Professional Documents
Culture Documents
N¡M 2019
1
2
CƠ CẤU TỔ CHỨC
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2019
Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2019
Nhân thọ 13 4 1 0 18
Tổng cộng 26 10 30 1 67
(*) Trong đó, Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Đại Việt đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ
tục giải thể.
Bên cạnh đó, sự góp mặt của 21 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà
đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.
Doanh thu phí bảo hiểm Tỷ đồng 46.970 53.369 86.176 106.640 133.146 160.009
4
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2019
3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo
nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2019, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với
năm 2018, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm cháy, nổ
tăng 29,20%; Bảo hiểm hàng không tăng 27,89%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 20,01%; Bảo
hiểm tín dụng và rủi ro tài chính tăng 19,13%; Bảo hiểm xe cơ giới tăng 12,51%; Bảo hiểm
nông nghiệp tăng 6,09%; Bảo hiểm trách nhiệm tăng 4,98%; Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm
thiệt hại tăng 1,96%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 0,33%. Tuy nhiên, nghiệp vụ
Bảo hiểm bảo lãnh giảm 35,79%; Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh giảm 13,35%; Bảo hiểm
hàng hóa vận chuyển giảm 2,45%.
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
5
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2019
Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Năm Năm
Bồi thường bảo hiểm 2015 2016 2017 2018 2019
Bồi thường bảo hiểm gốc 13.851 13.246 15.942 19.805 20.793
Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 9.057 10.463 12.147 13.054 13.916
Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ
giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường thuộc
Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2018 2019 2018 2019
BH sức khoẻ 4.222 5.279 4.140 4.765
BH tài sản và thiệt hại 2.618 2.490 734 674
BH hàng hoá vận chuyển 604 650 418 386
6
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Dự phòng nghiệp vụ Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019
Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
7
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Trong năm 2019, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 2.716.671 hợp đồng, tăng 20,84% so với năm 2018. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 2.716.334 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 337 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 108.322 người).
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo
hiểm chính đạt 30.722 tỷ đồng, tăng 15,13% so với năm 2018. Tổng số tiền bảo hiểm tương
ứng đạt 1.054.655 tỷ đồng.
Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm cá nhân chính khai thác mới trong
năm 2019 đạt 382,2 triệu đồng/hợp đồng. Số tiền bảo hiểm của hợp đồng nhóm chính bình
quân đạt 48,5 tỷ đồng/hợp đồng, tương ứng với 151 triệu đồng/thành viên.
Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm năm 2018 – 2019
Số lượng hợp đồng bảo Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm gốc
hiểm (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Nghiệp vụ
2018 2019 2018 2019 2018 2019
Bảo hiểm hỗn hợp 539.285 308.295 62.555 39.319 6.741 4.054
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.187.895 1.623.087 704.262 946.881 18.520 25.329
Bảo hiểm hưu trí 6.180 5.948 620 608 142 204
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ.
8
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 5. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2019
5A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2019
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới là: 34.453 tỷ đồng,
tăng 16,36% so với năm 2018. Trong đó, phí bảo hiểm khai thác mới của hợp đồng bảo
hiểm chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,17% và 10,83% tổng phí
khai thác mới toàn thị trường. Về hợp đồng bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết
đầu tư chiếm tỷ trọng lớn nhất: 73,52% tổng phí khai thác mới toàn thị trường; tiếp theo
là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 11,77%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 2,58%; phí khai thác mới của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,31% tổng phí khai
thác mới toàn thị trường.
5B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2019 (*)
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư dẫn đầu chiếm 89,78% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm tử
kỳ chiếm 5,49%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 3,73%, số tiền bảo hiểm
của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,0 % số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
9
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ),
Manulife chiếm 17,73%; Bảo Việt nhân thọ chiếm 16,49%; Prudential chiếm 15,78%; Dai-
ichi chiếm 13,58%; AIA chiếm 11,34%; MB Ageas chiếm 4,7%; Chubb chiếm 3,41%; 11
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 16,97%.
Biểu 6. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2019
4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Trong năm 2019, số lượng hợp đồng có hiệu lực của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 10.274.339 hợp đồng, tăng 18,4% so với năm 2018. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 10.273.897 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 442 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 242.315 người).
Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2018 - 2019
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Bảo hiểm trọn đời 59.169 61.792 5.742 6.472 198 241
Bảo hiểm hỗn hợp 4.042.926 3.921.821 360.916 359.960 32.739 32.600
Bảo hiểm trả tiền định kỳ 16.846 13.822 383 265 492 284
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 3.739.006 4.936.893 1.731.533 2.397.259 43.451 60.628
Bảo hiểm hưu trí 36.483 41.040 3.716 4.044 478 703
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
10
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 7. Các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trong năm 2019 theo nghiệp vụ
7A. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2019
Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực là 106.640 tỷ
đồng, tăng 23,75% so với năm 2018. Trong đó, tổng doanh thu phí của sản phẩm bảo hiểm
chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,81% và 10,19% tổng doanh thu phí bảo
hiểm. Về sản phẩm bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỷ trọng lớn
nhất: 56,85% tổng doanh thu phí bảo hiểm; tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm
30,57%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 1,18%; tổng doanh thu phí của các
nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,21% tổng doanh thu phí bảo hiểm toàn thị trường.
7B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo nghiệp vụ năm 2019 (*)
(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ
Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 83,19% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 12,49% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 3,36%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,96% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.
11
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Năm 2019, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực như sau: Bảo Việt nhân thọ (23,87%), Prudential (20,82%), Manulife (14,14%), Dai-ichi
(12,24%), AIA (10,73%), Chubb (3,31%), Hanwha (2,67%), Generali (2,51%).Các doanh
nghiệp còn lại chiếm 9,71% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm
có hiệu lực.
Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Trả tiền bảo Trả giá trị
Trả đáo hạn Tổng
Nghiệp vụ hiểm gốc hoàn lại
2018 2019 2018 2019 2018 2019 2018 2019
Bảo hiểm trọn đời 35 31 50 61 0,009 0,07 85 92
Bảo hiểm hỗn hợp 2.805 3.382 2.228 2.418 8.243 8.024 13.277 13.824
Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 2.083 3.002 2.304 3.681 19 73 4.407 6.756
Tổng cộng 6.133 8.097 4.853 6.474 8.468 8.283 19.455 22.854
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
12
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Dự phòng nghiệp
Tổng dự phòng
vụ trích trong Tăng Tăng
Dự phòng nghiệp vụ
năm trưởng trưởng
2018 2019 2018 2019
Dự phòng toán học 47.339 45.009 (4,9%) 199.667 244.676 22,5%
Dự phòng phí chưa được hưởng 307 460 49,7% 1.350 1.810 34,1%
Dự phòng bồi thường 413 698 69,1% 1.484 2.182 47%
Dự phòng chia lãi 1.303 1.368 5,0% 15.508 16.876 8,8%
Dự phòng đảm bảo cân đối 34 94 180,2% 298 392 31,7%
Dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết 1.180 (320) (127,1%) 1.947 1.626 (16,45%)
Tổng 50.576 47.309 (6,5%) 220.254 267.564 21,5%
(Dự phòng nghiệp vụ trích trong năm 2019 được thực hiện theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 và Thông tư số 01/2019/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2019)
Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019
Tổng phí bảo hiểm gốc 70.162 87.364 107.709 133.146 160.008
Phi nhân thọ 31.891 36.866 41.594 46.970 53.369
Nhân thọ 38.271 50.497 66.114 86.176 106.640
Tái bảo hiểm 9.066 10.282 12.474 16.769 19.352
Phi nhân thọ 8.700 9.758 11.516 15.213 17.076
Nhân thọ 366 524 958 1.556 2.276
Tổng phí bảo hiểm giữ lại 61.096 77.081 95.347 116.377 140.657
Phi nhân thọ 23.191 27.108 30.079 31.757 36.293
Nhân thọ 37.905 49.973 65.268 84.620 104.364
13
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ
giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2019
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng
tái bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt
hại kinh doanh, bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm tài sản và thiệt hại, bảo hiểm thân tàu và
TNDS chủ tàu.
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm sức khoẻ,
bảo hiểm xe cơ giới các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ
phí bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp
(140,11%); nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100,03%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khoẻ (85,23%),
nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (81,58%).
14
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ
bảo hiểm phi nhân thọ năm 2019
Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe chiếm tỷ
trọng lớn nhất 40,77%; tiếp đến là bảo hiểm xe cơ giới 36,66%, bảo hiểm cháy nổ 5,94%, bảo
hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 5,58%, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển 4,34%, bảo hiểm
thân tàu và TNDS chủ tàu 2,84%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là
bảo hiểm bảo lãnh 0,08%; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 0,09%, bảo hiểm nông nghiệp 0,19%;
bảo hiểm hàng không 0,43%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 1,42%.
Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
15
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
16
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
Năm 2019, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới
bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 8.309 tỷ đồng (giảm 16% so với năm 2018).
Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 6.047 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 72,8% (tăng 20,06% so với
năm 2018), môi giới tái bảo hiểm đạt 2.263 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 27,2% (giảm 53,4% so với
năm 2018). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới
tái bảo hiểm) chiếm 17,7% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính riêng tỷ
lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ
đạt 12,8%.
Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 77,31%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 22,53%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,16%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
50,06%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 21,4%). Năm 2019, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2018 là: bảo hiểm nhân thọ (tăng 208%),
nghiệp vụ bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 33%), nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa
vận chuyển (tăng 29%).
Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 193,5 tỷ
đồng), bảo hiểm sức khỏe (tăng 156 tỷ), bảo hiểm hàng hóa vận chuyển (tăng 74,1 tỷ đồng),
bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 42,4 tỷ đồng), bảo hiểm cháy nổ (tăng 41,5 tỷ
17
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
đồng). Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2018 là bảo hiểm tài
sản và bảo hiểm thiệt hại (giảm 2.022 tỷ đồng), bảo hiểm hàng không (giảm 30 tỷ đồng).
Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2018-2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh,
Aon, Willis Tower Watson và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 92,89%). 12 doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 7,11%.
Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2019
18
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Năm 2019, tổng doanh thu hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp môi giới bảo
hiểm đạt 812 tỷ đồng, tăng 19,2% so với năm 2018. Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm
gốc đạt 626 tỷ đồng (tăng 9,9% so với năm 2018), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 121 tỷ
đồng (tăng 8% so với năm 2018), tổng doanh thu phí dịch vụ đạt 65 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng
môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 9,8%, trong đó tỷ lệ hoa hồng môi
giới bảo hiểm gốc bình quân là 10,4%, tỷ lệ hoa hồng môi giới tái bảo hiểm bình quân là
5,3%.
Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2018-2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Tổng đại lý bảo hiểm năm 2019 đạt 1.026.224 đại lý, tăng 14,25% so với năm 2018.
Trong đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 866.769 người, tăng 13,81% so với năm 2018. Đại lý
bảo hiểm phi nhân thọ là 159.455 người, tăng 16,70% so với năm 2018.
Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2019
Tổng số đại lý
Đại lý tổ chức (bao gồm đại lý cá
Tăng
nhân và cá nhân
Đại lý trưởng so
Chỉ tiêu trực thuộc đại lý Tỷ lệ
cá nhân với năm
tổ chức được cấp
Cá nhân 2018
Số lượng chứng chỉ
trực thuộc đào tạo)
19
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
20
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC CÔNG TY BẢO HIỂM, MÔI GIỚI BẢO HIỂM
NĂM 2019
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 31
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.900
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 887
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 600
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600
6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt Tokio Marine (BVTM) 1996 300
7 Công ty bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
10 2002 667
(VBI)
11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 500
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
13 2005 1.173
(BIC)
14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 1.123
15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380
18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400
19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 449
20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb Việt Nam (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 1.300
23 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 800
24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 1.000
25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300
26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 680
29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Công ty cổ phần Bảo hiểm OPES (OPES) 2018 400
31 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm Bảo lãnh Seoul tại Hà Nội (SGI) 2014 600
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18
32 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 4.150
21
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
33 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 4.125
35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 3.224
36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.384
37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Mirae Asset Prévoir (MAP Life) 2005 2.158
38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 7.698
39 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay Life) 2007 6.121
40 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 3.675
41 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 4.891
42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600
43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400
44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 5.253
45 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Aviva (Aviva) 2011 2.557
46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 5.070
47 Công ty Cổ phần bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 1.523
48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.094
49 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.500
50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE) 1994 1.311
51 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 728
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 16
52 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8
53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
55 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
56 Công ty TNHH môi giới bảo hiểm Willis Tower Watson Việt Nam 2003 8
57 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeico 2006 30
60 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm SPE Việt Nam 2008 8
61 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
62 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10
22
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
63 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
64 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Legacy 2016 8
65 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm GINET Việt Nam 2017 4
66 Công Ty TNHH Môi Giới Bảo Hiểm Bảo An 2019 8
67 Công ty Cổ phần Môi giới Bảo hiểm Integer 2019 4
(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể
23
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA CÔNG TY BẢO HIỂM
VÀ CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM NƯỚC NGOÀI NĂM 2019
Năm
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Địa điểm
thành lập
I VPĐD Phi nhân thọ: 11
1 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội
2 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh
Công ty TNHH bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn
3 Hàn Quốc 1996 TP.Hồ Chí Minh
Hyundai
Công ty TNHH bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn
4 Hàn Quốc 2016 Hà Nội
Hyundai
5 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh
6 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2019 Hà Nội
7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội
8 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh
9 Công ty Allianz SE Đức 2006 Hà Nội
10 Công ty TNHH bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh
11 Công ty AmTrust Europe Limited Anh 2012 TP.Hồ Chí Minh
II VPĐD Nhân thọ: 7
12 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội
13 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội
14 Công ty bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội
15 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội
16 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội
17 Công ty bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội
18 Công ty bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội
III VPĐD tái bảo hiểm: 1
19 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh
IV VPĐD Môi giới bảo hiểm: 2
Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm dạng đóng
20 Nga 2006 Hà Nội
Malakut
21 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh
(*) Trước đây là Công ty TNHH bảo hiểm LIG
(**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH bảo hiểm Nipponkoa và Công ty bảo hiểm Sompo Japan
24
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
PHỤ LỤC 3. TỔNG DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM - THỊ PHẦN PHÍ BẢO HIỂM GỐC
TỔNG SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM NĂM 2018 - 2019
Đơn vị: Triệu đồng
Thị phần Bồi thường/Trả tiền
Doanh thu phí bảo hiểm
TT Tên công ty doanh thu phí bảo hiểm
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019
25
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
26
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
PHỤ LỤC 4. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2018 - 2019
Đơn vị: Triệu đồng
1 Bảo hiểm Bảo Việt 9.857.887 2.796.305 15.174.941 10.297.042 3.145.860 14.544.005
27
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
28
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
(*) Số liệu trên không bao gồm số liệu của Integer và Thái Bình Dương
29
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
2 Bảo Minh 884.767 241.676 77.751 1.204.195 984.602 266.355 91.191 1.342.148
4 Bảo Long 344.413 165.484 57.484 567.381 328.371 173.878 64.530 566.779
5 Bảo hiểm PVI 1.224.102 670.432 134.463 2.028.997 1.362.277 703.106 137.190 2.202.572
11 Samsung Vina 24.215 17.066 42.543 83.824 30.406 44.416 45.326 120.148
30
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
28 Xuân Thành 133.594 59.621 36.649 229.864 179.371 68.977 46.856 295.203
31
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
32
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ 35.820.464 1.890.151 553.821 4.943.794 2.482.819 613.779 155.511 530.000 270 46.990.610
1 Bảo hiểm Bảo Việt 4.695.817 972.575 - 846.813 110.200 109.881 - - - 6.735.286
33
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
34
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019
TỔNG THỊ TRƯỜNG 150.757.969 168.137.900 17.367.417 29.149.181 2.750.159 613.779 8.485.144 530.000 616.060 378.407.609
35
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
36
ORGANIZATION STRUCTURE
37
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
1. Market Structure
Number of Enterprises 59 61 61 63 64 65 67
- Life Insurers 16 17 17 18 18 18 18
- Professional Reinsurers 2 2 2 2 2 2 2
- Insurance Brokers 12 12 12 13 14 14 16
2. Financial Capacity
- Total Asset (VND bil.) 133,856 171,607 202,378 248,247 316,487 395,215 462,642
- Accumulated Technical
79,289 95,222 119,897 146,524 189,029 241,710 291,735
Reserves (VND bil.)
3. Investments (VND bil.) 113,682 127,061 160,258 198,150 249,134 324,262 378,408
4. Premiums (VND bil.) 58,002 67,479 84,498 103,208 131,106 160,586 185,214
- Insurance Penetration (%) 1.62 1.71 2.02 2.29 2.62 2.85 3.07
- Insurance Density
646 744 922 942 1,150 1.406 1.658
(VND’ 000)
5. Contribution to socio-
29,600 38,589 48,339 52,542 74,950 91,653 93,765
economic stabilization
- Technical Reserves(VND bil.) 11,013 16,801 24,767 26,933 43,061 52,393 50,117
6. Employment (employees
357,645 439,173 584,719 603,089 773,541 929,562 1,059,651
and agents)
38
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Branch office
Sole member
Type of Business/Legal form
LLC
LLCs Joint stock of insurance Total
company
Non-life Insurers 9 4 17 1 31
Life Insurers 13 4 1 0 18
Professional Reinsurers 0 0 2 0 2
Insurance Brokers 4 2 10 0 16 (*)
Total 26 10 30 1 67
(*) Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company has been in the process of closing.
In addition, the presence of 21 representative offices of foreign insurance companies
undertakings in Vietnam played a positive role in improving the investment environment and
increasing the confidence of foreign investors in doing business in Vietnam.
2. MARKET SIZE
In FY 2019, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of GDP.
The industry’s revenue (including investment income) reached VND 185,214 billion, of which
insurance premiums were VND 160,009 billion and investment income reached VND 25,205
billion.
39
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
40
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
In FY 2019, Health insurance accounted for the highest proportion of 32.53%, followed by
Automobile insurance (30.56%), Property and Casualty insurance (11.74%), Fire & Explosion
insurance (10.95%), Cargo insurance (4.74%), Hull and P&I (3.98%), Liability insurance (2.04%),
Aviation insurance (1.66%), Credit & Financial Risks insurance (1.25%). Meanwhile, the other
lines still stood at a very low level such as Business Interruption insurance (0.40%), Agriculture
insurance (0.09%), Guarantee Insurance (0.05%).
41
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
42
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
43
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Total premium of new life business is VND 34,453 billion, rose by 16.36% from the year
of 2018. The premium of main insurance policies and riders accounted for 89.17% and 10.83%
of the total. For main life insurance policies,the premium of investment-linked products policies
took up the highest premium proportion which was 73.52% of the total market premiums in
term of new business, followed by Endowment products’ premium which was 11.77% of the
total market premium. The third one was term life’s premium occupied 2.58% of the total
market premium. The other main life insurance products’ premium was only 1.31% of the total
market premium.
44
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Total in-force business premium achieved VND 106,640 billion, increased by 23.75%
compared to 2018. The premium of main in-force insurance policies and riders accounted for
89.81% and 10.19% of the total. For main life insurance policies, investment-linked products
insurance took up the highest proportion (56.85%), followed by endowment (30.57%), the third
one was term life products’ premium occupied 1.18% of the total market premium. The other life
insurance products’ premium was 1.21% of the total market premium.
45
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
0.22% 0.14%
Endowment
Term lif e
12.49%
Health care
Pension
83.19%
Annuity
Pure Endowment
(*) Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders
The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which was
83.19% of the total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment
products’ sum assured which was 12.49% of the total market sum assured. The third one was term
life products’ sum assured which was 3.36% of the total market sum assured. The other life
insurance products’ sum assured was 0.96% of the total market sum assured.
In FY 2019, the ranking of premium income market share of in-force business as follows:
Bao Viet life (23.87%), Prudential (20.82%), Manulife (14.14%), Dai-ichi (12.24%), AIA (10.73%),
Chubb life (3.31%), Hanwha life (2.67%), Generali (2.51%), the others’ market share was 9.71%.
46
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Pension 14 21 5 17 14 20 33 57
(In 2019, Technical reserves were calculated in accordance with Circular No. 50/2017/ TT-BTC dated
May 15, 2017 and Circular No. 01/2019/TT-BTC dated January 2, 2019).
47
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2015 - FY 2019
Unit: VND billion
48
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Fire &
Explosion insurance, Property and Casualty insurance, Hull and P&I non-life insurers used
reinsurance as an effective tool of risk transfer.
For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance,
Agriculture insurance, Health insurance, Automobile insurance, almost written premiums were
not ceded outward. In which, the highest retention rate was Agriculture insurance (140.11%),
followed by Guarantee Insurance (100.03%), Health insurance (85.23%) and Automobile
insurance (81.58%).
In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was
Health insurance accounted for 40.77%, followed by Automobile insurance 36.66%, Fire &
Explosion insurance 5.94%, Property, and Casualty insurance 5.58%, Cargo insurance 4.34%,
Hull and P&I 2.84%... The other lines which had low market shares were Guarantee Insurance
0.08%, Business Interruption insurance 0.09%, Agriculture insurance 0.19%, Aviation insurance
0.43% and Credit & Financial risks insurance 1.42%.
49
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
6. INVESTMENTS
A mid-term and long - term investment fund for the economy have been established by
the industry. The total amount invested for the industry was VND 378,408 billion by the end of FY
2019, increased by 16.7% compared to FY 2018. Investment activities of insurers have been
improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety, and liquidity such as setting up
joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing government
bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the insurance
industry in FY 2019 was as follows: Deposits 39.84%, Government bonds, Government-
guaranteed bonds and local government bonds 44.43%, Corporate share, Fund certificate and
Unsecured bonds 7.69%.
50
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
51
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
most of the key lines of business achieved high growth rate such as Life insurance (208%), Hull
and P&I (33%), Cargo insurance (29%).
However, in terms of absolute value, lines of business achieved a high growth rate in
brokerage premiums was Hull and P&I (increased by VND 193.5 billion), Health insurance
(increased by VND 156 billion), Cargo insurance (increased by VND 74.1 billion), Credit and
Financial Risks insurance (increased by VND 42.4 billion), Fire & Explosion insurance
(increased by VND 41.5 billion). Some business lines that have a brokerage premiums
reduction compared to 2018 were Property and Casualty insurance (decreased by VND 2,022
billion), Aviation insurance (decreased by VND 30 billion).
Figure 14. Insurance premiums arranged by insurance brokers in FY 2018 - FY 2019
The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which
account for 92.89% total premiums arranged by brokerages. They were Marsh, Aon, Willis
Tower Watson and Jardine Lloyd Thompson, and 12 other brokers only had a small
contribution to premium as of 7.11%,
52
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
In FY 2019, total revenue from brokerage service were VND 812 billion, increased by 19.2%
compared to FY 2018, of which written insurance brokerage commissions achieved VND 626
billion (increased by 9.9% compared to FY 2018), reinsurance commissions achieved VND121
billion (increased by 8% compared to FY 2018), other brokerage service fees achieved VND65
billion. The percentage of insurance brokerage commission compared with total premium was
9.8%, in which percentage of written insurance brokerage commissions was 10.4% and
percentage of reinsurance commissions was 5.3%.
53
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
54
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
55
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
37 Mirae Asset Prévoir Life Insurance Company Limited (MAP Life) 2005 2,158
Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam, Ltd. (Dai-ichi Life
38 2007 7,698
Vietnam)
39 Cathay Life Insurance Vietnam Co,. Ltd (Cathay life) 2007 6,121
40 FWD Vietnam Life Insurance Company Limited (FWD Vietnam) 2007 3,675
Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam) (Hanwha Life
41 2008 4,891
Vietnam)
42 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600
43 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd (Fubon Life) 2010 1,400
Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company
44 2011 5,253
(Generali Life)
45 Aviva Vietnam Life Insurance Company Ltd, (Aviva) 2011 2,557
46 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited. (Sun Life) 2013 5,070
47 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 1,523
48 BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company (BIDV MetLife) 2014 1,094
49 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,500
PROFESIONAL REINSURER: 2
50 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311
51 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 728
INSURANCE BROKERS: 16
52 Aon Vietnam Limited 1993 8
(*) The company has closed (it has been in dissolution process)
56
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
2 KB Insurance Co, Ltd (*) South Korea 2001 Ho Chi Minh city
3 Hyundai Marine & Fire Insurance Co.,Ltd South Korea 1996 Ho Chi Minh city
4 Hyundai Marine & Fire Insurance Co.,Ltd South Korea 2016 Hanoi
5 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2004 Ho Chi Minh city
6 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2019 Hanoi
7 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2005 Hanoi
8 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2006 Ho Chi Minh city
9 Allianz SE Germany 2006 Hanoi
10 Chevalier Insurance Co., Ltd Hong Kong 2006 Ho Chi Minh city
Chinese
14 Taiwan Life Insurance Co.,Ltd 2006 Hanoi
Taiwan
15 AXA SA France 2007 Hanoi
16 Samsung Life Insurance Co., Ltd South Korea 2008 Hanoi
19 Asia capital reinsurance group pte. Ltd Singapore 2012 Ho Chi Minh city
IV INSURANCE BROKER R.O.: 2
20 Malakut Insurance Brokers CJSC Russia 2006 Hanoi
Chinese
21 Alexander Leed Risk Services 2008 Ho Chi Minh city
Taiwan
(*) Before known as LIG insurance Co., Ltd.
(**) Before known as Nipponkoa Insurance Co., Ltd and Sompo Japan Insurance Inc.
57
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Claim payments/Insurance
Insurance Gross written Premium Market share
No Payouts
Company
2018 2019 2018 2019 2018 2019
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 9,857,887 10,297,042 20.99% 19.29% 5,420,981 6,536,214
2 Bao Minh 3,547,815 3,874,338 7.55% 7.26% 1,551,387 1,454,445
3 Pjico 2,812,990 3,066,199 5.99% 5.75% 1,295,802 1,304,702
4 Bao Long 1,020,030 1,136,748 2.17% 2.13% 435,365 434,983
5 PVI 6,873,764 7,297,184 14.63% 13.67% 3,829,284 3,302,937
6 BVTM 538,926 643,854 1.15% 1.21% 213,392 169,286
7 UIC 629,103 676,342 1.34% 1.27% 359,107 198,790
8 PTI 4,159,480 5,692,726 8.86% 10.67% 1,640,911 2,026,176
9 Groupama 816 14 0.00% 0.00% 9 889
10 VBI 1,477,465 1,891,599 3.15% 3.54% 462,062 647,103
11 Samsung Vina 1,230,341 1,073,844 2.62% 2.01% 133,251 149,863
12 VASS 2,732,197 2,732,139 5.82% 5.12% 109,201 97,574
13 BIC 2,075,611 2,332,076 4.42% 4.37% 887,326 867,176
14 AAA 241,373 218,202 0.51% 0.41% 70,566 56,760
15 AIG 383,265 400,403 0.82% 0.75% 71,112 42,201
16 QBE 212,166 252,138 0.45% 0.47% 64,930 87,734
17 ABIC 1,413,431 1,742,511 3.01% 3.27% 339,390 385,073
18 GIC 1,235,534 1,381,530 2.63% 2.59% 253,976 223,654
19 PAC 85,750 74,096 0.18% 0.14% 63,961 45,211
20 Liberty 596,883 748,299 1.27% 1.40% 258,529 272,928
21 Chubb 168,825 225,561 0.36% 0.42% 16,458 15,428
22 MIC 1,924,850 2,506,602 4.10% 4.70% 637,298 670,559
23 VNI 902,616 1,180,214 1.92% 2.21% 282,502 435,392
24 BSH 880,160 1,486,326 1.87% 2.79% 406,160 546,046
25 BHV 138,128 132,716 0.29% 0.25% 100,562 62,231
26 MSIG 792,195 882,755 1.69% 1.65% 607,858 394,905
27 Fubon 459,207 486,647 0.98% 0.91% 98,851 130,915
28 Xuan Thanh 286,531 374,691 0.61% 0.70% 101,369 116,451
29 Cathay 247,249 337,984 0.53% 0.63% 86,053 112,156
30 OPES 407 194,780 0,00% 0.36% 0 310
31 SGI 45,375 29,134 0.10% 0.05% 7,612 5,184
Sub total 46,970,369 53,368,695 100% 100% 19,805,267 20,793,277
LIFE INSURANCE COMPANY
32 Bao Viet Life 21,507,292 25,451,556 25.0% 23.9% 6,009,110 7,457,839
33 Prudential 19,231,466 22,207,068 22.3% 20.8% 6,703,385 6,257,285
58
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Claim payments/Insurance
Insurance Gross written Premium Market share
No Payouts
Company
2018 2019 2018 2019 2018 2019
34 Manulife 11,002,910 15,081,614 12.8% 14.1% 2,218,685 2,807,209
35 AIA 8,492,046 11,441,793 9.9% 10.7% 1,315,530 1,813,729
36 Chubb 3,020,744 3,524,918 3.5% 3.3% 424,284 585,460
37 Map Life 405,431 364,139 0.5% 0.3% 335,717 434,211
38 Daiichi 11,502,088 13,054,139 13.3% 12.2% 1,229,201 1,605,841
39 Cathay 691,734 1,055,380 0.8% 1.0% 68,199 108,297
40 FWD 758,172 1,318,450 0.9% 1.2% 27,796 119,107
41 Hanwha 2,141,676 2,851,146 2.5% 2.7% 235,530 307,420
42 VCLI 429,535 591,655 0.5% 0.6% 20,176 37,230
43 Fubon 85,043 89,307 0.1% 0.1% 10,621 17,125
44 Generali 2,292,386 2,674,730 2.7% 2.5% 389,310 497,181
45 Aviva 1,456,831 2,226,815 1.7% 2.1% 58,990 319,654
46 Sun Life 770,426 1,008,283 0.9% 0.9% 358,492 357,909
47 Phu Hung Life 258,855 378,862 0.3% 0.4% 16,368 41,588
48 BIDV MetLife 858,764 1,032,815 1.0% 1.0% 28,662 56,231
49 MB Ageas 1,270,503 2,287,473 1.5% 2.1% 4,505 30,932
Sub Total 86,175,902 106,640,144 100% 100% 19,454,561 22,854,249
59
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
60
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
FY2018 FY2019
PROFESSIONAL REINSURER
50 Vinare 1,723,297 2,986,419 6,666,792 2,018,064 3,107,342 6,994,382
51 PVI Re 1,228,731 842,054 3,796,361 1,381,910 860,257 4,489,688
TOTAL 2,952,028 3,828,474 10,463,153 3,399,974 3,967,598 11,484,070
INSURANCE BROKER
52 Aon 215,051 62,681 129,158 240,965 56,221 170,921
53 WTW 185,595 119,818 254,153 204,644 97,405 339,801
54 JLT 68,690 19,105 59,160 64,101 9,538 43,363
55 Marsh 227,517 57,627 305,974 242,139 68,136 328,377
56 Toyota Tshusho 14,221 9,848 11,557 16,386 13,956 14,478
57 A Dong 2,368 4,145 4,511 2,974 4,121 4,560
58 Cimeico 25,845 28,900 32,580 31,141 28,742 32,938
59 Ginet 1,560 4,051 4,484 2,709 4,105 4,914
60 Nam A 20,925 7,335 12,340 24,575 7,539 11,400
61 Legacy 0 6,616 6,642 0 6,232 6,240
62 SPE 4,155 4,095 4,153 5,057 8,202 8,777
63 Viet Quoc 133 7,288 7,596 3,106 9,517 10,073
TOTAL (*) 766,059 331,509 832,308 837,796 313,713 975,841
(*) Total do not include datas of Integer and Thai Binh Duong
61
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves
2 Bao Minh 884,767 241,676 77,751 1,204,195 984,602 266,355 91,191 1,342,148
4 Bao Long 344,413 165,484 57,484 567,381 328,371 173,878 64,530 566,779
11 Samsung Vina 24,215 17,066 42,543 83,824 30,406 44,416 45,326 120,148
62
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Total Technical Reserves (as of 12/31/2018) Total Technical Reserves (as of 12/31/2019)
Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves
28 Xuan Thanh 133,594 59,621 36,649 229,864 179,371 68,977 46,856 295,203
LIFE INSURANCE 201,017,232 15,508,372 1,484,240 297,884 1,946,589 220,254,317 246,486,365 16,876,380 2,182,246 392,167 1,626,416 267,563,574
32 Bao Viet Life 60,473,181 1,579,155 40,219 84,493 963,718 63,140,766 75,728,027 1,813,623 99,178 95,648 1,128,629 78,865,106
33 Prudential 62,616,360 11,296,053 960,037 140,131 804,773 75,817,354 73,162,127 11,960,898 1,381,585 167,287 32,421 86,704,318
34 Manulife 24,441,425 1,874,252 125,189 18,951 7,141 26,466,958 30,063,457 2,213,944 156,100 31,681 7,148 32,472,329
35 AIA 12,608,897 392,273 113,164 16,781 0 13,131,115 15,946,766 464,263 145,657 29,365 0 16,586,051
36 Chubb 5,702,770 6,069 41,405 15,747 0 5,765,991 6,920,264 6,486 42,586 21,462 0 6,990,798
63
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Total Technical Reserves (as of 12/31/2018) Total Technical Reserves (as of 12/31/2019)
Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves
37 Map Life 1,272,668 0 1,559 975 1,724 1,276,926 1,174,958 0 3,087 1,516 1,796 1,181,357
38 Dai-ichi 13,497,407 170,678 122,363 12,794 154,157 13,957,399 17,236,303 175,290 157,227 28,912 437,777 18,035,509
40 FWD 468,757 54,490 13,330 0 483 537,060 850,401 85,742 33,221 0 1,064 970,428
41 Hanwha 3,883,831 126,996 13,005 117 0 4,023,948 4,815,317 137,401 23,854 4,841 0 4,981,413
42 VCLI 510,521 8,405 5,883 1,190 0 525,999 825,493 18,733 9,638 1,521 0 855,386
46 Sun Life 3,058,421 0 2,383 497 14,204 3,075,505 3,484,140 0 4,524 497 16,037 3,505,199
GRAND TOTAL 215,139,776 15,508,372 7,095,353 2,019,717 1,946,589 241,709,807 262,723,906 16,876,380 8,157,024 2,351,606 1,626,416 291,735,332
64
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
65
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Corporate
Secured
Shares, Capital Investment
No. Insurance company Deposits Government Bonds Corporate Real Estate Loans Others Grand Total
Unsecured Contribution Trusts
Bonds
corporate Bonds
66
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
Government Bonds,
Corporate share,
Government- Secured
Fund certificate, Capital Investment
Deposits guaranteed bonds Corporate Real Estate Loans Others Grand Total
Insurance Company Unsecured Contribution Trusts
and local Bonds
bonds
government bonds
LIFE INSURANCE COMPANY 114,937,505 166,247,749 16,813,596 24,170,727 302,000 - 8,329,633 - 615,790 331,416,999
32 Bảo Việt 62,778,000 27,756,000 350,000 3,624,000 143,000 1,741,000 118,000 96,510,000
GRAND TOTAL 150,757,969 168,137,900 17,367,417 29,149,181 2,750,159 613,779 8,485,144 530,000 616,060 378,407,609
67