You are on page 1of 9

Mẫu M4-ĐCCT

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA NGOẠI NGỮ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------- ------o0o------

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT


HỌC PHẦN: Đọc 5
Mã học phần: 1090266
Tên tiếng Anh: Reading 5

1. Thông tin chung về học phần:


- Tên học phần: Đọc 5
- Mã học phần: 1090266 Số tín chỉ: 02
- Loại học phần: Bắt buộc
- Các học phần trước: Đọc 1, 2, 3, 4
- Các yêu cầu khác đối với học phần (nếu có):
- Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 20 tiết
+ Làm bài tập trên lớp: 10 tiết
+ Thảo luận: …. tiết
+ Thực hành, thực tập: …. tiết
+ Hoạt động theo nhóm: …. tiết
+ Tự học: 60 giờ
- Khoa phụ trách học phần: Ngoại Ngữ

2. Mô tả học phần:
Học phần Reading 5 là một trong những học phần bắt buộc đối với sinh viên ở học kỳ 2 năm thứ ba
chuyên ngữ Anh, thuộc khoa Ngoại Ngữ, trường Đại học Quy Nhơn.
Học phần này cung cấp lượng từ ngữ cần thiết về các chủ đề khác nhau được lấy từ sách, báo, tạp
chí với độ dài của mỗi bài đọc từ 2000-2200 từ. Các loại câu hỏi của bài tập đọc hiểu theo dạng thức
IELTS bao gồm bài tập chọn trắc nghiệm, nối các thông tin phù hợp, chọn câu đúng, sai hoặc không
có thông tin v.v.
Mục đích của học phần này là giúp sinh viên nắm vững cũng như hệ thống hóa lý thuyết và các
chiến lược đọc hiểu của mỗi bài học, luyện tập các bài tập thực hành. Ngoài ra, sinh viên còn thảo
luận một số vấn đề đã học và đã luyện tập cũng như tự luyện các bài tập thực hành cá nhân hoặc
theo nhóm.
Kết thúc học phần sinh viên có kỹ năng đọc hiểu các bài đọc trình độ cao cấp, các bài báo, tạp chí,
các nghiên cứu về nhiều chủ đề khác nhau hoặc các vấn đề mang tính học thuật cao và tự tin hoàn
thành tốt các bài kiểm tra theo dạng thức IELTS.
3. Mục tiêu của học phần (ký hiệu COs)
- Kiến thức
+ CO1: Trang bị cho sinh viên kiến thức về cấu trúc, từ vựng về các lĩnh vực khoa học, xã hội,
đời sống văn hóa, thành ngữ liên quan đến các bài tập đọc hiểu ở trình độ nâng cao.
+ CO2: Trang bị cho sinh viên kiến thức về các chiến lược đọc để làm các dạng bài đọc hiểu
nâng cao một cách hiệu quả.
- Kỹ năng
+ CO3: Giúp sinh viên áp dụng các kiến thức đã học để làm các dạng bài tập đọc hiểu theo
dạng thức IELTS trình độ nâng cao.
- Mức tự chủ và trách nhiệm
+ CO4: Trang bị cho sinh viên khả năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm để làm các bài tập
đọc hiểu ở trình độ nâng cao. Khuyến khích sinh viên nâng cao nhận thức về việc tự học, chủ
động và tích cực học hỏi để nắm bắt kiến thức và sáng tạo trong học tập.
4. Chuẩn đầu ra của học phần (ký hiệu CLOs)
Học phần đóng góp cho chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo (ký hiệu PLO: Program learning
Outcomes) theo mức độ sau: L = Mức thấp; M = Mức trung bình; H = Mức cao
Mục tiêu học Chuẩn đầu ra học phần (CLOs) Chuẩn đầu ra Mức độ
phần (COs) Ký hiệu Mô tả CTĐT (PLOs) đạt được
(1) (2) (3) (4) (5)
Kiến thức
CO1 CLO1 Tổng hợp được các cấu trúc, PLO2, PLO4, L
từ vựng và chiến lược đọc PLO5
trong các dạng bài đọc hiểu ở
trình độ nâng cao
CO1 CLO2 Vận dụng được các từ vựng, PLO2, PLO4, M
cấu trúc và chiến lược đọc đã PLO5, PLO6,
học để hoàn thành bài tập PLO9
được yêu cầu
CO1 CLO3 Phân biệt được các dạng bài PLO2, PLO4, L
đọc hiểu khác nhau PLO5
CO1 CLO4 Vận dụng được các loại từ PLO2, PLO4, M
vựng phù hợp và chiến lược PLO5, PLO6,
đọc vào việc đọc hiểu các văn PLO9
bản
CO1 CLO5 Xác định được các chiến lược PLO2, PLO4, L
đọc trong các bài đọc hiểu để PLO5
làm tốt các câu trả lời
CO1 CLO6 Vận dụng được cách làm phù PLO2, PLO4, M
hợp cho từng dạng bài đọc PLO5, PLO6,
hiểu cụ thể PLO9
CO1 CLO7 Phân loại được các dạng bài PLO2, PLO4, L
đọc hiểu ở cấp độ nâng cao PLO5
CO1 CLO8 Vận dụng được các loại từ PLO2, PLO4, M
vựng, cấu trúc và chiến lược PLO5, PLO6,
đọc vào các bài tập thực hành PLO9
đọc hiểu
CO2 CLO9 Phân biệt được sự khác nhau PLO2, PLO4, M
giữa các dạng bài đọc hiểu ở PLO5
trình độ nâng cao
Kỹ năng
CO3 CLO10 Nhận diện và giải quyết được PLO2, PLO4, M
các dạng câu hỏi trong các bài PLO5, PLO6,
đọc hiểu PLO9
CO3 CLO11 Phân tích được kết quả làm ra PLO2, PLO4, M
PLO5, PLO6,
PLO9
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO4 CLO12 Làm việc độc lập hoặc theo PLO2, PLO4, M
nhóm để thực hiện các nội PLO5, PLO6,
dung yêu cầu trong bài học PLO9
CO4 CLO13 Chia sẻ các bài đọc hiểu nâng PLO2, PLO4, M
cao có chất lượng tốt để học PLO5, PLO6,
hỏi lẫn nhau PLO9
5. Tài liệu phục vụ môn học

6.
Giáo trình chính: [1] Mark Allen et all. (2007). IELTS Graduation.
MACMILLAN.
Tài liệu tham khảo [2] Jakeman, V. & McDowell, C. (1996). Cambridge Practice
thêm: Tests for IELTS 1. Cambridge University Press .
[3] Jakeman, V. & McDowell, C. (2001). Cambridge Practice
Tests for IELTS 2. Cambridge University Press .
[4] Jakeman, V. & McDowell, C. (2002). Cambridge Practice
Tests for IELTS 3. Cambridge University Press.
[5] Jakeman, V. & McDowell, C. (2006). Cambridge Practice
Tests for IELTS 4. Cambridge University Press.
[6] Jakeman, V. & McDowell, C. (2006). Cambridge Practice
Tests for IELTS 5. Cambridge University Press.
[7] Jakeman, V. & McDowell, C. (2007). Cambridge Practice
Tests for IELTS 6. Cambridge University Press.
[8] Jakeman, V. & McDowell, C. (2009). Cambridge Practice
Tests for IELTS 7. Cambridge University Press.
[9] Jakeman, V. & McDowell, C. (2011). Cambridge Practice
Tests for IELTS 8. Cambridge University Press.
[10] Jakeman, V. & McDowell, C. (2014). Cambridge Practice
Tests for IELTS 9. Cambridge University Press.
[11] Jakeman, V. & McDowell, C. (2015). Cambridge Practice
Tests for IELTS 10. Cambridge University Press.
[12] Jakeman, V. & McDowell, C. (2016). Cambridge Practice
Tests for IELTS 11. Cambridge University Press.
[13] Jakeman, V. & McDowell, C. (2017). Cambridge Practice
Tests for IELTS 12. Cambridge University Press.
[14] Jakeman, V. & McDowell, C. (2018). Cambridge Practice
Tests for IELTS 13. Cambridge University Press.

Các loại học liệu khác:


Phương pháp, hình thức tổ chức dạy học

Phương pháp, hình thức Mục đích CĐR của HP đạt


tổ chức dạy học được
Diễn giảng Cung cấp cho SV hệ thống kiến thức nền CLO1, CLO2 ….
tảng liên quan đến việc sử dụng ngôn ngữ, CLO11
các chủ đề khoa học, xã hội, đời sống văn
hóa và các chiến lược đọc ở trình độ nâng
cao.
Đàm thoại, vấn đáp Đặt hệ thống câu hỏi để SV trả lời nhằm CLO1, CLO2 ….
sáng tỏ những vấn đề mới hoặc gợi mở cho CLO11
SV hiểu rõ hơn những vấn đề đã diễn giảng.
Bài tập Giúp cho người học áp dụng các kiến thức CLO1, CLO2 ….
đã học vào việc đọc hiểu các văn bản liên CLO11
quan đến nhiều chủ đề có tính học thuật cao
và phát triển khả năng tự học của SV.
Nghiên cứu bài học Giúp cho người học tăng cường năng lực tự CLO12, CLO13
học, tự nghiên cứu và đưa ra kết luận.
7. Kế hoạch giảng dạy chi tiết

Buổi học Nội dung CĐR học phần


(1) (2) (3)
1 Unit 1: Learning to succeed CLO1, CLO2,
(2 tiết) - Skimming reading for a general idea CLO11,
- Scanning reading CLO12, CLO13
- Matching: Headings to sections
- Matching: Opinions and people
- Sentence Completion (from a list)
+ Giảng viên:
- Tự giới thiệu và đưa ra cách liên hệ giữa sinh viên với
giảng viên.
- Trình bày khái quát đề cương môn học.
- Điểm danh và làm quen với lớp.
- Giảng nội dung bài lý thuyết.
- Yêu cầu sinh viên làm bài tập (có thể làm độc lập hoặc
theo nhóm).
- Giảng nội dung bài thực hành.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài học (nếu có)
và làm bài tập tại lớp.
- Chuẩn bị nội dung của buổi học kế tiếp.
- Phân chia nhóm hoạt động.
2 Unit 2: Living together CLO1, CLO2,
(2 tiết) - Summary completion: From a list CLO11,
- True, False, Not Given CLO12, CLO13
+ Giảng viên:
- Điểm danh và kiểm tra lại bài cũ.
- Giảng dạy và tổ chức các hoạt động học.
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
+ Sinh viên:
- Đọc trước các tài liệu liên quan bài học.
- Tham gia các hoạt động học.
- Thảo luận các thắc mắc liên quan đến bài học.
- Làm bài tập về nhà, nộp bài tập vào buổi học kế tiếp (theo
yêu cầu của giảng viên).
- Chuẩn bị nội dung của buổi học kế tiếp.
3 Unit 3: Costing the earth CLO3, CLO4,
(2 tiết) - Multiple-choice questions CLO9, CLO10,
- Matching CLO11,
- Dealing with unknown vocabulary in a reading passage CLO12, CLO13
+ Giảng viên:
- Giảng nội dung bài học.
- Yêu cầu sinh viên làm bài tập (có thể làm độc lập hoặc
theo nhóm).
- Giảng nội dung bài thực hành.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài học (nếu có)
và làm bài tập tại lớp.
4 Review 1 CLO1, CLO2,
(2 tiết) + Giảng viên: CLO4, CLO5,
- Hệ thống kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 3. CLO6, ….,
- Giảng nội dung bài thực hành. CLO13
- Kiểm tra bài làm sinh viên và sửa lỗi.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài ôn tập (nếu
có), làm bài thực hành tại lớp và thảo luận bài làm.
5 Unit 4: Healthy body, healthy mind. CLO3, CLO4,
(2 tiết) - Using headings to identify purpose and organization CLO9, CLO10,
- Completing tables CLO11,
- Short answer questions CLO12, CLO13
- Multiple-choice questions: multiple answers
- Yes, No, Not given
+ Giảng viên:
- Điểm danh và kiểm tra lại bài cũ.
- Giảng dạy và tổ chức các hoạt động học.
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
+ Sinh viên:
- Đọc trước các tài liệu liên quan đến bài học.
- Tham gia các hoạt động học.
- Thảo luận các thắc mắc liên quan đến bài học.
6 Unit 5: The world we live in CLO3, CLO4,
(2 tiết) 1. - Matching: Headings to sections CLO9, CLO10,
- Summary completion CLO11,
- Labelling a diagram CLO12, CLO13
+ Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
- Đặt vấn đề, đưa ra câu hỏi thảo luận.
- Giao bài tập về nhà cho sinh viên (hoặc nhóm SV).
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp.
- Điểm danh.
+ Sinh viên:
- Thảo luận những vấn đề liên quan đến nội dung của buổi
học.
- Làm bài tập về nhà, nộp bài tập vào buổi học kế tiếp (theo
yêu cầu của giảng viên).
- Chuẩn bị nội dung của buổi học kế tiếp.
7 Unit 6: Going places CLO3, CLO4,
(2 tiết) - Recognizing opinions in a passage CLO9, CLO10,
- Multiple-choice questions CLO11,
- Completing a map CLO12, CLO13
- Sentence completion (no list)
- Matching: People and opinions
+ Giảng viên:
- Giảng nội dung bài học.
- Yêu cầu sinh viên làm bài tập (có thể làm độc lập hoặc
theo nhóm).
- Giảng nội dung bài thực hành.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài học (nếu có)
và làm bài tập tại lớp.
8 Unit 7: The world of work CLO3, CLO4,
(2 tiết) - True, False, Not Given CLO9, CLO10,
- Flow chart completion CLO11,
- Short answer questions CLO12, CLO13
- Note completion
- Yes, No, Not Given
- Matching details to paragraphs
+ Giảng viên:
- Điểm danh và kiểm tra lại bài cũ.
- Giảng dạy và tổ chức các hoạt động học.
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
+ Sinh viên:
- Đọc trước các tài liệu liên quan đến bài học.
- Tham gia các hoạt động học.
- Thảo luận các thắc mắc liên quan đến bài học.
9 Review 2 CLO1, CLO2,
(2 tiết) + Giảng viên: ……., CLO13
- Hệ thống kiến thức đã học từ bài 4 đến bài 7.
- Giảng nội dung bài thực hành.
- Kiểm tra bài làm sinh viên và sửa lỗi.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài ôn tập (nếu
có), làm bài thực hành tại lớp và thảo luận bài làm.
10 Mid-term Test 1 CLO2, CLO4,
(2 tiết) + Giảng viên: CLO6, CLO8,
- Hướng dẫn sinh viên cách làm bài kiểm tra lần 1. CLO10...,
- Yêu cầu sinh viên làm bài kiểm tra lần 1. CLO12
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe hướng dẫn .
- Làm bài kiểm tra giữa kỳ lần 1 theo yêu cầu của giảng
viên.
11 Unit 8: Art and the City CLO2,
(2 tiết) - Distinguishing fact and opinion CLO3, CLO4,
- Matching: People and Descriptions CLO9, CLO10,
- Summary completion (No list) …., CLO13
- Sentence completion (From a list)
+ Giảng viên:
- Điểm danh và kiểm tra lại bài cũ.
- Giảng dạy và tổ chức các hoạt động học.
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
+ Sinh viên:
- Đọc trước các tài liệu liên quan bài học.
- Tham gia các hoạt động học.
- Thảo luận các thắc mắc liên quan đến bài học.
12 Unit 9: Tomorrow’s world CLO2, CLO3,
(2 tiết) - Identifying the writer’s purpose CLO4, CLO5,
- Yes, No, Not Given CLO9, CLO10,
- Matching: Identification of arguments …., CLO13
+ Giảng viên:
- Điểm danh và kiểm tra lại bài cũ.
- Giảng dạy và tổ chức các hoạt động học.
- Giải đáp các thắc mắc của sinh viên.
+ Sinh viên:
- Đọc trước các tài liệu liên quan bài học.
- Tham gia các hoạt động học.
- Thảo luận các thắc mắc liên quan đến bài học.
13 Unit 10: From me to you CLO2, CLO3,
(2 tiết) - Identification of main idea and supporting information CLO4, CLO5,
- Multiple-choice questions CLO9, CLO10,
- Summary completion (from a list) …., CLO13
- Sentence completion
- Yes, No, Not Given
+ Giảng viên:
- Thuyết giảng, tương tác với sinh viên.
- Đặt vấn đề, đưa câu hỏi thảo luận.
- Giao bài tập về nhà cho sinh viên (hoặc nhóm SV).
- Nêu nội dung cho buổi học kế tiếp.
- Điểm danh.
+ Sinh viên:
- Thảo luận những vấn đề liên quan đến nội dung của buổi
học.
- Làm bài tập về nhà, nộp bài tập vào buổi học kế tiếp (nếu
giảng viên yêu cầu).
- Chuẩn bị nội dung của buổi học kế tiếp.
14 Review 3 CLO1, CLO2,
(2 tiết) + Giảng viên: CLO4,…..,
- Hệ thống kiến thức đã học từ bài 8 đến bài 10. CLO13
- Giảng nội dung bài thực hành.
- Kiểm tra bài làm sinh viên và sửa lỗi.
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe bài giảng.
- Trao đổi thêm các thắc mắc liên quan đến bài ôn tập (nếu
có), làm bài thực hành tại lớp và thảo luận bài làm.
15 Mid-term Test 2 CLO2; CLO4;
(2 tiết) + Giảng viên: CLO6; CLO8;
- Hướng dẫn sinh viên cách làm bài kiểm tra lần 2. CLO10,
- Yêu cầu sinh viên làm bài kiểm tra lần 2. ………, CLO12
+ Sinh viên:
- Tập trung chú ý lắng nghe hướng dẫn.
- Làm bài kiểm tra giữa kỳ lần 2 theo yêu cầu của giảng
viên.

8. Đánh giá kết quả học tập


Sử dụng thang 10 điểm cho tất cả các hình thức đánh giá trong học phần.
STT Hình thức Tiêu chí đánh giá Thời điểm CĐR của Trọng
đánh giá HP số
1 Chuyên cần Thể hiện tính chủ động, Trong các buổi học CLO12 10%
mức độ tích cực chuẩn bị
bài và tham gia các hoạt
động trong giờ học.
Vào lớp đúng giờ; vắng Trong các buổi học CLO13
không quá 20% số tiết học.
Tùy số tiết vắng, GV quyết
định số điểm theo tỷ lệ
vắng.
2 Quá trình 20%
Trong các buổi học CLO1, 15%
Bài tập đọc Hoàn thành đầy đủ; Chất
…..,
hiểu trên lớp lượng bài làm.
CLO13
Thảo luận, hoạt Thái độ tích cực phát biểu Trong các buổi học CLO1, 5%
động nhóm trao đổi; Mức độ hoàn …..,
thành công việc trong CLO13
nhóm.
3 Cuối kỳ Thi viết trong thời gian 90 Theo kế hoạch của CLO1, 70%
phút, chấm theo đáp án. nhà trường …..,
CLO13
9. Thông tin về giảng viên
9.1. Giảng viên 1
- Họ và tên: Huỳnh Thị Cẩm Nhung
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Email:nhunghtc2010@gmail.com Điện thoại liên hệ: 0989635072
9.2. Giảng viên 2
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị:Giảng viên, Thạc sĩ
- Email: nthithanhtam@ymail.com Điện thoại liên hệ: 0365622678
9.3. Giảng viên 3
- Họ và tên: Ngô Đình Diệu Tâm
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Email: dieutam09@gmail.com Điện thoại liên hệ: 0905704689
9.4. Giảng viên 4
- Họ và tên: Nguyễn Lê Tố Quyên
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Email: nguyenletoquyen@qnu.edu.vn Điện thoại liên hệ: 0935496663
9.5. Giảng viên 5
- Họ và tên: Đoàn Thị Thanh Hiếu
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Email: t.hieu2005@yahoo.com Điện thoại liên hệ: 0988606463
9.6. Giảng viên 6
- Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Hà
- Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, Thạc sĩ
- Email: nguyenthithanhha@qnu.edu.vn Điện thoại liên hệ: 0919554481
10. Các qui định chung
Đảm bảo dạy đúng nội dung, đúng tiến độ và đánh giá
Cam kết của giảng viên
đúng phương thức.
Tham gia đầy đủ các giờ học; Thực hiện đầy đủ
Yêu cầu đối với sinh viên
những yêu cầu của giảng viên; Làm đầy đủ bài tập.
Vào lớp đúng giờ; Đã chuẩn bị đầy đủ những điều
Quy định về tham dự lớp học
GV yêu cầu.
Trật tự, không sử dụng điện thoại và không làm việc
Quy định về hành vi trong lớp học riêng trong giờ học. Nghiêm túc trong học tập, tích
cực phát biểu tham gia xây dựng bài.
Quy định về học vụ Có đầy đủ tài liệu học tập.
Làm bài tập đầy đủ, tích cực đàm thoại, nghiêm túc
Các quy định khác và nhiệt tình với tất cả hoạt động trên lớp sẽ được ghi
nhận và đánh giá vào điểm quá trình.

Bình Định, ngày 13 tháng 04 năm 2020

GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA

Huỳnh Thị Cẩm Nhung Nguyễn Thị Thu Hiền Nguyễn Thị Thu Hiền

HIỆU TRƯỞNG

You might also like