Professional Documents
Culture Documents
Giáo án mầm non t9-t10 Nhỡ
Giáo án mầm non t9-t10 Nhỡ
1
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- Gv bật CD bài hát Hello! (track 2) đồng thời múa minh -Lắng nghe, quan sát và ghi
họa. nhớ động tác.
-Gv bật CD bài hát Hello! Lần thứ 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo gv. gv.
- Gv bật CD bài hát Hello! Lần cuối, yêu cầu các em -Hát và múa cùng gv.
múa và hát cùng gv.
- Tương tự thực hiện với bài hát bye-bye! (track 6)
2
Nhỡ A 09/09/2020
Nhỡ B 09/09/2020
Week : 01
Period: 02
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
LESSON 2.
4
Nhỡ A 14/09/2020
Week : 02 Nhỡ B 14/09/2020
Period: 03
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và gọi tên màu sắc.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: hello (xin chào), bye-bye (tạm biệt), I’m … (Tôi là……)
- New words: red( màu đỏ), green (màu xanh lá cây), yellow (màu vàng), blue (màu
xanh dương, màu xanh da trời)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
Nhỡ A 16/09/2020
Nhỡ B 16/09/2020
6
Week : 02
Period: 04
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
(REVIEW)
Nhỡ A 21/09/2020
Nhỡ B 21/09/2020
8
Week : 03
Period: 05
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 1
9
tương ứng, tương tự với 2 từ còn lại hungry, sleepy.
10
Nhỡ A 23/09/2020
Week : 03 Nhỡ B 23/09/2020
Period: 06
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 2
12
Nhỡ A 28/09/2020
Week : 04 Nhỡ B 28/09/2020
Period: 07
UNIT 1 – HELLO, KENNY!
LESSON 3
14
Nhỡ A 30/09/2020
Week : 04 Nhỡ B 30/09/2020
Period: 08
UNIT 1 – HELLO, KENNY!
LESSON 4
16
Nhỡ A 05/10/2020
Week : 05 Nhỡ B 05/10/2020
Period: 09
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 5
18
Nhỡ A 07/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 07/10/2020
Period: 10
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 6
20
Nhỡ A 12/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 12/10/2020
Period: 11
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 7
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhớ được một số bộ phận của cơ thể. (mắt, mũi, miệng, tai, tay, bụng)
- Trẻ nhớ, nhận biết và gọi tên được màu sắc. (Vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương)
- Trẻ nhớ được một số cảm giác. (đói, khát nước, buồn ngủ)
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), eyes (đôi mắt), ears (đôi tai),
nose (mũi), red (đỏ), green (xanh lá), yellow (vàng), blue (xanh dương), thirsty
(khát, cảm thấy khát), hungry( đói, cảm thấy đói), sleepy (buồn ngủ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
22
Nhỡ A 14/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 14/10/2020
Period: 12
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 8
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhớ được một số bộ phận của cơ thể. (mắt, mũi, miệng, tai, tay, bụng)
- Trẻ nhớ, nhận biết và gọi tên được màu sắc. (Vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương)
- Trẻ nhớ được một số cảm giác. (đói, khát nước, buồn ngủ)
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), eyes (đôi mắt), ears (đôi tai),
nose (mũi), red (đỏ), green (xanh lá), yellow (vàng), blue (xanh dương), thirsty
(khát, cảm thấy khát), hungry( đói, cảm thấy đói), sleepy (buồn ngủ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
24
Nhỡ A 19/10/2020
Week: 07 Nhỡ B 19/10/2020
Period: 13
REVISION 1
(STARTER UNIT + UNIT 1)
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại những kiến thức đã được học và ứng dụng vào đời sống hàng ngày
của mình. Hát và vận động được một số động tác đơn giản.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): red, green, bue, yellow, thirsty, hungry, sleepy, big, small.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
26
Nhỡ A 21/10/2020
Week: 07 Nhỡ B 21/10/2020
Period: 14
REVISION 2
(STARTER UNIT + UNIT 1)
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại những kiến thức đã được học và ứng dụng vào đời sống hàng ngày
của mình. Hát và vận động được một số động tác đơn giản.
- Giúp trẻ nghe và hiểu được câu truyện đã học.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập):eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
28
Nhỡ A 26/10/2020
Week : 08 Nhỡ B 26/10/2020
Period: 15
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 1
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học. Hát và
vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy.
- New vocabulary (từ vựng): Tidy up: Hãy dọn dẹp.
Hurry up: Hãy nhanh lên.
Toys: đồ chơi.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
30
Nhỡ A 28/10/2020
Week : 08 Nhỡ B 28/10/2020
Period: 16
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 2
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học. Trẻ có
thể nhận biết và nhớ được một số màu cơ bản. Hát và vận động được một số động tác
đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy, big,
small, yes, no,Tidy up, Hurry up, toys, red, green.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
32
Nhỡ A 02/11/2020
Week : 9 Nhỡ B 02/11/2020
Period: 17
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa).
- Giúp trẻ hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, Tidy up, Hurry up, toys, red,
green.
- New vocabulary (từ vựng): bike: xe đạp.
car: xe ô tô.
train: tàu lửa.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh, một quả bóng.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
34
Nhỡ A 04/11/2020
Week : 09 Nhỡ B 04/11/2020
Period: 18
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 4
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa). Hát
được bài hát “Let’s play!” và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
36
Nhỡ A 09/11/2020
Week :10 Nhỡ B 09/11/2020
Period: 19
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 5
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa).
- Giúp trẻ nhớ được tên một số đồ chơi (gấu bông, búp bê).
- Hát được bài hát “ Where’s my teddy?” và vận động được một số động tác đơn giản
cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train.
- New vocabulary (từ vựng): teddy bear: gấu bông
doll: búp bê
there: ở kia
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
38
Nhỡ A 11/11/2020
Week :10 Nhỡ B 11/11/2020
Period: 20
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 6
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi (gấu bông, búp bê).
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Trẻ hát được bài hát “Where’s my teddy?” và vận động được một số động tác đơn
giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
- Gv yêu cầu các em đặt tên cho con gấu bông của mình. -Hs thực hiện yêu cầu của
giáo viên.
40
Nhỡ A 16/11/2020
Week : 11 Nhỡ B 16/11/2020
Period : 21
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 7
42
Week : 11 Nhỡ A 18/11/2020
Period : 22 Nhỡ B 18/11/2020
43
chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em -Hs lắng nghe và trả lời câu
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân hỏi của Gv.
vật những từ vựng mà các em đã được học.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.
44
Week : 12 Nhỡ A 23/11/2020
Period : 23 Nhỡ B 23/11/2020
REVIEW UNIT 2
46
Week : 12 Nhỡ A 25/11/2020
Period : 24 Nhỡ B 25/11/2020
47
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV cho trẻ nghe bài hát “ Let’s play!” đồng thời làm -Hs lắng nghe và quan sát.
các động tác minh họa.
- GV cùng trẻ múa hát lại bài hát và vận động theo. -HS hát và múa theo GV.
- GV tắt lời bài hát, khuyến khích các em tự hát múa cả -HS tự hát lại bài hát.
bài hát.
48
Week : 13 Nhỡ A 30/11/2020
Period: 25 Nhỡ B 30/11/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 1
49
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in the kitchen?” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ ghi nhớ từ mới. (Cách chơi: Gv trình chiếu từng của Gv, và tham gia trò chơi
bức tranh về pizza và cake khác nhau. Hs nhìn trong vài “What’s in the kitchen?”
giây->Gv che hình lại. Gọi Hs hỏi – trả lời: “What color
is your (pizza)?”
2.3 Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “What is in the kitchen?” đồng Lắng nghe, quan sát và ghi
thời làm các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.
50
Week : 13 Nhỡ A 02/12/2020
Period: 26 Nhỡ B 02/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 2
52
Week : 14 Nhỡ A 07/12/2020
Period: 27 Nhỡ B 07/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 3
54
Week : 14 Nhỡ A 09/12/2020
Period: 28 Nhỡ B 09/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 4
56
Week : 15 Nhỡ A 14/12/2020
Period: 29 Nhỡ B 14/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 5
57
I like… để nói thì bạn đó sẽ được cầm tranh về chỗ ngồi,
và lần lượt lần lượt như vậy cho đến khi hết số tranh,
hoặc Gv có thể lặp lại hoạt động này thêm 1, hoặc 2 lần
nữa để số lượng Hs được nói tiếng Anh nhiều hơn.)
58
Week : 15 Nhỡ A 16/12/2020
Period: 30 Nhỡ B 16/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 6
60
Week : 16 Nhỡ A 23/12/2020
Period: 31 Nhỡ B 23/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 7
62
Week : 16
Period: 32 Nhỡ A 25/12/2020
Nhỡ B 25/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 8
64
Week : 17 Nhỡ A 28/12/2020
Period: 33 Nhỡ B 28/12/2020
REVIEW UNIT 3
66
Week : 17 Nhỡ A 30/12/2020
Period: 34 Nhỡ B 30/12/2020
68
Week : 18 Nhỡ A 04/01/2021
Period: 35 Nhỡ B 04/01/2021
69
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và yêu -Hs trả lời.
cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.
Nhỡ A 06/01/2021
Week : 18 Nhỡ B 06/01/2021
Period: 36
71
\
72
thời làm các động tác minh họa. Lắng nghe, quan sát và ghi
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các nhớ động tác.
em tham gia múa theo. -Nghe bài hát và múa theo
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các gv.
em hát – múa theo Gv. -Hát và múa cùng gv.
73
-Gv cho trẻ nghe bài hát “let’s eat now” đồng thời làm
các động tác minh họa. -Lắng nghe, quan sát và ghi
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các nhớ động tác.
em tham gia múa theo. -Nghe bài hát và múa theo
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các gv.
em hát – múa theo Gv. -Hát và múa cùng gv.
Week : 23
Period: 42 Nhỡ A 27/01/2021
Nhỡ B 27/01/2021
77
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.
Week : 24 Nhỡ 1
Nhỡ 2
Period: 43
Nhỡ 3
Nhỡ 4
REVIEW UNIT 4
Week : 25 Nhỡ 1
Nhỡ 2
Period: 44
Nhỡ 3
Nhỡ 4
REVIEW UNIT 4 (cont.)
82
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được một số động tác. Hát và vận động được một
số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): jump (nhảy), sing (hát), dance (khiêu vũ, múa), draw(vẽ)
- New vocabulary (Từ vựng): - look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói)
- Welcome Fifi! (Chào Fifi!)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
83
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs luyện đọc và làm động tác
động tác tương ứng với từ. theo Gv.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến
khích các em làm các động tác theo Gv.
84
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ và gọi tên một số động tác. Hát và vận động được một số động
tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói).
- Sentence pattern (Mẫu câu):- She looks at me. (Cô ấy nhìn tôi)
- She sits by me.(Cô ấy ngồi cạnh tôi.)
- She talks to me.(Cô ấy nói với tôi.)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…
___________________________
86
UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được thêm một số bộ phận trên cơ thể. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói).
- New vocabulary (Từ vựng):- arms(đôi cánh tay), legs(đôi chân), head(đầu)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
89
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
- Gv trình chiếu bài hát“Touch your arms.”, đồng -Hs lắng nghe và quan sát.
thời làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến - Hs lắng nghe và múa theo
khích các em tham gia múa theo. Gv.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến
khích các em hát – múa theo Gv. - Hs hát – múa cùng Gv.
- Gv tắt lời bài hát, khuyến khích các em tự hát và
múa trở lại toàn bài hát. - Hs tự hát lại bài hát.
- Gv chia lớp thành hai nhóm, từng nhóm lần lượt
biểu diễn lại bài hát. - Hs biểu diễn theo nhóm.
- Gv nhận xét.
- Hs lắng nghe Gv nhận xét
2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)
- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Trace Billy’s
head, arms, and legs(Đồ đầu, đôi cánh tay và đôi - Hs ngồi vào bàn, nghe hướng
chân của Billy). Yêu cầu Hs mở sách trang 55. GV dẫn và thực hiện hoạt động.
giúp đỡ Hs đồ hình trong sách cho đúng.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
90
Week: 24 Date of preparing: 10/03/2017
Period: 47 Date of teaching :15/03/2017
91
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để -Hs lắng nghe, ngồi thành
ôn lại các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào trò
(Cách chơi: Cả lớp ngồi thành vòng tròn.Gv mở chơi “Passing the ball”.
nhạc, Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên
cạnh của mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả
bóng trên tay sẽ nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó.)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
96
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
97
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được thêm một số số đếm. Hát và vận động được
một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three(số 3),bed(cái giường), head (cái
đầu)
- New vocabulary (Từ vựng):- four(số 4), five(số 5)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 4
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại tên các số đếm từ 1 đến 5 và tên một số hoạt động. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three (số 3),four (số 4), five (số 5),
goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt đèn)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)
100
ôn lại các từ đã học. GV và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv chia lớp thành hai đội, yêu cầu hai “Whispering game”.
đội đứng thành hai hàng. Gv cho hai bạn đứng đầu
của mỗi đội xem tranh. Sau khi xác định được tên
của bức tranh, hai bạn sẽ chạy về đội mình và thì
thầm từ về bức tranh vào tai bạn gần mình, người
bạn đó tiếp tục thì thầm cho bạn kế bên, và tiếp tục
đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng của đội sau khi
nhận được từ sẽ hô to từ mình nghe được lên.)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “Goodnight” -Hs tham gia chơi trò chơi
(Cách chơi: học sinh ngồi thành vòng tròn. Gv “Goodnight”
chọn 1 Hs và nói: “Goodnight”. Hs được chọn đi
vào giữa vòng tròn và làm động tác leo lên giường
ngủ. Các Hs khác cùng nhau nói:
Goodnight,
Goodnight!
Goodnight,
Sleep tight!
Hs ở giữa vòng tròn giả bộ buồn ngủ)
101
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 5
102
7. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.
103
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các động
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 6
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 7
106
9. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập -Nghe hướng dẫn và thực hiện hoạt
- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Find the stickers động.
(Tìm hình dán) và Trace the ladder (Đồ cái thang).
Yêu cầu Hs mở sách trang 73 - 75. GV chỉ vào chỗ
trống còn thiếu và hướng dẫn Hs tìm hình dán.
Khuyến khích Hs xác định chỗ trống thiếu hình gì và
trả lời. Giúp đỡ Hs dán từng hình dán vào sách. Sau
đó yêu cầu Hs đồ lại cái thang ở trang 75. Gv đi
quanh lớp quan sát và giúp đỡ Hs nếu cần thiết.)
107
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 8
108
11.WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu học sinh hát và vận động theo bài hát.
109
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128