You are on page 1of 178

THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM

N¡M 2016
L·NH §¹O CôC QU¶N Lý, GI¸M S¸T B¶O HIÓM
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Lời mở đầu

ăm 2016, với sự chỉ đạo sát sao của Lãnh đạo Bộ Tài chính, sự phối hợp chặt
chẽ, hiệu quả của các cơ quan liên quan, việc triển khai đồng bộ nhiều nhóm
giải pháp hoàn thiện môi trường kinh doanh và nâng cao năng lực cạnh tranh
của doanh nghiệp bảo hiểm, thị trường bảo hiểm Việt Nam đã đạt được những kết quả
nhất định.

Đến 31/12/2016, thị trường bảo hiểm có 63 doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh
vực bảo hiểm phi nhân thọ, nhân thọ, tái bảo hiểm và môi giới bảo hiểm. Tổng tài sản toàn
thị trường đạt 248.193 tỷ đồng, tăng 22,64% so với năm 2015, tổng số tiền đầu tư trở lại nền
kinh tế đạt 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với năm 2015, tổng doanh thu toàn thị trường
đạt 103.206 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng (tăng 24,5% so
với năm 2015), doanh thu đầu tư đạt 15.845 tỷ đồng, số tiền chi trả quyền lợi bảo hiểm là
25.595 tỷ đồng.

Những kết quả trên cho thấy, năm 2016 thị trường bảo hiểm tiếp tục phát triển ổn
định, tính an toàn, bền vững và hiệu quả của thị trường được nâng cao, đáp ứng ngày càng
tốt hơn nhu cầu bảo hiểm đa dạng của các tổ chức, cá nhân.

Khung khổ pháp lý cho hoạt động kinh doanh bảo hiểm tiếp tục được hoàn thiện, phù
hợp với yêu cầu phát triển thị trường cũng như cam kết hội nhập quốc tế của Việt Nam, tạo
hành lang pháp lý đồng bộ, thuận lợi cho hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp bảo
hiểm. Ngày 01/7/2016, Chính phủ đã ký ban hành Nghị định số 73/2016/NĐ-CP quy định chi
tiết thi hành Luật kinh doanh bảo hiểm và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh
doanh bảo hiểm. Nghị định này thay thế các Nghị định 45/2007/NĐ-CP, Nghị định
46/2007/NĐ-CP, Nghị định 123/2011/NĐ-CP và Nghị định 68/2014/NĐ-CP. Bên cạnh đó, Bộ
Tài chính đã ban hành các thông tư hướng dẫn triển khai sản phẩm bảo hiểm liên kết chung,
bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ xe cơ giới, bảo hiểm thủy sản và bảo hiểm bắt buộc trong
hoạt động đầu tư xây dựng....

Trong thời gian tới, để thúc đẩy hơn nữa sự phát triển an toàn, bền vững của thị
trường bảo hiểm, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh việc hoàn thiện khung khổ pháp luật về
bảo hiểm và các quy định pháp luật có liên quan như: xây dựng Nghị định về bảo hiểm nông
nghiệp, Nghị định về bảo hiểm vi mô; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 130/2006/NĐ-CP về bảo
hiểm cháy nổ bắt buộc; Sửa đổi, bổ sung Nghị định 98/2013/NĐ-CP về xử phạt hành chính
trong lĩnh vực bảo hiểm. Đồng thời, Bộ Tài chính sẽ tiếp tục đẩy mạnh hơn nữa việc cải cách
thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo hiểm, triển khai hệ thống phần mềm quản lý, giám sát
trực tuyến nhằm rút ngắn thời gian và thủ tục hành chính cho các doanh nghiệp, tạo dựng môi
trường thuận lợi, hỗ trợ doanh nghiệp phát triển theo đúng tinh thần của Nghị quyết
19/2016/NQ-CP ngày 28/4/2016 của Chính phủ.

5
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Năm 2017, vẫn còn nhiều khó khăn, thách thức, song với sự chỉ đạo của Lãnh đạo
Bộ Tài chính, Cục Quản lý, giám sát bảo hiểm, sự đồng lòng của các doanh nghiệp bảo
hiểm, Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam và các cơ quan liên quan, thị trường bảo hiểm Việt Nam
sẽ tiếp tục tăng trưởng ổn định, khẳng định vai trò và ý nghĩa của bảo hiểm đối với nền kinh
tế nói chung và đối với từng tổ chức, cá nhân nói riêng./.

CỤC TRƯỞNG
CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM

Phùng Ngọc Khánh

6
C¥ CÊU Tæ CHøC

Địa chỉ: 28 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


Điện thoại: (024) 2220 2828
Fax: (024) 2220 2875
Email: cucqlgsbh@mof.gov.vn

7
Website: http://isa.mof.gov.vn
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

C¸C CHØ TI£U PH¸T TRIÓN CHñ YÕU

2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

1. Kết cấu thị trường

Tổng số DNBH, MGBH 53 57 57 59 61 61 63

- Doanh nghiệp phi nhân thọ 29 29 29 29 30 30 30

- Doanh nghiệp nhân thọ 12 14 14 16 17 17 18

- Doanh nghiệp tái bảo hiểm 1 2 2 2 2 2 2

- Doanh nghiệp môi giới bảo


11 12 12 12 12 12 13
hiểm

2. Năng lực tài chính ngành


bảo hiểm

- Tổng tài sản (tỷ đồng) 99.330 106.246 114.663 133.856 171.607 202.378 248.193

- Tổng dự phòng nghiệp vụ


55.324 61.878 69.011 79.289 95.222 119.897 146.524
(tỷ đồng)

3. Đầu tư trở lại nền kinh tế


79.069 83.439 89.567 113.682 127.061 160.258 198.150
(tỷ đồng)

4. Doanh thu (tỷ đồng) 39.138 46.985 51.525 58.002 67.479 84.503 103.206

- Doanh thu phí bảo hiểm 30.842 36.552 41.248 47.851 55.877 70.162 87.361

+ Phi nhân thọ 17.070 20.554 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864

+ Nhân thọ 13.772 15.998 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497

- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) 8.296 10.433 10.277 10.151 11.603 14.341 15.845

- Đóng góp vào GDP (%) 1,98 1,85 1,94 1,62 1,71 2,02 2,3

+ Phi nhân thọ 0,86 0,81 0,86 0,68 0,70 0,76 0,82

+ Nhân thọ 0,70 0,63 0,69 0,65 0,72 0,91 1,12

+ Hoạt động đầu tư 0,42 0,41 0,39 0,28 0,29 0,34 0,36

- Phí bảo hiểm bình quân đầu


450 535 580 646 744 922 935
người (nghìn đồng)

5. Đóng góp vào ổn định kinh


19.101 21.848 25.334 29.570 38.589 46.908 52.222
tế - xã hội

- Bồi thường và trả tiền bảo


12.300 15.971 16.649 18.587 21.788 23.571 25.595
hiểm (tỷ đồng)

- Bổ sung dự phòng nghiệp


6.801 5.877 8.685 11.013 16.801 23.337 26.627
vụ trong năm (tỷ đồng)

6. Giải quyết công ăn việc làm


243.203 303.716 322.676 357.645 439.173 584.719 602.968
(lao động và đại lý bảo hiểm)

8
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2016

1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG


Năm 2016, có 63 doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế tham gia hoạt động kinh
doanh bảo hiểm, bao gồm 25 công ty TNHH 1 thành viên, 10 công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, 27 công ty cổ phần và 01 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại
Việt Nam.

Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2016

TNHH 1 TNHH 2 Chi nhánh


Loại hình doanh
DNBH phi Tổng
nghiệp/hình thức thành thành viên Cổ phần
nhân thọ cộng
pháp lý viên trở lên nước ngoài

Phi nhân thọ 9 4 16 1 30

Nhân thọ 13 4 1 0 18

Tái bảo hiểm 0 0 2 0 2

Môi giới bảo hiểm 3 2 8 0 13

Tổng cộng 25 10 27 1 63

Bên cạnh đó, sự góp mặt của 23 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà
đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.

2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG


Năm 2016, thị trường bảo hiểm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao so với tăng
trưởng GDP, doanh thu toàn ngành đạt 103.206 tỷ đồng, tăng 22,1% so với năm 2015,
trong đó doanh thu phí bảo hiểm đạt 87.361 tỷ đồng, doanh thu hoạt động đầu tư đạt
15.845 tỷ đồng.

Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2015 - 2016

Phi nhân thọ Nhân thọ Toàn thị trường


Các chỉ tiêu Đơn vị
2015 2016 2015 2016 2015 2016

Doanh thu phí bảo Tỷ


hiểm đồng 31.891 36.864 38.271 50.497 70.162 87.361

Tốc độ tăng trưởng % 15,88 15,59 34,97 31,95 25,57 24,51

Tỷ trọng/tổng phí % 45,45 42,20 54,55 57,80 100 100

Tỷ trọng phí/GDP % 0,76 0,82 0,91 1,12 1,67 1,94

9
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ


Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ đạt 36.864 tỷ đồng, tăng 15,59% so
với năm 2015. Phần lớn thị phần doanh thu phí bảo hiểm tập trung vào 5 doanh nghiệp hàng
đầu gồm: Bảo Việt (17,81%), PVI (17,71%), Bảo Minh (8,41%), PTI (8,40%), Pjico (6,74%). 25
doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam còn lại
chiếm 40,93% thị phần doanh thu phí.

Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2016

3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo
nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2016, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với
năm 2015, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh tăng 59,87%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 27,47%; Bảo hiểm bảo lãnh tăng 23,78%; Bảo
hiểm xe cơ giới tăng 23,71%; Bảo hiểm hàng không tăng 23,26%; Bảo hiểm trách nhiệm
chung tăng 21,88%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 19,35%; Bảo hiểm tín dụng và
rủi ro tài chính tăng 15,47%; Bảo hiểm nông nghiệp tăng 3,14%; Bảo hiểm cháy, nổ tăng
0,43%. Tuy nhiên, nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa vận chuyển giảm 3,61%; nghiệp vụ bảo hiểm
tài sản và bảo hiểm thiệt hại giảm 2,24% .
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

10
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2016

- Về cơ cấu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ:


Năm 2016, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ trọng lớn nhất (32,71%), tiếp đến là
bảo hiểm sức khỏe (26,24%); bảo hiểm tài sản và thiệt hại (16,43%), bảo hiểm cháy nổ
(6,62%), bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (6,41%); bảo hiểm hàng hoá vận chuyển
(6,02%); bảo hiểm trách nhiệm chung (2,23%), bảo hiểm hàng không (2,09%). Một số nghiệp
vụ bảo hiểm vẫn chiếm tỷ trọng thấp như bảo hiểm thiệt hại kinh doanh (0,61%), bảo hiểm tín
dụng và rủi ro tài chính (0,46%), bảo hiểm nông nghiệp (0,12%), bảo hiểm bảo lãnh (0,07%).

3.2. Bồi thường bảo hiểm


Số tiền thực bồi thường bảo hiểm gốc năm 2016 là 13.232 tỷ đồng, trong đó số tiền
bồi thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại là 10.413 tỷ đồng, góp phần đề phòng, khắc
phục và hạn chế tổn thất cho các đối tượng tham gia bảo hiểm, giảm nhẹ gánh nặng cho
ngân sách nhà nước.

Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Năm Năm
2012 2013 2014 2015 2016

Bồi thường bảo hiểm gốc 8.857 10.668 10.954 13.851 13.232

Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 6.723 7.256 7.877 9.057 10.413

Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ
giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường thuộc
Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2015 2016 2015 2016

BH sức khỏe 2.717 3.140 2.704 3.161

BH tài sản và thiệt hại 2.893 1.371 613 550


BH hàng hoá vận chuyển 769 548 337 312

11
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Bồi thường thuộc


Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2015 2016 2015 2016
BH hàng không 135 286 38 47
BH xe cơ giới 4.303 5.806 4.173 5.249
BH cháy, nổ 1.923 1.123 563 455
BH thân tàu và TNDS chủ tàu 959 793 517 529
BH trách nhiệm chung 89 92 83 59
BH tín dụng và rủi ro tài
48 18 7 4
chính
BH thiệt hại kinh doanh 7 18 4 2
BH nông nghiệp 7 8 16 17
Bảo hiểm bảo lãnh 1 29 1 29
TỔNG 13.851 13.232 9.057 10.413

3.3. Dự phòng nghiệp vụ


Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016 tăng 17,78% so với năm
2015, từ 15.685 tỷ đồng lên 18.473 tỷ đồng.

Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

Dự phòng nghiệp vụ Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015 Năm 2016

Dự phòng phí 6.954 7.794 8.963 10.758 12.637


Dự phòng bồi thường 3.684 3.389 3.220 3.583 4.329
Dự phòng dao động lớn 979 907 1.127 1.344 1.508
Tổng cộng 11.617 12.090 13.309 15.685 18.473

Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

12
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

4. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


4.1. Tình hình khai thác hợp đồng bảo hiểm mới
Trong năm 2016, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 1.538.896 hợp đồng, tăng 18,93% so với năm 2015. Tổng doanh thu phí bảo hiểm của
các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính đạt 15.891 tỷ đồng, tăng
30,52% so với năm 2015. Tổng số tiền bảo hiểm tương ứng đạt 419.403 tỷ đồng, tăng
36,20% so với năm 2015. Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng chính khai thác mới
trong năm 2015 đạt 273 triệu đồng, tăng 14,52% so với năm 2015.

Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm chính năm 2016

Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
2015 2016 2015 2016 2015 2016

Bảo hiểm trọn đời 1.480 3.564 127 337 8 20


Bảo hiểm sinh kỳ
Bảo hiểm tử kỳ 273.883 238.795 36.857 35.203 372 422
Bảo hiểm hỗn hợp 545.430 650.409 64.877 80.975 5.740 6.300
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 4.274 5.587 101 162 77 148
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 460.763 634.970 205.115 302.163 5.772 8.903
Bảo hiểm hưu trí 8.121 5.571 844 564 207 98
Bảo hiểm sức khỏe 0 0 0 0 0 0

Tổng cộng 1.293.951 1.538.896 307.922 419.403 12.175 15.891

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung

Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ), Bảo
Việt Nhân thọ chiếm 20,91%; Prudential chiếm tỷ trọng 20,67%; Manulife chiếm 13,54%;
Dai-ichi chiếm 12,97%; AIA chiếm 10,81%; Generali chiếm 5,14%; Chubb chiếm 4,71%;
10 doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 11,26%.

Biểu 5. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2016

13
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Biểu 6. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016

6A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm chính
theo nghiệp vụ năm 2016

Phí bảo hiểm khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỉ trọng lớn
nhất 56,03% tổng phí khai thác mới toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp,
chiếm 39,64% tổng phí khai thác mới, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 2,66%
tổng phí khai thác mới, phí bảo hiểm khai thác mới của những nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ
chiếm 1,67% tổng phí khai thác mới toàn thị trường.

6B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2016

Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư dẫn đầu chiếm 72,05% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm
hỗn hợp chiếm 19,31% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm
tử kỳ chiếm 8,39%; số tiền bảo hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,25% số tiền bảo
hiểm toàn thị trường.

4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm của các hợp đồng có hiệu lực là 50.497 tỷ đồng, tăng
31,95% so với năm 2015. Tổng số hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực của các sản phẩm bảo
hiểm chính đạt 6.395.262 hợp đồng, tăng 14,03% so với năm 2015.

14
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Xét về quy mô tổng doanh thu phí bảo hiểm, các sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp vẫn
chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm cao nhất, chiếm 53,25%, tiếp theo là các sản phẩm bảo hiểm liên
kết đầu tư chiếm 44,04%. Xét về số tiền bảo hiểm thì sản phẩm bảo hiểm liên kết đầu tư
chiếm tỉ trọng cao nhất, chiếm 69,49%; sau đó đến sản phẩm bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59%.

Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ
2015 2016 2015 2016 2015 2016

Bảo hiểm trọn đời 54.858 55.122 4.783 4.849 143 151
Bảo hiểm sinh kỳ 1.087 950 55 49 6 6
Bảo hiểm tử kỳ 428.485 405.570 48.318 62.020 484 558
Bảo hiểm hỗn hợp 3.450.094 3.727.939 235.200 289.329 20.206 24.757
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 13.525 16.452 204 328 140 226
Bảo hiểm liên kết đầu
1.641.365 2.165.871 569.682 817.476 14.161 20.475
tư (*)
Bảo hiểm hưu trí 19.138 23.358 1.968 2.415 269 317
Bảo hiểm sức khỏe
Bảo hiểm bổ trợ 9.067.084 11.205.669 412.636 597.947 2.862 4.007

Tổng cộng (**) 5.608.552 6.395.262 860.210 1.176.466 38.271 50.497

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Biểu 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm chính trong năm 2016 theo nghiệp vụ
7A. Doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016

15
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Doanh thu phí bảo hiểm tương ứng với nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm tỉ trọng lớn
nhất là 53,25% tổng doanh thu phí toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư chiếm 44,04% tổng doanh thu phí toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 1,2% tổng doanh thu phí toàn thị trường, doanh thu phí bảo hiểm của những nghiệp vụ
bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,51% tổng doanh thu phí toàn thị trường.

7B. Số tiền bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2016 (*)

(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 69,49% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 24,59% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 5,27%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,65% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.

Biểu 8. Thị phần tổng doanh thu phí năm 2016

Năm 2016, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực theo thứ tự sau: Prudential (26,80%), Bảo Việt Nhân thọ (26,65%), Manulife (12,13%),
Dai-ichi (10,50%), AIA (9,32%), Chubb (4,11%), Generali (2,64%), Hanwha (2,11%). Các
doanh nghiệp còn lại chiếm 5,75% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng
bảo hiểm có hiệu lực.

16
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

4.3. Tình hình trả tiền bảo hiểm


Tổng số tiền bảo hiểm các doanh nghiệp đã chi trả trong năm 2016 cho các sản phẩm
bảo hiểm là 12.363 tỷ đồng; trong đó trả giá trị tiền bảo hiểm gốc là 7.766 tỷ đồng, trả giá trị
hoàn lại là 2.373 tỷ đồng, trả tiền đáo hạn là 2.223 tỷ đồng. Số tiền chi trả bảo hiểm tập trung
chủ yếu vào các sản phẩm hỗn hợp và bảo hiểm liên kết đầu tư.
Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Trả tiền bảo Trả giá trị
Trả đáo hạn Tổng
Nghiệp vụ hiểm gốc hoàn lại
2015 2016 2015 2016 2015 2016 2015 2016
Bảo hiểm trọn đời 22 45 31 47 53 92
Bảo hiểm sinh kỳ 5 3 2 1 4 3 11 7
Bảo hiểm tử kỳ 29 49 5 15 94 98 127 162
Bảo hiểm hỗn hợp 3.292 5.383 1.306 1.766 3.072 2.111 7.670 9.260
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 1 1 43 71 44 72
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.213 1.781 251 471 1 1 1.465 2.253
Bảo hiểm hưu trí 1 3 0 1 10 2 14
Bảo hiểm sức khỏe 42 15 0 42 15
Bảo hiểm bổ trợ 306 486 0 1 306 487

Tổng số 4.911 7.766 1.638 2.373 3.170 2.223 9.720 12.363

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung.

4.4. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ


Cùng với sự tăng trưởng về doanh thu phí bảo hiểm và phát triển hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp, tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm cũng được tăng lên nhằm đảm bảo
khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm. Năm 2016, tổng dự phòng nghiệp vụ của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đạt 128.051 tỷ đồng, tăng 22,88% so với năm 2015.
Bảng 9. Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp Tổng dự phòng
Dự phòng vụ trích trong năm Tăng nghiệp vụ Tăng
nghiệp vụ trưởng trưởng
2015 2016 2015 2016

Dự phòng toán học 21.183 23.189 9,47% 89.227 112.416 25,99%

Dự phòng phí chưa được


180 253 40,44% 757 1.010 33,44%
hưởng

Dự phòng chia lãi 623 195 -68,74% 13.318 13.513 1,46%


Dự phòng bồi thường 182 167 -8,30% 701 868 23,84%

Dự phòng đảm bảo cân đối 18 34 97,33% 210 244 16,58%

Tổng số 22.186 23.838 7,45% 104.212 128.051 22,88%

17
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

5. HOẠT ĐỘNG TÁI BẢO HIỂM

Năm 2016, tổng phí bảo hiểm giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm đạt 77.081 tỷ
đồng (tăng 26,16% so với năm 2015). Trong đó, lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ đạt
27.108 tỷ đồng (chiếm 73,53% phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ), lĩnh vực bảo hiểm nhân
thọ đạt 49.973 tỷ đồng (chiếm 98,96% phí bảo hiểm gốc nhân thọ). Hoạt động tái bảo
hiểm được thực hiện chủ yếu đối với hoạt động bảo hiểm phi nhân thọ với tỷ trọng là
94,90% tổng số phí tái.

Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2012 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

Chỉ tiêu 2012 2013 2014 2015 2016

Tổng phí bảo hiểm gốc 36.552 41.248 55.877 70.162 87.361

Phi nhân thọ 22.851 24.521 27.522 31.891 36.864

Nhân thọ 18.397 23.330 28.355 38.271 50.497

Tái bảo hiểm 6.475 7.786 8.422 9.066 10.280

Phi nhân thọ 7.686 7.695 8.169 8.700 9.756

Nhân thọ 100 183 253 366 524

Tổng phí bảo hiểm giữ lại 30.077 33.462 47.455 61.096 77.081

Phi nhân thọ 15.165 16.826 19.353 23.191 27.108

Nhân thọ 18.297 23.147 28.102 37.905 49.973

Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ
giai đoạn 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

18
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016

Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng tái
bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt hại kinh
doanh, bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính, bảo hiểm tài sản và thiệt hại.
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm xe cơ giới,
bảo hiểm sức khỏe các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ phí
bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp (103,07%);
nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe (97,86%), tiếp theo là
nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (90,87%).

Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ
bảo hiểm phi nhân thọ năm 2016

Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới chiếm tỷ
trọng lớn nhất 40,42%; tiếp đến là bảo hiểm sức khỏe 34,92%, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm
thiệt hại 7,85%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là bảo hiểm bảo lãnh

19
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

0,10%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 0,12%; bảo hiểm nông nghiệp 0,16%; bảo hiểm
thiệt hại kinh doanh 0,43% và bảo hiểm hàng không 0,62%.

6. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM


Các doanh nghiệp bảo hiểm đã tạo lập nguồn vốn trung và dài hạn cho đầu tư phát
triển kinh tế - xã hội. Năm 2016, tổng số tiền các doanh nghiệp bảo hiểm tích luỹ đầu tư trở lại
nền kinh tế là 198.150 tỷ đồng, tăng 23,64% so với 2015. Hoạt động đầu tư của các doanh
nghiệp đảm bảo an toàn, hiệu quả và thanh khoản. Danh mục đầu tư đa dạng gồm góp vốn
thành lập doanh nghiệp khác, cho vay, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng. Năm 2016, tỷ trọng danh mục đầu tư như sau: trái phiếu Chính phủ chiếm 57,21%,
tiền gửi tại các tổ chức tín dụng chiếm 30,24%, cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp không có
bảo lãnh chiếm 5,36%.

Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

Nội dung Nhân thọ Phi nhân thọ Tổng cộng Cơ cấu
Trái phiếu Chính phủ 110.182 3.184 113.366 57,21%
Gửi tiền tại các tổ chức tín dụng 33.732 26.184 59.916 30,24%
Cổ phiếu, trái phiếu doanh nghiệp
7.644 2.975 10.619 5,36%
không có bảo lãnh
Cho vay 6.769 24 6.793 3,43%
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác 357 2.306 2.663 1,34%
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 1.848 232 2.080 1,05%
Uỷ thác đầu tư 931 400 1.331 0,67%
Kinh doanh bất động sản 496 496 0,25%
Khác 759 126 886 0,45%
Tổng cộng 162.222 35.927 198.150 100%

Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

20
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2016
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

7. TRUNG GIAN BẢO HIỂM


7.1. Hoạt động môi giới bảo hiểm
Năm 2016, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới
bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 7.228 tỷ đồng (giảm 1,59% so với năm 2015).
Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 4.281 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 59,23% (tăng 13,84% so
với năm 2015), môi giới tái bảo hiểm đạt 2.947 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 40,77% (giảm 17,79%
so với năm 2015). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi
giới tái bảo hiểm) chiếm 19,60% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính
riêng tỷ lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi
nhân thọ đạt 11,60%.

21
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 80,79%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 19,16%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,05%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
56,28%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 17,96%). Năm 2016, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2015 là: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp
(tăng 1.551,24%), nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ (tăng 1.069,44%), nghiệp vụ bảo hiểm trọn đời
(tăng 57,55%); nghiệp vụ bảo hiểm hàng không (tăng 56,33%).

Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm hàng không (tăng 116,5 tỷ đồng), bảo hiểm
thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 75 tỷ đồng), bảo hiểm trách nhiệm (tăng 53,5 tỷ đồng), bảo
hiểm nông nghiệp (tăng 28 tỷ đồng), bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 26 tỷ đồng).
Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2015 là bảo hiểm tài sản và
bảo hiểm thiệt hại (giảm 311 tỷ đồng), bảo hiểm sức khỏe (giảm 81 tỷ đồng), bảo hiểm cháy
nổ (giảm 19 tỷ đồng), bảo hiểm y tế (giảm 21 tỷ đồng).

Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2015 - 2016
Đơn vị: Tỷ đồng

Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh,
Aon, Gras Savoye Willis và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 94,10%). 7 doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 5,90%.

22
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2016

Năm 2016, doanh thu hoa hồng môi giới bảo hiểm đạt 585 tỷ đồng (tăng 5,21% so
với năm 2015). Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc đạt 481 tỷ đồng (tăng 4,49% so
với năm 2015), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 104 tỷ đồng (tăng 8,68% so với năm
2015). Tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 8,09%.
Trong đó tỷ lệ hoa hồng môi giới bảo hiểm gốc bình quân là 11,24%, tỷ lệ hoa hồng môi giới
tái bảo hiểm bình quân là 3,52%.

Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2016

Đơn vị: Tỷ đồng

7.2. Đại lý bảo hiểm

Tổng đại lý bảo hiểm năm 2016 đạt 595.040 đại lý, tăng 5,92% so với năm 2015, Trong
đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 507.165 người, tăng 4,59% so với năm 2015. Đại lý bảo hiểm
phi nhân thọ là 87.875 người, tăng 14,33% so với năm 2015.

23
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2016

Đại lý tổ chức Tổng đại lý Tăng


cá nhân trưởng
Đại lý cá (bao gồm cá Tỷ lệ so với
nhân Cá nhân nhân trực
Số lượng năm
trực thuộc thuộc tổ 2015
chức)

Nhân thọ 261.621 512 245.544 507.165 85,23% 4,59%


Phi nhân thọ 52.812 1.267 35.063 87.875 14,77% 14,33%
Tổng 314.433 1.779 280.607 595.040 100% 5,92%

Biểu 17. Số lượng đại lý bảo hiểm năm 2015 - 2016


Đơn vị: Đại lý

24
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

PHô LôC 1. danh s¸ch c¸c c«ng ty b¶o hiÓm, m«i giíi b¶o hiÓm n¨m 2016

Vốn điều lệ
Năm
TT Tên công ty đã góp
thành lập
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 30
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.000
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 710
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 500
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600
6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt - Tokio Marine (BVTM) 1996 300
7 Công ty Bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389
Công ty TNHH 1 thành viên Bảo hiểm Ngân hàng TMCP công thương
10 2002 500
Việt Nam (VBI)
11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 300
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển
13 2005 1.173
Việt Nam (BIC)
14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 813
15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380
18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400
19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 354
20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 800
23 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 500
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 700
25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300
26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 376
29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm bảo lãnh Seoul tại Hà Nội 2014 600
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18
31 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 2.500
32 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 1.136
33 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) (Manulife) 1999 1.820

25
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Vốn điều lệ
Năm
TT Tên công ty đã góp
thành lập
(tỷ đồng)
34 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 1.264
35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.165
36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prévoir Việt Nam (Prévoir Việt Nam) 2005 1.079
37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 2.153
38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay life) 2007 3.344
39 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 1.891
40 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600
41 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400
42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 2.183
43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ VietinBank Aviva (VietinAviva) 2011 800
44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 1.350
45 Công ty cổ phần Bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 683
46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.000
47 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 1.395
48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.100
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2
Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam
49 1994 1.311
(VINARE)
50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 668
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 13
51 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8
52 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
55 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Gras Savoye Willis Việt Nam 2003 8
56 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
57 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeco 2006 30
59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sao Việt 2008 4
60 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
61 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10
62 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
63 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Sabrina 2016 8

(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể

26
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

PHô LôC 2. danh s¸ch v¨n phßng ®¹i diÖn cña c«ng ty b¶o hiÓm vµ
c«ng ty m«i giíi b¶o hiÓm n−íc ngoµi n¨m 2016

Năm
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Địa điểm
thành lập

I VPĐD Phi nhân thọ: 11

1 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội

2 Công ty KB Insurance CO,LTD (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh

Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn


3 Hàn Quốc 1996 TP.Hồ Chí Minh
Hyundai

Công ty TNHH Bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn


4 Hàn Quốc 2016 Hà Nội
Hyundai

5 Công ty Bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh

6 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội

7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh

8 Công ty Allianz SE Đức 2006 Hà Nội

9 Công ty TNHH Bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh

10 Công ty TNHH Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc 2011 TP.Hồ Chí Minh

11 Công ty AmTrust Europe Limited Anh 2012 TP.Hồ Chí Minh

II VPĐD Nhân thọ: 8

12 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội

13 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội

14 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội

15 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội

16 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội

17 Công ty Assicurazioni Generali S.p.A Italia 2010 TP.Hồ Chí Minh

18 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội

19 Công ty Bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội

III VPĐD Tái bảo hiểm: 1

20 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh

IV VPĐD Môi giới bảo hiểm: 3

Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm dạng đóng


21 Nga 2006 Hà Nội
Malakut

22 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh

23 Công ty môi giới Bảo hiểm Globaleye Dubai 2014 TP.Hồ Chí Minh

(*) Trước đây là Công ty TNHH Bảo hiểm LIG


(**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH Bảo hiểm Nipponkoa và Công ty Bảo hiểm Sompo Japan

27
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

PHô LôC 3. TæNG DOANH THU PHÝ B¶O HIÓM - THÞ PHÇN PHÝ B¶O HIÓM GèC
TæNG Sè TIÒN BåI TH¦êNG Vµ TR¶ TIÒN B¶O HIÓM N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Doanh thu phí Thị phần Bồi thường/
TT Tên công ty bảo hiểm doanh thu phí Trả tiền bảo hiểm
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ


1 Bảo Việt 5.828.637 6.564.657 18,28% 17,81% 2.851.941 2.989.348

2 Bảo Minh 2.819.946 3.101.992 8,84% 8,41% 1.398.195 1.343.882

3 Pjico 2.230.545 2.484.460 6,99% 6,74% 950.096 1.034.777

4 Bảo Long 567.260 764.642 1,78% 2,07% 157.924 240.578

5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 6.527.512 20,25% 17,71% 3.256.287 2.565.574


Bảo Việt -
6 374.339 416.262 1,17% 1,13% 265.691 113.391
Tokio Marine
7 UIC 338.237 672.938 1,06% 1,83% 305.795 181.602
8 PTI 2.461.663 3.096.475 7,72% 8,40% 791.895 1.202.740
9 Groupama 101.851 112.770 0,32% 0,31% 28.284 32.787
10 VBI 486.404 691.936 1,53% 1,88% 90.086 162.361
11 Samsung Vina 1.148.180 1.010.607 3,60% 2,74% 479.892 287.027
12 VASS 1.287.420 1.978.725 4,04% 5,37% 72.502 70.181
13 BIC 1.550.943 1.668.508 4,86% 4,53% 517.595 650.765
14 AAA 266.670 280.208 0,84% 0,76% 66.125 84.956
15 AIG 450.291 509.986 1,41% 1,38% 171.521 164.052
16 QBE 138.843 148.061 0,44% 0,40% 27.592 18.449
17 ABIC 784.452 1.086.529 2,46% 2,95% 186.245 242.544
18 GIC 551.755 698.143 1,73% 1,89% 259.790 222.427
19 PAC 52.142 98.153 0,16% 0,27% 43.081 61.068
20 Liberty 518.743 544.652 1,63% 1,48% 300.296 251.722
21 Chubb 174.293 151.934 0,55% 0,41% 11.451 14.547
22 MIC 1.401.876 1.738.475 4,40% 4,72% 403.483 398.438
23 VNI 307.735 462.314 0,96% 1,25% 86.219 91.508
24 BSH 371.157 460.403 1,16% 1,25% 174.282 161.739
25 BHV 129.581 213.253 0,41% 0,58% 36.948 49.891
26 MSIG 508.192 624.143 1,59% 1,69% 418.094 171.748
27 Fubon 226.957 280.150 0,71% 0,76% 302.060 210.051
28 Xuân Thành 221.270 272.064 0,69% 0,74% 62.325 87.279
29 Cathay 112.792 177.542 0,35% 0,48% 134.853 97.578
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 26.734 0,07% 0,07% 801 29.234

TỔNG 31.891.154 36.864.228 100% 100% 13.851.351 13.232.240

28
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Doanh thu phí Thị phần Bồi thường/


TT Tên công ty bảo hiểm doanh thu phí Trả tiền bảo hiểm
Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016 Năm 2015 Năm 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ


31 Bảo Việt 10.129.026 13.456.428 26,47% 26,65% 3.056.240 3.743.872

32 Prudential 11.198.887 13.531.703 29,26% 26,80% 4.131.985 5.384.485

33 Manulife 4.507.919 6.122.891 11,78% 12,13% 1.053.234 1.207.293

34 AIA 3.509.259 4.706.026 9,17% 9,32% 458.893 728.564

35 Dai-ichi 3.539.153 5.301.905 9,25% 10,50% 507.186 585.026

36 Chubb 1.662.050 2.075.297 4,34% 4,11% 129.502 202.788

37 Prevoir 527.430 475.003 1,38% 0,94% 177.575 162.404

38 FWD 27.716 45.737 0,07% 0,09% 5.135 4.029

39 Cathay 206.301 307.168 0,54% 0,61% 24.926 22.138

40 VCLI 83.671 156.756 0,22% 0,31% 4.010 8.081

41 Hanwha 721.515 1.067.287 1,89% 2,11% 39.131 69.275

42 Fubon 49.853 36.162 0,13% 0,07% 1.266 1.736

43 Generali 765.608 1.330.927 2,00% 2,64% 109.879 171.738

44 VietinAviva 426.257 709.697 1,11% 1,41% 1.264 6.678

45 Sun Life 836.411 843.038 2,19% 1,67% 19.370 60.597

46 Phú Hưng 11.730 72.945 0,03% 0,14% 225 961

47 BIDV MetLife 67.771 258.175 0,18% 0,51% 200 3.256

TỔNG 38.270.558 50.497.145 100,00% 100,00% 9.720.021 12.362.921

TỔNG THỊ TRƯỜNG 70.161.712 87.361.374 23.571.372 25.595.161

29
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

PHô LôC 4. C¸C CHØ TI£U TµI CHÝNH CñA DOANH NGHIÖP N¡M 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Năm 2015 Năm 2016
TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

1 Bảo hiểm Bảo Việt 5.828.637 2.197.467 9.270.210 6.564.657 2.445.308 10.331.225

2 Bảo Minh 2.819.946 2.093.232 4.906.223 3.101.992 2.171.162 5.125.559

3 Pjico 2.230.545 803.735 3.717.220 2.484.460 914.262 4.293.072

4 Bảo Long 567.260 436.517 1.259.897 764.642 544.651 1.429.641

5 Bảo hiểm PVI 6.457.383 2.211.088 9.198.989 6.527.512 2.715.551 11.096.396

Bảo Việt -
6 374.339 457.896 1.179.565 416.262 457.100 1.345.994
Tokio Marine
7 UIC 338.237 525.803 1.041.362 672.938 537.413 1.422.881
8 PTI 2.461.663 1.843.381 4.287.963 3.096.475 1.849.257 4.941.186
9 Groupama 101.851 218.451 360.863 112.770 226.289 341.495
10 VBI 486.404 588.170 1.222.210 691.936 600.390 1.470.231
11 Samsung Vina 1.148.180 746.267 1.930.759 1.010.607 807.955 1.825.635
12 VASS 1.287.420 (332.300) 764.337 1.978.725 (583.589) 1.053.123
13 BIC 1.550.943 2.031.597 4.344.395 1.668.508 2.083.066 4.474.538
14 AAA 266.670 331.967 670.767 280.208 190.383 528.962
15 AIG 450.291 312.180 729.745 509.986 431.923 854.700
16 QBE 138.843 357.092 568.545 148.061 336.167 625.857
17 ABIC 784.452 557.040 1.293.413 1.086.529 601.751 1.545.440
18 GIC 551.755 578.608 1.410.551 698.143 486.231 1.883.757
19 PAC 52.142 283.347 355.867 98.153 254.762 404.588
20 Liberty 518.743 510.860 1.015.756 544.652 522.592 1.075.718
21 Chubb 174.293 300.223 576.669 151.934 308.200 538.613
22 MIC 1.401.876 557.841 2.255.325 1.738.475 853.975 2.949.899
23 VNI 307.735 515.844 981.788 462.314 515.709 1.075.159
24 BSH 371.157 718.234 1.297.898 460.403 736.426 1.343.293
25 BHV 129.581 319.949 558.064 213.253 320.405 596.184
26 MSIG 508.192 495.837 1.078.022 624.143 579.915 1.235.958
27 Fubon 226.957 435.783 942.689 280.150 445.632 768.362
28 Xuân Thành 221.270 306.499 539.529 272.064 309.374 591.425
29 Cathay 112.792 418.978 732.932 177.542 428.955 689.046
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 21.598 622.737 636.653 26.734 607.552 630.499

TỔNG 31.891.154 21.444.324 59.128.206 36.864.228 22.698.768 66.488.436

30
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Năm 2015 Năm 2016


TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ
31 Bảo Việt 10.129.026 2.490.699 40.030.010 13.456.428 3.265.161 53.799.838
32 Prudential 11.198.887 4.997.072 52.866.487 13.531.703 5.716.641 60.078.805
33 Manulife 4.507.919 1.510.989 13.209.225 6.122.891 2.728.187 17.434.545
34 AIA 3.509.259 1.324.248 8.317.882 4.706.026 1.483.033 10.063.473
35 Dai-ichi 3.539.153 2.148.998 7.641.492 5.301.905 2.915.204 10.794.656
36 Chubb Life 1.662.050 1.389.822 4.539.391 2.075.297 1.657.464 5.811.953
37 Prevoir 527.430 546.746 1.414.053 475.003 864.797 2.606.366
38 FWD 27.716 652.373 773.480 45.737 847.104 1.036.220
39 Cathay 206.301 2.152.163 2.750.608 307.168 3.611.129 4.497.534
40 VCLI 83.671 625.671 734.259 156.756 607.809 805.916
41 Hanwha 721.515 729.613 2.274.864 1.067.287 738.740 2.997.094
42 Fubon 49.853 1.236.389 1.336.743 36.162 1.267.496 1.362.883
43 Generali 765.608 802.715 1.558.678 1.330.927 732.480 2.295.651
44 VietinAviva 426.257 632.126 1.234.239 709.697 367.722 1.608.049
45 Sun Life 836.411 1.039.650 2.948.951 843.038 1.080.415 3.693.289
46 Phú Hưng 11.730 580.393 627.220 72.945 504.335 587.901
47 BIDV MetLife 67.771 853.074 991.915 258.175 663.293 1.113.904
48 MB Ageas 1.073.526 1.116.716
TỔNG 38.270.558 23.712.741 143.249.497 50.497.145 30.124.535 181.704.793
TOÀN THỊ TRƯỜNG 70.161.712 45.157.065 202.377.703 87.361.374 52.823.304 248.193.229
CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM
49 Vinare 1.617.142 2.561.432 6.372.268 1.655.558 2.647.099 6.239.283
50 PVI Re 1.609.267 744.722 3.512.769 1.353.481 773.483 3.444.499
TỔNG 3.226.409 3.306.154 9.885.037 3.009.039 3.420.582 9.683.782
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM
51 Á Đông 9.527 7.800 8.398 4.662 6.253 6.443
52 Aon 175.125 41.624 127.774 177.439 55.381 102.624
53 Cimeico 24.982 29.484 34.995 22.571 28.839 35.130
54 Gras Savoye Willis 130.099 32.949 209.723 154.978 44.047 253.967
Jardine Lloyd
55 46.852 17.269 47.001 48.522 15.652 46.095
Thompson
56 Marsh 147.424 48.833 150.734 173.159 81.234 177.410
57 Nam Á 14.186 9.157 9.936 12.536 8.710 8.915
58 Sao Việt 7.933 4.362 4.506 5.248 4.074 4.183
59 Thái Bình Dương 8.536 20.326 22.562 2.548 18.668 24.470
60 Toyota Tsusho 10.018 13.368 14.073 12.383 15.670 16.723
61 Việt Quốc 962 7.822 8.464 1.394 8.093 8.895
TỔNG 575.645 232.997 638.165 615.441 286.622 684.855

31
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

32
PHô LôC 5. tæng dù phßng nghiÖp vô n¨m 2015 - 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Tổng dự phòng nghiệp vụ 2015 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2016
TT Tên công ty DP dao động DP dao động
DP toán Dự phòng DP bồi DP toán Dự phòng DP bồi
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
học, DP phí chia lãi thường học, DP phí chia lãi thường
cân đối cân đối
CÔNG TY BẢO HIÊM PHI NHÂN THỌ 10.757.868 3.582.611 1.344.248 15.684.728 12.636.855 4.328.752 1.507.721 18.473.328
1 Bảo hiểm Bảo Việt 2.535.784 717.877 159.554 3.413.215 2.762.717 843.728 176.172 3.782.617
2 Bảo Minh 886.882 165.032 78.107 1.130.020 938.103 165.865 104.415 1.208.383
3 Pjico 896.412 474.824 207.998 1.579.234 972.733 506.343 248.182 1.727.258
4 Bảo Long 232.235 145.029 35.837 413.101 331.783 173.113 42.495 547.391
5 Bảo hiểm PVI 1.513.385 588.558 83.891 2.185.834 1.394.026 604.634 84.553 2.083.213
6 Bảo Việt - Tokio Marine 42.943 43.427 38.600 124.970 48.764 62.358 44.409 155.531
7 UIC 45.136 17.264 38.196 100.595 197.930 63.456 46.237 307.623
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

8 PTI 966.352 367.818 71.197 1.405.367 1.253.855 562.053 46.633 1.862.541


9 Groupama 8.847 6.385 3.077 18.309 8.050 4.095 3.760 15.905
10 VBI 174.589 49.274 10.621 234.483 249.691 104.784 15.800 370.275
11 Samsung Vina 13.766 39.291 36.595 89.653 20.447 23.417 38.265 82.130
12 VASS 637.264 65.454 87.043 789.761 971.637 84.220 126.016 1.181.873
13 BIC 525.602 155.919 78.459 759.980 636.420 170.739 90.037 897.196
14 AAA 150.004 33.363 30.274 213.641 151.634 45.239 31.139 228.012
15 AIG 72.443 43.019 36.005 151.467 56.600 32.551 41.752 130.903
16 QBE 48.389 55.127 19.176 122.692 54.566 90.757 20.801 166.124
17 ABIC 385.306 73.049 52.819 511.173 520.772 107.806 63.243 691.821
18 GIC 173.671 65.473 25.477 264.620 289.547 74.487 2.002 366.036
19 PAC 11.183 6.054 2.419 19.655 20.069 9.125 2.765 31.959
20 Liberty 252.881 80.953 50.798 384.632 269.448 102.307 56.021 427.777
21 Chubb 32.155 8.732 7.603 48.490 28.571 10.758 8.634 47.963
22 MIC 600.413 127.102 68.092 795.608 687.595 183.638 82.393 953.626
23 VNI 93.584 42.116 31.432 167.132 170.390 67.731 34.876 272.997
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Tổng dự phòng nghiệp vụ 2015 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2016


TT Tên công ty DP dao động DP dao động
DP toán Dự phòng DP bồi DP toán Dự phòng DP bồi
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
học, DP phí chia lãi thường học, DP phí chia lãi thường
cân đối cân đối
24 BSH 161.338 81.757 33.284 276.379 193.036 81.031 17.980 292.047
25 Hùng Vương 34.599 14.540 5.589 54.728 62.837 30.883 7.369 101.090
26 MSIG 79.172 34.417 24.708 138.297 110.002 48.964 32.964 191.930
27 Fubon 35.362 26.172 9.791 71.324 51.319 14.912 12.779 79.010
28 Xuân Thành 111.139 32.243 13.853 157.235 134.325 41.426 20.506 196.258
29 Cathay 25.086 21.696 3.026 49.808 35.920 17.531 3.992 57.443
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 11.947 648 729 13.324 14.066 802 1.531 16.399
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 89.983.371 13.318.272 700.681 209.714 104.212.038 113.425.758 13.512.939 867.731 244.477 128.050.905
31 Bảo Việt 28.550.204 1.357.956 30.933 58.385 29.997.477 36.388.636 1.385.613 38.616 64.723 37.877.588
32 Prudential 33.467.932 9.910.784 487.490 107.143 43.973.348 39.083.801 10.230.905 570.717 123.341 50.008.764
33 Manulife 9.075.308 1.726.307 40.743 14.352 10.856.710 11.846.935 1.389.452 51.079 19.030 13.306.497
34 AIA 5.772.338 177.188 41.790 5.402 5.996.718 7.117.303 203.828 72.349 7.771 7.401.250
35 DAIICHI 4.692.654 138.616 22.729 11.137 4.865.136 6.616.663 157.072 38.356 12.405 6.824.495
36 Chubb Life 2.765.647 4.801 12.376 7.884 2.790.708 3.654.467 5.025 23.399 9.428 3.692.318
37 PREVOIR 777.300 7.580 100 784.981 991.405 38.322 4.654 495 1.034.875
38 FWD 47.462 1.686 172 49.319 56.516 13.131 62 69.708
39 Cathay 563.256 886 2.892 567.034 834.642 1.513 4.436 840.591
40 VCLI 46.599 935 38.375 1.190 87.100 108.335 1.955 37.734 1.190 149.214
41 Hanwha 1.370.452 4.688 1.375.140 1.653.492 87.636 3.466 117 1.744.710
42 Fubon 86.579 89 106 86.774 84.801 226 420 85.447
43 Generali 444.860 10.849 455.709 1.028.297 19.617 1.047.914
44 VietinAviva 381.273 1.313 626 383.212 1.054.893 2.084 626 1.057.603
45 Sun Life 1.857.021 651 497 1.858.169 2.531.304 2.936 497 2.534.737
46 Phú Hưng 21.633 16 21.648 51.252 324 51.577
47 BIDV MetLife 62.852 62.852 323.016 601 323.617
TỔNG THỊ TRƯỜNG 100.741.239 13.318.272 4.283.292 1.553.962 119.896.766 126.062.613 13.512.939 5.196.483 1.752.197 146.524.233

33
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

34
PHô LôC 6. C¬ CÊU ®ÇU T− N¨M 2016
Đơn vị: Triệu đồng
Trái phiếu Cổ phiếu,
Tiền gửi tại Góp vốn vào Kinh doanh
Trái phiếu doanh trái phiếu doanh Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty các tổ chức các doanh bất động Cho vay Khác
chính phủ nghiệp có nghiệp không đầu tư đầu tư
tín dụng nghiệp khác sản
bảo lãnh có bảo lãnh
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ 26.183.608 3.183.707 231.995 2.974.787 2.305.807 496.479 23.993 400.496 126.225 35.927.096
1 Bảo hiểm Bảo Việt 3.172.414 1.931.530 405.673 427.345 5.936.963
2 Bảo Minh 1.819.583 60.000 213.828 210.800 78.119 2.382.330
3 Pjico 1.861.004 200.190 68.480 86.254 2.215.928
4 Bảo Long 702.000 185.057 41.000 928.057
5 Bảo hiểm PVI 3.844.593 743.173 4.587.766
6 Bảo Việt - Tokio Marine 459.537 154.340 3.430 5.000 622.308
7 UIC 828.797 7.203 836.000
8 PTI 2.436.295 50.000 224.678 357.460 110.514 101.668 3.280.616
9 Groupama 73.000 73.000
10 VBI 610.867 51.737 327.857 225 990.687
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

11 Samsung Vina 487.032 4.802 491.834


12 VASS 200.000 1 282.056 662 93 482.812
13 BIC 2.395.463 80.995 350.320 92.130 2.918.908
14 AAA 170.000 21.438 195.435 386.872
15 AIG 222.000 222.000
16 QBE 451.260 451.260
17 ABIC 1.150.557 0 1.150.557
18 GIC 481.450 50.566 1.000 38.065 3.770 6.479 581.329
19 PAC 196.345 6.201 50.383 8.727 261.656
20 Liberty 168.000 632.095 800.095
21 Chubb 164.000 164.000
22 MIC 927.356 100.000 326.326 298.828 30.000 1.682.510
23 VNI 461.000 261.884 1.990 724.874
24 BSH 360.500 97.779 283.745 10.951 752.975
25 BHV 332.770 41.368 374.138
26 MSIG 773.557 773.557
27 Fubon 450.410 450.410
28 Xuân Thành 318.091 1.500 23.900 343.492
29 Cathay 58.027 303.439 91.000 452.465
30 SGI (Bảo lãnh Seoul) 607.700 607.700
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Trái phiếu
chính phủ, Trái phiếu Cổ phiếu,
Tiền gửi tại Góp vốn vào Kinh doanh
Trái phiếu doanh trái phiếu doanh Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty các tổ chức các doanh bất động Cho vay Khác
được Chính nghiệp có nghiệp không đầu tư đầu tư
tín dụng nghiệp khác sản
phủ bảo bảo lãnh có bảo lãnh
lãnh
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 33.732.108 110.182.115 1.847.574 7.644.443 357.379 6.768.761 930.663 759.424 162.222.469
31 Bảo Việt 15.279.880 29.750.645 2.345.744 233.861 935.996 689.669 476.224 49.712.019
32 Prudential 7.079.080 41.103.682 1.411.476 25.000 4.543.143 54.162.381
33 Manulife 1.212.972 12.136.696 1.315.174 47.518 559.875 32.484 15.304.720
34 AIA 493.430 6.362.113 1.513.056 340.349 240.994 225.000 9.174.943
35 Dai-ichi 1.845.577 5.788.230 798.128 509.511 25.000 251.401 25.500 9.243.347
36 Chubb Life 495.804 4.530.147 26.000 90.775 5.142.726
37 Prevoir 1.426.287 330.510 20.153 50.347 1.827.296
38 FWD 269.342 120.930 241.400 2.171 633.844
39 Cathay 310.200 3.735.412 116.244 16.093 4.177.949
40 VCLI 578.385 151.604 729.989
41 Hanwha 769.135 1.581.026 100.000 10.517 26.492 2.487.170
42 Fubon 613.828 631.131 742 1.245.701
43 Generali 777.032 381.054 450.000 1.669 1.609.756
44 VietinAviva 414.702 298.425 187.893 372.375 1.273.395
45 Sun Life 544.100 2.694.581 216 3.238.897
46 Phú Hưng 292.088 195.727 48 487.863
47 BIDV MetLife 488.000 390.201 50.000 6 928.207
48 MB Ageas 842.266 842.266
TỔNG THỊ TRƯỜNG 59.915.716 113.365.822 2.079.569 10.619.231 2.663.186 496.479 6.792.754 1.331.159 885.649 198.149.565

35
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016
THE ANNUAL REPORT
OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Introduction
n 2016, thanks to the effective management of the Leaders of the Ministry of Finance,
close collaboration among the related agencies and as well as the efforts of the whole
market in carrying out many comprehensive solutions on improvement of business
environment and insurers’s competitiveness, the insurance market continued to keep the
positive growth and achieved the significant results.
As of 31st December 2016, there are 63 insurance companies operating in the
Vietnam market, including non-life insurers, life insurers, reinsurers and insurance brokers. In
2016, compared to those in 2015, the total insurers’s assets reached VND 248,193 billion,
increased by 22.64%, total amount invested by insurance industry reached VND 198,150
billion, increased by 23.64%, the gross insurance revenue reached VND 103,206 billion, in
which insurance premiums reached VND 87,361 billion (increased by 24.5%), investment
income reached VND 15,845 billion, the claim payments and insurance payouts reached
VND 25,595 billion.
The above results show that, in 2016 the insurance market continued to keep a stable
and high growth rate, insurers safely, efficiently operated and their competitiveness be
increasingly improved. Insurance products and services were diversified to meet the demands
of individuals and organizations.
The legal framework on insurance business continues to be improved in line with
market development requirements as well as Vietnam's international integration
commitments, creating a harmonized and favorable legal corridor for insurers’s operation. On
July 1, 2016, the Government issued the Decree No 73/2016/ND-CP guiding the
implementation of the Law on Insurance Business and the Law on amending and
supplementing a number of articles of the Insurance Business Law. This Decree replaces
Decrees No 45/2007/ND-CP, No 46/2007/ND-CP, No 123/2011/ND-CP and No
68/2014/ND-CP. In addition, the Ministry of Finance has issued Circulars guiding the
implementation of universal linked insurance, civil liability insurance for motor vehicle
owners, fishery insurance and compulsory insurance in construction investment activities,…
In the coming time, the Ministry of Finance will improve and finalize the legal
framework on insurance business and related regulation facilitating safety and
sustainable market development, such as Decree on Agriculture insurance, Decree on
Micro-insurance; amending and supplementing the Decree No 130/2006/ND-CP on the
compulsory fire and explosion insurance regime; amending and supplementing the
Decree No 98/2013/ND-CP on penalties for administrative violations in insurance
business. Besides, in oder to reduce time and shorten the administrative procedures for
insurers and create the favorable environment supporting insurance enterprises in line
with the Resolution No 19/2016/NQ-CP, Ministry of Finance will accelerate the
administrative procedure reform in insurance business.

39
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Towards 2017, a lot of difficulties and challenges remain, however, with the
management of MOF’s Leaders and great efforts made by Insurance Supervisory Authority,
Vietnam Association of Insurance and insurers, in 2017 the insurance market will keep on
stable growth, continue to achieve the targets and affirm the role and meaning of insurance
in the economy in general and organizations/individuals in particular./.

DIRECTOR GENERAL

Phung Ngoc Khanh

40
ORGANIZATION STRUCTURE

Address: 28 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Ha Noi


Tel: (024) 2220 2828
Fax: (024) 2220 2875
Email: cucqlgsbh@mof.gov.vn
Website: http://isa.mof.gov.vn

41
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

KEY DEVELOPMENT INDICATORS

FY 2010 FY 2011 FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016


1. Market Structure
Number of Enterprises 53 57 57 59 61 61 63

- Non - Life Insurers 29 29 29 29 30 30 30

- Life Insurers 12 14 14 16 17 17 18

- Professional Reinsurers 1 2 2 2 2 2 2

- Insurance Brokers 11 12 12 12 12 12 13

2. Financial Capacity

- Total Asset (VND bil.) 99,330 106,246 114,663 133,856 171,607 202,378 248,193

- Accumulated Technical
55,324 61,878 69,011 79,289 95,222 119,897 146,524
Reserves (VND bil.)

3. Investments (VND bil.) 79,069 83,439 89,567 113,682 127,061 160,258 198,150

4. Premiums (VND bil.) 39,138 46,985 51,525 58,002 67,479 84,503 103,206

- Insurance premiums 30,842 36,552 41,248 47,851 55,877 70,162 87,361

+ Non-life Business 17,070 20,554 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864


+ Life Business 13,772 15,998 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497

- Investment Income 8,296 10,433 10,277 10,151 11,603 14,341 15,845

- Insurance Penetration (%) 1.98 1.85 1.94 1.62 1.71 2.02 2.3
+ Non-Life Business 0.86 0.81 0.86 0.68 0.70 0.76 0.82
+ Life Business 0.70 0.63 0.69 0.65 0.72 0.91 1.12
+ Investment Income 0.42 0.41 0.39 0.28 0.29 0.34 0.36

- Insurance Density
450 535 580 646 744 922 935
(VND’ 000)

5. Contribution to socio-
19,101 21,848 25,334 29,570 38,589 46,908 52,222
economic stabilization
- Claim payments and
12,300 15,971 16,649 18,587 21,788 23,571 25,595
Insurance payouts (VND bil.)

- Technical Reserves(VNDbil.) 6,801 5,877 8,685 11,013 16,801 23,337 26,627

6. Employment (employees
243,203 303,716 322,676 357,645 439,173 584,719 602,968
and agents)

42
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VIETNAM INSURANCE INDUSTRY OVERVIEW FOR 2016

1. MARKET STRUCTURE
In FY 2016, there were 63 service providers in the insurance market with diversified
ownership structure, including 25 sole member limited liability companies (Sole member LLC),
10 liability limited companies with more than one member (LLCs), 27 joint stock companies
and 01 branch of foreign non-life insurance company in Vietnam.
Table 1. Ownership Structure of Enterprises by Type of Business

Branch office of
Sole member Joint
Type of Business/Legal form
LLC
LLCs
stock
insurance Total
company
Non-life Insurers 9 4 16 1 30
Life Insurers 13 4 1 0 18
Professional Reinsurers 0 0 2 0 2
Insurance Brokers 3 2 8 0 13
Total 25 10 27 1 63

In addition, the presence of 23 representative offices of foreign insurance undertakings


in Vietnam played a positive role in improving the investment environment and increasing the
confidence of foreign investors in doing business in Vietnam.

2. MARKET SIZE
In FY 2016, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of
GDP. The industry’s revenue (including investment income) reached VND 103,206 billion,
increased by 22.1% compared to FY 2015 of which insurance premiums were VND 87,361
billion and investment income reached VND 15,845 billion.

Table 2. Insurance Premiums and Market Share by Industry

Non - life Life Total


Unit
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016

Premium income VND bil. 31,891 36,864 38,271 50,497 70,162 87,361

Growth rate % 15.88 15.59 34.97 31.95 25.57 24.51


Proportion in total
% 45.45 42.20 54.55 57.80 100 100
premium
Insurance Penetration % 0.76 0.82 0.91 1.12 1.67 1.94

3. NON-LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE


In FY 2016, non-life gross written insurance premiums were VND 36,864 billion with an
increase of 15.59% to FY 2015. The market was still highly concentrated to the “big 5” non life
insurers. They were Bao Viet (17.81%), PVI Insurance (17.71%), Bao Minh (8.41%), PTI
(8.40%) and Pjico (6.74%). 25 other non - life insures and branch of foreign non-life insurance
company in Vietnam only had small contribution to premium as of 40.93%.

43
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 1. Insurance Premium Market Share by Non - Life Insurers FY 2016

3.1. Distribution of Premiums and Premium Growth by Line of Business

Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as
Business Interruption insurance (59.87%), Health insurance (27.47%), Guarantee Insurance
(23.78%), Automobile insurance (23.71%), Aviation insurance (23.26%), General Liability
insurance (21.88%), Hull and P&I (19.35%), Credit and Financial risks (15.47%), Agriculture
insurance (3.14%), Fire & Explotion insurance (0.43%). Meanwhile, the other lines still stood
at very low level such as Cargo insurance (decreased by 3.61%), Property and Casualty
insurance (decreased by 2.24%).

Figure 2. Gross Insurance Premiums in FY 2015 - FY 2016


Unit: VND billion

44
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 3. Distribution of Gross Insurance Premiums by Line of Business in FY 2016

In FY 2016, Automobile insurance accounted for the highest proportion of 32.71%,


followed by Health insurance (26.24%); Property and Casualty insurance (16.43%), Fire &
Explotion insurance (6.62%), Hull and P&I (6.41%), Cargo insurance (6.02%), General Liability
insurance (2.23%), Aviation insurance (2.09%). Meanwhile, the other lines still stood at very
low level such as Business Interruption insurance (0.61%), Credit & Financial Risks insurance
(0.46%), Agriculture insurance (0.12%), Guarantee Insurance (0.07%).

3.2. Claim Payments


In FY 2016, the gross claim payments and net retained claim payments were VND
13,232 billion and VND 10,413 billion, respectively. Non-life insurance business has performed
well its role in preventing and mitigating risks exposed to the insured, thus reducing the burden
of the State Budget.
Table 3. Non-life Claim Payments for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion
Claim payments FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016
Gross claim payments 8,857 10,668 10,954 13,851 13,232
Net claim payments 6,723 7,256 7,877 9,057 10,413

Table 4. Claim payments by lines of business FY 2015 - FY 2016


Unit: VND billion
Claim payments on Claim payments on
Clasification gross premium net retained premium
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Health insurance 2,717 3,140 2,704 3,161
Property and Casualty
2,893 1,371 613 550
insurance
Cargo insurance 769 548 337 312
Aviation insurance 135 286 38 47

45
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Claim payments on Claim payments on


Clasification gross premium net retained premium
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Automobile insurance 4,303 5,806 4,173 5,249
Fire & Explotion insurance 1,923 1,123 563 455
Hull and P&I 959 793 517 529
General Liability insurance 89 92 83 59
Credit&Financial Risks
48 18 7 4
insurance
Business Interruption
7 18 4 2
insurance
Agriculture insurance 7 8 16 17
Guarantee Insurance 1 29 1 29
Total 13,851 13,232 9,057 10,413

3.3. Technical Reserves


At the end of 2016, total non-life technical reserves increased by 17.78% over the
previous year approximates VND 18,473 billion (VND 15,685 billion in FY 2015).

Table 5. Non-life Technical Reserves for the period FY 2012 - FY 2016


Unit: VND billion
FY FY FY FY FY
Technical Reserves
2012 2013 2014 2015 2016
Unearned premium reserves 6,954 7,794 8,963 10,758 12,637
Outstanding Claim reserves 3,684 3,389 3,220 3,583 4,329
Contingency Reserves 979 907 1,127 1,344 1,508
Total accumulated technical reserves 11,617 12,090 13,309 15,685 18,473

Figure 4. Accumulated technical reserves FY 2012 - FY 2016


Unit: VND billion

46
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

4. LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE


4.1. New Business by Insurance Type
In 2016, the number of new life insurance policies were written is 1,538,896 , rose
by 18.93% from the year of 2015. Total new business premium income achieved VND
15,891 billion, increased by 30.52% compared to 2015. Total sum assured of these policies
amounted at VND 419,403 billion, increased by 36.20% compared to 2015. Average the
face value per policy of new business is VND 273 million, increased by 14.52% compared
to 2015.
Table 6. New Business by Insurance Type in 2016

Sum assured Premium income


Number of Policies
Classification (VND Bilions) (VND Billions)
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life Insurance 1,480 3,564 127 337 8 20
Pure Endowment
Term life 273,883 238,795 36,857 35,203 372 422
Endowment 545,430 650,409 64,877 80,975 5,740 6,300
Annuity 4,274 5,587 101 162 77 148
Investment-linked (*) 460,763 634,970 205,115 302,163 5,772 8,903
Pension 8,121 5,571 844 564 207 98
Health care 0 0 0 0 0 0
Total 1,293,951 1,538,896 307,922 419,403 12,175 15,891

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked

Regarding to market share of new life insurance policies written in 2016 (including
riders), Bao Viet life’s market share, accounted for 20.91%, followed Prudential’s 20.67%;
Manulife’s 13.54%; Dai-ichi’s 12.97%; AIA life’s 10.81%; Generali’s 5.14%; Chubb life’s
4.71%; the other 10 insurers had modest market share which was 11.26%.

Figure 5. Market Share of New Business Premium Income in FY 2016

47
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 6. Premium Income and Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016
6A. Premium Income of New Business by Insurance Type in FY 2016

Premium of investment-linked products policies took up the highest premium


proportion which was 56.03% total market premium in term of new business, followed by
Endowment products premium which was 39.64% total market premium, The third one was
term life’s premium occupied 2.66% total market premium, the other life insurance products’
premium was only 1.67% total market premium.
6B. Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2016

Sum assured of investment-linked products had a highest proportion which was


72.05% of the total market sum assured in term of new business, followed by endowment
products’ sum assured which was 19.31% total market sum assured, The third one was term
life insurance sum assured occupied 8.39% total market sum assured, the other life
insurance business products’ sum assured was 0.25% total market sum assured.

4.2. Business In-force


By late 2016, total in-force business premium achieved VND 50,497 billion, increased
by 31.95% compared to 2015. The life insurance industry held a total of 6,395,262 in-force
policies, increase by 14.03% over the previous year.

48
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Out of total value of business in-force for 2016, endowment insurance took up the
highest proportion 53.25%, followed by investment-linked products 44.04%. However,
investment-linked product had a highest proportion in term of sum assured which was
69.49%, endowment insurance ranked the second 24.59%.
Table 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2015 - FY 2016
Unit: VND billion
Number of Policies Sum assured Premium income
Classification
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life
54,858 55,122 4,783 4,849 143 151
Insurance
Pure
1,087 950 55 49 6 6
Endowment
Term life 428,485 405,570 48,318 62,020 484 558
Endowment 3,450,094 3,727,939 235,200 289,329 20,206 24,757
Annuity 13,525 16,452 204 328 140 226
Investment-
1,641,365 2,165,871 569,682 817,476 14,161 20,475
linked (*)
Pension 19,138 23,358 1,968 2,415 269 317
Health care
Riders 9,067,084 11,205,669 412,636 597,947 2,862 4,007
Total (**) 5,608,552 6,395,262 860,210 1,176,466 38,271 50,497

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked


(**)Total number of Policies and Total of sum assured do not include riders

Figure 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2016


7A. Premium Income of Business In-force by Insurance Type in FY 2016
Premium of endowment insurance took up the largest proportion which was 53.25%
total market premium in term of in-force business, followed by investment-linked products’
premium which was 44.04% total market premium, The third one was term life products’
premium occupied 1.2% total market premium, The other life insurance products was 1.51%
total market premium.

49
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

7B. Sum Assured of Business In-force by Insurance Type in FY 2016

Note: Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders
The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which
was 69.49% total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment
products’ sum assured which was 24.59% total market sum assured, The third one was term
life products’ sum assured which was 5.27% total market sum assured, The other life
insurance products’ sum assured was 0.65% total market sum assured.
Figure 8. Market Share of Business In-force in FY 2016

In FY 2016, the ranking of premium income market share of in-force business as


follows: Prudential (26.80%), Bao Viet life (26.65%), Manulife (12.13%), Dai-ichi (10.50%), AIA
(9.32%), Chubb life (4.11%), Generali (2.64%), Hanwha llife (2.11%), the others’ market share
were 5.75%.

50
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

4.3. Insurance payouts


In FY 2016, life insurers paid out sums assured of VND 12,363 billion (benefits paid of
VND 7,766 billion, cash surrender value of VND 2,373 billion and maturity benefit payment of
VND 2,223 billion). The payouts mostly related to endowment and investment-linked policies.

Table 8. Insurance Payouts FY 2015 - FY 2016


Unit: VND billion
Cash Surrender Maturity benefit
Benefits paid Total
Classification value Payment
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Whole life
22 45 31 47 53 92
Insurance
Pure
5 3 2 1 4 3 11 7
Endowment
Term life 29 49 5 15 94 98 127 162
Endowment 3,292 5,383 1,306 1,766 3,072 2,111 7,670 9,260
Annuity 1 1 43 71 44 72
Investment-
1,213 1,781 251 471 1 1 1,465 2,253
linked (*)
Pension 1 3 0 1 10 2 14
Health care 42 15 0 42 15
Rider 306 486 0 1 306 487
Total 4,911 7,766 1,638 2,373 3,170 2,223 9,720 12,363

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked

4.4. Technical Reserves


Thanks to the steady growth of premium income and business expansion, technical
reserves have risen corresponding to their liabilities committed to policyholders and meeting
statutory solvency requirements, At the end of FY 2016, total accumulated technical reserves
were accumulated to VND 128,051 billion, increased by 22.88% compared to FY 2015.

Table 9. Technical Reserves FY 2015 - FY 2016


Unit: VND billion
Extracted technical Total accumulated
reserve in the year Growth technical reserve Growth
Technical Reserves
rate rate
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
Mathematical
21,183 23,189 9.47% 89,227 112,416 25.99%
Reserves
Unearned Premium
180 253 40.44% 757 1,010 33.44%
Reserves
Dividend Reserves 623 195 -68.74% 13,318 13,513 1.46%
Claim Reserves 182 167 -8.30% 701 868 23.84%
Contingency
18 34 97.33% 210 244 16.58%
Reserves

Total 22,186 23,838 7.45% 104,212 128,051 22.88%

51
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

5. REINSURANCE BUSINESS PERFORMANCE

In FY 2016, total net retained premiums were 77,081 billion (increased by 26.16%
compared to FY 2015), in which, net retained non-life premiums were 27,108 billion (account
for 73.53% non-life premium), net retained life premiums were 49,973 billion (account for
98.96% life premium). Reinsurance was mainly with non-life business with the proportion of
94.90% total premiums reinsured of the industry.
Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2012 - FY 2016
Unit: VND billion

FY 2012 FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016

Written premium income 36,552 41,248 55,877 70,162 87,361

Non-life business 22,851 24,521 27,522 31,891 36,864

Life business 18,397 23,330 28,355 38,271 50,497

Reinsurance premiums 6,475 7,786 8,422 9,066 10,280

Non-life business 7,686 7,695 8,169 8,700 9,756

Life business 100 183 253 366 524

Net retained premiums 30,077 33,462 47,455 61,096 77,081

Non-life business 15,165 16,826 19,353 23,191 27,108

Life business 18,297 23,147 28,102 37,905 49,973

Figure 9. Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2015 - FY 2016


Unit: VND billion

52
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 10. Retention Rate by Line of Business in FY 2016

For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Credit
and Financial risks insurance, Property and Casualty insurance, non-life insurers used
reinsurance as an effective tool of risk transfer.
For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance,
Agriculture insurance, Motor vehicle insurance, Health insurance, almost written premiums
were not ceded outward. In which, the highest retention rate Agriculture insurance
(103.07%), Guarantee Insurance (100%), followed by Health insurance 97.86%,
Automobile insurance 90.87%.

Figure 11. Distribution of Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2016

In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was
Automobile insurance, accounted for 40.42%, followed by Health insurance 34.92%, Property
and Casualty insurance 7.85%... The other lines which had low market shares were Guarantee
Insurance 0.10%, Credit & Financial risks 0.12%, Agriculture insurance 0.16%, Business
Interruption insurance 0.43%, and Aviation insurance 0.62%.

53
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

6. INVESTMENTS

A mid-term and long term investment fund for the economy have been established by
the industry. The total amount invested of the industry was VND 198,150 billion by the end of
FY 2016, increased by 23.64% compared to FY 2015. Investment activities of insurers have
been improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety and liquidity such as setting
up joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing
government bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the
insurance industry in FY 2016 was as follows: government bonds 57.21%, deposits 30.24%,
Corporate share, Unsecured bonds 5.36%.

Table 11. Investment Portfolio of the Industry in FY 2016


Unit: VND billion
Classification Life Non-life Total Portfolio
Government Bonds, Secured
110,182 3,184 113,366 57.21%
Government Bonds
Deposits 33,732 26,184 59,916 30.24%
Corporate share, Unsecured
7,644 2,975 10,619 5.36%
bonds
Loans 6,769 24 6,793 3.43%
Capital contributions 357 2,306 2,663 1.34%
Secured Corporate bonds 1,848 232 2,080 1.05%
Investment Trust 931 400 1,331 0.67%
Real Estate 496 496 0.25%
Others 759 126 886 0.45%
Total 162,222 35,927 198,150 100%

Figure 12. Investment Portfolio of the Insurance Industry in FY 2016


Unit: VND billion

54
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 13. Investment Portfolio of Insurance Companies in FY 2016


13A. Investment portfolio of Life Insurance Companies

13B. Investment Portfolio of Non-life Insurance Companies

7. INSURANCE INTERMEDIARIES PERFORMANCE

7.1. Insurance Brokerage


In FY 2016, total premiums (including written premium and reinsurance premium)
arranged through the brokerage channel were VND 7,228 billion, of which total written
premium arranged by insurance brokers was VND 4,281 billion accounted 59.23% and
total insurance ceded outward arranged by insurance brokers was VND 2,947 billion
accounted 40.77%. The total premiums (including written premium and reinsurance

55
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

premium) accounted 19.60% of total gross written premiums of the non-life sector. The
written premium arranged by brokerage accounted 11.60% of total gross written
premiums of the non-life sector.
Insurance brokerage activities have done with all lines of business and mainly
focus on the Non-life insurance sector (80.79%), followed by the Health insurance sector
(19.16%), however the life insrance sector is small (0.05%), The premiums largely came
from Property and Casualty insurance (56.28%) and Health care products (17.96%).
Compared to FY 2015, most of key lines of business achieved high growth rate such as
Agriculture insurance (1,551.24%), Term life (1,069.44%), Whole life insurance (57.55%)
and Aviation insurance (56.33%),
However, in terms of absolute value, lines of business achieved high growth rate
in brokerage premiums are Aviation insurance (increased by VND 116.50 billion ), Hull
and P&I (increased by VND 75 billion), General Liability (increased by VND 53.50
billion), Agriculture insurance (increased by VND 28 billion), Credit & Finance Risks
insurance (increased by VND 26 billion). Some business lines that have a brokerage
premiums reduction compared to 2015 are Property and Casualty insurance (decreased
by VND 311 billion), Health insurance (decreased by VND 81 billion), Fire & Explotion
insurance (decreased by VND 19 billion).

Figure 14. Insurance premiums arranged by insurance brokers in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which
account for 94.10% total premiums arranged by brokerage, They were Marsh, Aon, Gras
Savoye Willis and Jardine Lloyd Thompson, and 7 other brokers only had small contribution
to premium as of 5.90%.

56
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Figure 15. Insurance premium market share by broker companies in FY 2016

In FY 2016, total insurance brokerage commissions were VND 585 billion increased
by 5.21% compared to FY 2015, of which written insurance brokerage commissions
achieved VND 481 billion (increased by 4.49% compared to FY 2015), reinsurance
commissions achieved VND 104 billion (increased by 8.68% compared to FY 2015),
Percentage of insurance brokerage commission compared with total premium is 8.09%, in
which percentage of written insurance brokerage commissions is 11.24%, percentage of
reinsurance commissions 3.52%.

Figure 16. Insurance Brokerage commissions by line of business in FY 2015 - FY 2016

Unit: VND billion

57
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

7.2. Insurance Agents


In FY 2016, number of insurance agents was 595,040, increased by 5.92% compared to
the previous year, In which, Life insurance agents were 507,165, increased by 4.59% and non -
life insurance agents were 87,875, increased by 14.33% compared to FY 2015.

Table 12. Numbers of Active Insurance Agents as of 31st Dec 2016

Agency Organization Total number of


individual
agents
Individual Number of Individual (including Growth
Insurers agents belong Proportion
Agents Agency individual rate
to Agency agents belong
Organization
Organization to Agency
Organization)
Life 261,621 512 245,544 507,165 85.23% 4.59%
Non- life 52,812 1,267 35,063 87,875 14.77% 14.33%
Total 314,433 1,779 280,607 595,040 100% 5.92%

Figure 17. Insurance agents FY 2015 - FY 2016

Unit: An agent

58
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

APPENDIX 1. LIST OF INSURERS AND INSURANCE BROKERS 2016

Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
NON - LIFE INSURANCE COMPANY: 30
1 Bao Viet Insurance Corporation (Bao Viet) 1964 2,000
2 Bao Minh Insurance Corporation (Bao Minh) 1994 914
3 Petrolimex Joint Stock Insurance Company (Pjico) 1995 710
4 Bao Long Joint Stock Insurance Company (Bao Long) 1995 500
5 PetroVietnam Insurance Joint Stock Corporation (PVI) 1996 2,600
Bao Viet Tokio Marine Insurance Joint Venture Company
6 1996 300
(Bao Viet - Tokio Marine)
7 United Insurance Company (UIC) 1997 300
8 Post and Telecom Joint Stock Company (PTI) 1998 804
9 Groupama Vietnam General Insurance Company (Groupama) 2001 389
10 Vietinbank Insurance Company (VBI) 2002 500
11 Samsung Vina Insurance Company (Samsung Vina) 2002 500
12 Vien Dong Joint Stock Insurance Company (VASS) 2003 300
13 BIDV Insurance Corporation (BIC) 2005 1,173
14 AAA Joint Stock Insurance Company (AAA) 2005 813
15 AIG Insurance Vietnam (AIG) 2005 1,126
16 QBE Insurance Company Vietnam (QBE) 2005 300
17 VBARD Joint Stock Insurance Company (ABIC) 2006 380
18 Global Insurance Company (GIC) 2006 400
19 Phu Hung Joint Stock Insurance Company (PAC) 2006 354
20 Liberty Co., Ltd. (Liberty) 2006 1,204
21 Chubb Insurance Company Limited (Chubb) 2006 337
22 Military Joint stock Insurance Company (MIC) 2007 800
23 Vietnam National Aviation Insurance Company (VNI) 2008 500
24 Sai Gon - Hanoi Joint Stock Insurance Company (BSH) 2008 700
25 Hung Vuong Joint Stock Insurance Company (BHV) 2008 300
26 MSIG Insurance Co., Ltd. (Vietnam) (MSIG) 2008 300
27 Fubon Insurance Co., Ltd. (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Xuan Thanh Joint Stock Insurance Company (Xuan Thanh) 2009 376
29 Cathay Vietnam Co., Ltd. (Cathay) 2010 534
30 Seoul Guarantee Insurance Company - Ha Noi Branch Office 2014 600
LIFE INSURANCE COMPANY: 18
31 Bao Viet Life Corporation. (BVL) 2004 2,500
32 Prudential Vietnam Assurance Private Limited (Prudential) 1999 1,136
33 Manulife (Viet tnam) Limited (Manulife) 1999 1,820

59
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
34 AIA (Vietnam) Life Insurance Company Limited (AIA) 2000 1,264
Chubb Life Insurance Vietnam Company Limited
35 2005 1,165
(Chubb Life Vietnam)
36 Prévoir Vietnam Life Insurance Co., Ltd.(Prévoir Vietnam) 2005 1,079
Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam. Ltd.
37 2007 2,153
(Dai-ichi Life Vietnam)
38 Cathay Life Insurance Vietnam Co., Ltd. (Cathay life) 2007 3,344
Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam)
39 2008 1,891
(Hanwha Life Vietnam)
40 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600
41 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd. (Fubon Life) 2010 1,400
Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company
42 2011 2,183
(Generali Life)
43 VietinBank Aviva Life Insurance Company Ltd. (VietinAviva) 2011 800
44 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited (Sun Life) 2013 1,350
45 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 683
BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company
46 2014 1,000
(BIDV MetLife)
FWD Vietnam Life Insurance Company Limited
47 2007 1,395
(FWD Vietnam)
48 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,100
PROFESIONAL REINSURER: 2
49 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311
50 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 668
INSURANCE BROKERS: 13
51 Aon Vietnam Limited 1993 8
52 Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company 2001 8
53 A Dong Joint Stock Insurance Broker 2003 11
54 Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company (*) 2003 6
55 Gras Savoye Willis Vietnam Co., Ltd. 2003 8
56 Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD 2004 9
57 Pacific Insurance Broker Joint Stock Company 2005 31
58 Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company 2006 30
59 Sao Viet Broking Joint - Stock Company 2008 4
60 Jardine Lloyd Thompson Limited 2008 45
61 Nam A Joint stock Insurance Broker Company 2010 10
62 Toyota-Tsusho Insurance Broker (Vietnam) Corporation 2011 12
63 Sabrina Joint Stock Insurance Brocker Company 2016 8
(*) The company corp has closed. it has been completing dissolution process

60
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

APPENDIX 2. REPRESENTATIVE OFFICES OF FOREIGN INSURANCE COMPANIES


AND INSURANCE BROKER COMPANIES 2016
Year of
No. Reperesentative Office Country Location
Establishment
I NON LIFE INSURANCE R.O.: 11
1 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 1995 Hanoi
2 KB Insurance Co., Ltd. (*) South Korea 2001 Ho Chi Minh city
3 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 1996 Ho Chi Minh city
4 Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd. South Korea 2016 Hanoi
5 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2004 Ho Chi Minh city
6 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2005 Hanoi
7 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2006 Ho Chi Minh city
8 Allianz SE Germany 2006 Hanoi
9 Chevalier Insurance Co., Ltd. Hong Kong 2006 Ho Chi Minh city
10 Dongbu Insurance Co., Ltd. South Korea 2011 Ho Chi Minh city
11 AmTrust Europe Limited UK 2012 Ho Chi Minh city
II LIFE INSURANCE R.O.: 8
Chinese
12 Nan Shan Life Insurance Co., Ltd. 2005 Hanoi
Taiwan
Chinese
13 Shin Kong Life Insurance Co., Ltd. 2006 Hanoi
Taiwan
Chinese
14 Taiwan Life Insurance Co.,Ltd. 2006 Hanoi
Taiwan
15 AXA SA France 2007 Hanoi
16 Samsung Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2008 Hanoi
17 Assicurazioni Generali S.p.A Italy 2010 Ho Chi Minh city
18 Shinhan Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2015 Hanoi
19 Sumitomo Life Insurance Company Japan 2011 Hanoi
III REINSURANCE R.O.: 1
20 Asia capital reinsurance group pte. Ltd Singapore 2012 Ho Chi Minh city
IV INSURANCE BROKER R.O.: 3
21 Malakut Insurance Brokers CJSC Russia 2006 Hanoi
Chinese
22 Alexander Leed Risk Services 2008 Ho Chi Minh city
Taiwan
23 Globaleye Insurance brokerage Dubai 2014 Ho Chi Minh city

(*) Before known as LIG insurance Co., Ltd.


(**) Before known as Nipponkoa Insurance Co., Ltd. and Sompo Japan Insurance Inc.

61
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

APPENDIX 3. GROSS WRITTEN PREMIUM. MARKET SHARE AND


CLAIM PAYMENTS/INSURANCE PAYOUTS 2015 - 2016
Unit: VND million
Claim
Gross written Premium Market share payments/Insurance
No. Insurance Company Payouts
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 5,828,637 6,564,657 18.28% 17.81% 2,851,941 2,989,348
2 Bao Minh 2,819,946 3,101,992 8.84% 8.41% 1,398,195 1,343,882
3 Pjico 2,230,545 2,484,460 6.99% 6.74% 950,096 1,034,777
4 Bao Long 567,260 764,642 1.78% 2.07% 157,924 240,578
5 PVI 6,457,383 6,527,512 20.25% 17.71% 3,256,287 2,565,574
6 Bao Viet -Tokio Marine 374,339 416,262 1.17% 1.13% 265,691 113,391
7 UIC 338,237 672,938 1.06% 1.83% 305,795 181,602
8 PTI 2,461,663 3,096,475 7.72% 8.40% 791,895 1,202,740
9 Groupama 101,851 112,770 0.32% 0.31% 28,284 32,787
10 VBI 486,404 691,936 1.53% 1.88% 90,086 162,361
11 Samsung Vina 1,148,180 1,010,607 3.60% 2.74% 479,892 287,027
12 VASS 1,287,420 1,978,725 4.04% 5.37% 72,502 70,181
13 BIC 1,550,943 1,668,508 4.86% 4.53% 517,595 650,765
14 AAA 266,670 280,208 0.84% 0.76% 66,125 84,956
15 AIG 450,291 509,986 1.41% 1.38% 171,521 164,052
16 QBE 138,843 148,061 0.44% 0.40% 27,592 18,449
17 ABIC 784,452 1,086,529 2.46% 2.95% 186,245 242,544
18 GIC 551,755 698,143 1.73% 1.89% 259,790 222,427
19 PAC 52,142 98,153 0.16% 0.27% 43,081 61,068
20 Liberty 518,743 544,652 1.63% 1.48% 300,296 251,722
21 Chubb 174,293 151,934 0.55% 0.41% 11,451 14,547
22 MIC 1,401,876 1,738,475 4.40% 4.72% 403,483 398,438
23 VNI 307,735 462,314 0.96% 1.25% 86,219 91,508
24 BSH 371,157 460,403 1.16% 1.25% 174,282 161,739
25 BHV 129,581 213,253 0.41% 0.58% 36,948 49,891
26 MSIG 508,192 624,143 1.59% 1.69% 418,094 171,748
27 Fubon 226,957 280,150 0.71% 0.76% 302,060 210,051
28 Xuan Thanh 221,270 272,064 0.69% 0.74% 62,325 87,279
29 Cathay 112,792 177,542 0.35% 0.48% 134,853 97,578
30 SGI 21,598 26,734 0.07% 0.07% 801 29,234
Sub total 31,891,154 36,864,228 100% 100% 13,851,351 13,232,240

62
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Claim
Gross written Premium Market share payments/Insurance
No. Insurance Company Payouts
FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016 FY 2015 FY 2016
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 13,456,428 26.47% 26.65% 3,056,240 3,743,872
32 Prudential 11,198,887 13,531,703 29.26% 26.80% 4,131,985 5,384,485
33 Manulife 4,507,919 6,122,891 11.78% 12.13% 1,053,234 1,207,293
34 AIA 3,509,259 4,706,026 9.17% 9.32% 458,893 728,564
35 Dai-ichi 3,539,153 5,301,905 9.25% 10.50% 507,186 585,026
36 Chubb 1,662,050 2,075,297 4.34% 4.11% 129,502 202,788
37 Prevoir 527,430 475,003 1.38% 0.94% 177,575 162,404
38 FWD 27,716 45,737 0.07% 0.09% 5,135 4,029
39 Cathay 206,301 307,168 0.54% 0.61% 24,926 22,138
40 VCLI 83,671 156,756 0.22% 0.31% 4,010 8,081
41 Hanwha 721,515 1,067,287 1.89% 2.11% 39,131 69,275
42 Fubon 49,853 36,162 0.13% 0.07% 1,266 1,736
43 Generali 765,608 1,330,927 2.00% 2.64% 109,879 171,738
44 VietinAviva 426,257 709,697 1.11% 1.41% 1,264 6,678
45 Sun Life 836,411 843,038 2.19% 1.67% 19,370 60,597
46 Phu Hung 11,730 72,945 0.03% 0.14% 225 961
47 BIDV MetLife 67,771 258,175 0.18% 0.51% 200 3,256
Sub total 38,270,558 50,497,145 100% 100% 9,720,021 12,362,921
Grand Total 70,161,712 87,361,374 23,571,372 25,595,161

63
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

APPENDIX 4. FINANCIAL INDICATORS OF INSURANCE COMPANIES 2015 - 2016


Unit: VND million
FY2015 FY2016
Insurance Gross Gross
No. Owner's Owner's
company Written Total Asset Written Total Asset
Equity Equity
Premium Premium
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 5,828,637 2,197,467 9,270,210 6,564,657 2,445,308 10,331,225
2 Bao Minh 2,819,946 2,093,232 4,906,223 3,101,992 2,171,162 5,125,559
3 Pjico 2,230,545 803,735 3,717,220 2,484,460 914,262 4,293,072
4 Bao Long 567,260 436,517 1,259,897 764,642 544,651 1,429,641
5 PVI 6,457,383 2,211,088 9,198,989 6,527,512 2,715,551 11,096,396
Bao Viet - Tokio
6 374,339 457,896 1,179,565 416,262 457,100 1,345,994
Marine
7 UIC 338,237 525,803 1,041,362 672,938 537,413 1,422,881
8 PTI 2,461,663 1,843,381 4,287,963 3,096,475 1,849,257 4,941,186
9 Groupama 101,851 218,451 360,863 112,770 226,289 341,495
10 VBI 486,404 588,170 1,222,210 691,936 600,390 1,470,231
11 Samsung Vina 1,148,180 746,267 1,930,759 1,010,607 807,955 1,825,635
12 VASS 1,287,420 (332,300) 764,337 1,978,725 (583,589) 1,053,123
13 BIC 1,550,943 2,031,597 4,344,395 1,668,508 2,083,066 4,474,538
14 AAA 266,670 331,967 670,767 280,208 190,383 528,962
15 AIG 450,291 312,180 729,745 509,986 431,923 854,700
16 QBE 138,843 357,092 568,545 148,061 336,167 625,857
17 ABIC 784,452 557,040 1,293,413 1,086,529 601,751 1,545,440
18 GIC 551,755 578,608 1,410,551 698,143 486,231 1,883,757
19 PAC 52,142 283,347 355,867 98,153 254,762 404,588
20 Liberty 518,743 510,860 1,015,756 544,652 522,592 1,075,718
21 Chubb 174,293 300,223 576,669 151,934 308,200 538,613
22 MIC 1,401,876 557,841 2,255,325 1,738,475 853,975 2,949,899
23 VNI 307,735 515,844 981,788 462,314 515,709 1,075,159
24 BSH 371,157 718,234 1,297,898 460,403 736,426 1,343,293
25 BHV 129,581 319,949 558,064 213,253 320,405 596,184
26 MSIG 508,192 495,837 1,078,022 624,143 579,915 1,235,958
27 Fubon 226,957 435,783 942,689 280,150 445,632 768,362
28 Xuan Thanh 221,270 306,499 539,529 272,064 309,374 591,425
29 Cathay 112,792 418,978 732,932 177,542 428,955 689,046
30 SGI 21,598 622,737 636,653 26,734 607,552 630,499
Sub Total 31,891,154 21,444,324 59,128,206 36,864,228 22,698,768 66,488,436

64
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

FY2015 FY2016
Insurance Gross Gross
No. Owner's Owner's
company Written Total Asset Written Total Asset
Equity Equity
Premium Premium
LIFE INSURANCE COMPANY
31 Bao Viet 10,129,026 2,490,699 40,030,010 13,456,428 3,265,161 53,799,838
32 Prudential 11,198,887 4,997,072 52,866,487 13,531,703 5,716,641 60,078,805
33 Manulife 4,507,919 1,510,989 13,209,225 6,122,891 2,728,187 17,434,545
34 AIA 3,509,259 1,324,248 8,317,882 4,706,026 1,483,033 10,063,473
35 Dai-ichi 3,539,153 2,148,998 7,641,492 5,301,905 2,915,204 10,794,656
36 Chubb Life 1,662,050 1,389,822 4,539,391 2,075,297 1,657,464 5,811,953
37 Prevoir 527,430 546,746 1,414,053 475,003 864,797 2,606,366
38 FWD 27,716 652,373 773,480 45,737 847,104 1,036,220
39 Cathay 206,301 2,152,163 2,750,608 307,168 3,611,129 4,497,534
40 VCLI 83,671 625,671 734,259 156,756 607,809 805,916
41 Hanwha 721,515 729,613 2,274,864 1,067,287 738,740 2,997,094
42 Fubon 49,853 1,236,389 1,336,743 36,162 1,267,496 1,362,883
43 Generali 765,608 802,715 1,558,678 1,330,927 732,480 2,295,651
44 VietinAviva 426,257 632,126 1,234,239 709,697 367,722 1,608,049
45 Sun Life 836,411 1,039,650 2,948,951 843,038 1,080,415 3,693,289
46 Phu Hung 11,730 580,393 627,220 72,945 504,335 587,901
47 BIDV MetLife 67,771 853,074 991,915 258,175 663,293 1,113,904
48 MB Ageas 1,073,526 1,116,716
Sub Total 38,270,558 23,712,741 143,249,497 50,497,145 30,124,535 181,704,793
GRAND TOTAL 70,161,712 45,157,065 202,377,703 87,361,374 52,823,304 248,193,229
PROFESSIONAL REINSURER
49 Vinare 1,617,142 2,561,432 6,372,268 1,655,558 2,647,099 6,239,283
50 PVI Re 1,609,267 744,722 3,512,769 1,353,481 773,483 3,444,499
TOTAL 3,226,409 3,306,154 9,885,037 3,009,039 3,420,582 9,683,782
INSURANCE BROKER
51 A Dong 9,527 7,800 8,398 4,662 6,253 6,443
52 Aon 175,125 41,624 127,774 177,439 55,381 102,624
53 Cimeico 24,982 29,484 34,995 22,571 28,839 35,130
54 Gras Savoye Willis 130,099 32,949 209,723 154,978 44,047 253,967
Jardine Lloyd
55 46,852 17,269 47,001 48,522 15,652 46,095
Thompson
56 Marsh 147,424 48,833 150,734 173,159 81,234 177,410
57 Nam A 14,186 9,157 9,936 12,536 8,710 8,915
58 Sao Viet 7,933 4,362 4,506 5,248 4,074 4,183
59 Thai Binh Duong 8,536 20,326 22,562 2,548 18,668 24,470
60 Toyota Tsusho 10,018 13,368 14,073 12,383 15,670 16,723
61 Viet Quoc 962 7,822 8,464 1,394 8,093 8,895
TOTAL 575,645 232,997 638,165 615,441 286,622 684,855

65
APPENDIX 5. TECHNICAL RESERVES 2015 - 2016

66
Unit: VND million
Total Technical Reserves (as of 12/31/2015) Total Technical Reserves (as of 12/31/2016)
Mathematical/ Mathematical/
No. Insurance company Policy Outstanding/ Policy Outstanding/
Unearned Claim Unearned Claim
Dividend Contigency Total Dividend Contigency Total
Premium Reserves Premium Reserves
Reserves Reserves Reserves Reserves
Reserves Reserves
NON - LIFE INSURANCE COMPANY 10,757,868 3,582,611 1,344,248 15,684,728 12,636,855 4,328,752 1,507,721 18,473,328
1 Bao Viet 2,535,784 717,877 159,554 3,413,215 2,762,717 843,728 176,172 3,782,617
2 Bao Minh 886,882 165,032 78,107 1,130,020 938,103 165,865 104,415 1,208,383
3 Pjico 896,412 474,824 207,998 1,579,234 972,733 506,343 248,182 1,727,258
4 Bao Long 232,235 145,029 35,837 413,101 331,783 173,113 42,495 547,391
5 PVI 1,513,385 588,558 83,891 2,185,834 1,394,026 604,634 84,553 2,083,213
6 Bao Viet - Tokio Marine 42,943 43,427 38,600 124,970 48,764 62,358 44,409 155,531
7 UIC 45,136 17,264 38,196 100,595 197,930 63,456 46,237 307,623
8 PTI 966,352 367,818 71,197 1,405,367 1,253,855 562,053 46,633 1,862,541
9 Groupama 8,847 6,385 3,077 18,309 8,050 4,095 3,760 15,905
10 VBI 174,589 49,274 10,621 234,483 249,691 104,784 15,800 370,275
11 Samsung Vina 13,766 39,291 36,595 89,653 20,447 23,417 38,265 82,130
12 VASS 637,264 65,454 87,043 789,761 971,637 84,220 126,016 1,181,873
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

13 BIC 525,602 155,919 78,459 759,980 636,420 170,739 90,037 897,196


14 AAA 150,004 33,363 30,274 213,641 151,634 45,239 31,139 228,012
15 AIG 72,443 43,019 36,005 151,467 56,600 32,551 41,752 130,903
16 QBE 48,389 55,127 19,176 122,692 54,566 90,757 20,801 166,124
17 ABIC 385,306 73,049 52,819 511,173 520,772 107,806 63,243 691,821
18 GIC 173,671 65,473 25,477 264,620 289,547 74,487 2,002 366,036
19 PAC 11,183 6,054 2,419 19,655 20,069 9,125 2,765 31,959
20 Liberty 252,881 80,953 50,798 384,632 269,448 102,307 56,021 427,777
21 Chubb 32,155 8,732 7,603 48,490 28,571 10,758 8,634 47,963
22 MIC 600,413 127,102 68,092 795,608 687,595 183,638 82,393 953,626
23 VNI 93,584 42,116 31,432 167,132 170,390 67,731 34,876 272,997
Total Technical Reserves (as of 12/31/2015) Total Technical Reserves (as of 12/31/2016)
Mathematical/ Mathematical/
No. Insurance company Policy Outstanding/ Policy Outstanding/
Unearned Claim Unearned Claim
Dividend Contigency Total Dividend Contigency Total
Premium Reserves Premium Reserves
Reserves Reserves Reserves Reserves
Reserves Reserves
24 BSH 161,338 81,757 33,284 276,379 193,036 81,031 17,980 292,047
25 BHV 34,599 14,540 5,589 54,728 62,837 30,883 7,369 101,090
26 MSIG 79,172 34,417 24,708 138,297 110,002 48,964 32,964 191,930
27 Fubon 35,362 26,172 9,791 71,324 51,319 14,912 12,779 79,010
28 Xuan Thanh 111,139 32,243 13,853 157,235 134,325 41,426 20,506 196,258
29 Cathay 25,086 21,696 3,026 49,808 35,920 17,531 3,992 57,443
30 SGI 11,947 648 729 13,324 14,066 802 1,531 16,399
LIFE INSURANCE 89,983,371 13,318,272 700,681 209,714 104,212,038 113,425,758 13,512,939 867,731 244,477 128,050,905
31 Bao Viet 28,550,204 1,357,956 30,933 58,385 29,997,477 36,388,636 1,385,613 38,616 64,723 37,877,588
32 Prudential 33,467,932 9,910,784 487,490 107,143 43,973,348 39,083,801 10,230,905 570,717 123,341 50,008,764
33 Manulife 9,075,308 1,726,307 40,743 14,352 10,856,710 11,846,935 1,389,452 51,079 19,030 13,306,497
34 AIA 5,772,338 177,188 41,790 5,402 5,996,718 7,117,303 203,828 72,349 7,771 7,401,250
35 Dai-ichi 4,692,654 138,616 22,729 11,137 4,865,136 6,616,663 157,072 38,356 12,405 6,824,495
36 Chubb Life 2,765,647 4,801 12,376 7,884 2,790,708 3,654,467 5,025 23,399 9,428 3,692,318
37 Prevoir 777,300 7,580 100 784,981 991,405 38,322 4,654 495 1,034,875
38 FWD 47,462 1,686 172 49,319 56,516 13,131 62 69,708
39 Cathay 563,256 886 2,892 567,034 834,642 1,513 4,436 840,591
40 VCLI 46,599 935 38,375 1,190 87,100 108,335 1,955 37,734 1,190 149,214
41 Hanwha 1,370,452 4,688 1,375,140 1,653,492 87,636 3,466 117 1,744,710
42 Fubon 86,579 89 106 86,774 84,801 226 420 85,447
43 Generali 444,860 10,849 455,709 1,028,297 19,617 1,047,914
44 VietinAviva 381,273 1,313 626 383,212 1,054,893 2,084 626 1,057,603
45 Sun Life 1,857,021 651 497 1,858,169 2,531,304 2,936 497 2,534,737
46 Phu Hung 21,633 16 21,648 51,252 324 51,577
47 BIDV MetLife 62,852 62,852 323,016 601 323,617
GRAND TOTAL 100,741,239 13,318,272 4,283,292 1,553,962 119,896,766 126,062,613 13,512,939 5,196,483 1,752,197 146,524,233

67
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
APPENDIX 6. INVESTMENT PORTFOLIO 2016

68
Unit: VND million
Secured Corporate Shares,
Government Capital Real Investment
No. Insurance company Deposits Corporate Unsecured Loans Others Grand Total
Bonds Contribution Estate Trusts
Bonds corporate Bonds
NON - LIFE INSURANCE COMPANY 26,183,608 3,183,707 231,995 2,974,787 2,305,807 496,479 23,993 400,496 126,225 35,927,096
1 Bao Viet 3,172,414 1,931,530 405,673 427,345 5,936,963
2 Bao Minh 1,819,583 60,000 213,828 210,800 78,119 2,382,330
3 Pjico 1,861,004 200,190 68,480 86,254 2,215,928
4 Bao Long 702,000 185,057 41,000 928,057
5 PVI 3,844,593 743,173 4,587,766
6 Bao Viet - Tokio Marine 459,537 154,340 3,430 5,000 622,308
7 UIC 828,797 7,203 836,000
8 PTI 2,436,295 50,000 224,678 357,460 110,514 101,668 3,280,616
9 Groupama 73,000 73,000
10 VBI 610,867 51,737 327,857 225 990,687
11 Samsung Vina 487,032 4,802 491,834
12 VASS 200,000 1 282,056 662 93 482,812
13 BIC 2,395,463 80,995 350,320 92,130 2,918,908
14 AAA 170,000 21,438 195,435 386,872
15 AIG 222,000 222,000
16 QBE 451,260 451,260
17 ABIC 1,150,557 0 1,150,557
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

18 GIC 481,450 50,566 1,000 38,065 3,770 6,479 581,329


19 PAC 196,345 6,201 50,383 8,727 261,656
20 Liberty 168,000 632,095 800,095
21 Chubb 164,000 164,000
22 MIC 927,356 100,000 326,326 298,828 30,000 1,682,510
23 VNI 461,000 261,884 1,990 724,874
24 BSH 360,500 97,779 283,745 10,951 752,975
25 BHV 332,770 41,368 374,138
26 MSIG 773,557 773,557
27 Fubon 450,410 450,410
28 Xuan Thanh 318,091 1,500 23,900 343,492
29 Cathay 58,027 303,439 91,000 452,465
30 SGI 607,700 607,700
Secured Corporate Shares,
Government Capital Real Investment
No. Insurance company Deposits Corporate Unsecured Loans Others Grand Total
Bonds Contribution Estate Trusts
Bonds corporate Bonds
LIFE INSURANCE COMPANY 33,732,108 110,182,115 1,847,574 7,644,443 357,379 6,768,761 930,663 759,424 162,222,469
31 Bao Viet 15,279,880 29,750,645 2,345,744 233,861 935,996 689,669 476,224 49,712,019
32 Prudential 7,079,080 41,103,682 1,411,476 25,000 4,543,143 54,162,381
33 Manulife 1,212,972 12,136,696 1,315,174 47,518 559,875 32,484 15,304,720
34 AIA 493,430 6,362,113 1,513,056 340,349 240,994 225,000 9,174,943
35 Dai-ichi 1,845,577 5,788,230 798,128 509,511 25,000 251,401 25,500 9,243,347
36 Chubb Life 495,804 4,530,147 26,000 90,775 5,142,726
37 Prevoir 1,426,287 330,510 20,153 50,347 1,827,296
38 FWD 269,342 120,930 241,400 2,171 633,844
39 Cathay 310,200 3,735,412 116,244 16,093 4,177,949
40 VCLI 578,385 151,604 729,989
41 Hanwha 769,135 1,581,026 100,000 10,517 26,492 2,487,170
42 Fubon 613,828 631,131 742 1,245,701
43 Generali 777,032 381,054 450,000 1,669 1,609,756
44 Aviva 414,702 298,425 187,893 372,375 1,273,395
45 Sun Life 544,100 2,694,581 216 3,238,897
46 Phu Hung 292,088 195,727 48 487,863
47 BIDV MetLife 488,000 390,201 50,000 6 928,207
48 MB Ageas 842,266 842,266
GRAND TOTAL 59,915,716 113,365,822 2,079,569 10,619,231 2,663,186 496,479 6,792,754 1,331,159 885,649 198,149,565

69
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

C¸C DOANH NGHIÖP


B¶O HIÓM PHI NH¢N THä
NONLIFE INSURANCE

71
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM


BẢO VIỆT

Ông Phan Kim Bằng Ông Đỗ Trường Minh


Chủ tịch HĐTV/Chairman Quyền Tổng giám đốc/Director

Ông Nguyễn Quang Hưng Ông Quách Thành Nam Ông Nguyễn Xuân Việt
Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: BaoViet Insurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Bảo Việt
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 35 Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3826 2614 Fax: (024) 3825 7188
Email: bvvn@baoviet.com.vn Website: www.baoviet.com.vn/baohiem
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 45GP/KDBH ngày 23/11/2007
The License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 76 công ty thành viên
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 3.069
Số lượng đại lý/Number of Agents: 29.574

73
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO MINH

Ông Trần Vĩnh Đức


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Lê Văn Thành


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Baominh Insurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Minh
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 26 Tôn Thất Đạm, Phường Nguyễn Thái
Bình, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 3829 4180 Fax: (028) 3829 4185
Email: baominh@baominh.com.vn Website: www.baominh.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ The Số 27GP/KDBH ngày 08/09/2004
License of Establishment and Operation:

74
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn Nhà
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter nước; Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm AXA
Capital: (Pháp).
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 58 công ty thành viên
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.740
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.880

75
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


PETROLIMEX

Ông Đinh Thái Hương


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Đào Nam Hải


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Petrolimex Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PJICO/PJICO Insurance
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21-22 Tòa nhà MIPEC, 229 Tây
Sơn, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3776 0867 Fax: (024) 3776 0868
Email: pjico@petrolimex.com.vn Website: www.pjico.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 67GP/KDBH ngày 26/10/2011
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam; Ngân
The main member ≥10% of Charter Capital: hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 1 trụ sở chính và 60 công ty thành viên
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/ Number of Employees: 1.614
Số lượng đại lý/ Number of Agents: 2.051

76
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


BẢO LONG

Ông Nguyễn Thành Long Ông Phan Quốc Dũng


Chủ tịch HĐQT/Chairman Tổng giám đốc/Chief Executive Officer
Tên Công ty/Full name: Bao Long Insurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo Long/Bao Long

Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 185 Điện Biên Phủ, Phường ĐaKao,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 3823 9219 Fax: (028) 3822 8967

Email: info@baohiembaolong.vn Website: http://www.baohiembaolong.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 71GP/KDBH ngày 15/4/2014


License of Establishment and Operation:

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Sài Gòn
The main member ≥10% of Charter Capital:

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 41 công ty thành viên và
vị thành viên/ Head office and Branches: 01 văn phòng đại diện.

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 899

Số lượng đại lý/Number of Agents: 847

77
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY BẢO HIỂM PVI

Ông Nguyễn Anh Tuấn


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Trương Quốc Lâm


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: PVI Insurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm PVI/PVI Insurance
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà PVI, 01 Phạm Văn Bạch, Cầu
Giấy, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3733 5588 Fax: (024) 37 33 62 84
Email: baohiempvi@pvi.com.vn Website:www.baohiempvi.com.vn /
www.pvionline.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 63GP/KDBH ngày 28/6/2011
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính, 30 công ty thành viên,
đơn vị thành viên/ Head office and 02 văn phòng đại diện và 97 văn phòng
Branches: khu vực
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 2.089
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.437

78
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM BẢO VIỆT


TOKIO MARINE

Bà Thân Hiền Anh


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Hideki Mishima Ông Hà Vũ Hiển


Tổng Giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Bao Viet Tokio Marine Insurance


Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: BVTM
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 601, Tầng 6, Tòa nhà Mặt Trời
Sông Hồng, 23 Phan Chu Trinh, Hoàn
Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024)3 933 0704 Fax: (024)3 933 0706
Email: info@baoviettokiomarine.com Website: baoviettokiomarine.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 65/GP/KDBH ngày 01/7/2013
The License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Bảo Việt; Công ty Tokio
Marine Asia Pte. Ltd
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 02 văn
thành viên/ Head office and Branches: phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 109
Số lượng đại lý/Number of Agents: 59

79
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM LIÊN HIỆP

Bà Trần Thị Thanh Hương


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Zen Sadakuni


Tổng Giám đốc/General Director

Ông Lê Quang Trung


Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: United Insurance Company of Viet Nam


Tên viết tắt/Abbreviated name: UIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, Tòa nhà Hà Nội Tung Shing
Square, Số 2, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm,
Hà Nội

80
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Điện thoại/Tel: (024)3 826 2686 Fax: (024) 3934 1753


Email: hn@uicvn.com Website: www.uicvn.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 09 GP/KDBH ngày 29/04/2010
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tổng Công ty cổ phần Bảo Minh;
Công ty Bảo hiểm Sompo Japan Nippon
Koa; Công ty TNHH Bảo hiểm KB (KB
Insurance Co., Ltd)
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn
vị thành viên/ Head office and Branches: phòng đại diện

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 196

Số lượng đại lý/Number of Agents: 94

81
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


BƯU ĐIỆN

Ông Nguyễn Minh Đức


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Bùi Xuân Thu


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Post And Telecomuication Insurance


Joint Stock Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: PTI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, Tòa nhà số 4A Láng Hạ, Quận
Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 37724466 Fax: (024) 3772 4460
Website: www.pti.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 41A/GP/KDBH ngày 01/2/2007
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; Công
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: ty Bảo hiểm Dongbu Hàn Quốc, Công ty
Cổ phần Chứng khoán VNDirect
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 văn phòng và 41 công
thành viên/ Head office and Branches: ty thành viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.810
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.669

82
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM TỔNG HỢP


GROUPAMA VIỆT NAM

Ông Yu Yi Fang Ông Phan Hữu Đức


Chủ tịch HĐTV/Chairman Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Groupama VietNam General Insurance


Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: Groupama Việt Nam
Trụ sở chính/ Lầu 6, Petronas Tower, 235 Nguyễn
Address of Head Office: Văn Cừ, Phường Nguyễn Cư Trinh,
Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028)38 30 68 30 Fax: (028) 38 3068 32
Website: www.groupama.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 18/GP/KDBH ngày 06/7/2001
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ GROUPAMA S.A
Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 02
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/ 33
Number of Employees:
Số lượng đại lý/Number of Agents: 4

83
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN


BẢO HIỂM NGÂN HÀNG TMCP
CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM

Bà Nguyễn Hồng Vân


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lê Tuấn Dũng


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Ông Nguyễn Hồng Phong Bà Trần Thị Hương Thủy


Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief
Executive Officer Executive Officer
Tên Công ty/Full name: VietinBank Insurance Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: VBI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, 11 Tòa nhà 126 Đội Cấn, quận Ba
Đình, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3942 5650 Fax: (024) 3942 5646
Website: www.vbi.vietinbank.vn

84
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 21GP/KDBH ngày 12/12/2002


License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 16 chi nhánh
đơn vị thành viên/ Head office and
Subsidiary system:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 374
Số lượng đại lý/Number of Agents: 419

85
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN


BẢO HIỂM SAMSUNG VINA

Ông Kim Byeong Jun


Chủ tịch HĐTV kiêm Tổng giám đốc/Chairman and Director

Ông Trần Phan Việt Hải


Phó Chủ tịch HĐTV kiêm Phó Tổng giám đốc/
Vice Chairman & Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Samsung Vina Insurance Company Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: Samsung Vina Insurance Co., Ltd
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 45, Bitexco Financial Tower, Số 2 Hải
Triều, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 3823 7812 Fax: (028) 3823 7811
Website: www.svi.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 70/GP/KDBH ngày 17/01/2014
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Công ty bảo hiểm Cháy và Hàng hải
Samsung; Tổng công ty cổ phần Tái bảo
hiểm quốc gia Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 77

86
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


VIỄN ĐÔNG

Bà Đỗ Thị Minh Đức


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Đặng Diệp Đại Khoa


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: VASS Assurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: VASS
Trụ sở chính/Address of Head Office: 80 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028.6288 3030 Fax: 028.3930 8220
Website: www.vass.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 23GP/KDBH cấp ngày 07/11/2003
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Công ty Cổ phần Thủ Phủ Tre
Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 26 đơn vị thành viên
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 365
Số lượng đại lý/Number of Agents: 712

87
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY CỒ PHẦN BẢO HIỂM


NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN
VIỆT NAM

Ông Trần Lục Lang


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Trần Hoài An


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: BIDV Insurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: BIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tháp A Tòa nhà Vincom, 191 Bà
Triệu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 2220 0282 Fax: (024) 2220 0281
Email: bic@bidv.com.vn Website: www.bic.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 11GP/KDBH ngày 10/4/2006
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Nam; Công ty FairFax Asia Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 26 công ty thành viên
vị thành viên/ Head office and Branches: tại Việt Nam, 01 công ty thành viên tại Lào,
01 công ty thành viên tại Campuchia và 01
Văn phòng đại diện tại Myanmar
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 889
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.338

88
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


AAA

Ông Ian Samuel Lydall


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Stephen Charles Beatty


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: AAA Assurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: AAA
Trụ sở chính/Address of Head Office: 117-119 Lý Chính Thắng, Phường 7, Quận 3,
TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3622 0000 Fax: (028) 3822 8488
Email: contact@aaa.com.vn Website: www.aaa.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 30GP/KDBH cấp ngày 28/02/2005
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều IAG International Pty Limited;
lệ/ Shareholder own ≥10% of Charter Bank Invest Private Equity New Market K/S
Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 văn phòng trụ sở chính và 47 chi nhánh và
đơn vị thành viên/ Head office and 01 sở giao dịch
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 470
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.284

89
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM AIG VIỆT NAM

Ông Wendell Dave Dowrich


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Nguyễn Nguyệt Thanh


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: AIG Vietnam Insurance Company Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: AIG Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tháp Hà Nội, 49 Hai Bà Trưng,
Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại: (024) 3936 1455 Fax: (024) 3936 1456
Email: Website: www.aig.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 35GP/KDBH ngày 14/12/2005
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors AIG Asia Pacific Insurance PTE., Ltd
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh.
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 83
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.270

90
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY BẢO HIỂM QBE (VIỆT NAM)

Ông Bruce Howe


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Anthony Cloney


Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: QBE Insurance (Vietnam) Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: QBE Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1302A, Lầu 13, Tòa nhà
Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Quận 1, TP.
Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 6287 5544 Fax: (028) 3824 5054
Email: info.viet@qbe.com Website: www.qbe.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 51GP/KDBH ngày 10/3/2008
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors QBE Insurance (International) Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 văn phòng trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5

91
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP

Ông Đinh Việt Đông Bà Hoàng Thị Tính


Chủ tịch HĐQT/Chairman Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc
Vice Chairwoman & General Director

Tên Công ty/Full name: Agriculture Bank Insurance Joint-Stock


Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: Bảo hiểm Agribank/ABIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 6 Tòa nhà 29T1, đường Hoàng Đạo
Thúy, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 024.6299.0055 Fax: 024.6258.0055
Website: abic.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 38GP/KDBH ngày 18/10/2006
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital: nông thôn Việt Nam.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 10 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 579
Số lượng đại lý/Number of Agents: 405

92
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN


BẢO HIỂM TOÀN CẦU

Ông Hồ Nam Thắng


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Phan Hoàng Chung Thủy Ông Nicholas George Kirk


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer Phó Tổng giám đốc/
Deputy Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Global Insurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: GIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 16, Tòa nhà Nam Á, 201-203 Cách
Mạng Tháng 8, Phường 4, Quận 3, TP.
Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 39293 555 Fax: (028) 39293 666
Email: toancau@gic.com.vn Website: http://www.gic.com.vn/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 37/GP/KDBH ngày 19/6/2006
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Tập đoàn Ergo Internation AG.
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 18 công ty thành viên
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 524
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.456

93
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM PHÚ HƯNG

Ông Ho, Feng - Tao


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Hsieh, Chih - Kan


Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Phu Hung Assurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: PAC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 4, CR3-04A, 109 Tôn Dật Tiên,
Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 5413 5966 Fax: (028) 5413 5965
Email: info@pacvn.vn Website: www.pacvn.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 41GP/KDBH ngày 12/12/2006
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh và 04 văn
vị thành viên/ Head office and Branches: phòng kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121
Số lượng đại lý/Number of Agents: 13

94
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM LIBERTY

Ông Bhaskaran Natarajan


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Đỗ Quang Thuận


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Liberty Insurance Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: Liberty
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, Tòa nhà Vincom, số 45A Lý
Tự Trọng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38 125 125 Fax: (028) 38.125.018
Website: www.LibertyInsurance.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 40GP/KDBH ngày 15/11/2006
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 địa
thành viên/ Head office and Branches: điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 273
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.112

95
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM CHUBB


VIỆT NAM

Ông Olivier Bouchard


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Đặng Hoàng Tùng


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Chubb Insurance Company Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 8, số 9 Đinh Tiên Hoàng, Phường
Đa Kao, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh.
Điện thoại: (028) 3910 7227 Fax: (028) 3910 7228
Email: Inquiries.VN@chubb.com Website: www.chubb.com/vn-vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 39GP/KDBH ngày 30/10/2006
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 32
Số lượng đại lý/Number of Agents: 36

96
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


QUÂN ĐỘI

Ông Uông Đông Hưng


Chủ tịch HĐQT/ Chairman

Ông Nguyễn Quang Hiện


Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Military Insurance Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: MIC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà MIPEC, số 229 Tây Sơn,
Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (024) 6285 3388 Fax: (024) 6285 3366
Email: info@mic.vn Website:www.mic.vn/www.baohiem247.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 43/GP/KDBH ngày 8/10/2007
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều
Ngân hàng TMCP Quân đội
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 60 công ty thành viên
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.416
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.397

97
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


HÀNG KHÔNG

Bà Lê Thị Hà Thanh
Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Trần Trọng Dũng


Tổng giám đốc phụ trách/
Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Vietnam National Aviation Insurance


Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: VNI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng
Cầu, Quận Đống Đa, Hà Nội.
Điện thoại: (024) 62765555 Fax: (024) 62765556
Email:contact@bhhk.com.vn Website: www.vna-insurance.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 49 GP/KDBH ngày 23/04/2008
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 sở giao dịch và 22 chi
thành viên/ Head office and Branches: nhánh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 517
Số lượng đại lý/Number of Agents: 227

98
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


SÀI GÒN - HÀ NỘI

Ông Đỗ Quang Hiển Ông Lưu Thanh Tâm


Chủ tịch HĐQT/Chairman Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Sai Gon-Ha Noi Insurance Joint-Stock


Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: BSH
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, Tòa nhà Hồng Hà Center, 25
Lý Thường Kiệt, Phường Phan Chu
Trinh, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.
Điện thoại: 024.3793 1111 Fax: 024.3793 1155
Email: info@bshc.com.vn Website: www.bshc.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 56GP/KDBH ngày 10/12/2008
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 27 công ty thành
thành viên/ Head office and Branches: viên
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 671
Số lượng đại lý/Number of Agents: 418

99
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


HÙNG VƯƠNG

Bà Dương Bích Thủy


Tổng Giám đốc/General Director

Bà Cao Thanh Vân Ông Phạm Xuân Thông Ông Thành Quang Trung
Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Hung Vuong Assurance Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: BHV
Trụ sở chính/Address of Head Office: 25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Phường
Bến Nghé, Quận 1, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 39151832 Fax: (028) 39151831
Email: vanthu@bhv.com.vn Website: www.bhv.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 50GP/KDBH ngày 19/5/2008
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 03 chi nhánh
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 114
Số lượng đại lý/Number of Agents: 45

100
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ


MSIG VIỆT NAM

Ông Isao Nojo


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Kinji Kaneko


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: MSIG Insurance (Vietnam) Company


Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: MSIG (Vietnam)
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, Toà nhà CornerStone, Số 16 Phan
Chu Trinh, Phường Phan Chu Trinh, Quận
Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: (024) 39369188/ 39369200 Fax: (024) 39369187
Website: http://www.msig.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 54 GP/KDBH ngày 18/09/2008
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: MSI Japan
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 03 văn
đơn vị thành viên/ Head office and phòng đại diện
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 120
Số lượng đại lý/Number of Agents: 11

101
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM


FUBON (VIỆT NAM)

Ông Chen, Po-Yao


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Chen, Cheng-Chiu


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Fubon Insurance Vietnam Co., Ltd


Tên viết tắt/Abbreviated name: Fubon Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15, tòa nhà REE Tower, số 9 Đoàn
Văn Bơ, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 3943 5678 Fax: (028) 3943 5363
Website: www.fubonins.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 52GP/KDBH ngày 01/7/2008
of Establishment and Operation:
Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors
(Đài Loan)
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 01 văn
thành viên/ Head office and Branches: phòng.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 124
Số lượng đại lý/Number of Agents: 628

102
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM


XUÂN THÀNH

Ông Nguyễn Văn Thùy Ông Nguyễn Văn Dũng


Chủ tịch HĐQT/Chairman Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Xuan Thanh Insurance Joint Stock


Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: XTI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 18, tháp CEO, Đường Phạm Hùng,
Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điện thoại: 024. 62665555 Fax: 024. 62855999
Email: info@xti.com.vn Website: www.xti.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 57/GP/KDBH ngày 21/12/2009
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Công ty TNHH đầu tư và phát triển
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Xuân Thái; Công ty TNHH đầu tư xây
dựng và phát triển Xuân Thành
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 21 công ty thành viên
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 330
Số lượng đại lý/Number of Agents: 348

103
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM


PHI NHÂN THỌ CATHAY VIỆT NAM

Ông Tu, Wen-Te


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lin, Yu Tang Ông Lu, Mu Yu


Tổng Giám đốc/General Director Phó Tổng giám đốc cao cấp/
Senior Deputy Genenal Director

Tên Công ty/Full name: Cathay Insurance (Viet Nam) Co.,Ltd.


Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Phường
Bến Thành, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (028) 62888385 Fax: (028) 62909838
Website: http://www.cathay-ins.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 58GP/KDBH ngày 28/10/2010
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors Tập đoàn Tài chính Cathay; Công ty Bảo
hiểm Phi nhân thọ Cathay
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 119
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.872

104
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CHI NHÁNH CÔNG TY BẢO HIỂM


BẢO LÃNH SEOUL TẠI HÀ NỘI

Ông Jeong Beom Soon Ông Kwon SoonYong


Giám đốc/Director Phó giám đốc/Deputy Director

Tên Công ty/Full name: Seoul Guarantee Insurance Company –


Hanoi Branch Office

Tên viết tắt/Abbreviated name: SGI Hà Nội

Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 901, tầng 9, tòa Đông, Lotte Center
Hà Nội, 54 phố Liễu Giai, phường Cống
Vị, quận Ba Đình, Hà Nội

Điện thoại: (04) 3946 0322 Fax: (04) 3946 0324

Email: nluyensgi@gmail.com Website: www.sgic.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 73 GP/KDBH ngày 26/8/2014


License of Establishment and Operation:

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính


vị thành viên/ Head office and Branches:

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 08

105
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

C¸C DOANH NGHIÖP t¸i B¶O HIÓM


REINSURANCE

107
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN TÁI BẢO HIỂM


QUỐC GIA VIỆT NAM

Ông Lê Song Lai


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Phạm Công Tứ


Tổng Giám đốc/General Director

Ông Mai Xuân Dũng Ông Nguyễn Mạnh Linh Ông Yves-Daniel Cochand
Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director Deputy General Director

109
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Tên Công ty/Full name: VietNam National Reinsurance Corporation

Tên viết tắt/Abbreviated name: VINARE

Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 7, 141 Lê Duẩn, Quận Hoàn Kiếm,
Hà Nội

Điện thoại: (024) 39422354 Fax: (024) 39422351

Email: vinare@vinare.com.vn Website: vinare.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 28GP/KDBH ngày 15/11/2004


License of Establishment and Operation:

Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều SCIC, SwissRe


lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 6

110
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN


TÁI BẢO HIỂM PVI

Ông Tôn Thiện Việt


Chủ tịch HĐQT/ Chairman

Ông Trịnh Anh Tuấn


Tổng Giám đốc/General Director

Bà Lê Thị Thúy Ông Nguyễn Hồng Long


Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: PVI Reinsurance Joint Stock Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: PVIRe
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25, PVI Tower, 168 Trần Thái Tông
street, Cầu Giấy district, Hà Nội, Việt
Nam (Số 1 Phạm Văn Bạch, Quận Cầu
Giấy, Hà Nội)

111
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Điện thoại: 024.3734 2828 Fax: 024.3734 2626


Email: contact@pvire.com.vn Website: http://www.pvire.com.vn/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 86GP/KDBH ngày 01/10/2013
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Công ty cổ phần PVI
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 42

112
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÁC DOANH NGHIỆP


BẢO HIỂM NHÂN THỌ

LIFE INSURANCE

113
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

TỔNG CÔNG TY BẢO VIỆT


NHÂN THỌ

Bà Thân Hiền Anh


Chủ tịch HĐTV/Chairperson

Ông Phạm Ngọc Sơn Ông Nguyễn Quang Tâm


Thành viên HĐTV/Tổng giám đốc Phó Tổng giám đốc/
CEO Deputy CEO

Ông Nguyễn Thành Quang


Phó Tổng Giám đốc/
Deputy CEO

Tên Công ty/Full name: Bao Viet Life Corporation


Tên viết tắt/Abbreviated name: BVL
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 37, Keangnam Hanoi Landmark
Tower, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ
Liêm, Hà Nội

115
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Điện thoại/Tel: (024) 6251 7777 Fax: (024) 3577 0958


Email: baovietnhantho@baoviet.com.vn Website: www.baovietnhantho.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 46GP/KDBH ngày 23/11/2007
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 70 công ty thành viên
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.800
Số lượng đại lý/Number of Agents: 112.651

116
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


PRUDENTIAL VIỆT NAM

Bà Lilian Lup-Yin NG
Chủ tịch HĐTV/Chairperson

Ông Stephen James Clark


Tổng Giám đốc/CEO
Tên Công ty/Full name: Prudential Viet Nam Assurance Private
Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: PVA
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 25 - Trung tâm thương mại Sài Gòn, 37
Tôn Đức Thắng, phường Bến Nghé, quận 1,
TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 39 101 660 Fax: (028) 39 100 899
Email: Website: www.prudential.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 15 GP/KDBH ngày 8/9/2011
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính, 12 chi nhánh và 10 văn
đơn vị thành viên/Head office and phòng đại diện
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 1.688
Số lượng đại lý/Number of Agents: 187.782

117
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH MANULIFE


(VIỆT NAM)

Ông Indren Naidoo


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Paul George Nguyen


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Manulife Viet Nam Limited


Trụ sở chính/Address of Head Office: Manulife Plaza, 75 Hoàng Văn Thái, Phường
Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 5416 6888 Fax: (028) 5416 1818

Email: Website: www.manulife.com.vn

Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 13 GP/KDBH ngày 24/01/2005
of Establishment and Operation:

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 15 chi nhánh, 7 văn phòng
vị thành viên/Head office and Branches: đại diện, 27 văn phòng giao dịch

Số lượng cán bộ/Number of Employees: 657

Số lượng đại lý/Number of Agents: 27.346

118
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ AIA


(VIỆT NAM)

Ông Gordon Timmins Watson


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Wayne David Besant


Tổng Giám đốc/CEO

Tên Công ty/Full name: AIA (Viet Nam) life Insurance Company
Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: AIA
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 15-16, Tòa nhà Royal Centre, 235
Nguyễn Văn Cừ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3830 3333 Fax: (028) 6288 6969
Email: Website: www.aia.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 16 GP/KDBH ngày 14/7/2008
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh, 11 văn
vị thành viên/Head office and Branches: phòng đại diện
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 655
Số lượng đại lý cá nhân/Number of individual
Agents: 29.865

119
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


CHUBB VIỆT NAM

Ông Lâm Hải Tuấn


Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & CEO

Ông Nguyễn Hồng Sơn Ông Lê Phước Hiệp


Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO

Tên Công ty/full name: Chubb Life Insurance Company Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: Chubb Life Vietnam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 21, Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn
Huệ, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38278989 Fax: (028) 38219000
Email: inquiries.VNLife@chubb.com Website: http://life.chubb.com/vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 33GP/KDBH ngày 04/5/2005
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 4 chi nhánh, 5 văn phòng
vị thành viên/Head office and Branches: đại diện và 36 phòng giao dịch
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 341

Số lượng đại lý/Number of Agents: 20.715

120
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


PRÉVOIR VIỆT NAM

Bà Patricia Lacoste Ông Khamsaya Soukhavong


Chủ tịch HĐTV/Chairperson Phó Chủ tịch HĐTV/Vice Chairman

Bà Lê Thúy Bình
Tổng Giám đốc/CEO

Bà Nguyễn Hương Thu Ông Võ Chí Anh


Phó Tổng giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
Deputy General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Prévoir VietNam Life Insurance Company


Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Prévoir Viet Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 9, tòa nhà Mặt trời Sông Hồng, 23
Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

121
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Điện thoại/Tel: (024) 39 344 939 Fax: (024) 39 344 940


Email: admin.hn@prevoir.com.vn Website: www.prevoir.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 31 GP/KDBH ngày 17/3/2005
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 71
Số lượng đại lý/Number of Agents: 21 đại lý tổ chức khác

122
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


DAI-ICHI VIỆT NAM

Ông Takashi Fujii


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Trần Đình Quân


Tổng Giám đốc/CEO

Tên Công ty/Full name: Dai-ichi Life Insurance Company of Viet


Nam, Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Dai-ichi Life Việt Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: 149 – 151 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 11,
Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3810 0888 Fax: (028) 39 97 3000
Email: info@dai-ichi-life.com.vn Website: www.dai-ichi-life.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 2134/GP ngày 12/10/1999
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 200 văn phòng và tổng
vị thành viên/Head office and Branches: đại lý trên toàn quốc
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 926
Số lượng đại lý/Number of Agents: 60.000

123
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


CATHAY VIỆT NAM

Ông Lin Jin Shu


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lee Hsun Yu Ông Wu Chia Ling


Tổng Giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
General Director Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Cathay life Insurance Viet Nam Co., Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Cathay life
Trụ sở chính/Address of Head Office: 46-48-50 Phạm Hồng Thái, Quận 1, TP.
Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: 028-62556699 Fax: 028-62556389
Email: Website: cathaylife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 44GP/KDBH ngày 21/11/2007
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 7 văn phòng đại diện
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 266
Số lượng đại lý/Number of Agents: 1.955

124
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


FWD VIỆT NAM

Ông David Tai Wai Wong


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Anantharaman Sridharan


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name FWD Vietnam Life Insurance Company


Limited.
Tên viết tắt/Abbreviated name: FWD Vietnam
Trụ sở chính/Adress of Head Office: Tầng 11, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn,
Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ
Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 6256 3688 Fax: (028) 6256 3677
Email: customeConnect.vn@fwd.vn Website:www.fwd.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 47 GP/KDBH ngày 23/11/2007
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 1 trụ sở chính
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 137
Số lượng đại lý/Number of Agents: 325

125
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM


HANWHA LIFE VIỆT NAM

Ông Back Jong Kook


Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc/Chairman & General Director

Tên Công ty/Full name: Hanwha Life Insurance Company Limited


(Viet Nam).
Tên viết tắt/Abbreviated name: Hanwha Life Viet Nam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 14, số 81-85 Hàm Nghi, Quận 1, TP. Hồ
Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 39149100 Fax: (028) 39149101
Website: www.hanwhalife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 51GP/KDBH ngày 12/6/2008
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 16 văn phòng
vị thành viên/Head office and Branches: kinh doanh trên toàn quốc
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 245
Số lượng đại lý/Number of Agents: 28.290

126
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


VIETCOMBANK-CARDIF

Ông Phạm Thanh Hà


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Yong Lai Yin


Tổng Giám đốc
General Director

Ông Vũ Tuấn Minh


Phó Tổng giám đốc
Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Vietcombank-Cardif Life Insurance Co, Ltd


Tên viết tắt/Abbreviated name: VCLI
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1101, tầng 11, Capital Tower, 109
Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3936 8507 Fax: (024) 3936 7375
Email: contact@vcli.vn Website: www.vcli.vn

127
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 55GP/KDBH ngày 23/10/2008


License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam,
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: BNP Paribas Cardif, Ngân hàng TMCP
Đông Nam Á
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 văn phòng.
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 154
Số lượng đại lý/Number of Agents: 6 đại lý tổ chức

128
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


FUBON VIỆT NAM

Ông Chen, Chun – Pan


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Chiang, Ming – Yen


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Fubon Life Insurance (Viet Nam) Co., Ltd.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Fubon Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 22, Tòa nhà Charmvit, số 117 Trần Duy
Hưng, Quận Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại/Tel: (024) 62827888 Fax: (024) 62827878
Email: csservice.vn@fubon.com Website: https://www.fubonlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 60/GPĐC1/KDBH ngày 15/12/2010
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 89
Số lượng đại lý/Number of Agents: 925

129
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


GENERALI VIỆT NAM

Bà Jennifer Susan Sparks


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Bà Nguyễn Thị Hồng Thanh


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Generali Viet Nam Life Insurance Limited
Liability Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: Generali Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1,
TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại/Tel: (028) 6288 6888 Fax: (028) 6291 6308
Email: info@generali-life.com.vn Website: www.generali-life.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 61GP/KDBH ngày 20/4/2011
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 03 chi nhánh và 14 địa
vị thành viên/Head office and Branches: điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 317
Số lượng đại lý/Number of Agents: 10.391

130
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


VIETINBANK AVIVA

Ông Nguyễn Đình Vinh


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Randy Lianggara


Tổng Giám đốc/CEO

Bà Mai Hương Thảo


Phó Tổng giám đốc/Deputy CEO

Tên Công ty/Full name: Vietinbank Aviva Life Insurance Company


Ltd,
Tên viết tắt/Abbreviated name: VietinAviva
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, tháp B, Tòa nhà Handiresco, 521
Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội

131
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Điện thoại/Tel: (024) 37715577 Fax: (024) 37246446


Email: ha.lethihoang@vietinaviva.vn Website: vietinaviva.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License Số 64 GP/KDBH ngày 29/07/2011
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam,
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Aviva Group
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 193
Số lượng đại lý/Number of Agents: 2.313 đại lý cá nhân và 02 đại lý tổ chức

132
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


SUN LIFE VIỆT NAM

Ông Fabien Juedy


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Lary Madge


Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name: Sun Life Vietnam Insurance Company


Limited.
Tên viết tắt/Abbreviated name: Sun Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng I.29-I.30, Tòa nhà Vietcombank, Số
05 Công trường Mê Linh, phường Bến
Nghé, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 62985888 Fax: (028) 62985999
Email: Website: www.sunlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 68 GP/KDBH ngày 24/01/2013
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính, 02 chi nhánh và 19 địa
vị thành viên/Head office and Branches: điểm kinh doanh
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 275
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.118

133
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO HIỂM NHÂN THỌ


PHÚ HƯNG

Ông Kwang Hung Ting


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Graeme Russell Hannah Ông Howard Chan Yin Hoo


Tổng Giám đốc/ Phó Tổng giám đốc/
General Director Chief Distribution Officer

Tên công ty/Full name: Phu Hung Life Insurance Joint Stock
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: PHL
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 5, CR3-05 A, 109 Tôn Dật Tiên,
Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 5413 7199 Fax: (028) 5413 6995
Email: info@phuhunglife.com Website: phuhunglife.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 69/GP/KDBH ngày 30/08/2013
Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính, 01 chi nhánh và 8 văn
thành viên/Head office and Branches: phòng kinh doanh.
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 155
Số lượng đại lý/Number of Agents: 5.032

134
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


BIDV - METLIFE

Ông Nguyễn Trung Thành


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Gaurav Sharma


Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name: BIDV Metlife life Insurance Limited Liability
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: BIDV Metlife
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10 Tháp A, Tòa nhà Vincom City, 191 Bà
Triệu, phường Lê Đại Hành, quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)6282 0808 Fax: (024)6299 0808
Email: Website: www.bidvmetlife.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/ Số 72GP/KDBH ngày 21/7/2014
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Công ty MetLife Limited, Ngân hàng TMCP
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Đầu tư & Phát triển Việt Nam
Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính
đơn vị thành viên/Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 88
Số lượng đại lý/Number of Agents: 3.060

135
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


MB AGEAS

Bà Nguyễn Thị Thủy


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Nguyễn Văn Thành


Tổng Giám đốc/General Director

Tên công ty/Full name: Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB
Ageas/ MB AGEAS Life Insurance
Company Limited
Tên viết tắt/Abbreviated name: MB Ageas Life
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tòa nhà Vinaconex, số 34 Láng Hạ, phường
Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024)22296666 Fax: (024)62698080
Email: Website mbageas.life
Giấy phép thành lập và hoạt động/ License of Số 74GP/KDBH ngày 21/7/2016
Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ngân hàng TMCP Quân đội, Ageas
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Insurance International NV, Muang Thai
Life Assurance Public Company Limited
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính
vị thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 64
Số lượng đại lý/Number of Agents: Chưa có

136
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

C¸C DOANH NGHIÖP M¤I GIíI B¶O HIÓM


INSURANCE BROKER COMPANIES

137
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH AON VIỆT NAM

Ông/Mr. Sandeep Malik


Chủ tịch HĐTV/ Chairman

Ông/Mr. David W. Carter


Tổng Giám đốc
Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Aon Vietnam Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: Aon Việt Nam/ Aon Vietnam
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 1201, Tầng 12, Toà nhà Văn
phòng Trung tâm Hà Nội, 44B Lý
Thường Kiệt, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3826 0832 Fax: (024) 3824 3983/ 3936 5341
Email: Website: www.aon.com/vietnam/en/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 26 GP/KDBH ngày 29/3/2004
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 121

139
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


VIỆT QUỐC

Bà Chu Thị Phương Dung


Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
Chairman and General Director

Bà Phạm Thị Bích Huệ


Phó Tổng giám đốc
Vice General Director

Tên Công ty/Full name: Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: V.Q.I. Co.
Trụ sở chính/Address of Head Office: 262 Âu Cơ, Phường Nhật Tân, Quận Tây
Hồ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39284828 Fax: (024) 39284822
Email: vietquoc@vietquocibc.com.vn Website: vietquocibc.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 19/GP/KDBH ngày 06/12/2001
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Chu Thị Phương Dung, Trần Thị Hải
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Yến, Chu Quân
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 13

140
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


Á ĐÔNG

Ông Nguyễn Hữu Chương Ông Trịnh Minh Phúc


Chủ tịch HĐQT Phó Chủ tịch HĐQT/Vice Chairman

Ông Hoàng Nam Hùng Ông Nguyễn Bá Hanh


Tổng Giám đốc/ Phó Tổng Giám đốc/
Chief Executive Officer Deputy Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: A Dong Joint Stock Insurance Broker


Tên viết tắt/Abbreviated name: ADONG JIBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: 36 Nghi Tàm, Quận Tây Hồ, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 6280 0662 Fax: (024) 6280 0663
Email: info@adongbroker.com Website: adongbroker.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License of Số 25/GP/KDBH ngày 10/11/2003
Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều Nguyễn Hữu Chương
lệ/Shareholder own ≥10% of Charter Capital:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 23

141
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH MGBH GRAS SAVOYE WILLIS


VIỆT NAM

Ông Scott James Burnett


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Philippe Robineau


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Gras Savoye Willis Vietnam


Tên viết tắt/Abbreviated name: GSW
Trụ sở chính/Address of Head Office: Saigon Trade Center, #07-708, 37 Tôn Đức
Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3910 0976 Fax: (028) 3910 0974
Email: info@grassavoye-vn.com Website: http://www.grassavoyewillis-vn.com/
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 22/ GPKD-BH ngày 21/5/2003
License of Establishment and Operation:
Thành viên góp vốn/ Capital Contributors: Tập đoàn Gras Savoye; Tập đoàn Openasia

Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Employee: 90

142
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM


MARSH VIỆT NAM

Ông Alan Cheah


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Leslie John Mouat


Tổng Giám đốc/General Director

Tên Công ty/Full name: Marsh Vietnam Insurance Broking Company


LTD
Tên viết tắt/Abbreviated name: Marsh Việt Nam/ Marsh Vietnam Ltd
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 32, số 9-11 đường Tôn Đức Thắng,
Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại//Tel: (028) 6288 2399 Fax: (028) 6288 2379
Email: leslie.mouat@marsh.com Website: www.vietnam.marsh.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The 29 GP/KDBH ngày 22/12/2004
License of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
đơn vị thành viên/ Head office and
Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 70

143
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


THÁI BÌNH DƯƠNG

Bà Nguyễn Thị Lượt


Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc
President of board and General Director

Tên Công ty/Full name: Pacific Insurance Broker Joint Stock


Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: PIB
Trụ sở chính/Address of Head Office: 67/05 (Lô O) Đinh Tiên Hoàng, Phường 3,
Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 35172988 Fax: (028) 35170201
Email: thaibinhduongco@vnn.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 34GP/KDBH ngày 14/12/2005
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Nguyễn Thị Lượt, Mai Hữu Hồng,
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Lưu Văn Dương, Chu Thị Lan,
Mai Hữu Hà.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 02

144
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


CIMEICO

Ông Nguyễn Đức Lợi


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Nguyễn Hữu Du


Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh/CEO and Branch Director

Ông Nguyễn Văn Tới


Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director

Tên Công ty/Full name: Cimeco Insurance Broker Joint Stock


Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: CIMEICO
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 59A, Bờ Sông, Quan Hoa, Cầu Giấy,
Hà Nội

145
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Điện thoại/Tel: (024) 3767 5603 Fax: (024) 3767 5604


Email: cimeicovn@gmail.com Website: http://www.cimeico.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 36GP/KDBH ngày 04/4/2006
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ông Nguyễn Đức Lợi, Ông Nguyễn Hữu
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Du, Bà Đỗ Thị Minh Đức
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19

146
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


SAO VIỆT

Ông Lê Thanh Mân


Chủ tịch HĐQT/Chairman

Ông Hồ Xuân Nghĩa


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Sao Viet Broker Joint Stock Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: SBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Số 234 Nguyễn Trãi, Phường 3, TP. Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp
Điện thoại/ Tel: (0277) 6291668 Fax: (0277) 3876562
Email: mgbh_SaoViet@yahoo.com.vn Website: mgbhsaoviet.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 53GP/KDBH ngày 18/06/2008
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Công ty TNHH Thương mại Dầu khí
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Đồng Tháp
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 34

147
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM


JARDINE LLOYD THOMPSON

Ông Thomas O’Dore


Chủ tịch HĐTV/Board Chairman

Bà Lê Thị Ngọc Hương


Tổng Giám đốc/Chief Executive Officer

Ông Nguyễn Phúc Hiếu Thảo


Phó Tổng giám đốc/Deputy Chief Executive Officer

Tên Công ty/Full name: Jardine Lloyd Thompson Limited


Tên viết tắt/Abbreviated name: JLT
Trụ sở chính/Address of Head Office: Lầu 5, Số 6 Lê Thánh Tôn, Quận 1,
Phường Bến Nghé, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3822 2340 Fax: (028) 3829 9714
Website: www.jltasia.com
Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 48 GP/KDBH ngày 14/02/2008
of Establishment and Operation:
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính và 01 chi nhánh
thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 40

148
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI GIỚI BẢO HIỂM


NAM Á

Ông Phạm Văn Trọng


Chủ tịch HĐQT/Board Chairman

Ông Nguyễn Đức Thỏa


Tổng Giám đốc/General Director

Ông Đặng Hữu Lập


Phó Tổng giám đốc/Deputy General Director
Tên Công ty/Full name: Nam A Joint Stock Insurance Broker
Company
Tên viết tắt/Abbreviated name: NAMA JIBC
Trụ sở chính/Address of Head Office: Phòng 701 Tháp A Tòa nhà Hà Thành
Plaza, số 102 Phố Thái Thịnh, Quận
Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 62764676 Fax: (024) 62764657
Email: thoand@namabroker.com Website: www.namabroker.com.vn

149
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

Giấy phép thành lập và hoạt động/The License Số 59 GP/KDBH ngày 08/10/2010
of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Ông Phạm Văn Trọng, Ông Nguyễn
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Đức Thỏa, Công ty TNHH Anh Cường,
Ông Đặng Hữu Lập.
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn vị 01 trụ sở chính
thành viên/Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 26

150
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

CÔNG TY TNHH MÔI GIỚI BẢO HIỂM


TOYOTA TSUSHO (VIỆT NAM)

Ông Yoshiyuki Ishimaru


Chủ tịch HĐTV/Chairman

Ông Masuda Hajime


Tổng Giám đốc/General Director
Tên Công ty/Full name: Toyota-Tsusho Insurance Broker
(Vietnam) Corporation
Tên viết tắt/Abbreviated name: TTIBV
Trụ sở chính/Address of Head Office: Tầng 10, tòa nhà Lotte Center Hà Nội, số
Email: masuda@ttib.com.vn 54 Liễu Giai, Phường Cống Vị, Quận Ba
Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: 024 36320 003/5 Fax: 024 3632 0004
Email: masuda@ttib.com.vn
Giấy phép thành lập và hoạt động/The Số 62GP/KDBH ngày 26/7/2011
License of Establishment and Operation:
Các cổ đông chính chiếm ≥10% vốn điều lệ/ Toyota Tsusho Insurance Management
Shareholder own ≥10% of Charter Capital: Corporation, Công ty TNHH Toyota
Tsusho Việt Nam
Văn phòng trụ sở chính và hệ thống các đơn 01 trụ sở chính và 1 chi nhánh
vị thành viên/ Head office and Branches:
Số lượng cán bộ/Number of Employees: 19

151
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN


REPRESENTATIVE OFFICE

153
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY KB


INSURANCE CO., LTD. TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Kim Jung Sik


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ha Noi


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 801, Tòa nhà Tung Shing Square, số 2 Ngô Quyền,
chính/Address: quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 39350814/5
Fax: (024) 39350813
Email: lginshanoi@hn.vnn.vn
Số lượng nhân viên của 2 người (người Việt Nam: 01 người; người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người).

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.


Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1959
Established year:
Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul,
Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm phi nhân thọ
Scope of operation:

155
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VPĐD CÔNG TY KB INSURANCE CO.,


LTD TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Kim Jung Sik


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of KB Insurance Representative Office Co., Ltd in Ho Chi Minh
Representative Office: City
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 15/3, Tầng 16, Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, P.
chính/Address: Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (028) 38219968 / 9


Fax: (028) 38219967
Email: vmthi83@vnn.vn
Số lượng nhân viên của 03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: KB Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1959
Established year:
Địa chỉ/Address: KB Tower, 649-11, Yeoksam-dong, Gangnam-gu, Seoul,
Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm phi nhân thọ
Scope of operation:

156
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY


HYUNDAI MARINE & FIRE INSURANCE
CO., LTD TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Hong Sang Hyuk


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative
Representative Office: Office in Ho Chi Minh
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 4, PDD Tower, 162 Pasteur, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (028) 38278215
Fax: (028) 38278212
Email: huyndaimfi@hcm.vnn.vn
Số lượng nhân viên của 02 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd


Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1955
Established year:
Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm - Tái bảo hiểm
Scope of operation:

157
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VPĐD THƯỜNG TRÚ CÔNG TY HYUNDAI


MARINE & FIRE INSURANCE CO., LTD
TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Hong Sang Hyuk


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd Representative
Representative Office: Office in Ha Noi
Địa chỉ đặt trụ sở P.2607, tầng 26, tòa nhà Lotte Center, số 54 Liễu Giai,
chính/Address: Phường Cống Vị, Quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 710 67899
Fax: (024) 710 67895
Email: huyndaimfi@hn.vnn.vn
Số lượng nhân viên của 03 người (người nước ngoài: 01 người, người Việt Nam:
VPĐD/Number of staff(s): 02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Hyundai Marine & Fire Insurance Co., Ltd


Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1955
Established year:
Địa chỉ/Address: 163 Sejongdaero, Jongno-gu, Seoul-Korea
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm - Tái bảo hiểm
Scope of operation:

158
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM


THƯƠNG MẠI HÀN QUỐC
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Choi Kwang Sik


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Korea Trade Insurance Corporation Representative Office


Representative Office: in Ho Chi Minh City
Địa chỉ đặt trụ sở P.1207, Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, phường Bến Nghé,
chính/Address: Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3824-6844
Fax: (028) 3824-6846
Website: www.ksure.or.kr
Email: cks0190@ksure.or.kr
Số lượng nhân viên của 04 người (người Việt Nam: 02 người, người nước ngoài:
VPĐD/Number of staff(s): 02 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: Korea Trade Insurance Corporation
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ Established 1992
year:
Địa chỉ/Address: Seoul Central Building, 136 Seorin-Dong, Jongro-Ku,
Seoul, Korea.
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of Bảo hiểm thương mại
operation:

159
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN


NIPPONKOA INSURANCE INC.
TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Zen Sadakuni


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc., Hanoi


Representative Office: Representative Office.
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 902, Tầng 9, Tung Shing Square, 2 Ngô Quyền,
chính/Address: Hoàn Kiếm, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3934.0980
Fax: (024) 3934.0981
Email: phuong@sjnk-vn.com
Số lượng nhân viên của 03 người (người nước ngoài: 02 người, người Việt Nam :
VPĐD/Number of staff(s): 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.


Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản
Năm thành lập/ Established 1888
year:
Địa chỉ/Address: 26-1 , Nishi- Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan
Lĩnh vực hoạt động/ Scope of Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ
operation:

160
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY SOMPO JAPAN


NIPPONKOA INSURANCE INC.
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Takeshi Wantanabe


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc. Ho Chi Minh City
Representative Office: Representative Office

Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 15/2, Lầu 16 Vincom Center, 72 Lê Thánh Tôn, Quận 1,
chính/Address: TP. Hồ Chí Minh

Điện thoại/Tel: (08) 38224844/42

Fax: (08) 38219037

Email: watanabe@sjnk-vn.com.

Số lượng nhân viên của 03 người (Quốc tịch Nhật Bản: 02 người, Quốc tịch
VPĐD/Number of staff(s): Việt Nam: 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc.

Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản

Năm thành lập/ Established 1888


year:

Địa chỉ/Address: 26-1, Nishi-Shinjuku 1-chome, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan

Lĩnh vực hoạt động/ Scope of Bảo hiểm phi nhân thọ
operation:

161
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN


CÔNG TY ALLIANZ SE

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Alan David Smee


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Allianz SE Representative Office Hanoi


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 6, 59A Lý Thái Tổ, Hà Nội
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (024) 39367809 / 0913201519
Fax: (024) 39368069
Email: thimailan.nguyen@commerzbank.com;
lannguyen683@gmail.com
Website: www.allianz.com
Số lượng nhân viên của 01 người (người Việt Nam: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Allianz SE
Quốc tịch/Nationality: Đức
Năm thành lập/ Established 1890
year:
Địa chỉ/Address: Königinstraße 28, 80802 München, Germany
Lĩnh vực hoạt động/ Scope Bảo hiểm và Quản lý tài sản
of operation:

162
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


TNHH BẢO HIỂM CHEVALIER
TẠI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/Information of representative
office in Vietnam:

Ông Phạm Hữu Chung


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of The Representative office of Chevalier Insurance


Representative Office: Company Limited in Hochiminh City
Địa chỉ đặt trụ sở Tòa nhà Đô Trần, tầng 7 số 02A đường Nguyễn Thị Minh
chính/Address: Khai, Phường Đa-Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3823 5920 – 3823 7946
Fax: (028) 3823 7947
Email: chevalier.vnoff@chevalier.com.vn
Website: www.chevalier.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 02 người)
VPĐD/Number of staff(s):
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Chevalier Insurance Company Ltd
Quốc tịch/Nationality: Hong Kong
Năm thành lập/ 1998
Established year:
Địa chỉ/Address: 22/F., Chevalier Commercial Centre, 8 Wang Hoi Road,
Kowloon Bay, Kowloon, Hong Kong
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm tổng hợp
Scope of operation:

163
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN BẢO HIỂM DONGBU


TẠI TP. HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Kim Kang Wook


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Dongbu Insurance Co.Ltd., Rep. Office in Ho Chi Minh


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Lầu 03, toà nhà Norch, 170 Bùi Thị Xuân, phường Phạm Ngũ Lão,
chính/Address: Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (08) 62907522
Fax: (08) 62907522
Email: kwkim@dbins.net
Website: idongbu.com/ dongbuins.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người).
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: Dongbu Insurance Co., Ltd.
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1962
Established year:
Địa chỉ/Address: Dongbu Financial Center, 891-10, Deachidong, Gangnam-Gu,
Seoul, 135-523, Hàn Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Tất cả các dạng bảo hiểm bao gồm bảo hiểm dài hạn, bảo hiểm
Scope of operation: phương tiện, bảo hiểm thương mại (bảo hiểm hoả hoạn, bảo
hiểm hàng hải, bảo hiểm hàng không, bảo hiểm hệ thống sưởi,
bảo hiểm bảo chứng tài sản, bảo hiểm trách nhiệm cho người
lao động,…)

164
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN AMTRUST EUROPE


LIMITED TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Bà Phạm Nhật Huyền Linh


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office of AmTrust Europe Limited in Vietnam


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 3A, Tòa nhà Vietnam Control, 2/3A Nguyễn Thị Minh
chính/Address: Khai, phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 38219235
Fax: (028) 38219181
Website: www.amtrusteurope.com
Email: Andrew.goddar@r8is.com
Số lượng nhân viên của 05 người (người Việt Nam: 04 người; người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: AmTrust Europe Limited
Quốc tịch/Nationality: Anh
Năm thành lập/ 1975
Established year:
Địa chỉ/Address: Số 2 Minster Court, Mincing Lane, London EC3R 7BB,
Vương quốc Anh
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm phi nhân thọ
Scope of operation:

165
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ NAN SHAN
TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative
office in Vietnam:

Ông Yang, Ming - Fang


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of The Representative office of Nan Shan Life Insurance Co.,
Representative Office: Ltd in Vietnam
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 305, Tòa nhà Sao Bắc, số 4 Dã Tượng, Hoàn Kiếm, Hà Nội
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (024) 39427923
Fax: (024) 39427924
Email: NS-Vietnam@nanshan.com.tw
Website: http://www.nanshanlife.com.vn/
Số lượng nhân viên của 03 người (người Việt Nam: 02 người; người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người).

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Nan Shan Life Insurance Co., Ltd.


Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ 1963
Established year:
Địa chỉ/Address: Số 168, Zhuang Jing Road, quận Xinyi, Đài Bắc, Đài Loan, Trung
Hoa Dân Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm nhân thọ
Scope of operation:

166
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA SHIN KONG


LIFE INSURANCE CO., LTD
TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Chu Ching Pin


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative office of Shin Kong Life Insurance Co., Ltd in
Representative Office: Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở chính/ Phòng 705, tầng 7, tòa nhà 3D, số 3 Duy Tân, Cầu Giấy,
Address: Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 37724582
Fax: (024) 37724583
Email: jbchu@skl.com.tw
Website: www.skl.com.tw
Số lượng nhân viên của 01 người (người Việt Nam: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: Shin Kong Life Insurance Co., Ltd
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ 1963
Established year:
Địa chỉ/Address: Số 66, đoạn 1, đường Trung Hiếu Tây, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm nhân thọ
Scope of operation:

167
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


TNHH CP BẢO HIỂM NHÂN THỌ
ĐÀI LOAN TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Bà Su Chi Chang
Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Taiwan Life Insrance Co., Ltd – Ha noi Representative Office
Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 1, tầng 10, số 4A Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (024) 3.772.5041
Fax: (024) 3.772.5048
Website: www.twlife.com.tw
Email: Julia.su@twlife.com.tw
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: Taiwan Life Insrance Co.,Ltd
Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ 1950
Established year:
Địa chỉ/Address: Tầng 8, Số 188, Đường Kinh Mậu 2, Khu Nam Cảng 11568,
TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm nhân thọ
Scope of operation:

168
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY AXA SA (PHÁP)


TẠI THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Bà Bùi Thị Thu Thanh


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of AXA SA (France) Representative Office in Hanoi


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Số 787 Đường Trương Định, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (024) 3938 0355
Fax: (024) 3938 0356
Website: www.axa.com
Email: thanh.bui@axavietnam.vn
Số lượng nhân viên của 01 người Việt Nam
VPĐD/Number of staff(s):
2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:
Tên gọi/Name: AXA SA
Quốc tịch/Nationality: Pháp
Năm thành lập/ 1817
Established year:
Địa chỉ/Address: 25 avenue Matignon, 75008 Paris
Lĩnh vực hoạt động/ Phi nhân thọ, nhân thọ và quản lý tài sản
Scope of operation:

169
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ SAMSUNG
TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Lee Joon Sung


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Samsung Life Insurance – Hanoi Representative Office


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở P805, Tòa nhà HCO, 44B Lý Thường Kiệt, Hoàn Kiếm,
chính/Address: Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3.9368855/(024) 3.9369057
Fax: (024) 3.9369056
Email: joonsung.lee@samsung.com/ ngonguyen88@gmail.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài:
VPĐD/Number of staff(s): 01 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:


Tên gọi/Name: Samsung Life Insurance
Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 1957
Established year:
Địa chỉ/Address: 11 Seocho-daero 74-gil, Seocho-gu, Seoul 06620, Hàn Quốc

Lĩnh vực hoạt động/ Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ, tín dụng, hưu trí nhóm, kinh
Scope of operation: doanh quỹ và tín thác đầu tư

170
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN ASSICURAZIONI


GENERALI S.P.A TẠI VIỆT NAM

1. Thông tin về văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Chung Bá Phương


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative Office of Assicurazioni Generali S.p.A in


Representative Office: Vietnam
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 17, Tòa nhà A&B, 76 Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
chính/Address:
Điện thoại/Tel: (08) 6288 6888
Fax: (08) 6291 6308
Số lượng nhân viên của 01 người (người nước ngoài: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Assicurazioni Generali S.p.A – Società Per Azioni


Quốc tịch/Nationality: Ý
Năm thành lập/ 1831
Established year:
Địa chỉ/Address: Piazza Duca Degli Abruzzi 2, I-34132 Trieste (TS), Italy
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm
Scope of operation:

171
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN SHINHAN LIFE


INSURANCE CORPORATION TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Kim Chul Mo


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Shinhan Life Insurance Corporation - Hanoi Representative


Representative Office: Office
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 305, Tòa C, UDIC Complex, N04 Hoàng Đạo Thúy,
chính/Address: phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại/Tel: (024) 3766 2000
Website: www.shinhanlife.co.kr
Email: ihelmet@shinhan.com, lathitrang@shinhan.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Shinhan Life Insurance Co., Ltd.


Quốc tịch/Nationality: Hàn Quốc
Năm thành lập/ 04/01/1990
Established year:
Địa chỉ/Address: (04542) 358, Samil-daero, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc
Lĩnh vực hoạt động/ Kinh doanh Bảo hiểm nhân thọ
Scope of operation:

172
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM


NHÂN THỌ SUMITOMO TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Tatsuya Satsuma


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Sumitomo Life Insurance Company Hanoi Representative


Representative Office: Office
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 606 tòa nhà Bảo Việt, 8 Lê Thái Tổ, quận Hoàn Kiếm,
chính/Address: Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 3946 0444
Fax: (024) 3946 0445
Email: thanh_phuong@sumitomolife.vn
Số lượng nhân viên của 06 người (người Việt Nam: 03 người; người nước ngoài:
VPĐD/Number of staff(s): 03 người)

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Sumitomo Life Insurance Company


Quốc tịch/Nationality: Nhật Bản
Năm thành lập/ 1947
Established year:
Địa chỉ/Address: 1-4-35, Shiromi, Chuo-ku, Osaka, Osaka prefecture, Japan
Lĩnh vực hoạt động/ Bảo hiểm nhân thọ
Scope of operation:

173
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


ASIA CAPITAL REINSURANCE GROUP
PTE LTD

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Hoàng Minh Tuấn


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd Representative


Representative Office: Office
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 7, Toà nhà Agrex, 58 Võ Văn Tần, Phường 6, Quận
chính/Address: 3, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3933 3713
Fax: (028) 3933 3714
Website: http://asiacapitalre.com/
Email: minhtuan.hoang@asiacapitalre.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 02 người)
VPĐD/Number of staff(s):

2. Thông tin về doanh nghiệp bảo hiểm/ Information of insurance enterprise:

Tên gọi/Name: Asia Capital Reinsurance Group Pte Ltd


Quốc tịch/Nationality: Singapore
Năm thành lập/ 2006
Established year:
Địa chỉ/Address: 6 Temasek Boulevard #08-01 Suntec Tower 4, Singapore
038986
Lĩnh vực hoạt động/ Tái bảo hiểm
Scope of operation:

174
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY MÔI GIỚI


BẢO HIỂM MALAKUT TẠI HÀ NỘI

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Vũ Trọng Quân


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative
Tên VPĐD/Name of Representative Office of CJSC Malakut Insurance Brokers in
Representative Office: Hanoi
Địa chỉ đặt trụ sở Phòng 1701, Tầng 17, Tòa nhà DMC, 535 Kim Mã,
chính/Address: Quận Ba Đình, Hà Nội.
Điện thoại/Tel: (024) 6661 6609
Fax: (024) 3834 3272
Website: www.malakut.com; www.malakut.vn
Email: mail@malakut.vn; vuquan@malakut.vn
Số lượng nhân viên của 01 người (người Việt Nam: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):
2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage
business overseas:
Tên gọi/Name: CJSC Malakut Insurance Brokers
Quốc tịch/Nationality: Liên bang Nga
Năm thành lập/ 1999
Established year:
Địa chỉ/Address: Malaya Sukharevskaya Sq., 12, Moscow, 127051, RUSSIA
Lĩnh vực hoạt động/ Môi giới bảo hiểm và tái bảo hiểm, dịch vụ HR và giải quyết
Scope of operation: khiếu nại

175
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY


AlexanderLeed ALEXANDER LEED RISK SERVICES

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Chen, Chun Jen


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Alexander Leed Risk Services, Inc. (Representative office)


Representative Office:
Địa chỉ đặt trụ sở Số 40, Đường số 1, Khu Him Lam, P. Tân Hưng, Quận 7, TP. Hồ
chính/Address: Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 62983697
Fax: (028) 62983779
Website: www.leed.com.tw
Email: toni_chen@leed.com.tw
Số lượng nhân viên của 01 người (người Việt Nam: 01 người)
VPĐD/Number of staff(s):

2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage
business overseas:

Tên gọi/Name: Công ty Alexander Leed Risk Services


Quốc tịch/Nationality: Đài Loan
Năm thành lập/ 28/3/2001
Established year:
Địa chỉ/Address: Số 32, Tầng 7, Phố Bade, Đoạn 3, TP. Đài Bắc, Đài Loan
Lĩnh vực hoạt động/ Môi giới bảo hiểm phi nhân thọ và môi giới bảo hiểm
Scope of operation: nhân thọ

176
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY GLOBALEYE


INSURANCE BROKERAGE TẠI THÀNH PHỐ
HỒ CHÍ MINH

1. Thông tin về Văn phòng đại diện tại Việt Nam/ Information of representative office in
Vietnam:

Ông Andrew William Daniel Menzies


Trưởng văn phòng đại diện/Chief Representative

Tên VPĐD/Name of Representative office of Globaleye Insurance Brokerage


Representative Office: (L.L.C) In Ho Chi Minh city
Địa chỉ đặt trụ sở Tầng 34, Bitexco Financial Tower, 02 Hải Triều, Quận 1, TP.
chính/Address: Hồ Chí Minh
Điện thoại/Tel: (028) 3520 2059
Fax (028) 3821 7222
Website: www.globaleye.com
Email: amenzies@globaleye.com / nntoan07@gmail.com
Số lượng nhân viên của 02 người (người Việt Nam: 01 người, người nước ngoài: 01
VPĐD/Number of staff(s): người)

2. Thông tin về doanh nghiệp môi giới bảo hiểm/Information of Insurance brokerage
business overseas:

Tên gọi/Name: Globaleye Insurance Brokerage (L.L.C)


Quốc tịch/Nationality: Dubai, UAE
Năm thành lập/ 2000
Established year:
Địa chỉ/Address: Villa 801, Al Thanya Street, Jumeriah Beach Road, P.O.Box:
24592, Um Suqueim 3, Dubai, United Arab Emirates
Lĩnh vực hoạt động/ Môi giới bảo hiểm
Scope of operation:

177
THỊ TRƯỜNG BẢO HIỂM VIỆT NAM
NĂM 2016
THE ANNUAL REPORT
OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2016

Chịu trách nhiệm xuất bản và nội dung


Giám đốc - Tổng biên tập
PHAN NGỌC CHÍNH

Chịu trách nhiệm biên soạn:


CỤC QUẢN LÝ, GIÁM SÁT BẢO HIỂM - BỘ TÀI CHÍNH

ThS. PHÙNG NGỌC KHÁNH - CỤC TRƯỞNG


ThS. DOÃN THANH TUẤN - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. NGÔ VIỆT TRUNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. NGUYỄN QUANG HUYỀN - PHÓ CỤC TRƯỞNG
ThS. PHẠM THU PHƯƠNG - PHÓ CỤC TRƯỞNG

Biên tập và sửa bản in:


ĐÀO THỊ HIỀN

Trình bày bìa:


QUỐC CƯỜNG

In: 300 cuốn, khổ 20,5 x 29,5cm tại Công ty TNHH In và Thương mại Sông Lam
Số xác nhận ĐKXB: 3534-2017/CXBIPH/1-75/TC
Số QĐXB: 163/QĐ-NXBTC ngày 28 tháng 11 năm 2017
Mã ISBN: 978-604-79-1702-0
In xong và nộp lưu chiểu quý 4 năm 2017

You might also like