You are on page 1of 23

GV.

NguyӉn Thanh Phong - biên soҥn Trѭӡng THPT NguyӉn Thѭӧng HiӅn

Bài : Ancol

I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP

1. Khái niệm
 Ghi nhớ: + Khái niệm: Ancol là hợp chất có nhóm –OH liên kết trực tiếp với
 Nhóm –OH trong nguyên tử cacbon no.
hữu cơ được gọi là + Ví dụ 1:
nhóm hiđroxyl. CH 3  OH
 Nhóm –OH trong vô 
NaOH CH 3  OH
cơ được gọi là nhóm  
CH 3CH 2  OH   CH 3CH 2  OH
Cã 3 ancol

hiđroxit. CH  CH  OH CH  CHCH  OH


 2  2 2

CH 2  CHCH 2  OH

TH
Trong 5 chÊt
+ Ví dụ 2:
ancol
 Ghi nhớ:
 Cacbon no: chỉ có liên
kết đơn. C7H8O
N CH2OH
g
 Cacbon không no: có
CH3 OH
on
liên kết đôi, ba.
 Cacbon thơm: cacbon Kh«ng ph¶i ancol
trong vòng benzen. (Phenol)
Ph

2. CTTQ của ancol

CTTQ Dạng Cn Dạng R


ầy

CnH2n+2-2a-x(OH)x
Mọi ancol R(OH)x
(n ≥ x ≥ 1)
 Ghi nhớ: Ancol no, đơn CnH2n+1OH
th

ROH
 Mỗi Cacbon chỉ được chức, mạch hở (n ≥ 1)
liên kết với 1 nhóm –OH. Ancol đơn chức,
CnH2n-1OH
mạch hở, 1 liên ROH
 Trong công thức (n ≥ 3)
kết C=C
CnH2n+2-2a-x(OH)x thì a Ancol no, ba chức, CnH2n-1(OH)3
R(OH)3
bằng: a = π + v. mạch hở (n ≥ 3)
 Nhóm –OH không
được liên kết với cacbon 3. Bậc của ancol
không no. + Bậc của một nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon bên
cạnh liên kết với nó.
+ Ví dụ:

Page 1 of 23
(I)
CH3
(I) (II) (III) (IV)
CH3 CH2 CH C CH3 (I)
 Ghi nhớ: Nguyên tử
CH3 CH3
cacbon trong CH3–OH (I) (I)
có bậc bằng 0  CH3OH
là ancol bậc 0, nhưng vì + Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp
chỉ có mỗi CH3OH bậc 0 với nhóm –OH. Dựa vào bậc ancol người ta chia làm 3 loại như sau:
và tính chất của nó
Bậc ancol VD Tổng quát
giống với ancol bậc I
nên ta xếp CH3OH vào Bậc I CH3-CH2-OH R – CH2 – OH
nhóm ancol bậc I.
CH3 CH CH3 R CH R'
Bậc II
OH OH

TH
CH3 R"
Bậc III CH3 CH CH3 R CH R'
OH OH

4. Đồng phân N
Chú ý: CH3OH = bậc 0 nhưng được xếp vào ancol bậc I

 vÒ m³ch cacbon
g

 Ghi nhớ: + Ancol còn có đồng phân  vÒ vÞ trÝ nhãm -OH
on

 ®ång ph©n ete (nhãm chøc -O-)


 Ete là hợp chất có 
dạng R-O-R’. + Ví dụ:
Ph

 Ete là đồng phân của 2 ancol


  CH 3 CH 2 CH 2 OH

ancol.   CH 3 CH(OH)CH 3
 Ete không có các C3H8O
phản ứng đặc trưng 1 ete
ầy

CH 3  CH 2  O  CH 3
như ancol.
 CH 3CH 2 CH 2CH 2OH
th

4 ancol  CH 3CH 2CH  OH  CH 3



  CH 3  2 CHCH 2 OH
  CH 3 3 COH
C4H10O
3 ete  CH CH CH  O  CH
3 2 2 3

 (CH 3 ) 2 CH  O  CH 3
 Ghi nhớ: Qui tắc gọi  CH CH  O  CH CH
 3 2 2 3
tên
 Chọn mạch chính: là 5. Danh pháp
 Danh pháp thường (gốc – chức):
mạch dài nhất chứa  Tên R – OH = ancol + tên R + ic
nhóm -OH.  Danh thay thê:
 Đánh số mạch chính  Tên ancol = Tên hiđrocacbon tương ứng + ol
từ phía gần nhóm –OH

Page 2 of 23
lên. Ancol Tên gốc – chức Tên thay thế
 Gọi tên theo công CH3OH Ancol metylic Metanol
thức: số của nhánh + CH3CH2OH Ancol etylic Etanol
CH3CH2CH2OH Ancol propylic Propan-1-ol
tên nhánh + tên mạch
CH3CH(OH)CH3 Ancol isopropylic Propan-2-ol
chính + số của nhóm – CH3CH2CH2CH2OH Ancol butylic Butan-1-ol
OH + ol. CH3CH2CH(OH)CH3 Ancol sec-butylic Butan-2-ol
(CH3)2CHCH2OH Ancol isobutylic 2-Metylpropan-1-ol
(CH3)3C-OH Ancol tert-butylic 2-Metylpropan-2-ol
CH2=CH-CH2OH Ancol anlylic Propenol
C6H5CH2OH Ancol benzylic Phenylmetanol
CH2OH-CH2OH Etylen glicol Etan-1,2-điol
CH2OHCHOHCH2OH Glixerol Propan-1,2,3-triol

II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ

TH
1. Liên kết hiđro:
+ Liên kết hiđro: là liên kết tạo thành bởi nguyên tử H linh động với

 Ghi nhớ:
 Liên kết hiđro liên
N
nguyên tử có độ âm điện lớn (có cặp e tự do)
+ Liên kết hiđro có 2 loại là
 Liên phân tử (chỉ học loại này)
g
phân tử làm tăng nhiệt  Nội phân tử
độ sôi. + Điều kiện để 1 chất có liên kết hiđro: Chất đó phải có nhóm -OH,
on

 Liên kết hiđro nội hoặc –NH.


phân tử làm giảm nhiệt + Ví dụ:
Ph

độ sôi. VD chất không có liên kết


VD chất có liên kết hiđro
 Điểm quan trọng hiđro
nhất cần nhớ là: chất có  Ancol: CH3OH, C2H5OH…  Hiđrocacbon: CH4, C2H4,
nhóm -OH, -NH có liên  H2O, NH3 C6H6, …
ầy

 Axit: CH3COOH, RCOOH...  Ete: CH3-O-CH3, …


kết hiđro khi đó nhiệt độ
 Amin: CH3NH2, RNH2, …  Dẫn xuất halogen: CH3Cl,
sôi và khả năng tan
C2H5Br…
th

trong nước sẽ tăng lên.


+ Qui luật: Những chất có liên kết hiđro liên phân tử thì có
 nhiÖt ®é s«i cao h¬n

 tan n­íc tèt h¬n
+ Ví dụ:
 C 2 H 5OH (t s0  78,30 C)
 C 2 H6O 
 CH 3OCH 3 (t s  24,0 C)
0 0

 C 2 H 5OH (t s0  78,30 C)



 C 2 H 5Cl (t s  12,3 C)
0 0

 Ghi nhớ: Nhiệt độ sôi


chủ yếu phụ thuộc vào
2. Tính chất vật lí:
 Khối lượng phân tử + Vì ancol có liên kết hiđro nên có nhiệt độ sôi cao hơn và tan

Page 3 of 23
(M càng lớn thì t0s càng trong nước tốt hơn các chất tương ứng.
cao). + Ví dụ:
 Liên kết hiđro: làm  CH3OH (t s0  64,50 C)  tan v« h³n trong n­íc
tăng nhiệt đội sôi. 
 CH3Cl (t s  24,2 C)  ®é tan = 5,325 g/ 1 lÝt H 2 O
0 0


 CH 4 (t s  161,5 C)  kh«ng tan trong n­íc
0 0

+ Trong dung dịch ancol tồn tại 4 loại liên kết hiđro sau:
... H O ... H O ... ... H O ... H O ...
R R R H
(I) (II)
... H O ... H O ... ... H O ... H O ...
H R H H
(III) (IV)

III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

TH
1. Phản ứng với kim loại kiềm
+ TQ:
 R(OH)x + xNa → R(ONa)x + x/2 H2↑.
 Ghi nhớ:
 Khi cho Na vào dung
dịch rượu (gồm ancol và
+ Ví dụ:
N
 CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + ½ H2↑
g
 C2H5OH + Na → C2H5-ONa + ½ H2↑
H2O) thì Na sẽ phản ứng
 CH3-CHOH-CH3+Na → CH3-CHONa-CH3 + ½ H2↑
on

với nước trước.


 C3H5(OH)3 + 3Na → C3H5(ONa)3 + 3/2 H2↑
 Cho ancolat phản
Để tái tạo ancol ta cho ancolat phản ứng với nước
ứng với axit cũng thu
Ph

+ Ví dụ: C2H5ONa + H2O → C2H5OH + NaOH


được ancol.
2. Phản ứng với Cu(OH)2.
+ Điều kiện xảy ra phản ứng: Ancol phải có ít nhất 2 nhóm –OH
ầy

liền kề.
+ Tổng quát:
2R(OH)x + Cu(OH)2 → [R(OH)x-1O]2Cu + 2H2O
th

+ Hiện tượng: Cu(OH)2 tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đặc
 Ghi nhớ: Vận dụng trưng.
+ Ví dụ:
điều kiện phản ứng với
Cu(OH)2 ta có: C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Glixerol đồng (II) glixerat (xanh lam)
 CH2OH-CHOH-CH3
+ Ứng dụng: nhận biết ancol đa chức có ít nhất hai nhóm –OH liền
phản ứng được với
kề.
Cu(OH)2.
3. Phản ứng với axit
 CH2OH-CH2-CH2OH
+ Với HCl, HNO3:
không phản ứng được
 R(OH)x + xHCl   RClx + xHCl
với Cu(OH)2.
 R(OH)x + xHNO3 
 R(NO3)x + xH2O

Page 4 of 23

H 2 SO 4
 ROH + R’COOH   R’COỎ + H2O

t0

+ Ví dụ:
 C2H5-OH + HBr → C2H5-Br + H2O
 CH3-CHOH-CH3 + HCl → CH3-CHCl-CH3 + H2O
 C3H5(OH)3+3HNO3 
H 2 SO4
 C3H5(ONO2)3+3H2O
 Ghi nhớ: Glixeryl trinitrat.
 Ancol không phản 4. Phản ứng tách H2O với H2SO4 đặc.
ứng với H2SO4 loãng. + Tổng quát:
 Với H2SO4 đặc 1400C  ROH + H2SO4 đặc 
®k th­êng
 RHSO4 + 2H2O
sẽ tạo ete, 1700C sẽ tạo  2ROH + H2SO4 đặc 
®k th­êng
 R2SO4 + 2H2O
ra ancol. 0
 ROH + ROH 
H 2SO4 , 140 C
 R-O-R + H2O(ete)
 Riêng CH3OH chỉ có 0

thể tạo ra ete vì chỉ có 1  ROH + R’OH 


H 2SO4 , 140 C
 R-O-R’ + H2O

TH
0
cacbon.  CnH2n+1OH 
H 2SO4 , 170 C
 CnH2n + H2O
+ Ví dụ 1:
0
2C2H5OH H 2SO4 , 140 C
 C2H5OC2H5 + H2O
Đietyl ete

 Ghi nhớ: Phản ứng


N
+ Ví dụ 2: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc thì
có 3 ete được tạo thành theo phản ứng sau:
g
0

tách H2O tạo anken 2C2H5OH 


H 2SO4 , 140 C
 C2H5OC2H5 + H2O
0
2CH3OH   CH3OCH3 + H2O
on
H 2SO4 , 140 C
tuân theo qui tắc
0
Zaixep: “Sản phẩm CH3OH + C2H5OH  H 2SO4 , 140 C
 CH3OC2H5 + H2O
chính là sản phẩm tạo + Qui luật:
Ph

thành khi nhóm –OH x ( x  1)


 Cứ x ancol khác nhau thì thu được tối đa ete trong đó có
tách cùng nguyên tử H 2
ở cacbon bên cạnh có x ete đối xứng.
bậc cao hơn” 1
ầy

 n ete  n H2O  n ancol ; mancol  mete  m H 2O


2
+ Ví dụ 3:
th

0
 CH3CH2-OH 
H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 + H2O
0
 CH3-CHOH-CH3 
H 2SO4 , 170 C
 H2O + CH2=CHCH3

CH3-CH2-CH=CH2 + H2O
 Ghi nhớ:
H2SO4
 Phản ứng với CuO CH3-CH2-CHOH-CH3 s¶n phÈm phô
0
tương đương với phản 170 C
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
ứng với O2 có xt là Cu.
s¶n phÈm chÝnh
 Ancol bậc I cũng dễ
dàng bị oxi hóa bởi các 4. Phản ứng với CuO, t0.
chất oxi hóa khác như - Ancol bậc I bị oxi hoá thành anđehit.
 R-CH2-OH + CuO   R-CH=O + Cu + H2O
0
t
O2, KMnO4, …
 CH3-CH2-CH2-OH + CuO   CH3-CH2-CH=O + Cu + H2O
0
t

Page 5 of 23
- Ancol bậc II bị oxi hoá thành xeton.
 R-CH(OH)-R’ + CuO   R-CO-R’ + Cu + H2O
0
t

 CH3-CHOH-CH3 + CuO   CH3-CO-CH3 + Cu + H2O


0
t
 Ghi nhớ: Mặc dù là
- Ancol bậc III không phản ứng trong điều kiện như trên.
đồng phân của ancol
5. Phản ứng cháy.
nhưng ete chỉ có phản
3n  1  a  x
ứng cháy ngoài ra  CnH2n+2-2aOx + O2 
t0
 nCO2 + (n+1-a)H2O
2
không có các phản ứng
3n
đã nêu của ancol.  CnH2n+1OH + O2  t0
 nCO2 + (n+1)H2O
2
 VD: C2H5OH + 3O2   2CO2 + 3H2O
0
t

 Qui luật: Nếu đốt cháy ancol tạo thành n H2O  n CO2 thì ancol đã
cho no, mạch hở có dạng: CnH2n+2Ox.

TH
IV. ĐIỀU CHẾ

1. Phương pháp chung điều chế ancol


 Anken + H2O:

 Ghi nhớ:
CH2=CH2 + HOH 
N
H 2 SO 4 lo±ng, t C
HoÆc: H PO ,t 0 C

H+, t0
 C2H5OH
3 4
0

CH3-CH2-CH2OH
g
 Phản ứng của anken CH3-CH=CH2 + H2O
S¶n phÈm phô
với H2O tuân theo qui
on

tắc cộng Maccopnhicop. CH3-CHOH-CH3


 Phản ứng điều chế S¶n phÈm chÝnh
Ph

etanol từ xenlulozơ  Dẫn xuất halogen + dung dịch NaOH:


tương tự tinh bột chỉ C2H5Br + NaOH  t
 C2H5OH + NaBr
0

khác nhau xúc tác. 2. Phương pháp riêng:


 Etanol trong công  Điều chế C2H5OH từ tinh bột:
ầy

nghiệp được điều chế từ (C6H10O5)n + nH2O Enzim


 nC6H12O6
etilen. C6H12O6  Enzim
 2C2H5OH + 2CO2 
th

 Điều chế CH3OH trong công nghiệp


 2CH4 + O2   2CH3OH
0
Cu, 200 C, 100atm

0
 CO + 2H2 
ZnO, CrO3 , 400 C, 200atm
 CH3OH
 Điều chế glixerol:
 Cl2 /450 C 0
 Cl2  H2O
CH2  CH  CH3 
 HCl
 CH2  CH  CH 2Cl 
 HCl

2NaOH, t
CH2Cl  CHOH  CH2Cl   CH2OH  CHOH  CH2OH
0

2NaCl

Page 6 of 23
Phần 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1: CÂU HỎI CỦNG CỐ LÝ THUYẾT

Câu 1: Chất nào sau đây là ancol bền?


A. CH2=CH-OH. B. CH3-CH(OH)2.
C. CH2=CH-CH2-OH. D. C6H5OH (C6H5 là gốc phenyl).
Giải
+ Ancol phải có nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no
+ Ta xét các đáp án:
A. Sai vì nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon không no
B. Sai vì mỗi nguyên tử cacbon chỉ được liên kết với 1 nhóm –OH.
C. Đúng

TH
B. Sai vì nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon thơm (trong vòng benzen).
 chọn đáp án C.

Câu 2: Dãy đồng đẳng của ancol metylic có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2O. B. ROH.
N
C. CnH2n+1OH.
Giải
D. CnH2n-1OH.
g
+ CTTQ của dãy đồng đẳng của ancol metylic (no, đơn chức, mạch hở) là: CnH2n+1OH (n ≥ 1)
 Ancol no, ®¬n chøc, m³ch hë
on

+ Công thức tổng quát CnH2n+2O ứng là công thức của 


 Ete no, ®¬n chøc, m³ch hë
 chọn đáp án C.
Ph

Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, ba chức, mạch hở ?
A. R(OH)3. B. CnH2n+2(OH)3. C. CnH2n+2O3. D. CnH2n-1(OH)3.
ầy

Giải
+ CTTQ của mọi ancol là CnH2n+2-2a-x(OH)x trong đó a = π + v
 a =  +  = 0
th

+ Ứng với trường hợp này thì:   CTTQ: CnH2n-1(OH)3 (n ≥ 3)


 x = 3
+ Vậy chọn đáp án D.

Câu 4: Ancol nào sau đây có bậc lớn nhất?


A. CH3OH. B. (CH3)2CH-CH2-CH2-OH.
C. (CH3)3C-OH. D. CH3-CH2-CHOH-CH3.
Giải
Ta có:
 CH3OH (bậc 0 hoặc I).
 (CH3)2CH-CH2-CH2-OH (bậc I).
 CH3)3C-OH (bậc III).
 CH3-CH2-CHOH-CH3 (bậc I).

Page 7 of 23
 chọn đáp án C.
Câu 5: Cho các ancol sau: ancol isopropylic; ancol isobutylic; ancol isoamylic; ancol etylic; ancol
propylic; ancol sec-butylic; ancol tert-butylic; ancol anlylic; ancol benzylic. Số ancol bậc I, II, III
tương ứng là
A. 6, 2, 1. B. 5, 2, 2. C. 6, 1, 2. D. 4, 2, 3.
Giải
+ Ta có bảng sau:
STT Tên Công thức Bậc
1 Ancol isopropylic CH3-CH(OH)-CH3 II
2 Ancol isobutylic (CH3)2CH-CH2-OH I
3 Ancol isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2-OH I
4 Ancol etylic CH3-CH2-OH I
5 Ancol propylic CH3-CH2-CH2-OH I

TH
6 Ancol sec-butylic CH3-CH2-CH(OH)-CH3 II
7 Ancol tert-butylic (CH3)3C-OH III
8 Ancol anlylic CH2=CH-CH2-OH I
9 Ancol benzylic C6H5-CH2-OH I
 Số ancol bậc I, II, III tương ứng là: 6, 2, 1
+ Vậy chọn đáp án A. N
g
Câu 6: X có công thức tổng quát là CnH2n+2O. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X bằng
on

64,865%. Số công thức cấu tạo của X là


A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Giải
Ph

12n
+ Ta có : %mC =  0,64865  n = 4  X là C4H10O
14n  18
+ Các CTCT :
ầy

 CH 3CH 2 CH 2CH 2OH


4 ancol  CH 3CH 2CH  OH  CH 3

  CH 3  2 CHCH 2 OH
th

  CH 3 3 COH
C4H10O
3 ete  CH CH CH  O  CH
3 2 2 3

 (CH 3 ) 2 CH  O  CH 3
 CH CH  O  CH CH
 3 2 2 3

+ Vậy chọn đáp án B.

Câu 7: Đốt cháy 1,0 mol ancol X thu được 132,0 gam CO2 và 72,0 gam H2O. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Giải
+ Ta có: n CO2  3,0 mol; n H2O  4,0 mol.

Page 8 of 23
+ X có dạng: CxHyOz  x = 3, y = 8  X là C3H8Oz
 CH 3  CH 2  CH 2  OH
 Khi z = 1  C3H8O  
 CH 3  CH(OH)  CH 3
 CH 2 OH  CH 2  CH 2  OH
 Khi z = 2  C3H8O2  
 CH 2 OH  CH(OH)  CH 3
 Khi z = 2  C3H8O3  CH2OH – CHOH – CH2OH
+ Vậy có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X  chọn đáp án B.

Câu 8: Tên gọi của ancol (CH3)2CH-CH2-CH2-OH là


A. 2-metylbutan-1-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-1-ol. D. 3-metylbutan-2-ol.
Giải
+ Ancol trên được đánh số như sau:

TH
CH3
4 3 2 1
CH3 CH CH2 CH2 OH
 Tên gọi của ancol đã cho là: 3-metylbutan-1-ol  chọn đáp án C.

 Chú ý: Ancol trên còn có tên là ancol isoamylic N


g
Câu 9: Ancol nào sau đây làm mất màu nước brom?
on

A. Ancol etylic. B. Ancol anlylic.


C. Ancol isopropylic. D. Ancol sec-butylic.
Giải
Ph

+ Trong các ancol trên chỉ có ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) là không no  ancol anlylic làm
mất màu nước brom theo phản ứng:
CH2=CH-CH2-OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-OH
+ Vậy chọn đáp án C.
ầy

Câu 10: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây cao nhất?
th

A. Ancol etylic. B. Đimetyl ete.


C. Ancol propylic. D. Etyl clorua.
Giải
 Liªn kÕt hi®ro
+ Nhiệt độ sôi phụ thuộc vào 
 Khèi l­îng ph©n tö
+ Ta có:
Ancol propylic Ancol etylic Etyl clorua Đimetyl ete
Có liên kết hiđro Có liên kết hiđro Không có liên kết hiđro Không có liên kết hiđro
(M= 60) (M= 46) (M= 64,5) (M= 46)
t s0 = 980C t s = 78,30C
0
t s0 = 12,30C t s = -240C
0

+ Vậy chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ancol propylic  chọn đáp án C.

Câu 11: Ancol nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?

Page 9 of 23
A. Etylen glicol. B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol. D. Propan-1,3-điol.
Giải
+ Để phản ứng được với Cu(OH)2 thì ancol phải có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề
+ Xét các ancol:
 Etylen glicol: CH2OH-CH2OH
 Glixerol: CH2OH-CHOH-CH2OH
 Propan-1,2-điol: CH2OH-CHOH-CH3
 Propan-1,3-điol: CH2OH-CH2-CH2OH
 Propna-1,3-điol không có 2 nhóm –OH liền kề  chọn đáp án D.

Câu 12: Cho etylen glicol và glixerol lần lượt phản ứng với Cu(OH)2 thu được sản phẩm tương
ứng là X và Y. Giá trị (MX + MY) bằng
A. 412 (u). B. 432 (u). C. 404 (u). C. 398 (u).

TH
Giải
+ Phản ứng xảy ra:
 2C2H6O2 + Cu(OH)2   (C2H5O2)2Cu (X) + 2H2O
 2C3H8O3 + Cu(OH)2 
 (C3H7O3)2Cu (Y) + 2H2O
 MX + MY = 186 + 246 = 432 (u)  chọn đáp án B. N
g
Câu 13: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C được sản phẩm hữu cơ X; với H2SO4 đặc ở
on
1700C được sản phẩm hữu cơ Y. Giá trị (MX + MY) bằng
A. 102 (u). B. 74 (u). C. 104 (u). C. 98 (u).
Giải
Ph

+ Phản ứng xảy ra:


0
2C2H5OH 
H 2SO4 , 140 C
 C2H5OC2H5 (X) + H2O
0
CH3CH2-OH H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 (Y) + H2O
ầy

 MX + MY = 74 + 28 = 102 (u)
+ Vậy chọn đáp án A.
th

Câu 14: X là ancol no, đơn chức, mạch hở. Phần trăm khối lượng của oxi trong X bằng 21,62%.
Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng với CuO tạo ra anđehit là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Giải
16
+ Ta có CTTQ của X là CnH2n+1OH  %mC =  0,2162  n = 4  X là C4H10O
14n  18
+ Vì X phản ứng với CuO tạo ra anđehit nên X có dạng : R-CH2-OH.
+ Các CTCT của X là :
 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 –OH ;
 (CH3)2CH – CH2 –OH
+ Vậy chọn đáp án B.

Câu 15: Đốt cháy ancol X tạo thành số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. CTTQ của X là

Page 10 of 23
A. CnH2n+2Ox. B. R(OH)x. C. CnH2n+2-x(OH)x. D. CnH2n+1(OH)x.
Giải
+ Xét phản ứng cháy tổng quát
3n  1  a  x
Cn H 2n  22a  x (OH) x + O 2 
t0
 nCO 2 + (n + 1 - a)H 2 O
2
+ Vì số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O nên ta có: n < n + 1 – a  a < 1  a = 0
+ Thay a = 0 vào CTTQ cho phản ứng cháy  X là CnH2n+2-x(OH)x
 chọn đáp án D.

Câu 16: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A. Tinh bột. B. Natri etylat. C. Glucozơ. D. Etilen.
Giải
+ Tinh bột không điều chế trực tiếp được ancol etylic.
+ Phản ứng điều chế như sau:

TH
 (C6H10O5)n + nH2O  Enzim
 nC6H12O6
 C6H12O6 
Enzim
 2C2H5OH + 2CO2↑
 C2H5ONa + H2O 
 C2H5OH + NaOH
 C2H4 + H2O 
H ,t 
 C2H5OH
+ Vậy chọn đáp án A.
0

N
g
on
Ph
ầy
th

Page 11 of 23
DẠNG 2: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ANCOL

Câu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:


 H2O  Na  H2O 0
Tinh bét (1)  X 
(2)  Y 
Enzim
(3)  Z 
(4)  Y 
H2SO4 ®Æc, 170 C
(5) T 
(6) Y
Giải
Phản ứng xảy ra:
(1): (C6H10O5)n + nH2O 
Enzim
 nC6H12O6 (X)
(2): C6H12O6 
Enzim
 2C2H5OH (Y) + 2CO2↑
(3): 2C2H5OH + 2Na 
 2C2H5ONa (Z) + H2↑
(4): C2H5ONa + H2O 
 C2H5OH (Y) + NaOH
0
(5): CH3CH2-OH 
H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 (T) + H2O

(6): C2H4 + H2O   C2H5OH (Y)
0
H ,t

TH
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
 H2 /Pd, PbCO3  H2 O  CuO, t
buta  1,3  ®ien
0 0
Me tan 
(1)  X 
t
 Y (3)  Z (4)  T  Z 

Phản ứng xảy ra:


(2) (5)

Giải
N (6)
g
(1): 2CH4 
L¯m l³nh nhanh  CH≡CH (X) + H2
0
1500 C
on

(2): CH≡CH + H2 


Pd, PbCO3
t0
 CH2=CH2 (Y)

(3): C2H4 + H2O   C2H5OH (Z)
0
H ,t
Ph

(4): CH3CH2OH + CuO   CH3CHO (T) + Cu + H2O


0
t

(5): CH3CHO + H2   CH3CH2OH (Z)


0
Ni, t

(6): 2C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2


0
t , xt
ầy

Câu 3: Hoàn thành sơ đồ sau:


th

Etan   etyl clorua   etanol  


(4)
 etyl clorua   etilen 

(6)
 ancol etylic
(1) (2) (3) (5) (7)

Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): CH3-CH3 + Cl2 as
 CH3-CH2-Cl + HCl
(2): CH3-CH2-Cl + NaOH   CH3-CH2-OH + NaCl
0
t

(3): CH3-CH2-OH + HCl   CH3-CH2-Cl + H2O


0
t

(4): CH3-CH2-Cl + KOH   CH2=CH2 + KCl + H2O


0
t
Ancol

(5): CH2=CH2 + HCl   CH3-CH2-Cl


0
xt, t


(6): C2H4 + H2O   C2H5OH
0
H ,t

0
(7): CH3CH2-OH 
H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 + H2O

Page 12 of 23
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(3) (4)
X1 X2 X3
(1) (2) + NaOH + CuO
Stiren A1
+ H2 + Cl2 (5) (6)
Y1 Y2 Y3
+ NaOH + CuO

Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): C6H5-CH=CH2 + H2   C6H5-CH2-CH3 (A1)
0
Ni, t

C6H5-CHCl-CH3
(2): C6H5-CH=CH2 + HCl (X1)

C6H5-CHCl-CH3

TH
(Y1)

(3): C6H5-CHCl-CH3 + NaOH   C6H5-CHOH-CH3 (X2) + NaCl


0
t

(4): C6H5-CHOH-CH3 + CuO   C6H5-CO-CH3 (X3) + Cu + H2O


0
t

(5): C6H5-CH2-CH2Cl + NaOH 


(6): C6H5-CH2-CH2OH + CuO 
t
 C6H5-CH2-CH2OH (Y2) + NaCl
0

 C6H5-CH2-CHO (Y3) + Cu + H2O


0
N
g
t
on

Câu 5: Hoàn thành sơ đồ sau:


 CH3  Cl  Br2 , as,1:1  NaOH  CuO, t 0
Benzen  (1)
 toluen  (2)
 Y 
(3)
Z (4)
 T.
Ph

Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): C6H6 + CH3Cl AlCl3
t0
 C6H5-CH3 + HCl
(2): C6H5-CH3 + Br2 
as
C6H5-CH2Br (Y) + HBr
ầy

1:1

(3): C6H5-CH2Br + NaOH   C6H5-CH2OH (Z) + NaBr


0
t

(4): C6H5-CH2OH + CuO   C6H5-CHO (T) + Cu + H2O


0
t
th

Câu 6: Hoàn thành sơ đồ sau:


C2H5OH  A1  A2  A3  A4  A5  CH3OCH3
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

Giải
Phản ứng xảy ra:
(1): CH3-CH2-OH + CuO   CH3CHO + Cu + H2O
0
t

(2): CH3CHO + ½ O2 
xt
 CH3COOH
(3): CH3COOH + NaOH 
 CH3COONa + H2O
(4): CH3COONa + NaOH   CH4↑ + Na2CO3
0
CaO, t

(5): CH4 + ½ O2   CH3OH


0
xt, t

Page 13 of 23
0
(6): 2CH3OH 
H2SO4 ®Æc, 140 C
 CH3OCH3 + H2O

Câu 7: Hoàn thành sơ đồ sau:


 Cl2 ,450 C  Cl2  H2 O
0
 NaOH,t  Cu(OH)2
Pr opilen   X   Y   Z  T
0

(1) (2) (3) (4)

Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): CH2=CH-CH3 + Cl2   CH2=CH-CH2-Cl + HCl
0
450 C

(2): CH2=CH-CH2-Cl + Cl2 + H2O 


 CH2Cl-CHOH-CH2Cl + HCl
(3): CH2Cl-CHOH-CH2Cl + 2NaOH   CH2OH-CHOH-CH2OH + 2NaCl
0
t

(4): 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 


 [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O

TH
Câu 8: Hoàn thành các phản ứng sau:
(a): X + CuO   CH2=CH-CH=O + ...
0
t
(b): Y + Br2 
 1,3-đibrompropan
(c): Z + Cl2  anlyl clorua + HCl
4500 C
(d): T + NaOH  etylen glicol + NaCl
0
(e): P 
 etanol + CO2. (f): Q 
H 2SO4 ®Æc , 170 C
 propilen + H2O

Các phản ứng xảy ra:


(a): CH2=CH-CH2OH + CuO 
t
 CH2=CH-CHO + Cu + H2O
0
Giải
N
g
 b  :  CH 2 3  Br2  
 Br  CH 2  CH 2  CH 2  Br
on

xiclopropan

(c): CH2=CH-CH3 + Cl2   CH2=CH-CH2-Cl + HCl


0
450 C
Ph

(d): CH2Cl-CH2Cl + 2NaOH   CH2OH-CH2OH + 2NaCl


0
t

Hoặc: CH2Cl-CH2OH + NaOH   CH2OH-CH2OH + NaCl


0
t

(e): C6H12O6 


enzim
 2C2H5OH + 2CO2
ầy

0
(f): C3H7OH 
H2SO4 ®Æc, 170 C
 CH3-CH=CH2 + H2O

Câu 9: Hoàn thành sơ đồ sau:


th

a) Etanol 
(1)
 etilen 
(2)
 etan  1,2  ®ibrom 
(3)
 etylen glicol 
(4)
 etilen

b) C2 H5 Br  C2 H6O 
(1) (3)  Br2 ,1:1
 X   C4 H6 Br2   C4 H8Br2 
(6)
 butan-1,4-điol.
(2) (4) (5)

Giải
a) Các phản ứng xảy ra:
0
(1): CH3CH2-OH 
H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 + H2O
(2): CH2=CH2 + Br2   CH2Br-CH2Br
(3): CH2Br-CH2Br + 2NaOH   CH2OH-CH2OH + 2NaBr
0
t

(4): 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 


 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
b) Các phản ứng xảy ra:
(1): CH3-CH2-OH + HBr   CH3-CH2-Br + H2O
0
t

(2): CH3-CH2-Br + NaOH   CH3-CH2-OH + NaBr


0
t

Page 14 of 23
(3): 2C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
0
t , xt

(4): CH2=CH-CH=CH2 + Br2 


1:1
400 C
 CH2Br-CH=CH-CH2Br
(5): CH2Br-CH=CH-CH2Br + H2   CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
0
Ni, t

(6): CH2Br-CH2-CH2-CH2Br + 2NaOH   CH2OH-CH2-CH2-CH2OH + 2NaBr


0
t

Câu 10: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có).

(4) (5)
C2H5ONa C2 H 4 C2H4(OH)2 O=HC-CH=O
CH3OCH3
(17)
(2) (3) (12)
(16)
(1)

TH
(6) (7)
C6H12O6 C2H5OH C4H6 Cao su buna CH3OH

(15)
(14) (13) (8) (11)

C4H10O (9) (10)

Các phản ứng xảy ra:


C2H5Cl CH3COOH
Giải N CH3COONa CH4
g
(1): C6H12O6 
Enzim
 2C2H5OH + 2CO2↑
on
0
(2): CH3CH2-OH 
H 2SO4 , 170 C
 CH2=CH2 + H2O

(3): C2H4 + H2O   C2H5OH
0
H ,t
Ph

(4): 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 


 3CH2OH-CH2OH + 2MnO2↓ + 2KOH
(5): CH2OH-CH2OH + 2CuO   CHO-CHO + 2Cu + 2H2O
0
t

(6): 2C2H5OH   CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2


0
t , xt
ầy

(7): nCH2=CH-CH=CH2   (-CH2-CH=CH-CH2-)n


0
Na, t

(8): CH3CH2OH + O2 


men giÊm
 CH3COOH + H2O
th

(9): CH3COOH + NaOH 


 CH3COONa + H2O
(10): CH3COONa + NaOH   CH4↑ + Na2CO3
0
CaO, t

(11): CH4 + ½ O2   CH3OH


0
xt, t

0
(12): 2CH3OH 
H2SO4 ®Æc, 140 C
 CH3OCH3 + H2O
(13): CH3-CH2-OH + HCl   CH3-CH2-Cl + H2O
0
t

(14): CH3-CH2-Cl + NaOH   CH3-CH2-OH + NaCl


0
t

0
(15): 2C2H5OH 
H2SO4 ®Æc, 140 C
 C2H5OC2H5 + H2O
(16): 2C2H5OH + 2Na 
 2C2H5ONa + H2↑
(17): C2H5ONa + H2O 
 C2H5OH + NaOH

Page 15 of 23
DẠNG 3: BÀI TẬP OXI HÓA ANCOL

1. Phản ứng cháy:


+ Xét phản ứng cháy tổng quát
3n  1  a  x
Cn H 2n  22a  x (OH) x + O 2 
t0
 nCO 2 + (n + 1 - a)H 2 O
2
+ Khi n CO2  n H2O thì n < n + 1 – a  a < 1  a = 0
 Ancol no, m³ch hë.

  CTTQ : C n H2n 2 x (OH)x  C n H2n 2 Ox
 n
 ancol  n H2O  n CO2
+ Trong ancol luôn có: số cacbon ≥ số nhóm –OH.
2. Phản ứng oxi hóa bằng CuO.

TH
+ Ancol bậc I, II tương ứng bị oxi hoá thành anđehit và xeton:
R-CH2-OH + CuO   R-CH=O + Cu + H2O
0
t

R-CH(OH)-R’ + CuO   R-CO-R’ + Cu + H2O


0
t

+ Ancol bậc III không phản ứng trong điều kiện như trên.
+ Phản ứng chung của ancol no, đơn chức, mạch hở với CuO, t0:
Cn H2n 2O + CuO 
t
N
 Cn H2n O + Cu + H2O (*)
0
g
+ Phản ứng (*) tương đương với:
on
1
O 2 Cu, t 0
Cn H 2n  2 O +  Cn H 2n O + H 2O
2
 Khối lượng chất rắn giảm = mCuO (phản ứng) – mCu(tạo thành)
Ph

BÀI TẬP MẪU


ầy

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol etylic rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu
được 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
th

A. 4,6. B. 9,2. C. 13,8. D. 18,4.


Giải
+ Ta có các phản ứng:
C2 H 5OH + 3O 2   2CO 2  3H 2 O (1)
0
t

CO 2 + Ca(OH) 2 
 CaCO3   H 2O (2)
1 1 40
+ Từ (1, 2)  n C2 H5OH  n CaCO3  .  0, 2 mol
2 2 100
 m = 0,2.46 = 9,2 gam
+ Vậy chọn đáp án B.

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu được 5,04 lít CO2 ở đktc và 8,10 gam
H2O. Tên gọi của X là

Page 16 of 23
A. metanol. B. etanol. C. etan-1,2-điol. D. propanol.
Giải
n CO  0,225 mol n CO  n H O
+ Ta có:  2  2 2
 n ancol  n H 2O  n CO2  0, 225 mol
 H2O
n  0,450 mol
n CO2 0, 225
 số cacbon trong X =   1  X là CH3OH (metanol hay ancol metylic)
n ancol 0, 225
+ Vậy chọn đáp án A

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 5,376 lít CO2 ở đktc và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol lớn hơn là
A. 27,7%. B. 44,5%. C. 72,3%. D. 55,5%.
Giải
n CO  0,24 mol

TH
n CO  n H O
+ Ta có:  2  2 2
 n ancol  n H 2O  n CO2  0, 09 mol
 n
 2 H O  0,33 mol
n CO2 0,24 C 2 H 5OH : x mol
 số cacbon trung bình trong X: n    2,67 
Hai ancol
liªn tiÕp  

 
x  y  0,09

x  0,03 mol
2x  3y  0,24 y = 0,06 mol
n ancol

 %m C3H7OH 
0,09
0,06.60 N
0,03.46  0,06.60
 72,3%
C 3H 7OH : y mol
g
+ Vậy chọn đáp án C.
on

Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng
liên tiếp thu được 28,0 lít CO2 ở đktc. Cho m gam X phản ứng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (ở
Ph

đktc). Công thức phân tử của 2 ancol trong X là


A. C2H5OH; C3H7OH. B. CH3OH; C3H7OH.
C. C4H9OH; C3H7OH. D. C2H5OH ; CH3OH.
ầy

Giải
+ Xét phản ứng với Na ta có:
1
ROH + Na   RONa  H 2 
th

2
 nancol = 2nhiđro = 2.0,25 = 0,5 mol
+ Khi đốt cháy ta có:
3n
Cn H 2n  2 O + O 2 
t0
 n CO 2  (n  1)H 2O
2
Mol: 0,5  0,5n
28 C 2 H 5OH
 0,5n   n  2,5 
Hai ancol liªn tiÕp
 
22, 4 C 3H 7OH
+ Vậy chọn đáp án A.

Page 17 of 23
DẠNG 4: Bài tập ancol tác dụng với Na

+ Phản ứng dạng tổng quát


x
R(OH)x + xNa 
 R(ONa)x + H2↑
2
+ Khi cho Na vào rượu (hỗn hợp ancol và H2O) thì Na phản ứng với cả ancol và H2O (phản ứng
với H2O trước:
2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2↑
x
R(OH)x + xNa 
 R(ONa)x + H2↑
2
R(ONa)x

 Chất rắn sau phản ứng gồm: NaOH
Na d­ (nÕu cã)

TH
 Mỗi 1 mol Na phản ứng thì khối lượng chất rắn tăng 22 gam.
VC H OH
+ Biểu thức tính độ rượu: §é r­îu = 2 5 .100%
Vr ­îu

+ Khối lượng riêng của etanol: D C 2 H5OH 

+ Khối lượng riêng của H2O: D H2 O 


m
m
V
 1,0 g/ml
N
 0,8 g/ml
g
V
+ Qui luật: Vr ­îu  VH2 O  Ve tan ol
on

BÀI TẬP MẪU


Ph

Câu 1: Cho 17,25 gam ancol X đơn chức phản ứng vừa đủ với Na thu được 4,2 lít H2 ở đktc. Tên
gọi của X là
ầy

A. metanol. B. etanol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.


Giải
+ Số mol H2 = 0,1875 mol.
th

+ Phản ứng:
2ROH + 2Na 
 2RONa + H2 
Mol : 0,375  0,1875
 0,375(R + 17) = 17,25  R = 29 = C2H5
+ Vậy X là C2H5OH  chọn đáp án B.

Câu 2: Cho 9,2 gam Na vào ống nghiệm chứa 11,2 gam ancol metylic. Sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,70 gam. B. 20,40 gam. C. 20,05 gam. D. 18,80 gam.
Giải
+ Số mol CH3OH = 0,35 mol; Na = 0,4 mol.
+ Phản ứng xảy ra:

Page 18 of 23
2 CH3OH  2Na 
 2 CH 3ONa  H 2 
Mol : 0,35  0,35 0,35 0,175
 Cách 1: m  0,35.54 + 0,05.23  20,05 gam
CH3ONa Na d­

 Cách 2: BTKL ta có: 9,2 + 11,2 = m + 0,175.2  m = 20,05 gam


+ Vậy chọn đáp án C.

Câu 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 12,4 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức thu được 3,36 lít
khí H2 (đkc) thu được m gam hỗn hợp muối natri ancolat. Giá trị của m là
A. 24 gam. B. 19 gam. C. 28 gam. D. 38 gam.
Giải
+ Phản ứng xảy ra:
2 ROH  2Na 
 2 RONa  H 2 

TH
Mol : 0,3  0,15
+ BTKL ta có: 12,4 + 0,3.23 = m + 0,15.2  m = 19,0 gam
+ Vậy chọn đáp án B.

N
Câu 4: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol trong X là
g
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
on

Giải
+ Vì ancol hết nên Na hết hoặc dư. Phản ứng xảy ra:
2 ROH  2Na 
 2 RONa  H 2 
Ph

+ BTKL ta có: 15,6 + 9,2 = 24,5 + 2. n H2  n H2 = 0,15 mol


 số mol ancol = 0,3 mol  0,3( R + 17) = 15,6  R = 35
C 2 H 5OH
ầy


2 ancol liªn tiÕp
 hai ancol là 
C3 H 7 OH
+ Vậy chọn đáp án B.
th

Page 19 of 23
BÀI TẬP ANCOL CƠ BẢN

Câu 1: Chất nào sau đây là ancol etylic?


A. CH3COOH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. HCHO.
Câu 2: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. (CH3)2CHOH. B. (CH3)2CHCH2OH. C. HOCH2CH2 OH. D. (CH3)3COH.
Câu 3: Dãy đồng đẳng của ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2O. B. ROH. C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH.
Câu 4: Ancol nào sau đây có CTTQ là CnH2n-1OH ?
A. C3H5OH. B. C6H5OH. C. C2H5OH. D. CH3OH.
Câu 5: Ancol nào sau đây có nguyên tử cacbon bằng số nhóm – OH?
A. Ancol bezylic. B. Ancol etylic. C. Glixerol. D. Propan-1,2-điol.
Câu 6: Ancol nào sau đây có bậc bằng II?
A. CH3OH. B. (CH3)2CH-CH2-OH.

TH
C. CH3CH2-OH. D. CH3-CHOH-CH3.
Câu 7: Ancol X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 34,78%. Bậc của ancol
X bằng
A. II. B. I. C. III. D. I hoặc II.
Câu 8: Ancol nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. Propan-1,3-điol.
C. Glixerol.
N B. Propan-1,2-điol.
D. Etylen glicol.
g
Câu 9: Ancol (CH3)C-OH có tên là
on
A. 1,1-đimetyletanol. B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 10: Chất X có công thức tổng quát là CnH2n+2O. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X
Ph

bằng 60,0%. Số công thức cấu tạo của X là


A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 11: Chất nào sau đây tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao?
A. Đimetyl ete. B. Etan. C. Etanol. D. Etyl clorua.
ầy

Câu 12: Nhiệt độ sôi của các chất : Ancol etylic (1), metyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic
(4) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
th

A. (1 ) > (2) > (3) > (4). B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (4) > (3) > (2) > (1 ). D. (4) > (1) > (3) > (2).
Câu 13: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây cao nhất?
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 14: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau
đây?
A. Na. B. CuO, to C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc.
Câu 15: Ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lương hiđro bằng 13,04% về khối
lượng. Công thức của ancol X là
A. C2H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 16: Đốt cháy 9,2 gam etanol cần vừa đủ V lít oxi ở đktc. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 11,20. C. 15,68. D. 8,96.
Câu 17: Cho 23,0 gam ancol etylic phản ứng với Na dư thu được V lít hiđro ở đktc. Giá trị của V

Page 20 of 23
A. 5,60. B. 11,20. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 18: Cho chất X phản ứng với H2O có xúc tác H2SO4 đặc đun nóng thu được ancol etylic. Giá
trị của MX bằng
A. 46 (u). B. 28 (u). C. 30 (u). D. 32 (u).
Câu 19: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam.
Câu 20: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất của
quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60,0%. B. 75,0%. C. 25,0%. D. 37,5%.
Câu 21: Cho 6,4 gam ancol đơn chức X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít hiđro ở đktc. Tên
gọi của X là
A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. ancol isopropylic.
Câu 22: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 1,38 gam Na. Sau phản
ứng thu được 4,094 gam chất hỗn hợp chất rắn. Công thức của X là

TH
A. C4H9OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 23: Đốt cháy 4,6 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 ở đktc. Tên gọi
của X là
A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. ancol isopropylic.

B. etylen glicol. N
Câu 24: Ancol nào sau đây có phần trăm khối lượng cacbon bằng 38,71%
A. ancol etylic. C. glixerol. D. ancol metylic.
Câu 25: Cho etilen phản ứng với H2O có xúc tác H2SO4 loãng thu được ancol X. Cho m gam X
g
phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít H2 ở đktc. Giá trị của m là
on
A. 13,8. B. 9,20. C. 6,90. D. 11,5.
Câu 26: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường?
Ph

A. Glixerol. B. Axit axetic. C. Ancol etylic. D. Etylen glicol.


Câu 27: Cho m gam ancol propylic phản ứng với Na dư thu được V lít hiđro ở đktc. Đốt cháy
hoàn toàn m gam trên thu được V’ lít CO2 ở đktc. Giá trị V’ : V bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 2.
ầy

Câu 28: Để phản ứng vừa hết với hỗn hợp X gồm 3,2 gam ancol metylic và 11,5 gam ancol etylic
cần m gam CuO đun nóng để tạo thành hỗn hợp anđehit. Giá trị của m là
A. 28. B. 16. C. 20. D. 14.
th

Câu 29: Hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol. Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam X thu được 12,6
gam H2O. Phần trăm số mol etanol trong X là
A. 50,0%. B. 43,4%. C. 56,6%. D. 33,3%.
Câu 30: Cho 6,72 lít khí propilen ở đktc phản ứng hoàn toàn với nước có xúc tác thích hợp thu
được hỗn hợp E gồm hai ancol X và Y (X chiếm 20% khối lượng E). Tên và khối lượng Y là
A. propan-1-ol và 14,4 gam. B. propan-1-ol và 3,6 gam.
C. propan-2-ol và 14,4 gam. D. propan-2-ol và 3,6 gam.
Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 8. Phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là
A. 25,81%. B. 42,06%. C. 40,00%. D. 33,33%.
o
Câu 32: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25 có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.

Page 21 of 23
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 33: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 34: Cho 18,4 gam ancol X ba chức tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). CTPT của
X là
A. C3H8(OH)3. B. C4H7(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 35: Cho 33,5 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol
trong X là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được tối đa
A. 2 ete. B. 3 ete. C. 4 ete. D. 1 ete.

TH
Câu 37: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X
đối với Y là 0,6956. CTPT của X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 38: Thực hiện phản ứng tách nước một ancol no, đơn chức, mạch hở X ở điều kiện thích hợp.

A. CH3OH. B. C3H7OH.
N
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 0,7. Công thức
phân tử của X là
C. C4H9OH. D. C2H5OH.
g
Câu 39: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
on
hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 0,6087. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 40: Cho ancol đơn chức X vào H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không
Ph

chứa lưu huỳnh). Tỉ khối của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O. B. C3H8O. C. C4H8O. D. C4H10O.
Câu 41: Cho ancol X mạch thẳng tách nước ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken Y duy
nhất. Để phản ứng vừa đủ với 28 gam anken Y thì tác dụng vùa đủ với 80 gam brom. Tên gọi của
ầy

X là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol.
C. pentan-1-ol . D. butan-2-ol.
th

Câu 42: Để phản ứng vừa đủ vởi 9,2 gam glixerol thì cần m gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 4,9. B. 9,8. C. 14,7. D. 19,6.
Câu 43: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra
0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là :
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 44: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). CTPT của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc
ở 140oC (H = 100%). Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai
ancol trong X là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.

Page 22 of 23
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 46: Oxi hóa 6,0 gam ancol đơn chức X thu được 5,8 gam anđehit Y (H = 100%). CTPT của
ancol X là
A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18
gam H2O. Giá trị a là
A. 30,4. B. 16,0. C. 15,2. D. 7,6.
Câu 48: Thực hiện phản ứng ete hoá 5,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,3 gam hỗn hợp 3 ete (H = 100%). Hai ancol đã cho là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 49: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai ancol hai chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 39,6 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu khi cho m gam X phản ứng vừa đủ với Na thì thu được

TH
bao nhiêu gam chất rắn
A. 24,3 gam. B. 24,6 gam. C. 25,9 gam. D. 32,9 gam.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X phản ứng hết với Na dư thì thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. N C. 5,60. D. 2,80.
g
on

Chúc các em vui vҿ vӟi bài tұp ancol ...


Ph
ầy
th

Page 23 of 23

You might also like