Professional Documents
Culture Documents
THUẬT NGỮ ÂM NGỮ TRỊ LIỆU Glossary of Terms v2 Eng Vn
THUẬT NGỮ ÂM NGỮ TRỊ LIỆU Glossary of Terms v2 Eng Vn
Anh - Việt
English - Vietnamese
2015
Tiền Tố và Hậu Tố Thường Được Sử Dụng
Phụ tố Nghĩa Ví dụ
a- không có aphonia - mất tiếng; vô thanh
bất thường; rối loạn;
dys- dyslexia - chứng khó đọc
suy giảm
laryngectomy - phẫu thuật cắt
-ectomy phẫu thuật cắt bỏ
thanh quản
hemiplegia - liệt nửa người
hemi- một nửa
hemiparesis - yếu nửa người
tăng; trên; quá; vượt
hyper- hypernasality
qua
giảm; dưới; kém hơn;
hypo- hypofunction - giảm chức năng
thấp hơn
inter-rater reliability - mức độ
inter- giữa các bên với nhau tin cậy giữa các chuyên viên
đánh giá khác nhau
intracranial - nội sọ, bên trong
intra- (thuộc) bên trong
hộp sọ
-itis viêm otitis - viêm tai
liên quan đến thanh
laryng- laryngitis – viêm thanh quản
quản
neurogenesis - có nguồn gốc
neuro- liên quan đến thần kinh
thần kinh
oro- liên quan đến miệng oromotor - cử động vùng miệng
chung quanh hoặc trong perinatal - trong khi sinh hoặc
peri-
khi trong chu kỳ sinh
pharyngo- liên quan đến hầu pharyngitis - viêm họng
phono- liên quan đến âm thanh phonation - tạo âm
phẫu thuật tạo/chỉnh pharyngoplasty - phẫu thuật tạo
-plasty
hình hình hầu
post- sau; hậu post-natal - hậu sản
pre- trước prenatal - trước khi sinh
superciliary - thuộc vùng chân
super- siêu; trên; hơn
mày
supra- ở trên supraglottic - trên thanh môn
A sự khép lại vào giữa của bộ phận
cơ thể hoặc khép kín lại, vd: sự
khép lại của dây thanh.
abdomen bụng
adduction paralysis (sự) liệt
abduction (sự) mở ra khép
sự mở ra của bộ phận cơ thể, vd:
sự mở ra của dây thanh.
adenoid hạch VA
abnormality (sự) bất thường
administer tiến hành, thực hiện
abstract trừu tượng
adolescent trẻ em vị thành niên,
thiếu niên
accessory nerve dây thần kinh
gai sống (dây XI)
aetiology nguyên nhân gây bệnh
acoustic analysis phân tích
affective disturbance rối loạn
thanh học
biểu cảm (cảm xúc)
acoustics âm học, thanh học
afferent hướng tâm
vd: afferent nerve fibre: dây thần
acquired mắc phải kinh hướng tâm.
không phải bẩm sinh hay di
truyền.
affricate (consonant) (phụ
âm) tắc xát
acquired brain injury (ABI)
tổn thương não mắc phải
agnosia (sự) mất nhận thức cảm
giác
acquisition (sự) lĩnh hội
aided language stimulation
action hành động
(ALS) (sự) kích thích ngôn ngữ
có hỗ trợ
activate kích hoạt
airflow luồng không khí
acute cấp tính
airway đường thở
adduction (sự) khép lại
3
akathisia chứng nằm ngồi amygdala hạch hạnh nhân
không yên
amyotrophic lateral sclerosis
akinesia chứng bất động (ALS) (bệnh) xơ cột bên teo cơ
bệnh lý thoái hóa thần kinh tiến
alert tỉnh táo triển.
anatomy giải phẫu
allied health chuyên ngành hỗ
trợ lâm sàng aneurysm phình mạch
trong đó bao gồm các chuyên
ngành: Âm ngữ trị liệu (Speech anomaly (sự) bất thường, dị tật
Therapy), Hoạt động trị liệu
(Occupational Therapy) và Vật lý anomia mất khả năng định danh
trị liệu (Physiotherapy). đồ vật
4
approximation từ hoặc âm gần
aphasia, Broca's mất ngôn ngữ đúng
Broca
mất ngôn ngữ kiểu không trôi apraxia mất điều khiển hữu ý
chảy hay mất ngôn ngữ diễn đạt,
do Bác sĩ Paul Broca báo cáo apraxia, groping movement
trường hợp đầu tiên. Vùng tổn cử động dò dẫm
thương còn được gọi là vùng người bệnh cố gắng thực hiện
Broca. động tác hoặc sửa sai nhiều lần.
5
assessment, instrumental
articulation, double phát âm lượng giá có sử dụng thiết bị
đôi, cấu âm đôi
assessment, perceptual lượng
articulator cơ quan cấu âm giá cảm thụ
những cơ quan phát âm, cấu âm sự lượng giá dựa trên cảm nhận
bằng cách làm gián đoạn luồng của người đánh giá.
khí khi thở ra, hoặc thu hẹp
khoảng cách luồng khí có thể đi assimilation (sự) đồng hóa
qua. đây là một lỗi âm vị. Vd: phát âm
'cup' thành 'pup'.
articulatory groping dò dẫm
cấu âm association (1) hiệp hội
bệnh nhân cố gắng cử động môi, vd: hiệp hội Âm ngữ trị liệu:
lưỡi, hàm dưới để phát âm được Speech Therapy Association.
âm/từ muốn nói.
association (2) (sự) liên hệ, liên
arytenoid (thuộc) sụn phễu kết
vd: semantic association: sự liên
aspiration (sự) hít sặc hệ ngữ nghĩa.
có thể dẫn đến viêm phổi.
aspiration pneumonia viêm astereognosis mất nhận thức
phổi do hít sặc xúc giác
6
gây ra tình trạng xuất huyết não auditory processing quy trình
khi vỡ. xử lý thính giác
hệ thính giác, cơ chế, và các quy
atherosclerotic plaque mảng trình chịu trách nhiệm cho các
xơ vữa hoạt động sau: nhận biết nơi phát
ra và truyền đi tiếng động, phân
athetosis chứng múa vờn biệt các tiếng động khác nhau,
vd: athetoid cerebral palsy: bại nhận biết các dạng tiếng động,
não thể múa vờn. nhận biết các đặc điểm về thời
atrophy sự teo, hao mòn gian của tiếng động, và có khả
7
vì thuật ngữ này mang tính thiếu cách lượng giá cấu trúc và chức
tôn trọng, hàm ý như rằng năng của thực quản và dạ dày
'autistic' chính là đặc trưng định bằng cách cho bệnh nhân uống
nghĩa con người họ. chất cản quang bari (barium) và
chụp hình X-quang.
autism spectrum disorder rối basal ganglia hạch nền
loạn phổ tự kỷ
một nhóm các rối loạn phát triển base (of tongue) gốc lưỡi, đáy
thần kinh và có những đặc trưng lưỡi
như là khiếm khuyết trong khả baseline đường cơ sở
năng giao tiếp, suy giảm trong
khả năng tương tác qua lại với xã battery bộ
hội, và hành vi bị hạn chế, lặp đi vd: aphasia test battery: bộ bài
lặp lại. kiểm tra mất ngôn ngữ.
8
behaviour, social hành vi xã bronchus phế quản
hội
buccinator cơ mút
benign lành tính
bulbar (thuộc) hành não
bilabial (consonant) (phụ âm)
môi-môi hoặc môi đôi bulbar palsy liệt hành não
9
cerebral (thuộc) não chromosome nhiễm sắc thể
10
cognition (sự) nhận thức congenital bẩm sinh
LOC (Level of Cognition): mức
độ nhận thức. conjunction liên từ
11
contingency plan kế hoạch cuff deflation (sự) xả bóng
cho những tình huống bất ngờ chèn
12
detection (sự) phát hiện diaphragmatic breathing thở
cơ hoành
deterioration (sự) thoái hóa,
trở nên xấu đi diet chế độ ăn uống
13
diverticulum túi thừa dysarthria, peripheral rối
loạn vận ngôn ngoại vi
dominant chi phối, chiếm ưu hậu quả của sự rối loạn chức
thế, chủ đạo năng của các hạt nhân thân não
hoặc thần kinh sọ.
dominant gene gen trội
dysarthria, spastic rối loạn
Down Syndrome Hội chứng vận ngôn co cứng
Down
dysfunction rối loạn chức năng
drills bài tập lặp đi lặp lại
vd: khi tập phát âm. dysgraphia chứng khó viết
drooling tình trạng chảy nước dyskinesia rối loạn vận động
bọt (nhễu)
do kiểm soát nước bọt kém. dyslexia chứng khó đọc
tình trạng một người có thị giác
droop rũ xuống, trễ xuống bình thường nhưng có khó khăn
vd: facial droop: một bên mặt trễ hoặc không thể diễn giải chữ viết.
xuống trong liệt cơ mặt / thần dysmetria rối tầm vận động
kinh VII.
dry swallow (sự) nuốt khan dysphagia rối loạn nuốt
một rối loạn/ tình trạng ảnh
dysarthria rối loạn vận ngôn hưởng đến chức năng nuốt của
rối loạn do khiếm khuyết trong hệ một cá nhân.
thần kinh trung ương hoặc ngoại
biên và ảnh hưởng đến sự hô hấp, dysphasia xem aphasia
tạo âm, cộng hưởng và phát âm. để tránh người nghe nghe nhầm
thành 'dysphagia' ('rối loạn
dysarthria, dyskinetic rối nuốt'), người ta thường dùng từ
loạn vận ngôn loạn động 'aphasia'.
rối loạn vận ngôn do rối loạn
động học. dysphonia rối loạn giọng
14
dysphonia, spasmodic rối effortful swallow (sự) nuốt
loạn giọng co thắt gắng sức
15
errorless learning cách học extrapyramidal (tract) (bó)
không mắc lỗi ngoại tháp
một phương pháp dạy học trong
đó người học không có cơ hội nào eye contact giao tiếp mắt
để mắc lỗi do được giúp/ được
nhắc để luôn thực hiện đúng.
16
vd: ống nội khí quản có các lỗ foramen lỗ
trên thân ống giúp hỗ trợ phát vd: lỗ chẩm.
âm.
formal (1) trang trọng
fibrosis (sự) xơ hóa vd: dress code: formal (phong
cách ăn mặc: trang trọng).
finger spelling (sự) đánh vần
bằng tay formal (2) chính thức
việc dùng hình dáng bàn tay để đây là thuật ngữ trong Âm ngữ trị
đại diện cho các chữ cái để đánh liệu. Vd: formal assessment:
vần các từ. lượng giá chính thức.
17
Disorder (ARFID)', thường gặp ở sự thay thế một âm lướt bằng một
trẻ, nhưng có thể kéo dài đến lớn. âm xát.
18
hơi không thoát ra ngoài qua mũi
khi phát âm. hemiparesis (sự) yếu nửa người
19
indication dấu hiệu, chỉ định
hypothesis giả thuyết contraindication: chống chỉ định.
individual cá nhân
20
inhalation sự hít vào Intensive Care Unit (ICU): đơn vị
chăm sóc tích cực.
inhibit ức chế, kìm nén
Danh từ: inhibition. intentional (communication)
initiate khởi xướng (sự giao tiếp) có chủ ý
21
can thiệp lượng giá hoặc điều trị việc ra dấu các từ khóa trong một
có tính xâm lấn cơ thể bao gồm lời nói, thỉnh thoảng được thực
nội soi, phẫu thuật, v.v. hiện khi đang nói.
22
bày tỏ nhu cầu, ý muốn, sở thích, vd: lateral pharyngeal wall:
suy nghĩ, và ý tưởng. thành hầu bên.
laryngoplasty phẫu thuật chỉnh lip reading (sự) đọc môi, đọc
hình thanh quản hình môi
23
lobe thùy mandibulectomy (phẫu thuật)
cắt xương hàm dưới
lobe, frontal thùy trán
maneuver thủ thuật, nghiệm
lobe, occipital thùy chẩm pháp
malnutrition (sự) suy dinh maximise tăng tối đa, tối đa hóa
dưỡng
maximum phonation time
management (sự) xử trí, kiểm (MPT) thời gian tạo âm tối đa
soát quãng thời gian dài nhất mà một
viết tắt: Mx. người có thể phát âm /a.../ kéo dài
mandible hàm dưới, xương cho đến khi hết hơi, khi nói /a…/
hàm dưới kéo dài ở âm sắc và độ lớn thoải
mái.
24
mean length of utterance mâu thuẫn trong kết quả, hoặc
(MLU) độ dài trung bình của các mối quan hệ đặc biệt giữa các
chuỗi lời nói kết quả thống kê với nhau.
medulla hành não, hành tủy mild (severity) (mức độ) nhẹ
25
modelling (sự) làm mẫu motor neuron, upper (UMN)
nơron vận động trên
moderate (severity) (mức độ)
trung bình motor planning (sự) lập kế
hoạch vận động
molar răng hàm
motor skills, fine kỹ năng vận
monotone (speech) (lời nói) động tinh vi
đều đều, không ngữ điệu
motor skills, gross kỹ năng
morpheme hình vị vận động thô
26
muscle, extrinsic cơ ngoại lai nasalisation (sự) mũi hóa
27
neurosurgeon bác sĩ phẫu thuật occupational therapist (OT)
thần kinh chuyên viên Hoạt động trị liệu
observation (sự) quan sát onset (sự) khởi phát, bắt đầu
obturator, palatal máng bịt oral cavity khoang miệng
khẩu cái
một bộ phận nhân tạo dùng để
oral musculature / oral
đậy lại lỗ hổng ở vòm miệng.
motor assessment (OMA)
occlusion khớp cắn
lượng giá vận động vùng miệng
28
còn gọi là oral musculature / oral orthopaedics (thuật) chỉnh hình
motor examination (OME).
otitis media viêm tai giữa
29
palate vòm miệng, khẩu cái paralysis, spastic chứng liệt
cứng
palate, hard vòm miệng cứng,
khẩu cái cứng parameter thông số
các chỉ số đo lường.
palate, soft vòm miệng mềm,
khẩu cái mềm paraphasia lỗi âm, từ gần đúng
30
peer người đồng trang lứa, peristalsis nhu động
người đồng môn sự co bóp nhịp nhàng của hệ tiêu
hoá theo lối lượn sóng.
PEG (percutaneous
endoscopic gastrostomy) perseveration lỗi tồn lưu, lỗi
tube mở dạ dày ra da qua nội soi kiên định
để đặt ống nuôi ăn. khi bệnh nhân nói lặp lại âm/từ
liên quan đến các âm/từ trước đó.
penetration sự xâm nhập
khi thức ăn hoặc thức uống đi vào pharyngeal (thuộc) hầu, họng
đường thở thay vì xuống thực
quản. pharyngeal constrictors cơ
thắt hầu
penumbra vùng tranh tối tranh
sáng pharyngeal phase giai đoạn
vùng ranh giới giữa vùng não bị hầu
tổn thương và vùng không bị ảnh là một giai đoạn trong quá trình
hưởng, liên quan đến tiến triển và nuốt, trong đó phản xạ nuốt được
sự phục hồi sau tai biến mạch kích thích để đưa viên thức ăn
máu não. qua họng và đến đầu thực quản,
còn gọi là pharyngeal stage.
percentage of syllables pharyngeal speech lời nói hầu
stuttered (%SS) tỷ lệ phần
trăm âm tiết bị lắp pharyngeal wall thành hầu
31
phonation (sự) tạo âm phonological process quy
quá trình tạo âm thanh bằng sự trình âm vị
cử động của dây thanh. những quy luật dùng để hình
dung những thay đổi và khác
phonation breaks tạo âm gián thường của âm vị so với cách
đoạn phát âm của một người lớn bình
sự mất giọng nói xảy ra trong lúc thường.
đang nói và không hằng định;
giọng nói có thể giảm tới mức thì phonology âm vị học
thầm hoặc mất luôn rồi trở lại
bình thường. physiology sinh lý học
32
posture tư thế
33
prevalence tỷ lệ hiện mắc progressive supranuclear
tỷ lệ của những người trong một palsy liệt trên nhân tiến triển
dân số bị mắc một loại bệnh tại
một thời điểm nhất định. Tỷ lệ có prolonged speech lời nói kéo
thể cho thấy một loại bệnh lan dài
rộng như thế nào tại một thời
điểm nhất định. prompt gợi ý, nhắc nhở
34
proximal phía gần
radiologist chuyên viên X-
pseudobulbar palsy liệt giả quang
hành
radiotherapy xạ trị
psychiatrist bác sĩ chuyên khoa
tâm thần range of movement (ROM)
tầm vận động, phạm vi cử động
psychogenesis nguồn gốc tâm
lý raspberry phun mưa (rung
môi)
psycholinguistics ngôn ngữ tiếng em bé tạo ra bằng cách đưa
học tâm lý lưỡi ra ngoài và thổi.
35
recurrent laryngeal nerve reinforcement (sự) củng cố
dây thần kinh thanh quản quặt có thể là đồ vật, hành động hoặc
ngược lời nói nhằm củng cố, khuyến
khích một điều gì đó mà chúng ta
referral giấy giới thiệu mong muốn.
từ chuyên khoa này đến chuyên
khoa khác. reject từ chối
reflect suy ngẫm sâu, hồi tưởng reliability mức độ tin cậy
lại và nhận xét
reliability, inter-rater mức độ
reflex phản xạ tin cậy giữa các nhà đánh giá
khi có nhiều người cùng đánh giá
reflex, bite phản xạ cắn một vấn đề.
repertoire vốn từ
reflex, gag phản xạ nôn, phản
xạ ọe repetition (sự) lặp đi lặp lại
36
resistance lực đối kháng, sự đối routine hoạt động thường quy
kháng
37
self-stimulatory behaviour sequential motor rate (SMR)
hành vi tự kích thích cho bản thân tốc độ cử động theo chuỗi
hành vi mà một số trẻ tự kỷ làm khả năng thay đổi nhanh từ vị trí
lặp đi lặp lại để tự thỏa mãn nhu cấu âm này sang vị trí cấu âm
cầu giác quan của trẻ. khác.
38
silent aspiration (sự) hít sặc spasm co thắt, co giật
thầm lặng sự cử động hay co thắt của cơ đột
sự hít sặc diễn ra mà bệnh nhân ngột và ngoài ý muốn.
không hay biết do phản xạ ho quá
yếu. spasticity tình trạng co cứng
solid (food) (thức ăn) đặc spina bifida tật nứt đốt sống
39
splinting (sự) đặt nẹp stop (consonant) (phụ âm) tắc
standardised test bài kiểm tra stricture (sự) co hẹp, teo lại
được chuẩn hóa
stridor thở rít
statistics khoa học thống kê
stroke tai biến mạch máu não,
stenosis chứng hẹp, chít hẹp đột quỵ
40
suck mút vd: target sound: âm đích, âm
mục tiêu (âm mà chúng ta muốn
suckle bú dạy cho trẻ).
synapse (sự) liên hợp thần kinh tense thì (trong câu tiếng Anh)
41
timbre âm sắc
thermo-tactile stimulation
(sự) kích thích nhiệt-xúc giác tip (of tongue) đầu lưỡi
42
tracheostomy thủ thuật mở khí
quản
U
ulcer loét
transcription (sự) phiên âm
ulcer, contact loét tiếp xúc
transcutaneous xuyên qua da
ultrasound siêu âm
traumatic brain injury (TBI)
chấn thương sọ não
underextension sử dụng từ
tổn thương não do chấn thương;
theo một nghĩa duy nhất
head injury = chấn thương đầu.
một lỗi mà trẻ em phát triển ngôn
ngữ giai đoạn sớm có thể gặp
treatment plan kế hoạch điều phải, vd: từ 'bóng' chỉ được dùng
trị để chỉ quả bóng mà trẻ yêu thích.
Hãy so sánh với Overextension.
tremor run (giọng nói, tay chân)
underlying cơ bản
trismus chứng khít hàm chưa thể thấy rõ ràng, nhưng giải
chứng co cứng các cơ nhai, làm thích được việc đang xảy ra.
cho hai hàm răng cắn chặt vào
nhau và hạn chế khả năng há unilateral một bên
miệng.
utterance chuỗi lời nói
tumour khối u cụm phát âm / lượt phát âm có thể
là dài hay ngắn, bất kỳ những
turn taking (sự) luân phiên biểu hiện âm thanh nào.
uvula lưỡi gà
typical điển hình, tiêu biểu
vd: typically developing children: uvula, bifid lưỡi gà chẻ đôi
những trẻ em phát triển điển hình.
Hãy dùng từ này thay cho từ
'normal' (bình thường) vì 'bình
thường' là một thuật ngữ mang
tính tương đối cao: thế nào thì V
mới là 'bình thường' hay 'không
bình thường'? vagus nerve dây thần kinh phế
vị (dây X)
43
còn gọi là dây lang thang hay mơ
hồ (vagus). ventilator máy thở
mechanical ventilator: thở máy
valleculae thung lũng (thông khí cơ học).
xem hình giải phẫu vùng hầu. ventricle não thất
44
visual timetable / schedule vocalise tạo ra âm thanh
thời khóa biểu bằng hình ảnh
voice giọng nói
vital capacity dung tích sống âm thanh tạo ra do sự rung động
của dây thanh.
vocabulary vốn từ vựng voice disorder rối loạn giọng
nói
vocabulary, productive vốn
từ vựng tạo sinh, vốn từ vựng voice disorder, functional rối
diễn đạt loạn giọng nói chức năng
45
W, X
wet (voice) (giọng) ướt
46