You are on page 1of 2

CÔNG TRÌNH : VĂN PHÒNG 24 NGUYEN THI NGHIA

Hạng mục công trình: CƠ ĐIỆN


Gói thầu: Cơ điện
Phạm vi công việc: CƠ ĐIỆN
PHẠM VI CUNG CẤP TiỆN ÍCH CÔNG TRƯỜNG & PHỐI HỢP THI CÔNG
Ngày/Date: 09-04-2020
TT LIỆT KÊ DANH MỤC Nhà thầu phụ Nhà thầu chính GHI CHÚ
No. DESCRIPTION Sub contractor Main contractor REMARK

1 Công tác cơ điện liên quan đến cấu kiện bê-tông


Openings and Sleeves to Beams, Walls and Floor for M&E Services
1.1 Thực hiện bản vẽ triển khai thi công Lỗ mở/ống chờ xuyên cấu kiện bê-tông cho công tác √
Cơ điện
Supply location layout for opening on structure
1.2 Khảo sát và trắc đạc định vị lỗ mở/ống chờ √
Survey and mark on the structure
1.3 Gia cường cho lỗ mở bao gồm thép gia cường theo yêu cầu kỹ thuật kết cấu √
Reinforcing for opening (Box Out)
1.4 Ống chờ xuyên cấu kiện bê tông √
Sleeve pipes
1.5 Hộp chờ xuyên cấu kiện bê tông √
Penetration box
1.6 Lắp đầy các lỗ mở bằng vật liệu chống cháy theo yêu cầu kỹ thuật √
Filling to openings with Fire Rated materials
1.7 Hoàn thiện bề mặt √ HBC chỉ thực hiện một lần duy nhất
Making good to openings with final plastering and finishes work HBC makes one times only.

2 Đục tường (tường gạch, ...)


Chasing of Walls (Brickwall, Thermalite, etc)
2.1 Đục tường để lắp ống cơ điện, đóng lưới gia cường và tô trát lại √
Chasing of walls for m&e conduits/pipes, reinforcing mesh and plastering
2.2 Hoàn thiện bề mặt √ HBC chỉ thực hiện một lần duy nhất
Making good to chases HBC only makes one times.

3 Vận thăng
Hoisting/Lifting facility on site
3.1 Di chuyển dọc trong phạm vi làm việc của vận thăng √ Theo tiến độ lắp đặt, tháo dỡ vận thăng
Vertical movement của HBC
HBC will supply hoisting anf lifting
facilities available on site only
3.2 Di chuyển ngang √
Horizontal movement
3.3 Giám sát và An toàn (M&E) √
Supervising and Safety

4 Văn phòng và kho bãi công trình


Working Space and Storage Area
4.1 Chỉ định không gian/vị trí bố trí văn phòng và kho (nếu có bên trong công trình) √
Provision location for temporary site office, storage, ware house and work shop
4.2 Văn phòng công trường và kho bãi (bao gồm hệ thống điện nước và kết nối hệ thống hạ √
tầng tạm phục vụ thi công)
Subcontractor temporary site office, storage, ware house and work shop (incl. mep service
and connecting to temporary infrastructure)
4.3 Tiện ích và trang thiết bị làm việc √
Office Furniture (Desks, Computer, etc)
4.4 Văn phòng công trường và kho bãi thuê bên ngoài công trình (nếu có) √
Subcontractor temporary site office, storage, ware house and work shop located out of the
site (if any)
4.5 Vệ sinh tạm (trong công trình) √
Temporary Toilets ( at site)

5 Điện, nước tạm và công tác thường xuyên (bao gồm văn phòng công trường khu
vực thi công)
Temporary Electrical Power and Water for Temporary & Permanent Works
(Including Fabrication Yards)
5.1 Tủ phân phối điện chính tại các tầng và chiếu sáng chung √
Floor main distribution board and general lighting
5.2 Cấp điện tủ điện thi công và chiếu sáng mở rộng √
Power cable to execution panel and extension lighting
5.3 Cấp nguồn điện và nước sử dụng cho mục đích chung (văn phòng công trình) √
Power and Water provided for general use (site office)
5.4 Chi phí điện và nước phục vụ công tác thi công. √
Water and electrical consumption for MEP construction
5.5 Chi phí điện và nước phục vụ kiểm tra chạy thử trong phạm vi công việc của nhà thầu √
Water and electrical consumption for MEP testing and commissioning

Demarcation R0 Page 1/2
TT LIỆT KÊ DANH MỤC Nhà thầu phụ Nhà thầu chính GHI CHÚ
No. DESCRIPTION Sub contractor Main contractor REMARK
6 Giàn giáo
Temporary Scaffolding
6.1 Giàn giáo phục vụ chung theo biện pháp thi công (BPTC), qui trình qui định của thầu chinh √ Theo tiến độ lắp đặt, tháo dỡ vận thăng
General existing scaffolding của HBC
HBC will supply hoisting anf lifting
facilities available on site only
6.2 Giàn giáo phục vụ công việc của nhà thầu cơ điện √
Scaffolding for m&e work

7 Chống thấm xung quanh ống xuyên cấu kiện bê-tông nếu có
Waterproofing Around Penetrating Pipes at Roof and External Wall etc
7.1 Chống thấm cổ ống và lấp đầy cổ ống bằng vật liệu chống thấm √
Waterproofing Around Penetrating Pipes at Roof and External Wall etc

8 Vận chuyển rác, xà bần đi đổ


Taking Away General Rubbish From the Site
8.1 Vận chuyển rác (Rác từ công tác thi công M&E) tới vị trí tập trung qui định trong công trình √
Clearing of rubbish (or waste material) to collection location of HBC on site in scheduled
time

8.2 Vận chuyển rác từ vị trí tập trung ra khỏi công trường √
Moved waste materials off site

9 Bảo hiểm công trình, bên thứ ba và bảo hiểm người lao động và máy móc thiết bị
thi công
Builders Risks & Third Party Liability Insurance and Workmans Compensation
Insurance
9.1 Bảo hiểm công trình √ Bởi CĐT (nếu HSMT qui định)
CAR (Contractor All Risks) By Owner (if Indicated in tender
document)
9.2 Bảo hiểm bên thứ ba √ Bởi CĐT (nếu HSMT qui định)
Third Party Liablities By Owner (if Indicated in tender
document)
9.3 Bảo hiểm người lao động √
WC (Workmans Compensation)
9.4 Bảo hiểm máy móc thiết bị thi công √
Insurance for Sub-Contractors Plant & Equipment

10 An ninh công trình


Site Security
10.1 Bảo vệ cổng ra vào √
Site Security entrance gate
10.2 Bảo vệ trong công trường (Kho bãi, vật tư, thiết bị cũng như các sản phẫm đã thi công lắp √
đặt trên công trinh)
Inside the site security

11 Công tác khác


Other (listing if any)
11.1 Công tác xây lắp bệ máy (bê-tông,…) √
Concrete plinth for MEP equipment
11.2 Công tác lắp đặt các ty treo, móc đỡ chịu tải phục vụ công tác lắp đặt thiết bị √
Submaterial for supporting or hanging of equipments and materials
11.3 Công tác xây lắp hố ga (bê-tông, gạch,…) của các hệ thống cơ điện √
Trench, manhole, sumpit, oil interceptor & all cover
11.4 Lỗ thăm cơ điện trên trần √
Access panel on ceiling for M&E services

Lưu ý / Note:
√ : thuộc phạm vi công việc
: included

Demarcation R0 Page 2/2

You might also like