Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ CƯƠNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC
CHƯƠNG I:
Câu 1: Thành phần TB VSV gồm:
A. H2O: 50%, chất hữu cơ: 40%, vitamin và muối khoáng
B. H2O: 70-90%, chất hữu cơ: 10-30%, vitamin và muối khoáng
C. H2O: 30-70%, chất hữu cơ: 90-97%, vitamin và muối khoáng
D. Cả 3 sai
Câu 2: Số lượng vi khuẩn xác định thông qua:
A. Nồng độ VK, hằng số tốc độ phân chia
B. Thời gian thế hệ
C. Nồng độ VK
D. Cả A, B đúng
Câu 3: Công nghệ sinh học được phân loại:
A. Truyền thống, hiện đại
B. ĐV, TV, VSV
C. N, CN, TP
D. Cả 3 đúng
Xác định KL VK:
- Mật độ VK, Hằng số tốc độ sinh trưởng
- Thời gian tăng đôi
Tổng TB N: N = No.2n
Các thông số cần xác định
- Đơn vị thể tích
- Số lần tăng đôi sau 1 đơn vị thời gian
- Thời gian cần thiết cho sự tăng đôi
Câu 4: Sản phẩm của CNSH bao gồm?
A. VSV sống
B. VSV chết
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng
Phân loại các sản phẩm của sự lên men VSV
- Sản xuất TB VSV
- Sản xuất các chất trao đổi
- Sản xuất Enzyme
- Cải biến 1 hợp chất được bổ sung vào sự lên men – biến nạp
- Sản xuất sản phẩm tái tổ hợp
Khái niệm CNSH
- UNESCO
- Stanford
Ứng dụng CNSH
Câu 5: CN hiện đại gồm những nguyên tố: (10 nguyên tố)
- NC genome
- NC proteome
- TV và ĐV chuyển gen
- ĐV nhân bản
- Chip DNA
- Liệu pháp TB và gen
- CNSH nano
- Tin SH
- Hoạt chất SH
- Protein biệt dược
Câu 6: Chất dinh dưỡng được vận chuyển qua TB VSV theo cơ chế:
A. Vận chuyển hóa thời gian (không gian) đặc biệt và khuếch tán
B. Vận chuyển hóa thời gian (không gian) đặc biệt và thụ động
C. Tự nhiên và tự động
D. Cả 3 đúng
Câu 7: An toàn SH gồm những vấn đề gì?
4 vấn đề
- Sự chuyển gen bằng hạt phấn
- Sự bền vững của DNA trong đất
- Chuyển gen ngang từ TV vào VSV đất
- Chuyển gen từ TV => virut
Câu 8: Trong tự nhiên VSV có vài hệ:
A. Tham gia phân giải các chất hữu cơ => CO2 + vô cơ
B. Tham gia phân giải phế phẩm nông nghiệp và phế thải
C. Sản xuất năng lượng
D. Cả 3 đều đúng
CHƯƠNG II:
Câu 1: Phát biểu nào sai?
A. Để sản xuất acid citric người ta phải dùng change Asperqilus Niger
B. Người ta bổ dung MgSO4 vào mối trường lên men để phát triển khả năng sản
xuất acid citric.
C. Thường sử dụng HCL để điều chỉnh PH
D. Thời gian lên men thường 7 – 10 ngày
Câu 2: Trong quá trình sản xuất acid citric, người ta dùng … tạo Ca(NO3)2 nhằm
mục đích … => tách acid citric ra khỏi cặn dịch LH.
Các công đoạn cơ bản thu nhận acid citric:
- Chuẩn bị môi trường dinh dưỡng rỉ đường
- Thanh trùng môi trường
- Nuôi cấy (sục khí liên tục + đảo trộn)
- Chuẩn + thanh trùng môi trường sản xuất CN
- Lên men CN
- Lọc và rửa mixen
CN sản xuất gồm các công đoạn:
1. Nuôi cấy nấm mốc
2. Chuẩn bị dịch lên men
3. Lên men
4. Tách nấm mốc
5. Tạo canxi xitrat
6. Tách canxi xitrat
7. Sấy dung dịch a.citric (trong sấy chân không)
Câu 3: Sai?
A. Người ta sản xuất VTMB12 có thể dùng chủng probro …
B. Sử dụng clo 300 vào môi trường nhân giống và môi trường nuôi cấy tạo môi
trường acid để môi trường sinh trưởng
C. Sử dụng camo để bảo vệ trong quá trình chuẩn bị môi trường dinh dưỡng và
nhân giống.
Sơ đồ thu nhận chất vô cơ VTM B12
CHƯƠNG 4:
Câu 1: Trong 1 phân xưởng, 1 đám cháy xảy ra khi điều tra nguyên nhân, người
ta thấy phân xưởng 50C, hàm lượng rượu trong không khí là 13g/m3 và có bể
bảo quản rượu etylic. Vậy nguyên nhân cháy là gì?
A. Nhiệt độ quá thấp
B. Hàm lượng rượu trong không khí cao trên mức cho phép
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai
Câu 2: Bể lỏng cơ học:
- Dùng bảo quản nguyên liệu lỏng: Paratin lỏng, dầu diezen và rỉ đường
- Bể làm bằng thép, kiểu nằm ngang
- Sức chứa: 100 => 10000 m3 được thiết kế theo TC, có đề cập: môi trường,
nhiệt độ cao nhất, tải trọng gió.
- Bể bảo quản rỉ đường 5000 m3:
+ Thân hình trụ
+ Vỏ kết cấu tấm với 8 đai hàn thành 8 mối
+ Tâm bể có trụ đỡ = ống thép với cái cánh trên và cánh dưới
. Cánh trên tựa mái
. Cánh dưới tựa vào bể