tăng 53,5 tỷ đồng), bảo
hiểm nông nghiệp (tăng 28 tỷ đồng), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 26 tỷ đồng).
Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2015 là bảo hiểm tài sản và
bảo hiểm thiệt hại (giảm 311 tỷ đồng), bảo hiểm sức khỏe (giảm 81 tỷ đồng), bảo hiểm cháy
nổ (giảm 19 tỷ đồng), bảo hiểm y tế (giảm 21 tỷ đồng).
Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh,
Aon, Gras Savoye Willis và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 94,10%). 7 doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 5,90%.
22
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2016
Năm 2016, doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm đạt 585 tỷ đồng (tăng 5,21% so
với năm 2015). Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc đạt 481 tỷ đồng (tăng 4,49% so
với năm 2015), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 104 tỷ đồng (tăng 8,68% so với năm
2015). Tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 8,09%.
Trong đó tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc bình quân là 11,24%, tỷ lệ hoa hồng môi giới
tái bảo hiểm bình quân là 3,52%.
Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Tổng đại lý bảo hiểm năm 2016 đạt 595.040 đại lý, tăng 5,92% so với năm 2015, Trong
đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 507.165 người, tăng 4,59% so với năm 2015. Đại lý bảo hiểm
phi nhân thọ là 87.875 người, tăng 14,33% so với năm 2015.
23
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2016
24
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
PHô LôC 1. danh s¸ch c¸c c«ng ty b¶o hiÓm, m«i giíi b¶o hiÓm n¨m 2016
Vốn điều lệ
Năm
TT Tên công ty đã góp
thành lập
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 30
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.000
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 710
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 500
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600
6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine (BVTM) 1996 300
7 Công ty Bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389
Công ty TNHH 1 thành viên Bảo hiểm Ngân hàng TMCP công thương
10 2002 500
Việt Nam (VBI)
11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 300
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
13 2005 1.173
Việt Nam (BIC)
14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 813
15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380
18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400
19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 354
20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 800
23 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 500
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 700
25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300
26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 376
29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm bảo lãnh Seoul tại Hà Nội 2014 600
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18
31 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 2.500
32 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 1.136
33 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) (Manulife) 1999 1.820
25
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Vốn điều lệ
Năm
TT Tên công ty đã góp
thành lập
(tỷ đồng)
34 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 1.264
35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.165
36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prévoir Việt Nam (Prévoir Việt Nam) 2005 1.079
37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 2.153
38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay life) 2007 3.344
39 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 1.891
40 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600
41 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400
42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 2.183
43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva (VietinAviva) 2011 800
44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 1.350
45 Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 683
46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.000
47 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 1.395
48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.100
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2
Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam
49 1994 1.311
(VINARE)
50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 668
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 13
51 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8
52 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
55 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Gras Savoye Willis Việt Nam 2003 8
56 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
57 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeco 2006 30
59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sao Việt 2008 4
60 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
61 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10
62 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
63 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sabrina 2016 8
(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể
26
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
PHô LôC 2. danh s¸ch v¨n phßng ®¹i diÖn cña c«ng ty b¶o hiÓm vµ
c«ng ty m«i giíi b¶o hiÓm n−íc ngoµi n¨m 2016
Năm
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Địa điểm
thành lập
2 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh
5 Công ty Bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh
7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh
9 Công ty TNHH Bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh
10 Công ty TNHH Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc 2011 TP.Hồ Chí Minh
12 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội
13 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội
14 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội
16 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội
18 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội
19 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội
20 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh
22 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh
23 Công ty môi giới Bảo hiểm Globaleye Dubai 2014 TP.Hồ Chí Minh
27
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
PHô LôC 3. TæNG DOANH THU PHÝ B¶O HIÓM - THÞ PHÇN PHÝ B¶O HIÓM GèC
TæNG Sè TIÒN BåI TH¦êNG Vµ TR¶ TIÒN B¶O HIÓM N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Doanh thu phí Thị phần Bồi thường/
TT Tên công ty bảo hiểm doanh thu phí Trả tiền bảo hiểm
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016
28
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
29
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
PHô LôC 4. C¸C CHØ TI£U TµI CHÝNH CñA DOANH NGHIÖP N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Năm 2015 Năm 2016
TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản
1 Bảo hiểm Bảo Việt 5.828.637 2.197.467 9.270.210 6.564.657 2.445.308 10.331.225
Bảo Việt -
6 374.339 457.896 1.179.565 416.262 457.100 1.345.994
Tokio Marine
7 UIC 338.237 525.803 1.041.362 672.938 537.413 1.422.881
8 PTI 2.461.663 1.843.381 4.287.963 3.096.475 1.849.257 4.941.186
9 Groupama 101.851 218.451 360.863 112.770 226.289 341.495
10 VBI 486.404 588.170 1.222.210 691.936 600.390 1.470.231
11 Samsung Vina 1.148.180 746.267 1.930.759 1.010.607 807.955 1.825.635
12 VASS 1.287.420 (332.300) 764.337 1.978.725 (583.589) 1.053.123
13 BIC 1.550.943 2.031.597 4.344.395 1.668.508 2.083.066 4.474.538
14 AAA 266.670 331.967 670.767 280.208 190.383 528.962
15 AIG 450.291 312.180 729.745 509.986 431.923 854.700
16 QBE 138.843 357.092 568.545 148.061 336.167 625.857
17 ABIC 784.452 557.040 1.293.413 1.086.529 601.751 1.545.440
18 GIC 551.755 578.608 1.410.551 698.143 486.231 1.883.757
19 PAC 52.142 283.347 355.867 98.153 254.762 404.588
20 Liberty 518.743 510.860 1.015.756 544.652 522.592 1.075.718
21 Chubb 174.293 300.223 576.669 151.934 308.200 538.613
22 MIC 1.401.876 557.841 2.255.325 1.738.475 853.975 2.949.899
23 VNI 307.735 515.844 981.788 462.314 515.709 1.075.159
24 BSH 371.157 718.234 1.297.898 460.403 736.426 1.343.293
25 BHV 129.581 319.949 558.064 213.253 320.405 596.184
26 MSIG 508.192 495.837 1.078.022 624.143 579.915 1.235.958
27 Fubon 226.957 435.783 942.689 280.150 445.632 768.362
28 Xuân Thành 221.270 306.499 539.529 272.064 309.374 591.425
29 Cathay 112.792 418.978 732.932 177.542 428.955 689.046
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 622.737 636.653 26.734 607.552 630.499
30
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
31
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
32
PHô LôC 5. tæng dù phßng nghiÖp vô n¨m 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng dự phòng nghiệp vụ 2015 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2016
TT Tên công ty DP dao động DP dao động
DP toán Dự phòng DP bồi DP toán Dự phòng DP bồi
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
học, DP phí chia lãi thường học, DP phí chia lãi thường
cân đối cân đối
CÔNG TY BẢO HIÊM PHI NHÂN THỌ 10.757.868 3.582.611 1.344.248 15.684.728 12.636.855 4.328.752 1.507.721 18.473.328
1 Bảo hiểm Bảo Việt 2.535.784 717.877 159.554 3.413.215 2.762.717 843.728 176.172 3.782.617
2 Bảo Minh 886.882 165.032 78.107 1.130.020 938.103 165.865 104.415 1.208.383
3 Pjico 896.412 474.824 207.998 1.579.234 972.733 506.343 248.182 1.727.258
4 Bảo Long 232.235 145.029 35.837 413.101 331.783 173.113 42.495 547.391
5 Bảo hiểm PVI 1.513.385 588.558 83.891 2.185.834 1.394.026 604.634 84.553 2.083.213
6 Bảo Việt - Tokio Marine 42.943 43.427 38.600 124.970 48.764 62.358 44.409 155.531
7 UIC 45.136 17.264 38.196 100.595 197.930 63.456 46.237 307.623
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
33
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
34
PHô LôC 6. C¬ CÊU ®ÇU T− N¨M 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Trái phiếu Cổ phiếu,
Tiền gửi tại Góp vốn vào Kinh doanh
Trái phiếu doanh trái phiếu doanh Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty các tổ chức các doanh bất động Cho vay Khác
chính phủ nghiệp có nghiệp không đầu tư đầu tư
tín dụng nghiệp khác sản
bảo lãnh có bảo lãnh
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ 26.183.608 3.183.707 231.995 2.974.787 2.305.807 496.479 23.993 400.496 126.225 35.927.096
1 Bảo hiểm Bảo Việt 3.172.414 1.931.530 405.673 427.345 5.936.963
2 Bảo Minh 1.819.583 60.000 213.828 210.800 78.119 2.382.330
3 Pjico 1.861.004 200.190 68.480 86.254 2.215.928
4 Bảo Long 702.000 185.057 41.000 928.057
5 Bảo hiểm PVI 3.844.593 743.173 4.587.766
6 Bảo Việt - Tokio Marine 459.537 154.340 3.430 5.000 622.308
7 UIC 828.797 7.203 836.000
8 PTI 2.436.295 50.000 224.678 357.460 110.514 101.668 3.280.616
9 Groupama 73.000 73.000
10 VBI 610.867 51.737 327.857 225 990.687
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Trái phiếu
chính phủ, Trái phiếu Cổ phiếu,
Tiền gửi tại Góp vốn vào Kinh doanh
Trái phiếu doanh trái phiếu doanh Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty các tổ chức các doanh bất động Cho vay Khác
được Chính nghiệp có nghiệp không đầu tư đầu tư
tín dụng nghiệp khác sản
phủ bảo bảo lãnh có bảo lãnh
lãnh
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 33.732.108 110.182.115 1.847.574 7.644.443 357.379 6.768.761 930.663 759.424 162.222.469
31 Bảo Việt 15.279.880 29.750.645 2.345.744 233.861 935.996 689.669 476.224 49.712.019
32 Prudential 7.079.080 41.103.682 1.411.476 25.000 4.543.143 54.162.381
33 Manulife 1.212.972 12.136.696 1.315.174 47.518 559.875 32.484 15.304.720
34 AIA 493.430 6.362.113 1.513.056 340.349 240.994 225.000 9.174.943
35 Dai-ichi 1.845.577 5.788.230 798.128 509.511 25.000 251.401 25.500 9.243.347
36 Chubb Life 495.804 4.530.147 26.000 90.775 5.142.726
37 Prevoir 1.426.287 330.510 20.153 50.347 1.827.296
38 FWD 269.342 120.930 241.400 2.171 633.844
39 Cathay 310.200 3.735.412 116.244 16.093 4.177.949
40 VCLI 578.385 151.604 729.989
41 Hanwha 769.135 1.581.026 100.000 10.517 26.492 2.487.170
42 Fubon 613.828 631.131 742 1.245.701
43 Generali 777.032 381.054 450.000 1.669 1.609.756
44 VietinAviva 414.702 298.425 187.893 372.375 1.273.395
45 Sun Life 544.100 2.694.581 216 3.238.897
46 Phú Hưng 292.088 195.727 48 487.863
47 BIDV MetLife 488.000 390.201 50.000 6 928.207
48 MB Ageas 842.266 842.266
TỔNG THỊ TRƯỜNG 59.915.716 113.365.822 2.079.569 10.619.231 2.663.186 496.479 6.792.754 1.331.159 885.649 198.149.565
35
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THE ANNUAL REPORT
OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Introduction
n 2016, thanks to the effective management of the Leaders of the Ministry of Finance,
close collaboration among the related agencies and as well as the efforts of the whole
market in carrying out many comprehensive solutions on improvement of business
environment and insurers’s competitiveness, the insurance market continued to keep the
positive growth and achieved the significant results.
As of 31st December 2016, there are 63 insurance companies operating in the
Vietnam market, including non-life insurers, life insurers, reinsurers and insurance brokers. In
2016, compared to those in 2015, the total insurers’s assets reached VND 248,193 billion,
increased by 22.64%, total amount invested by insurance industry reached VND 198,150
billion, increased by 23.64%, the gross insurance revenue reached VND 103,206 billion, in
which insurance premiums reached VND 87,361 billion (increased by 24.5%), investment
income reached VND 15,845 billion, the claim payments and insurance payouts reached
VND 25,595 billion.
The above results show that, in 2016 the insurance market continued to keep a stable
and high growth rate, insurers safely, efficiently operated and their competitiveness be
increasingly improved. Insurance products and services were diversified to meet the demands
of individuals and organizations.
The legal framework on insurance business continues to be improved in line with
market development requirements as well as Vietnam's international integration
commitments, creating a harmonized and favorable legal corridor for insurers’s operation. On
July 1, 2016, the Government issued the Decree No 73/2016/ND-CP guiding the
implementation of the Law on Insurance Business and the Law on amending and
supplementing a number of articles of the Insurance Business Law. This Decree replaces
Decrees No 45/2007/ND-CP, No 46/2007/ND-CP, No 123/2011/ND-CP and No
68/2014/ND-CP. In addition, the Ministry of Finance has issued Circulars guiding the
implementation of universal linked insurance, civil liability insurance for motor vehicle
owners, fishery insurance and compulsory insurance in construction investment activities,…
In the coming time, the Ministry of Finance will improve and finalize the legal
framework on insurance business and related regulation facilitating safety and
sustainable market development, such as Decree on Agriculture insurance, Decree on
Micro-insurance; amending and supplementing the Decree No 130/2006/ND-CP on the
compulsory fire and explosion insurance regime; amending and supplementing the
Decree No 98/2013/ND-CP on penalties for administrative violations in insurance
business. Besides, in oder to reduce time and shorten the administrative procedures for
insurers and create the favorable environment supporting insurance enterprises in line
with the Resolution No 19/2016/NQ-CP, Ministry of Finance will accelerate the
administrative procedure reform in insurance business.
39
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Towards 2017, a lot of difficulties and challenges remain, however, with the
management of MOF’s Leaders and great efforts made by Insurance Supervisory Authority,
Vietnam Association of Insurance and insurers, in 2017 the insurance market will keep on
stable growth, continue to achieve the targets and affirm the role and meaning of insurance
in the economy in general and organizations/individuals in particular./.
DIRECTOR GENERAL
40
ORGANIZATION STRUCTURE
41
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
- Life Insurers 12 14 14 16 17 17 18
- Professional Reinsurers 1 2 2 2 2 2 2
- Insurance Brokers 11 12 12 12 12 12 13
2. Financial Capacity
- Total Asset (VND bil.) 99,330 106,246 114,663 133,856 171,607 202,378 248,193
- Accumulated Technical
55,324 61,878 69,011 79,289 95,222 119,897 146,524
Reserves (VND bil.)
3. Investments (VND bil.) 79,069 83,439 89,567 113,682 127,061 160,258 198,150
4. Premiums (VND bil.) 39,138 46,985 51,525 58,002 67,479 84,503 103,206
- Insurance Penetration (%) 1.98 1.85 1.94 1.62 1.71 2.02 2.3
+ Non-Life Business 0.86 0.81 0.86 0.68 0.70 0.76 0.82
+ Life Business 0.70 0.63 0.69 0.65 0.72 0.91 1.12
+ Investment Income 0.42 0.41 0.39 0.28 0.29 0.34 0.36
- Insurance Density
450 535 580 646 744 922 935
(VND’ 000)
5. Contribution to socio-
19,101 21,848 25,334 29,570 38,589 46,908 52,222
economic stabilization
- Claim payments and
12,300 15,971 16,649 18,587 21,788 23,571 25,595
Insurance payouts (VND bil.)
6. Employment (employees
243,203 303,716 322,676 357,645 439,173 584,719 602,968
and agents)
42
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. MARKET STRUCTURE
In FY 2016, there were 63 service providers in the insurance market with diversified
ownership structure, including 25 sole member limited liability companies (Sole member LLC),
10 liability limited companies with more than one member (LLCs), 27 joint stock companies
and 01 branch of foreign non-life insurance company in Vietnam.
Table 1. Ownership Structure of Enterprises by Type of Business
Branch office of
Sole member Joint
Type of Business/Legal form
LLC
LLCs
stock
insurance Total
company
Non-life Insurers 9 4 16 1 30
Life Insurers 13 4 1 0 18
Professional Reinsurers 0 0 2 0 2
Insurance Brokers 3 2 8 0 13
Total 25 10 27 1 63
2. MARKET SIZE
In FY 2016, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of
GDP. The industry’s revenue (including investment income) reached VND 103,206 billion,
increased by 22.1% compared to FY 2015 of which insurance premiums were VND 87,361
billion and investment income reached VND 15,845 billion.
Premium income VND bil. 31,891 36,864 38,271 50,497 70,162 87,361
43
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as
Business Interruption insurance (59.87%), Health insurance (27.47%), Guarantee Insurance
(23.78%), Automobile insurance (23.71%), Aviation insurance (23.26%), General Liability
insurance (21.88%), Hull and P&I (19.35%), Credit and Financial risks (15.47%), Agriculture
insurance (3.14%), Fire & Explotion insurance (0.43%). Meanwhile, the other lines still stood
at very low level such as Cargo insurance (decreased by 3.61%), Property and Casualty
insurance (decreased by 2.24%).
44
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
45
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
46
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Regarding to market share of new life insurance policies written in 2016 (including
riders), Bao Viet life’s market share, accounted for 20.91%, followed Prudential’s 20.67%;
Manulife’s 13.54%; Dai-ichi’s 12.97%; AIA life’s 10.81%; Generali’s 5.14%; Chubb life’s
4.71%; the other 10 insurers had modest market share which was 11.26%.
47
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Figure 6. Premium Income and Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016
6A. Premium Income of New Business by Insurance Type in FY 2016
48
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Out of total value of business in-force for 2016, endowment insurance took up the
highest proportion 53.25%, followed by investment-linked products 44.04%. However,
investment-linked product had a highest proportion in term of sum assured which was
69.49%, endowment insurance ranked the second 24.59%.
Table 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
Number of Policies Sum assured Premium income
Classification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life
54,858 55,122 4,783 4,849 143 151
Insurance
Pure
1,087 950 55 49 6 6
Endowment
Term life 428,485 405,570 48,318 62,020 484 558
Endowment 3,450,094 3,727,939 235,200 289,329 20,206 24,757
Annuity 13,525 16,452 204 328 140 226
Investment-
1,641,365 2,165,871 569,682 817,476 14,161 20,475
linked (*)
Pension 19,138 23,358 1,968 2,415 269 317
Health care
Riders 9,067,084 11,205,669 412,636 597,947 2,862 4,007
Total (**) 5,608,552 6,395,262 860,210 1,176,466 38,271 50,497
49
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Note: Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders
The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which
was 69.49% total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment
products’ sum assured which was 24.59% total market sum assured, The third one was term
life products’ sum assured which was 5.27% total market sum assured, The other life
insurance products’ sum assured was 0.65% total market sum assured.
Figure 8. Market Share of Business In-force in FY 2016
50
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
51
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
In FY 2016, total net retained premiums were 77,081 billion (increased by 26.16%
compared to FY 2015), in which, net retained non-life premiums were 27,108 billion (account
for 73.53% non-life premium), net retained life premiums were 49,973 billion (account for
98.96% life premium). Reinsurance was mainly with non-life business with the proportion of
94.90% total premiums reinsured of the industry.
Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
52
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Credit
and Financial risks insurance, Property and Casualty insurance, non-life insurers used
reinsurance as an effective tool of risk transfer.
For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance,
Agriculture insurance, Motor vehicle insurance, Health insurance, almost written premiums
were not ceded outward. In which, the highest retention rate Agriculture insurance
(103.07%), Guarantee Insurance (100%), followed by Health insurance 97.86%,
Automobile insurance 90.87%.
In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was
Automobile insurance, accounted for 40.42%, followed by Health insurance 34.92%, Property
and Casualty insurance 7.85%... The other lines which had low market shares were Guarantee
Insurance 0.10%, Credit & Financial risks 0.12%, Agriculture insurance 0.16%, Business
Interruption insurance 0.43%, and Aviation insurance 0.62%.
53
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
6. INVESTMENTS
A mid-term and long term investment fund for the economy have been established by
the industry. The total amount invested of the industry was VND 198,150 billion by the end of
FY 2016, increased by 23.64% compared to FY 2015. Investment activities of insurers have
been improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety and liquidity such as setting
up joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing
government bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the
insurance industry in FY 2016 was as follows: government bonds 57.21%, deposits 30.24%,
Corporate share, Unsecured bonds 5.36%.
54
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
55
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
premium) accounted 19.60% of total gross written premiums of the non-life sector. The
written premium arranged by brokerage accounted 11.60% of total gross written
premiums of the non-life sector.
Insurance brokerage activities have done with all lines of business and mainly
focus on the Non-life insurance sector (80.79%), followed by the Health insurance sector
(19.16%), however the life insrance sector is small (0.05%), The premiums largely came
from Property and Casualty insurance (56.28%) and Health care products (17.96%).
Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as
Agriculture insurance (1,551.24%), Term life (1,069.44%), Whole life insurance (57.55%)
and Aviation insurance (56.33%),
However, in terms of absolute value, lines of business achieved high growth rate
in brokerage premiums are Aviation insurance (increased by VND 116.50 billion ), Hull
and P&I (increased by VND 75 billion), General Liability (increased by VND 53.50
billion), Agriculture insurance (increased by VND 28 billion), Credit & Finance Risks
insurance (increased by VND 26 billion). Some business lines that have a brokerage
premiums reduction compared to 2015 are Property and Casualty insurance (decreased
by VND 311 billion), Health insurance (decreased by VND 81 billion), Fire & Explotion
insurance (decreased by VND 19 billion).
The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which
account for 94.10% total premiums arranged by brokerage, They were Marsh, Aon, Gras
Savoye Willis and Jardine Lloyd Thompson, and 7 other brokers only had small contribution
to premium as of 5.90%.
56
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
In FY 2016, total insurance brokerage commissions were VND 585 billion increased
by 5.21% compared to FY 2015, of which written insurance brokerage commissions
achieved VND 481 billion (increased by 4.49% compared to FY 2015), reinsurance
commissions achieved VND 104 billion (increased by 8.68% compared to FY 2015),
Percentage of insurance brokerage commission compared with total premium is 8.09%, in
which percentage of written insurance brokerage commissions is 11.24%, percentage of
reinsurance commissions 3.52%.
57
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Unit: An agent
58
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
NON - LIFE INSURANCE COMPANY: 30
1 Bao Viet Insurance Corporation (Bao Viet) 1964 2,000
2 Bao Minh Insurance Corporation (Bao Minh) 1994 914
3 Petrolimex Joint Stock Insurance Company (Pjico) 1995 710
4 Bao Long Joint Stock Insurance Company (Bao Long) 1995 500
5 PetroVietnam Insurance Joint Stock Corporation (PVI) 1996 2,600
Bao Viet Tokio Marine Insurance Joint Venture Company
6 1996 300
(Bao Viet - Tokio Marine)
7 United Insurance Company (UIC) 1997 300
8 Post and Telecom Joint Stock Company (PTI) 1998 804
9 Groupama Vietnam General Insurance Company (Groupama) 2001 389
10 Vietinbank Insurance Company (VBI) 2002 500
11 Samsung Vina Insurance Company (Samsung Vina) 2002 500
12 Vien Dong Joint Stock Insurance Company (VASS) 2003 300
13 BIDV Insurance Corporation (BIC) 2005 1,173
14 AAA Joint Stock Insurance Company (AAA) 2005 813
15 AIG Insurance Vietnam (AIG) 2005 1,126
16 QBE Insurance Company Vietnam (QBE) 2005 300
17 VBARD Joint Stock Insurance Company (ABIC) 2006 380
18 Global Insurance Company (GIC) 2006 400
19 Phu Hung Joint Stock Insurance Company (PAC) 2006 354
20 Liberty Co., Ltd. (Liberty) 2006 1,204
21 Chubb Insurance Company Limited (Chubb) 2006 337
22 Military Joint stock Insurance Company (MIC) 2007 800
23 Vietnam National Aviation Insurance Company (VNI) 2008 500
24 Sai Gon - Hanoi Joint Stock Insurance Company (BSH) 2008 700
25 Hung Vuong Joint Stock Insurance Company (BHV) 2008 300
26 MSIG Insurance Co., Ltd. (Vietnam) (MSIG) 2008 300
27 Fubon Insurance Co., Ltd. (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Xuan Thanh Joint Stock Insurance Company (Xuan Thanh) 2009 376
29 Cathay Vietnam Co., Ltd. (Cathay) 2010 534
30 Seoul Guarantee Insurance Company - Ha Noi Branch Office 2014 600
LIFE INSURANCE COMPANY: 18
31 Bao Viet Life Corporation. (BVL) 2004 2,500
32 Prudential Vietnam Assurance Private Limited (Prudential) 1999 1,136
33 Manulife (Viet tnam) Limited (Manulife) 1999 1,820
59
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
34 AIA (Vietnam) Life Insurance Company Limited (AIA) 2000 1,264
Chubb Life Insurance Vietnam Company Limited
35 2005 1,165
(Chubb Life Vietnam)
36 Prévoir Vietnam Life Insurance Co., Ltd.(Prévoir Vietnam) 2005 1,079
Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam. Ltd.
37 2007 2,153
(Dai-ichi Life Vietnam)
38 Cathay Life Insurance Vietnam Co., Ltd. (Cathay life) 2007 3,344
Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam)
39 2008 1,891
(Hanwha Life Vietnam)
40 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600
41 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd. (Fubon Life) 2010 1,400
Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company
42 2011 2,183
(Generali Life)
43 VietinBank Aviva Life Insurance Company Ltd. (VietinAviva) 2011 800
44 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited (Sun Life) 2013 1,350
45 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 683
BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company
46 2014 1,000
(BIDV MetLife)
FWD Vietnam Life Insurance Company Limited
47 2007 1,395
(FWD Vietnam)
48 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,100
PROFESIONAL REINSURER: 2
49 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311
50 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 668
INSURANCE BROKERS: 13
51 Aon Vietnam Limited 1993 8
52 Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company 2001 8
53 A Dong Joint Stock Insurance Broker 2003 11
54 Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company (*) 2003 6
55 Gras Savoye Willis Vietnam Co., Ltd. 2003 8
56 Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD 2004 9
57 Pacific Insurance Broker Joint Stock Company 2005 31
58 Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company 2006 30
59 Sao Viet Broking Joint - Stock Company 2008 4
60 Jardine Lloyd Thompson Limited 2008 45
61 Nam A Joint stock Insurance Broker Company 2010 10
62 Toyota-Tsusho Insurance Broker (Vietnam) Corporation 2011 12
63 Sabrina Joint Stock Insurance Brocker Company 2016 8
(*) The company corp has closed. it has been completing dissolution process
60
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
61
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
62
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Claim
Gross written Premium Market share payments/Insurance
No. Insurance Company Payouts
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 13,456,428 26.47% 26.65% 3,056,240 3,743,872
32 Prudential 11,198,887 13,531,703 29.26% 26.80% 4,131,985 5,384,485
33 Manulife 4,507,919 6,122,891 11.78% 12.13% 1,053,234 1,207,293
34 AIA 3,509,259 4,706,026 9.17% 9.32% 458,893 728,564
35 Dai-ichi 3,539,153 5,301,905 9.25% 10.50% 507,186 585,026
36 Chubb 1,662,050 2,075,297 4.34% 4.11% 129,502 202,788
37 Prevoir 527,430 475,003 1.38% 0.94% 177,575 162,404
38 FWD 27,716 45,737 0.07% 0.09% 5,135 4,029
39 Cathay 206,301 307,168 0.54% 0.61% 24,926 22,138
40 VCLI 83,671 156,756 0.22% 0.31% 4,010 8,081
41 Hanwha 721,515 1,067,287 1.89% 2.11% 39,131 69,275
42 Fubon 49,853 36,162 0.13% 0.07% 1,266 1,736
43 Generali 765,608 1,330,927 2.00% 2.64% 109,879 171,738
44 VietinAviva 426,257 709,697 1.11% 1.41% 1,264 6,678
45 Sun Life 836,411 843,038 2.19% 1.67% 19,370 60,597
46 Phu Hung 11,730 72,945 0.03% 0.14% 225 961
47 BIDV MetLife 67,771 258,175 0.18% 0.51% 200 3,256
Sub total 38,270,558 50,497,145 100% 100% 9,720,021 12,362,921
Grand Total 70,161,712 87,361,374 23,571,372 25,595,161
63
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
64
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
FY2015 FY2016
Insurance Gross Gross
No. Owner's Owner's
company Written Total Asset Written Total Asset
Equity Equity
Premium Premium
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 2,490,699 40,030,010 13,456,428 3,265,161 53,799,838
32 Prudential 11,198,887 4,997,072 52,866,487 13,531,703 5,716,641 60,078,805
33 Manulife 4,507,919 1,510,989 13,209,225 6,122,891 2,728,187 17,434,545
34 AIA 3,509,259 1,324,248 8,317,882 4,706,026 1,483,033 10,063,473
35 Dai-ichi 3,539,153 2,148,998 7,641,492 5,301,905 2,915,204 10,794,656
36 Chubb Life 1,662,050 1,389,822 4,539,391 2,075,297 1,657,464 5,811,953
37 Prevoir 527,430 546,746 1,414,053 475,003 864,797 2,606,366
38 FWD 27,716 652,373 773,480 45,737 847,104 1,036,220
39 Cathay 206,301 2,152,163 2,750,608 307,168 3,611,129 4,497,534
40 VCLI 83,671 625,671 734,259 156,756 607,809 805,916
41 Hanwha 721,515 729,613 2,274,864 1,067,287 738,740 2,997,094
42 Fubon 49,853 1,236,389 1,336,743 36,162 1,267,496 1,362,883
43 Generali 765,608 802,715 1,558,678 1,330,927 732,480 2,295,651
44 VietinAviva 426,257 632,126 1,234,239 709,697 367,722 1,608,049
45 Sun Life 836,411 1,039,650 2,948,951 843,038 1,080,415 3,693,289
46 Phu Hung 11,730 580,393 627,220 72,945 504,335 587,901
47 BIDV MetLife 67,771 853,074 991,915 258,175 663,293 1,113,904
48 MB Ageas 1,073,526 1,116,716
Sub Total 38,270,558 23,712,741 143,249,497 50,497,145 30,124,535 181,704,793
GRAND TOTAL 70,161,712 45,157,065 202,377,703 87,361,374 52,823,304 248,193,229
PROFESSIONAL REINSURER
49 Vinare 1,617,142 2,561,432 6,372,268 1,655,558 2,647,099 6,239,283
50 PVI Re 1,609,267 744,722 3,512,769 1,353,481 773,483 3,444,499
TOTAL 3,226,409 3,306,154 9,885,037 3,009,039 3,420,582 9,683,782
INSURANCE BROKER
51 A Dong 9,527 7,800 8,398 4,662 6,253 6,443
52 Aon 175,125 41,624 127,774 177,439 55,381 102,624
53 Cimeico 24,982 29,484 34,995 22,571 28,839 35,130
54 Gras Savoye Willis 130,099 32,949 209,723 154,978 44,047 253,967
Jardine Lloyd
55 46,852 17,269 47,001 48,522 15,652 46,095
Thompson
56 Marsh 147,424 48,833 150,734 173,159 81,234 177,410
57 Nam A 14,186 9,157 9,936 12,536 8,710 8,915
58 Sao Viet 7,933 4,362 4,506 5,248 4,074 4,183
59 Thai Binh Duong 8,536 20,326 22,562 2,548 18,668 24,470
60 Toyota Tsusho 10,018 13,368 14,073 12,383 15,670 16,723
61 Viet Quoc 962 7,822 8,464 1,394 8,093 8,895
TOTAL 575,645 232,997 638,165 615,441 286,622 684,855
65
APPENDIX 5. TECHNICAL RESERVES 2015 - 2016
66
Unit: VND million
Total Technical Reserves (as of 12/31/2015) Total Technical Reserves (as of 12/31/2016)
Mathematical/ Mathematical/
No. Insurance company Policy Outstanding/ Policy Outstanding/
Unearned Claim Unearned Claim
Dividend Contigency Total Dividend Contigency Total
Premium Reserves Premium Reserves
Reserves Reserves Reserves Reserves
Reserves Reserves
NON - LIFE INSURANCE COMPANY 10,757,868 3,582,611 1,344,248 15,684,728 12,636,855 4,328,752 1,507,721 18,473,328
1 Bao Viet 2,535,784 717,877 159,554 3,413,215 2,762,717 843,728 176,172 3,782,617
2 Bao Minh 886,882 165,032 78,107 1,130,020 938,103 165,865 104,415 1,208,383
3 Pjico 896,412 474,824 207,998 1,579,234 972,733 506,343 248,182 1,727,258
4 Bao Long 232,235 145,029 35,837 413,101 331,783 173,113 42,495 547,391
5 PVI 1,513,385 588,558 83,891 2,185,834 1,394,026 604,634 84,553 2,083,213
6 Bao Viet - Tokio Marine 42,943 43,427 38,600 124,970 48,764 62,358 44,409 155,531
7 UIC 45,136 17,264 38,196 100,595 197,930 63,456 46,237 307,623
8 PTI 966,352 367,818 71,197 1,405,367 1,253,855 562,053 46,633 1,862,541
9 Groupama 8,847 6,385 3,077 18,309 8,050 4,095 3,760 15,905
10 VBI 174,589 49,274 10,621 234,483 249,691 104,784 15,800 370,275
11 Samsung Vina 13,766 39,291 36,595 89,653 20,447 23,417 38,265 82,130
12 VASS 637,264 65,454 87,043 789,761 971,637 84,220 126,016 1,181,873
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
67
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
APPENDIX 6. INVESTMENT PORTFOLIO 2016
68
Unit: VND million
Secured Corporate Shares,
Government Capital Real Investment
No. Insurance company Deposits Corporate Unsecured Loans Others Grand Total
Bonds Contribution Estate Trusts
Bonds corporate Bonds
NON - LIFE INSURANCE COMPANY 26,183,608 3,183,707 231,995 2,974,787 2,305,807 496,479 23,993 400,496 126,225 35,927,096
1 Bao Viet 3,172,414 1,931,530 405,673 427,345 5,936,963
2 Bao Minh 1,819,583 60,000 213,828 210,800 78,119 2,382,330
3 Pjico 1,861,004 200,190 68,480 86,254 2,215,928
4 Bao Long 702,000 185,057 41,000 928,057
5 PVI 3,844,593 743,173 4,587,766
6 Bao Viet - Tokio Marine 459,537 154,340 3,430 5,000 622,308
7 UIC 828,797 7,203 836,000
8 PTI 2,436,295 50,000 224,678 357,460 110,514 101,668 3,280,616
9 Groupama 73,000 73,000
10 VBI 610,867 51,737 327,857 225 990,687
11 Samsung Vina 487,032 4,802 491,834
12 VASS 200,000 1 282,056 662 93 482,812
13 BIC 2,395,463 80,995 350,320 92,130 2,918,908
14 AAA 170,000 21,438 195,435 386,872
15 AIG 222,000 222,000
16 QBE 451,260 451,260
17 ABIC 1,150,557 0 1,150,557
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
69
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
71
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Ông Nguyễn Quang Hưng Ông Quách Thành Nam Ông Nguyễn Xuân Việt
Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director
73
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
74
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter nước; Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm AXA
Capital: (Pháp).
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 58 công ty thành viên
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.740
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.880
75
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
76
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 185 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Sài Gòn
The main member ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 41 công ty thành viên và
vị thành viên/ Head office and Branches: 01 văn phòng đại diện.
77
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
78
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
79
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
80
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
81
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
82
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
83
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
84
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
85
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
86
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
87
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
88
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
89
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
90
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
91
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
92
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
93
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
94
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
95
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
96
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
97
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Bà Lê Thị Hà Thanh
Chủ tịch HĐQT/Chairman
98
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
99
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Bà Cao Thanh Vân Ông Phạm Xuân Thông Ông Thành Quang Trung
Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director
100
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
101
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
102
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
103
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
104
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 901, tầng 9, tòa Đông, Lotte Center
Hà Nội, 54 phố Liễu Giai, phường Cống
Vị, quận Ba Đình, Hà Nội
105
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
107
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Ông Mai Xuân Dũng Ông Nguyễn Mạnh Linh Ông Yves-Daniel Cochand
Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director
109
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 7, 141 Lê Duẩn, Quận Hoàn Kiếm,
Hà Nội
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
110
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
111
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
112
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
LIFE INSURANCE
113
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
115
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
116
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Bà Lilian Lup-Yin NG
Chủ tịch HĐTV/Chairperson
117
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 13 GP/KDBH ngày 24/01/2005
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 15 chi nhánh, 7 văn phòng
vị thành viên/Head office and Branches: đại diện, 27 văn phòng giao dịch
118
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Tên Công ty/Full name: AIA (Viet Nam) life Insurance Company
Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: AIA
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15-16, Tòa nhà Royal Centre, 235
Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3830 3333 Fax: (028) 6288 6969
Email: Website: www.aia.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 16 GP/KDBH ngày 14/7/2008
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh, 11 văn
vị thành viên/Head office and Branches: phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 655
Số lượng đại lý cá nhân/Number of individual
Agents: 29.865
119
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
120
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Bà Lê Thúy Bình
Tổng Giám đốc/CEO
121
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
122
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
123
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Tên Công ty/Full name: Cathay life Insurance Viet Nam Co., Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay life
Trụ sở chính/Address of Head Office: 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP.
Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028-62556699 Fax: 028-62556389
Email: Website: cathaylife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 44GP/KDBH ngày 21/11/2007
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 7 văn phòng đại diện
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 266
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.955
124
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
125
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
126
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
127
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
128
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Tên Công ty/Full name: Fubon Life Insurance (Viet Nam) Co., Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Fubon Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 22, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy
Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại/Tel: (024) 62827888 Fax: (024) 62827878
Email: csservice.vn@fubon.com Website: https://www.fubonlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 60/GPĐC1/KDBH ngày 15/12/2010
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 89
Số lượng đại lý/Number of Agents: 925
129
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Tên Công ty/Full name: Generali Viet Nam Life Insurance Limited
Liability Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: Generali Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 6288 6888 Fax: (028) 6291 6308
Email: info@generali-life.com.vn Website: www.generali-life.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 61GP/KDBH ngày 20/4/2011
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 14 địa
vị thành viên/Head office and Branches: điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 317
Số lượng đại lý/Number of Agents: 10.391
130
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
131
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
132
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
133
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Tên công ty/Full name: Phu Hung Life Insurance Joint Stock
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: PHL
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên,
Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 5413 7199 Fax: (028) 5413 6995
Email: info@phuhunglife.com Website: phuhunglife.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 69/GP/KDBH ngày 30/08/2013
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 8 văn
thành viên/Head office and Branches: phòng kinh doanh.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 155
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.032
134
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Tên công ty/Full name: BIDV Metlife life Insurance Limited Liability
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: BIDV Metlife
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10 Tháp A, Tòa nhà Vincom City, 191 Bà
Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)6282 0808 Fax: (024)6299 0808
Email: Website: www.bidvmetlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 72GP/KDBH ngày 21/7/2014
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Công ty MetLife Limited, Ngân hàng TMCP
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Đầu tư & Phát triển Việt Nam
Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính
đơn vị thành viên/Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 88
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.060
135
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Tên công ty/Full name: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB
Ageas/ MB AGEAS Life Insurance
Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: MB Ageas Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà Vinaconex, số 34 Láng Hạ, phường
Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)22296666 Fax: (024)62698080
Email: Website mbageas.life
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 74GP/KDBH ngày 21/7/2016
Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Quân đội, Ageas
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Insurance International NV, Muang Thai
Life Assurance Public Company Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 64
Số lượng đại lý/Number of Agents: Chưa có
136
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
137
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
139
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Tên Công ty/Full name: Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: V.Q.I. Co.
Trụ sở chính/Address of Head Office: 262 Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây
Hồ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39284828 Fax: (024) 39284822
Email: vietquoc@vietquocibc.com.vn Website: vietquocibc.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 19/GP/KDBH ngày 06/12/2001
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Chu Thị Phương Dung, Trần Thị Hải
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Yến, Chu Quân
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 13
140
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
141
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Employee: 90
142
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
143
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
144
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
145
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
146
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
Tên Công ty/Full name: Sao Viet Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: SBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 234 Nguyễn Trãi, Phường 3, TP. Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại/ Tel: (0277) 6291668 Fax: (0277) 3876562
Email: mgbh_SaoViet@yahoo.com.vn Website: mgbhsaoviet.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 53GP/KDBH ngày 18/06/2008
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Công ty TNHH Thương mại Dầu khí
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Đồng Tháp
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34
147
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
148
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
149
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 59 GP/KDBH ngày 08/10/2010
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ông Phạm Văn Trọng, Ông Nguyễn
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Đức Thỏa, Công ty TNHH Anh Cường,
Ông Đặng Hữu Lập.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính
thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 26
150
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
151
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
153
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
155
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
156
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
Tên VPĐD/Name of Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative
Representative Office: Office in Ho Chi Minh
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 4, PDD Tower, 162 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (028) 38278215
Fax: (028) 38278212
Email: huyndaimfi@hcm.vnn.vn
Số lượng nhân viên của 02 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)
157
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
Tên VPĐD/Name of Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative
Representative Office: Office in Ha Noi
Địa chỉ đặt trụ sở P.2607, tầng 26, tòa nhà Lotte Center, số 54 Liễu Giai,
chính/Address: Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 710 67899
Fax: (024) 710 67895
Email: huyndaimfi@hn.vnn.vn
Số lượng nhân viên của 03 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam:
VPĐD/Number of staff(s): 02 người)
158
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
159
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
160
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 15/2, Lầu 16 Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1,
chính/Address: TP. Hồ Chí Minh
Email: watanabe@sjnk-vn.com.
Số lượng nhân viên của 03 người (Quốc tịch Nhật Bản: 02 người, Quốc tịch
VPĐD/Number of staff(s): Việt Nam: 01 người)
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of Bảo hiểm phi nhân thọ
operation:
161
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
162
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/Information of representative
office in Vietnam:
163
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
164
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
165
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:
166
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Tên VPĐD/Name of Representative office of Shin Kong Life Insurance Co., Ltd in
Representative Office: Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/ Phòng 705, tầng 7, tòa nhà 3D, số 3 Duy Tân, Cầu Giấy,
Address: Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 37724582
Fax: (024) 37724583
Email: jbchu@skl.com.tw
Website: www.skl.com.tw
Số lượng nhân viên của 01 người (người Việt Nam: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):
167
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Bà Su Chi Chang
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Taiwan Life Insrance Co., Ltd – Ha noi Representative Office
Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 1, tầng 10, số 4A Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (024) 3.772.5041
Fax: (024) 3.772.5048
Website: www.twlife.com.tw
Email: Julia.su@twlife.com.tw
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)
168
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
169
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
Lĩnh vực hoạt động/ Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, tín dụng, hưu trí nhóm, kinh
Scope of operation: doanh quỹ và tín thác đầu tư
170
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
171
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
172
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
173
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
174
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
175
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage
business overseas:
176
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage
business overseas:
177
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
NĂM 2016
THE ANNUAL REPORT
OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
In: 300 cuốn, khổ 20,5 x 29,5cm tại Công ty TNHH In và Thương mại Sông Lam
Số xác nhận ĐKXB: 3534-2017/CXBIPH/1-75/TC
Số QĐXB: 163/QĐ-NXBTC ngày 28 tháng 11 năm 2017
Mã ISBN: 978-604-79-1702-0
In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2017