You are on page 1of 27

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

HÀ NỘI - 2019
BẢNG TỪ VIẾT TẮT

ADPL Áp dụng pháp luật


BT Bài tập
CAND Công an nhân dân
CTQG Chính trị quốc gia
ĐĐ Địa điểm
GV Giảng viên
GVC Giảng viên chính
KTĐG Kiểm tra đánh giá
LVN Làm việc nhóm
MT Mục tiêu
NC Nghiên cứu
Nxb Nhà xuất bản
QPPL Quy phạm pháp luật
TC Tín chỉ
TG Thời gian
VĐ Vấn đề
VBHC Văn bản hành chính
VBPL Văn bản pháp luật

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI


KHOA HÀNH CHÍNH-NHÀ NƯỚC
BỘ MÔN XÂY DỰNG VĂN BẢN PHÁP LUẬT
2
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật Kinh tế, Luật Thương mại quốc tế
Tên học phần: Xây dựng văn bản pháp luật
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc
1. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN 
. ThS. Cao Kim Oanh – GV, Phó trưởng Bộ môn – Phụ trách
Email: oanhck.hlu@gmail.com
2. ThS. Lê Thị Ngọc Mai – GV - Phó trưởng Bộ môn
Email: ngocmailaw@yahoo.com
3. TS. Đoàn Thị Tố Uyên – GVC, Phó trưởng Khoa
Email: uyenxdvbpl@gmail.com
4. ThS. Ngô Linh Ngọc - GV
Email: linhngoc.law@gmail.com
5. ThS. Ngô Tuyết Mai – GV
Email: tuyetmaihlu@gmail.com
6. ThS. Lê Thị Hồng Hạnh – GV
Email: honghanhle.hlu@gmail.com
7. ThS. Trần Thị Vượng – GV thỉnh giảng
Email: vuongtranthi@gmail.com
8. TS. Lê Hồng Sơn – GV thỉnh giảng

Văn phòng Bộ môn xây dựng văn bản pháp luật


Bộ môn Xây dựng văn bản pháp luật - Khoa Hành chính-Nhà nước Phòng
501 nhà A Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 024. 37730241

2. MÔN HỌC TIÊN QUYẾT


- Lí luận Nhà nước và pháp luật
- Luật Hiến pháp
3
- Luật Hành chính
3. TÓM TẮT NỘI DUNG MÔN HỌC
Xây dựng VBPL là môn khoa học pháp lí ứng dụng, cung cấp
những kiến thức cơ bản về VBPL và xây dựng VBPL, đặc biệt là kĩ năng soạn
thảo VBPL.
Môn học được chia thành hai phần:
- Phần lí thuyết: Tập trung giới thiệu những vấn đề xây dựng văn bản
pháp luật theo từng loại văn bản với những nội dung sau:
+ Khái quát về VBPL;
+ Quy trình xây dựng VBPL;
+ Cách thức trình bày hình thức và nội dung của VBPL;
+ Cách thức kiểm tra, rà soát và xử lí VBPL;
- Phần thực hành: Trên cơ sở lí thuyết, môn học giúp sinh viên vận dụng
giải quyết BT tình huống cụ thể để soạn thảo VBPL.

4. NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA MÔN HỌC


Vấn đề 1. Khái quát về văn bản pháp luật
1.1. Khái niệm văn bản pháp luật
1.1.1. Định nghĩa văn bản pháp luật
1.1.2. Đặc điểm văn bản pháp luật
1.1.2. Phân loại văn bản pháp luật
1.2. Tiêu chí đánh giá chất lượng văn bản pháp luật
1.2.1. Tiêu chí về chính trị
1.2.2. Tiêu chí về tính hợp hiến, hợp pháp
1.2.3. Tiêu chí về tính hợp lí
Vấn đề 2. Quy trình xây dựng văn bản pháp luật
2.1. Quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục thông thường
2.1.1.1. Đề nghị xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.2. Soạn thảo văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.3. Thẩm định, thẩm tra dự thảo văn bản quy phạm pháp luật.
2.1.1.4. Trình văn bản quy phạm pháp luật
2.1.1.5. Thông qua, ban hành văn bản quy phạm pháp luật
2.1.2. Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo thủ tục rút gọn
4
2.2. Quy trình xây dựng văn bản áp dụng pháp luật
2.2.1. Xác định thẩm quyền giải quyết công việc cần áp dụng pháp luật và
lựa chọn quy phạm pháp luật để áp dụng pháp luật.
2.2.2. Soạn thảo văn bản áp dụng pháp luật.
2.2.3. Trình, thông qua, kí và ban hành văn bản áp dụng pháp luật.
Vấn đề 3. Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.1. Khái niệm ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.2. Yêu cầu đối với ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.2.1. Đảm bảo tính nghiêm túc, khách quan
3.2.2. Đảm bảo tính chính xác, rõ ràng.
3.2.3. Đảm bảo tính phổ thông, thống nhất.
3.3. Kỹ thuật sử dụng ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
3.3.1. Kỹ thuật sử dụng từ trong văn bản pháp luật
3.3.2. Sử dụng câu trong văn bản pháp luật
3.3.3.Xây dựng đoạn trong văn bản pháp luật
Vấn đề 4. Hình thức văn bản pháp luật
4.1. Xác định tên loại văn bản pháp luật
4.1.1. Sự cần thiết phải xác định tên loại văn bản pháp luật
4.1.2 .Căn cứ xác định tên loại văn bản pháp luật
4.2. Kĩ thuật trình bày hình thức văn bản pháp luật
4.2.1. Yêu cầu về mẫu giấy và vùng trình bày văn bản pháp luật
4.2.2. Cách thức trình bày hình thức văn bản pháp luật
Vấn đề 5. Soạn thảo nghị quyết, quyết định, chỉ thị
5.1. Nghị quyết
5.1.1. Thẩm quyền ban hành nghị quyết
5.1.2. Nội dung của nghị quyết
5.1.3. Cách thức soạn thảo nghị quyết
5.2. Soạn thảo quyết định
5.2.1. Thẩm quyền ban hành quyết định
5.2.2. Nội dung của quyết định
5.2.3. Cách thức soạn thảo quyết định
5.3. Soạn thảo chỉ thị
5.3.1. Thẩm quyền ban hành chỉ thị
5.3.1. Nội dung của chỉ thị
5
5.3.2. Cách thức soạn thảo chỉ thị
Vấn đề 6. Kiểm tra, rà soát và xử lí văn bản pháp luật
6.1. Kiểm tra văn bản pháp luật
6.1.1. Khái niệm và đặc điểm kiểm tra văn bản pháp luật
6.1.2. Ý nghĩa của hoạt động kiểm tra văn bản pháp luật
6.1.3. Nguyên tắc và phương thức kiểm tra văn bản pháp luật
6.1.4. Nội dung kiểm tra văn bản pháp luật
6.1.5. Quy trình kiểm tra văn bản pháp luật
6.2. Rà soát văn bản pháp luật
6.2.1. Khái niệm rà soát văn bản pháp luật
6.2.2. Cơ sở tiến hành rà soát văn bản quy phạm pháp luật
6.2.3. Nội dung rà soát văn bản quy phạm pháp luật
6.3. Xử lí văn bản pháp luật khiếm khuyết
6.3.1. Những khiếm khuyết của văn bản pháp luật
6.3.2. Nguyên tắc xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
6.3.3. Thẩm quyền xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
6.3.4. Cách thức xử lý văn bản pháp luật khiếm khuyết
6.3.5. Cách thức soạn thảo văn bản pháp luật có nội dung xử lý văn bản
pháp luật khác
5. MỤC TIÊU CHUNG CỦA MÔN HỌC
5.1. Về kiến thức
- Hiểu biết những vấn đề cơ bản về VBPL, quy trình xây dựng VBPL;
về kĩ năng trình bày hình thức và nội dung của VBPL; về kĩ năng
kiểm tra, rà soát và xử lí VBPL và nhất là kĩ năng soạn thảo hoàn
chỉnh VBPL cụ thể.
- Ứng dụng lí thuyết vào BT tình huống cụ thể để soạn thảo VBPL.
5.2. Về kĩ năng
- Kĩ năng nhận diện về:
+ Thẩm quyền giải quyết công việc của chủ thể ban hành văn bản pháp
luật.
+ Hình thức văn bản pháp luật phù hợp (để ban hành).
+ Các dạng khiếm khuyết của văn bản pháp luật (để xử lí).
- Kĩ năng soạn thảo văn bản pháp luật:

6
+ Lập đề cương chi tiết dự thảo văn bản pháp luật.
+ Soạn thảo văn bản pháp luật hoàn chỉnh
- Kĩ năng giao tiếp, thuyết trình, LVN và sử dụng công nghệ thông tin
phục vụ việc tra cứu và soạn thảo văn bản pháp luật.
5.3. Về thái độ
Sinh viên có nhận thức đúng đắn về vai trò của VBPL và hoạt động xây
dựng VBPL trong quản lí nhà nước.

6. MỤC TIÊU NHẬN THỨC CHI TIẾT


MT
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3

1. 1A1. Nêu được khái 1B1. Phân tích được 1C1. Đánh giá
một số quan điểm
Khái niệm VBPL. được mối quan hệ
khác nhau về khái
quát về 1A2. Trình bày được 5 và ý nghĩa của
niệm VBPL.
VBPL đặc điểm của VBPL. các tiêu chí chính
1A3. Nêu được 2 nhóm 1B2. Phân tích được 5 trị, tiêu chí tính
VBPL. đặc điểm của VBPL. hợp pháp và tiêu
1A4. Liệt kê được 2 biểu 1B3. Phân tích được chí tính hợp lý
hiện của tiêu chí về đặc điểm của từng của VBPL.
chính trị mà VBPL phải nhóm VBPL và lấy 1C2. Đánh giá
đáp ứng được ví dụ minh họa được chất lượng
1A5. Nêu được 5 biểu cho mỗi nhóm. của VBPL hiện
hiện của tiêu chí về tính 1B4.Minh họa được nay.
hợp pháp của VBPL bằng ví dụ cho mỗi
1A6. Nêu được 4 biểu nhóm VBPL
1B5. Phân tích được 2
hiện của tiêu chí về tính
yêu cầu về tiêu chí
hợp lý của VBPL
chính trị của VBPL
1B6. Phân tích được 5
yêu cầu về tính hợp
pháp của VBPL.
2. 2A1. Liệt kê được các 2B1. Lấy được ví dụ 2C1. So sánh

7
Quy bước trong quy trình xây minh họa cho từng được quy trình
trình dựng văn bản QPPL. hoạt động trong quy ban hành văn bản
xây trình ban hành văn ADPL với quy
2A2. Nêu được các chủ
dựng trình ban hành
thể có quyền sáng kiến, bản QPPL. Vận dụng
VBPL văn bản QPPL.
đề nghị xây dựng để chỉ ra được các
bước trong quy trình 2C2. Đánh giá
VBQPPL.
để ban hành văn bản được những bất
2A3. Liệt kê được các cơ QPPL cụ thể. cập trong quá
sở cho việc đề nghị xây trình thực hiện
2B2. Lấy được ví dụ thủ tục đề nghị
dựng VBQPPL.
cho từng hoạt động xây dựng
2A4. Trình bày được các chuyên môn trong quy
VBQPPL (lập
nhiệm vụ của cơ quan trình ban hành văn
chương trình).
soạn thảo VBQPPL. bản ADPL. 2C3. Phân tích
2A5. Nêu được nội dung 2B3. Phân tích được được vai trò, ý
của hoạt động thẩm nghĩa của hoạt
sự khác nhau giữa
động đánh giá
định, thẩm tra dự thảo hoạt động thẩm định tác động của dự
VBQPPL. và thẩm tra dự thảo thảo VBQPPL.
2A6. Liệt kê được những VBQPPL. 2C4. Đánh giá
được ý nghĩa,
tài liệu bắt buộc trong hồ tầm quan trọng
sơ trình dự thảo của hoạt động
VBQPPL. thẩm định, thẩm
tra dự thảo
2A7. Nêu được thủ tục VBQPPL.
thông qua VBQPPL. 2C5.
Phân tích được
2A8. Nêu được các bước
trách nhiệm của
trong quy trình xây dựng các chủ thể tham
văn bản áp dụng pháp gia vào quy trình
luật. xây dựng
VBQPPL.
2A9. Trình bày được 2C6. Nhận diện
hoạt động lựa chọn quy được sự khác
phạm pháp luật để áp biệt về thủ tục
8
ban hành
dụng giải quyết công
VBADPL trong
việc cụ thể. nội bộ và thủ tục
ban hành
VBADPL giải
quyết công việc
cho
người dân.
3A1. Trình bày được
3. 3B1. Phân tích được 3C1. Đánh giá
khái niệm ngôn ngữ sự cần thiết phải đặt ra được về thực
Ngôn VBPL và chỉ ra được ba
các yêu cầu đối với trạng sử dụng
ngữ đặc điểm của ngôn ngữ
việc sử dụng ngôn ngữ. ngôn ngữ trong
trong VBPL.
3B2. Vận dụng để VBPL hiện nay.
VBPL 3A2. Liệt kê được 4 yêu
diễn đạt được quy
cầu đối với việc sử dụng 3C2. Bình luận
định của VBPL trong
ngôn ngữ khi soạn thảo được vai trò của
tình huống cụ thể.
VBPL. ngôn ngữ trong
3A3. Nêu được kĩ thuật việc đảm bảo chất
sử dụng từ trong VBPL lượng của VBPL.
3A4. Nêu được kĩ thuật
sử dụng câu và đoạn văn
trong VBPL
4. 4A1. Nêu được 2 căn cứ 4B1. Vận dụng để 4C1. Đánh giá
xác định tên loại văn soạn thảo được hình được sự hợp lí và
Hình
bản. thức của VBPL cụ chưa hợp lí của
thức
thể. những quy định
văn 4A2. Liệt kê được các
về thể thức trình
bản yếu tố hình thức của 4B2. Hiểu được ý
nghĩa của từng yếu tố bày văn bản trong
pháp VBPL.
hình thức trong pháp luật hiện
luật 4A3. Nêu được cách hành.
VBPL.
thức trình bày hình thức
4C2. Bình luận
của VBPL.
được sự khác biệt
4A4. Liệt kê được những trong cách thức
9
điểm khác nhau giữa trình bày hình
hình thức của VBQPPL thức văn bản
và hình thức của ADPL và văn bản
VBADPL. QPPL.
5A1. Nêu được thẩm 5B1. Trình bày được 5C1. Phân tích
5.
quyền ban hành nghị kết cấu hình thức và được thực trạng
Soạn quyết. nội dung của nghị ban hành nghị
thảo quyết, quyết
5A2. Nêu được nội dung quyết.
định, chỉ thị hiện
Nghị của nghị quyết. 5B2. Vận dụng để nay.
quyết, 5A3. Nêu được thẩm trình bày được kết cấu 5C2. Đánh giá về
quyết quyền ban hành quyết hình thức và nội dung chất lượng của
định, định. của nghị quyết theo quyết định, chỉ
chỉ thị 5A4. Nêu được nội dung tình huống cụ thể thị hiện nay
của quyết định. 5B3. Trình bày được
5A5. Nêu được thẩm kết cấu hình thức và
quyền ban hành chỉ thị. nội dung của quyết
5A6. Nêu được nội dung định.
của chỉ thị. 5B4. Vận dụng để
trình bày được kết cấu
hình thức và nội dung
của quyết định theo
tình huống cụ thể.
5B5. Trình bày được
kết cấu hình thức và
nội dung của chỉ thị.
5B6. Vận dụng để
trình bày được kết cấu
hình thức và nội dung
của chỉ thị theo tình
huống cụ thể.
6. 6A1. Nêu được khái 6B1. Phân tích được 6C1. Nêu được
Kiểm niệm, đặc điểm, ý nghĩa những điểm khác biệt quan điểm cá
của hoạt động kiểm tra giữa hoạt động kiểm nhân về nguyên
10
tra, rà VBPL. tra và hoạt động thẩm nhân dẫn đến
soát và 6A2. Trình bày được 3 tra, thẩm định, rà soát những khiếm
xử lí phương thức kiểm tra VBPL. khuyết của
VBPL VBPL. 6B2. Giải thích được VBPL.
6A3. Trình bày được các sự khác nhau giữa các 6C2. Nêu được ý
hoạt động cần tiến hành phương thức kiểm tra kiến cá nhân về
trong nghiệp vụ kiểm tra VBPL. việc lựa chọn thẩm
VBPL. 6B3. Vận dụng để chỉ quyền xử lí
6A4. Nêu được mối ra được dạng khiếm VBPL khiếm
quan hệ giữa hoạt động khuyết cụ thể trong khuyết.
kiểm tra và hoạt động xử các VBPL. 6C3. Bình luận
lí VBPL. 6B4. Vận dụng để xác được quy định của
6A5. Nêu được khái định được chủ thể có Luật ban hành văn
niệm rà soát VBPL thẩm quyền xử lí bản QPPL về các
6A6. Nêu được khái VBPL trong tình biện pháp xử lí
niệm và nguyên tắc xử lí huống cụ thể. nhất là huỷ bỏ,
VBPL khiếm khuyết. 6B5. Lựa chọn được bãi bỏ văn bản
6A7. Nêu được khái biện pháp xử lí cụ thể QPPL.
niệm VBPL khiếm trong tình huống thực
khuyết. tiễn.
6A8. Trình bày được các 6B6. Vận dụng để
dạng khiếm khuyết của soạn thảo được VBPL
VBPL. có nội dung xử lí
6A9. Nêu được các chủ VBPL khiếm khuyết
thể có thẩm quyền xử lí trong tình huống cụ
VBPL khiếm khuyết thể.
theo quy định của pháp
luật hiện hành.
6A10. Nêu được 6 biện
pháp xử lí VBPL khiếm
khuyết.
6A11. Nêu được 3
nguyên tắc lựa chọn

11
đúng tên gọi văn bản có
nội dung xử lí.
6A12. Nêu được các
điều khoản cần phải có
trong VBPL có nội dung
xử lí VBPL khiếm
khuyết.

7. TỔNG HỢP MỤC TIÊU NHẬN THỨC

Mục tiêu
Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Tổng
Vấn đề
Vấn đề 1 6 6 2 14
Vấn đề 2 9 3 6 18
Vấn đề 3 4 2 2 8
Vấn đề 4 4 2 2 8
Vấn đề 5 6 6 2 14
Vấn đề 6 12 6 3 21
Tổng 41 25 17 83

8. HỌC LIỆU
A. GIÁO TRÌNH
Trường Đại học Luật Hà Nội, Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật,
Nxb. Tư pháp, Hà Nội, 2016.
B. TÀI LIỆU THAM KHẢO BẮT BUỘC
* Văn bản quy phạm pháp luật
1. Hiến pháp năm 2013.
2. Luật tổ chức Quốc hội năm 2014.
3. Luật tổ chức Chính phủ năm 2015.
4. Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
5. Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014.

12
6. Luật Tổ chức Tòa án nhân dân năm 2014.
7. Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015
8. Luật Khiếu nại năm 2011.
9. Luật Tố cáo năm 2011.
10. Luật Thanh tra năm 2010.
11. Luật Phòng chống tham nhũng năm 2005 (sửa đổi, bổ sung năm 2007
và năm 2012).
12. Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2013.
13. Luật Cán bộ, công chức năm 2008.
14. Luật Viên chức năm 2010.
15. Luật Tố tụng hành chính năm 2015.
16. Luật Xử lí vi phạm hành chính năm 2012.
17. Các nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
các đạo luật nêu trên.
18. Các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong một số lĩnh vực:
đất đai, xây dựng, môi trường, giao thông đường bộ...
19. Nghị định số 110/2004/NĐ-CP ngày 08/4/2004 của Chính phủ về công
tác văn thư; Nghị định của Chính phủ số 09/2010/NĐ-CP ngày
02/02/2010 sửa đổi, bổ sung Nghị định số 110/2004/NĐ-CP.
20. Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà
soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật
21. Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của Chính phủ, ban hành ngày
14/5/2016 quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn
bản quy phạm pháp luật năm 2015.
22. Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày 19/01/2011 của Bộ nội vụ hướng dẫn
về thể thức và kĩ thuật trình bày văn bản hành chính.
23. Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14 ngày 14/3/2017 của Uỷ ban
thường vụ Quốc hội Quy định thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản
quy phạm pháp luật của Quốc hội, Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ
tịch nước.
C. TÀI LIỆU THAM KHẢO LỰA CHỌN
* Sách

13
1. Đoàn Thị Tố Uyên, Cơ sở lý luận và thực tiễn về kiểm tra và xử lý văn
bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay, Nxb Công an nhân dân,
Hà Nội, 2017
2. Bùi Khắc Việt, Kĩ thuật và ngôn ngữ soạn thảo văn bản quản lý Nhà
nước, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1998.
* Đề tài nghiên cứu khoa học
1. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Đánh giá tác động
pháp luật trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật theo quy
định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Chủ
nhiệm đề tài Đoàn Thị Tố Uyên, 2017.
2. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Quy trình xây dựng
chính sách trong hoạt động ban hành văn bản quy phạm pháp luật, Chủ
nhiệm đề tài Cao Kim Oanh, 2018.
3. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Xử lý văn bản quy
phạm pháp luật khiếm khuyết – Thực trạng và kiến nghị, Chủ nhiệm đề tài
Đoàn Thị Tố Uyên, 2018.
4. Đại học Luật Hà Nội, Đề tài khoa học cấp cơ sở Văn bản pháp quy
phụ - Lý luận và thực tiễn, Chủ nhiệm đề tài Lê Thị Ngọc Mai, 2019.

* Bài viết đăng trên tạp chí


1. Bùi Thị Đào, “Tính độc lập tương đối về nội dung của VBPL”, Tạp chí
Nghiên cứu lập pháp, số 2/2007.
2. Bùi Thị Đào, “Về luật, pháp lệnh khung và Điều 7 Luật ban hành văn
bản QPPL”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số 2/2007.
3. Bùi Thị Đào, “Văn bản quy phạm trái pháp luật và xử lí văn bản quy
phạm trái pháp luật”, Tạp chí Luật học, số 10/2007.
4. Bùi Thị Đào, “Mối quan hệ giữa tính hợp pháp và tính hợp lí của quyết
định hành chính”, Tạp chí Luật học, số 2/2008.
5. Bùi Thị Đào, Lê Vương Long, “Vấn đề xử lí VBPL bất hợp lí”, Tạp
chí Luật học, số 8/2008.
6. Hoàng Minh Hà, “Bàn về tính hợp lí của VBPL”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật, số 3/2008.
7. Lê Thị Ngọc Mai, “Nâng cao hiệu quả nguyên tắc đảm bảo tính khả thi
14
của văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
8. Lê Thị Ngọc Mai, “Quy trình xây dựng chính sách, điểm mới mang
tính chất đột phá của Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015”, Tạp
chí Luật học, số Thanh niên tháng 3/2016.
9. Ngô Linh Ngọc, “Hoàn thiện công tác thẩm tra dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do cơ quan nhà nước ở địa phương ban hành“, Tạp chí
Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 7/2013.
10. Cao Kim Oanh, “Bàn về việc lấy ý kiến nhân dân trong quá trình xây
dựng văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
11. Cao Kim Oanh, “Hoạch định chính sách trong xây dựng luật, pháp
lệnh ở Việt Nam hiện nay”, Tạp chí Luật học, số tháng 6/2017.
12. Cao Kim Oanh, “Quy trình xây dựng chính sách - Điểm nhấn quan
trọng sau một năm thực hiện Luật Ban hành văn bản QPPL năm
2015”, Tạp chí Thanh tra, số tháng 7/2017.
13. Cao Kim Oanh, “ Hoạch định chính sách trong xây dựng văn bản quy
phạm pháp luật hướng tới sự phát triển”, Tạp chí Pháp lý, số tháng
7/2017
14. Cao Kim Oanh, “Quy trình chính sách của Canada và kinh nghiệm đối
với Việt Nam”, Tạp chí Lao động và xã hội, số tháng 7/2018.
15. Trần Thị Vượng, “Vấn đề chuẩn hoá thể thức văn bản QPPL”, Tạp chí
Luật học, số 10/2008.
16. Trần Thị Vượng, “Một số ý kiến nhằm nâng cao chất lượng của Báo
cáo thẩm định, thẩm tra dự thảo văn bản QPPL”, Tạp chí Dân chủ và
Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
17. Trần Thị Vượng, “Hiệu lực về thời gian của văn bản QPPL – Một số
nhận xét và kiến nghị hoàn thiện”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Chuyên đề tháng 7/2013.
18. Trần Thị Vượng, “Hiến pháp 2013 – Bước tiến mới về kỹ thuật lập
hiến”, Tạp chí Luật học, số 6/2014.
19. Trần Thị Vượng, “Bình luận về thẩm quyền ban hành văn bản trong
Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015”, Tạp chí Luật học, số tháng
6/2016.
15
20. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoạt động lập pháp của Quốc hội trong thời kì đổi
mới”, Tạp chí Luật học, số 11/2007.
21. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoàn thiện quy định pháp luật về xử lí văn bản
QPPL sai trái”, Tạp chí Nhà nước và Pháp luật, số 6/2008.
22. Đoàn Thị Tố Uyên, “Khái niệm văn bản quy phạm pháp luật, nhìn từ
góc độ lí luận và thực tiễn”, Tạp chí Luật học, số 11/2009.
23. Đoàn Thị Tố Uyên, “Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt
động thẩm định dự thảo VBQPPL do cơ quan tư pháp địa phương thực
hiện”, Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
24. Đoàn Thị Tố Uyên, “Hoàn thiện thẩm quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp“,
Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số Chuyên đề tháng 5/2011.
25. Đoàn Thị Tố Uyên ”Đánh giá tác động pháp luật trong quá trình
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật”, Tạp chí Luật học số 5/2016.

9. HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY-HỌC

9.1. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ nhất chính quy
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần Vấn đề
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC
1 1 2 4 2 3 Nhận đề BTHK 6
2 2 2 4 2 3 6

3 3+4 2 4 2 3 6
4 5 2 4 2 3 6
5 6 2 4 2 3 Kiểm tra BTCN + 6
Nộp BTHK
10 20 10 15 30
tiết tiết tiết tiết
Tổng 10 giờ 10 giờ 5 giờ 5 giờ 30 giờ
TC TC TC TC TC
9.2. Lịch trình chung dành cho đào tạo VB thứ hai

16
Hình thức tổ chức dạy-học Tổng
Tuần Vấn đề
Lí Semina LVN Tự KTĐG số
thuyết r NC

1 10 20 10 15 Nhận đề BTHK* 30

Tổng 10 giờ 10 giờ 5 giờ 5 giờ 30 giờ


TC TC TC TC TC
* Thời hạn nộp BT học kỳ sau khi kết thúc học phần không quá 20 ngày (kể
cả thứ 7, CN).
9.3. LỊCH TRÌNH CHI TIẾT
Tuần 1: Vấn đề 1: Khái quát về văn bản pháp luật

Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
02 - Khái niệm văn bản * Đọc:
Lí thuyết
giờ pháp luật. - Chương 1 Giáo trình Xây dựng
TC - Đặc điểm của văn văn bản pháp luật, Trường Đại
bản pháp luật. học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
- Phân loại văn bản Hà Nội, 2015.
pháp luật. - Điều 1, Điều 2 Luật Ban hành
- Tiêu chí đánh giá văn bản quy phạm pháp luật năm
chất lượng văn bản 2008.
pháp luật: - Điều 1 Luật Ban hành văn bản
+Tiêu chí về chính trị. quy phạm pháp luật của HĐND,
+ Tiêu chí về tính hợp UBND năm 2004.
hiến, hợp pháp - Điều 4 Luật Ban hành văn bản
+ Tiêu chí về tính hợp quy phạm pháp luật năm 2015.
lí.
02 - Nhận diện VBPL. *Đọc:
Seminar
giờ - Phân biệt các nhóm - Khái niệm văn bản quy phạm
1
TC văn bản pháp luật. pháp luật, nhìn từ góc độ lý luận
và thực tiễn, Đoàn Thị Tố Uyên,
Tạp chí Luật học, số 11/2009.
17
- Luật Ban hành VBQPPL của
HĐND, UBND 2004
- Luật Ban hành VBQPPL năm
2008
- Luật Ban hành VBQPPL 2015
2 - Đánh giá các tiêu chí
Seminar
giờ về chất lượng của văn
2 TC bản pháp luật.
2 Đánh giá chất lượng
LVN
giờ một số văn bản trên
TC thực tiễn
Sự thay đổi trong quy
Tự NC 3
định của pháp luật về
giờ
thẩm quyền ban hành
TC
văn bản quy phạm
pháp luật qua các giai
đoạn khác nhau
KTĐG Nhận BT học kỳ
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 2: Vấn đề 2. Quy trình xây dựng văn bản pháp luật
Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
Lý thuyết 02 - Quy trình xây dựng
giờ văn bản quy phạm * Đọc:
TC pháp luật: - Chương 2 Giáo trình Xây dựng
+ Xây dựng văn bản văn bản pháp luật, Trường Đại học
quy phạm pháp luật Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà

18
theo thủ tục thông Nội, 2015.
thường.
+ Xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật
theo thủ tục rút gọn.
- Nhiệm vụ của các * Đọc:
Seminar 02
chủ thể trong quy - Chương 2 Giáo trình Xây dựng
giờ
1 trình xây dựng văn văn bản pháp luật, Trường Đại học
TC
bản quy phạm pháp Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
luật. Nội, 2017.
- Vận dụng tư duy về - Luật Ban hành văn bản quy phạm
Đánh giá tác động của pháp luật năm 2015.
chính sách trong xây - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
dựng VBQPPL theo Chính phủ, ban hành ngày
tình huống cụ thể : 14/5/2016 quy định chi tiết và biện
+ Xác định vấn đề bất pháp thi hành Luật Ban hành văn
cập ; bản quy phạm pháp luật năm 2015.
+ Mục tiêu của chính - Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
sách ; Chuyên đề tháng 5/2011
Vận dụng tư duy về - Tạp chí Dân chủ và Pháp luật, số
Seminar 02
Đánh giá tác động của Chuyên đề tháng 7/2013.
giờ
2 chính sách trong xây - Cao Kim Oanh, “Hoạch định
TC
dựng VBQPPL theo chính sách trong xây dựng luật,
tình huống cụ thể : pháp lệnh ở Việt Nam hiện nay”,
- Các phương án giải Tạp chí Luật học, số tháng 6/2017.
quyết vấn đề ; - Cao Kim Oanh, “Quy trình xây
- Đánh giá lợi ích dựng chính sách - Điểm nhấn quan
của mỗi phương án trọng sau một năm thực hiện Luật
- Lựa chọn phương án Ban hành văn bản QPPL năm
chính sách tối ưu. 2015”, Tạp chí Thanh tra, số tháng
7/2017.
LVN 02 - Lập chương trình Mỗi nhóm đọc, nghiên cứu tài liệu
giờ xây dựng VBQPPL. để hiểu sâu về ý nghĩa, thực trạng
- Đánh giá tác động
19
TC của chính sách hoạt động lập chương trình xây
VBQPPL (PIA). dựng VBQPPL và PIA.
Tự NC 03 Quy trình ban hành
giờ VBQPPL của một số
TC nước trên thế giới
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00 đến 11h00 thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 3: Vấn đề 3: Hình thức và ngôn ngữ của văn bản pháp luật

Hình thức Số
tổ chức giờ Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
dạy-học TC
02 - Ngôn ngữ trong * Đọc:

văn bản pháp luật: - Chương 3 + 4 Giáo trình Xây dựng
thuyết giờ
+ Khái niệm văn bản pháp luật, Trường Đại học
TC
+Yêu cầu đối với Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp, Hà Nội,
ngôn ngữ trong 2017.
VBPL. - Luật Ban hành văn bản quy phạm
+ Kỹ thuật sử dụng pháp luật năm 2015.
ngôn ngữ trong -Nghị quyết số 351/2017/UBTVQH14
VBPL của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
- Hình thức của
- Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
VBPL:
Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
+ Xác định tên loại
quy định chi tiết và biện pháp thi hành
VBPL.
Luật Ban hành văn bản quy phạm
+ Kĩ thuật trình bày
pháp luật năm 2015
hình thức VBPL.
- Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày
19/01/2011 của Bộ Nội vụ.
- Nhận diện các lỗi * Đọc:
Seminar 02
sai về ngôn ngữ và - Nghị quyết số
giờ chỉnh sửa.
1
20
TC - Thực hành diễn 351/2017/UBTVQH14 ngày
đạt điều luật theo 14/3/2017 của Uỷ ban thường vụ
tình huống cụ thể. Quốc hội Quy định thể thức và kĩ
- Nhận diện các lỗi thuật trình bày văn bản quy phạm
Seminar 02
sai về hình thức
giờ trong các văn bản pháp luật của Quốc hội và Uỷ ban
2
TC pháp luật cụ thể. thường vụ Quốc hội, Chủ tịch nước.
- Trình bày hình
thức của văn bản - Nghị định số 34/2016/NĐ-CP, của
pháp luật cụ thể Chính phủ, ban hành ngày 14/5/2016
LVN 02 Đánh giá các quy quy định chi tiết và biện pháp thi
định của pháp luật hành Luật Ban hành văn bản quy
giờ hiện hành về thể
TC thức và kỹ thuật phạm pháp luật năm 2015
trình bày VBPL. - Thông tư số 01/2011/TT-BNV ngày
19/01/2011 của Bộ Nội vụ.
Tự NC 03 Căn cứ khoa học để * Đọc:
giờ xác định chính xác - Vấn đề chuẩn hoá thể thức văn bản
TC tên loại VBPL. QPPL, Trần Thị Vượng, Tạp chí Luật
học, số 10/2008.
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

Tuần 4: Vấn đề 4: Soạn thảo Nghị quyết, quyết định, chỉ thị
Hình thức
Số Nội dung chính Yêu cầu sinh viên chuẩn
tổ chức
giờ bị
dạy-học
TC
Lý thuyết - Soạn thảo nghị quyết: * Đọc:
02
giờ + Thẩm quyền ban hành nghị - Chương 7 Giáo trình Xây
TC quyết. dựng văn bản pháp luật,
+ Nội dung của nghị quyết. Trường Đại học Luật Hà
+ Cách thức soạn thảo nghị Nội, Nxb. Tư pháp, Hà
quyết áp dụng pháp luật.
21
- Soạn thảo quyết định:
+ Thẩm quyền ban hành quyết
định. Nội, 2017.
+ Nội dung của quyết định. - Luật Ban hành VBQPPL
+ Cách thức soạn thảo quyết năm 2015.
định. - Nghị định số
- Soạn thảo chỉ thị: 34/2016/NĐ-CP, của
+ Thẩm quyền ban hành chỉ thị. Chính phủ, ban hành ngày
+ Nội dung của chỉ thị. 14/5/2016 quy định chi tiết
+ Cách thức soạn thảo chỉ thị. và biện pháp thi hành Luật
Seminar - Xác định thẩm quyền ban Ban hành văn bản quy
02
hành theo tình huống cụ thể.
1 giờ phạm pháp luật năm 2015
- Soạn thảo hoàn chỉnh nghị
TC - Nghị quyết số
quyết, quyết định áp dụng pháp
351/2017/UBTVQH14 của
luật
Uỷ ban thường vụ Quốc
hội
- Nghị định số
110/2004/NĐ-CP ngày
- Xác định thẩm quyền ban 08/4/2004 của Chính phủ
Seminar 02
hành theo tình huống cụ thể.
giờ về công tác văn thư; Nghị
2 - Soạn thảo phần cơ sở ban
TC định của Chính phủ số
hành chỉ thị theo tình huống cụ
09/2010/NĐ-CP ngày
thể.
02/02/2010 sửa đổi, bổ
sung Nghị định số
LVN 2 giờ Đánh giá vai trò của quyết định 110/2004/NĐ-CP
TC và chỉ thị trong thực tiễn - Thông tư số 01/2011/TT-
Tự NC 03 Phân biệt các trường hợp sử BNV ngày 09/01/2011 của
giờ dụng quyết định và chỉ thị khi Bộ Nội vụ.
TC giải quyết các vấn đề trên thực
tế
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A
22
Tuần 5. Vấn đề 5: Kiểm tra, rà soát và xử lý văn bản pháp luật
Hình thức Yêu cầu sinh viên chuẩn bị
Số Nội dung chính
tổ chức
giờ
dạy-học
TC
Lý 02 - Các dạng khiếm khuyết * Đọc:
giờ của văn bản pháp luật. - Chương 6, Giáo trình Xây dựng
thuyết
TC - Thẩm quyền xử lí văn văn bản pháp luật, Trường Đại
bản pháp luật khiếm học Luật Hà Nội, Nxb. Tư pháp,
Hà Nội, 2017.
khuyết.
- Nghị định số 34/2016/NĐ-
- Các biện pháp xử lí văn CP, của Chính phủ, ban hành
bản pháp luật khiếm ngày 14/5/2016 quy định chi
khuyết. tiết và biện pháp thi hành Luật
- Soạn thảo văn bản pháp Ban hành văn bản quy phạm
luật có nội dung xử lý pháp luật năm 2015
VBPL khiếm khuyết - Hoàn thiện quy định pháp
luật về xử lí văn bản QPPL sai
trái, Đoàn Thị Tố Uyên, Tạp
chí Nhà nước và Pháp luật, số
6/2008.
- Vận dụng lí thuyết để chỉ
Seminar 02
ra các dạng khiếm khuyết
1 giờ
của VBPL trong tình
TC
huống cụ thể.
- Vận dụng lí thuyết để
xác định đúng thẩm quyền
xử lí VBPL khiếm khuyết
trong các tình huống cụ
thể.
- Vận dụng lí thuyết để
xác định đúng biện pháp
xử lí VBPL khiếm khuyết
23
trong các tình huống cụ
thể.
- Soạn thảo văn bản có nội
Seminar 02
dung xử lý VBPL khiếm
giờ
2 khuyết:
TC
+ Xây dựng kết cấu nội
dung.
+ Soạn thảo hoàn chỉnh
theo tình huống cụ thể.
Đánh giá các quy định của
LVN 02
pháp luật hiện hành về
giờ
kiểm tra, xử lý các văn
TC
bản pháp luật.
Tự NC 03 - Khái niệm, đặc điểm,
giờ nguyên tắc, phương thức
TC và nội dung kiểm tra
VBPL.
- Khái niệm, đặc điểm,
nguyên tắc,phương thức
và nội dung rà soát VBPL.
KTĐG Kiểm tra BTCN và Nộp BT học kỳ ở giờ Seminar 2
Tư vấn ‐ Nội dung: Giải đáp, tư vấn về nội dung và phương pháp học
tập; chỉ dẫn khai thác các nguồn tài liệu...
‐ Thời gian: Từ 8h00’ đến 11h00’ thứ năm
‐ Địa điểm: Phòng 501, nhà A

10. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI MÔN HỌC


- Theo quy chế đào tạo hiện hành.
- Kết quả đánh giá môn học là thông tin được công khai cho sinh viên biết.
- BT có số trang vượt quá yêu cầu bị trừ 25% điểm (không phụ thuộc số
trang vượt).
11. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
11.1. Đánh giá thường xuyên
24
- Kiểm diện
- Minh chứng tham gia seminar, làm việc nhóm, biên bản LVN.
11.2. Đánh giá định kì

Hình thức Tỉ lệ
Đánh giá nhận thức và thái độ tham gia thảo luận 10%
BT cá nhân 15%
BT học kỳ 15%
Thi kết thúc học phần 60%
11.3. Tiêu chí đánh giá
 Bài tập cá nhân
- Hình thức: Bài kiểm tra trên lớp
- - Nội dung: Sinh viên làm bài luận theo tình huống cụ thể thuộc danh
mục các vấn đề của Bộ môn do giáo viên lên lớp cung cấp.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định chủ thể và hình thức quy định pháp luật 2 điểm
+ Soạn thảo nội dung theo tình huống cụ thể 7 điểm
+ Ngôn ngữ chính xác, rõ ràng 1 điểm

Tổng cộng: 10 điểm


 BT lớn
- Yêu cầu viết tay trên khổ giấy A4.
- Hình thức: Bài luận 4 - 5 trang
- Nội dung: Sinh viên lựa chọn theo danh mục các vấn đề do Bộ môn cung
cấp hoặc có thể tự chọn đề tài nếu được BM chấp nhận trước.
- Tiêu chí đánh giá:
+ Xác định đúng thẩm quyền, loại văn bản
và cơ sở ban hành văn bản pháp luật 3 điểm
+ Soạn thảo hoàn chỉnh văn bản pháp luật
theo tình huống cụ thể 6 điểm
+ Xác định vấn đề rõ ràng, hợp lí; Phân tích logic,
sâu sắc, có liên hệ thực tế; Sử dụng ngôn ngữ
chính xác, rõ ràng; Sử dụng tài liệu tham khảo
phong phú; Trích dẫn đúng quy định 1 điểm
25
Tổng cộng: 10 điểm

 Thi kết thúc học phần


- Hình thức: Thi viết
- Nội dung: Gồm các vấn đề của 5 tuần với các bậc mục tiêu nhận
thức.
- Đề thi gồm 02 phần lý thuyết và bài tập trong nội dung bất kì của chương trình
môn học.

MỤC LỤC
Trang
1. Thông tin về giảng viên 3
2. Môn học tiên quyết 3
3. Tóm tắt nội dung môn học 4
4. Nội dung chi tiết của môn học 4
5. Mục tiêu chung của môn học 6
6. Mục tiêu nhận thức chi tiết 6
7. Tổng hợp mục tiêu nhận thức 11
8. Học liệu 11
9. Hình thức tổ chức dạy-học 14
10. Chính sách đối với môn học 25
11. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá 25

26
27

You might also like