Professional Documents
Culture Documents
Nhung-ĐỀ CƯƠNG Đọc 5
Nhung-ĐỀ CƯƠNG Đọc 5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------- ------o0o------
2. Mô tả học phần:
Học phần Reading 5 là một trong những học phần bắt buộc đối với sinh viên ở học kỳ 2 năm thứ ba
chuyên ngữ Anh, thuộc khoa Ngoại Ngữ, trường Đại học Quy Nhơn.
Học phần này cung cấp lượng từ ngữ cần thiết về các chủ đề khác nhau được lấy từ sách, báo, tạp
chí với độ dài của mỗi bài đọc từ 2000-2200 từ. Các loại câu hỏi của bài tập đọc hiểu theo dạng thức
IELTS bao gồm bài tập chọn trắc nghiệm, nối các thông tin phù hợp, chọn câu đúng, sai hoặc không
có thông tin v.v.
Mục đích của học phần này là giúp sinh viên nắm vững cũng như hệ thống hóa lý thuyết và các
chiến lược đọc hiểu của mỗi bài học, luyện tập các bài tập thực hành. Ngoài ra, sinh viên còn thảo
luận một số vấn đề đã học và đã luyện tập cũng như tự luyện các bài tập thực hành cá nhân hoặc
theo nhóm.
Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng đọc hiểu các bài đọc trình độ cao cấp, các bài báo, tạp chí,
các nghiên cứu về nhiều chủ đề khác nhau hoặc các vấn đề mang tính học thuật cao và tự tin hoàn
thành tốt các bài kiểm tra theo dạng thức IELTS.
3. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng về các lĩnh vực khoa học, xã hội,
đời sống văn hóa, thành ngữ liên quan đến các bài tập đọc hiểu ở trình độ nâng cao.
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài đọc hiểu
nâng cao một cách hiệu quả.
- Kỹ năng
+ CO3: Giúp sinh viên áp dụng các kiến thức đã học để làm các dạng bài tập đọc hiểu theo
dạng thức IELTS trình độ nâng cao.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO4: Trang bị cho sinh viên khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm để làm các bài tập
đọc hiểu ở trình độ nâng cao. Khuyến khích sinh viên nâng cao nhận thức về việc tự học, chủ
động và tích cực học hỏi để nắm bắt kiến thức và sáng tạo trong học tập.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program learning
Outcomes) theo mức độ sau: L = Mức thấp; M = Mức trung bình; H = Mức cao
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, PLO2, PLO4, L
từ vựng và chiến lược đọc PLO5
trong các dạng bài đọc hiểu ở
trình độ nâng cao
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, PLO2, PLO4, M
cấu trúc và chiến lược đọc đã PLO5, PLO6,
học để hoàn thành bài tập PLO9
được yêu cầu
CO1 CLO3 Phân biệt được các dạng bài PLO2, PLO4, L
đọc hiểu khác nhau PLO5
CO1 CLO4 Vận dụng được các loại từ PLO2, PLO4, M
vựng phù hợp và chiến lược PLO5, PLO6,
đọc vào việc đọc hiểu các văn PLO9
bản
CO1 CLO5 Xác định được các chiến lược PLO2, PLO4, L
đọc trong các bài đọc hiểu để PLO5
làm tốt các câu trả lời
CO1 CLO6 Vận dụng được cách làm phù PLO2, PLO4, M
hợp cho từng dạng bài đọc PLO5, PLO6,
hiểu cụ thể PLO9
CO1 CLO7 Phân loại được các dạng bài PLO2, PLO4, L
đọc hiểu ở cấp độ nâng cao PLO5
CO1 CLO8 Vận dụng được các loại từ PLO2, PLO4, M
vựng, cấu trúc và chiến lược PLO5, PLO6,
đọc vào các bài tập thực hành PLO9
đọc hiểu
CO2 CLO9 Phân biệt được sự khác nhau PLO2, PLO4, M
giữa các dạng bài đọc hiểu ở PLO5
trình độ nâng cao
Kỹ năng
CO3 CLO10 Nhận diện và giải quyết được PLO2, PLO4, M
các dạng câu hỏi trong các bài PLO5, PLO6,
đọc hiểu PLO9
CO3 CLO11 Phân tích được kết quả làm ra PLO2, PLO4, M
PLO5, PLO6,
PLO9
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4 CLO12 Làm việc độc lập hoặc theo PLO2, PLO4, M
nhóm để thực hiện các nội PLO5, PLO6,
dung yêu cầu trong bài học PLO9
CO4 CLO13 Chia sẻ các bài đọc hiểu nâng PLO2, PLO4, M
cao có chất lượng tốt để học PLO5, PLO6,
hỏi lẫn nhau PLO9
5. Tài liệu phục vụ môn học
6.
Giáo trình chính: [1] Mark Allen et all. (2007). IELTS Graduation.
MACMILLAN.
Tài liệu tham khảo [2] Jakeman, V. & McDowell, C. (1996). Cambridge Practice
thêm: Tests for IELTS 1. Cambridge University Press .
[3] Jakeman, V. & McDowell, C. (2001). Cambridge Practice
Tests for IELTS 2. Cambridge University Press .
[4] Jakeman, V. & McDowell, C. (2002). Cambridge Practice
Tests for IELTS 3. Cambridge University Press.
[5] Jakeman, V. & McDowell, C. (2006). Cambridge Practice
Tests for IELTS 4. Cambridge University Press.
[6] Jakeman, V. & McDowell, C. (2006). Cambridge Practice
Tests for IELTS 5. Cambridge University Press.
[7] Jakeman, V. & McDowell, C. (2007). Cambridge Practice
Tests for IELTS 6. Cambridge University Press.
[8] Jakeman, V. & McDowell, C. (2009). Cambridge Practice
Tests for IELTS 7. Cambridge University Press.
[9] Jakeman, V. & McDowell, C. (2011). Cambridge Practice
Tests for IELTS 8. Cambridge University Press.
[10] Jakeman, V. & McDowell, C. (2014). Cambridge Practice
Tests for IELTS 9. Cambridge University Press.
[11] Jakeman, V. & McDowell, C. (2015). Cambridge Practice
Tests for IELTS 10. Cambridge University Press.
[12] Jakeman, V. & McDowell, C. (2016). Cambridge Practice
Tests for IELTS 11. Cambridge University Press.
[13] Jakeman, V. & McDowell, C. (2017). Cambridge Practice
Tests for IELTS 12. Cambridge University Press.
[14] Jakeman, V. & McDowell, C. (2018). Cambridge Practice
Tests for IELTS 13. Cambridge University Press.
Huỳnh Thị Cẩm Nhung Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Thu Hiền
HIỆU TRƯỞNG