Professional Documents
Culture Documents
Cobas4800 PDF
Cobas4800 PDF
Tôi xin bảo đảm những nội dung trên là đúng sự thật và xin chịu trách nhiệm trước pháp
luật về các thông tin đã kê khai nêu trên.
(Đã ký)
We, Roche Molecular Systems, Inc., Branchburg, hereby declare that the following medical devices,
as of today, have no Field Safety Corrective Actions nor Open Reportable Events according to the
Directive 98/79/EC and Directive 93/42/EEC.
Sincerely,
Roche ·oJecl:llar Systems, Inc.
We~ )~oche MolccJiar Syslems, Inc., .Rranchburg, hereby declare that the following medical devices,
as of today, have no Field Sat'eLy Corrcetive Actions nor 01J(!n Reportable Events according to the
Directive 98/79/EC and Diroctivc 93/42/EEC.
Sincerely,
Roche olecWttr Syslems, {nc.
(/!
I
We, Roche Molecular Systems, Inc., Branchburg, hereby declare that the following medical devices,
as of today, have no Field Safety Corrective Actions nor Open Reportable Events according to the
Directive 98/79/EC.
Sincerely,
Roche oleculat Systems, lnc.
obas® PCR Media Dual Swab EU Đã cấp phép lưu hành 02/12/2016
Sample Kit (07958021190)
cobas® PCR Urine Sample
EU Đã cấp phép lưu hành 13/10/2016
Kit (05170486190)
Document No.:
Roche Molecular Systems declares that the in vitro diagnostic medical device:
PIN: 05200881001
Including:
07107196001 : cobas8 4800 system Application Software
Version 1.1 .2. 1335
06654576001 : cobas• 4800 system Application Software (Core)
Version 2.0.1.1129
07170114001: cobas• 4800 system Application Software (Core)
Version 2.1.0.1324
07565500001 : cobaslt 4800 System Application Software (Core)
Version 2.2.0.1509
07101228001: OSWin7 Recovery for cobas• 4800 Control Unit HP rp 5700
Version 2.0.0.1306 DVD
07542445001 : OSWin7 Recovery for cobas8 4800 Control Unit HP rp 5800
Version 2.1 .1.1502 DVD
08038791001 : cobas~ 4800 System OSWin7 Recovery Service Patch
Version: 1.0.0.1603
Page 1 of2
EG-KonformitatserkHirung/EC Declaration of Conformity
gemiil3 Anhang III der Richtlinie 98/79/EG des Europiiischen Parlaments und des Rates vom 27. Oktober 1998
as per Annex Ill of Directive 98!79/EC of tile European Parliaments and Council of27 October 1998
auf das/die sich diese Erkliirung bezieht, den Forderungen der Richtlinie 98/79/EG des Europaischen Parlaments
und des Rates vom 27. Oktober 1998 tiber In-vitro-Diagnostica (bzw. seine Umsetzung in nationales Recht der
Mitgliedsstaaten in welchen das Produkt vermarktet werden soli) entspricht.
to which this declaration relates fulfils the requirements of Directive 98!79/EC of the European Parliament and
Council of 27 October 1998 on in-vitro diagnostic medical devices (and its relevant transposition into the
national laws of the Member States in which the device is intended to be placed on the market).
1/1
Roche Diagnostics GmbH; Sandhofer Strasse 116; D - 68305 Mannheim; Telefon +49 - 621 - 759 - 0; Telefax +49 - 621 -759 - 2890
Sitz der Gesellschaft: Mannheim - Registergericht: AG Mannheim HRB 3962 - GeschaftsfOhrung: Dr. Ursula Redeker, Sprecherin; Edgar Vieth -
Aufsichtsratsvorsitzender: Dr. Severin Schwan
3. Hướng dẫn sử dụng
cobas® 4800 system
cobas® 4800 system
Chủ sở hữu:
Roche Molecular Systems, Inc.
1080 US Highway 202 South
Branchburg, NJ 08876, Mỹ
* Tài liệu này là bản dịch tiếng Việt và dạng rút gọn của hướng dẫn vận hành bằng tiếng Anh.
cobas® 4800 system Application Software (Core) Phần mềm sử dụng cho hệ thống cobas®
Version 2.1.0.1324 4800
(07170114001_SW COBAS 4800 PLATFORM
V2.1.0 CD)
cobas® 4800 System Application Software (Core) Phần mềm sử dụng cho hệ thống cobas®
Version 2.2.0.1509 4800
(07565500001_SW COBAS 4800 SYSTEM
(CORE) V2.2 CD)
OSWin7 Recovery for cobas® 4800 Control Unit Phần mềm sử dụng cho hệ thống cobas®
HP rp 5700 Version 2.0.0.1306 DVD 4800
(07101228001_SW OSWIN7 RECO.FOR
RP5700-C4800 V2.0 DVD)
OSWin7 Recovery for cobas® 4800 Control Unit Phần mềm sử dụng cho hệ thống cobas®
HP rp 5800 Version 2.1.1.1502 DVD 4800
(07542445001_SW OSWIN7 RECSYS RP5800-
C4800 V2.1.1 DVD)
cobas® 4800 System OSWin7 Recovery Service Phần mềm sử dụng cho hệ thống cobas®
Patch Version: 1.0.0.1603 4800
(08038791001_SW c4800 OSWin7 Rec.Ser.Patch
v.1.0.0 CD)
VFV Consumable Kit Microlab STAR Được sử dụng như là phụ kiện cho hệ thống
(04639626001_ Kit VFV CONSUMABLES KIT cobas® 4800
ML STAR_182506)
Hamilton Reagent reservoir Được sử dụng như là phụ kiện cho hệ thống
50ml(05232732001_Reagent reservoir 50ml) cobas® 4800
Hamilton Reagent reservoir 200ml Được sử dụng như là phụ kiện cho hệ thống
(05232759001_Reagent reservoir 200ml) cobas® 4800
Extraction plate 2.0 ml Được sử dụng như là phụ kiện cho hệ thống
(06884008001) cobas® 4800
Hamilton HIGH VOL. CO-RE TIPS, FILTER, 1 Được sử dụng như là phụ kiện cho hệ thống
ml cobas® 4800
(04639642001_Tip CORE TIPS with Filter,1ml )
Yêu cầu về Dòng điện áp 115 VAC (-15%) đến 230 VAC (+10%)
nguồn điện Tần số 50 hoặc 60 Hz (±5 Hz)
Điện năng tiêu thụ Tối đa 600 VA
Danh mục cài đặt II
Cầu chì (hoạt động 115 V~: 6.3 A
chậm) 230 V~: 3.15 A
Nguyên lý hệ Thiết bị này là một pipet đa kênh tự động được sử dụng để chiết xuất, tinh
thống chế và chuẩn bị acid nucleic mục tiêu cho xét nghiệm PCR thời gian thực
trên máy phân tích.
Điều kiện môi Nhiệt độ Điều kiện vận hành: 15-30°C (59-86°F)
trường Vận chuyển và bảo quản: -25 đến +70°C (-13 đến
+158°F)
Độ ẩm Điều kiện vận hành: 15-85%, không có sự ngưng tụ
Tiếng ồn <65dBA
Sự ô nhiễm Mức độ 2 (EN 61010-1, IEC 60664-1)
Độ cao 30-2000 m (100-6500 ft) so với mực nước biển
Mẫu Loại mẫu Với những mẫu xét nghiệm đặc hiệu, tham khảo tờ
hướng dẫn sử dụng.
Công suất trên máy Tùy thuộc vào xét nghiệm, mỗi lần chạy có thể lên
đến tối đa 94 mẫu bệnh phẩm.
Các vật mang mẫu khác nhau cho phép sử dụng mẫu
trong ống sơ cấp hoặc thứ cấp.
Mẫu chứng Bộ mẫu chứng Với những mẫu xét nghiệm đặc hiệu, tham khảo tờ
hướng dẫn sử dụng.
Đầu đọc mã Loại mã vạch ● Codabar (không tính tổng kiểm lỗi)
vạch ● Mã vạch 39 (không tính tổng kiểm lỗi)
● Mã vạch 128, tập con B và C (tính tổng kiểm lỗi)
● GTIN (bao gồm JAN) (tính tổng kiểm lỗi)
● Interleaved 2 of 5 (không tính tổng kiểm lỗi)
Lưu ý: Các loại mã vạch GTIN và Interleaved 2 of 5
Giao diện Giao diện người Phần mềm chạy trên trạm điều khiển phần mềm
dùng
Giao diện mạng Thiết bị được kết nối với trạm điều khiển phần mềm
bằng kết nối USB.
Đặt trạm điều khiển phần mềm gần với thiết bị.
Chỉ sử dụng dây cáp USB được cung cấp ban đầu.
Chất thải Chất thải rắn Túi chất thải rắn nhỏ đựng các đầu pipet đã sử dụng
nhiều nhất 1 lần chạy.
Túi chất thải rắn lớn dùng cho các đầu pipet đã sủ
dụng nhiều nhất ba lần chạy.
Chất thải lỏng Thùng chất thải lỏng để chứa chất thải lỏng
5.Nạp mẫu
¯
6.Nạp vật tư tiêu hao (đĩa giếng sâu, đĩa
microwell, giá đỡ đầu ống tip rack)
¯
7.Nạp thuốc thử
¯
8.Bắt đầu chạy xử lý mẫu
¯
9.Đưa đĩa microwell ra khỏi máy và và bịt kín
đĩa
¯
10.Loại bỏ thuốc thử đã sử dụng, mẫu thử và
đĩa giếng sâu
14.Lấy đĩa
microwell ra khỏi
máy phân tích
cobas z 480
cobas® PCR Female Swab Sample Kit 100 Gói P/N: 05170516190
Sản phẩm này đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị Châu Âu 98/79 EC cho thiết bị y tế dùng trong chẩn
đoán in vitro.
Mục lục
Mục đích sử dụng ....................................................................................................................... 3
Tóm tắt và Giải thích ................................................................................................................. 3
Vật liệu và thuốc thử.................................................................................................................. 4
Roche Cell Collection Medium .......................................................................................... 4
Yêu cầu về thận trọng và thao tác ............................................................................................ 6
Cảnh báo và thận trọng....................................................................................................... 6
Thực hành tốt phòng thí nghiệm ........................................................................................ 6
Xử lý và bảo quản thuốc thử .............................................................................................. 6
Xử lý ................................................................................................................................... 6
Tràn đổ và thu gom ............................................................................................................ 6
Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu ......................................................................................................... 7
Lấy mẫu .............................................................................................................................. 7
Chổi/que lấy mẫu ............................................................................................................... 7
Dụng cụ lấy mẫu kiểu chổi ................................................................................................. 7
Vận chuyển và bảo quản mẫu ............................................................................................ 7
Chất gây nhiễu đã biết ........................................................................................................ 7
Hướng dẫn thực hiện .......................................................................................................... 7
Đánh giá hiệu năng cận lâm sàng ............................................................................................. 8
cobas® 4800 HPV Test ....................................................................................................... 8
Xét nghiệm hình thái học tế bào Pap.................................................................................. 9
Thông tin bổ sung..................................................................................................................... 11
Ký hiệu ............................................................................................................................. 11
Nhà sản xuất và nhà phân phối......................................................................................... 12
Thương hiệu và bản quyền ............................................................................................... 12
Bản quyền ......................................................................................................................... 12
Tài liệu tham khảo ............................................................................................................ 13
Sửa đổi tài liệu .................................................................................................................. 14
07994770001 – 02VI 2
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 3
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
Nguy hiểm
H226: Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H301 + H311 + H331: Độc hại khi nuốt
phải, tiếp xúc với da hoặc hít phải.
H370: Gây tổn thương cơ quan.
P210: Tránh xa nguồn nhiệt, bề mặt nóng,
tia lửa, ngọn lửa trần và các nguồn bắt lửa
khác. Không hút thuốc.
P260: Không hít bụi/ hơi khói/ khí/ sương
mù/ hơi/ bụi phun.
P280: Mang găng tay bảo hộ/ dụng cụ bảo
vệ mắt/ dụng cụ bảo vệ mặt.
P301 + P310 + P330: NẾU NUỐT PHẢI:
Ngay lập tức gọi TRUNG TÂM CHỐNG
ĐỘC/ bác sĩ. Súc miệng.
P308 + P311: NẾU tiếp xúc hoặc có liên
quan: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/
bác sĩ.
P370 + P378: Trong trường hợp cháy: Sử
dụng cát khô, hóa chất khô hoặc bọt chịu
cồn để dập lửa.
P403 + P233: Bảo quản ở nơi thông
thoáng. Đóng chặt nắp chai.
07994770001 – 02VI 4
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
*Nhãn an toàn sản phẩm chủ yếu theo hướng dẫn của GHS Châu Âu
Bảng 2 Roche Cell Collection Medium Replacement Caps
Roche Cell Collection Medium Replacement Caps
Bảo quản ở 15-30°C
250 Nắp (P/N 08037230190)
Thành phần Thành phần thuốc thử Số lượng cho mỗi Ký hiệu an toàn và
hộp thuốc thử cảnh báo
Roche Cell Collection Medium N/A 250 N/A
Replacement Caps
Bảng 3 Roche Cell Collection Medium Bottle
Roche Cell Collection Medium Bottle
Bảo quản ở 15-30°C
4 Chai (P/N 07994753190)
Thành phần Thành phần thuốc Số lượng Ký hiệu an toàn và cảnh báo*
thử cho mỗi
hộp thuốc
thử
Roche Cell Gốc methanol, 4 x 945
Collection dung dịch bảo quản mL
Medium
Bottle
Nguy hiểm
H226: Chất lỏng và hơi dễ cháy.
H301 + H311 + H331: Độc hại khi nuốt phải, tiếp xúc với
da hoặc hít phải.
H370: Gây tổn thương cơ quan.
P210: Tránh xa nguồn nhiệt, bề mặt nóng, tia lửa, ngọn lửa
trần và các nguồn bắt lửa khác. Không hút thuốc.
P260: Không hít bụi/ hơi khói/ khí/ sương mù/ hơi/ bụi
phun.
P280: Mang găng tay bảo hộ/ dụng cụ bảo vệ mắt/ dụng cụ
bảo vệ mặt.
P301 + P310 + P330: NẾU NUỐT PHẢI: Ngay lập tức gọi
TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ. Súc miệng.
P308 + P311: NẾU tiếp xúc hoặc có liên quan: Gọi
TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC/ bác sĩ.
P370 + P378: Trong trường hợp cháy: Sử dụng cát khô,
hóa chất khô hoặc bọt chịu cồn để dập lửa.
P403 + P233: Bảo quản ở nơi thông thoáng. Đóng chặt nắp
chai.
*Nhãn an toàn sản phẩm chủ yếu theo hướng dẫn của GHS Châu Âu
07994770001 – 02VI 5
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 6
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 7
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
Bảng 6 Tóm tắt kết quả xét nghiệm cobas® 4800 HPV cho các mẫu phết cổ tử cung đồng thời thu được
trong Roche Cell Collection Medium và Dung dịch PreservCyt® sử dụng kết quả xét nghiệm “HPV high
risk panel plus genotyping”
Các cặp mẫu tế bào cổ tử cung Dung dịch PreservCyt®
N = 4386 Dương tính Âm tính Tổng cộng
Dương tính 428 35 463
Roche Cell Collection Medium Âm tính 38 3885 3923
Tổng cộng 466 3920 4386
Độ thống nhất Dương tính = 428/466 = 91.8% (95% CI: 89.0%, 94.2%)
Độ thống nhất Âm tính = 3885/3920 = 99.1% (95% CI: 98.6%, 99.5%)
Độ thống nhất tổng thể = 4313/4386 = 98.3% (95% CI: 97.5%, 98.9%)
07994770001 – 02VI 8
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
Bảng 7 Tóm tắt kết quả xét nghiệm Pap cho mẫu phết cổ tử cung thu được đồng thời trong
Roche Cell Collection Medium và dung dịch PreservCyt®
Bảng 8 Tóm tắt kết quả tương thích mẫu cho mẫu phết cổ tử cung thu được đồng thời trong Roche
07994770001 – 02VI 9
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 10
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
Thành phần hộp thuốc thử Giới hạn trên của Khoảng chỉ
định
Phân phối bởi Sử dụng trước ngày
Sản phẩm này đáp ứng theo yêu cầu của Chỉ thị châu Âu 98/79 EC for cho
trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro
07994770001 – 02VI 11
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
Bản quyền
©2017 Roche Molecular Systems, Inc.
07994770001 – 02VI 12
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 13
Doc Rev. 2.0
Roche Cell Collection
07994770001 – 02VI 14
Doc Rev. 2.0
cobas® PCR Media Uni Swab Sample Kit
(07958030190_KIT COBAS PCR MEDIA UNI SWB 100
PKT IVD)
cobas® PCR Media Uni Swab Sample Kit
Mục lục
Mục đích sử dụng ........................................................................................................................................ 3
Thuốc thử và vật liệu ................................................................................................................................... 4
cobas® PCR Media Uni Swab Sample Kit .................................................................................................. 4
Yêu cầu về thận trọng và thao tác .................................................................................................................. 5
Cảnh báo và thận trọng ............................................................................................................................. 5
Sử dụng thuốc thử .................................................................................................................................... 5
Thực hành tốt phòng thí nghiệm ................................................................................................................ 5
Lấy mẫu ..................................................................................................................................................... 6
Lấy mẫu phết trực tràng ............................................................................................................................ 6
Lấy mẫu phết cổ họng .............................................................................................................................. 8
Lấy mẫu phết âm đạo - Bác sĩ lấy mẫu ..................................................................................................... 10
Lấy mẫu phết âm đạo - tự lấy mẫu ........................................................................................................... 12
Thông tin bổ sung ...................................................................................................................................... 14
Ký hiệu ................................................................................................................................................. 14
Nhà sản xuất và nhà phân phối ................................................................................................................ 15
Tài liệu tham khảo ................................................................................................................................. 16
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
2
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
3
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
Cảnh báo
H302: Có hại nếu nuốt phải
H315: Gây kích ứng da
H319: Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
P264: Rửa da thật kỹ sau khi thao tác.
P270: Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử
dụng sản phẩm này.
P280: Mang găng tay bảo hộ/ dụng cụ bảo vệ
mắt/ dụng cụ bảo vệ mặt.
P301 + P312 + P330: NẾU NUỐT PHẢI:
Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác
sĩ nếu cảm thấy không khỏe. Súc miệng.
P337 + P313: Nếu kích ứng mắt kéo dài:
Tìm tư vấn y tế/ chăm sóc y tế.
P501: Xử lý các thành phần/dụng cụ chứa ở
một nhà máy xử lý chất thải đã được chấp
thuận.
Gói que lấy 1 que lấy mẫu 1 que Không áp dụng
mẫu xung quanh lấy mẫu
(đầu tăm bông
bằng polyester)
*Nhãn an toàn sản phẩm chủ yếu theo hướng dẫn của GHS Châu Âu
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
4
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
5
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
Lấy mẫu
Lấy mẫu phết trực tràng
CẢNH BÁO: KHÔNG LÀM ƯỚT QUE LẤY MẪU TRONG cobas® PCR MEDIA TRƯỚC KHI LẤY
MẪU.
1. LẤY MẪU: Để lấy mẫu, cầm que lấy mẫu sao cho đường kẻ nằm phía trên tay và đưa
que lấy mẫu vào đường hậu môn khoảng 3 đến 5 cm. Nhẹ nhàng xoay que lấy mẫu trong
5-10 giây đồng thời xoay que lấy mẫu lên thành âm đạo. Nếu que lấy mẫu bị nhiễm
phân, bỏ và lặp lại quy trình lấy mẫu.
Cẩn thận rút que lấy mẫu ra. Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt khác trước khi đặt
vào ống đựng mẫu.
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
6
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
7
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
1. LẤY MẪU: Để lấy mẫu, cầm que lấy mẫu sao cho đường kẻ nằm phía trên tay và đưa que
lấy mẫu vào miệng và lấy mẫu từ thành hầu phía sau đối xứng, a-mi-đan và lười gà.
Cẩn thận rút que lấy mẫu ra. Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt khác trước khi đặt
vào ống đựng mẫu.
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
8
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
9
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
1. LẤY MẪU: Bằng một tay, cầm que lấy mẫu sao cho đường kẻ nằm
phía trên tay và đưa vào ngã âm đạo khoảng 5 cm (2 inche). Nhẹ nhàng
xoay que lấy mẫu trong 30 giây đồng thời chải que lấy mẫu lên thành âm
đạo.
Cẩn thận rút que lấy mẫu ra. Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt
khác trước khi đặt vào ống đựng mẫu.
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
10
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
11
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
12
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
2. LẤY MẪU: Đưa vào ngã âm đạo khoảng 5cm 3. MỞ ỐNG: Vẫn giữ que l
(2 inche). Nhẹ nhàng xoay que lấy mẫu trong 30 mẫu trong tay, mở nắp ốn
giây đồng thời chải que lấy mẫu lên thành âm như hình bên dưới.
đạo. Cẩn thận rút que lấy mẫu ra.
Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt khác
trước khi đặt vào ống đựng mẫu.
Thiết bị y tế dùng
trong chẩn đoán in
Mã số mẻ vitro
Sản phẩm này đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị Châu Âu 98/79 EC cho thiết bị y tế dùng trong
điềntrước
Sử dụng
chẩn đoán in vitro.
Vạch nước tiểu
07958030190 – 01VI
Khử trùng sử dụng ethylene oxide
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
15
cobas® PCR Media Uni Swab Sample
07958030190 – 01VI
Doc Rev. 1.0
16
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
(07958021190_KIT COBAS PCR MEDIA DUAL SWB
100 PKT IVD)
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
07968604001-01EN 1
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Mục lục
Mục đích sử dụng ......................................................................................................................................................... 3
Thuốc thử và vật liệu .................................................................................................................................................... 4
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit ............................................................................................................ 4
Yêu cầu về thận trọng và thao tác ................................................................................................................................ 5
Cảnh báo và thận trọng ............................................................................................................................................. 5
Sử dụng thuốc thử..................................................................................................................................................... 5
Thực hành tốt phòng thí nghiệm............................................................................................................................... 5
Lấy mẫu ........................................................................................................................................................................ 6
Lấy mẫu phết cổ tử cung .......................................................................................................................................... 6
Vận chuyển và bảo quản mẫu ................................................................................................................................... 7
Mẫu phết âm đạo - Bác sĩ lấy mẫu ........................................................................................................................... 8
Vận chuyển và bảo quản mẫu ................................................................................................................................... 8
Mẫu phết âm đạo - Tự lấy mẫu tại các cơ sở y tế ..................................................................................................... 9
Bảo quản và vận chuyển mẫu ................................................................................................................................. 10
Thông tin bổ sung....................................................................................................................................................... 11
Ký hiệu ................................................................................................................................................................... 11
Nhà sản xuất và nhà phân phối ............................................................................................................................... 12
Thương hiệu và bản quyền ..................................................................................................................................... 12
Bản quyền ............................................................................................................................................................... 12
Tài liệu tham khảo ...................................................................................................................................................... 13
07968604001-01EN 2
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Mục đích sử dụng
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit được sử dụng để lấy và vận chuyển các mẫu phết phụ khoa.
cobas® PCR Media đóng vai trò là môi trường bảo quản và vận chuyển ổn định acid nucleic cho các mẫu
thử phụ khoa.
Lưu ý: Bộ kit lấy mẫu này đã được thẩm định để sử dụng cùng với xét nghiệm cobas® CT/NG và cobas®
CT/NG v2.0.
07968604001-01EN 3
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Thuốc thử và vật liệu
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Tất cả các bộ kit chưa mở nắp nên được bảo quản theo khuyến cáo trong Bảng 1.
07968604001-01EN 4
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Yêu cầu về thận trọng và thao tác
Cảnh báo và thận trọng
cobas® PCR Media chứa guanidine hydrochloride. Không được để guanidine hydrochloride tiếp xúc trực
tiếp với natri hypochlorite (thuốc tẩy) hoặc các thuốc thử có hoạt tính cao khác như các acid và bazơ. Các
hỗn hợp này có thể sinh khí độc.
· Chỉ dùng trong chẩn đoán in vitro.
· Cẩn thận làm theo hướng dẫn sử dụng, như dưới đây.
· Tránh để cobas® PCR Media tiếp xúc với da, mắt hoặc niêm mạc. Nếu có sự cố xảy ra, rửa ngay lập
tức với thật nhiều nước.
· Nếu mẫu thu được chứa dư máu (mẫu có màu đỏ hoặc nâu), phải loại bỏ mẫu này và không sử dụng để
xét nghiệm.
· Các mẫu thử nên được xử lý như vật liệu có nguy cơ lây nhiễm bằng cách sử dụng các quy trình đảm
bảo an toàn tại phòng thí nghiệm như các quy trình đã được nêu trong An toàn sinh học trong Phòng thí
nghiệm Vi sinh và Y sinh1 và trong tài liệu M29-A4 của CLSI.2
· Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (SDS) có sẵn khi có yêu cầu, liên hệ văn phòng đại diện Roche tại địa
phương.
07968604001-01EN 5
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Lấy mẫu
Lấy mẫu phết cổ tử cung
CẢNH BÁO: KHÔNG LÀM ƯỚT QUE LẤY MẪU TRONG cobas® PCR MEDIA TRƯỚC KHI LẤY
MẪU.
cobas® PCR Media Dual Swab Sample kit bao 3. LÀM SẠCH: Sử dụng que lấy mẫu xung quanh
gồm: (Swab A), loại bỏ chất nhày dư thừa từ cổ tử cung và
cobas® PCR Media Tube các màng nhầy xung quanh. Loại bỏ que lấy mẫu sau
Que quấn gòn: A khi làm sạch.
Gạc len: B LƯU Ý: Cần làm sạch chất nhày dư thừa từ cổ tử cung
để đảm bảo lấy được mẫu thích hợp để xử lý.
2. LẤY MẪU: Để lấy mẫu, cầm que lấy mẫu 1 vị trí (Swab B) sao cho đường kẻ 1. CANH THẲNG: Mở nắp cobas PCR
nằm phía trên tay và đưa vào kênh cổ tử cung. Nhẹ nhàng xoay que lấy mẫu 5 Media Tube và hạ thấp que lấy mẫu và
lần theo một chiều trong kênh cổ tử cung. Không xoay quá mức. Cẩn thận rút đưa vào ống đến khi đường kẻ thấy
que lấy mẫu ra, tránh tiếp xúc với màng nhầy cổ tử cung. được trên que lấy mẫu ngang với
miệng ống. Không nhúng đầu tăm
bông của que lấy mẫu vào dung dịch
trước khi bẻ que.
07968604001-01EN 6
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
07968604001-01EN 7
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
cobas® PCR Media Dual Swab Sample kit bao gồm: 1. LẤY MẪU: Bằng một tay, cầm que lấy mẫu xung quanh (Swab A) sao cho
cobas® PCR Media Tube
đường kẻ nằm phía trên tay và đưa vào ngã âm đạo khoảng 5 cm (2 inche).
Que quấn gòn: A
Gạc len: B Nhẹ nhàng xoay que lấy mẫu trong 30 giây đồng thời chải que lấy mẫu lên
LƯU Ý: KHÔNG sử dụng que lấy mẫu một vị trí (Swab thành âm đạo.
B) để lấy mẫu phết âm đạo Cẩn thận rút que lấy mẫu ra. Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt khác
trước khi đặt vào ống đựng mẫu.
07968604001-01EN 8
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Mẫu phết âm đạo - Tự lấy mẫu tại các cơ sở y tế
CẢNH BÁO: KHÔNG LÀM ƯỚT QUE LẤY MẪU TRONG cobas® PCR MEDIA TRƯỚC KHI LẤY
MẪU.
cobas® PCR Media Dual Swab Sample kit bao gồm: 1. VỊ TRÍ: Bằng một tay, cầm que lấy mẫu xung quanh
cobas PCR Media Tube (Swab A) sao cho đường kẻ nằm phía trên tay và tay kia mở
Que quấn gòn: A nếp gấp da xung quanh ngã âm đạo (môi âm hộ).
Gạc len: B
LƯU Ý: KHÔNG sử dụng que lấy mẫu một vị trí
(Swab B) để lấy mẫu phết âm đạo
2. LẤY MẪU: Đưa vào ngã âm đạo khoảng 5 cm (2 3. MỞ ỐNG: Vẫn giữ que lấy
inche). Nhẹ nhàng xoay que lấy mẫu trong 30 giây mẫu trong tay, mở nắp ống như
đồng thời chải que lấy mẫu lên thành âm đạo. Cẩn hình bên dưới.
thận rút que lấy mẫu ra.
Không để que lấy mẫu chạm vào bề mặt khác trước
khi đặt vào ống đựng mẫu.
07968604001-01EN 9
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
4. CANH THẲNG: Hạ thấp que lấy 5. BẺ QUE LẤY MẪU: Cẩn thận bẩy que lấy mẫu dựa
mẫu và đưa vào ống đến khi đường kẻ vào mép ống để bẻ gãy thân que tại đường kẻ.
thấy được trên que lấy mẫu ngang với 6. ĐÓNG NẮP: Đậy chặt nắp cobas® PCR Media Tube.
miệng ống. Không nhúng đầu tăm bông Gửi lại mẫu cho cơ sở y tế như hướng dẫn. Bỏ phần trên
của que lấy mẫu vào dung dịch trước của que lấy mẫu.
khi bẻ que.
07968604001-01EN 10
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Thông tin bổ sung
Ký hiệu
Các ký hiệu dưới đây được dùng trên nhãn sản phẩm chẩn đoán PCR của Roche
Tuổi hoặc Ngày sinh Không sử dụng lại
Sản phẩm này đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị Châu Âu 98/79 EC cho thiết bị y
tế dùng trong chẩn đoán in vitro.
07968604001-01EN 11
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
Bản quyền
©2016 Roche Molecular Systems, Inc.
07968604001-01EN 12
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Media Dual Swab Sample Kit
07968604001-01EN 13
Doc Rev. 1.0
cobas® PCR Urine Sample Kit
(05170486190_KIT COBAS PCR URINE 100 PKT IVD)
cobas® PCR Urine Sample Kit
DÙNG TRONG CHẨN ĐOÁN IN VITRO .
cobas® PCR Urine Sample Kit 100 Gói P/N: 05170486190
THÀNH PHẦN
Mỗi bộ cobas® PCR Urine Sample Kit chứa 100 gói cobas® PCR Urine Sample.
Mỗi gói cobas® PCR Urine Sample Packet chứa một ống cobas® PCR Media và một pipette
để chuyển mẫu sử dụng một lần.
· Nếu cobas® PCR Media bị tràn, ĐẦU TIÊN vệ sinh với chất tẩy rửa phòng thí
nghiệm thích hợp và nước, và sau đó với natri hypochlorite 0.5%.
· Tránh để cobas® PCR Media tiếp xúc với da, mắt hoặc niêm mạc. Nếu có sự cố xảy
ra, rửa ngay lập tức với thật nhiều nước.
Mang găng tay bảo hộ dùng một lần, mặc áo khoác, và mang kính bảo vệ mắt khi xử lý mẫu
hoặc các bộ thuốc thử. Rửa tay kỹ sau khi thao tác với các mẫu và bộ thuốc thử.
Nếu mẫu nước tiểu thu được chứa dư máu (mẫu có màu đỏ sậm hoặc nâu), phải loại bỏ mẫu
này và không sử dụng để xét nghiệm.
Các mẫu thử nên được xử lý như vật liệu có nguy cơ lây nhiễm bằng cách sử dụng các quy
trình đảm bảo an toàn tại phòng thí nghiệm như các quy trình đã được nêu trong An toàn sinh
học trong Phòng thí nghiệm Vi sinh và Y sinh1 và trong tài liệu M29-A3 của CLSI2.
Việc loại bỏ các thuốc thử chưa sử dụng, chất thải và mẫu phải tuân theo tất cả quy định áp
dụng.
Không sử dụng hộp thuốc thử sau ngày hết hạn.
Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (SDS) có sẵn khi có yêu cầu, liên hệ văn phòng Roche tại địa
phương.
Cảnh báo
H302 Có hại nếu nuốt phải.
H315 Gây kích ứng da.
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
P264 Rửa da thật kỹ sau khi thao tác.
P270 Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P280 Mang găng tay bảo hộ/ dụng cụ bảo vệ mắt/ dụng cụ bảo vệ mặt.
P301 + P312 NẾU NUỐT PHẢI: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc bác
sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P302 + P352 NẾU TRÊN DA: Rửa sạch với nhiều nước và xà phòng.
P305 + P351 + NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Gỡ
P338 kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục rửa.
P330 Súc miệng.
P332 + P313 Nếu bị kích ứng da: Tìm tư vấn y tế/chăm sóc y tế.
P337 + P313 Nếu kích ứng mắt kéo dài: Tìm tư vấn y tế/chăm sóc y tế.
P362 Cởi bỏ trang phục bị nhiễm và giặt rửa trước khi sử dụng lại.
P501 Xử lý các thành phần/dụng cụ chứa ở một nhà máy xử lý chất
thải đã được chấp thuận.
LƯU Ý: Nhãn an toàn sản phẩm chủ yếu theo hướng dẫn của GHS Châu Âu.
Thông tin Sửa đổi Tài liệu ở phần cuối của tài liệu.
LƯU Ý: Để có kết quả tốt nhất, bệnh nhân nữ không nên làm sạch vùng môi trước khi thu
thập.
1. PIPETTE: Ngay lập 2. CHUYỂN: Điều 3. ĐẬY NẮP: 4. TRỘN: Đảo ống 5
tức chuyển mẫu nước chỉnh lượng thể Đậy chặt nắp lần để trộn. Mẫu đã
tiểu vào ống cobas® tích nước tiểu cobas® PCR sẵn sàng để vận
PCR Media sử dụng thêm vào nếu mực Media tube. chuyển.
pipette dụng sử dụng chất lỏng nằm
một lần được cung cấp giữa hai vạch đen
sẵn. trên nhãn ống.
LƯU Ý: Nếu không
chuyển ngay được mẫu
nước tiểu thì có thể bảo
quản ở 2˚C đến 30˚C
được tới 24 giờ.
Chuyển ngay mẫu nước tiểu vào ống cobas® PCR Media tube (ổn định). Nếu không chuyển
ngay được mẫu thì có thể bảo quản ở 2˚C đến 30˚C được tới 24 giờ.
Chuyển và bảo quản ống cobas® PCR Media tube chứa mẫu nước tiểu được ổn định ở 2ºC
đến 30ºC.
Mẫu nước tiểu đã được ổn định sẽ ổn định ở 2˚C đến 30˚C được tới 24 giờ.
Vận chuyển các mẫu phải tuân thủ theo các quy định hiện hành tại địa phương về việc vận
các tác nhân có khả năng gây bệnh3.
1. Richmond, J.Y. and McKinney, R.W. eds. 1999. Biosafety in Microbiological and
Biomedical Laboratories. HHS Publication Number (CDC) 93-8395.
2. Clinical and Laboratory Standards Institute (CLSI). Protection of Laboratory Workers
from Occupationally Acquired Infections. Approved Guideline-Third Edition. CLSI
Document M29-A3 Wayne, PA:CLSI, 2005.
3. International Air Transport Association. Dangerous Goods Regulations, 50th Edition.
2009.
Sản phẩm này đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị Châu Âu 98/79 EC cho thiết bị y tế dùng
trong chẩn đoán in vitro.
Cảnh báo
H302 Có hại nếu nuốt phải.
H315 Gây kích ứng da.
H319 Gây kích ứng mắt nghiêm trọng.
P264 Rửa da thật kỹ sau khi thao tác.
P270 Không ăn, uống hoặc hút thuốc khi sử dụng sản phẩm này.
P280 Mang găng tay bảo hộ/ dụng cụ bảo vệ mắt/ dụng cụ bảo vệ
mặt.
P301 + P312 NẾU NUỐT PHẢI: Gọi TRUNG TÂM CHỐNG ĐỘC hoặc
bác sĩ nếu cảm thấy không khỏe.
P302 + P352 NẾU TRÊN DA: Rửa sạch với nhiều nước và xà phòng.
P305 + P351 + P338 NẾU VÀO MẮT: Rửa cẩn thận bằng nước trong vài phút. Gỡ
kính áp tròng, nếu có và dễ thực hiện. Tiếp tục thực hiện.
P330 Súc miệng.
P332 + P313 Nếu bị kích ứng da: Tìm tư vấn y tế/chăm sóc y tế.
P337 + P313 Nếu kích ứng mắt kéo dài: Tìm tư vấn y tế/chăm sóc y tế.
P362 Cởi bỏ trang phục bị nhiễm và giặt rửa trước khi sử dụng lại.
P501 Xử lý các thành phần/dụng cụ chứa ở một nhà máy xử lý chất
thải đã được chấp thuận.
Phần thông tin tài liệu sửa đổi nằm ở phần cuối của tài liệu này.
LƯU Ý: Nhãn an toàn sản phẩm chủ yếu theo hướng dẫn của GHS Châu Âu.
Thiết bị y tế dùng
Đại diện được ủy quyền tại
trong chẩn đoán in
Cộng đồng châu Âu
vitro
Số lô Nam
Mã thương phẩm
toàn cầu
Sản phẩm này đáp ứng yêu cầu của Chỉ thị Châu Âu 98/79 EC cho thiết bị
y tế dùng trong chẩn đoán in vitro.