You are on page 1of 20

Tự động hóa qui trình tính toán và triển khai hồ sơ thiết kế :

những khó khăn và thử thách thường gặp


khi áp dụng tại các công ty

PHAN Ngọc Anh


Socotec, Pháp

31/03/2020
PLAN

 QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

 NHỮNG THUẬN LỢI

 NHỮNG KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

 KẾT LUẬN

2
QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

Hồ sơ: Thuyết minh tính toán + bản vẽ (+ maquette)


Nhân sự: Kỹ sư + họa viên
Phần mềm + phần cứng, máy móc

3 Source : …
QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

Qui trình thiết kế: các bước được chuẩn hóa về sự phối Hồ sơ: Thuyết minh tính toán + bản vẽ (+ maquette)
hợp giữa các nhiệm vụ với các nhân sự để đạt các mục Nhân sự: Kỹ sư + họa viên
tiêu được đặt ra trước Phần mềm + phần cứng, máy móc

• A1 • B1 • C1
A • A2 B • B2 C • C2
• A.. • B.. • C..
Họa viên
B

Modeler
B

Modeler A

Kỹ sư
B

Họa
viên A

Kỹ sư A

4
QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

Hồ sơ: Thuyết minh tính toán + bản vẽ (+ maquette)


Phối hợp giữa các nhân sự với đặc trưng : Nhân sự: Kỹ sư + họa viên
Phần mềm + phần cứng, máy móc
- Thuần thục công việc do quen thuộc
- Chu kì tuần hoàn của công việc Họa viên
B

Modeler
B

Modeler A

Kỹ sư
B

Họa
viên A

Kỹ sư A

5 Source : …
QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ
Hồ sơ: Thuyết minh tính toán + bản vẽ (+ maquette)
Phần mềm : triển khai model - tính toán nội lực Nhân sự: Kỹ sư + họa viên
– triển khai chi tiết – triển khai cấu kiên …. Phần mềm + phần cứng

Source : …
6
QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ
Hồ sơ: Thuyết minh tính toán + bản vẽ (+ maquette)
Nhân sự: Kỹ sư + họa viên
Phần mềm + phần cứng, máy móc

Tính toán kiểm tra


cấu kiện theo tiêu chuẩn

Cột, vách, dầm, sàn,


móng, cọc …..

TCVN, BS, ACI,


Eurocode…

7 Source : …
PLAN

 QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

NHỮNG THUẬN LỢI

 NHỮNG KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

 KẾT LUẬN

8
THUẬN LỢI

Giảm chi phí vận hành

Tăng hiệu quả công việc  Nâng cao năng lực cạnh tranh

Dễ lưu trữ, quản lý tập trung, thống kê số liệu

Có 1 qui trình cần xây dựng và test thử vận hành hiệu quả thì trung bình cần :
> Thời gian từ 2 đến 5 năm
> Trải qua ít nhất 2 dự án cùng loại (ví dụ như KC BTCT chung cư đồng dạng…)
9
THUẬN LỢI

• Chuẩn theo qui định chung của công ty


Trơn tru và • Chủ động loại bỏ yếu tố thừa vì đã được chuẩn hóa
hiệu quả • Nhân viên chủ động thấy được các mối quan hệ và
nhiệm vụ tiếp theo nhờ vào chuỗi qui trình

• Cắt giảm thời gian để truyền tải, giải thích rồi hiểu do
kinh nghiệm từ việc lặp đi lặp lại
Giảm chi phí vận hành Cắt giảm • Chủ động cắt giảm nhân sự không cần thiết do đã tự
động và kế hoạch từ các nhiệm vụ trong qui trình
Tăng hiệu quả công việc  Nâng
cao năng lực cạnh tranh

Dễ lưu trữ, quản lý tập trung, thống kê


số liệu
Tiết kiệm • Nhân sự thực hiện nhiệm vụ và công tác phối hợp họa
viên, modeler và kỹ sư.
được thời gian • Nhân sự kiểm tra
của nhân sự • Quản lý phân việc và theo dõi báo cáo

10
THUẬN LỢI

 Lược bỏ các công việc lặp đi lặp lại  tư tưởng nhàm chán, có thể dẫn
đến lơ là, chủ quan
 Hạn chế tâm lý không muốn thực hiện (vì độ khó, vì mất thời gian, vì
không được thông tin rõ ràng …)
 Phân vai rõ ràng theo từng bước : không xung đột, không trùng lặp thời
gian thừa do sao nhãng, nhớ trước quên sau các công đoạn trước – sau.
Giảm chi phí vận hành
 Chủ động thấy được các mối quan hệ và nhiệm vụ tiếp theo nhờ vào
Tăng hiệu quả công việc  Nâng
chuỗi qui trình
cao năng lực cạnh tranh
 Hạn chế được thời gian chết (chờ đợi các công đoạn trước làm xong, rồi
Dễ lưu trữ, quản lý tập trung, thống kê làm các bước tiếp theo.)
số liệu
 Tận dụng được máy móc chạy đêm. Sáng hôm sau, có kết quả
 Tự động hóa 1 công đoạn có nhiều các trình tự phức tạp hoặc thao tác
Khi áp dung : 1 giờ thao tác (được tự động nhàm chán
hóa) lợi hơn 2 - 8 giờ làm thủ công
 Chuyên môn hóa các công việc, các bộ phận
 Giảm bớt sai sót khi thực hiện (vì đã được lập trình). (Hay đùa nhau :10 lần
11 tính toán và nhập số liệu độc lập có thể có 10 lần kết quả khác nhau)
THUẬN LỢI

Hệ thống dữ liệu đồng nhất, cái nhìn tổng quát và nhanh chóng.
Giảm chi phí vận hành

Trích xuất, phân tích và báo cáo theo form chuẩn của công ty (mọi người
Tăng hiệu quả công việc  Nâng đọc hiểu nhanh)
cao năng lực cạnh tranh

Dễ dàng đồng bộ và trụy cập, tương tác và điều khiển cho nhiều người
Dễ lưu trữ, quản lý tập trung, tại nhiều nơi (trực tuyến)
thống kê số liệu

Lưu trữ Online, kiểm soát mọi thông tin tập trung, chặt chẽ và hiệu quả.

Độ tin cậy cao : chỉ thao tác nhập liệu 1 lần và có check chéo. Sau đó các
thành viên sử dụng

Lưu trữ các history trong việc cập nhật, thay đổi (nhìn dưới dạng bảng)

Sai sót dữ liệu hay thiếu tính logic…  phát hiện và xử lý cục bộ nhanh
chóng.

12
THUẬN LỢI

Giảm chi phí vận hành

1 VÀI VÍ DỤ
Tăng hiệu quả công việc  Nâng
cao năng lực cạnh tranh

Dễ lưu trữ, quản lý tập trung,


thống kê số liệu

13
PLAN

 QUI TRÌNH TÍNH TOÁN VÀ TRIỂN KHAI HỒ SƠ

 NHỮNG THUẬN LỢI

NHỮNG KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

 KẾT LUẬN

14
KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

Chi phí đầu tư


lớn
Phần Lớn : các công ty phải trải qua 1 thời
Chỉ hiệu quả Nhân viên
trên dự án mới chống đối gian thực tế vận hành theo qui trình cũ rồi cải
tiến từng phần và ‘’.

Thiếu đội ngũ


phát triển, cải
Sai sót ở kết
tiến và đảm bảo
quả đầu ra
vận hành liên
tục Không ít nơi : ‘cóp nhặt’, ’chắp vá’ các mô
Khó khăn hình / qui trình từ các công ty khác (ví dụ :
và thử tuyển người từng làm ở đó) rồi tiến hành thay
thách đổi để phù hợp với môi trường công ty.
Quá nhiều phần
Khả năng bị
mềm cho các
phụ thuộc phần
qui trình khác
mềm
nhau

Tư tưởng ‘lấy ngắn nuôi dài’: vừa đảm bảo


Thiết kế phần
mềm rồi cải tiến
Áp lực tạo ra
các dự án để có lợi nhuận, vừa phát triển va
để tương thích
với hoạt động
sản phẩm tools chuẩn hóa hệ thống qui trình.
công ty
Kì vọng quá
cao
15
KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH
Thiếu đội ngũ phát
Khả năng bị phụ
Nhân viên chống triển, cải tiến và
Chi phí đầu tư lớn thuộc phần mềm
đối đảm bảo vận hành
thương mại
liên tục

Người « tổng tư lệnh » có sự cố kỹ thuật, sai sót do không


Do khác thế hệ (trẻ - già) khi có tư duy tổng quát, hiểu rõ và kiểm soát tốt các số liệu đầu vào,
Cơ sở vật chất máy móc sự thay đổi qui trình, cách thức bố trí chặt chẽ các công hay code lập trình chưa kể hết
làm việc. đoạn trong qui trình thực các điều kiện, các trường hợp
hiện thực tế có thể xảy ra

Đa số người có chuyên
Bản quyền các phần mềm (vấn
Sức ỳ khá năng, tâm lý « làm môn, kinh nghiệm tốt Có nhiều kết quả không thể giải
đề khai thác hiệu suất, hiệu quả
công ăn lương » nên không theo nhưng thiếu tư duy tổng thích hoặc không thể hiểu rõ lý
chi phí bỏ ra và thu vào từ sử
chủ trương công ty quát để hệ thống hóa các do
dụng phần mềm)
bước

Nhân sự thực hiện (người nắm Lệ thuôc vào qui trình công ty  Có tư duy lập trình tốt, ứng
Phần mềm được nâng cấp thì
rõ qui trình vận hành, nắm rõ chuyển đổi công ty khác thì gặp biến tốt các vấn đề cụ thể
tools, qui trình của công ty có thể
thao tác và các công năng phần khó khăn và phải thích nghi môi nhưng lại thiếu chuyên
cần update lại cho tương thích
mềm) trường mới môn, va chạm thực tế

Đào tạo nhân sự (ngắn hạn và Thuê bên ngoài thì chỉ giải quyết vấn
dài hạn) để áp dụng phù hợp đề ngắn hạn (ghi rõ trong hợp đồng).
cho các nhu cầu thực tế của Trong khi việc cải tiến theo nhu cầu thì
công việc (luôn thay đổi) cần update liên tục
16
KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

Áp lực tiến độ tạo ra sản phẩm và vận hành Tools


• Thiếu định nghĩa rõ và đầy đủ các nhiệm vụ, các yêu cầu cho bên lập trình (vì chỉ là ý tưởng và chưa áp dụng
thực tế nên chưa kiểm soát hết các tình huống)
• Thiếu tầm nhìn tổng quát cho cả hệ thống ngay từ bản kế hoạch ban đầu. Nên khi update cập nhật thì lại muốn
thay đổi cấu trúc ban đầu.
• Thiếu kiên trì do bế tắc khi đi vào test các trường hợp thực tế
• Thiếu nhiệt tình do công việc quá chuyên sâu và đơn lẻ
• Thiếu kinh phí : vì nguồn tiền bỏ vào đầu tư so với hiệu quả mang lại không đạt như kỳ vọng khi áp dụng thực tế

Thiết kế qui trình và hệ Tools rồi cải tiến để tương thích với hoạt động công ty
• Theo nhu cầu
• Theo form
• Theo chuẩn
• Theo số lượng đội ngũ nhân sự có hạn

Kì vọng quá cao

• Do ý tưởng mong muốn thực hiện và điều kiện áp dụng thực tế chưa được đánh giá đúng khả năng
• Do sự khác nhau về quan điểm và góc nhìn giữa sếp, đội ngũ phát triển và đội ngũ thực hiện
17
KHÓ KHĂN VÀ THỬ THÁCH

Quá nhiều phần mềm thương mại thích ứng cho các qui trình khác nhau
• Nhiều gói module phân tích hổ trợ khác nhau
• Nhiều module tính toán và kiểm tra cấu kiện theo các tiêu chuẩn khác nhau
• Nhiều module hổ trợ tính toán và trích xuất thuyết minh và bố trí thép khác nhau

Sai sót lỗi ở kết quả đầu ra


• Cũng khó xác định ở đâu ?
• Lỗi do con người thực hiện thao tác
• Lỗi do phần lập trình, do bản thân phần mềm thương mại

Chỉ hiệu quả trên dự án mới


• Đa số chỉ được thực thiện trên dự án mới (tức xây dựng cơ sở dữ liệu từ đầu).
• Nếu có cập nhật sữa chữa thì khó (không) thể thực hiện.
18 • Chồng lấn các nhiệm vụ và dữ liệu kết nối đến thuyết minh/ mô hình/ bản vẽ, đến hồ sơ triển khai
KÊT LUẬN

Khi áp dung : 1 giờ thao tác (được tự động Chi phí đầu
hóa) lợi hơn 2 - 8 giờ làm thủ công tư lớn
Chỉ hiệu
Nhân viên
quả trên dự
chống đối
án mới
Giảm chi phí vận hành

Thiếu đội ngũ


Tăng hiệu quả công việc  Nâng cao Sai sót ở phát triển, cải
năng lực cạnh tranh kết quả đầu tiến và đảm
ra bảo vận hành
Source : … Dễ lưu trữ, quản lý tập trung
Khó khăn liên tục

Quá nhiều
và thử
phần mềm thách Khả năng
Có 1 qui trình cần xây dựng và test thử cho các qui bị phụ
vận hành hiệu quả thì trung bình cần : trình khác thuộc phần
> Thời gian từ 2 đến 5 năm
nhau mềm
> Trải qua ít nhất 2 dự án cùng loại (ví
dụ như KC BTCT chung cư đồng Thiết kế phần
dạng…) mềm rồi cải Áp lực tạo
tiến để tương ra sản
thích với hoạt phẩm tools
động công ty Kì vọng
Theo bạn, nếu nhân viên quá thuần thục và quá cao

phụ thuộc vào qui trình tại công ty A thì sẽ


_______ đến cơ hội phát triển tại công ty B.

Trả lời :
 ảnh hưởng (tích cực)
19  ảnh hưởng (tiêu cực)
20

You might also like