You are on page 1of 67

THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM

N¡M 2019

1
2
CƠ CẤU TỔ CHỨC
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Địa chỉ: 28 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội


Điện thoại: (024) 2220 2828
Fax: (024) 2220 2875
Email: cucqlgsbh@mof.gov.vn
Website: http://isa.mof.gov.vn
C¸C CHØ TI£U PH¸T TRIÓN CHñ YÕU

2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019


1. Kết cấu thị trường
- Tổng số DNBH, MGBH 59 61 61 63 64 65 67
- Doanh nghiệp phi nhân thọ 29 30 30 30 30 31 31
- Doanh nghiệp nhân thọ 16 17 17 18 18 18 18
- Doanh nghiệp tái bảo hiểm 2 2 2 2 2 2 2
- Doanh nghiệp môi giới bảo
12 12 12 13 14 14 16
hiểm
2. Năng lực tài chính ngành
bảo hiểm
- Tổng tài sản (tỷ đồng) 133.856 171.607 202.378 248.247 316.487 395.215 462.642
- Tổng dự phòng nghiệp vụ
79.289 95.222 119.897 146.524 189.029 241.710 291.735
(tỷ đồng)
3. Đầu tư trở lại nền kinh tế 113.682 127.061 160.258 198.150 249.134 324.262 378.408
(tỷ đồng)
4. Doanh thu (tỷ đồng) 58.002 67.479 84.498 103.208 131.106 160.586 185.214
- Doanh thu phí bảo hiểm 47.851 55.877 70.162 87.364 107.709 133.146 160.009
+ Phi nhân thọ 24.521 27.522 31.891 36.866 41.594 46.970 53.369
+ Nhân thọ 23.330 28.355 38.271 50.497 66.115 86.176 106.640
- Doanh thu đầu tư (tỷ đồng) 10.151 11.603 14.336 15.845 23.396 27.440 25.205
- Đóng góp vào GDP (%) 1,62 1,71 2,02 2,29 2,62 2,85 3,07
+ Phi nhân thọ 0,68 0,70 0,76 0,82 0,83 0,83 0,88
+ Nhân thọ 0,65 0,72 0,91 1,12 1,32 1,53 1,77
+ Hoạt động đầu tư 0,28 0,29 0,34 0,35 0,47 0,49 0,42
- Phí bảo hiểm bình quân đầu
646 744 922 942 1.150 1.406 1.658
người (nghìn đồng)
5. Đóng góp vào ổn định kinh 29.600 38.589 48.339 52.542 74.950 91.653 93.765
tế - xã hội

- Bồi thường và trả tiền bảo


18.587 21.788 23.571 25.609 31.889 39.260 43.648
hiểm (tỷ đồng)

- Bổ sung dự phòng nghiệp


11.013 16.801 24.767 26.933 43.061 52.393 50.117
vụ trong năm (tỷ đồng)
6. Giải quyết công ăn việc làm
(Lao động, đại lý cá nhân và
cá nhân thuộc đại lý tổ chức 357.645 439.173 584.719 603.089 773.541 929.562 1.059.651
được cấp chứng chỉ đào tạo
đại lý bảo hiểm)
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

TæNG QUAN THÞ TR¦êNG B¶O HIÓM VIÖT NAM N¡M 2019

1. CƠ CẤU THỊ TRƯỜNG


Năm 2019, thị trường bảo hiểm Việt Nam có 66 doanh nghiệp tham gia hoạt động kinh
doanh bảo hiểm (bao gồm 26 công ty TNHH 1 thành viên, 10 công ty TNHH 2 thành viên trở
lên, 29 công ty cổ phần và 01 chi nhánh doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ nước ngoài tại
Việt Nam) và 01 công ty cổ phần (môi giới bảo hiểm) đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ
tục giải thể.

Bảng 1. Số lượng các công ty bảo hiểm theo loại hình doanh nghiệp năm 2019

TNHH 1 TNHH 2 Chi nhánh


Loại hình doanh
thành thành viên DNBH phi Tổng
nghiệp/hình thức Cổ phần
viên trở lên nhân thọ cộng
pháp lý
nước ngoài

Phi nhân thọ 9 4 17 1 31

Nhân thọ 13 4 1 0 18

Tái bảo hiểm 0 0 2 0 2

Môi giới bảo hiểm 4 2 10 0 16 (*)

Tổng cộng 26 10 30 1 67

(*) Trong đó, Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Đại Việt đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ
tục giải thể.
Bên cạnh đó, sự góp mặt của 21 văn phòng đại diện của các tổ chức bảo hiểm nước
ngoài tại Việt Nam cũng góp phần cải thiện môi trường đầu tư và tăng lòng tin của các nhà
đầu tư nước ngoài khi đến đầu tư tại Việt Nam.

2. QUY MÔ THỊ TRƯỜNG


Năm 2019, thị trường bảo hiểm tiếp tục duy trì tốc độ tăng trưởng cao so với tăng
trưởng GDP, doanh thu toàn ngành đạt 185.214 tỷ đồng, trong đó doanh thu phí bảo
hiểm đạt 160.009 tỷ đồng, doanh thu hoạt động đầu tư đạt 25.205 tỷ đồng.
Bảng 2. Doanh thu phí bảo hiểm và thị phần theo lĩnh vực giai đoạn 2018 - 2019
Phi nhân thọ Nhân thọ Toàn thị trường
Các chỉ tiêu Đơn vị
2018 2019 2018 2019 2018 2019

Doanh thu phí bảo hiểm Tỷ đồng 46.970 53.369 86.176 106.640 133.146 160.009

Tốc độ tăng trưởng % 12,92 13,62 30,34 23,75 23,62 20,18

Tỷ trọng phí/tổng phí % 35,28 33,35 64,72 66,65 100 100

Tỷ trọng phí/GDP % 0,83 0,88 1,53 1,77 2,36 2,65

4
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

3. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ


Năm 2019, doanh thu phí bảo hiểm phi nhân thọ đạt 53.369 tỷ đồng, tăng 13,62% so
với năm 2018. Phần lớn thị phần doanh thu phí bảo hiểm tập trung vào 5 doanh nghiệp hàng
đầu gồm: Bảo Việt (19,29%), PVI (13,67%), PTI (10,67%), Bảo Minh (7,26%), Pjico (5,75%).
26 doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ, chi nhánh phi nhân thọ nước ngoài tại Việt Nam còn
lại chiếm 43,36% thị phần doanh thu phí.

Biểu 1. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm năm 2019

3.1. Cơ cấu doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu phí bảo hiểm gốc theo
nghiệp vụ
- Về tốc độ tăng trưởng của các nghiệp vụ bảo hiểm:
Năm 2019, doanh thu phí bảo hiểm gốc của phần lớn các nghiệp vụ đều tăng so với
năm 2018, trong đó có một số nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao là: Bảo hiểm cháy, nổ
tăng 29,20%; Bảo hiểm hàng không tăng 27,89%; Bảo hiểm sức khỏe tăng 20,01%; Bảo
hiểm tín dụng và rủi ro tài chính tăng 19,13%; Bảo hiểm xe cơ giới tăng 12,51%; Bảo hiểm
nông nghiệp tăng 6,09%; Bảo hiểm trách nhiệm tăng 4,98%; Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm
thiệt hại tăng 1,96%; Bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu tăng 0,33%. Tuy nhiên, nghiệp vụ
Bảo hiểm bảo lãnh giảm 35,79%; Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh giảm 13,35%; Bảo hiểm
hàng hóa vận chuyển giảm 2,45%.
Biểu 2. Doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

5
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 3. Cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm gốc theo nghiệp vụ năm 2019

- Về cơ cấu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ:


Năm 2019, nghiệp vụ bảo hiểm sức khoẻ chiếm tỷ trọng lớn nhất (32,53%), tiếp đến là
bảo hiểm xe cơ giới (30,56%); bảo hiểm tài sản và thiệt hại (11,74%), bảo hiểm cháy nổ
(10,95%), bảo hiểm hàng hoá vận chuyển (4,74%), bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu
(3,98%); bảo hiểm trách nhiệm (2,04%), bảo hiểm hàng không (1,66%), bảo hiểm tín dụng và
rủi ro tài chính (1,25%). Một số nghiệp vụ bảo hiểm vẫn chiếm tỷ trọng thấp như bảo hiểm thiệt
hại kinh doanh (0,40%), bảo hiểm nông nghiệp (0,09%), bảo hiểm bảo lãnh (0,05%).

3.2. Bồi thường bảo hiểm


Số tiền thực bồi thường bảo hiểm gốc năm 2019 là 20.793 tỷ đồng, trong đó số tiền bồi
thường bảo hiểm thuộc trách nhiệm giữ lại là 13.916 tỷ đồng, góp phần đề phòng, khắc phục
và hạn chế tổn thất cho các đối tượng tham gia bảo hiểm, giảm nhẹ gánh nặng cho ngân sách
nhà nước.

Bảng 3. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Năm Năm
Bồi thường bảo hiểm 2015 2016 2017 2018 2019
Bồi thường bảo hiểm gốc 13.851 13.246 15.942 19.805 20.793

Bồi thường thuộc trách nhiệm giữ lại 9.057 10.463 12.147 13.054 13.916

Bảng 4. Số tiền bồi thường bảo hiểm phi nhân thọ theo nghiệp vụ
giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Bồi thường thuộc
Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2018 2019 2018 2019
BH sức khoẻ 4.222 5.279 4.140 4.765
BH tài sản và thiệt hại 2.618 2.490 734 674
BH hàng hoá vận chuyển 604 650 418 386

6
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Bồi thường thuộc


Bồi thường bảo hiểm gốc
Nghiệp vụ trách nhiệm giữ lại
2018 2019 2018 2019
BH hàng không 520 352 44 26
BH xe cơ giới 8.353 8.838 6.397 6.604
BH cháy, nổ 1.610 1.797 431 529
BH thân tàu và TNDS chủ tàu 1.563 1.158 694 752
BH trách nhiệm 145 120 97 101
BH tín dụng và rủi ro tài chính 41 56 10 12
BH thiệt hại kinh doanh 36 36 10 4
BH nông nghiệp 86 13 73 65
Bảo hiểm bảo lãnh 8 5 6 -2
TỔNG 19.805 20.793 13.054 13.916

3.3. Dự phòng nghiệp vụ


Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2019 tăng 12,66% so với năm
2018, từ 21.455 tỷ đồng lên 24.172 tỷ đồng.

Bảng 5. Tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

Dự phòng nghiệp vụ Năm 2015 Năm 2016 Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019

Dự phòng phí 10.758 12.637 13.320 14.123 16.238

Dự phòng bồi thường 3.583 4.329 5.072 5.611 5.975

Dự phòng dao động lớn 1.344 1.508 1.515 1.722 1.959

Tổng cộng 15.685 18.473 19.907 21.455 24.172

Biểu 4. Quy mô và tốc độ tăng trưởng dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

7
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

4. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH BẢO HIỂM NHÂN THỌ


4.1. Tình hình khai thác hợp đồng bảo hiểm mới

Trong năm 2019, số lượng hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 2.716.671 hợp đồng, tăng 20,84% so với năm 2018. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 2.716.334 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 337 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 108.322 người).

Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của các sản phẩm bảo
hiểm chính đạt 30.722 tỷ đồng, tăng 15,13% so với năm 2018. Tổng số tiền bảo hiểm tương
ứng đạt 1.054.655 tỷ đồng.

Bình quân số tiền bảo hiểm của hợp đồng bảo hiểm cá nhân chính khai thác mới trong
năm 2019 đạt 382,2 triệu đồng/hợp đồng. Số tiền bảo hiểm của hợp đồng nhóm chính bình
quân đạt 48,5 tỷ đồng/hợp đồng, tương ứng với 151 triệu đồng/thành viên.

Bảng 6. Tình hình khai thác mới của hợp đồng bảo hiểm năm 2018 – 2019

Số lượng hợp đồng bảo Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm gốc
hiểm (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
Nghiệp vụ
2018 2019 2018 2019 2018 2019

Bảo hiểm trọn đời 7.951 8.156 1.146 1.331 51 68

Bảo hiểm sinh kỳ - - - - - -

Bảo hiểm tử kỳ 465.992 731.909 49.274 57.921 849 888

Bảo hiểm hỗn hợp 539.285 308.295 62.555 39.319 6.741 4.054

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 1.531 104 81 11 352 146

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 1.187.895 1.623.087 704.262 946.881 18.520 25.329

Bảo hiểm hưu trí 6.180 5.948 620 608 142 204

Bảo hiểm sức khỏe 39.324 39.172 9.220 8.584 31 33

Bảo hiểm bổ trợ 4.285.752 4.896.329 465.284 563.508 2.922 3.730

Tổng cộng (**) 2.248.158 2.716.671 827.158 1.054.655 29.608 34.453

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ.

8
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 5. Phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2019
5A. Phí bảo hiểm khai thác mới của các hợp đồng bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2019

Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới là: 34.453 tỷ đồng,
tăng 16,36% so với năm 2018. Trong đó, phí bảo hiểm khai thác mới của hợp đồng bảo
hiểm chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,17% và 10,83% tổng phí
khai thác mới toàn thị trường. Về hợp đồng bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết
đầu tư chiếm tỷ trọng lớn nhất: 73,52% tổng phí khai thác mới toàn thị trường; tiếp theo
là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 11,77%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ
chiếm 2,58%; phí khai thác mới của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,31% tổng phí khai
thác mới toàn thị trường.

5B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới theo nghiệp vụ năm 2019 (*)

(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng khai thác mới của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu
tư dẫn đầu chiếm 89,78% số tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm tử
kỳ chiếm 5,49%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 3,73%, số tiền bảo hiểm
của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 1,0 % số tiền bảo hiểm toàn thị trường.

9
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Về thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới (bao gồm cả bảo hiểm bổ trợ),
Manulife chiếm 17,73%; Bảo Việt nhân thọ chiếm 16,49%; Prudential chiếm 15,78%; Dai-
ichi chiếm 13,58%; AIA chiếm 11,34%; MB Ageas chiếm 4,7%; Chubb chiếm 3,41%; 11
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ còn lại chiếm thị phần 16,97%.

Biểu 6. Thị phần doanh thu phí bảo hiểm khai thác mới của các
doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ năm 2019

4.2. Các hợp đồng bảo hiểm nhân thọ có hiệu lực
Trong năm 2019, số lượng hợp đồng có hiệu lực của các sản phẩm bảo hiểm chính
đạt 10.274.339 hợp đồng, tăng 18,4% so với năm 2018. Trong đó, số lượng hợp đồng bảo
hiểm cá nhân đạt 10.273.897 hợp đồng, số lượng hợp đồng bảo hiểm nhóm đạt 442 hợp đồng
(tương ứng với số lượng thành viên trong nhóm được bảo hiểm là 242.315 người).

Bảng 7. Tình hình các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực giai đoạn 2018 - 2019
Hợp đồng bảo hiểm Số tiền bảo hiểm Phí bảo hiểm
Nghiệp vụ (Hợp đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng)

2018 2019 2018 2019 2018 2019

Bảo hiểm trọn đời 59.169 61.792 5.742 6.472 198 241

Bảo hiểm sinh kỳ 673 489 36 28 4 3

Bảo hiểm tử kỳ 729.467 1.222.295 77.882 96.921 1.111 1.258

Bảo hiểm hỗn hợp 4.042.926 3.921.821 360.916 359.960 32.739 32.600

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 16.846 13.822 383 265 492 284

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 3.739.006 4.936.893 1.731.533 2.397.259 43.451 60.628

Bảo hiểm hưu trí 36.483 41.040 3.716 4.044 478 703

Bảo hiểm sức khỏe 53.337 76.187 11.309 16.635 38 54

Bảo hiểm bổ trợ 16.848.293 19.434.081 1.193.221 1.549.592 7.665 10.868

Tổng cộng (**) 8.677.907 10.274.339 2.191.516 2.881.583 86.176 106.640

(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung
(**) Số lượng hợp đồng bảo hiểm, số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

10
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 7. Các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực trong năm 2019 theo nghiệp vụ
7A. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm theo nghiệp vụ năm 2019

Tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực là 106.640 tỷ
đồng, tăng 23,75% so với năm 2018. Trong đó, tổng doanh thu phí của sản phẩm bảo hiểm
chính và bảo hiểm bổ trợ chiếm tỷ trọng lần lượt là: 89,81% và 10,19% tổng doanh thu phí bảo
hiểm. Về sản phẩm bảo hiểm chính, nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư chiếm tỷ trọng lớn
nhất: 56,85% tổng doanh thu phí bảo hiểm; tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm
30,57%; đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 1,18%; tổng doanh thu phí của các
nghiệp vụ bảo hiểm còn lại chỉ chiếm 1,21% tổng doanh thu phí bảo hiểm toàn thị trường.

7B. Số tiền bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực theo nghiệp vụ năm 2019 (*)

(*) Số tiền bảo hiểm không bao gồm bảo hiểm bổ trợ

Số tiền bảo hiểm của nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư dẫn đầu chiếm 83,19% số
tiền bảo hiểm toàn thị trường, tiếp theo là nghiệp vụ bảo hiểm hỗn hợp chiếm 12,49% số tiền
bảo hiểm toàn thị trường, đứng thứ ba là nghiệp vụ bảo hiểm tử kỳ chiếm 3,36%; số tiền bảo
hiểm của các nghiệp vụ còn lại chỉ chiếm 0,96% số tiền bảo hiểm toàn thị trường.

11
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 8. Thị phần tổng doanh thu phí năm 2019

Năm 2019, thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm có hiệu
lực như sau: Bảo Việt nhân thọ (23,87%), Prudential (20,82%), Manulife (14,14%), Dai-ichi
(12,24%), AIA (10,73%), Chubb (3,31%), Hanwha (2,67%), Generali (2,51%).Các doanh
nghiệp còn lại chiếm 9,71% thị phần tổng doanh thu phí bảo hiểm của các hợp đồng bảo hiểm
có hiệu lực.

4.3. Tình hình trả tiền bảo hiểm


Tổng số tiền bảo hiểm các doanh nghiệp đã chi trả trong năm 2019 cho các sản phẩm
bảo hiểm là 22.854 tỷ đồng; trong đó trả giá trị tiền bảo hiểm gốc là 8.097 tỷ đồng, trả giá trị
hoàn lại là 6.474 tỷ đồng, trả tiền đáo hạn là 8.283 tỷ đồng. Số tiền chi trả bảo hiểm tập trung
chủ yếu vào các sản phẩm hỗn hợp và bảo hiểm liên kết đầu tư.

Bảng 8. Tình hình trả tiền bảo hiểm giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Trả tiền bảo Trả giá trị
Trả đáo hạn Tổng
Nghiệp vụ hiểm gốc hoàn lại
2018 2019 2018 2019 2018 2019 2018 2019
Bảo hiểm trọn đời 35 31 50 61 0,009 0,07 85 92

Bảo hiểm sinh kỳ 6 4 1 0,5 6 6 13 11

Bảo hiểm tử kỳ 98 99 14 15 184 159 296 272

Bảo hiểm hỗn hợp 2.805 3.382 2.228 2.418 8.243 8.024 13.277 13.824

Bảo hiểm trả tiền định kỳ 1 2 252 281 253 282

Bảo hiểm liên kết đầu tư (*) 2.083 3.002 2.304 3.681 19 73 4.407 6.756

Bảo hiểm hưu trí 14 21 5 17 14 20 33 57

Bảo hiểm sức khỏe 5 17 0,02 5 17

Bảo hiểm bổ trợ 1.085 1.540 0,4 1 1 2 1.087 1.543

Tổng cộng 6.133 8.097 4.853 6.474 8.468 8.283 19.455 22.854
(*) Nghiệp vụ bảo hiểm liên kết đầu tư bao gồm bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm liên kết chung

12
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

4.4. Dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm nhân thọ


Cùng với sự tăng trưởng về doanh thu phí bảo hiểm và phát triển hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp, tổng dự phòng nghiệp vụ bảo hiểm cũng được tăng lên nhằm đảm bảo
khả năng thanh toán của doanh nghiệp bảo hiểm. Năm 2019, tổng dự phòng nghiệp vụ của
các doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ đạt 267.564 tỷ đồng, tăng 21,5% so với năm 2018.

Bảng 9. Dự phòng nghiệp vụ giai đoạn 2018 - 2019


Đơn vị: Tỷ đồng

Dự phòng nghiệp
Tổng dự phòng
vụ trích trong Tăng Tăng
Dự phòng nghiệp vụ
năm trưởng trưởng
2018 2019 2018 2019
Dự phòng toán học 47.339 45.009 (4,9%) 199.667 244.676 22,5%
Dự phòng phí chưa được hưởng 307 460 49,7% 1.350 1.810 34,1%
Dự phòng bồi thường 413 698 69,1% 1.484 2.182 47%
Dự phòng chia lãi 1.303 1.368 5,0% 15.508 16.876 8,8%
Dự phòng đảm bảo cân đối 34 94 180,2% 298 392 31,7%
Dự phòng bảo đảm lãi suất cam kết 1.180 (320) (127,1%) 1.947 1.626 (16,45%)
Tổng 50.576 47.309 (6,5%) 220.254 267.564 21,5%
(Dự phòng nghiệp vụ trích trong năm 2019 được thực hiện theo Thông tư số 50/2017/TT-BTC ngày
15/5/2017 và Thông tư số 01/2019/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2019)

5. HOẠT ĐỘNG TÁI BẢO HIỂM


Năm 2019, tổng phí bảo hiểm giữ lại của doanh nghiệp bảo hiểm đạt 140.657 tỷ đồng
(tăng 20,87% so với năm 2018). Trong đó, lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ đạt 36.293 tỷ đồng
(chiếm 68% phí bảo hiểm gốc phi nhân thọ), lĩnh vực bảo hiểm nhân thọ đạt 104.364 tỷ đồng
(chiếm 97,87% phí bảo hiểm gốc nhân thọ). Hoạt động tái bảo hiểm được thực hiện chủ yếu
đối với hoạt động bảo hiểm phi nhân thọ với tỷ trọng là 88,24% tổng số phí tái.

Bảng 10. Hoạt động tái bảo hiểm giai đoạn 2015 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng
Chỉ tiêu 2015 2016 2017 2018 2019
Tổng phí bảo hiểm gốc 70.162 87.364 107.709 133.146 160.008
Phi nhân thọ 31.891 36.866 41.594 46.970 53.369
Nhân thọ 38.271 50.497 66.114 86.176 106.640
Tái bảo hiểm 9.066 10.282 12.474 16.769 19.352
Phi nhân thọ 8.700 9.758 11.516 15.213 17.076
Nhân thọ 366 524 958 1.556 2.276
Tổng phí bảo hiểm giữ lại 61.096 77.081 95.347 116.377 140.657
Phi nhân thọ 23.191 27.108 30.079 31.757 36.293
Nhân thọ 37.905 49.973 65.268 84.620 104.364

13
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 9. Doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ
giai đoạn 2018 - 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

Biểu 10. Tỉ lệ phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ bảo hiểm phi nhân thọ năm 2019

Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm có rủi ro lớn, các doanh nghiệp thực hiện nhượng
tái bảo hiểm với tỷ trọng lớn để phân tán rủi ro như bảo hiểm hàng không, bảo hiểm thiệt
hại kinh doanh, bảo hiểm cháy, nổ, bảo hiểm tài sản và thiệt hại, bảo hiểm thân tàu và
TNDS chủ tàu.
Đối với các nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh, bảo hiểm nông nghiệp, bảo hiểm sức khoẻ,
bảo hiểm xe cơ giới các doanh nghiệp bảo hiểm hầu như không nhượng tái bảo hiểm. Tỉ lệ
phí bảo hiểm giữ lại của các nghiệp vụ này rất lớn: nghiệp vụ bảo hiểm nông nghiệp
(140,11%); nghiệp vụ bảo hiểm bảo lãnh (100,03%), nghiệp vụ bảo hiểm sức khoẻ (85,23%),
nghiệp vụ bảo hiểm xe cơ giới (81,58%).

14
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 11. Tỷ trọng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại theo nghiệp vụ
bảo hiểm phi nhân thọ năm 2019

Trong cơ cấu doanh thu phí bảo hiểm giữ lại, nghiệp vụ bảo hiểm sức khỏe chiếm tỷ
trọng lớn nhất 40,77%; tiếp đến là bảo hiểm xe cơ giới 36,66%, bảo hiểm cháy nổ 5,94%, bảo
hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại 5,58%, bảo hiểm hàng hóa vận chuyển 4,34%, bảo hiểm
thân tàu và TNDS chủ tàu 2,84%... Các nghiệp vụ chiếm tỷ trọng phí bảo hiểm giữ lại thấp là
bảo hiểm bảo lãnh 0,08%; bảo hiểm thiệt hại kinh doanh 0,09%, bảo hiểm nông nghiệp 0,19%;
bảo hiểm hàng không 0,43%; bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính 1,42%.

6. HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA CÁC DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM


Các doanh nghiệp bảo hiểm đã tạo lập nguồn vốn trung và dài hạn cho đầu tư phát
triển kinh tế - xã hội. Năm 2019, tổng số tiền các doanh nghiệp bảo hiểm tích luỹ đầu tư trở lại
nền kinh tế là 378.408 tỷ đồng, tăng 16,7% so với năm 2018. Hoạt động đầu tư của các doanh
nghiệp đảm bảo an toàn, hiệu quả và thanh khoản. Danh mục đầu tư đa dạng gồm góp vốn
thành lập doanh nghiệp khác, cho vay, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu, tiền gửi tại các tổ chức
tín dụng. Năm 2019, tỷ trọng danh mục đầu tư như sau: tiền gửi tại các tổ chức tín dụng chiếm
39,84%; trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền
địa phương chiếm 44,43%, cổ phiếu, chứng chỉ quỹ và trái phiếu doanh nghiệp không có
bảo lãnh chiếm 7,69%.

Bảng 11. Cơ cấu danh mục đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

Nhân Phi Tổng Cơ


Nội dung
thọ nhân thọ cộng cấu
Tiền gửi tại các tổ chức tín dụng 114.938 35.820 150.758 39,84%
Trái phiếu chính phủ, trái phiếu được chính phủ bảo
166.248 1.890 168.138 44,43%
lãnh, trái phiếu chính quyền địa phương
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh 16.814 554 17.367 4,59%
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ, trái phiếu doanh nghiệp 24.171 4.944 29.115 7,69%

15
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Nhân Phi Tổng Cơ


Nội dung
thọ nhân thọ cộng cấu
không có bảo lãnh
Góp vốn vào các doanh nghiệp khác, thành lập hoặc
góp vốn thành lập doanh nghiệp, chi nhánh ở nước 302 2.483 2.785 0,74%
ngoài
Kinh doanh bất động sản - 614 614 0,16%
Cho vay/Tạm ứng từ giá trị tài khoản của khách hàng 8.330 156 8.485 2,24%
Uỷ thác đầu tư - 530 530 0,14%
Khác 616 0,27 616 0,16%
Tổng cộng 331.417 46.991 378.408 100%

Biểu 12. Tình hình đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
Đơn vị: Tỷ đồng

Biểu 13. Cơ cấu đầu tư của các doanh nghiệp bảo hiểm năm 2019
13A. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ

16
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

13B. Cơ cấu danh mục đầu tư của doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ

7. TRUNG GIAN BẢO HIỂM

7.1. Hoạt động môi giới bảo hiểm

Năm 2019, tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới bảo hiểm (bao gồm cả môi giới
bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm) đạt 8.309 tỷ đồng (giảm 16% so với năm 2018).
Trong đó môi giới bảo hiểm gốc đạt 6.047 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 72,8% (tăng 20,06% so với
năm 2018), môi giới tái bảo hiểm đạt 2.263 tỷ đồng chiếm tỷ trọng 27,2% (giảm 53,4% so với
năm 2018). Tổng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới (cả môi giới bảo hiểm gốc và môi giới
tái bảo hiểm) chiếm 17,7% trong tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ. Tính riêng tỷ
lệ phí bảo hiểm gốc thu xếp qua môi giới so với tổng phí bảo hiểm gốc lĩnh vực phi nhân thọ
đạt 12,8%.

Hoạt động môi giới bảo hiểm được thực hiện trên tất cả các nghiệp vụ, trong đó tập
trung chủ yếu trong lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ (tỷ trọng 77,31%), kế đó là bảo hiểm sức
khỏe (tỷ trọng 22,53%), bảo hiểm nhân thọ phát sinh không đáng kể (tỷ trọng 0,16%). Phí
bảo hiểm thu xếp chủ yếu thuộc nghiệp vụ bảo hiểm tài sản và thiệt hại (chiếm tỷ trọng
50,06%) và nghiệp vụ bảo hiểm chăm sóc sức khỏe thuộc nhóm nghiệp vụ bảo hiểm sức
khỏe (chiếm tỷ trọng 21,4%). Năm 2019, phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới của một số
nghiệp vụ có tốc độ tăng trưởng cao so với năm 2018 là: bảo hiểm nhân thọ (tăng 208%),
nghiệp vụ bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 33%), nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa
vận chuyển (tăng 29%).

Tuy nhiên, xét về giá trị tăng trưởng tuyệt đối thì các nghiệp vụ có mức tăng cao về
phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới là bảo hiểm thân tàu và TNDS chủ tàu (tăng 193,5 tỷ
đồng), bảo hiểm sức khỏe (tăng 156 tỷ), bảo hiểm hàng hóa vận chuyển (tăng 74,1 tỷ đồng),
bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính (tăng 42,4 tỷ đồng), bảo hiểm cháy nổ (tăng 41,5 tỷ

17
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

đồng). Một số nghiệp vụ có giá trị phí thu xếp giảm đáng kể so với năm 2018 là bảo hiểm tài
sản và bảo hiểm thiệt hại (giảm 2.022 tỷ đồng), bảo hiểm hàng không (giảm 30 tỷ đồng).

Biểu 14. Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2018-2019
Đơn vị: Tỷ đồng

Phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới tập trung chủ yếu ở 4 doanh nghiệp là Marsh,
Aon, Willis Tower Watson và Jardine Lloyd Thompson (tổng thị phần là 92,89%). 12 doanh
nghiệp môi giới bảo hiểm còn lại chiếm thị phần 7,11%.

Biểu 15. Tỷ trọng phí bảo hiểm thu xếp qua môi giới năm 2019

18
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Năm 2019, tổng doanh thu hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp môi giới bảo
hiểm đạt 812 tỷ đồng, tăng 19,2% so với năm 2018. Trong đó hoa hồng môi giới bảo hiểm
gốc đạt 626 tỷ đồng (tăng 9,9% so với năm 2018), hoa hồng môi giới tái bảo hiểm đạt 121 tỷ
đồng (tăng 8% so với năm 2018), tổng doanh thu phí dịch vụ đạt 65 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng
môi giới bảo hiểm trên phí bảo hiểm thu xếp bình quân là 9,8%, trong đó tỷ lệ hoa hồng môi
giới bảo hiểm gốc bình quân là 10,4%, tỷ lệ hoa hồng môi giới tái bảo hiểm bình quân là
5,3%.
Biểu 16. Hoa hồng môi giới bảo hiểm theo nghiệp vụ giai đoạn 2018-2019
Đơn vị: Tỷ đồng

7.2. Đại lý bảo hiểm

Tổng đại lý bảo hiểm năm 2019 đạt 1.026.224 đại lý, tăng 14,25% so với năm 2018.
Trong đó, đại lý bảo hiểm nhân thọ là 866.769 người, tăng 13,81% so với năm 2018. Đại lý
bảo hiểm phi nhân thọ là 159.455 người, tăng 16,70% so với năm 2018.

Bảng 12. Số lượng đại lý đang hoạt động tính đến 31/12/2019

Tổng số đại lý
Đại lý tổ chức (bao gồm đại lý cá
Tăng
nhân và cá nhân
Đại lý trưởng so
Chỉ tiêu trực thuộc đại lý Tỷ lệ
cá nhân với năm
tổ chức được cấp
Cá nhân 2018
Số lượng chứng chỉ
trực thuộc đào tạo)

Nhân thọ 525.127 590 341.642 866.769 84,46% 13,81%


Phi nhân
112.679 2.543 46.776 159.455 15,54% 16,70%
thọ
Tổng 637.806 3.133 388.418 1.026.224 100% 14,25%

19
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Biểu 17. Số lượng đại lý bảo hiểm năm 2018 - 2019

20
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 1. DANH SÁCH CÁC CÔNG TY BẢO HIỂM, MÔI GIỚI BẢO HIỂM
NĂM 2019
Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ: 31
1 Tổng công ty Bảo hiểm Bảo Việt (Bảo hiểm Bảo Việt) 1964 2.900
2 Tổng công ty cổ phần Bảo Minh (Bảo Minh) 1994 914
3 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Petrolimex (Pjico) 1995 887
4 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (Bảo Long) 1995 600
5 Tổng công ty Bảo hiểm PVI (Bảo hiểm PVI) 1996 2.600
6 Công ty TNHH Bảo hiểm Bảo Việt Tokio Marine (BVTM) 1996 300
7 Công ty bảo hiểm Liên hiệp (UIC) 1997 300
8 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Bưu điện (PTI) 1998 804
9 Công ty TNHH Bảo hiểm tổng hợp Groupama Việt Nam (Groupama) 2001 389
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam
10 2002 667
(VBI)
11 Công ty TNHH Bảo hiểm Samsung Vina (Samsung Vina) 2002 500
12 Công ty cổ phần Bảo hiểm Viễn Đông (VASS) 2003 500
Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
13 2005 1.173
(BIC)
14 Công ty cổ phần Bảo hiểm AAA (AAA) 2005 1.123
15 Công ty TNHH Bảo hiểm AIG Việt Nam (AIG) 2005 1.126
16 Công ty Bảo hiểm QBE Việt Nam (QBE) 2005 300
17 Công ty cổ phần Bảo hiểm Ngân hàng Nông nghiệp (ABIC) 2006 380
18 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Toàn Cầu (GIC) 2006 400
19 Công ty cổ phần Bảo hiểm Phú Hưng (PAC) 2006 449
20 Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty (Liberty) 2006 1.204
21 Công ty TNHH Bảo hiểm Chubb Việt Nam (Chubb) 2006 337
22 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Quân đội (MIC) 2007 1.300

23 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Hàng Không (VNI) 2008 800

24 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Sài Gòn - Hà Nội (BSH) 2008 1.000
25 Công ty cổ phần Bảo hiểm Hùng Vương (BHV) 2008 300
26 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ MSIG Việt Nam (MSIG) 2008 300
27 Công ty TNHH Bảo hiểm Fubon (Việt Nam) (Fubon) 2008 500
28 Tổng công ty cổ phần Bảo hiểm Xuân Thành (Xuân Thành) 2009 680
29 Công ty TNHH Bảo hiểm phi nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay) 2010 534
30 Công ty cổ phần Bảo hiểm OPES (OPES) 2018 400
31 Chi nhánh Công ty Bảo hiểm Bảo lãnh Seoul tại Hà Nội (SGI) 2014 600
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ: 18
32 Tổng công ty Bảo Việt nhân thọ (BVL) 2004 4.150

21
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)

33 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Prudential Việt Nam (Prudential) 1999 4.125

34 Công ty TNHH Manulife (Việt Nam) (Manulife) 1999 9.695

35 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ AIA (Việt Nam) (AIA) 2000 3.224

36 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Chubb Việt Nam (Chubb Life) 2005 1.384

37 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Mirae Asset Prévoir (MAP Life) 2005 2.158

38 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Dai-ichi Việt Nam (Dai-ichi Life Việt Nam) 2007 7.698

39 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Cathay Việt Nam (Cathay Life) 2007 6.121

40 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ FWD Việt Nam (FWD Viet Nam) 2007 3.675

41 Công ty TNHH Bảo hiểm Hanwha Life Việt Nam (Hanwha Life Việt Nam) 2008 4.891

42 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Vietcombank - Cardif (VCLI) 2008 600

43 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Fubon Việt Nam (Fubon Life) 2010 1.400

44 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Generali Việt Nam (Generali Life) 2011 5.253

45 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Aviva (Aviva) 2011 2.557

46 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ Sun Life Việt Nam (Sun Life) 2013 5.070

47 Công ty Cổ phần bảo hiểm nhân thọ Phú Hưng (PHL) 2013 1.523

48 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ BIDV MetLife (BIDV MetLife) 2014 1.094

49 Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas (MB Ageas Life ) 2016 1.500

CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM: 2

50 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm quốc gia Việt Nam (VINARE) 1994 1.311
51 Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI (PVI Re) 2011 728
CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM: 16
52 Công ty TNHH Aon Việt Nam 1993 8
53 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Việt Quốc 2001 8
54 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Á Đông 2003 11
55 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Đại Việt (*) 2003 6
56 Công ty TNHH môi giới bảo hiểm Willis Tower Watson Việt Nam 2003 8
57 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Marsh Việt Nam 2004 9
58 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Thái Bình Dương 2005 31
59 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Cimeico 2006 30
60 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm SPE Việt Nam 2008 8
61 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Jardine Lloyd Thompson Việt Nam 2008 45
62 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm Nam Á 2010 10

22
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Vốn điều lệ
Năm
Tên Công ty đã góp
TT thành lập
(tỷ đồng)
63 Công ty TNHH môi giới Bảo hiểm Toyota-Tsusho (Việt Nam) 2011 12
64 Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm Legacy 2016 8
65 Công ty cổ phần môi giới Bảo hiểm GINET Việt Nam 2017 4
66 Công Ty TNHH Môi Giới Bảo Hiểm Bảo An 2019 8
67 Công ty Cổ phần Môi giới Bảo hiểm Integer 2019 4

(*) Công ty đã dừng hoạt động, đang hoàn tất thủ tục giải thể

23
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 2. DANH SÁCH VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA CÔNG TY BẢO HIỂM
VÀ CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM NƯỚC NGOÀI NĂM 2019

Năm
STT Tên văn phòng đại diện Quốc tịch Địa điểm
thành lập
I VPĐD Phi nhân thọ: 11
1 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 1995 Hà Nội
2 Công ty KB Insurance Co; Ltd (*) Hàn Quốc 2001 TP.Hồ Chí Minh
Công ty TNHH bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn
3 Hàn Quốc 1996 TP.Hồ Chí Minh
Hyundai
Công ty TNHH bảo hiểm hàng hải và hoả hoạn
4 Hàn Quốc 2016 Hà Nội
Hyundai
5 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2004 TP.Hồ Chí Minh
6 Công ty bảo hiểm thương mại Hàn Quốc Hàn Quốc 2019 Hà Nội
7 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2005 Hà Nội
8 Công ty Sompo Japan Nipponkoa (**) Nhật Bản 2006 TP.Hồ Chí Minh
9 Công ty Allianz SE Đức 2006 Hà Nội
10 Công ty TNHH bảo hiểm Chevalier Hồng Kông 2006 TP.Hồ Chí Minh
11 Công ty AmTrust Europe Limited Anh 2012 TP.Hồ Chí Minh
II VPĐD Nhân thọ: 7
12 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Nan Shan Đài Loan 2005 Hà Nội
13 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Shin Kong Đài Loan 2006 Hà Nội
14 Công ty bảo hiểm nhân thọ Đài Loan Đài Loan 2006 Hà Nội
15 Công ty AXA SA Pháp 2007 Hà Nội
16 Công ty TNHH bảo hiểm nhân thọ Samsung Hàn Quốc 2008 Hà Nội
17 Công ty bảo hiểm nhân thọ Shinhan Hàn Quốc 2015 Hà Nội
18 Công ty bảo hiểm nhân thọ Sumitomo Nhật Bản 2011 Hà Nội
III VPĐD tái bảo hiểm: 1
19 Công ty TNHH Tái bảo hiểm vốn châu Á Singapore 2012 TP.Hồ Chí Minh
IV VPĐD Môi giới bảo hiểm: 2
Công ty cổ phần môi giới bảo hiểm dạng đóng
20 Nga 2006 Hà Nội
Malakut
21 Công ty Alexander Leed Risk Services Đài Loan 2008 TP.Hồ Chí Minh
(*) Trước đây là Công ty TNHH bảo hiểm LIG
(**) Sáp nhập giữa Công ty TNHH bảo hiểm Nipponkoa và Công ty bảo hiểm Sompo Japan

24
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 3. TỔNG DOANH THU PHÍ BẢO HIỂM - THỊ PHẦN PHÍ BẢO HIỂM GỐC
TỔNG SỐ TIỀN BỒI THƯỜNG VÀ TRẢ TIỀN BẢO HIỂM NĂM 2018 - 2019
Đơn vị: Triệu đồng
Thị phần Bồi thường/Trả tiền
Doanh thu phí bảo hiểm
TT Tên công ty doanh thu phí bảo hiểm
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ


1 Bảo hiểm Bảo Việt 9.857.887 10.297.042 20,99% 19,29% 5.420.981 6.536.214
2 Bảo Minh 3.547.815 3.874.338 7,55% 7,26% 1.551.387 1.454.445
3 Pjico 2.812.990 3.066.199 5,99% 5,75% 1.295.802 1.304.702
4 Bảo Long 1.020.030 1.136.748 2,17% 2,13% 435.365 434.983
5 Bảo hiểm PVI 6.873.764 7.297.184 14,63% 13,67% 3.829.284 3.302.937
6 BVTM 538.926 643.854 1,15% 1,21% 213.392 169.286
7 UIC 629.103 676.342 1,34% 1,27% 359.107 198.790
8 PTI 4.159.480 5.692.726 8,86% 10,67% 1.640.911 2.026.176
9 Groupama 816 14 0,00% 0,00% 9 889
10 VBI 1.477.465 1.891.599 3,15% 3,54% 462.062 647.103
11 Samsung Vina 1.230.341 1.073.844 2,62% 2,01% 133.251 149.863
12 VASS 2.732.197 2.732.139 5,82% 5,12% 109.201 97.574
13 BIC 2.075.611 2.332.076 4,42% 4,37% 887.326 867.176
14 AAA 241.373 218.202 0,51% 0,41% 70.566 56.760
15 AIG 383.265 400.403 0,82% 0,75% 71.112 42.201
16 QBE 212.166 252.138 0,45% 0,47% 64.930 87.734
17 ABIC 1.413.431 1.742.511 3,01% 3,27% 339.390 385.073
18 GIC 1.235.534 1.381.530 2,63% 2,59% 253.976 223.654
19 PAC 85.750 74.096 0,18% 0,14% 63.961 45.211
20 Liberty 596.883 748.299 1,27% 1,40% 258.529 272.928
21 Chubb 168.825 225.561 0,36% 0,42% 16.458 15.428
22 MIC 1.924.850 2.506.602 4,10% 4,70% 637.298 670.559
23 VNI 902.616 1.180.214 1,92% 2,21% 282.502 435.392
24 BSH 880.160 1.486.326 1,87% 2,79% 406.160 546.046
25 BHV 138.128 132.716 0,29% 0,25% 100.562 62.231
26 MSIG 792.195 882.755 1,69% 1,65% 607.858 394.905
27 Fubon 459.207 486.647 0,98% 0,91% 98.851 130.915
28 Xuân Thành 286.531 374.691 0,61% 0,70% 101.369 116.451
29 Cathay 247.249 337.984 0,53% 0,63% 86.053 112.156
30 OPES 407 194.780 0,00% 0,36% - 310
31 SGI 45.375 29.134 0,10% 0,05% 7.612 5.184

TỔNG 46.970.369 53.368.695 100% 100% 19.805.267 20.793.277

25
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Thị phần Bồi thường/Trả tiền


Doanh thu phí bảo hiểm
TT Tên công ty doanh thu phí bảo hiểm
Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2018 Năm 2019

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ


32 Bảo Việt 21.507.292 25.451.556 24,96% 23,9% 6.009.110 7.457.839
33 Prudential 19.231.466 22.207.068 22,3% 20,8% 6.703.385 6.257.285
34 Manulife 11.002.910 15.081.614 12,8% 14,1% 2.218.685 2.807.209
35 AIA 8.492.046 11.441.793 9,9% 10,7% 1.315.530 1.813.729
36 Chubb 3.020.744 3.524.918 3,5% 3,3% 424.284 585.460
37 Map Life 405.431 364.139 0,5% 0,3% 335.717 434.211
38 Daiichi 11.502.088 13.054.139 13,3% 12,2% 1.229.201 1.605.841
39 Cathay 691.734 1.055.380 0,8% 1,0% 68.199 108.297
40 FWD 758.172 1.318.450 0,9% 1,2% 27.796 119.107
41 Hanwha 2.141.676 2.851.146 2,5% 2,7% 235.530 307.420
42 VCLI 429.535 591.655 0,5% 0,6% 20.176 37.230
43 Fubon 85.043 89.307 0,1% 0,1% 10.621 17.125
44 Generali 2.292.386 2.674.730 2,7% 2,5% 389.310 497.181
45 Aviva 1.456.831 2.226.815 1,7% 2,1% 58.990 319.654
46 Sun Life 770.426 1.008.283 0,9% 0,9% 358.492 357.909
47 Phú Hưng 258.855 378.862 0,3% 0,4% 16.368 41.588
48 BIDV MetLife 858.764 1.032.815 1,0% 1,0% 28.662 56.231
49 MB Ageas 1.270.503 2.287.473 1,5% 2,1% 4.505 30.932
TỔNG 86.175.902 106.640.144 100% 100% 19.454.561 22.854.249

TỔNG THỊ TRƯỜNG 133.146.271 160.008.839 39.259.828 43.647.525

26
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 4. CÁC CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2018 - 2019
Đơn vị: Triệu đồng

Năm 2018 Năm 2019


TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ

1 Bảo hiểm Bảo Việt 9.857.887 2.796.305 15.174.941 10.297.042 3.145.860 14.544.005

2 Bảo Minh 3.547.815 2.241.933 5.478.642 3.874.338 2.268.578 5.680.529

3 Pjico 2.812.990 1.492.866 5.366.209 3.066.199 1.537.683 5.842.839

4 Bảo Long 1.020.030 666.538 1.821.632 1.136.748 675.204 1.996.196

5 Bảo hiểm PVI 6.873.764 2.752.362 13.003.235 7.297.184 2.778.060 14.875.283

6 BVTM 538.926 427.631 1.553.845 643.854 494.890 1.527.332

7 UIC 629.103 501.090 1.445.054 676.342 564.133 1.396.002

8 PTI 4.159.480 1.815.979 6.109.371 5.692.726 1.867.562 7.614.547

9 Groupama 816 289.070 305.190 14 300.760 311.185

10 VBI 1.477.465 583.756 2.123.723 1.891.599 1.246.964 3.156.559

11 Samsung Vina 1.230.341 1.035.372 1.949.035 1.073.844 1.099.807 2.078.156

12 VASS 2.732.197 16.491 1.464.877 2.732.139 108.329 1.367.192

13 BIC 2.075.611 2.142.315 5.138.341 2.332.076 2.241.285 5.495.640

14 AAA 241.373 430.206 716.402 218.202 451.914 706.085

15 AIG 383.265 448.104 759.871 400.403 505.385 843.470

16 QBE 212.166 380.254 843.882 252.138 398.067 1.166.329

17 ABIC 1.413.431 748.680 2.140.107 1.742.511 891.075 2.569.470

18 GIC 1.235.534 523.244 2.012.203 1.381.530 558.150 2.424.510

19 PAC 85.750 321.764 430.433 74.096 320.286 395.662

20 Liberty 596.883 652.482 1.315.529 748.299 713.723 1.478.589

21 Chubb 168.825 332.533 573.815 225.561 340.820 655.138

22 MIC 1.924.850 988.409 3.677.564 2.506.602 1.479.689 4.913.851

23 VNI 902.616 816.560 1.940.949 1.180.214 824.671 2.076.164

24 BSH 880.160 1.019.176 2.094.895 1.486.326 1.021.148 2.575.263

25 BHV 138.128 314.659 493.957 132.716 318.300 483.386

26 MSIG 792.195 746.149 2.247.903 882.755 842.374 2.005.034

27 Fubon 459.207 486.791 1.144.428 486.647 527.129 1.175.296

28 Xuân Thành 286.531 631.021 973.322 374.691 632.341 1.057.718

29 Cathay 247.249 457.073 800.953 337.984 465.888 818.424

30 OPES 407 279.220 284.265 194.780 311.737 366.475

27
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Năm 2018 Năm 2019


TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản

31 SGI 45.375 635.364 690.084 29.134 654.454 702.916

TỔNG 46.970.369 26.973.395 84.074.655 53.368.695 29.586.266 92.299.245

CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ

32 Bảo Việt 21.507.292 4.261.253 87.937.116 25.451.556 5.219.257 101.164.066

33 Prudential 19.231.466 8.573.334 90.024.315 22.207.068 10.736.354 103.819.003

34 Manulife 11.002.910 7.229.137 36.180.978 15.081.614 8.242.932 44.135.582

35 AIA 8.492.046 4.168.976 18.757.570 11.441.793 4.981.755 23.704.874

36 Chubb 3.020.744 2.376.672 8.886.322 3.524.918 2.829.107 10.751.836

37 Map Life 405.431 2.012.783 3.812.837 364.139 2.061.842 3.726.403

38 Daiichi 11.502.088 8.068.050 24.042.553 13.054.139 9.342.272 29.950.744

39 Cathay 691.734 6.159.878 8.687.534 1.055.380 6.207.386 9.628.137

40 FWD 758.172 958.717 1.876.182 1.318.450 1.068.465 2.612.616

41 Hanwha 2.141.676 3.283.113 7.681.168 2.851.146 3.684.358 9.125.035

42 VCLI 429.535 576.601 1.172.528 591.655 609.387 1.550.378

43 Fubon 85.043 1.223.835 1.493.715 89.307 1.230.595 1.559.436

44 Generali 2.292.386 1.238.509 6.239.156 2.674.730 1.642.098 7.684.160

45 Aviva 1.456.831 1.373.452 5.081.113 2.226.815 1.384.377 6.332.953

46 Sun Life 770.426 1.167.407 4.473.343 1.008.283 4.055.795 7.865.053

47 Phú Hưng 258.855 551.852 754.111 378.862 834.060 1.067.954

48 BIDV MetLife 858.764 522.262 2.140.021 1.032.815 600.276 2.941.870

49 MB Ageas 1.270.503 944.257 1.899.542 2.287.473 1.149.274 2.723.031

TỔNG 86.175.902 54.690.086 311.140.105 106.640.144 65.879.591 370.343.132

TOÀN THỊ TRƯỜNG 133.146.271 81.663.481 395.214.760 160.008.839 95.465.857 462.642.377

CÔNG TY TÁI BẢO HIỂM

50 Vinare 1.723.297 2.986.419 6.666.792 2.018.064 3.107.342 6.994.382

51 PVI Re 1.228.731 842.054 3.796.361 1.381.910 860.257 4.489.688

TỔNG 2.952.028 3.828.474 10.463.153 3.399.974 3.967.598 11.484.070

CÔNG TY MÔI GIỚI BẢO HIỂM

52 Aon 215.051 62.681 129.158 240.965 56.221 170.921

53 WTW 185.595 119.818 254.153 204.644 97.405 339.801

54 JLT 68.690 19.105 59.160 64.101 9.538 43.363

55 Marsh 227.517 57.627 305.974 242.139 68.136 328.377

28
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Năm 2018 Năm 2019


TT Tên công ty Tổng Tổng
Doanh thu VCSH Doanh thu VCSH
tài sản tài sản

56 Toyota Tshusho 14.221 9.848 11.557 16.386 13.956 14.478

57 Á Đông 2.368 4.145 4.511 2.974 4.121 4.560

58 Cimeico 25.845 28.900 32.580 31.141 28.742 32.938

59 Ginet 1.560 4.051 4.484 2.709 4.105 4.914

60 Nam Á 20.925 7.335 12.340 24.575 7.539 11.400

61 Legacy 0 6.616 6.642 0 6.232 6.240

62 SPE 4.155 4.095 4.153 5.057 8.202 8.777

63 Việt Quốc 133 7.288 7.596 3.106 9.517 10.073

TỔNG (*) 766.059 331.509 832.308 837.796 313.713 975.841

(*) Số liệu trên không bao gồm số liệu của Integer và Thái Bình Dương

29
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 5. TỔNG DỰ PHÒNG NGHIỆP VỤ NĂM 2018 – 2019

Đơn vị: Triệu đồng

Tổng dự phòng nghiệp vụ 2018 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2019

Dự phòng lãi Dự phòng lãi


DP dao động DP dao động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng chia DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
DP phí lãi thường tư DP phí chia lãi thường tư
cân đối cân đối
tối thiểu tối thiểu

CÔNG TY BẢO HIÊM


14.122.544 5.611.114 1.721.833 21.455.490 16.237.540 5.974.779 1.959.439 24.171.757
PHI NHÂN THỌ

Bảo hiểm Bảo


1 3.329.626 1.467.738 43 4.797.406 3.386.617 1.479.454 43 4.866.114
Việt

2 Bảo Minh 884.767 241.676 77.751 1.204.195 984.602 266.355 91.191 1.342.148

3 Pjico 1.142.552 556.711 283.504 1.982.767 1.232.882 583.732 306.974 2.123.589

4 Bảo Long 344.413 165.484 57.484 567.381 328.371 173.878 64.530 566.779

5 Bảo hiểm PVI 1.224.102 670.432 134.463 2.028.997 1.362.277 703.106 137.190 2.202.572

6 BVTM 67.967 85.966 58.474 212.407 69.786 97.812 66.426 234.024

7 UIC 91.523 49.905 52.540 193.969 91.123 56.100 57.060 204.283

8 PTI 1.412.115 549.490 98.161 2.059.765 1.786.512 552.197 103.775 2.442.484

9 Groupama 6 989 3.994 4.989 0 356 3.994 4.350

10 VBI 730.984 195.722 37.100 963.806 1.028.563 257.493 54.649 1.340.705

11 Samsung Vina 24.215 17.066 42.543 83.824 30.406 44.416 45.326 120.148

12 VASS 508.444 98.240 178.253 784.937 325.669 98.693 205.108 629.471

13 BIC 865.391 204.359 117.388 1.187.139 971.208 233.327 132.850 1.337.385

30
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Tổng dự phòng nghiệp vụ 2018 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2019

Dự phòng lãi Dự phòng lãi


DP dao động DP dao động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng chia DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
DP phí lãi thường tư DP phí chia lãi thường tư
cân đối cân đối
tối thiểu tối thiểu

14 AAA 109.655 45.795 22.225 177.675 83.522 40.669 22.806 146.997

15 AIG 14.264 23.556 43.900 81.720 13.038 17.640 44.919 75.596

16 QBE 67.848 108.915 24.977 201.740 67.699 150.655 27.685 246.038

17 ABIC 839.362 134.917 88.454 1.062.733 1.061.271 138.510 104.957 1.304.738

18 GIC 216.501 63.608 14.357 294.467 192.667 59.373 21.925 273.965

19 PAC 10.018 9.602 3.320 22.940 9.055 4.666 3.550 17.271

20 Liberty 294.531 90.246 67.161 451.939 375.569 94.530 74.372 544.472

21 Chubb 40.502 15.767 12.546 68.815 25.237 19.065 14.194 58.496

22 MIC 730.950 375.103 97.000 1.203.053 916.202 357.745 115.230 1.389.178

23 VNI 336.627 138.453 46.327 521.407 522.273 160.481 56.521 739.275

24 BSH 331.829 104.132 29.538 465.499 769.172 177.014 43.670 989.856

25 BHV 83.448 28.243 11.114 122.805 52.787 18.739 12.024 83.551

26 MSIG 117.623 54.624 50.584 222.832 132.940 62.698 60.303 255.940

27 Fubon 80.523 24.953 21.516 126.992 88.080 25.178 26.230 139.488

28 Xuân Thành 133.594 59.621 36.649 229.864 179.371 68.977 46.856 295.203

29 Cathay 56.962 24.544 6.830 88.335 79.858 24.593 8.628 113.079

30 OPES 14 1 0 15 39.523 5.865 1.944 47.332

31
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Tổng dự phòng nghiệp vụ 2018 Tổng dự phòng nghiệp vụ 2019

Dự phòng lãi Dự phòng lãi


DP dao động DP dao động
TT Tên Công ty DP toán học, Dự phòng chia DP bồi cam kết đầu DP toán học, Dự phòng DP bồi cam kết đầu
lớn/đảm bảo Tổng cộng lớn/đảm bảo Tổng cộng
DP phí lãi thường tư DP phí chia lãi thường tư
cân đối cân đối
tối thiểu tối thiểu

31 SGI 32.188 5.255 3.635 41.077 31.261 1.463 4.509 37.233

CÔNG TY BẢO HIỂM


201.017.232 15.508.372 1.484.240 297.884 1.946.589 220.254.317 246.486.365 16.876.380 2.182.246 392.167 1.626.416 267.563.574
NHÂN THỌ
32 Bảo Việt 60.473.181 1.579.155 40.219 84.493 963.718 63.140.766 75.728.027 1.813.623 99.178 95.648 1.128.629 78.865.106
33 Prudential 62.616.360 11.296.053 960.037 140.131 804.773 75.817.354 73.162.127 11.960.898 1.381.585 167.287 32.421 86.704.318
34 Manulife 24.441.425 1.874.252 125.189 18.951 7.141 26.466.958 30.063.457 2.213.944 156.100 31.681 7.148 32.472.329
35 AIA 12.608.897 392.273 113.164 16.781 13.131.115 15.946.766 464.263 145.657 29.365 16.586.051
36 Chubb 5.702.770 6.069 41.405 15.747 5.765.991 6.920.264 6.486 42.586 21.462 6.990.798
37 Map Life 1.272.668 1.559 975 1.724 1.276.926 1.174.958 3.087 1.516 1.796 1.181.357
38 Dai-ichi 13.497.407 170.678 122.363 12.794 154.157 13.957.399 17.236.303 175.290 157.227 28.912 437.777 18.035.509
39 Cathay 2.441.158 3.212 5.163 2.449.532 3.279.552 9.230 5.589 3.294.371
40 FWD 468.757 54.490 13.330 483 537.060 850.401 85.742 33.221 1.064 970.428
41 Hanwha 3.883.831 126.996 13.005 117 4.023.948 4.815.317 137.401 23.854 4.841 4.981.413
42 VCLI 510.521 8.405 5.883 1.190 525.999 825.493 18.733 9.638 1.521 855.386
43 Fubon 250.831 236 420 251.487 309.303 863 489 310.655
44 Generali 4.116.838 31.987 372 4.149.196 4.926.413 74.775 36 1.312 5.002.536
45 Aviva 3.366.072 4.591 626 3.371.289 4.340.270 16.491 1.252 4.358.013
46 Sun Life 3.058.421 2.383 497 14.204 3.075.505 3.484.140 4.524 497 16.037 3.505.199
47 Phu Hung 111.998 1.886 17 113.901 134.493 3.207 232 137.932
48 BIDV MetLife 1.506.358 2.158 1.508.516 2.205.514 2.789 2.208.303
49 MB Ageas 689.740 1.635 691.375 1.083.566 18.234 2.071 1.103.871
TỔNG THỊ TRƯỜNG 215.139.776 15.508.372 7.095.353 2.019.717 1.946.589 241.709.807 262.723.906 16.876.380 8.157.024 2.351.606 1.626.416 291.735.332

32
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

PHỤ LỤC 6. CƠ CẤU ĐẦU TƯ NĂM 2019


Đơn vị: Triệu đồng

Góp vốn vào các


Cổ phiếu,
Trái phiếu doanh nghiệp khác,
Tiền gửi tại trái phiếu Kinh doanh
Trái phiếu doanh thành lập hoặc góp Ủy thác Tổng số
TT Tên công ty các tổ chức doanh nghiệp bất động Cho vay Khác
chính phủ nghiệp có vốn thành lập DN, đầu tư tiền đầu tư
tín dụng không có sản
bảo lãnh chi nhánh ở
bảo lãnh
nước ngoài

CÔNG TY BẢO HIỂM PHI NHÂN THỌ 35.820.464 1.890.151 553.821 4.943.794 2.482.819 613.779 155.511 530.000 270 46.990.610

1 Bảo hiểm Bảo Việt 4.695.817 972.575 - 846.813 110.200 109.881 - - - 6.735.286

2 Bảo Minh 2.095.904 - - 332.593 145.350 67.778 - - - 2.641.625

3 Pjico 2.702.000 - - 205.076 106.873 79.944 1.740 - - 3.095.633

4 Bảo Long 671.387 - - 173.739 - - - 30.000 - 875.127

5 Bảo hiểm PVI 4.457.750 - - 407 935.533 - - - - 5.393.691

6 BVTM 710.420 102.558 - - 3.430 - - - - 816.408

7 UIC 887.780 - - 7.203 - - - - - 894.983

8 PTI 3.038.327 - 200.000 277.910 210.551 134.925 4.834 - - 3.866.548

9 Groupama 96.000 - - - - - - - - 96.000

10 VBI 1.101.360 - 50.000 909.673 - - - - 270 2.061.303

11 Samsung Vina 947.632 - - - - - - - - 947.632

12 VASS 142.000 - 1 139.321 14.853 - 148.937 - 445.111


-

13 BIC 2.914.983 - 151.820 513.835 36.226 - - - - 3.616.864

33
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Góp vốn vào các


Cổ phiếu,
Trái phiếu doanh nghiệp khác,
Tiền gửi tại trái phiếu Kinh doanh
Trái phiếu doanh thành lập hoặc góp Ủy thác Tổng số
TT Tên công ty các tổ chức doanh nghiệp bất động Cho vay Khác
chính phủ nghiệp có vốn thành lập DN, đầu tư tiền đầu tư
tín dụng không có sản
bảo lãnh chi nhánh ở
bảo lãnh
nước ngoài

14 AAA 395.001 - - 21.437 - 198.043 - - - 614.480

15 AIG 566.500 - - - - - - - - 566.500

16 QBE 712.900 - - - - - - - - 712.900

17 ABIC 1.998.247 - - 0,06 - - - - - 1.998.247

18 GIC 877.500 20.000 - - 3.331 6.479 - - - 907.310

19 PAC 289.012 - - 8.960 - 7.442 - - - 305.414

20 Liberty 617.258 460.707 - - - - - - - 1.077.965

21 Chubb 343.500 - - - - - - - - 343.500

22 MIC 1.849.000 - 150.000 180.690 128.440 - - 500.000 - 2.808.130

23 VNI 309.500 - - 313.410 268.338 - - - - 891.248

24 BSH 299.382 - - 86.130 439.693 9.287 - - - 834.493

25 BHV 267.700 - 2.000 87.837 - - - - - 357.537

26 MSIG 1.122.941 - - - - - - - - 1.122.941

27 Fubon 711.216 - - - - - - - - 711.216

28 Xuân Thành 3.109 - - 758.760 - - - - - 761.869

29 Cathay 135.461 334.311 - 80.000 - - - - - 549.772

30 OPES 193.000 - - - 80.000 - - - - 273.000

31 SGI 667.877 - - - - - - - - 667.877

34
THÒ TRÖÔØNG BAÛO HIEÅM VIEÄT NAM NAÊM 2019

Trái phiếu Tạm ứng từ giá


Cổ phiếu, Góp vốn
chính phủ, trái trị tài khoản của
Tiền gửi tại các Trái phiếu chứng chỉ quỹ, vào các Kinh doanh
phiếu được chính khách hàng (bao Ủy thác Tổng số tiền
TT Tên công ty tổ chức tín doanh nghiệp trái phiếu doanh doanh bất động Khác
phủ bảo lãnh Trái gồm cả tạm ứng đầu tư đầu tư
dụng có bảo đảm nghiệp không có nghiệp sản
phiếu chính quyền để đóng phí
bảo đảm khác
địa phương bảo hiểm)
CÔNG TY BẢO HIỂM NHÂN THỌ 114.937.505 166.247.749 16.813.596 24.170.727 302.000 8.329.633 615.790 331.416.999
32 Bảo Việt 62.778.000 27.756.000 350.000 3.624.000 143.000 1.741.000 118.000 96.510.000
33 Prudential 9.709.741 66.488.842 7.106.157 7.069.026 25.000 4.454.797 94.853.563
34 Manulife 8.212.114 19.804.233 6.595.793 2.806.446 83.000 749.994 38.251.580
35 AIA 3.890.238 14.623.729 0 665.543 0 419.138 480.000 20.078.648
36 Chubb 1.706.250 6.845.392 335.000 165.000 26.000 171.467 9.249.109
37 Map Life 1.677.085 262.353 0 1.047.616 2.987.054
38 Daiichi 7.045.410 14.556.244 0 3.356.258 25.000 538.391 25.521.303
39 Cathay 1.038.500 6.496.977 0 1.481.963 50.658 9.068.098
40 FWD 1.219.027 321.008 140.000 185.000 6.008 1.871.043
41 Hanwha 3.390.928 3.426.667 725.000 447.954 102.483 17.790 8.110.822
42 VCLI 948.890 397.533 0 0 0 1.346.423
43 Fubon 805.410 630.870 0 0 4.540 1.440.820
44 Generali 3.074.230 939.303 1.561.646 23.361 49.795 5.648.335
45 Aviva 2.319.157 473.316 0 2.263.198 26.941 5.082.612
46 Sun Life 2.983.000 2.037.914 0 667.038 0 5.687.952
47 Phú Hưng 577.100 247.726 0 90.000 966 915.792
48 BIDV Met Life 1.790.000 756.268 0 50.000 13.455 2.609.723
49 MB Ageas 1.772.425 183.374 0 228.324 0 2.184.123

TỔNG THỊ TRƯỜNG 150.757.969 168.137.900 17.367.417 29.149.181 2.750.159 613.779 8.485.144 530.000 616.060 378.407.609

35
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

THE ANNUAL REPORT


OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

36
ORGANIZATION STRUCTURE

Address: 28 Tran Hung Dao, Hoan Kiem, Ha Noi


Tel: (024) 2220 2828
Fax: (024) 2220 2875
Email: cucqlgsbh@mof.gov.vn
Website: http://isa.mof.gov.vn

37
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

KEY DEVELOPMENT INDICATORS

FY 2013 FY 2014 FY 2015 FY 2016 FY 2017 FY 2018 FY 2019

1. Market Structure

Number of Enterprises 59 61 61 63 64 65 67

- Non - Life Insurers 29 30 30 30 30 31 31

- Life Insurers 16 17 17 18 18 18 18

- Professional Reinsurers 2 2 2 2 2 2 2

- Insurance Brokers 12 12 12 13 14 14 16

2. Financial Capacity

- Total Asset (VND bil.) 133,856 171,607 202,378 248,247 316,487 395,215 462,642

- Accumulated Technical
79,289 95,222 119,897 146,524 189,029 241,710 291,735
Reserves (VND bil.)

3. Investments (VND bil.) 113,682 127,061 160,258 198,150 249,134 324,262 378,408

4. Premiums (VND bil.) 58,002 67,479 84,498 103,208 131,106 160,586 185,214

- Insurance premiums 47,851 55,877 70,162 87,364 107,709 133,146 160,009

+ Non-life Business 24,521 27,522 31,891 36,866 41,594 46,970 53,369

+ Life Business 23,330 28,355 38,271 50,497 66,115 86,176 106,640

- Investment Income 10,151 11,603 14,336 15,845 23,396 27,440 25,205

- Insurance Penetration (%) 1.62 1.71 2.02 2.29 2.62 2.85 3.07

+ Non-Life Business 0.68 0.70 0.76 0.82 0.83 0.83 0.88

+ Life Business 0.65 0.72 0.91 1.12 1.32 1.53 1.77

+ Investment Income 0.28 0.29 0.34 0.35 0.47 0.49 0.42

- Insurance Density
646 744 922 942 1,150 1.406 1.658
(VND’ 000)

5. Contribution to socio-
29,600 38,589 48,339 52,542 74,950 91,653 93,765
economic stabilization

- Claim payments and


18,587 21,788 23,571 25,609 31,889 39,260 43,648
Insurance payouts (VND bil.)

- Technical Reserves(VND bil.) 11,013 16,801 24,767 26,933 43,061 52,393 50,117

6. Employment (employees
357,645 439,173 584,719 603,089 773,541 929,562 1,059,651
and agents)

38
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

VIETNAM INSURANCE INDUSTRY OVERVIEW FOR 2019


1. MARKET STRUCTURE
In FY 2019, there were 66 service providers in the insurance market with diversified
ownership structure (including 26 sole member limited liability companies (Sole member LLC), 10
liability limited companies with more than one member (LLCs), 29 joint stock companies and 01
branch of the foreign non-life insurance company) and 01 joint stock company (insurance broker)
has been in closing process.

Table 1. Ownership Structure of Enterprises by Type of Business

Branch office
Sole member
Type of Business/Legal form
LLC
LLCs Joint stock of insurance Total
company
Non-life Insurers 9 4 17 1 31
Life Insurers 13 4 1 0 18
Professional Reinsurers 0 0 2 0 2
Insurance Brokers 4 2 10 0 16 (*)
Total 26 10 30 1 67

(*) Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company has been in the process of closing.
In addition, the presence of 21 representative offices of foreign insurance companies
undertakings in Vietnam played a positive role in improving the investment environment and
increasing the confidence of foreign investors in doing business in Vietnam.

2. MARKET SIZE
In FY 2019, the industry had been growing steadily compared to the growth rate of GDP.
The industry’s revenue (including investment income) reached VND 185,214 billion, of which
insurance premiums were VND 160,009 billion and investment income reached VND 25,205
billion.

Table 2. Insurance Premiums and Market Share by Industry


Non - life Life Total
Classification Unit
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019
Insurance premiums VND bil. 46,970 53,369 86,176 106,640 133,146 160,009
Growth rate % 12.92 13.62 30.34 23.75 23.62 20.18
Proportion of total
% 35.28 33.35 64.72 66.65 100 100
premium
Insurance Penetration % 0.83 0.88 1.53 1.77 2.36 2.65

3. NON-LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE


In FY 2019, non-life gross written insurance premiums were VND 53,369 billion with an
increase of 13.62% to FY 2018. The market was still highly concentrated to the “big 5” non - life
insurers. They were Bao Viet (19.29%), PVI Insurance (13.67%), PTI (10.67%), Bao Minh
(7.26%) and Pjico (5.75%). 26 other non - life insures and branch of the foreign non-life insurance
company in Vietnam had a contribution to premium income as of 43.36%.

39
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Figure 1. Insurance Premium Market Share by Non - Life Insurers FY 2019

3.1. Distribution of Premiums and Premium Growth by Line of Business


Compared to FY 2018, most of key lines of business achieved high growth rate such as
Fire & Explosion insurance (29.20%), Aviation insurance (27.89%), Health insurance (20.01%),
Credit and Financial risks (19.13%), Automobile insurance (12.51%), Agriculture insurance
(6.09%), Liability insurance (4.98%), Property and Casualty insurance (1.96%), Hull and P&I
(0.33%). Meanwhile, the other lines still stood at low level such as Guarantee Insurance
(decreased by 35.79%), Business Interruption insurance (decreased by 13.35%), Cargo
insurance (decreased by 2.45%).

Figure 2. Gross Insurance Premiums in FY 2018 - FY 2019


Unit: VND billion

40
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Figure 3. Distribution of Gross Insurance Premiums by Line of Business in FY 2019

In FY 2019, Health insurance accounted for the highest proportion of 32.53%, followed by
Automobile insurance (30.56%), Property and Casualty insurance (11.74%), Fire & Explosion
insurance (10.95%), Cargo insurance (4.74%), Hull and P&I (3.98%), Liability insurance (2.04%),
Aviation insurance (1.66%), Credit & Financial Risks insurance (1.25%). Meanwhile, the other
lines still stood at a very low level such as Business Interruption insurance (0.40%), Agriculture
insurance (0.09%), Guarantee Insurance (0.05%).

3.2. Claim Payments


In FY 2019, the gross claim payments and net retained claim payments were VND 20,793
billion and VND 13,916 billion, respectively. Non-life insurance business has performed well its
role in preventing and mitigating risks exposed to the insured, thus reducing the burden of the
State budget.

Table 3. Non-life Claim Payments for the period FY 2015 - FY 2019


Unit: VND billion
Claim payments FY 2015 FY 2016 FY 2017 FY 2018 FY 2019
Gross claim payments 13,851 13,246 15,942 19,805 20,793
Net claim payments 9,057 10,463 12,147 13,054 13,916

Table 4. Claim payments by lines of business FY 2018 - FY 2019


Unit: VND billion
Claim payments on Claim payments on
Classification gross premium net retained premium
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019
Health insurance 4,222 5,279 4,140 4,765
Property and Casualty
2,618 2,490 734 674
insurance
Cargo insurance 604 650 418 386
Aviation insurance 520 352 44 26
Automobile insurance 8,353 8,838 6,397 6,604

41
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Claim payments on Claim payments on


Classification gross premium net retained premium
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019
Fire & Explosion insurance 1,610 1,797 431 529
Hull and P&I 1,563 1,158 694 752
Liability insurance 145 120 97 101
Credit&Financial Risks
41 56 10 12
insurance
Business Interruption
36 36 10 4
insurance
Agriculture insurance 86 13 73 65
Guarantee Insurance 8 5 6 -2
Total 19,805 20,793 13,054 13,916

3.3. Technical Reserves


At the end of 2019, total non-life technical reserves increased by 12.66% over the
previous year approximates VND 24,172 billion (VND 21,455 billion in FY 2018).

Table 5. Non-life Technical Reserves for the period FY 2015 - FY 2019


Unit: VND billion
Technical Reserves FY 2015 FY 2016 FY 2017 FY 2018 FY 2019
Unearned premium reserves 10,758 12,637 13,320 14,123 16,238
Outstanding Claim reserves 3,583 4,329 5,072 5,611 5,975
Contingency Reserves 1,344 1,508 1,515 1,722 1,959
Total accumulated technical reserves 15,685 18,473 19,907 21,455 24,172

Figure 4. Accumulated technical reserves FY 2015 - FY 2019


Unit: VND billion

42
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

4. LIFE INSURANCE BUSINESS PERFORMANCE


4.1. New Business by Insurance Type
In 2019, the number of new life insurance policies written was 2,716,671, rose by 20.84%
from the year of 2018. The number of individual insurance policies reached 2,716,334; the
number of group insurance policies was 337 (corresponding to 108,322 insured members).
Total premiums of new main insurance policies reached VND 30,722 billion, increased by
15.13% compared to 2018.Total sum assured of these policies amounted to VND 1,054,655
billion.
The average face value per policy of new individual insurance policies was VND 382.2
million. The average face value per policy of new group insurance policies was VND 48.5 billion
(corresponding to VND 151 million/member).
Table 6. New Business by Insurance Type in 2018-2019

Sum assured Premium income


Number of Policies
Classification (VND Bil.) (VND Bil.)
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019
Whole life Insurance 7,951 8,156 1,146 1,331 51 68
Pure Endowment - - - - - -
Term life 465,992 731,909 49,274 57,921 849 888
Endowment 539,285 308,295 62,555 39,319 6,741 4,054
Annuity 1,531 104 81 11 352 146
Investment-linked (*) 1,187,895 1,623,087 704,262 946,881 18,520 25,329
Pension 6,180 5,948 620 608 142 204
Health care 39,324 39,172 9,220 8,584 31 33
Riders 4,285,752 4,896,329 465,284 563,508 2,922 3,730
Total (**) 2,248,158 2,716,671 827,158 1,054,655 29,608 34,453

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked


(**)Total number of Policies and Total of sum assured do not include riders
Figure 5. Premium Income and Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2019
5A. Premium Income of New Business by Insurance Type in FY 2019

43
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Total premium of new life business is VND 34,453 billion, rose by 16.36% from the year
of 2018. The premium of main insurance policies and riders accounted for 89.17% and 10.83%
of the total. For main life insurance policies,the premium of investment-linked products policies
took up the highest premium proportion which was 73.52% of the total market premiums in
term of new business, followed by Endowment products’ premium which was 11.77% of the
total market premium. The third one was term life’s premium occupied 2.58% of the total
market premium. The other main life insurance products’ premium was only 1.31% of the total
market premium.

5B. Sum Assured of New Business by Insurance Type in FY 2019 (*)

(*) Total of sum assured do not include riders


Sum assured of investment-linked products had the highest proportion which was 89.78%
of the total market sum assured in term of new business, followed by term life insurance sum
assured which was 5.49% of the total market sum assured. The third one was endowment
products’ sum assured occupied 3.73% of the total market sum assured. The other life insurance
business products’ sum assured was 1.0% of the total market sum assured.
In regard to market share of new life insurance policies written in 2019 (including riders),
Manulife market share, accounted for 17.73%; followed BaoViet Life (16.49%); Prudential
(15.78%); Dai-ichi (13.58%); AIA (11.34%); MB Ageas (4.7%); Chubb (3.41%); the other 11
insurers had modest market share which was 16.97%.
Figure 6. Market Share of New Business Premium Income in FY 2019

44
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

4.2. Business In-force


In 2019, the life insurance industry held a total of 10,274,339 in-force policies, increased
by 18.4% over the previous year. The number of individual insurance policies was 10,273,897;
the number of group insurance policies was 442 (corresponding to 242,315 members).
Table 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2018 - FY 2019
Unit: VND billion

Number of Policies Sum assured Premium income


Classification
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019
Whole life Insurance 59,169 61,792 5,742 6,472 198 241
Pure Endowment 673 489 36 28 4 3
Term life 729,467 1,222,295 77,882 96,921 1,111 1,258
Endowment 4,042,926 3,921,821 360,916 359,960 32,739 32,600
Annuity 16,846 13,822 383 265 492 284
Investment-linked (*) 3,739,006 4,936,893 1,731,533 2,397,259 43,451 60,628
Pension 36,483 41,040 3,716 4,044 478 703
Health care 53,337 76,187 11,309 16,635 38 54
Riders 16,848,293 19,434,081 1,193,221 1,549,592 7,665 10,868
Total (**) 8,677,907 10,274,339 2,191,516 2,881,583 86,176 106,640
(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked
(**)Total number of Policies and Total of sum assured do not include riders

Figure 7. Business In-force by Insurance Type in FY 2019


7A. Premium Income of Business In-force by Insurance Type in FY 2019

Total in-force business premium achieved VND 106,640 billion, increased by 23.75%
compared to 2018. The premium of main in-force insurance policies and riders accounted for
89.81% and 10.19% of the total. For main life insurance policies, investment-linked products
insurance took up the highest proportion (56.85%), followed by endowment (30.57%), the third
one was term life products’ premium occupied 1.18% of the total market premium. The other life
insurance products’ premium was 1.21% of the total market premium.

45
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

7B. Sum Assured of Business In-force by Insurance Type in FY 2019(*)

0.22% 0.14%

3.36% 0.58% 0.001% Investment-linked


0.01%

Endowment

Term lif e
12.49%

Health care

Whole life Insurance

Pension
83.19%
Annuity

Pure Endowment

(*) Sum assured of business in-force policies in figure 7B does not include riders

The sum assured of investment-linked products took up the highest proportion which was
83.19% of the total market sum assured in term of in-force business, followed by Endowment
products’ sum assured which was 12.49% of the total market sum assured. The third one was term
life products’ sum assured which was 3.36% of the total market sum assured. The other life
insurance products’ sum assured was 0.96% of the total market sum assured.

Figure 8. Market Share of Business In-force in FY 2019

In FY 2019, the ranking of premium income market share of in-force business as follows:
Bao Viet life (23.87%), Prudential (20.82%), Manulife (14.14%), Dai-ichi (12.24%), AIA (10.73%),
Chubb life (3.31%), Hanwha life (2.67%), Generali (2.51%), the others’ market share was 9.71%.

4.3. Insurance payouts


In FY 2019, life insurers paid out sums assured of VND 22,854 billion (benefits paid of
VND 8,097 billion, cash surrender value of VND 6,474 billion and maturity benefit payment of
VND 8,283 billion). The payouts mostly related to endowment and investment-linked policies.

46
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Table 8. Insurance Payouts FY 2018 - FY 2019


Unit: VND billion
Cash Surrender Maturity benefit
Benefits paid Total
Classification value Payment

FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019

Whole life Insurance 35 31 50 61 0.009 0.07 85 92

Pure Endowment 6 4 1 0.5 6 6 13 11

Term life 98 99 14 15 184 159 296 272

Endowment 2,805 3,382 2,228 2,418 8,243 8,024 13,277 13,824

Annuity 1 2 252 281 - - 253 282

Investment-linked (*) 2,083 3,002 2,304 3,681 19 73 4,407 6,756

Pension 14 21 5 17 14 20 33 57

Health care 5 17 - 0.02 - - 5 17

Riders 1,085 1,540 0.4 1 1 2 1,087 1,543

Total 6,133 8,097 4,853 6,474 8,468 8,283 19,455 22,854

(*) Investment-linked includes Unit linked and Universal linked

4.4. Technical Reserves


Thanks to the steady growth of premium income and business expansion, technical
reserves have risen corresponding to their liabilities committed to policyholders and meeting
statutory solvency requirements. At the end of FY 2019, total technical reserves were
accumulated to VND 267,564 billion, increased by 21.5% compared to FY 2018.

Table 9. Technical Reserves FY 2018 - FY 2019


Unit: VND billion
Extracted technical Total accumulated
reserve in the year Growth technical reserve Growth
Technical Reserves
rate rate
FY 2018 FY 2019 FY 2018 FY 2019

Mathematical Reserves 47,339 45,009 (4.9%) 199,667 244,676 22.5%


Unearned Premium
307 460 49.7% 1,350 1,810 34.1%
Reserves
Claim Reserves 413 698 69.1% 1,484 2,182 47%
Dividend Reserves 1,303 1,368 5.0% 15,508 16,876 8.8%
Contingency Reserves 34 94 180.2% 298 392 31.7%
Guarantee Interest Rate
1,180 (320) (127.1%) 1,947 1,626 (16.45%)
Reserves

Total 50,576 47,309 (6.5%) 220,254 267,564 21.5%

(In 2019, Technical reserves were calculated in accordance with Circular No. 50/2017/ TT-BTC dated
May 15, 2017 and Circular No. 01/2019/TT-BTC dated January 2, 2019).

47
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

5. REINSURANCE BUSINESS PERFORMANCE


In FY 2019, total net retained premiums were VND 140,657 billion (increased by 20.87%
compared to FY 2018), in which, net retained non-life premiums were VND 36,293 billion
(account for 68% non-life premium), net retained life premiums were VND 104,364 billion
(account for 97.87% life premium). Reinsurance was mainly with non-life business with the
proportion of 88.24% total premiums reinsured of the industry.

Table 10. Reinsurance Performance Business for the period FY 2015 - FY 2019
Unit: VND billion

Classification FY 2015 FY 2016 FY 2017 FY 2018 FY 2019

Written premium income 70,162 87,364 107,709 133,146 160,008

Non-life business 31,891 36,866 41,594 46,970 53,369

Life business 38,271 50,497 66,114 86,176 106,640

Reinsurance premiums 9,066 10,282 12,474 16,769 19,352

Non-life business 8,700 9,758 11,516 15,213 17,076

Life business 366 524 958 1,556 2,276

Net retained premiums 61,096 77,081 95,347 116,377 140,657

Non-life business 23,191 27,108 30,079 31,757 36,293

Life business 37,905 49,973 65,268 84,620 104,364

Figure 9. Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2018 - FY 2019


Unit: VND billion

48
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Figure 10. Retention Rate by Line of Business in FY 2019

For large risks in the lines of Aviation insurance, Business Interruption insurance, Fire &
Explosion insurance, Property and Casualty insurance, Hull and P&I non-life insurers used
reinsurance as an effective tool of risk transfer.
For other lines of business with small exposures such as Guarantee Insurance,
Agriculture insurance, Health insurance, Automobile insurance, almost written premiums were
not ceded outward. In which, the highest retention rate was Agriculture insurance (140.11%),
followed by Guarantee Insurance (100.03%), Health insurance (85.23%) and Automobile
insurance (81.58%).

Figure 11. Distribution of Net Retained Premiums by Line of Business in FY 2019

In the distribution of net retention premiums by lines, the highest proportion rate was
Health insurance accounted for 40.77%, followed by Automobile insurance 36.66%, Fire &
Explosion insurance 5.94%, Property, and Casualty insurance 5.58%, Cargo insurance 4.34%,
Hull and P&I 2.84%... The other lines which had low market shares were Guarantee Insurance
0.08%, Business Interruption insurance 0.09%, Agriculture insurance 0.19%, Aviation insurance
0.43% and Credit & Financial risks insurance 1.42%.
49
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

6. INVESTMENTS
A mid-term and long - term investment fund for the economy have been established by
the industry. The total amount invested for the industry was VND 378,408 billion by the end of FY
2019, increased by 16.7% compared to FY 2018. Investment activities of insurers have been
improved under the criteria of effectiveness, efficiency, safety, and liquidity such as setting up
joint ventures, joint stock companies, providing loans, project financing, purchasing government
bonds, corporate shares, or making deposits, etc. The investment portfolio of the insurance
industry in FY 2019 was as follows: Deposits 39.84%, Government bonds, Government-
guaranteed bonds and local government bonds 44.43%, Corporate share, Fund certificate and
Unsecured bonds 7.69%.

Table 11. Investment Portfolio of the Industry in FY 2019


Unit: VND billion
Classification Life Non-life Total Portfolio
Deposits 114,938 35,820 150,758 39.84%
Government Bonds,
Government-guaranteed bonds, 166,248 1,890 168,138 44.43%
and local government bonds
Secured Corporate bonds 16,814 554 17,367 4.59%
Corporate share, Fund
24,171 4,944 29,115 7.69%
certificate, Unsecured bonds
Capital contributions 302 2,483 2,785 0.74%
Real Estate 0 614 614 0.16%
Loans 8,330 156 8,485 2.24%
Investment Trust 0 530 530 0.14%
Others 616 0.27 616 0.16%
Total 331,417 46,991 378,408 100%

Figure 12. Investment Portfolio of the Insurance Industry in FY 2019


Unit: VND billion

50
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Figure 13. Investment Portfolio of Insurance Companies in FY 2019


13A. Investment portfolio of Life Insurance Companies

13B. Investment Portfolio of Non-life Insurance Companies

7. INSURANCE INTERMEDIARIES PERFORMANCE


7.1. Insurance Brokerage
In FY 2019, total premiums (including written premium and reinsurance premium)
arranged through the brokerage channel were VND 8,309 billion (decreased by 16% compare
to FY 2018), of which total written premium arranged by insurance brokers was VND 6,047
billion accounted 72.8% (increased by 20.06%) and total insurance ceded outward arranged by
insurance brokers was VND 2,263 billion, accounted 27.2% (decreased by 53.4%). The total
premiums (including written premium and reinsurance premium) accounted 17.7% of total
gross written premiums of the non-life sector. The written premium arranged by brokerage
accounted 12.8% of total gross written premiums of the non-life sector.
Insurance brokerage activities have done with all lines of business and mainly focus on
the Non-life insurance sector (77.31%), followed by the Health insurance sector (22.53%),
however, the life insurance sector is small (0.16%). The premiums largely came from Property
and Casualty insurance (50.06%) and Health care products (21.4%). Compared to FY 2018,

51
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

most of the key lines of business achieved high growth rate such as Life insurance (208%), Hull
and P&I (33%), Cargo insurance (29%).
However, in terms of absolute value, lines of business achieved a high growth rate in
brokerage premiums was Hull and P&I (increased by VND 193.5 billion), Health insurance
(increased by VND 156 billion), Cargo insurance (increased by VND 74.1 billion), Credit and
Financial Risks insurance (increased by VND 42.4 billion), Fire & Explosion insurance
(increased by VND 41.5 billion). Some business lines that have a brokerage premiums
reduction compared to 2018 were Property and Casualty insurance (decreased by VND 2,022
billion), Aviation insurance (decreased by VND 30 billion).
Figure 14. Insurance premiums arranged by insurance brokers in FY 2018 - FY 2019

Unit: VND billion

The market was still highly concentrated on the 4 foreign invested companies which
account for 92.89% total premiums arranged by brokerages. They were Marsh, Aon, Willis
Tower Watson and Jardine Lloyd Thompson, and 12 other brokers only had a small
contribution to premium as of 7.11%,

Figure 15. Insurance premium market share by broker companies in FY 2019

52
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

In FY 2019, total revenue from brokerage service were VND 812 billion, increased by 19.2%
compared to FY 2018, of which written insurance brokerage commissions achieved VND 626
billion (increased by 9.9% compared to FY 2018), reinsurance commissions achieved VND121
billion (increased by 8% compared to FY 2018), other brokerage service fees achieved VND65
billion. The percentage of insurance brokerage commission compared with total premium was
9.8%, in which percentage of written insurance brokerage commissions was 10.4% and
percentage of reinsurance commissions was 5.3%.

Figure 16. Insurance Brokerage commissions by line of business in FY 2018 - FY 2019

Unit: VND billion

7.2. Insurance Agents


In FY 2019, the number of insurance agents reached 1,026,224, increased by
14.25% compared to the previous year, in which, Life insurance agents were 866,769,
increased by 13.81% and non - life insurance agents were 159,455, increased by 16.70%
compared to FY 2018.

Table 12. Numbers of Active Insurance Agents as of 31st Dec 2019

Agency Organization Total number of


individual
agents
Individual Number of Individual (including Growth
Insurers agents belong Proportion
Agents Agency individual rate
to Agency agents belong
Organization
Organization to Agency
Organization)

Life 525,127 590 341,642 866,769 84.46% 13.81%

Non- life 112,679 2,543 46,776 159,455 15.54% 16.70%

Total 637,806 3,133 388,418 1,026,224 100% 14.25%

53
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Figure 17. Insurance agents FY 2018 - FY 2019


Unit: An agent

54
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 1. LIST OF INSURERS AND INSURANCE BROKERS 2019


Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)

NON - LIFE INSURANCE COMPANY: 31


1 Bao Viet Insurance Corporation (Bao Viet) 1964 2,900
2 Bao Minh Insurance Corporation (Bao Minh) 1994 914
3 Petrolimex Insurance Corporation (Pjico) 1995 887
4 Bao Long Insurance Corporation (Bao Long) 1995 600
5 PVI Insurance Corporation (PVI) 1996 2,600
6 Bao Viet Tokio Marine Insurance Company Limited (BVTM) 1996 300
7 United Insurance Company of Vietmam (UIC) 1997 300
8 Post - Telecommunication Join Stock Insurance Corporation (PTI) 1998 804
9 Groupama Vietnam General Insurance Company Limited (Groupama) 2001 389
10 Vietinbank Insurance Joint Stock Corpration (VBI) 2002 667
11 Samsung Vina Insurance Company Limited (Samsung Vina) 2002 500
12 Vien Dong Joint Stock Assurance Company Ltd (VASS) 2003 500
13 BIDV Insurance Corporation (BIC) 2005 1,173
14 AAA Assurance Corporation (AAA) 2005 1,123
15 AIG Vietnam Insurance Company Limited (AIG) 2005 1,126
16 QBE Insurance (Vietnam) Co.,Ltd (QBE) 2005 300
17 Agriculture Bank Insurance Joint-Stock Corporation (ABIC) 2006 380
18 Global Insurance Corporation (GIC) 2006 400
19 Phu Hung Joint Stock Insurance Company (PAC) 2006 449
20 Liberty Insurance Limited (Liberty) 2006 1,204
21 Chubb Insurance Company Limited (Chubb) 2006 337
22 Military Insurance Corporation (MIC) 2007 1,300
23 Vietnam National Aviation Insurance Corporation (VNI) 2008 800
24 Sai Gon - Ha Noi Insurance Corporation (BSH) 2008 1,000
25 Hung Vuong Assurance Corporation (BHV) 2008 300
26 MSIG Insurance (Vietnam) Company Limited) (MSIG) 2008 300
27 Fubon Insurance Vietnam Co., Ltd (Fubon) 2008 500
28 XuanThanh Insurance Joint Stock Corporation (Xuan Thanh) 2009 680
29 Cathay Insurance (Vietnam) Co., Ltd (Cathay) 2010 534
30 OPES Insurance Joint Stock company (OPES) 2018 400
31 Seoul Guarantee Insurance Company - Ha Noi Branch Office (SGI) 2014 600
LIFE INSURANCE COMPANY: 18
32 Bao Viet Life Corporation. (BVL) 2004 4,150
33 Prudential Vietnam Assurance Private Limited (Prudential) 1999 4,125
34 Manulife (Viet tnam) Limited (Manulife) 1999 9,695
35 AIA (Vietnam) Life Insurance Company Limited (AIA) 2000 3,224
36 Chubb Life Insurance Vietnam Company Limited (Chubb Life Vietnam) 2005 1,384

55
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Charter
Year of
No. Insurance company Capital
Establishment
(VND bil.)
37 Mirae Asset Prévoir Life Insurance Company Limited (MAP Life) 2005 2,158
Dai-ichi Life Insurance Company of Viet Nam, Ltd. (Dai-ichi Life
38 2007 7,698
Vietnam)
39 Cathay Life Insurance Vietnam Co,. Ltd (Cathay life) 2007 6,121
40 FWD Vietnam Life Insurance Company Limited (FWD Vietnam) 2007 3,675
Hanwha Life Insurance Company Limited (Vietnam) (Hanwha Life
41 2008 4,891
Vietnam)
42 Vietcombank - Cardif Life Insurance Co., Ltd. (VCLI) 2008 600
43 Fubon life Insurance (Vietnam) Co., Ltd (Fubon Life) 2010 1,400
Generali Vietnam Life Insurance Limited Liability Company
44 2011 5,253
(Generali Life)
45 Aviva Vietnam Life Insurance Company Ltd, (Aviva) 2011 2,557
46 Sun Life Vietnam Insurance Company Limited. (Sun Life) 2013 5,070
47 Phu Hung Life Insurance Joint Stock Company (PHL) 2013 1,523
48 BIDV MetLife Life Insurance Liability Limited Company (BIDV MetLife) 2014 1,094
49 MB Ageas Life Insurance Company Limited (MB Ageas Life) 2016 1,500
PROFESIONAL REINSURER: 2
50 VietNam National Reinsurance Corporation (VINARE) 1994 1,311
51 PVI Reinsurance Joint Stock Corporation (PVI Re) 2011 728
INSURANCE BROKERS: 16
52 Aon Vietnam Limited 1993 8

53 Viet Quoc Insurance Broker Joint Stock Company 2001 8

54 A Dong Joint Stock Insurance Broker 2003 11

55 Dai Viet Insurance Broker Joint Stock Company (*) 2003 6

56 Willis Towers Watson Vietnam Insurance Broker 2003 8

57 Marsh Vietnam Insurance Broking Company LTD 2004 9

58 Pacific Insurance Broker Joint Stock Company 2005 31

59 Cimeco Insurance Broker Joint Stock Company 2006 30

60 SPE Vietnam Insurance Broker Joint Stock Company 2008 8

61 Jardine Lloyd Thompson Limited 2008 45

62 Nam A Joint stock Insurance Broker Company 2010 10

63 Toyota-Tsusho Insurance Broker (Vietnam) Corporation 2011 12

64 Legacy Insurance Broker Joint Stock Company 2016 8

65 Ginet Insurance Broker 2017 4

66 Aegis Insurance Brokers Company Limited 2019 8

67 Integer Insurance Broker Joint Stock Company 2019 4

(*) The company has closed (it has been in dissolution process)

56
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 2. REPRESENTATIVE OFFICES OF FOREIGN INSURANCE COMPANIES


AND INSURANCE BROKER COMPANIES 2019
Year of
No. Reperesentative Office Country Location
Establishment

I NON LIFE INSURANCE R.O.: 11


1 KB Insurance Co, Ltd (*) South Korea 1995 Hanoi

2 KB Insurance Co, Ltd (*) South Korea 2001 Ho Chi Minh city
3 Hyundai Marine & Fire Insurance Co.,Ltd South Korea 1996 Ho Chi Minh city
4 Hyundai Marine & Fire Insurance Co.,Ltd South Korea 2016 Hanoi

5 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2004 Ho Chi Minh city
6 Korea Trade Insurance Corporation South Korea 2019 Hanoi
7 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2005 Hanoi

8 Sompo Japan Nipponkoa Insurance Inc (**) Japan 2006 Ho Chi Minh city
9 Allianz SE Germany 2006 Hanoi
10 Chevalier Insurance Co., Ltd Hong Kong 2006 Ho Chi Minh city

11 AmTrust Europe Limited UK 2012 Ho Chi Minh city


II LIFE INSURANCE R.O.: 7
Chinese
12 Nan Shan Life Insurance Co., Ltd 2005 Hanoi
Taiwan
Chinese
13 Shin Kong Life Insurance Co., Ltd 2006 Hanoi
Taiwan

Chinese
14 Taiwan Life Insurance Co.,Ltd 2006 Hanoi
Taiwan
15 AXA SA France 2007 Hanoi
16 Samsung Life Insurance Co., Ltd South Korea 2008 Hanoi

17 Shinhan Life Insurance Co., Ltd. South Korea 2015 Hanoi


18 Sumitomo Life Insurance Company Japan 2011 Hanoi
III REINSURANCE R.O.: 1

19 Asia capital reinsurance group pte. Ltd Singapore 2012 Ho Chi Minh city
IV INSURANCE BROKER R.O.: 2
20 Malakut Insurance Brokers CJSC Russia 2006 Hanoi
Chinese
21 Alexander Leed Risk Services 2008 Ho Chi Minh city
Taiwan
(*) Before known as LIG insurance Co., Ltd.
(**) Before known as Nipponkoa Insurance Co., Ltd and Sompo Japan Insurance Inc.

57
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 3. GROSS WRITTEN PREMIUM, MARKET SHARE


AND CLAIM PAYMENTS/INSURANCE PAYOUTS 2018 - 2019
Unit: VND million

Claim payments/Insurance
Insurance Gross written Premium Market share
No Payouts
Company
2018 2019 2018 2019 2018 2019
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 9,857,887 10,297,042 20.99% 19.29% 5,420,981 6,536,214
2 Bao Minh 3,547,815 3,874,338 7.55% 7.26% 1,551,387 1,454,445
3 Pjico 2,812,990 3,066,199 5.99% 5.75% 1,295,802 1,304,702
4 Bao Long 1,020,030 1,136,748 2.17% 2.13% 435,365 434,983
5 PVI 6,873,764 7,297,184 14.63% 13.67% 3,829,284 3,302,937
6 BVTM 538,926 643,854 1.15% 1.21% 213,392 169,286
7 UIC 629,103 676,342 1.34% 1.27% 359,107 198,790
8 PTI 4,159,480 5,692,726 8.86% 10.67% 1,640,911 2,026,176
9 Groupama 816 14 0.00% 0.00% 9 889
10 VBI 1,477,465 1,891,599 3.15% 3.54% 462,062 647,103
11 Samsung Vina 1,230,341 1,073,844 2.62% 2.01% 133,251 149,863
12 VASS 2,732,197 2,732,139 5.82% 5.12% 109,201 97,574
13 BIC 2,075,611 2,332,076 4.42% 4.37% 887,326 867,176
14 AAA 241,373 218,202 0.51% 0.41% 70,566 56,760
15 AIG 383,265 400,403 0.82% 0.75% 71,112 42,201
16 QBE 212,166 252,138 0.45% 0.47% 64,930 87,734
17 ABIC 1,413,431 1,742,511 3.01% 3.27% 339,390 385,073
18 GIC 1,235,534 1,381,530 2.63% 2.59% 253,976 223,654
19 PAC 85,750 74,096 0.18% 0.14% 63,961 45,211
20 Liberty 596,883 748,299 1.27% 1.40% 258,529 272,928
21 Chubb 168,825 225,561 0.36% 0.42% 16,458 15,428
22 MIC 1,924,850 2,506,602 4.10% 4.70% 637,298 670,559
23 VNI 902,616 1,180,214 1.92% 2.21% 282,502 435,392
24 BSH 880,160 1,486,326 1.87% 2.79% 406,160 546,046
25 BHV 138,128 132,716 0.29% 0.25% 100,562 62,231
26 MSIG 792,195 882,755 1.69% 1.65% 607,858 394,905
27 Fubon 459,207 486,647 0.98% 0.91% 98,851 130,915
28 Xuan Thanh 286,531 374,691 0.61% 0.70% 101,369 116,451
29 Cathay 247,249 337,984 0.53% 0.63% 86,053 112,156
30 OPES 407 194,780 0,00% 0.36% 0 310
31 SGI 45,375 29,134 0.10% 0.05% 7,612 5,184
Sub total 46,970,369 53,368,695 100% 100% 19,805,267 20,793,277
LIFE INSURANCE COMPANY
32 Bao Viet Life 21,507,292 25,451,556 25.0% 23.9% 6,009,110 7,457,839
33 Prudential 19,231,466 22,207,068 22.3% 20.8% 6,703,385 6,257,285

58
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Claim payments/Insurance
Insurance Gross written Premium Market share
No Payouts
Company
2018 2019 2018 2019 2018 2019
34 Manulife 11,002,910 15,081,614 12.8% 14.1% 2,218,685 2,807,209
35 AIA 8,492,046 11,441,793 9.9% 10.7% 1,315,530 1,813,729
36 Chubb 3,020,744 3,524,918 3.5% 3.3% 424,284 585,460
37 Map Life 405,431 364,139 0.5% 0.3% 335,717 434,211
38 Daiichi 11,502,088 13,054,139 13.3% 12.2% 1,229,201 1,605,841
39 Cathay 691,734 1,055,380 0.8% 1.0% 68,199 108,297
40 FWD 758,172 1,318,450 0.9% 1.2% 27,796 119,107
41 Hanwha 2,141,676 2,851,146 2.5% 2.7% 235,530 307,420
42 VCLI 429,535 591,655 0.5% 0.6% 20,176 37,230
43 Fubon 85,043 89,307 0.1% 0.1% 10,621 17,125
44 Generali 2,292,386 2,674,730 2.7% 2.5% 389,310 497,181
45 Aviva 1,456,831 2,226,815 1.7% 2.1% 58,990 319,654
46 Sun Life 770,426 1,008,283 0.9% 0.9% 358,492 357,909
47 Phu Hung Life 258,855 378,862 0.3% 0.4% 16,368 41,588
48 BIDV MetLife 858,764 1,032,815 1.0% 1.0% 28,662 56,231
49 MB Ageas 1,270,503 2,287,473 1.5% 2.1% 4,505 30,932
Sub Total 86,175,902 106,640,144 100% 100% 19,454,561 22,854,249

Grand Total 133.146.271 160.008.839 39.259.828 43.647.525

59
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 4. FINANCIAL INDICATORS OF INSURANCE COMPANIES 2018 - 2019


Unit: VND million
FY2018 FY2019

No. Insurance company Gross Written Gross


Owner's Owner's
Total Asset Written Total Asset
Premium Equity Equity
Premium
NON - LIFE INSURANCE COMPANY
1 Bao Viet 9,857,887 2,796,305 15,174,941 10,297,042 3,145,860 14,544,005
2 Bao Minh 3,547,815 2,241,933 5,478,642 3,874,338 2,268,578 5,680,529
3 Pjico 2,812,990 1,492,866 5,366,209 3,066,199 1,537,683 5,842,839
4 Bao Long 1,020,030 666,538 1,821,632 1,136,748 675,204 1,996,196
5 PVI 6,873,764 2,752,362 13,003,235 7,297,184 2,778,060 14,875,283
6 BVTM 538,926 427,631 1,553,845 643,854 494,890 1,527,332
7 UIC 629,103 501,090 1,445,054 676,342 564,133 1,396,002
8 PTI 4,159,480 1,815,979 6,109,371 5,692,726 1,867,562 7,614,547
9 Groupama 816 289,070 305,190 14 300,760 311,185
10 VBI 1,477,465 583,756 2,123,723 1,891,599 1,246,964 3,156,559
11 Samsung Vina 1,230,341 1,035,372 1,949,035 1,073,844 1,099,807 2,078,156
12 VASS 2,732,197 16,491 1,464,877 2,732,139 108,329 1,367,192
13 BIC 2,075,611 2,142,315 5,138,341 2,332,076 2,241,285 5,495,640
14 AAA 241,373 430,206 716,402 218,202 451,914 706,085
15 AIG 383,265 448,104 759,871 400,403 505,385 843,470
16 QBE 212,166 380,254 843,882 252,138 398,067 1,166,329
17 ABIC 1,413,431 748,680 2,140,107 1,742,511 891,075 2,569,470
18 GIC 1,235,534 523,244 2,012,203 1,381,530 558,150 2,424,510
19 PAC 85,750 321,764 430,433 74,096 320,286 395,662
20 Liberty 596,883 652,482 1,315,529 748,299 713,723 1,478,589
21 Chubb 168,825 332,533 573,815 225,561 340,820 655,138
22 MIC 1,924,850 988,409 3,677,564 2,506,602 1,479,689 4,913,851
23 VNI 902,616 816,560 1,940,949 1,180,214 824,671 2,076,164
24 BSH 880,160 1,019,176 2,094,895 1,486,326 1,021,148 2,575,263
25 BHV 138,128 314,659 493,957 132,716 318,300 483,386
26 MSIG 792,195 746,149 2,247,903 882,755 842,374 2,005,034
27 Fubon 459,207 486,791 1,144,428 486,647 527,129 1,175,296
28 Xuan Thanh 286,531 631,021 973,322 374,691 632,341 1,057,718
29 Cathay 247,249 457,073 800,953 337,984 465,888 818,424
30 OPES 406.53 279,219.58 284,265.48 194,780 311,737 366,475
31 SGI 45,375 635,364 690,084 29,134 654,454 702,916
Sub Total 46,970,369 26,973,395 84,074,655 53,368,695 29,586,266 92,299,245
LIFE INSURANCE COMPANY
32 Bao Viet Life 21,507,292 4,261,253 87,937,116 25,451,556 5,219,257 101,164,066
33 Prudential 19,231,466 8,573,334 90,024,315 22,207,068 10,736,354 103,819,003
34 Manulife 11,002,910 7,229,137 36,180,978 15,081,614 8,242,932 44,135,582

60
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

FY2018 FY2019

No. Insurance company Gross Written Gross


Owner's Owner's
Total Asset Written Total Asset
Premium Equity Equity
Premium

35 AIA 8,492,046 4,168,976 18,757,570 11,441,793 4,981,755 23,704,874


36 Chubb 3,020,744 2,376,672 8,886,322 3,524,918 2,829,107 10,751,836
37 Map life 405,431 2,012,783 3,812,837 364,139 2,061,842 3,726,403
38 Daiichi 11,502,088 8,068,050 24,042,553 13,054,139 9,342,272 29,950,744
39 Cathay 691,734 6,159,878 8,687,534 1,055,380 6,207,386 9,628,137
40 FWD 758,172 958,717 1,876,182 1,318,450 1,068,465 2,612,616
41 Hanwha 2,141,676 3,283,113 7,681,168 2,851,146 3,684,358 9,125,035
42 VCLI 429,535 576,601 1,172,528 591,655 609,387 1,550,378
43 Fubon 85,043 1,223,835 1,493,715 89,307 1,230,595 1,559,436
44 Generali 2,292,386 1,238,509 6,239,156 2,674,730 1,642,098 7,684,160
45 Aviva 1,456,831 1,373,452 5,081,113 2,226,815 1,384,377 6,332,953
46 Sun Life 770,426 1,167,407 4,473,343 1,008,283 4,055,795 7,865,053
47 Phú Hưng 258,855 551,852 754,111 378,862 834,060 1,067,954
48 BIDV MetLife 858,764 522,262 2,140,021 1,032,815 600,276 2,941,870
49 MB Ageas 1,270,503 944,257 1,899,542 2,287,473 1,149,274 2,723,031
Sub Total 86,175,902 54,690,086 311,140,105 106,640,144 65,879,591 370,343,132

GRAND TOTAL 133,146,271 81,663,481 395,214,760 160,008,839 95,465,857 462,642,377

PROFESSIONAL REINSURER
50 Vinare 1,723,297 2,986,419 6,666,792 2,018,064 3,107,342 6,994,382
51 PVI Re 1,228,731 842,054 3,796,361 1,381,910 860,257 4,489,688
TOTAL 2,952,028 3,828,474 10,463,153 3,399,974 3,967,598 11,484,070
INSURANCE BROKER
52 Aon 215,051 62,681 129,158 240,965 56,221 170,921
53 WTW 185,595 119,818 254,153 204,644 97,405 339,801
54 JLT 68,690 19,105 59,160 64,101 9,538 43,363
55 Marsh 227,517 57,627 305,974 242,139 68,136 328,377
56 Toyota Tshusho 14,221 9,848 11,557 16,386 13,956 14,478
57 A Dong 2,368 4,145 4,511 2,974 4,121 4,560
58 Cimeico 25,845 28,900 32,580 31,141 28,742 32,938
59 Ginet 1,560 4,051 4,484 2,709 4,105 4,914
60 Nam A 20,925 7,335 12,340 24,575 7,539 11,400
61 Legacy 0 6,616 6,642 0 6,232 6,240
62 SPE 4,155 4,095 4,153 5,057 8,202 8,777
63 Viet Quoc 133 7,288 7,596 3,106 9,517 10,073
TOTAL (*) 766,059 331,509 832,308 837,796 313,713 975,841

(*) Total do not include datas of Integer and Thai Binh Duong

61
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 5. TECHINICAL RESERVES 2018 - 2019


Unit: VND million
Total Technical Reserves (as of 12/31/2018) Total Technical Reserves (as of 12/31/2019)

Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves

NON - LIFE INSURANCE


14,122,544 5,611,114 1,721,833 21,455,490 16,237,540 5,974,779 1,959,439 24,171,757
COMPANY

1 Bao Viet 3,329,626 1,467,738 43 4,797,406 3,386,617 1,479,454 43 4,866,114

2 Bao Minh 884,767 241,676 77,751 1,204,195 984,602 266,355 91,191 1,342,148

3 Pjico 1,142,552 556,711 283,504 1,982,767 1,232,882 583,732 306,974 2,123,589

4 Bao Long 344,413 165,484 57,484 567,381 328,371 173,878 64,530 566,779

5 PVI 1,224,102 670,432 134,463 2,028,997 1,362,277 703,106 137,190 2,202,572

6 BVTM 67,967 85,966 58,474 212,407 69,786 97,812 66,426 234,024

7 UIC 91,523 49,905 52,540 193,969 91,123 56,100 57,060 204,283

8 PTI 1,412,115 549,490 98,161 2,059,765 1,786,512 552,197 103,775 2,442,484

9 Groupama 6 989 3,994 4,989 0 356 3,994 4,350

10 VBI 730,984 195,722 37,100 963,806 1,028,563 257,493 54,649 1,340,705

11 Samsung Vina 24,215 17,066 42,543 83,824 30,406 44,416 45,326 120,148

12 VASS 508,444 98,240 178,253 784,937 325,669 98,693 205,108 629,471

13 BIC 865,391 204,359 117,388 1,187,139 971,208 233,327 132,850 1,337,385

14 AAA 109,655 45,795 22,225 177,675 83,522 40,669 22,806 146,997

15 AIG 14,264 23,556 43,900 81,720 13,038 17,640 44,919 75,596

16 QBE 67,848 108,915 24,977 201,740 67,699 150,655 27,685 246,038

17 ABIC 839,362 134,917 88,454 1,062,733 1,061,271 138,510 104,957 1,304,738

62
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Total Technical Reserves (as of 12/31/2018) Total Technical Reserves (as of 12/31/2019)

Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves

18 GIC 216,501 63,608 14,357 294,467 192,667 59,373 21,925 273,965

19 PAC 10,018 9,602 3,320 22,940 9,055 4,666 3,550 17,271

20 Liberty 294,531 90,246 67,161 451,939 375,569 94,530 74,372 544,472

21 Chubb 40,502 15,767 12,546 68,815 25,237 19,065 14,194 58,496

22 MIC 730,950 375,103 97,000 1,203,053 916,202 357,745 115,230 1,389,178

23 VNI 336,627 138,453 46,327 521,407 522,273 160,481 56,521 739,275

24 BSH 331,829 104,132 29,538 465,499 769,172 177,014 43,670 989,856

25 BHV 83,448 28,243 11,114 122,805 52,787 18,739 12,024 83,551

26 MSIG 117,623 54,624 50,584 222,832 132,940 62,698 60,303 255,940

27 Fubon 80,523 24,953 21,516 126,992 88,080 25,178 26,230 139,488

28 Xuan Thanh 133,594 59,621 36,649 229,864 179,371 68,977 46,856 295,203

29 Cathay 56,962 24,544 6,830 88,335 79,858 24,593 8,628 113,079

30 OPES 14 1 0 15 39,523 5,865 1,944 47,332

31 SGI 32,188 5,255 3,635 41,077 31,261 1,463 4,509 37,233

LIFE INSURANCE 201,017,232 15,508,372 1,484,240 297,884 1,946,589 220,254,317 246,486,365 16,876,380 2,182,246 392,167 1,626,416 267,563,574

32 Bao Viet Life 60,473,181 1,579,155 40,219 84,493 963,718 63,140,766 75,728,027 1,813,623 99,178 95,648 1,128,629 78,865,106

33 Prudential 62,616,360 11,296,053 960,037 140,131 804,773 75,817,354 73,162,127 11,960,898 1,381,585 167,287 32,421 86,704,318

34 Manulife 24,441,425 1,874,252 125,189 18,951 7,141 26,466,958 30,063,457 2,213,944 156,100 31,681 7,148 32,472,329

35 AIA 12,608,897 392,273 113,164 16,781 0 13,131,115 15,946,766 464,263 145,657 29,365 0 16,586,051

36 Chubb 5,702,770 6,069 41,405 15,747 0 5,765,991 6,920,264 6,486 42,586 21,462 0 6,990,798

63
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Total Technical Reserves (as of 12/31/2018) Total Technical Reserves (as of 12/31/2019)

Insurance Guarantee
No. Mathematica Policy Outstanding/C Mathematical Policy Outstanding/ Guarantee
company Claim Interest Claim
l/Unearned Dividend ontigency Total /Unearned Dividend Contigency Interest Rate Total
Reserves Rate Reserves
Premium Reserves Reserves Premium Reserves Reserves Reserves
Reserves
Reserves Reserves

37 Map Life 1,272,668 0 1,559 975 1,724 1,276,926 1,174,958 0 3,087 1,516 1,796 1,181,357

38 Dai-ichi 13,497,407 170,678 122,363 12,794 154,157 13,957,399 17,236,303 175,290 157,227 28,912 437,777 18,035,509

39 Cathay 2,441,158 0 3,212 5,163 0 2,449,532 3,279,552 0 9,230 5,589 0 3,294,371

40 FWD 468,757 54,490 13,330 0 483 537,060 850,401 85,742 33,221 0 1,064 970,428

41 Hanwha 3,883,831 126,996 13,005 117 0 4,023,948 4,815,317 137,401 23,854 4,841 0 4,981,413

42 VCLI 510,521 8,405 5,883 1,190 0 525,999 825,493 18,733 9,638 1,521 0 855,386

43 Fubon 250,831 0 236 420 0 251,487 309,303 0 863 489 0 310,655

44 Generali 4,116,838 0 31,987 0 372 4,149,196 4,926,413 0 74,775 36 1,312 5,002,536

45 Aviva 3,366,072 0 4,591 626 0 3,371,289 4,340,270 0 16,491 1,252 0 4,358,013

46 Sun Life 3,058,421 0 2,383 497 14,204 3,075,505 3,484,140 0 4,524 497 16,037 3,505,199

47 Phu Hung 111,998 0 1,886 0 17 113,901 134,493 0 3,207 0 232 137,932

48 BIDV MetLife 1,506,358 0 2,158 0 0 1,508,516 2,205,514 0 2,789 0 0 2,208,303

49 MB Ageas 689,740 - 1,635 - - 691,375 1,083,566 - 18,234 2,071 - 1,103,871

GRAND TOTAL 215,139,776 15,508,372 7,095,353 2,019,717 1,946,589 241,709,807 262,723,906 16,876,380 8,157,024 2,351,606 1,626,416 291,735,332

64
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

APPENDIX 6. INVESTMENT PORTFOLIO 2019


Unit: VND million
Corporate
Secured
Shares, Capital Investment
No. Insurance company Deposits Government Bonds Corporate Real Estate Loans Others Grand Total
Unsecured Contribution Trusts
Bonds
corporate Bonds

NON - LIFE INSURANCE


35,820,464 1,890,151 553,821 4,943,794 2,482,819 613,779 155,511 530,000 270 46,990,610
COMPANY

1 Bao Viet 4,695,817 972,575 - 846,813 110,200 109,881 - - - 6,735,286

2 Bao Minh 2,095,904 - - 332,593 145,350 67,778 - - - 2,641,625

3 Pjico 2,702,000 - - 205,076 106,873 79,944 1,740 - - 3,095,633

4 Bao Long 671,387 - - 173,739 - - - 30,000 - 875,127

5 PVI 4,457,750 - - 407 935,533 - - - - 5,393,691

6 BVTM 710,420 102,558 - - 3,430 - - - - 816,408

7 UIC 887,780 - - 7,203 - - - - - 894,983

8 PTI 3,038,327 - 200,000 277,910 210,551 134,925 4,834 - - 3,866,548

9 Groupama 96,000 - - - - - - - - 96,000

10 VBI 1,101,360 - 50,000 909,673 - - - - 270 2,061,303

11 Samsung Vina 947,632 - - - - - - - - 947,632

12 VASS 142,000 - 1 139,321 14,853 - 148,937 - - 445,111

13 BIC 2,914,983 - 151,820 513,835 36,226 - - - - 3,616,864

14 AAA 395,001 - - 21,437 - 198,043 - - - 614,480

15 AIG 566,500 - - - - - - - - 566,500

65
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Corporate
Secured
Shares, Capital Investment
No. Insurance company Deposits Government Bonds Corporate Real Estate Loans Others Grand Total
Unsecured Contribution Trusts
Bonds
corporate Bonds

16 QBE 712,900 - - - - - - - - 712,900

17 ABIC 1,998,247 - - 0 - - - - - 1,998,247

18 GIC 877,500 20,000 - - 3,331 6,479 - - - 907,310

19 PAC 289,012 - - 8,960 - 7,442 - - - 305,414

20 Liberty 617,258 460,707 - - - - - - - 1,077,965

21 Chubb 343,500 - - - - - - - - 343,500

22 MIC 1,849,000 - 150,000 180,690 128,440 - - 500,000 - 2,808,130

23 VNI 309,500 - - 313,410 268,338 - - - - 891,248

24 BSH 299,382 - - 86,130 439,693 9,287 - - - 834,493

25 BHV 267,700 - 2,000 87,837 - - - - - 357,537

26 MSIG 1,122,941 - - - - - - - - 1,122,941

27 Fubon 711,216 - - - - - - - - 711,216

28 Xuan Thanh 3,109 - - 758,760 - - - - - 761,869

29 Cathay 135,461 334,311 - 80,000 - - - - - 549,772

30 OPES 193,000 - - - 80,000 - - - - 273,000

31 SGI 667,877 - - - - - - - - 667,877

66
THE ANNUAL REPORT OF VIETNAM INSURANCE MARKET 2019

Government Bonds,
Corporate share,
Government- Secured
Fund certificate, Capital Investment
Deposits guaranteed bonds Corporate Real Estate Loans Others Grand Total
Insurance Company Unsecured Contribution Trusts
and local Bonds
bonds
government bonds

LIFE INSURANCE COMPANY 114,937,505 166,247,749 16,813,596 24,170,727 302,000 - 8,329,633 - 615,790 331,416,999

32 Bảo Việt 62,778,000 27,756,000 350,000 3,624,000 143,000 1,741,000 118,000 96,510,000

33 Prudential 9,709,741 66,488,842 7,106,157 7,069,026 25,000 4,454,797 94,853,563

34 Manulife 8,212,114 19,804,233 6,595,793 2,806,446 83,000 749,994 38,251,580

35 AIA 3,890,238 14,623,729 665,543 419,138 480,000 20,078,648

36 Chubb 1,706,250 6,845,392 335,000 165,000 26,000 171,467 9,249,109

37 Map Life 1,677,085 262,353 1,047,616 2,987,054

38 Daiichi 7,045,410 14,556,244 3,356,258 25,000 538,391 25,521,303

39 Cathay 1,038,500 6,496,977 1,481,963 50,658 9,068,098

40 FWD 1,219,027 321,008 140,000 185,000 6,008 1,871,043

41 Hanwha 3,390,928 3,426,667 725,000 447,954 102,483 17,790 8,110,822

42 VCLI 948,890 397,533 1,346,423

43 Fubon 805,410 630,870 4,540 1,440,820

44 Generali 3,074,230 939,303 1,561,646 23,361 49,795 5,648,335

45 Aviva 2,319,157 473,316 2,263,198 26,941 5,082,612

46 Sun Life 2,983,000 2,037,914 667,038 5,687,952

47 Phú Hưng 577,100 247,726 90,000 966 915,792

48 BIDV Met Life 1,790,000 756,268 50,000 13,455 2,609,723

49 MB Ageas 1,772,425 183,374 228,324 2,184,123

GRAND TOTAL 150,757,969 168,137,900 17,367,417 29,149,181 2,750,159 613,779 8,485,144 530,000 616,060 378,407,609

67

You might also like