You are on page 1of 128

Nhỡ A 07/09/2020

Week : 01 Nhỡ B 07/09/2020


Period: 01
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
LESSON 1

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ nắm được cách chào và tạm biệt.
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường được dung trong lớp học.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New vocabulary (từ vựng):hello (xin chào), bye-bye (tạm biệt)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Giáo viên cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và yêu cầu -Hs nghe và vận động theo.
trẻ thực hiện theo khẩu lệnh của giáo viên: gv hô to
“stand up”- cả lớp đứng lên, gv hô to “sitdown” -cả lớp
ngồi xuống.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv hướng dẫn cho trẻ chơi trò chơi “What’s in my -Chơi trò chơi.
basket!” Thông qua đó gv giới thiệu từ mới cho trẻ:
hello, I’m Kenny, bye-bye, pet shop, classroom.
- Gv cho các em nghe từ mới và kết hợp với động tác -Lắng nghe và quan sát.
minh họa.
- Gv đọc và yêu cầu cả lớp lặp lại từ mới. (khuyến khích -Lắng nghe, lặp lại và thực
trẻ kết hợp thực hiện hành động tương ứng) hiện hành động.
- Gv kiểm tra sự ghi nhớ từ mới của trẻ thông qua trò -Chơi trò chơi.
chơi “What’s in my basket” gv mời một vài em lần lượt
lấy các bức tranh trong giỏ ra và hô to tên của bức tranh
ấy.

1
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- Gv bật CD bài hát Hello! (track 2) đồng thời múa minh -Lắng nghe, quan sát và ghi
họa. nhớ động tác.
-Gv bật CD bài hát Hello! Lần thứ 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo gv. gv.
- Gv bật CD bài hát Hello! Lần cuối, yêu cầu các em -Hát và múa cùng gv.
múa và hát cùng gv.
- Tương tự thực hiện với bài hát bye-bye! (track 6)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

2
Nhỡ A 09/09/2020
Nhỡ B 09/09/2020
Week : 01
Period: 02
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
LESSON 2.

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ nắm được cách chào và tạm biệt.
- Trẻ nhận biết và gọi tên ba nhân vật chính: Kenny, Molly, Billy.
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường được dung trong lớp học.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New vocabulary (từ vựng):hello (xin chào), bye-bye (tạm biệt)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV cho trẻ xếp thành hình tròn ổn định lớp. -Xếp thành vòng tròn.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em hát múa. -Hs nghe và vận động theo.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV giới thiệu cách chào hỏi. GV nói“Hello!” và yêu -Hs nghe và lặp lại theo
cầu Hs lắng nghe và lặp lại. GV nói nhiều lần và yêu cầu GV( cả lớp, nhóm, cá
Hs lặp lại.Khuyến khích Hs nói theo cặp đôi nhiều nhân,cặp đôi).
lần.Tương tự với từ “ Bye-bye!”(tạm biệt)
- GV trình chiếu lại bài hát “Hello!”. Khuyến khích Hs -Hs hát và thực hiện động
lắng nghe, hát theo và cùng làm động tác với GV. tác.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu bài hát “ Hello, I’m Kenny”thông qua -Hs xem bài hát và lắng
đó giới thiệu ba nhân vật chính : Kenny, Molly, Billy. nghe GV giới thiệu ba nhân
Hello, I’m Kenny, vật.
Hello, hello, hello!
Hello, I’m Molly,
3
Hello, hello, hello!
Hello, I’m Billy,
Hello, hello, hello!
- GV trình chiếu ảnh của từng nhân vật và nói tên nhân -Hs xem ảnh và lặp lại tên
vật. Yêu cầu Hs nghe và lặp lại. nhân vật.(cả lớp, nhóm, cá
- GV trình chiếu lại bài hát cho Hs nghe. nhân).
- GV khuyến khích Hs cùng hát và vẫy tay chào các -Hs nghe.
nhân vật. -Hs hát và vẫy tay.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập chào hỏi. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

4
Nhỡ A 14/09/2020
Week : 02 Nhỡ B 14/09/2020
Period: 03
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhận biết và gọi tên màu sắc.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: hello (xin chào), bye-bye (tạm biệt), I’m … (Tôi là……)
- New words: red( màu đỏ), green (màu xanh lá cây), yellow (màu vàng), blue (màu
xanh dương, màu xanh da trời)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!”, yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo. hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV hướng dẫn trò chơi “Spin the bottle” (Quay chai). -Hs nghe hướng dẫn và tham
GV yêu cầu Hs đứng thành vòng tròn. GV đặt giữa vòng gia vào trò chơi.
tròn một cái chai. GV mời một Hs quay tròn cái chai.
Khi chai dừng lại , cổ chai chỉ vào Hs nào thì Hs đó sẽ
chào và giới thiệu tên theo mẫu Hello, I’m ….và Hs đó
sẽ tiếp tục xoay chai.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu một đoạn nhạc thông qua đó để giới -Hs quan sát và lắng nghe.
thiệu hai màu sắc “red”, “green”, “yellow”, “blue”.
- GV đọc từng từ, yêu cầu Hs nghe và lặp lại. GV cần -Hs nghe và lặp lại theo GV.
chú ý tập cho Hs đọc đúng âm đuôi /d/ trong “red”. (cả lớp, nhóm, cá nhân).

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


5
- GV nói “Where is red?” thì Hs phải chỉ vào những vật -Hs làm theo yêu cầu của
có màu đỏ trong lớp học và Hs phải lặp lại màu sắc đó ba GV.
lần. Tương tự với “green”, “yellow”, “blue”, Hs phải
tìm màu xanh lá cây.
- GV hướng dẫn trò chơi “Color game” (trò chơi màu -Hs lắng nghe và tham gia
sắc). GV cho cả lớp ngồi thành vòng tròn. Khi nhạc nổi trò chơi.
lên thì Hs sẽ chuyền lần lượt vật màu đỏ và vật màu xanh
lá cây cho bạn bên cạnh mình. Nhạc dừng Hs nào cầm
vật màu đỏ sẽ nói “red”, Hs nào cầm vật màu xanh lá cây
sẽ nói “ green”.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV hướng dẫn trò chơi “Who is faster?” (Ai nhanh
hơn?). GV chia lớp thành hai đội. Mỗi lượt chơi gồm hai -Hs lắng nghe và tham gia
thành viên của mỗi đội. GV đặt nhiều đồ vật có màu sắc trò chơi theo đội.
trong một chiếc giỏ lớn.Khi nghe GV nói “red” thì hai
người chơi nhanh chân chạy đến chiếc giỏ lấy một đồ vật
có màu đỏ, đọc to từ “red”và đem về cho đội mình.
Tương tự với “green”. Đội nào có nhiều đồ vật đúng màu
sắc với yêu cầu của GV sẽ chiến thắng.
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà tập luyện hai màu sắc “red” và -Hs lắng nghe.
“green”.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye!” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Nhỡ A 16/09/2020
Nhỡ B 16/09/2020
6
Week : 02
Period: 04
STARTER UNIT: HELLO, EVERYONE!
(REVIEW)

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ nói được “chào” và “tạm biệt”.
- Trẻ nhận biết và gọi tên ba nhân vật chính đã học: Kenny, Molly, Billy.
- Trẻ nắm được cách giới thiệu tên của mình.
- Ôn tập cho trẻ nhận biết và gọi tên màu sắc.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): hello (xin chào), bye-bye (tạm biệt), color (red, green, blue,
yellow)
- Sentence parten (Mẫu câu): I’m …( Tôi là….)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV cho trẻ xếp thành hình tròn ổn định lớp. -Xếp thành vòng tròn.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv cùng các em chơi trò chơi “Surprised”. Bằng cách -Hs nghe hướng dẫn và tham
thật vui nhộn và hào hứng Gv sẽ hỏi các em: What’s gia trò chơi.
your name? Học sinh trả lời I am. (sau khi lặp lại 2,3 lần)
thì giáo viên sẽ chỉ bất ngờ vào một em hỏi What’s your
name? Hs phải trả lời I’m/ I am …..

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my basket?” -Hs nghe hướng dẫn và tham
để gặp lại 3 nhân vật: Kenny, Billy, Molly gia trò chơi.
7
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
-GV hướng dẫn trò chơi “What’s missing?” (Cái gì bị -Hs lắng nghe và tham gia trò
thiếu?). (Cách chơi: GV đưa 4 màu lên bảng, yêu cầu Hs chơi.
nhắm mắt lại và cuối đầu xuống, GV làm mất một màu
rồi cho Hs mở mắt ra xem màu nào bị thiếu nào bị thiếu
và nói to tên màu đó.)

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV cho các em chơi trò “Make a circle”. Gv cho hs xếp -Hs lắng nghe và tham gia trò
thành hình tròn các em sẽ nắm tay nhau đi theo hình tròn, chơi.
lúc đó Gv sẽ đứng yên tại chỗ và đếm từ 1 đến 10 bằng
nếu đếm đến số 10 mà bạn nào đứng trước mặt Gv sẽ bị
bắt lại và phải trả lời câu hỏi bất kì của Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Nhỡ A 21/09/2020
Nhỡ B 21/09/2020
8
Week : 03
Period: 05
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 1

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường được dung trong lớp học.
- Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm xúc thông thường (thirsty, hungry, sleepy).
- Trẻ hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Vocabulary: thirsty: khát, cảm thấy khát.
hungry: đói, cảm thấy đói.
sleepy: buồn ngủ.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV cho trẻ xếp thành hình tròn ổn định lớp. -Xếp thành vòng tròn.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv cùng các em chơi trò chơi: “What’s in my basket?” -Hs nghe hướng dẫn và tham
qua đó giới thiệu 3 từ mới: thirsty, hungry, sleepy. gia trò chơi.
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động
tác tương ứng với từ.
- Gv đọc và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các
em làm các động tác theo Gv.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


-Gv cùng trẻ chơi trò Quick Response. -Hs nghe hướng dẫn và tham
Cách chơi: Gv cho cả lớp xem nhanh bức tranh thirsty, gia trò chơi.
cả lớp gọi to thirsty đồng thời thực hiện nhanh động tác

9
tương ứng, tương tự với 2 từ còn lại hungry, sleepy.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


-Gv bật CD (track 08) bài hát: “The thirsty cat” cho các -Lắng nghe và quan sát.
em nghe đồng thời thị phạm các động tác múa minh họa.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Lắng nghe và múa theo Gv.
em tham gia múa theo Gv.
-GV cho các em nghe lại bái hát lần 3 và khuyến khích -Hát và múa theo Gv.
các em hát múa theo Gv.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


-Gv hướng dẫn trẻ làm bài tập số 5 (student’s book): -Làm bài tập trang số 5
dùng bút chì khoanh tròn vào hình khác biệt trong mỗi (Student’s book).
hàng.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động
vận động theo bài hát. theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

10
Nhỡ A 23/09/2020
Week : 03 Nhỡ B 23/09/2020
Period: 06
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 2

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường được dung trong lớp học.
- Trẻ biết thể hiện một số trạng thái cảm xúc thông thường (thirsty, hungry, sleepy).
- Trẻ hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.

II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)


- Review: thirsty: khát, cảm thấy khát.
hungry: đói, cảm thấy đói.
sleepy: buồn ngủ.
- Sentences: I’m thirsty.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV cho trẻ xếp thành hình tròn ổn định lớp. -Xếp thành vòng tròn.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv cùng các em chơi trò chơi: “What’s in my basket?” -Hs nghe hướng dẫn và tham
qua đó để ôn lại: thirsty, hungry, sleepy. gia trò chơi.
- Gv: “show me thirsty (hungry, sleepy)! Yêu cầu các em
chọn đúng bức tranh thirsty ( hungry, sleepy).

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò Quick Response để giúp các em -Hs nghe hướng dẫn và tham
khắc sâu kiến thức. gia trò chơi.
11
Cách chơi: Gv cho cả lớp xem nhanh bức tranh thirsty,
cả lớp nói to I’m thirsty đồng thời thực hiện nhanh động
tác tương ứng, tương tự với 2 từ còn lại hungry, sleepy.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


-Gv bật CD (track 08) bài hát: “The thirsty cat” cho các -Lắng nghe và quan sát.
em nghe đồng thời thị phạm các động tác múa minh họa.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Lắng nghe hát và múa theo
em hát và tham gia múa theo Gv. Gv.
-GV cho các em nghe lại bái hát lần 3 và khuyến khích -Hát và múa theo Gv.
các em hát múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động
vận động theo bài hát. theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….……..
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

12
Nhỡ A 28/09/2020
Week : 04 Nhỡ B 28/09/2020
Period: 07
UNIT 1 – HELLO, KENNY!
LESSON 3

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ nhận biết và gọi được tên của một số bộ phận trên cơ thể.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: thirsty: khát, cảm thấy khát.
hungry: đói, cảm thấy đói.
sleepy: buồn ngủ.
- New vocabulary (từ vựng): “tummy” (bụng), “mouth” (miệng), big (lớn), small
(nhỏ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tivi, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học sinh hát -Hs nghe, hát và vận động
và vận động theo bài hát. theo bài hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV yêu cầu Hs đứng thành ba nhóm và cho Hs ôn lại -Hs đứng thành 3 nhóm và ôn
mẫu câu: I’m thirsty/hungry/ sleepy. lại mẫu câu: I’m thirsty/
hungry/ sleepy.
- GV trình chiếu bài hát “ The thirsty cat” và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
Hs hát và vận động theo bài hát. hát.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV giới thiệu các từ cần học: “tummy” (bụng), -Hs lắng nghe và tập đọc các
“mouth” (miệng). GV đọc và yêu cầu Hs lắng nghe và từ “tummy, “mouth”.
đọc theo. GV cần tập cho Hs đọc đúng các âm đuôi
13
như /θ / trong từ “ mouth”.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV nói “ Touch your tummy!” yêu cầu Hs lắng nghe, -Hs nghe và chạm tay đúng
làm hành động và lặp lại từ “tummy” ba lần.Tương tự vào bộ phận cơ thể.
với từ “mouth”.
- Gv cho Hs xếp thành hai hàng, đứng đối mặt nhau và -Hs thực hành theo cặp, Hs tự
yêu cầu Hs thực hành theo cặp: Hs 1 nói tên bộ phận trên sửa lỗi cho nhau nếu có.
cơ thể Hs 2 nghe và chạm tay vào đúng bộ phận đó.
GV đi xung quanh giúp đỡ Hs nếu cần.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV giới thiệu 2 từ big and small cho học sinh được làm -HS chú ý lắng nghe.
quen.
- Cho học sinh luyện tập, GV đọc rồi học sinh lặp lại -HS lắng nghe và lặp lại theo
theo. GV.
- GV mở “I’m a little kitten song” cho học sinh nghe và -HS lắng nghe bài hát.
làm quen với giai điệu.
- GV mở thêm lần 2 để và khuyến khích học sinh làm -HS lắng nghe bài hát và múa
theo động tác. theo GV.
- GV mở lần 3, khuyến khích học sinh làm động tác và -HS cùng GV hát, múa theo
hát theo. bài hát.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập từ chỉ bộ phận trên cơ -Hs lắng nghe.
thể. (bụng và miệng)
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

14
Nhỡ A 30/09/2020
Week : 04 Nhỡ B 30/09/2020
Period: 08
UNIT 1 – HELLO, KENNY!
LESSON 4

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Ôn tập cho trẻ xác định và phân biệt được to, lớn với nhỏ, bé. Nhớ tên một số bộ
phận trên cơ thể.
- Trẻ biết phân biệt được vâng, phải với không, không phải.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review:big (to, lớn), small (nhỏ, bé), tummy(bụng), mouth (miệng), thirsty (khát,
cảm thấy khát), hungry( đói, cảm thấy đói), sleepy (buồn ngủ)
- New words (Từ mới): yes (vâng, phải), no (không, không phải).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học sinh -Hs hát và vận động theo bài
hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1:Review(Hoạt động1: Ôn tập )
- GV cho Hs đứng thành vòng tròn. GV hướng dẫn trò -Hs đứng thành vòng tròn,
chơi Big or small! (To hay nhỏ!) . Khi Gv nói small thì lắng nghe lời hướng dẫn của
cả lớp cầm tay nhau chạy vào vòng tròn. Khi Gv nói big GV và tham gia trò chơi.
thì cả lớp dãn vòng tròn ra. Thực hiện nhanh dần sẽ giúp
Hs hứng thú hơn.

2.2. Activities 2:New lesson (Hoạt động 2:Bài mới)


- GV trình chiếu bài hát I’m a little kitten (Tôi là chú -Hs nghe bài hát và làm hành
mèo con bé nhỏ). Yêu cầu Hs nghe và làm động tác với động.
GV.
15
- GV chạm vào bộ phận cơ thể của mình và nói Here is -Nghe và trả lời, đọc từ mới
my tummy(Đây là bụng của tôi) hoặc Here is my theo GV kết hợp làm động tác
mouth(Đây là miệng của tôi), khuyến khích Hs trả lời minh họa.
yes hoặc no ,thông qua đó giới thiệu các từ mới:
yes(vâng/ phải), no (không/không phải). GV đọc và yêu
cầu Hs lắng nghe và đọc theo. Hs cùng GV làm động tác
minh họa.

2.3. Activities 3:Practice (Hoạt động 3:Luyện tập)


- GV nói “ Show me yes!” yêu cầu Hs lắng nghe, làm -Hs lắng nghe và làm theo yêu
động tác minh họa và lặp lại từ yes ba lần.Tương tự với cầu của GV.
từ no, big, small.
- GV trình chiếu bài hát “I’m a little kitten” và làm -Hs hát theo và làm động tác.
động tác minh họa, khuyến khích Hs hát theo và cùng
thực hiện.
- GV khuyến khích Hs cùng hát và làm động tác. -Hs hát và làm động tác.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập các từ yes, no, big, -Hs lắng nghe.
small.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

16
Nhỡ A 05/10/2020
Week : 05 Nhỡ B 05/10/2020
Period: 09
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 5

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ biết thêm được một số bộ phận của cơ thể.
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), big (to), small (nhỏ).
- Teach new vocabulary: Hands: bàn tay
Eyes: đôi mắt
Ears: đôi tai
Nose: mũi.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào Gv.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv ôn lại bài cũ với các em: tummy, mouth, big, small -Hs nghe hướng dẫn và tham
thông qua trò chơi “Whispering Game”. gia trò chơi.
Cách chơi: Gv nói thầm vào tai một bạn gần nhất từ cần
truyền đi. Sau khi nhận từ, người bạn ấy sẽ phải thì thầm
vào tai của người bạn bên cạnh, và tiếp tục như vậy cho
đến hết vòng tròn. Người cuối cùng nhận từ xong sẽ phải
chạy lại GV và hô to từ mình nghe được từ những người
bạn trước.
17
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- Gv giới thiệu với các em 4 từ mới: hands, eyes, nose, -Hs nghe hướng dẫn và tham
ears, thông qua trò chơi “What’s in my basket?” gia trò chơi.
- Gv cho các em nghe từ đồng thời thực hiện các động -Hs lắng nghe và làm động
tác minh họa cho từ. tác theo.
- Gv cho cả lớp nghe từ và yêu cầu các em lặp lại. -Hs lắng nghe, lặp lại và làm
Khuyến khích trẻ tham gia thực hiện các hành động động tác theo.
tương ứng cùng Gv. Gv chú ý cách phát âm đuôi /z/ của
Hs.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


-GV hô to các bộ phận cơ thể người và yêu cầu trẻ chỉ -Hs lắng nghe và tham gia
tay vào các bộ phận ấy: “Touch your (eyes)” (ears, nose, trò chơi.
hands)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về ôn lại các bộ phận người đã học. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

18
Nhỡ A 07/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 07/10/2020
Period: 10
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 6

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ biết thêm được một số bộ phận của cơ thể. (mắt, mũi, miệng, tai, tay, bụng)
- Trẻ nhớ, nhận biết và gọi tên được màu sắc. (Vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương)
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), eyes (đôi mắt), ears (đôi tai),
nose (mũi), red (đỏ), green (xanh lá), yellow (vàng), blue (xanh dương).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv ôn bài cũ với các em 4 từ cũ: hands, eyes, nose, -Hs nghe hướng dẫn và tham
ears, thông qua trò chơi “What’s in my basket?” gia trò chơi.
- Gv yêu cầu các em lặp lại. Khuyến khích trẻ tham gia
thực hiện các hành động tương ứng cùng Gv.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- Gv cho các bé nghe bài hát “ Touch your eyes” và làm -Hs lắng nghe
động tác minh họa cho bài hát.
- Gv khuyến khích các bé, vừa hát vừa làm theo hành -Hs hát và múa theo GV.
động của Gv.
- Gv mở bài hát lần nữa để Gv cùng các bé hát và múa -Hs hát và múa theo GV.
19
theo bài hát.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv ôn bài cũ với các em 4 từ cũ: red, green, yellow, -Hs nghe hướng dẫn và tham
blue, thông qua trò chơi “What’s in my basket?” gia trò chơi.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- Gv hướng dẫn các bé làm bài tập số 4. Gv gợi ý cho các -Hs lắng nghe và làm bài tập
em nhận ra màu và hành động của chú mèo Kenny. Yêu số 4 trang 11.
cầu các em dùng màu để nối 2 chú mèo giống với chú
mèo gốc trong khung. Sau đó, tô màu 2 chú mèo ấy
giống như chú mèo gốc.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu học sinh tập chỉ các bộ phận trên cơ thể và - Hs lắng nghe.
các màu sắc đã học.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

20
Nhỡ A 12/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 12/10/2020
Period: 11
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 7
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhớ được một số bộ phận của cơ thể. (mắt, mũi, miệng, tai, tay, bụng)
- Trẻ nhớ, nhận biết và gọi tên được màu sắc. (Vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương)
- Trẻ nhớ được một số cảm giác. (đói, khát nước, buồn ngủ)
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), eyes (đôi mắt), ears (đôi tai),
nose (mũi), red (đỏ), green (xanh lá), yellow (vàng), blue (xanh dương), thirsty
(khát, cảm thấy khát), hungry( đói, cảm thấy đói), sleepy (buồn ngủ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv show 6 bức tranh tummy (bụng), mouth (miệng), -Hs lắng nghe và đọc.
eyes (đôi mắt), ears (đôi tai), nose (mũi), hands (đôi tay)
và yêu cầu Hs đọc.
- Gv cho các bé nghe bài hát “ Touch your eyes” và làm -Hs lắng nghe.
động tác minh họa cho bài hát.
- Gv khuyến khích các bé, vừa hát vừa làm theo hành -Hs hát và múa theo GV.
động của Gv.
- Gv mở bài hát lần nữa để Gv cùng các bé hát và múa -Hs hát và múa theo GV.
theo bài hát.
21
2.2. Activities 2: (Hoạt động 2) -Hs nghe hướng dẫn và tham
- Gv ôn bài cũ với các em: red, green, yellow, blue, gia trò chơi.
thông qua trò chơi “What’s in my basket?”

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2) -Hs nghe hướng dẫn và tham


- Gv ôn bài cũ với các em: thirsty, hungry, sleepy thông gia trò chơi.
qua trò chơi “What’s missing?”

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4) -Hs lắng nghe câu truyện.


- GV trình chiếu câu truyện “Happy little cat! story”
đồng thời chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu
truyện. -Hs lắng nghe và trả lời câu
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em hỏi của Gv.
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân
vật những từ vựng mà các em đã được học. -Hs lắng nghe và trả lời câu
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự hỏi của Gv.
như đoạn 1.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu học sinh tập chỉ các bộ phận trên cơ thể và - Hs lắng nghe.
các màu sắc đã học.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

22
Nhỡ A 14/10/2020
Week : 06 Nhỡ B 14/10/2020
Period: 12
UNIT 1: HELLO, KENNY!
LESSON 8
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Trẻ nhớ được một số bộ phận của cơ thể. (mắt, mũi, miệng, tai, tay, bụng)
- Trẻ nhớ, nhận biết và gọi tên được màu sắc. (Vàng, đỏ, xanh lá, xanh dương)
- Trẻ nhớ được một số cảm giác. (đói, khát nước, buồn ngủ)
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng Gv.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): tummy (bụng), mouth (miệng), eyes (đôi mắt), ears (đôi tai),
nose (mũi), red (đỏ), green (xanh lá), yellow (vàng), blue (xanh dương), thirsty
(khát, cảm thấy khát), hungry( đói, cảm thấy đói), sleepy (buồn ngủ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv ôn bài cũ với các em: red, green, yellow, blue, -Hs nghe hướng dẫn và tham
thông qua trò chơi “What’s in my basket?” gia trò chơi.

2.2. Activities 2: (Hoạt động 2)


- Gv cùng chơi trò chơi “Guess the picture”. -Hs nghe hướng dẫn và tham
- Gv giấu 6 bức tranh và yêu cầu Hs đoán bức tranh Gv gia trò chơi.
đang cầm trên tay là tummy (bụng) hay mouth (miệng),
23
eyes (đôi mắt), ears (đôi tai), nose (mũi), hands (đôi tay)

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv ôn bài cũ với các em 3 từ cũ: thirsty, hungry, sleepy -Hs nghe hướng dẫn và tham
thông qua trò chơi “What’s missing?” gia trò chơi.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em -Hs lắng nghe và trả lời câu
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân hỏi của Gv.
vật những từ vựng mà các em đã được học.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.

2.5. Activities 5: (Hoạt động 5)


- GV cho các em Find the stickers, các hình bị làm mờ -Hs nghe hướng dẫn và tham
trong câu truyện các em sẽ được lấy hình dán, dán đúng gia tìm hình dán và dán vào
vào chỗ bị mờ đó. sách.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs hát theo và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

24
Nhỡ A 19/10/2020
Week: 07 Nhỡ B 19/10/2020
Period: 13
REVISION 1
(STARTER UNIT + UNIT 1)
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại những kiến thức đã được học và ứng dụng vào đời sống hàng ngày
của mình. Hát và vận động được một số động tác đơn giản.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): red, green, bue, yellow, thirsty, hungry, sleepy, big, small.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “ Passing the ball” để - Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại các từ: red, green, bue, yellow. (Cách chơi: cả lớp của GV và tham gia vào trò
ngồi thành vòng tròn, GV mở nhạc, Hs lần lượt chuyển quả chơi.
bóng cho bạn bên canh mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm
quả bóng trên tay sẽ trả lời và chạm vào bộ phận trên cơ
thể đã được học và đọc tên bộ phận đó.
- GV trình chiếu bài hát “ Touch your eyes”, cùng các em -Hs nghe, hát và vận động
hát và làm các động tác minh họa. theo bài hát.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV tiếp tục hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “ Guess the -Hs nghe hướng dẫn và tham
picture” để ôn lại các từ: Thirsty, hungry, sleepy. gia trò chơi.
25
( Cách chơi: GV sẽ cầm tranh trên tay nhưng ko cho Hs
biết mình đang giữ bức tranh gì để cho Hs đoán).

2.3. Activities 3: ( Hoạt động 3)


- GV cùng Hs tham gia trò chơi “ Let’s count!” để ôn lại từ -Hs nghe hướng dẫn và tham
big, small. gia trò chơi.
( Cách chơi: Cả lớp sẽ đứng thành vòng tròn, nắm tay nhau
đi vòng tròn và cùng đếm từ 110. Khi đếm đến 10 mà Hs
nào đứng trước mặt GV thì sẽ bị bắt lại trả lời bức tranh
của giáo viên)
2.4 Activities 4: (Hoạt động 4)
- Gv cùng học sinh hát múa lại 2 bài hát I’m a little kitten -Hs cùng hát và múa theo
và The thirsty cat. Gv.
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

26
Nhỡ A 21/10/2020
Week: 07 Nhỡ B 21/10/2020
Period: 14
REVISION 2
(STARTER UNIT + UNIT 1)
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại những kiến thức đã được học và ứng dụng vào đời sống hàng ngày
của mình. Hát và vận động được một số động tác đơn giản.
- Giúp trẻ nghe và hiểu được câu truyện đã học.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập):eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Spin the bottle” để - Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại các từ: eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands. của GV và tham gia vào trò
(Cách chơi: cho trẻ xếp thành còn tròn. Gv đặt cái chai chơi.
giữa vòng tròn . Gv yêu cầu 1 bạn quay cái chai. Khi
cái chai đứng lại, cổ chai chỉ vào bạn nào thì bạn đó
đứng lên đọc to bức tranh, tiếp tục bạn đó cầm chai và
quay tròn, trò chơi tiếp tục.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV tiếp tục hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “ Kenny
time” để ôn lại các từ: Thirsty, hungry, sleepy. -Hs nghe hướng dẫn và tham
gia trò chơi.
27
( Cách chơi: cả lớp đứng thành vòng tròn, GV gọi 1 HS
xung phong mà bạn Kenny, bạn đóng vai Kenny phải đứng
ở giữa vòng tròn. GV mở nhạc, HS nắm tay nhau di
chuyển theo vòng tròn. Khi nhạc dừng, các HS phải nhanh
chóng ngồi xuống, HS nào chưa ngồi xuống mà bị bạn
Kenny bắt lại thì HS đó phải nhìn tranh GV đưa ra và đọc
to nó lên. Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Kenny)
2.3. Activities 3:(Hoạt động 3)
- GV trình chiếu câu truyện “Happy little cat! story” -Hs lắng nghe câu truyện.
đồng thời chỉ tay vào tranh và giúp trẻ nhớ lại câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: Yêu các em lặp lại theo nhân -Hs lắng nghe và trả lời câu
vật những từ vựng mà các em đã được học. hỏi của Gv.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

28
Nhỡ A 26/10/2020
Week : 08 Nhỡ B 26/10/2020
Period: 15
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 1
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học. Hát và
vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy.
- New vocabulary (từ vựng): Tidy up: Hãy dọn dẹp.
Hurry up: Hãy nhanh lên.
Toys: đồ chơi.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo
học sinh hát và vận động theo bài hát. bài hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV đưa tranh về các từ đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. - Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
- GV kiểm tra sự ghi nhớ từ vừng của trẻ thông qua trò - Hs lắng nghe hướng dẫn
chơi “ What’s in my basket?” (Cách chơi: Gv bỏ hết tranh của GV và tham gia vào
vào 1 cái rổ, Gv mời các em lấy lần lượt các bức tranh trò chơi.
trong giỏ và hô to tên của bức tranh ấy.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


29
- GV giới thiệu với các em nhân vậy mới Polly thông qua -Hs nhìn tranh, lắng nghe
tranh. và luyện đọc tên nhân vật
- GV giới thiệu tiếp các từ vựng mới (toys, Tidy up, Hurry mới.
up) thông qua hình ảnh và các động tác.
- GV cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động tác -Hs cùng lắng nghe và
hoặc hình ảnh tương ứng với từ. quan sát.
- GV đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các -Hs luyện đọc và làm theo
em làm các động tác theo giáo viên. động tác của GV.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV cùng trẻ chơi trò “ Tidy up!” để giúp trẻ ghi nhớ từ -Hs lắng nghe hướng dẫn
mới. ( Cách chơi: Gv chia lớp thành 2 đội, yêu cầu 2 đội của GV, xếp thành 2 hàng
đừng thành 2 hàng. Gv đặt một đồ chơi đằng trước mỗi và tham gia trò chơi “ Tidy
đội, và cuối hàng của mỗi đội đặt 1 cái giỏ. Trò chơi bắt Up!”.
đầu: bạn đầu tiên của mỗi đội sẽ nhặt đồ chơi lên và
chuyện cho bạn kế bên và nói “Tidy up”, tiếp tục như vậy
đến bạn cuối hàng sẽ bỏ đồ chơi vào giỏ trước thì đội đó
chiến thắng trò chơi.)

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


- GV cho trẻ nghe bài hát “Tidy up!” đồng thời làm động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác minh họa.
- GV cho trẻ hát bài hát lần thứ 2 và khuyến khích các em -Hs lắng nghe và múa theo
múa hát theo. GV
- GV cho trẻ nghe lại bài hát lần thứ 3 và khuyến khích Hs
hát và làm động tác . -Hs hát – múa theo GV.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. các động tác minh họa và
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận đọc to.
động theo bài hát. -Hs hát và vận động theo
bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

30
Nhỡ A 28/10/2020
Week : 08 Nhỡ B 28/10/2020
Period: 16
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 2
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học. Trẻ có
thể nhận biết và nhớ được một số màu cơ bản. Hát và vận động được một số động tác
đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy, big,
small, yes, no,Tidy up, Hurry up, toys, red, green.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV đưa tranh về các từ đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. - Hs q/sát và đọc to tên các
tranh.
- GV kiểm tra sự ghi nhớ từ vừng của trẻ thông qua trò - Hs lắng nghe hướng dẫn
chơi “ Polly time” và ôn lại các từ: eyes, ears, nose, của GV và tham gia vào trò
mouth, tummy, hands, thirsty, hungry, sleepy, big, chơi.
small, yes, no,Tidy up,Hurry up, toys.

(Cách chơi: Cả lớp đứng thành vòng tròn, GV gọi 1 HS


xung phong làm bạn Polly, bạn đóng vai Polly phải đứng ở
31
giữa vòng tròn. GV mở nhạc, HS nắm tay nhau di chuyển
theo vòng tròn. Khi nhạc dừng, các HS phải nhanh chóng
ngồi xuống, HS nào chưa ngồi xuống mà bị bạn Polly bắt
lại thì HS đó phải nhìn tranh GV đưa ra và đọc to nó lên.
Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Polly, trò chơi
tiếp tục.)
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV hướng dẫn chơi trò chơi “ Chinese Whisper” để giúp
trẻ ghi nhớ và ôn lại từ đã học. (red, green, toys, Tidy up, - Hs lắng nghe hướng dẫn
Hurry up) của GV và tham gia vào trò
(Cách chơi: GV chia lớp thành 2 đội, yêu cầu 2 đội đứng chơi.
thành 2 hàng. GV nói thầm từ vựng cần truyền đi vào tai
hai bạn đứng đầu của mỗi đội. Sau khi nghe được từ, 2 bạn
sẽ chạy về đội mình và thì thầm vào tai bạn mình, và người
bạn đó tiếp tục như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng sẽ hô
to từ mà mình nghe được lên, Đội nào hô to trước thì đội
đó chiến thắng trò chơi.)

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV cho trẻ nghe bài hát “Tidy up!” đồng thời làm động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác minh họa.
- GV cho trẻ hát bài hát lần thứ 2 và khuyến khích các em -Hs lắng nghe và múa theo
múa hát theo. GV
- GV cho trẻ nghe lại bài hát lần thứ 3 và khuyến khích Hs -Hs hát – múa theo GV.
hát và làm động tác .

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

32
Nhỡ A 02/11/2020
Week : 9 Nhỡ B 02/11/2020
Period: 17
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa).
- Giúp trẻ hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): eyes, ears, nose, mouth, tummy, hands, Tidy up, Hurry up, toys, red,
green.
- New vocabulary (từ vựng): bike: xe đạp.
car: xe ô tô.
train: tàu lửa.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh, một quả bóng.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “passing the ball” để ôn lại - Hs lắng nghe hướng dẫn
các từ đã học. của GV và tham gia vào trò
(Cách chơi: Cả lớp ngồi thành vòng tròn, GV mở nhạc, HS chơi.
lần lượt chuyển quả bóng cho bạn bên cạnh mình. Khi
nhạc dừng HS nào cầm quả bóng trên tay sẽ nhìn tranh mà
giáo viên đưa ra và đọc to từ đó lên.)
33
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV cùng học sinh chơi trò chơi “ What’s in my basket?” - Hs lắng nghe hướng dẫn
qua đó giới thiệu 3 từ mới: bike, car, train. của GV và tham gia vào trò
chơi.
- GV cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động tác -Hs lắng nghe và quan sát.
minh họa từ.
- GV đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các -Đọc và làm động tác theo
em làm các động tác cùng GV. GV.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “ What is it?” để ôn - Hs lắng nghe hướng dẫn
lại các từ vừa học. (Cách chơi: GV cho mỗi trẻ 3 thẻ của GV và tham gia vào trò
flashcard về bike, car, train. Gv lần lượt đọc các từ bike, chơi.
car, train  trẻ sẽ lắng nghe GV và đưa cao flashcard về
từ đó lên và đọc theo GV.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


-GV cho trẻ nghe bài hát “ Let’s play!” đồng thời làm các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các em -Hs lắng nghe và múa theo
tham gia múa theo. GV
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các em -Hs hát – múa theo GV.
hát – múa theo GV.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

34
Nhỡ A 04/11/2020
Week : 09 Nhỡ B 04/11/2020
Period: 18
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 4
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa). Hát
được bài hát “Let’s play!” và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV kiểm tra sự ghi nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò - Hs lắng nghe hướng dẫn
chơi “Sit on the floor”. (Cách chơi: Cả lớp đứng thành của GV và tham gia vào trò
vòng tròn. GV mở nhạc, Hs nắm tay nhau di chuyển theo chơi.
vòng tròn. Khi nhạc dừng, các Hs phải nhanh chân ngồi
xuống, Hs nào ngồi xuống sau cùng sẽ đến chỗ GV nào
ngồi xuống sau cùng sẽ đến chỗ GV và chọn lấy 1 bức
tranh, sau đó đưa cao lên và đọc to cùng cả lớp.)
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV cùng học sinh chơi trò chơi “ What’s missing?” giúp - Hs lắng nghe hướng dẫn
các em ôn lại các phương tiện giao thông: bike, car, train. của GV và tham gia vào trò
(Cách chơi: GV cho các em nhìn hình và gọi tên 3 phương chơi.
tiện giao thông. Sau đó GV sẽ giấu đi 1 hình và yêu cầu
35
các em gọi tên phương tiện gia thông bị giấu đi.)
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “What is it?” để ôn - Hs lắng nghe hướng dẫn
lại các từ vừa học. (Cách chơi: GV cho mỗi trẻ 3 thẻ của GV và tham gia vào trò
flashcard về bike, car, train. Gv lần lượt đọc các từ bike, chơi.
car, train  trẻ sẽ lắng nghe GV và đưa cao flashcard về
từ đó lên và đọc theo GV.

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


-GV cho trẻ nghe bài hát “ Let’s play!” đồng thời làm các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các em -Hs lắng nghe và múa theo
tham gia múa theo. GV
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các em -Hs hát – múa theo GV.
hát – múa theo GV.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

36
Nhỡ A 09/11/2020
Week :10 Nhỡ B 09/11/2020
Period: 19
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 5
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số phương tiện giao thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa).
- Giúp trẻ nhớ được tên một số đồ chơi (gấu bông, búp bê).
- Hát được bài hát “ Where’s my teddy?” và vận động được một số động tác đơn giản
cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train.
- New vocabulary (từ vựng): teddy bear: gấu bông
doll: búp bê
there: ở kia
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV hướng dẫn chơi trò chơi “ Chinese Whisper” để giúp - Hs lắng nghe hướng dẫn
trẻ ghi nhớ và ôn lại từ đã học. (red, green, toys, Tidy up, của GV và tham gia vào trò
Hurry up, bike, car, train.) chơi.
(Cách chơi: GV chia lơp thành 2 đội, yêu cầu 2 đội đứng
thành 2 hàng. GV nói thầm từ vựng cần truyền đi vào tai
hai bạn đứng đầu của mỗi đội. Sau khi nghe được từ, 2 bạn
37
sẽ chạy về đội mình và thì thầm vào tai bạn mình, và người
bạn đó tiếp tục như vậy cho đến hết. Bạn cuối cùng sẽ hô
to từ mà mình nghe được lên, Đội nào hô to trước thì đội
đó chiến thắng trò chơi.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV cùng học sinh chơi trò chơi “ What’s in my basket?”
qua đó giới thiệu từ mới: Teddy bear, doll, there. - Hs lắng nghe hướng dẫn
của GV và tham gia vào trò
chơi.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Slap the board” để
ôn lại các từ vừa học. (Cách chơi: GV treo các bức tranh
(teddy bear, doll) lên bảng, chia lớp thành 2 đội và đứng - Hs lắng nghe hướng dẫn
thành 2 hàng thẳng phía trước bảng. Hai bạn đứng đầu mỗi của GV và tham gia vào trò
đội sẽ quay mặt xuống dưới lớp, Gv chỉ vào bức tranh nào chơi.
thì các bạn còn lại đọc to từ đó lên. Hai bạn ở trên sẽ
nhanh chóng quay lại và đập tay vào bức tranh đúng, bạn
nào đập tay vào bức tranh trước sẽ ghi điểm cho đội của
mình, GV sẽ cộng điểm lại và đội nào ghi được nhiều điểm
hơn sẽ thắng trò chơi.)

2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)


-GV cho trẻ nghe bài hát “ Where’s my teddy?” đồng thời
làm các động tác minh họa.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các em
tham gia múa theo. -Hs lắng nghe và quan sát.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các em
hát – múa theo GV. -Hs lắng nghe và múa theo
GV

-Hs hát – múa theo GV.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

38
Nhỡ A 11/11/2020
Week :10 Nhỡ B 11/11/2020
Period: 20
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 6
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi (gấu bông, búp bê).
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Trẻ hát được bài hát “Where’s my teddy?” và vận động được một số động tác đơn
giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv hướng dẫn chơi trò chơi “Spin the bottle” để giúp trẻ - Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại từ đã học. (Cách chơi: cho trẻ xếp thành còn tròn. của GV và tham gia vào trò
Gv đặt cái chai giữa vòng tròn . Gv yêu cầu 1 bạn quay cái chơi.
chai. Khi cái chai đứng lại, Cổ chai chỉ vào bạn nào thì bạn
đó đứng lên đọc to bức tranh, tiếp tục bạn đó cầm chai và
quay tròn, trò chơi tiếp tục.)
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV giới thiệu đoạn hai của bài hát “ Where’s my teddy?” -Hs lắng nghe và quan sát.
đồng thời làm các động tác minh họa.
39
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các em -Hs lắng nghe và múa theo
tham gia múa theo. GV.
-GV cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các em -Hs hát – múa theo GV.
hát – múa theo GV.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV cho cả lớp ngồi vào bàn, sử dụng table time chant. -Hs ngồi vào bàn.
- GV đưa cho mỗi em một bức tranh hình con gấu bông và
tô màu. -Hs nhận hình gấu bông và
tô màu.

- Gv yêu cầu các em đặt tên cho con gấu bông của mình. -Hs thực hiện yêu cầu của
giáo viên.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân vật -Hs nhìn hình, thực hiện các
mới, và yêu cầu học sinh đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và vận -Hs hát và vận động theo bài
động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

40
Nhỡ A 16/11/2020
Week : 11 Nhỡ B 16/11/2020
Period : 21
UNIT 2 –LET’S PLAY!
Lesson 7

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi và phương tiện giao thông.
- Trẻ nghe và hiểu được câu chuyện.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv hướng dẫn chơi trò chơi “Spin the bottle” để giúp - Hs lắng nghe hướng dẫn của
trẻ ôn lại từ đã học. (Cách chơi: cho trẻ xếp thành còn GV và tham gia vào trò chơi.
tròn. Gv đặt cái chai giữa vòng tròn . Gv yêu cầu 1 bạn
quay cái chai. Khi cái chai đứng lại, Cổ chai chỉ vào bạn
nào thì bạn đó đứng lên đọc to bức tranh, tiếp tục bạn đó
cầm chai và quay tròn, trò chơi tiếp tục.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu truyện “Tidy up! story” đồng thời -Hs lắng nghe câu truyện.
chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu truyện.
41
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em -Hs lắng nghe và trả lời câu
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân hỏi của Gv.
vật những từ vựng mà các em đã được học.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói các đồ chơi và -Hs lắng nghe.
phương tiện giao thông.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

42
Week : 11 Nhỡ A 18/11/2020
Period : 22 Nhỡ B 18/11/2020

UNIT 2 –LET’S PLAY!


Lesson 8
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi (gấu bông, búp bê) và phương tiện giao
thông (xe đạp, xe ô tô, tàu lửa).
- Trẻ nghe và hiểu được nội dung câu chuyện.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up. Ôn lại
câu chuyện đã học.
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- Gv hướng dẫn chơi trò chơi “Spin the bottle” để giúp - Hs lắng nghe hướng dẫn của
trẻ ôn lại từ đã học. (Cách chơi: cho trẻ xếp thành còn GV và tham gia vào trò chơi.
tròn. Gv đặt cái chai giữa vòng tròn . Gv yêu cầu 1 bạn
quay cái chai. Khi cái chai đứng lại, Cổ chai chỉ vào bạn
nào thì bạn đó đứng lên đọc to bức tranh, tiếp tục bạn đó
cầm chai và quay tròn, trò chơi tiếp tục.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu truyện “Tidy up! story” đồng thời -Hs lắng nghe câu truyện.

43
chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em -Hs lắng nghe và trả lời câu
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân hỏi của Gv.
vật những từ vựng mà các em đã được học.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV cho các em Find the stickers, các hình bị làm mờ -Hs nghe hướng dẫn và tham
trong câu truyện các em sẽ được lấy hình dán, dán đúng gia tìm hình dán và dán vào
vào chỗ bị mờ đó. sách.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói các đồ chơi và -Hs lắng nghe.
phương tiện giao thông.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

44
Week : 12 Nhỡ A 23/11/2020
Period : 23 Nhỡ B 23/11/2020

REVIEW UNIT 2

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi và phương tiện giao thông.
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Trẻ ôn lại bài hát “Tidy up!” và bài hát “ Let’s play!” và vận động được một số động
tác đơn giản cùng GV.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò “ Tidy up!” để giúp trẻ ghi nhớ từ - Hs lắng nghe hướng dẫn của
( Cách chơi: Gv chia lớp thành 2 đội, yêu cầu 2 đội đừng GV và tham gia vào trò chơi.
thành 2 hàng. Gv đặt một đồ chơi đằng trước mỗi đội, và
cuối hàng của mỗi đội đặt 1 cái giỏ. Trò chơi bắt đầu:
bạn đầu tiên của mỗi đội sẽ nhặt đồ chơi lên và chuyện
cho bạn kế bên và nói “Tidy up”, tiếp tục như vậy đến
bạn cuối hàng sẽ bỏ đồ chơi vào giỏ trước thì đội đó
chiến thắng trò chơi.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


45
- GV cho trẻ nghe bài hát “ Tidy up!” đồng thời làm các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa.
- GV cùng trẻ múa hát lại bài hát và vận động theo. -HS hát và múa theo GV.
- GV chia lớp thành hai nhóm, từng nhóm lần lượt biểu -HS biểu diễn theo nhóm.
diễn lại bài hát.
- GV nhận xét. -HS lắng nghe GV.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV tiếp tục cùng trẻ chơi trò chơi “ Feely bag”. -Hs lắng nghe và tham gia vào
(Cách chơi: GV giơ từng đồ chơi lên và yêu cầu HS lần trò chơi.
lượt đọc to tên các đồ chơi (car, bike, train, teddy bear,
doll), GV đặt đồ chơi vào một cái túi. GV lần lượt mời
HS lên, đặt tay vào trong túi và nắm lấy một vật đồ chơi
và đoán tên của đồ chơi đó. Sau đó lấy đồ chơi đó ra khỏi
túi. Nếu đúng cả lớp sẽ nói “ Yes! Doll”. Nếu sai cả lớp
sẽ sửa lại: “No! Car”.)
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói các đồ chơi và -Hs lắng nghe.
phương tiện giao thông.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

46
Week : 12 Nhỡ A 25/11/2020
Period : 24 Nhỡ B 25/11/2020

REVIEW UNIT 2 (Cont)

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ghi nhớ tên của một số đồ chơi và phương tiện giao thông.
- Trẻ thực hiện được một số khẩu lệnh đơn giản thường dùng trong lớp học.
- Trẻ ôn lại bài hát “Tidy up!” và bài hát “ Let’s play!” và vận động được một số động
tác đơn giản cùng GV.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (Ôn tập): bike, car, train, teddy bear, doll, there, Tidy up, Hurry up
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài
học sinh hát và vận động theo bài hát. hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “ Feely bag”. - Hs lắng nghe hướng dẫn của
(Cách chơi: GV giơ từng đồ chơi lên và yêu cầu HS lần GV và tham gia vào trò chơi.
lượt đọc to tên các đồ chơi (car, bike, train, teddy bear,
doll), GV đặt đồ chơi vào một cái túi. GV lần lượt mời
HS lên, đặt tay vào trong túi và nắm lấy một vật đồ chơi
và đoán tên của đồ chơi đó. Sau đó lấy đồ chơi đó ra khỏi
túi. Nếu đúng cả lớp sẽ nói “ Yes! Doll”. Nếu sai cả lớp
sẽ sửa lại: “No! Car”.)

47
2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)
- GV cho trẻ nghe bài hát “ Let’s play!” đồng thời làm -Hs lắng nghe và quan sát.
các động tác minh họa.
- GV cùng trẻ múa hát lại bài hát và vận động theo. -HS hát và múa theo GV.
- GV tắt lời bài hát, khuyến khích các em tự hát múa cả -HS tự hát lại bài hát.
bài hát.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- GV cho trẻ nghe bài hát “Where’s my teddy?” đồng -Hs lắng nghe và quan sát.
thời làm các động tác minh họa.
- GV cùng trẻ múa hát lại bài hát và vận động theo. -HS hát và múa theo GV.
- GV tắt lời bài hát, khuyến khích các em tự hát múa cả -HS tự hát lại bài hát.
bài hát.
2.4. Activities 4: (Hoạt động 4)
- GV tiếp tục cho trẻ chơi trò chơi “ Puzzle game”. - Hs lắng nghe hướng dẫn của
(Cách chơi GV chia lớp thành ba nhóm, mỗi nhóm GV GV và tham gia vào trò chơi.
phát một xấp thẻ hình (thẻ hình là các phần của hai đồ
chơi : “teddy bear, doll” bị cắt rời ra). Trong vòng một
đoạn nhạc, nhóm nào ghép xong hai bức tranh trước sẽ
chiến thắng.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói các đồ chơi và -Hs lắng nghe.
phương tiện giao thông.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát và -Hs hát và vận động theo bài
vận động theo bài hát. hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

48
Week : 13 Nhỡ A 30/11/2020
Period: 25 Nhỡ B 30/11/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 1

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake). Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- New vocabulary: pizza: bánh pizza, cake: bánh ngọt, Welcome Danny!: Chào Danny!
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv giới thiệu với các em nhân vậy mới Danny thông -Hs nhìn tranh, lắng nghe và
qua tranh, yêu cầu học sinh chào chú chó Danny luyện đọc tên nhân vật mới.
“Welcome, Danny”.
-Gv giới thiệu tiếp các từ vựng mới (pizza, cake) thông
qua hình ảnh.
-Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác hoặc hình ảnh tương ứng với từ.
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các -Hs luyện đọc và làm động
em làm các động tác theo giáo viên. tác theo giáo viên.

49
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in the kitchen?” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ ghi nhớ từ mới. (Cách chơi: Gv trình chiếu từng của Gv, và tham gia trò chơi
bức tranh về pizza và cake khác nhau. Hs nhìn trong vài “What’s in the kitchen?”
giây->Gv che hình lại. Gọi Hs hỏi – trả lời: “What color
is your (pizza)?”
2.3 Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “What is in the kitchen?” đồng Lắng nghe, quan sát và ghi
thời làm các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

50
Week : 13 Nhỡ A 02/12/2020
Period: 26 Nhỡ B 02/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 2

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake). Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza.
- New sentence pattern: - Cake or pizza? (Bánh ngọt hay bánh pizza?)
- (Pizza) please. (Bánh pizza)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. -Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
- Gv kiểm tra sự nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò chơi “ -Hs lắng nghe và tham gia
Danny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã học: Cake, pizza. vào trò chơi “Danny time”.
(Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn, Gv gọi một Hs
xung phong làm Danny, bạn đóng vai Danny phải đứng
51
giữa vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs nắm tay nhau di chuyển
theo vòng tròn. Khi nhạc dừng, các Hs phải nhanh chân
ngồi xuống, Hs nào chưa ngồi xuống mà bị Danny bắt
được thì Hs đó phải nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó. Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Danny, trò
chơi được tiếp tục).

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Cake or Pizza?”. -Hs lắng nghe và luyện theo
(Cách chơi: Gv chuẩn bị cho mỗi trẻ hai thẻ flashcard về cặp.
bánh pizza và cake. Gv cho Hs hoạt động theo cặp để
thực hành đoạn hội thoại.)
Child 1: cake or pizza?
Child 2: (cake) please.
Child 1: give a picture of cake.
-Gv gọi các cặp lần lượt thực hiện trước lớp. -Hs thực hành theo cặp.
-Gv sửa lỗi nếu có.
2.3 Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “let’s eat now” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới học và -Hs trả lời.
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

52
Week : 14 Nhỡ A 07/12/2020
Period: 27 Nhỡ B 07/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 3

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies) .
Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: pizza, cake.
- New vocabulary: -apples (những quả táo).
-cookies (những cái bánh quy).
-I like (cookies). (Mình thích bánh quy.)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Passing the ball” để ôn lại -Hs lắng nghe, ngồi thành
các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào
(Cách chơi: cả lớp ngồi thành vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs trò chơi “ passing the ball”.
53
lần lượt chuyển quả bóng cho bạn bên cạnh của mình.
Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả bóng trên tay sẽ nhìn
tranh Gv đưa lên và đọc to từ đó.

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in my basket?” qua -Hs chơi trò chơi “What’s in
đó giới thiệu hai từ mới apple, cookies). my basket?”
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác minh họa từ. -Đọc và làm các động tác
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các theo Gv.
em làm các động tác cùng Gv.
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv tiếp tục cả lớp chơi trò chơi “ Listen and Run” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ khắc sâu các từ vựng vừa học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv tạo ra hai vòng tròn dưới dàn. Mỗi vòng “Listen and Run”
tròn Gv đặt một bức tranh về apples, cookies. Tất cả trẻ
đứng thành vòng tròn và hỏi “ What do you eat?”
 Gv trả lời: (apple), trẻ sẽ chạy đến chỗ vòng tròn có từ
Gv trả lời và cùng đọc to từ đó lại.)

2.4 Activity 3: (Hoạt động 3)


-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và yêu -Hs trả lời.
cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

54
Week : 14 Nhỡ A 09/12/2020
Period: 28 Nhỡ B 09/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 4

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies).
Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cho trẻ chơi trò chơi “Slap the board” để ôn lại các -Hs lắng nghe hướng dẫn
từ dã học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv treo các tranh (cake, pizza, apples, “Slap the board ”
cookies.) lên bảng, chia lớp thành hai hàng thẳng phía
trước bảng. Hai bạn đứng đầu của mỗi đội sẽ quay mặt
xuống lớp, Gv chỉ vào bức tranh nào thì các bạn còn lại
đọc to từ đó lên. Hai bạn ở trên sẽ nhanh chóng quay mặt
55
lại và vỗ tay vào bức tranh đúng đồng thời đọc to từ đó
lên, bạn nào vỗ vào bức tranh trước sẽ thắng.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “Guessing game” để giúp trẻ -Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại từ đã học (cake, pizza, apple, cookies) của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv trình chiếu các hình ảnh về thức ăn, trong “Guessing game”
đó mỗi tranh bị mất một phần. Yêu cầu Hs đoán tên của
thức ăn đó.)
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Food chain” để ôn lại các từ -Hs lắng nghe hướng dẫn
đã học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Hs ngồi thành vòng tròn, một em chọn một “Food chain”
thức ăn và nói: I like (cookies). Sau đó bạn ngồi kế bên
lặp lại câu bạn vừa nói và thêm một món thức ăn mà
mình thích vào.)
E.g: Child 1: I like cookies.
Child 2: I like cookies and apples.
Child 3: I like apples and pizza.
Child 4: I like pizza and cookies. Etc.

2.4.Activity 4: (Hoạt động 4)


-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

56
Week : 15 Nhỡ A 14/12/2020
Period: 29 Nhỡ B 14/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 5

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies,
carrots, ice cream). Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. I like (cake).
- New vocabulary: carrots (những củ cà rốt), ice cream (kem).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cùng trẻ chơi trò “Hidden pictures” để giúp trẻ ôn -Hs lắng nghe hướng dẫn
lại bài cũ. (Cách chơi: Gv sẽ đưa bức tranh của các món của Gv, và tham gia trò chơi
ăn đã học nhưng ko được show tranh ra và yêu cầu trẻ “Hidden pictures”
đoán bức tranh đó là của món ăn nào. Các bé sẽ giơ tay
trả lại, bạn nào trả lời đúng và sử dụng được cấu trúc

57
I like… để nói thì bạn đó sẽ được cầm tranh về chỗ ngồi,
và lần lượt lần lượt như vậy cho đến khi hết số tranh,
hoặc Gv có thể lặp lại hoạt động này thêm 1, hoặc 2 lần
nữa để số lượng Hs được nói tiếng Anh nhiều hơn.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng các em chơi trò chơi: “What’s in my basket?” -Hs lắng nghe hướng dẫn
qua đó giới thiệu 2 từ mới: carrots, ice cream. của Gv, và tham gia trò chơi
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động “What’s in my basket?”
tác tương ứng với từ.
- Gv đọc và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các -Hs nghe và lặp lại.
em làm các động tác theo Gv.
- Gv lắng nghe và sửa phát âm cho Hs. -Hs luyện nói.
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “Yes or No ?” đồng thời làm Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. Gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng Gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình yêu cầu học sinh đọc to lại các từ đã học và -Hs trả lời.
các từ mới.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

58
Week : 15 Nhỡ A 16/12/2020
Period: 30 Nhỡ B 16/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 6

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies,
carrots, ice cream). Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice cream.
I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. -Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
59
- Gv kiểm tra sự nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò chơi “ -Hs lắng nghe và tham gia
Danny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã học: cake, pizza, vào trò chơi “Danny time”.
apples, cookies. carrots, ice cream.
(Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn, Gv gọi một Hs
xung phong làm Danny, bạn đóng vai Danny phải đứng
giữa vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs nắm tay nhau di chuyển
theo vòng tròn. Khi nhạc dừng, các Hs phải nhanh chân
ngồi xuống, Hs nào chưa ngồi xuống mà bị Danny bắt
được thì Hs đó phải nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó. Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Danny, trò
chơi được tiếp tục).

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Go to the market”. -Hs lắng nghe Gv giải thích
(Cách chơi: Gv sẽ dán 6 tranh về 6 món đồ ăn (cake, trò chơi và tham gia vào trò
pizza, apples, cookies. carrots, ice cream) mà Hs đã học “Go to the market”
lên bảng. Từng bạn sẽ được lên bảng để mua 1 món ăn
mà bạn đó yêu thích. Gv lúc này sẽ đóng vai là người
bán hàng sẽ hỏi bạn thích gì và bạn đó sẽ nói món mà
bạn ấy thích rồi giả vờ trả tiền cho Gv.)
e.g: Teacher: What do you like?
Children: I like cookies.
Teacher: Here you are. (Give the cookies picture)
Give me your money.
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “Yes or No?” đồng thời làm các -Lắng nghe, quan sát và ghi
động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu học sinh đoc to lại những từ vừa mới ôn. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và
vận động theo bài hát. -Hs nghe và vận động theo
bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

60
Week : 16 Nhỡ A 23/12/2020
Period: 31 Nhỡ B 23/12/2020

UNIT 3: YUMMY!
LESSON 7

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies,
carrots, ice cream).
- Trẻ nghe và hiểu được câu truyện.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice cream.
I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Passing the ball” để ôn lại -Hs lắng nghe, ngồi thành
61
các từ đã học: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice vòng tròn và tham gia vào
cream. trò chơi “ passing the ball”.
(Cách chơi: cả lớp ngồi thành vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs
lần lượt chuyển quả bóng cho bạn bên cạnh của mình.
Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả bóng trên tay sẽ nghe
Gv hỏi, nhìn tranh Gv đưa lên và nói to câu trả lời của
mình lên.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu truyện “In the park story” -Hs lắng nghe câu truyện.
đồng thời chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến
câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các -Hs lắng nghe và trả lời
em hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại câu hỏi của Gv.
theo nhân vật những từ vựng mà các em đã được
học. -Hs lắng nghe và trả lời
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương câu hỏi của Gv.
tự như đoạn 1.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nói to những từ đã được ôn và kiểm tra -Hs trả lời.
lại sự hiểu về câu truyện vừa học bằng một số câu hỏi
đơn giản.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

62
Week : 16
Period: 32 Nhỡ A 25/12/2020
Nhỡ B 25/12/2020
UNIT 3: YUMMY!
LESSON 8

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies,
carrots, ice cream).
- Trẻ nghe và hiểu được câu truyện.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice cream.
I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “ Stop and Move” -Hs lắng nghe hướng dẫn
để ôn lại các từ: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice của Gv, và tham gia trò chơi
cream. (Cách chơi: cả lớp đứng tự do, GV mở nhạc, Hs “Stop and Move ”
63
sẽ nhảy nhót vui vẻ thoải mái. Khi nhạc dừng, Hs nào
còn động đậy, nhảy nhót sẽ được đọc tranh mà GV đưa.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu truyện “In the park story” đồng -Hs lắng nghe câu truyện.
thời chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em -Hs lắng nghe và trả lời câu
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân hỏi của Gv.
vật những từ vựng mà các em đã được học.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự -Hs lắng nghe và trả lời câu
như đoạn 1. hỏi của Gv.
2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)
- GV cho các em Find the stickers, các hình bị làm mờ -Hs nghe hướng dẫn và tham
trong câu truyện các em sẽ được lấy hình dán, dán đúng gia tìm hình dán và dán vào
vào chỗ bị mờ đó. sách.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nói to những từ đã được ôn và kiểm tra -Hs trả lời.
lại sự hiểu về câu truyện vừa học bằng một số câu hỏi
đơn giản.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

64
Week : 17 Nhỡ A 28/12/2020
Period: 33 Nhỡ B 28/12/2020

REVIEW UNIT 3

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies,
carrots, ice cream).
- Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice cream.
I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Go to the market”. -Hs tham gia chơi trò chơi.
(Cách chơi: Gv sẽ dán 6 tranh về 6 món đồ ăn (cake,
pizza, apples, cookies. carrots, ice cream) mà Hs đã học
lên bảng. Từng bạn sẽ được lên bảng để mua 1 món ăn
65
mà bạn đó yêu thích. Gv lúc này sẽ đóng vai là người
bán hàng sẽ hỏi bạn thích gì và bạn đó sẽ nói món mà
bạn ấy thích rồi giả vờ trả tiền cho Gv.)
e.g: Teacher: What do you like?
Children: I like cookies.
Teacher: Here you are. (Give the cookies picture)
Give me your money.

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


-Gv cho trẻ nghe bài hát “let’s eat now” đồng thời làm - Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)


-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm - Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

66
Week : 17 Nhỡ A 30/12/2020
Period: 34 Nhỡ B 30/12/2020

REVIEW UNIT 3 (cont.)

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake). Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apples, cookies. carrots, ice cream.
I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. -Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
- Gv kiểm tra sự nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò chơi “ -Hs lắng nghe và tham gia
Danny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã học: Cake, pizza. vào trò chơi “Danny time”.
67
apples, cookies. carrots, ice cream.
(Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn, Gv gọi một Hs
xung phong làm Danny, bạn đóng vai Danny phải đứng
giữa vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs nắm tay nhau di chuyển
theo vòng tròn. Khi nhạc dừng, các Hs phải nhanh chân
ngồi xuống, Hs nào chưa ngồi xuống mà bị Danny bắt
được thì Hs đó phải nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó. Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Danny, trò
chơi được tiếp tục).

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- GV trình chiếu câu truyện “In the park story” đồng
thời chỉ tay vào tranh và giải thích diễn biến câu truyện. -Hs lắng nghe câu truyện.
- GV cho trình chiếu đoạn 1: giải thích và giúp các em
hiểu diễn biến câu truyện. Yêu các em lặp lại theo nhân -Hs lắng nghe và trả lời câu
vật những từ vựng mà các em đã được học. hỏi của Gv.
- GV cho trình chiều đoạn 2, 3, 4 và cũng làm tương tự
như đoạn 1. -Hs lắng nghe và trả lời câu
hỏi của Gv.
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “Yes or No?” đồng thời làm các
động tác minh họa. -Lắng nghe, quan sát và ghi
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các nhớ động tác.
em tham gia múa theo. -Nghe bài hát và múa theo
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các gv.
em hát – múa theo Gv. -Hát và múa cùng gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới học và -Hs trả lời.
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

68
Week : 18 Nhỡ A 04/01/2021
Period: 35 Nhỡ B 04/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 1

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
Play What’s in my basket? - Hs nghe, quan sát và thực hiện
- Gv cùng các em chơi trò chơi “What’s in my basket?” để giới trò chơi.
thiệu từ mới jump(nhảy), sing(hát). Gv kết hợp một số động tác để
diễn tả từ mới.
- GV khuyến khích trẻ nói Hello, Ronnie! Welcome Ronnie! I’m…
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
-Gv mở bài hát Ronnie and Kenny.
-Hs lắng nghe và xem clip bài hát.
-Gv mở bài hát Ronnie and Kennymột lần nữa và làm động tác
-Hs lắng nghe, quan sát và ghi
minh họa theo bài hát.
nhớ động tác của Gv.
- Gv khuyến khích trẻ hát và làm động tác theo Gv.
- Gv mở bài hát Ronnie and Kennylần cuối, yêu cầu các em làm
-Hs hát và làm động tác theo Gv.
động tác và hát cùng gv.
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
Play Keep Still!
-Gv hướng dẫn Hs chơi trò chơi Keep Still để củng cố từ mới.
Cách chơi: Gv mở một đoạn nhạc và yêu cầu Hs di chuyển xung -Hs lắng nghe hướng dẫn
quanh phòng học. Gv hô jump thì Hs phải bắt đầu nhảy lên. Khi Gv của Gv, và tham gia trò chơi
dừng nhạc và hô Keep still thì tất cả Hs phải đứng yên tại chỗ.
Những Hs di chuyển sẽ bị phạt trả lời câu hỏi của Gv.

69
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và yêu -Hs trả lời.
cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Nhỡ A 06/01/2021
Week : 18 Nhỡ B 06/01/2021
Period: 36

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 2
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cho trẻ chơi trò chơi “Slap the board” để ôn lại các -Hs lắng nghe hướng dẫn
từ dã học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv treo các tranh (cake, pizza, apples, “Slap the board ”
cookies.) lên bảng, chia lớp thành hai hàng thẳng phía
trước bảng. Hai bạn đứng đầu của mỗi đội sẽ quay mặt
xuống lớp, Gv chỉ vào bức tranh nào thì các bạn còn lại
đọc to từ đó lên. Hai bạn ở trên sẽ nhanh chóng quay mặt
lại và vỗ tay vào bức tranh đúng đồng thời đọc to từ đó
lên, bạn nào vỗ vào bức tranh trước sẽ thắng.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “Guessing game” để giúp trẻ -Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại từ đã học (cake, pizza, apple, cookies) của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv trình chiếu các hình ảnh về thức ăn, trong “Guessing game”
đó mỗi tranh bị mất một phần. Yêu cầu Hs đoán tên của
thức ăn đó.)
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Food chain” để ôn lại các từ -Hs lắng nghe hướng dẫn
70
đã học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Hs ngồi thành vòng tròn, một em chọn một “Food chain”
thức ăn và nói: I like (cookies). Sau đó bạn ngồi kế bên
lặp lại câu bạn vừa nói và thêm một món thức ăn mà
mình thích vào.)
2.4.Activity 4: (Hoạt động 4)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

71
\

Week : 19 Nhỡ A 11/01/2021


Period: 37 Nhỡ B 11/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 3
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1.WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”
2.PRESENTATION: (Thực hiện)
2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv giới thiệu với các em nhân vậy mới Danny thông
qua tranh, yêu cầu học sinh chào chú chó Danny -Hs nhìn tranh, lắng nghe và
“Welcome, Danny”. luyện đọc tên nhân vật mới.
-Gv giới thiệu tiếp các từ vựng mới (pizza, cake) thông
qua hình ảnh.
-Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động
tác hoặc hình ảnh tương ứng với từ. -Hs lắng nghe và quan sát.
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các
em làm các động tác theo giáo viên. -Hs luyện đọc và làm động
tác theo giáo viên.
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in the kitchen?” để
giúp trẻ ghi nhớ từ mới. (Cách chơi: Gv trình chiếu từng -Hs lắng nghe hướng dẫn
bức tranh về pizza và cake khác nhau. Hs nhìn trong vài của Gv, và tham gia trò chơi
giây->Gv che hình lại. Gọi Hs hỏi – trả lời: “What color “What’s in the kitchen?”
is your (pizza)?”
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “What is in the kitchen?” đồng

72
thời làm các động tác minh họa. Lắng nghe, quan sát và ghi
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các nhớ động tác.
em tham gia múa theo. -Nghe bài hát và múa theo
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các gv.
em hát – múa theo Gv. -Hát và múa cùng gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 20 Nhỡ A 13/01/2021


Period: 38 Nhỡ B 13/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 4
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. -Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
- Gv kiểm tra sự nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò chơi “ -Hs lắng nghe và tham gia
Danny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã học: Cake, pizza. vào trò chơi “Danny time”.

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Cake or Pizza?”. -Hs lắng nghe và luyện theo
(Cách chơi: Gv chuẩn bị cho mỗi trẻ hai thẻ flashcard về cặp.
bánh pizza và cake. Gv cho Hs hoạt động theo cặp để
thực hành đoạn hội thoại.)
Child 1: cake or pizza?
Child 2: (cake) please.
Child 1: give a picture of cake.
-Gv gọi các cặp lần lượt thực hiện trước lớp. -Hs thực hành theo cặp.
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)

73
-Gv cho trẻ nghe bài hát “let’s eat now” đồng thời làm
các động tác minh họa. -Lắng nghe, quan sát và ghi
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các nhớ động tác.
em tham gia múa theo. -Nghe bài hát và múa theo
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các gv.
em hát – múa theo Gv. -Hát và múa cùng gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới học và -Hs trả lời.
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 20 Nhỡ A 18/01/2021


Period: 39 Nhỡ B 18/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 5
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Passing the ball” để ôn lại -Hs lắng nghe, ngồi thành
các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào
trò chơi “ passing the ball”.
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in my basket?” qua -Hs chơi trò chơi “What’s in
đó giới thiệu hai từ mới apple, cookies). my basket?”
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác minh họa từ. -Đọc và làm các động tác
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các theo Gv.
em làm các động tác cùng Gv.
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv tiếp tục cả lớp chơi trò chơi “ Listen and Run” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ khắc sâu các từ vựng vừa học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv tạo ra hai vòng tròn dưới dàn. Mỗi vòng “Listen and Run”
tròn Gv đặt một bức tranh về apples, cookies. Tất cả trẻ
đứng thành vòng tròn và hỏi “ What do you eat?”
74
2.4.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và yêu -Hs trả lời.
cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 21 Nhỡ A 20/01/2021


Period: 40 Nhỡ B 20/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 6
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cho trẻ chơi trò chơi “Slap the board” để ôn lại các -Hs lắng nghe hướng dẫn
từ dã học. của Gv, và tham gia trò chơi
“Slap the board ”
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “Guessing game” để giúp trẻ -Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại từ đã học (cake, pizza, apple, cookies) của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv trình chiếu các hình ảnh về thức ăn, trong “Guessing game”
đó mỗi tranh bị mất một phần. Yêu cầu Hs đoán tên của
thức ăn đó.)
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Food chain” để ôn lại các từ -Hs lắng nghe hướng dẫn
đã học. của Gv, và tham gia trò chơi
“Food chain”
2.4.Activity 4: (Hoạt động 4)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
75
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 22 Nhỡ A 25/01/2021


Period: 41 Nhỡ B 25/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 7
Teacher’s activities Students’ activities
(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv giới thiệu với các em nhân vậy mới Danny thông -Hs nhìn tranh, lắng nghe và
qua tranh, yêu cầu học sinh chào chú chó Danny luyện đọc tên nhân vật mới.
“Welcome, Danny”.
-Gv giới thiệu tiếp các từ vựng mới (pizza, cake) thông
qua hình ảnh.
-Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác hoặc hình ảnh tương ứng với từ.
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các -Hs luyện đọc và làm động
em làm các động tác theo giáo viên. tác theo giáo viên.
2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)
- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in the kitchen?” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ ghi nhớ từ mới. (Cách chơi: Gv trình chiếu từng của Gv, và tham gia trò chơi
bức tranh về pizza và cake khác nhau. Hs nhìn trong vài “What’s in the kitchen?”
giây->Gv che hình lại. Gọi Hs hỏi – trả lời: “What color
is your (pizza)?”
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “What is in the kitchen?” đồng Lắng nghe, quan sát và ghi
76
thời làm các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 23
Period: 42 Nhỡ A 27/01/2021
Nhỡ B 27/01/2021

UNIT 4: RONNIE CAN JUMP!


LESSON 8

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp đọc to. -Hs quan sát và đọc to tên
các tranh.
- Gv kiểm tra sự nhớ từ vựng của trẻ thông qua trò chơi “ -Hs lắng nghe và tham gia
Danny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã học: Cake, pizza. vào trò chơi “Danny time”.

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv hướng dẫn cả lớp chơi trò chơi “Cake or Pizza?”. -Hs lắng nghe và luyện theo
(Cách chơi: Gv chuẩn bị cho mỗi trẻ hai thẻ flashcard về cặp.
bánh pizza và cake. Gv cho Hs hoạt động theo cặp để
thực hành đoạn hội thoại.) -Hs thực hành theo cặp.
2.3.Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv cho trẻ nghe bài hát “let’s eat now” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo

77
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới học và -Hs trả lời.
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

Week : 24 Nhỡ 1
Nhỡ 2
Period: 43
Nhỡ 3
Nhỡ 4
REVIEW UNIT 4

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies) .
Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: pizza, cake.
- New vocabulary: -apple (quả táo).
-cookies (bánh quy).
-I like (cookies). (Mình thích bánh quy.)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
78
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Passing the ball” để ôn lại -Hs lắng nghe, ngồi thành
các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào
(Cách chơi: cả lớp ngồi thành vòng tròn. Gv mở nhạc, Hs trò chơi “ passing the ball”.
lần lượt chuyển quả bóng cho bạn bên cạnh của mình.
Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả bóng trên tay sẽ nhìn
tranh Gv đưa lên và đọc to từ đó.

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “What’s in my basket?” qua -Hs chơi trò chơi “What’s in
đó giới thiệu hai từ mới apple, cookies). my basket?”
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các động -Hs lắng nghe và quan sát.
tác minh họa từ. -Đọc và làm các động tác
-Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích các theo Gv.
em làm các động tác cùng Gv.
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
-Gv tiếp tục cả lớp chơi trò chơi “ Listen and Run” để -Hs lắng nghe hướng dẫn
giúp trẻ khắc sâu các từ vựng vừa học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv tạo ra hai vòng tròn dưới dàn. Mỗi vòng “Listen and Run”
tròn Gv đặt một bức tranh về apples, cookies. Tất cả trẻ
đứng thành vòng tròn và hỏi “ What do you eat?”
 Gv trả lời: (apple), trẻ sẽ chạy đến chỗ vòng tròn có từ
Gv trả lời và cùng đọc to từ đó lại.)

2.5 Activity 3: (Hoạt động 3)


-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm -Lắng nghe, quan sát và ghi
các động tác minh họa. nhớ động tác.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các -Nghe bài hát và múa theo
em tham gia múa theo. gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các -Hát và múa cùng gv.
em hát – múa theo Gv.
79
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và yêu -Hs trả lời.
cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Week : 25 Nhỡ 1
Nhỡ 2
Period: 44
Nhỡ 3
Nhỡ 4
REVIEW UNIT 4 (cont.)

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được tên của một vài loại thức ăn (pizza, cake, apple, cookies).
Hát và vận động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review: cake, pizza, apple, cookies. I like (cake).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV.TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
80
- Máy tính, tranh ảnh.
V. TIME: (thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- Gv cho trẻ xếp thành hình vòng tròn và ổn định lớp. -Hs xếp thành vòng tròn.
- Gv trình chiếu bài hát “Hello” và cùng các em múa hát. - Hs hát và múa bài hát
“Hello”

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv cho trẻ chơi trò chơi “Slap the board” để ôn lại các -Hs lắng nghe hướng dẫn
từ dã học. của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv treo các tranh (cake, pizza, apples, “Slap the board ”
cookies.) lên bảng, chia lớp thành hai hàng thẳng phía
trước bảng. Hai bạn đứng đầu của mỗi đội sẽ quay mặt
xuống lớp, Gv chỉ vào bức tranh nào thì các bạn còn lại
đọc to từ đó lên. Hai bạn ở trên sẽ nhanh chóng quay mặt
lại và vỗ tay vào bức tranh đúng đồng thời đọc to từ đó
lên, bạn nào vỗ vào bức tranh trước sẽ thắng.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)


- Gv cùng trẻ chơi trò chơi “Guessing game” để giúp trẻ -Hs lắng nghe hướng dẫn
ôn lại từ đã học (cake, pizza, apple, cookies) của Gv, và tham gia trò chơi
(Cách chơi: Gv trình chiếu các hình ảnh về thức ăn, trong “Guessing game”
đó mỗi tranh bị mất một phần. Yêu cầu Hs đoán tên của
thức ăn đó.)

2.3.Activity 3: (Hoạt động 3) -Hs lắng nghe hướng dẫn


-Gv cùng trẻ chơi trò chơi “ Food chain” để ôn lại các từ của Gv, và tham gia trò chơi
đã học. “Food chain”
(Cách chơi: Hs ngồi thành vòng tròn, một em chọn một
thức ăn và nói: I like (cookies). Sau đó bạn ngồi kế bên
lặp lại câu bạn vừa nói và thêm một món thức ăn mà
mình thích vào.)
E.g: Child 1: I like cookies.
Child 2: I like cookies and apples.
Child 3: I like apples and pizza.
Child 4: I like pizza and cookies. Etc.

2.4.Activity 4: (Hoạt động 4) -Lắng nghe, quan sát và ghi


-Gv cho trẻ nghe bài hát “In my tummy” đồng thời làm nhớ động tác.
các động tác minh họa. -Nghe bài hát và múa theo
81
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích các gv.
em tham gia múa theo. -Hát và múa cùng gv.
-Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích các
em hát – múa theo Gv.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ mới và nhân -Hs trả lời.
vật mới, và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” yêu cầu Hs nghe và -Hs nghe và vận động theo
vận động theo bài hát. bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

Week:22 Date Nhỡ 1


Nhỡ 2
of preparing:25/02/2017
Nhỡ 3
Period: 43 Date Nhỡ 4
of teaching :01/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


LESSON 1
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)

82
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được một số động tác. Hát và vận động được một
số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): jump (nhảy), sing (hát), dance (khiêu vũ, múa), draw(vẽ)
- New vocabulary (Từ vựng): - look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói)
- Welcome Fifi! (Chào Fifi!)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
1. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

2. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp - Hs quan sát và đọc to tên các
đọc to. tranh.
- Gv kiểm tra sự ghi nhớ từ vựng của trẻ thông qua - Hs lắng nghe hướng dẫn của
trò chơi “Kennny time” để giúp trẻ ôn lại từ đã GV và tham gia vào trò chơi
học: sing, jump, dance, draw. “Kenny time”.
(Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn, Gv gọi
một Hs xung phong làm Kenny, bạn đóng vai
Kenny phải đứng ở giữa vòng tròn. Gv mở nhạc,
Hs nắm tay nhau di chuyển theo vòng tròn. Khi
nhạc dừng, các Hs phải nhanh chân ngồi xuống,
Hs nào chưa ngồi xuống mà bị Kennyy bắt lại thì
Hs đó phải nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ đó.
Sau đó đứng giữa vòng tròn để đóng vai Kenny,
trò chơi được tiếp tục.)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV giới thiệu với các em nhân vật mới “Fifi” -Hs nhìn tranh, lắng nghe và
thông qua tranh, yêu cầu Hs chào chú ếch luyện đọc tên nhân vật mới.
Fifi“Welcome Fifi”.
- Gv giới thiệu tiếp các từ vựng mới: look, sit, -Hs lắng nghe và quan sát.
talkthông qua hình ảnh.

83
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs luyện đọc và làm động tác
động tác tương ứng với từ. theo Gv.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến
khích các em làm các động tác theo Gv.

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)


- GV tiếp tục cùng cả lớp chơi trò chơi “Fifi says” -Hs lắng nghe hướng dẫn và
để giúp trẻ ghi nhớ các từ vựng vừa học. tham gia vào trò chơi “Fifi
(Cách chơi: Gv hô “Fifi says: sit” thì cả lớp làm says”.
động tác ngồi và đọc theo “sit”. Gv hô “sit”, nếu
bạn nào làm động tác (nói) sẽ bị loại ra khỏi vòng
chơi. Tương tự với từ “talk”và “look”. Bạn cuối
cùng còn sống sẽ là người chiến thắng.)

2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)


- Gv trình chiếu bài hát “Fifi the frog”, đồng thời -Hs lắng nghe và quan sát.
làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 2 và khuyến khích -Hs lắng nghe và múa theo
các em tham gia múa theo. Gv.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần 3 và khuyến khích
các em hát múa theo Gv. -Hs hát và vận động theo Gv.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các - Hs hát và vận động theo bài
em hát và vận động theo bài hát. hát.
* Self-evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

Week: 22 Date of preparing: 25/02/2017


Period: 44 Date of teaching :06/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


LESSON 2

84
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ và gọi tên một số động tác. Hát và vận động được một số động
tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói).
- Sentence pattern (Mẫu câu):- She looks at me. (Cô ấy nhìn tôi)
- She sits by me.(Cô ấy ngồi cạnh tôi.)
- She talks to me.(Cô ấy nói với tôi.)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
3. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

4. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- Gv đưa tranh về từ vựng đã học, yêu cầu cả lớp - Hs quan sát và đọc to tên các
đọc to. tranh.
- Gv kiểm tra sự ghi nhớ từ vựng của trẻ thông qua -Hs lắng nghe hướng dẫn và
trò chơi “Fifi says”. tham gia vào trò chơi “Fifi
(Cách chơi: Gv hô “Fifi says: sit” thì cả lớp làm says”.
động tác ngồi và đọc theo “sit”. Gv hô “sit”, nếu
bạn nào làm động tác (nói) sẽ bị loại ra khỏi vòng
chơi. Tương tự với từ “talk”và “look”. Bạn cuối
cùng còn sống sẽ là người chiến thắng.)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV tiếp tục cùng cả lớp chơi trò chơi “Slap the - Hs lắng nghe hướng dẫn của
board” để ôn lại các từ vựng đã học. GV và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv treo các tranh (look, sit, talk) lên “Slap the board”.
bảng, chia lớp thành hai hàng thẳng phía trước
bảng. Hai bạn đứng đầu của mỗi đội sẽ quay mặt
xuống dưới lớp, Gv chỉ vào bức tranh nào thì các
bạn còn lại đọc to từ đó lên. Hai bạn ở trên sẽ
85
nhanh chóng quay mặt lại và vỗ tay vào bức tranh
đúng đồng thời đọc to từ đó lên, bạn nào vỗ tay
vào bức tranh trước sẽ thắng.)

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3) -Hs lắng nghe và quan sát.


- Gv trình chiếu bài hát“Fifi the frog”, đồng thời
làm các động tác minh họa. -Hs lắng nghe và múa theo
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến Gv.
khích các em tham gia múa theo. -Hs hát và vận động theo bài
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến khích hát “Fifi the frog”.
các em hát – múa theo Gv. -Hs tự hát lại bài hát.
- Gv khuyến khích các em tự hát – múa lại bài hát - Hs biểu diễn theo nhóm.
- Gv chia lớp thành hai nhóm, yêu cầu từng nhóm
lần lượt biểu diễn lại bài hát. - Hs lắng nghe Gv nhận xét.
- Gv nhận xét.
3. CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em - Hs hát và vận động theo bài
hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

___________________________

Week: 23 Date of preparing: 02/03/2017


Period: 45 Date of teaching :08/03/2017

86
UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được thêm một số bộ phận trên cơ thể. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): look (nhìn), sit (ngồi), talk(nói).
- New vocabulary (Từ vựng):- arms(đôi cánh tay), legs(đôi chân), head(đầu)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
5. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

6. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để -Hs lắng nghe, ngồi thành
ôn lại các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào trò
(Cách chơi: Cả lớp ngồithành vòng tròn.Gv mở chơi “Passing the ball”.
nhạc, Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên
cạnh của mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả
bóng trên tay sẽ nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to
từ đó.)

2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)


- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “What’s in my -Hs chơi trò chơi “What’s in
basket?” qua đó giới thiệu ba từ mới(arms, legs, my basket?”
head)
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa từ.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến -Đọc và làm các động tác theo
87
khích các em làm các động tác cùng Gv. Gv.

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)


- GV tiếp tục cùng cả lớp chơi trò chơi “Close - Hs lắng nghe lời hướng dẫn
your eyes” để giúp trẻ khắc sâu các từ vựng vừa của GV và tham gia vào trò
học. chơi “Close your eyes”
(Cách chơi: Gv yêu cầu Hs nhắm mắt lại, sau đó
dùng chú rối mèoKenny đến chỗ từng trẻ và chạm
vào cánh tay, cẳng chân hoặc đầu -> trẻ phải gọi
tên bộ phận đó cho chính xác.)

2.4. Activity 4: (Hoạt động 4) -Hs lắng nghe và quan sát.


- Gv trình chiếu bài hát “Touch your arms.”,
đồng thời làm các động tác minh họa. -Hs lắng nghe và múa theo
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến Gv.
khích các em tham gia múa theo.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến -Hs hát – múa cùng Gv.
khích các em hát – múa theo Gv.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các - Hs hát và vận động theo bài
em hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

Week: 23 Date of preparing:10/03/2017


Period: 46 Date of teaching :13/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


88
LESSON 3 (Cont)
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớvà gọi tên được thêm một số bộ phận trên cơ thể. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): arms(đôi cánh tay), legs (đôi chân), head (đầu)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
7. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

8. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Slap the board” để - Hs lắng nghe hướng dẫn của
ôn lại các từ đã học. GV và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv treo các tranh (arms, legs, head.) “Slap the board”.
lên bảng, chia lớp thành hai hàng thẳng phía
trước bảng. Hai bạn đứng đầu của mỗi đội sẽ
quay mặt xuống dưới lớp, Gv chỉ vào bức tranh
nào thì các bạn còn lại đọc to từ đó lên. Hai bạn ở
trên sẽ nhanh chóng quay mặt lại và vỗ tay vào
bức tranh đúng đồng thời đọc to từ đó lên, bạn
nào vỗ tay vào bức tranh trước sẽ thắng.)

2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)


- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “Guessing game” -Hs chơi trò chơi “Guessing
qua đó ôn lại các từ đã học(arms, legs, head.) game”
(Cách chơi: Gv trình chiếu các hình ảnh về các bộ
phận trên cơ thể, trong đó mỗi tranh bị mất một
phần. Yêu cầu Hs đoán tên của bộ phận đó.)

89
2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)
- Gv trình chiếu bài hát“Touch your arms.”, đồng -Hs lắng nghe và quan sát.
thời làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến - Hs lắng nghe và múa theo
khích các em tham gia múa theo. Gv.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến
khích các em hát – múa theo Gv. - Hs hát – múa cùng Gv.
- Gv tắt lời bài hát, khuyến khích các em tự hát và
múa trở lại toàn bài hát. - Hs tự hát lại bài hát.
- Gv chia lớp thành hai nhóm, từng nhóm lần lượt
biểu diễn lại bài hát. - Hs biểu diễn theo nhóm.
- Gv nhận xét.
- Hs lắng nghe Gv nhận xét
2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)
- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Trace Billy’s
head, arms, and legs(Đồ đầu, đôi cánh tay và đôi - Hs ngồi vào bàn, nghe hướng
chân của Billy). Yêu cầu Hs mở sách trang 55. GV dẫn và thực hiện hoạt động.
giúp đỡ Hs đồ hình trong sách cho đúng.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các - Hs hát và vận động theo bài
em hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

90
Week: 24 Date of preparing: 10/03/2017
Period: 47 Date of teaching :15/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


LESSON 4
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ghi nhớ và gọi tên được thêm một số bộ phận trên cơ thể. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): arms(đôi cánh tay), legs (đôi chân), head (đầu)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
9. WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

10.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Whispering game” để - Hs lắng nghe hướng dẫn của
ôn lại các từ đã học. GV và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv chia lớp thành hai đội, yêu cầu hai “Whispering game”.
đội đứng thành hai hàng. Gv cho hai bạn đứng đầu
của mỗi đội xem tranh. Sau khi xác định được tên
của bức tranh, hai bạn sẽ chạy về đội mình và thì
thầm từ về bức tranh vào tai bạn gần mình, người
bạn đó tiếp tục thì thầm cho bạn kế bên, và tiếp tục
đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng của đội sau khi
nhận được từ sẽ hô to từ mình nghe được lên.)

91
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để -Hs lắng nghe, ngồi thành
ôn lại các từ đã học. vòng tròn và tham gia vào trò
(Cách chơi: Cả lớp ngồi thành vòng tròn.Gv mở chơi “Passing the ball”.
nhạc, Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên
cạnh của mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả
bóng trên tay sẽ nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó.)

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)


- Gv trình chiếu bài hát“Touch your arms.”,đồng - Hs lắng nghe và hát múa
thời làm các động tác minh họa, khuyến khích các theo Gv.
em tham gia múa theo.
- Gv cùng trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến - Hs hát – múa cùng Gv.
khích các em hát – múa theo Gv.

2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Complete the - Hs ngồi vào bàn, nghe
puppets. Then color them.(Hoàn thành những con hướng dẫn và thực hiện hoạt
rối. Sau đó tô màu chúng). Yêu cầu Hs mở sách động.
trang 57. GV giúp đỡ Hs vẽ và tô màu cho đúng.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em - Hs hát và vận động theo bài
hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

Week : 24 Date of preparing: 16/03/2017


Period: 48 Date of teaching :20/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


92
LESSON 5

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ nhận biết và gọi được bố và mẹ bằng tiếng Anh. Hát và vận động
được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): arms(đôi cánh tay), legs (đôi chân), head (đầu)
- New vocabulary (từ vựng): daddy (bố), mommy(mẹ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

3. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.

4. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Whispering game” - Hs lắng nghe hướng dẫn của GV
(Nói thầm) để ôn lại các từ đã học. và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv chia lớp thành hai đội, yêu cầu hai “Whispering game”.
đội đứng thành hai hàng. Gv cho hai bạn đứng đầu
của mỗi đội xem tranh. Sau khi xác định được tên
của bức tranh, hai bạn sẽ chạy về đội mình và thì
thầm từ về bức tranh vào tai bạn gần mình, người
bạn đó tiếp tục thì thầm cho bạn kế bên, và tiếp tục
đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng của đội sau khi
nhận được từ sẽ hô to từ mình nghe được lên.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “What’s in my -Hs chơi trò chơi “What’s in my
basket?” qua đó giới thiệu các từ mới (daddy, basket?”
93
mommy)
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa từ.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích -Đọc và làm các động tác theo Gv.
các em làm các động tác cùng Gv.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv trình chiếu bài hát “Mommy and Daddy”, -Hs lắng nghe và quan sát.
đồng thời làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến khích - Hs lắng nghe và múa theo Gv.
các em tham gia múa theo.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến khích - Hs hát – múa cùng Gv.
các em hát – múa theo Gv.

2.4. Activities 4:(Hoạt động 4)


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Point to Fifi’s - Hs ngồi vào bàn, nghe hướng dẫn
mom, Mommy, Daddy and Kenny’s dad. Then và thực hiện hoạt động.
match(Chỉ vào mẹ của Fifi, Mẹ, Bố và bố của
Kenny. Sau đó nối.). Yêu cầu Hs mở sách trang 59.
GV giúp đỡ Hs nối các bức tranh cho đúng.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các động
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Week : 25 Date of preparing:16/03/2017
Period: 49 Date of teaching :22/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


LESSON 6

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ ôn lạitên của một số bộ phận trên cơ thể.
94
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): arms(đôi cánh tay), legs (đôi chân), head (đầu), daddy
(bố), mommy(mẹ).
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động1)
- Gv ôn bài cũ với các em các từ: arms(đôi cánh -Hs nghe hướng dẫn và tham gia
tay), legs (đôi chân), head (đầu), daddy (bố), trò chơi“What’s in my basket?”.
mommy(mẹ)thông qua trò chơi “What’s in my
basket?”
- Gv yêu cầu các em lặp lại. Khuyến khích trẻ tham
gia thực hiện các hành động tương ứng cùng Gv.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2) -Hs lắng nghe


- Gv cho các bé nghe bài hát “Mommy and
Daddy”, và làm động tác minh họa cho bài hát. -Hs hát và múa theo GV.
- Gv khuyến khích các bé, vừa hát vừa làm theo hành
động của Gv. -Hs hát và múa theo GV.
- Gv mở bài hát lần nữa để Gv cùng các bé hát và
múa theo bài hát.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3) -Hs nghe hướng dẫn, vẽ và tô màu


- Gv hướng dẫn trẻ vẽ và tô màu hình dáng của cơ hình vẽ.
thể mình.
(Cách làm: Gv phát cho mỗi nhóm Hs 1 tờ giấy lớn.
một bạn nằm trên tờ giấy, các bạn còn lại vẽ các
đường xung quanh cơ thể bạn mình trên tờ giấy. Sau
95
đó tô màu hình vẽ.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về ôn lại các bộ phận trên cơ thể đã -Hs lắng nghe.
học. -Hs hát và vận động theo bài hát.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe
và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………

Week : 25 Date of preparing:20/03/2017


Period: 50 Date of teaching :30/03/2017

UNIT 5: I LOVE A TADPOLE!


LESSON 7

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ ôn lại tên của một số bộ phận trên cơ thể. Nghe và hiểu câu chuyệnI love a
tadpole!(Mình yêu con nòng nọc)
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập) :arms(đôi cánh tay), legs (đôi chân), head (đầu), daddy
(bố), mommy(mẹ)..
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)

96
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

5. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.

6. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “What’s missing?”giúp - Hs lắng nghe hướng dẫn của GV
các em ôn lạicác từ đã học: arms(đôi cánh tay), legs và tham gia vào trò chơi“What’s
(đôi chân), head (đầu), daddy (bố), mommy(mẹ). missing?”.
(Cách chơi: Gv cho các em nhìn hình và gọi tên các
bức tranh. Sau đó Gv sẽ giấu đi một hình và yêu cầu
các em gọi tên hình bị giấu đi.)

2.2. Activity 2:(Hoạt động 2)(Bài mới)


- GV giới thiệu bài học. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu câu chuyệnI love a tadpole! cho Hs -Hs xem câu chuyện.
xem.
- GV trình chiếu câu chuyện lần hai. Trong lúc Hs -Hs xem câu chuyện và chú ý nhìn
xem thì GV chỉ vào từng thẻ câu chuyện. theo tay GV khi GV chỉ vào thẻ
câu chyện.
- GV trình chiếu lần lượt từng đoạn của câu chuyện -Hs xem lần lượt từng đoạn câu
và chỉ vào từng thẻ câu chuyện. chuyện.
- GV kể lại câu chuyện một lần nữa. Khuyến khích -Hs nghe và hoàn thành câu nói với
Hs tham gia và hoàn thành câu nói cùng Gv. GV.

2.3. Activity3: (Hoạt động 3)Luyện tập


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Find the stickers. -Hs ngồi vào bàn, nghe hướng dẫn
Color the water. (Tìm hình dán. Tô màu nước). Yêu và thực hiện hoạt động.
cầu Hs mở sách trang 61->63. GV chỉ vào chỗ trống
còn thiếu hướng dẫn Hs xác định chỗ trống thiếu
hình gì và trả lời. Giúp đỡ Hs dán từng hình dán vào
sách, sau đó tô màu nước.

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

97
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….

Week: Date of preparing:


Period: Date of teaching :

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 3
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ nhận biết và gọi tên được thêm một số số đếm. Hát và vận động được
một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three(số 3),bed(cái giường), head (cái
đầu)
- New vocabulary (Từ vựng):- four(số 4), five(số 5)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

11.WARM-UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

12.PRESENTATION: (Thực hiện)

2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)


- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để -Hs lắng nghe, ngồi thành
vòng tròn và tham gia vào trò
98
ôn lại các từ đã học. chơi “Passing the ball”.
(Cách chơi: Cả lớp ngồithành vòng tròn.Gv mở
nhạc, Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên
cạnh của mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả
bóng trên tay sẽ nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to
từ đó.)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “What’s in my -Hs chơi trò chơi “What’s in
basket?” qua đó giới thiệu hai từ mới(four, five) my basket?”
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa từ.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến -Đọc và làm các động tác theo
khích các em làm các động tác cùng Gv. Gv.

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)


- GV tiếp tục cùng cả lớp chơi trò chơi “Five, oh, - Hs lắng nghe lời hướng dẫn
oh” để giúp trẻ khắc sâu các từ vựng vừa học. của GV và tham gia vào trò
(Cách chơi: Hs đứng thành vòng tròn, Gv chọn chơi “Five, oh, oh”
một Hs làm người lãnh đạo(người bắt đầu). Hs
làm người bắt đầu sẽ cầm 1 quả bóngvà hô to one,
sau đó chuyền cho bạn bên cạnh. Bạn bên cạnh sẽ
hô to two và tiếp tục đến bạn hô to fivelại chuyền
bóng tiếp cho bạn kế bên. Lúc này các bạn khác sẽ
hô to oh,oh! -> Bạn Hs đang cầm bóng lúc này sẽ
bị phạt. Trò chơi được tiếp tục, bạn vừa bị phạt
trở thành người chơi bắt đầu.)

2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)


- Gv trình chiếu bài hát “Five little monkeys.”, -Hs lắng nghe và quan sát.
đồng thời làm các động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến -Hs lắng nghe và múa theo
khích các em tham gia múa theo. Gv.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến
khích các em hát – múa theo Gv. -Hs hát – múa cùng Gv.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các - Hs hát và vận động theo bài
em hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….
99
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

Week: 16 Date of preparing: 01/01/2017


Period: 32 Date of teaching :09/01/2017

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 4
I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)
- Giúp trẻ ôn lại tên các số đếm từ 1 đến 5 và tên một số hoạt động. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three (số 3),four (số 4), five (số 5),
goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt đèn)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
-Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử Powerpoint, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)
13.WARM-UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. - Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu học - Hs nghe, hát và vận động
sinh hát và vận động theo bài hát. theo bài hát“Hello”.

14.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activity 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Whispering game” để - Hs lắng nghe hướng dẫn của

100
ôn lại các từ đã học. GV và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv chia lớp thành hai đội, yêu cầu hai “Whispering game”.
đội đứng thành hai hàng. Gv cho hai bạn đứng đầu
của mỗi đội xem tranh. Sau khi xác định được tên
của bức tranh, hai bạn sẽ chạy về đội mình và thì
thầm từ về bức tranh vào tai bạn gần mình, người
bạn đó tiếp tục thì thầm cho bạn kế bên, và tiếp tục
đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng của đội sau khi
nhận được từ sẽ hô to từ mình nghe được lên.)
2.2. Activity 2: (Hoạt động 2)
- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “Goodnight” -Hs tham gia chơi trò chơi
(Cách chơi: học sinh ngồi thành vòng tròn. Gv “Goodnight”
chọn 1 Hs và nói: “Goodnight”. Hs được chọn đi
vào giữa vòng tròn và làm động tác leo lên giường
ngủ. Các Hs khác cùng nhau nói:
Goodnight,
Goodnight!
Goodnight,
Sleep tight!
Hs ở giữa vòng tròn giả bộ buồn ngủ)

2.3. Activity 3: (Hoạt động 3)


- Gv trình chiếu bài hát“Five little monkeys.”, - Hs lắng nghe và hát múa
đồng thời làm các động tác minh họa, khuyến theo Gv.
khích các em tham gia múa theo.
- Gv cùng trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến - Hs hát – múa cùng Gv.
khích các em hát – múa theo Gv.

2.4. Activity 4: (Hoạt động 4)


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Draw yourself in - Hs ngồi vào bàn, nghe
bed(Vẽ mình đang ở trên giường). Yêu cầu Hs mở hướng dẫn và thực hiện hoạt
sách trang 69. GV chỉ vào Monty trong sách và nói: động.
“Shh! Monty is sleeping”.Giải thích và yêu cầu Hs
hoàn thành bức tranh bằng cách vẽ chúng và vẽ
thêm tóc cho mình.

3. CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học - Hs nhìn hình, thực hiện các
và yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. động tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “Bye-bye” và cùng các em - Hs hát và vận động theo bài
hát và vận động theo bài hát. hát.

* Self-evaluation: (Tự đánh giá)

101
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
….

Week : 17 Date of preparing: 06/01/2017


Period: 33 Date of teaching :11/01/2017

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 5

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Giúp trẻ ôn lại tên các số đếm từ 1 đến 5 và tên một số hoạt động. Hát và vận
động được một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three (số 3), four (số 4), five (số 5),
goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt đèn)
- New vocabulary (từ vựng): TV (ti vi)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

102
7. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.

8. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Whispering game” - Hs lắng nghe hướng dẫn của GV
(Nói thầm) để ôn lại các từ đã học. và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Gv chia lớp thành hai đội, yêu cầu hai “Whispering game”.
đội đứng thành hai hàng. Gv cho hai bạn đứng đầu
của mỗi đội xem tranh. Sau khi xác định được tên
của bức tranh, hai bạn sẽ chạy về đội mình và thì
thầm từ về bức tranh vào tai bạn gần mình, người
bạn đó tiếp tục thì thầm cho bạn kế bên, và tiếp tục
đến bạn cuối cùng. Bạn cuối cùng của đội sau khi
nhận được từ sẽ hô to từ mình nghe được lên.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- GV cùng cả lớp chơi trò chơi “What’s in my -Hs chơi trò chơi “What’s in my
basket?” qua đó giới thiệu các từ mới (TV) basket?”
- Gv cho các em nghe từ và kết hợp thực hiện các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa từ.
- Gv đọc từ và yêu cầu cả lớp đọc theo, khuyến khích -Đọc và làm các động tác theo Gv.
các em làm các động tác cùng Gv.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv trình chiếu bài hát “Can I?”,đồng thời làm các -Hs lắng nghe và quan sát.
động tác minh họa.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần hai và khuyến khích - Hs lắng nghe và múa theo Gv.
các em tham gia múa theo.
- Gv cho trẻ nghe lại bài hát lần ba và khuyến khích - Hs hát – múa cùng Gv.
các em hát – múa theo Gv.

2.4. Activities 4:(Hoạt động 4)


- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Circle the four - Hs ngồi vào bàn, nghe hướng dẫn
differences (Khoanh tròn 4 điểm khác nhau). Yêu và thực hiện hoạt động.
cầu Hs mở sách trang 71. Gv hướng dẫn Hs và
khuyến khích Hs làm bài.

103
3.CONSOLIDATION: (Củng cố)
- GV trình chiếu các hình ảnh về những từ đã học và - Hs nhìn hình, thực hiện các động
yêu cầu Hs đọc to các từ đó lên. tác minh họa và đọc to.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Week : 17 Date of preparing: 10/01/2017


Period: 34 Date of teaching :16/01/2017

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 6

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ ôn lạitên của một số động tác và các số đếm từ 1 đến 5.
- Hát và vận động một số động tác đơn giản cùng giáo viên.
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three (số 3), four (số 4), five (số 5),
goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt đèn),TV (ti vi)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Trẻ được phát triển kỹ năng nghe-nói thông qua bài hát và các trò chơi.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
104
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

1. WARM -UP: (Khởi động)


- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello” và yêu cầu -Hs hát và vận động theo bài hát.
học sinh hát và vận động theo bài hát.

2.PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động1)
- Gv ôn bài cũ với các em các từ: one, two, three, -Hs nghe hướng dẫn và tham gia
four, five, goodnight, switch off the light,TVthông trò chơi“What’s in my basket?”.
qua trò chơi “What’s in my basket?”
- Gv yêu cầu các em lặp lại. Khuyến khích trẻ tham
gia thực hiện các hành động tương ứng cùng Gv.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)


- Gv cho các bé nghe bài hát “Can I?”,và làm động -Hs lắng nghe
tác minh họa cho bài hát.
- Gv khuyến khích các bé, vừa hát vừa làm theo hành -Hs hát và múa theo GV.
động của Gv.
- Gv mở bài hát lần nữa để Gv cùng các bé hát và -Hs hát và múa theo GV.
múa theo bài hát.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)


- Gv hướng dẫn trẻ tô màu bức tranh về căn phòng -Hs nghe hướng dẫn và tô màu.
ngủ.
(Cách làm: Gv phát cho mỗi Hs 1 tờ giấy phô tô hình
căn phòng ngủ.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về ôn lại các bộ phận người đã học. -Hs lắng nghe.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs nghe -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

*Self- evaluation: (Tự đánh giá)


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
105
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………………

Week : 17 Date of preparing: 10/01/2017


Period: 35 Date of teaching :18/01/2017

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 7

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ ôn lại tên của một số động tác và các số đếm từ 1 đến 5. Nghe và hiểu câu
chuyện Time for bed(Đã đến giờ đi ngủ).
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập): one (số 1), two (số 2), three (số 3), four (số 4), five (số 5),
goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt đèn),TV (ti vi)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

106
9. WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs nghe và vận động theo bài hát.
cầu học sinh nghe và vận động theo bài hát.

10. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi “Passing the ball” để ôn -Hs lắng nghe, ngồi thành vòng
lại các từ đã học. tròn và tham gia vào trò chơi
(Cách chơi: Cả lớp ngồi thành vòng tròn.Gv mở “Passing the ball”.
nhạc, Hs lần lượt chuyền quả bóng cho bạn bên
cạnh của mình. Khi nhạc dừng, Hs nào cầm quả
bóng trên tay sẽ nhìn tranh Gv đưa lên và đọc to từ
đó.)

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2)(Bài mới) -Hs lắng nghe.


- GV giới thiệu bài học. -Hs xem câu chuyện.
- GV trình chiếu câu chuyện Time for bedcho Hs
xem. -Hs xem câu chuyện và chú ý nhìn
- GV trình chiếu câu chuyện lần hai. Trong lúc Hs theo tay GV khi GV chỉ vào thẻ
xem thì GV chỉ vào từng thẻ câu chuyện. câu chyện.
-Hs xem lần lượt từng đoạn câu
- GV trình chiếu lần lượt từng đoạn của câu chuyện chuyện.
và chỉ vào từng thẻ câu chuyện. -Hs nghe và hoàn thành câu nói với
- GV kể lại câu chuyện một lần nữa. Khuyến khích GV.
Hs tham gia hoàn thành câu nói cùng Gv.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập -Nghe hướng dẫn và thực hiện hoạt
- Gv cùng Hs tham gia hoạt động Find the stickers động.
(Tìm hình dán) và Trace the ladder (Đồ cái thang).
Yêu cầu Hs mở sách trang 73 - 75. GV chỉ vào chỗ
trống còn thiếu và hướng dẫn Hs tìm hình dán.
Khuyến khích Hs xác định chỗ trống thiếu hình gì và
trả lời. Giúp đỡ Hs dán từng hình dán vào sách. Sau
đó yêu cầu Hs đồ lại cái thang ở trang 75. Gv đi
quanh lớp quan sát và giúp đỡ Hs nếu cần thiết.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời..
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

107
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Week : 18 Date of preparing: 20/01/2017


Period: 36 Date of teaching :23/01/2017

UNIT 6: GOODNIGHT!
LESSON 8

I.OBJECTIVES: (Mục đích yêu cầu)


- Trẻ ôn lại tên của một số hoạt động . Nghe và hiểu câu chuyện Time for bed(Đã
đến giờ đi ngủ).
II. LANGUAGE CONTENTS: (Nội dung ngôn ngữ)
- Review (ôn tập):), goodnight (chúc ngủ ngon), switch off the light (hãy tắt
đèn),TV (ti vi)
III. SKILLS: (Kỹ năng)
- Luyện cho trẻ các kỹ năng quan sát, nhận biết và ghi nhớ, nghe và phát âm
đúng.
- Trẻ được phát triển kỹ năng giao tiếp xã hội thông qua các hoạt động tập thể.
IV. TEACHING AIDS: (Đồ dùng dạy học)
- Máy tính, bài giảng điện tử, tranh ảnh.
V. TIME: (Thời gian)
- 30 phút.
VI. TEACHING PROCEDURES: (Tiến trình dạy)

Teacher’s activities Students’ activities


(Hoạt động của giáo viên) (Hoạt động của học sinh)

108
11.WARM -UP: (Khởi động)
- GV chào Hs. -Hs chào GV.
- GV trình chiếu bài hát “Hello!” (Xin chào) và yêu -Hs hát và vận động theo bài hát.
cầu học sinh hát và vận động theo bài hát.

12. PRESENTATION: (Thực hiện)


2.1. Activities 1: (Hoạt động 1)(Ôn tập)
- GV cùng trẻ chơi trò chơi Listen and run(Nghe và - Hs lắng nghe hướng dẫn của GV
chạy)đặt các tranh về các hoạt động ở các góc lớp và tham gia vào trò chơi .
học.Hs đứng thành vòng tròn và hô to Goodnight
Hs sẽ chạy đến đứng chỗ GV đặt tranh chúc ngủ
ngon và hô to Goodnight.Tương tự với các hoạt
động khác.

2.2. Activities 2:(Hoạt động 2) -Hs trả lời.


- GV yêu cầu Hs nhắc lại tên câu chuyện học ở tiết -Hs xem câu chuyện.
trước.
- GV trình chiếu câu chuyện Time for bedcho Hs -Hs xem câu chuyện và làm hành
xem lại. động, hoàn thành câu nói.
- GV trình chiếu câu chuyện lần hai khuyến khích
Hscùng làm hành động và hoàn thành một số câu nói
với nhân vật.
- GV chiếu các thẻ hình tương ứng với mỗi đoạn của -Hs suy nghĩ để sắp xếp.
câu chuyện nhưng đã làm thay đổi thứ tự sự việc xảy
ra của câu chuyện, yêu cầu Hs suy nghĩ và sắp xếp
lại cho đúng.
- GV chiếu các thẻ câu chuyện một lần nữa, GV sẽ -Hs nghe và đoán.
mở lời thoại, Hs đoán đó là đoạn chuyện thứ mấy.

2.3. Activities 3: (Hoạt động 3)Luyện tập


- GVhướng dẫn trò chơi Please! -Nghe GV hướng dẫn và tham gia
(Cách chơi: Yêu cầu Hs làm theo mệnh lệnh của Gv trò chơi.
Ví dụ: Switch off the TV, please!
Khi Gv ra mệnh lệnh mà ko nói thêm please thì Hs
ko làm theo.)

3.CONSOLIDATION: (Củng cố)


- GV yêu cầu Hs nhắc lại bài đã học hôm nay. -Hs trả lời.
- GV yêu cầu Hs về nhà luyện tập nói tên của một số -Hs lắng nghe.
thức ăn đã học.
- GV trình chiếu bài hát “ Bye-bye” yêu cầu Hs hát -Hs hát và vận động theo bài hát.
và vận động theo bài hát.

109
*Self- evaluation: (Tự đánh giá)
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128

You might also like