Professional Documents
Culture Documents
NguyӉn Thanh Phong - biên soҥn Trѭӡng THPT NguyӉn Thѭӧng HiӅn
Bài : Ancol
1. Khái niệm
Ghi nhớ: + Khái niệm: Ancol là hợp chất có nhóm –OH liên kết trực tiếp với
Nhóm –OH trong nguyên tử cacbon no.
hữu cơ được gọi là + Ví dụ 1:
nhóm hiđroxyl. CH 3 OH
Nhóm –OH trong vô
NaOH CH 3 OH
cơ được gọi là nhóm
CH 3CH 2 OH CH 3CH 2 OH
Cã 3 ancol
CH 2 CHCH 2 OH
TH
Trong 5 chÊt
+ Ví dụ 2:
ancol
Ghi nhớ:
Cacbon no: chỉ có liên
kết đơn. C7H8O
N CH2OH
g
Cacbon không no: có
CH3 OH
on
liên kết đôi, ba.
Cacbon thơm: cacbon Kh«ng ph¶i ancol
trong vòng benzen. (Phenol)
Ph
CnH2n+2-2a-x(OH)x
Mọi ancol R(OH)x
(n ≥ x ≥ 1)
Ghi nhớ: Ancol no, đơn CnH2n+1OH
th
ROH
Mỗi Cacbon chỉ được chức, mạch hở (n ≥ 1)
liên kết với 1 nhóm –OH. Ancol đơn chức,
CnH2n-1OH
mạch hở, 1 liên ROH
Trong công thức (n ≥ 3)
kết C=C
CnH2n+2-2a-x(OH)x thì a Ancol no, ba chức, CnH2n-1(OH)3
R(OH)3
bằng: a = π + v. mạch hở (n ≥ 3)
Nhóm –OH không
được liên kết với cacbon 3. Bậc của ancol
không no. + Bậc của một nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử cacbon bên
cạnh liên kết với nó.
+ Ví dụ:
Page 1 of 23
(I)
CH3
(I) (II) (III) (IV)
CH3 CH2 CH C CH3 (I)
Ghi nhớ: Nguyên tử
CH3 CH3
cacbon trong CH3–OH (I) (I)
có bậc bằng 0 CH3OH
là ancol bậc 0, nhưng vì + Bậc của ancol bằng bậc của nguyên tử cacbon liên kết trực tiếp
chỉ có mỗi CH3OH bậc 0 với nhóm –OH. Dựa vào bậc ancol người ta chia làm 3 loại như sau:
và tính chất của nó
Bậc ancol VD Tổng quát
giống với ancol bậc I
nên ta xếp CH3OH vào Bậc I CH3-CH2-OH R – CH2 – OH
nhóm ancol bậc I.
CH3 CH CH3 R CH R'
Bậc II
OH OH
TH
CH3 R"
Bậc III CH3 CH CH3 R CH R'
OH OH
4. Đồng phân N
Chú ý: CH3OH = bậc 0 nhưng được xếp vào ancol bậc I
vÒ m³ch cacbon
g
Ghi nhớ: + Ancol còn có đồng phân vÒ vÞ trÝ nhãm -OH
on
CH 3 CH 2 O CH 3
như ancol.
CH 3CH 2 CH 2CH 2OH
th
Page 2 of 23
lên. Ancol Tên gốc – chức Tên thay thế
Gọi tên theo công CH3OH Ancol metylic Metanol
thức: số của nhánh + CH3CH2OH Ancol etylic Etanol
CH3CH2CH2OH Ancol propylic Propan-1-ol
tên nhánh + tên mạch
CH3CH(OH)CH3 Ancol isopropylic Propan-2-ol
chính + số của nhóm – CH3CH2CH2CH2OH Ancol butylic Butan-1-ol
OH + ol. CH3CH2CH(OH)CH3 Ancol sec-butylic Butan-2-ol
(CH3)2CHCH2OH Ancol isobutylic 2-Metylpropan-1-ol
(CH3)3C-OH Ancol tert-butylic 2-Metylpropan-2-ol
CH2=CH-CH2OH Ancol anlylic Propenol
C6H5CH2OH Ancol benzylic Phenylmetanol
CH2OH-CH2OH Etylen glicol Etan-1,2-điol
CH2OHCHOHCH2OH Glixerol Propan-1,2,3-triol
TH
1. Liên kết hiđro:
+ Liên kết hiđro: là liên kết tạo thành bởi nguyên tử H linh động với
Ghi nhớ:
Liên kết hiđro liên
N
nguyên tử có độ âm điện lớn (có cặp e tự do)
+ Liên kết hiđro có 2 loại là
Liên phân tử (chỉ học loại này)
g
phân tử làm tăng nhiệt Nội phân tử
độ sôi. + Điều kiện để 1 chất có liên kết hiđro: Chất đó phải có nhóm -OH,
on
Page 3 of 23
(M càng lớn thì t0s càng trong nước tốt hơn các chất tương ứng.
cao). + Ví dụ:
Liên kết hiđro: làm CH3OH (t s0 64,50 C) tan v« h³n trong níc
tăng nhiệt đội sôi.
CH3Cl (t s 24,2 C) ®é tan = 5,325 g/ 1 lÝt H 2 O
0 0
CH 4 (t s 161,5 C) kh«ng tan trong níc
0 0
+ Trong dung dịch ancol tồn tại 4 loại liên kết hiđro sau:
... H O ... H O ... ... H O ... H O ...
R R R H
(I) (II)
... H O ... H O ... ... H O ... H O ...
H R H H
(III) (IV)
TH
1. Phản ứng với kim loại kiềm
+ TQ:
R(OH)x + xNa → R(ONa)x + x/2 H2↑.
Ghi nhớ:
Khi cho Na vào dung
dịch rượu (gồm ancol và
+ Ví dụ:
N
CnH2n+1OH + Na → CnH2n+1ONa + ½ H2↑
g
C2H5OH + Na → C2H5-ONa + ½ H2↑
H2O) thì Na sẽ phản ứng
CH3-CHOH-CH3+Na → CH3-CHONa-CH3 + ½ H2↑
on
liền kề.
+ Tổng quát:
2R(OH)x + Cu(OH)2 → [R(OH)x-1O]2Cu + 2H2O
th
+ Hiện tượng: Cu(OH)2 tan ra tạo dung dịch màu xanh lam đặc
Ghi nhớ: Vận dụng trưng.
+ Ví dụ:
điều kiện phản ứng với
Cu(OH)2 ta có: C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + 2H2O
Glixerol đồng (II) glixerat (xanh lam)
CH2OH-CHOH-CH3
+ Ứng dụng: nhận biết ancol đa chức có ít nhất hai nhóm –OH liền
phản ứng được với
kề.
Cu(OH)2.
3. Phản ứng với axit
CH2OH-CH2-CH2OH
+ Với HCl, HNO3:
không phản ứng được
R(OH)x + xHCl RClx + xHCl
với Cu(OH)2.
R(OH)x + xHNO3
R(NO3)x + xH2O
Page 4 of 23
H 2 SO 4
ROH + R’COOH R’COỎ + H2O
t0
+ Ví dụ:
C2H5-OH + HBr → C2H5-Br + H2O
CH3-CHOH-CH3 + HCl → CH3-CHCl-CH3 + H2O
C3H5(OH)3+3HNO3
H 2 SO4
C3H5(ONO2)3+3H2O
Ghi nhớ: Glixeryl trinitrat.
Ancol không phản 4. Phản ứng tách H2O với H2SO4 đặc.
ứng với H2SO4 loãng. + Tổng quát:
Với H2SO4 đặc 1400C ROH + H2SO4 đặc
®k thêng
RHSO4 + 2H2O
sẽ tạo ete, 1700C sẽ tạo 2ROH + H2SO4 đặc
®k thêng
R2SO4 + 2H2O
ra ancol. 0
ROH + ROH
H 2SO4 , 140 C
R-O-R + H2O(ete)
Riêng CH3OH chỉ có 0
TH
0
cacbon. CnH2n+1OH
H 2SO4 , 170 C
CnH2n + H2O
+ Ví dụ 1:
0
2C2H5OH H 2SO4 , 140 C
C2H5OC2H5 + H2O
Đietyl ete
0
CH3CH2-OH
H 2SO4 , 170 C
CH2=CH2 + H2O
0
CH3-CHOH-CH3
H 2SO4 , 170 C
H2O + CH2=CHCH3
CH3-CH2-CH=CH2 + H2O
Ghi nhớ:
H2SO4
Phản ứng với CuO CH3-CH2-CHOH-CH3 s¶n phÈm phô
0
tương đương với phản 170 C
CH3-CH=CH-CH3 + H2O
ứng với O2 có xt là Cu.
s¶n phÈm chÝnh
Ancol bậc I cũng dễ
dàng bị oxi hóa bởi các 4. Phản ứng với CuO, t0.
chất oxi hóa khác như - Ancol bậc I bị oxi hoá thành anđehit.
R-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O
0
t
O2, KMnO4, …
CH3-CH2-CH2-OH + CuO CH3-CH2-CH=O + Cu + H2O
0
t
Page 5 of 23
- Ancol bậc II bị oxi hoá thành xeton.
R-CH(OH)-R’ + CuO R-CO-R’ + Cu + H2O
0
t
Qui luật: Nếu đốt cháy ancol tạo thành n H2O n CO2 thì ancol đã
cho no, mạch hở có dạng: CnH2n+2Ox.
TH
IV. ĐIỀU CHẾ
Ghi nhớ:
CH2=CH2 + HOH
N
H 2 SO 4 lo±ng, t C
HoÆc: H PO ,t 0 C
H+, t0
C2H5OH
3 4
0
CH3-CH2-CH2OH
g
Phản ứng của anken CH3-CH=CH2 + H2O
S¶n phÈm phô
với H2O tuân theo qui
on
0
CO + 2H2
ZnO, CrO3 , 400 C, 200atm
CH3OH
Điều chế glixerol:
Cl2 /450 C 0
Cl2 H2O
CH2 CH CH3
HCl
CH2 CH CH 2Cl
HCl
2NaOH, t
CH2Cl CHOH CH2Cl CH2OH CHOH CH2OH
0
2NaCl
Page 6 of 23
Phần 2: CÁC DẠNG BÀI TẬP
TH
B. Sai vì nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon thơm (trong vòng benzen).
chọn đáp án C.
Câu 2: Dãy đồng đẳng của ancol metylic có công thức tổng quát là
A. CnH2n+2O. B. ROH.
N
C. CnH2n+1OH.
Giải
D. CnH2n-1OH.
g
+ CTTQ của dãy đồng đẳng của ancol metylic (no, đơn chức, mạch hở) là: CnH2n+1OH (n ≥ 1)
Ancol no, ®¬n chøc, m³ch hë
on
Câu 3: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, ba chức, mạch hở ?
A. R(OH)3. B. CnH2n+2(OH)3. C. CnH2n+2O3. D. CnH2n-1(OH)3.
ầy
Giải
+ CTTQ của mọi ancol là CnH2n+2-2a-x(OH)x trong đó a = π + v
a = + = 0
th
Page 7 of 23
chọn đáp án C.
Câu 5: Cho các ancol sau: ancol isopropylic; ancol isobutylic; ancol isoamylic; ancol etylic; ancol
propylic; ancol sec-butylic; ancol tert-butylic; ancol anlylic; ancol benzylic. Số ancol bậc I, II, III
tương ứng là
A. 6, 2, 1. B. 5, 2, 2. C. 6, 1, 2. D. 4, 2, 3.
Giải
+ Ta có bảng sau:
STT Tên Công thức Bậc
1 Ancol isopropylic CH3-CH(OH)-CH3 II
2 Ancol isobutylic (CH3)2CH-CH2-OH I
3 Ancol isoamylic (CH3)2CH-CH2-CH2-OH I
4 Ancol etylic CH3-CH2-OH I
5 Ancol propylic CH3-CH2-CH2-OH I
TH
6 Ancol sec-butylic CH3-CH2-CH(OH)-CH3 II
7 Ancol tert-butylic (CH3)3C-OH III
8 Ancol anlylic CH2=CH-CH2-OH I
9 Ancol benzylic C6H5-CH2-OH I
Số ancol bậc I, II, III tương ứng là: 6, 2, 1
+ Vậy chọn đáp án A. N
g
Câu 6: X có công thức tổng quát là CnH2n+2O. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X bằng
on
12n
+ Ta có : %mC = 0,64865 n = 4 X là C4H10O
14n 18
+ Các CTCT :
ầy
CH 3 3 COH
C4H10O
3 ete CH CH CH O CH
3 2 2 3
(CH 3 ) 2 CH O CH 3
CH CH O CH CH
3 2 2 3
Câu 7: Đốt cháy 1,0 mol ancol X thu được 132,0 gam CO2 và 72,0 gam H2O. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn X là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Giải
+ Ta có: n CO2 3,0 mol; n H2O 4,0 mol.
Page 8 of 23
+ X có dạng: CxHyOz x = 3, y = 8 X là C3H8Oz
CH 3 CH 2 CH 2 OH
Khi z = 1 C3H8O
CH 3 CH(OH) CH 3
CH 2 OH CH 2 CH 2 OH
Khi z = 2 C3H8O2
CH 2 OH CH(OH) CH 3
Khi z = 2 C3H8O3 CH2OH – CHOH – CH2OH
+ Vậy có 5 đồng phân cấu tạo thỏa mãn X chọn đáp án B.
TH
CH3
4 3 2 1
CH3 CH CH2 CH2 OH
Tên gọi của ancol đã cho là: 3-metylbutan-1-ol chọn đáp án C.
+ Trong các ancol trên chỉ có ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) là không no ancol anlylic làm
mất màu nước brom theo phản ứng:
CH2=CH-CH2-OH + Br2 → CH2Br-CHBr-CH2-OH
+ Vậy chọn đáp án C.
ầy
Câu 10: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây cao nhất?
th
+ Vậy chất có nhiệt độ sôi cao nhất là ancol propylic chọn đáp án C.
Câu 11: Ancol nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
Page 9 of 23
A. Etylen glicol. B. Glixerol.
C. Propan-1,2-điol. D. Propan-1,3-điol.
Giải
+ Để phản ứng được với Cu(OH)2 thì ancol phải có ít nhất 2 nhóm –OH liền kề
+ Xét các ancol:
Etylen glicol: CH2OH-CH2OH
Glixerol: CH2OH-CHOH-CH2OH
Propan-1,2-điol: CH2OH-CHOH-CH3
Propan-1,3-điol: CH2OH-CH2-CH2OH
Propna-1,3-điol không có 2 nhóm –OH liền kề chọn đáp án D.
Câu 12: Cho etylen glicol và glixerol lần lượt phản ứng với Cu(OH)2 thu được sản phẩm tương
ứng là X và Y. Giá trị (MX + MY) bằng
A. 412 (u). B. 432 (u). C. 404 (u). C. 398 (u).
TH
Giải
+ Phản ứng xảy ra:
2C2H6O2 + Cu(OH)2 (C2H5O2)2Cu (X) + 2H2O
2C3H8O3 + Cu(OH)2
(C3H7O3)2Cu (Y) + 2H2O
MX + MY = 186 + 246 = 432 (u) chọn đáp án B. N
g
Câu 13: Đun nóng ancol etylic với H2SO4 đặc ở 1400C được sản phẩm hữu cơ X; với H2SO4 đặc ở
on
1700C được sản phẩm hữu cơ Y. Giá trị (MX + MY) bằng
A. 102 (u). B. 74 (u). C. 104 (u). C. 98 (u).
Giải
Ph
MX + MY = 74 + 28 = 102 (u)
+ Vậy chọn đáp án A.
th
Câu 14: X là ancol no, đơn chức, mạch hở. Phần trăm khối lượng của oxi trong X bằng 21,62%.
Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng với CuO tạo ra anđehit là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Giải
16
+ Ta có CTTQ của X là CnH2n+1OH %mC = 0,2162 n = 4 X là C4H10O
14n 18
+ Vì X phản ứng với CuO tạo ra anđehit nên X có dạng : R-CH2-OH.
+ Các CTCT của X là :
CH3 – CH2 – CH2 – CH2 –OH ;
(CH3)2CH – CH2 –OH
+ Vậy chọn đáp án B.
Câu 15: Đốt cháy ancol X tạo thành số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. CTTQ của X là
Page 10 of 23
A. CnH2n+2Ox. B. R(OH)x. C. CnH2n+2-x(OH)x. D. CnH2n+1(OH)x.
Giải
+ Xét phản ứng cháy tổng quát
3n 1 a x
Cn H 2n 22a x (OH) x + O 2
t0
nCO 2 + (n + 1 - a)H 2 O
2
+ Vì số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O nên ta có: n < n + 1 – a a < 1 a = 0
+ Thay a = 0 vào CTTQ cho phản ứng cháy X là CnH2n+2-x(OH)x
chọn đáp án D.
Câu 16: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được ancol etylic?
A. Tinh bột. B. Natri etylat. C. Glucozơ. D. Etilen.
Giải
+ Tinh bột không điều chế trực tiếp được ancol etylic.
+ Phản ứng điều chế như sau:
TH
(C6H10O5)n + nH2O Enzim
nC6H12O6
C6H12O6
Enzim
2C2H5OH + 2CO2↑
C2H5ONa + H2O
C2H5OH + NaOH
C2H4 + H2O
H ,t
C2H5OH
+ Vậy chọn đáp án A.
0
N
g
on
Ph
ầy
th
Page 11 of 23
DẠNG 2: SƠ ĐỒ PHẢN ỨNG ANCOL
TH
Câu 2: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
H2 /Pd, PbCO3 H2 O CuO, t
buta 1,3 ®ien
0 0
Me tan
(1) X
t
Y (3) Z (4) T Z
Giải
N (6)
g
(1): 2CH4
L¯m l³nh nhanh CH≡CH (X) + H2
0
1500 C
on
Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): CH3-CH3 + Cl2 as
CH3-CH2-Cl + HCl
(2): CH3-CH2-Cl + NaOH CH3-CH2-OH + NaCl
0
t
(6): C2H4 + H2O C2H5OH
0
H ,t
0
(7): CH3CH2-OH
H 2SO4 , 170 C
CH2=CH2 + H2O
Page 12 of 23
Câu 4: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(3) (4)
X1 X2 X3
(1) (2) + NaOH + CuO
Stiren A1
+ H2 + Cl2 (5) (6)
Y1 Y2 Y3
+ NaOH + CuO
Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): C6H5-CH=CH2 + H2 C6H5-CH2-CH3 (A1)
0
Ni, t
C6H5-CHCl-CH3
(2): C6H5-CH=CH2 + HCl (X1)
C6H5-CHCl-CH3
TH
(Y1)
Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): C6H6 + CH3Cl AlCl3
t0
C6H5-CH3 + HCl
(2): C6H5-CH3 + Br2
as
C6H5-CH2Br (Y) + HBr
ầy
1:1
Giải
Phản ứng xảy ra:
(1): CH3-CH2-OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O
0
t
(2): CH3CHO + ½ O2
xt
CH3COOH
(3): CH3COOH + NaOH
CH3COONa + H2O
(4): CH3COONa + NaOH CH4↑ + Na2CO3
0
CaO, t
Page 13 of 23
0
(6): 2CH3OH
H2SO4 ®Æc, 140 C
CH3OCH3 + H2O
Giải
Các phản ứng xảy ra:
(1): CH2=CH-CH3 + Cl2 CH2=CH-CH2-Cl + HCl
0
450 C
TH
Câu 8: Hoàn thành các phản ứng sau:
(a): X + CuO CH2=CH-CH=O + ...
0
t
(b): Y + Br2
1,3-đibrompropan
(c): Z + Cl2 anlyl clorua + HCl
4500 C
(d): T + NaOH etylen glicol + NaCl
0
(e): P
etanol + CO2. (f): Q
H 2SO4 ®Æc , 170 C
propilen + H2O
xiclopropan
0
(f): C3H7OH
H2SO4 ®Æc, 170 C
CH3-CH=CH2 + H2O
a) Etanol
(1)
etilen
(2)
etan 1,2 ®ibrom
(3)
etylen glicol
(4)
etilen
b) C2 H5 Br C2 H6O
(1) (3) Br2 ,1:1
X C4 H6 Br2 C4 H8Br2
(6)
butan-1,4-điol.
(2) (4) (5)
Giải
a) Các phản ứng xảy ra:
0
(1): CH3CH2-OH
H 2SO4 , 170 C
CH2=CH2 + H2O
(2): CH2=CH2 + Br2 CH2Br-CH2Br
(3): CH2Br-CH2Br + 2NaOH CH2OH-CH2OH + 2NaBr
0
t
Page 14 of 23
(3): 2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 + 2H2O + H2
0
t , xt
Câu 10: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo các sơ đồ sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu
có).
(4) (5)
C2H5ONa C2 H 4 C2H4(OH)2 O=HC-CH=O
CH3OCH3
(17)
(2) (3) (12)
(16)
(1)
TH
(6) (7)
C6H12O6 C2H5OH C4H6 Cao su buna CH3OH
(15)
(14) (13) (8) (11)
0
(12): 2CH3OH
H2SO4 ®Æc, 140 C
CH3OCH3 + H2O
(13): CH3-CH2-OH + HCl CH3-CH2-Cl + H2O
0
t
0
(15): 2C2H5OH
H2SO4 ®Æc, 140 C
C2H5OC2H5 + H2O
(16): 2C2H5OH + 2Na
2C2H5ONa + H2↑
(17): C2H5ONa + H2O
C2H5OH + NaOH
Page 15 of 23
DẠNG 3: BÀI TẬP OXI HÓA ANCOL
TH
+ Ancol bậc I, II tương ứng bị oxi hoá thành anđehit và xeton:
R-CH2-OH + CuO R-CH=O + Cu + H2O
0
t
+ Ancol bậc III không phản ứng trong điều kiện như trên.
+ Phản ứng chung của ancol no, đơn chức, mạch hở với CuO, t0:
Cn H2n 2O + CuO
t
N
Cn H2n O + Cu + H2O (*)
0
g
+ Phản ứng (*) tương đương với:
on
1
O 2 Cu, t 0
Cn H 2n 2 O + Cn H 2n O + H 2O
2
Khối lượng chất rắn giảm = mCuO (phản ứng) – mCu(tạo thành)
Ph
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol etylic rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư thu
được 40,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
th
CO 2 + Ca(OH) 2
CaCO3 H 2O (2)
1 1 40
+ Từ (1, 2) n C2 H5OH n CaCO3 . 0, 2 mol
2 2 100
m = 0,2.46 = 9,2 gam
+ Vậy chọn đáp án B.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam ancol X đơn chức thu được 5,04 lít CO2 ở đktc và 8,10 gam
H2O. Tên gọi của X là
Page 16 of 23
A. metanol. B. etanol. C. etan-1,2-điol. D. propanol.
Giải
n CO 0,225 mol n CO n H O
+ Ta có: 2 2 2
n ancol n H 2O n CO2 0, 225 mol
H2O
n 0,450 mol
n CO2 0, 225
số cacbon trong X = 1 X là CH3OH (metanol hay ancol metylic)
n ancol 0, 225
+ Vậy chọn đáp án A
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng thu
được 5,376 lít CO2 ở đktc và 5,94 gam H2O. Phần trăm khối lượng của ancol lớn hơn là
A. 27,7%. B. 44,5%. C. 72,3%. D. 55,5%.
Giải
n CO 0,24 mol
TH
n CO n H O
+ Ta có: 2 2 2
n ancol n H 2O n CO2 0, 09 mol
n
2 H O 0,33 mol
n CO2 0,24 C 2 H 5OH : x mol
số cacbon trung bình trong X: n 2,67
Hai ancol
liªn tiÕp
x y 0,09
x 0,03 mol
2x 3y 0,24 y = 0,06 mol
n ancol
%m C3H7OH
0,09
0,06.60 N
0,03.46 0,06.60
72,3%
C 3H 7OH : y mol
g
+ Vậy chọn đáp án C.
on
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở là đồng đẳng
liên tiếp thu được 28,0 lít CO2 ở đktc. Cho m gam X phản ứng với Na dư thì thu được 5,6 lít H2 (ở
Ph
Giải
+ Xét phản ứng với Na ta có:
1
ROH + Na RONa H 2
th
2
nancol = 2nhiđro = 2.0,25 = 0,5 mol
+ Khi đốt cháy ta có:
3n
Cn H 2n 2 O + O 2
t0
n CO 2 (n 1)H 2O
2
Mol: 0,5 0,5n
28 C 2 H 5OH
0,5n n 2,5
Hai ancol liªn tiÕp
22, 4 C 3H 7OH
+ Vậy chọn đáp án A.
Page 17 of 23
DẠNG 4: Bài tập ancol tác dụng với Na
TH
Mỗi 1 mol Na phản ứng thì khối lượng chất rắn tăng 22 gam.
VC H OH
+ Biểu thức tính độ rượu: §é rîu = 2 5 .100%
Vr îu
Câu 1: Cho 17,25 gam ancol X đơn chức phản ứng vừa đủ với Na thu được 4,2 lít H2 ở đktc. Tên
gọi của X là
ầy
+ Phản ứng:
2ROH + 2Na
2RONa + H2
Mol : 0,375 0,1875
0,375(R + 17) = 17,25 R = 29 = C2H5
+ Vậy X là C2H5OH chọn đáp án B.
Câu 2: Cho 9,2 gam Na vào ống nghiệm chứa 11,2 gam ancol metylic. Sau phản ứng thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,70 gam. B. 20,40 gam. C. 20,05 gam. D. 18,80 gam.
Giải
+ Số mol CH3OH = 0,35 mol; Na = 0,4 mol.
+ Phản ứng xảy ra:
Page 18 of 23
2 CH3OH 2Na
2 CH 3ONa H 2
Mol : 0,35 0,35 0,35 0,175
Cách 1: m 0,35.54 + 0,05.23 20,05 gam
CH3ONa Na d
Câu 3: Cho Na tác dụng vừa đủ với 12,4 gam hỗn hợp X gồm ba ancol đơn chức thu được 3,36 lít
khí H2 (đkc) thu được m gam hỗn hợp muối natri ancolat. Giá trị của m là
A. 24 gam. B. 19 gam. C. 28 gam. D. 38 gam.
Giải
+ Phản ứng xảy ra:
2 ROH 2Na
2 RONa H 2
TH
Mol : 0,3 0,15
+ BTKL ta có: 12,4 + 0,3.23 = m + 0,15.2 m = 19,0 gam
+ Vậy chọn đáp án B.
N
Câu 4: Cho 15,6 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác
dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol trong X là
g
A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH.
on
Giải
+ Vì ancol hết nên Na hết hoặc dư. Phản ứng xảy ra:
2 ROH 2Na
2 RONa H 2
Ph
2 ancol liªn tiÕp
hai ancol là
C3 H 7 OH
+ Vậy chọn đáp án B.
th
Page 19 of 23
BÀI TẬP ANCOL CƠ BẢN
TH
C. CH3CH2-OH. D. CH3-CHOH-CH3.
Câu 7: Ancol X no, đơn chức, mạch hở có phần trăm khối lượng oxi bằng 34,78%. Bậc của ancol
X bằng
A. II. B. I. C. III. D. I hoặc II.
Câu 8: Ancol nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. Propan-1,3-điol.
C. Glixerol.
N B. Propan-1,2-điol.
D. Etylen glicol.
g
Câu 9: Ancol (CH3)C-OH có tên là
on
A. 1,1-đimetyletanol. B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol. D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 10: Chất X có công thức tổng quát là CnH2n+2O. Phần trăm khối lượng của cacbon trong X
Ph
Câu 12: Nhiệt độ sôi của các chất : Ancol etylic (1), metyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic
(4) được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là
th
A. (1 ) > (2) > (3) > (4). B. (1) > (2) > (3) > (4).
C. (4) > (3) > (2) > (1 ). D. (4) > (1) > (3) > (2).
Câu 13: Nhiệt độ sôi của chất nào sau đây cao nhất?
A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH.
Câu 14: Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau
đây?
A. Na. B. CuO, to C. CuSO4 khan. D. H2SO4 đặc.
Câu 15: Ancol no, đơn chức, mạch hở X có phần trăm khối lương hiđro bằng 13,04% về khối
lượng. Công thức của ancol X là
A. C2H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH.
Câu 16: Đốt cháy 9,2 gam etanol cần vừa đủ V lít oxi ở đktc. Giá trị của V là
A. 13,44. B. 11,20. C. 15,68. D. 8,96.
Câu 17: Cho 23,0 gam ancol etylic phản ứng với Na dư thu được V lít hiđro ở đktc. Giá trị của V
là
Page 20 of 23
A. 5,60. B. 11,20. C. 4,48. D. 8,96.
Câu 18: Cho chất X phản ứng với H2O có xúc tác H2SO4 đặc đun nóng thu được ancol etylic. Giá
trị của MX bằng
A. 46 (u). B. 28 (u). C. 30 (u). D. 32 (u).
Câu 19: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là
A. 184 gam. B. 92 gam. C. 276 gam. D. 138 gam.
Câu 20: Lên men dung dịch chứa 360 gam glucozơ thu được 69 gam ancol etylic. Hiệu suất của
quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 60,0%. B. 75,0%. C. 25,0%. D. 37,5%.
Câu 21: Cho 6,4 gam ancol đơn chức X phản ứng với Na dư thu được 2,24 lít hiđro ở đktc. Tên
gọi của X là
A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. ancol isopropylic.
Câu 22: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức X phản ứng hoàn toàn với 1,38 gam Na. Sau phản
ứng thu được 4,094 gam chất hỗn hợp chất rắn. Công thức của X là
TH
A. C4H9OH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Câu 23: Đốt cháy 4,6 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 ở đktc. Tên gọi
của X là
A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. ancol metylic. D. ancol isopropylic.
B. etylen glicol. N
Câu 24: Ancol nào sau đây có phần trăm khối lượng cacbon bằng 38,71%
A. ancol etylic. C. glixerol. D. ancol metylic.
Câu 25: Cho etilen phản ứng với H2O có xúc tác H2SO4 loãng thu được ancol X. Cho m gam X
g
phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít H2 ở đktc. Giá trị của m là
on
A. 13,8. B. 9,20. C. 6,90. D. 11,5.
Câu 26: Trong dung dịch, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ
thường?
Ph
Câu 28: Để phản ứng vừa hết với hỗn hợp X gồm 3,2 gam ancol metylic và 11,5 gam ancol etylic
cần m gam CuO đun nóng để tạo thành hỗn hợp anđehit. Giá trị của m là
A. 28. B. 16. C. 20. D. 14.
th
Câu 29: Hỗn hợp X gồm etanol và propan-2-ol. Đốt cháy hoàn toàn 10,6 gam X thu được 12,6
gam H2O. Phần trăm số mol etanol trong X là
A. 50,0%. B. 43,4%. C. 56,6%. D. 33,3%.
Câu 30: Cho 6,72 lít khí propilen ở đktc phản ứng hoàn toàn với nước có xúc tác thích hợp thu
được hỗn hợp E gồm hai ancol X và Y (X chiếm 20% khối lượng E). Tên và khối lượng Y là
A. propan-1-ol và 14,4 gam. B. propan-1-ol và 3,6 gam.
C. propan-2-ol và 14,4 gam. D. propan-2-ol và 3,6 gam.
Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và ancol etylic được hỗn hợp CO2 và H2O với tỉ
lệ mol tương ứng là 5 : 8. Phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là
A. 25,81%. B. 42,06%. C. 40,00%. D. 33,33%.
o
Câu 32: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25 có nghĩa là
A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Page 21 of 23
C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất.
D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất.
Câu 33: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là
A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.
Câu 34: Cho 18,4 gam ancol X ba chức tác dụng với Na dư tạo ra 6,72 lit khí H2 (đktc). CTPT của
X là
A. C3H8(OH)3. B. C4H7(OH)3. C. C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3.
Câu 35: Cho 33,5 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng phản ứng với Na dư, thu được 5,6 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol
trong X là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 36: Đun nóng hỗn hợp metanol và etanol với H2SO4 đặc ở 1400C thu được tối đa
A. 2 ete. B. 3 ete. C. 4 ete. D. 1 ete.
TH
Câu 37: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ Y. Tỉ khối hơi của X
đối với Y là 0,6956. CTPT của X là
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
Câu 38: Thực hiện phản ứng tách nước một ancol no, đơn chức, mạch hở X ở điều kiện thích hợp.
A. CH3OH. B. C3H7OH.
N
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất hữu cơ Y có tỉ khối đối với X là 0,7. Công thức
phân tử của X là
C. C4H9OH. D. C2H5OH.
g
Câu 39: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích
on
hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của Y so với X là 0,6087. Công thức phân tử của X là
A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.
Câu 40: Cho ancol đơn chức X vào H2SO4 đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không
Ph
chứa lưu huỳnh). Tỉ khối của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O. B. C3H8O. C. C4H8O. D. C4H10O.
Câu 41: Cho ancol X mạch thẳng tách nước ở điều kiện thích hợp chỉ thu được một anken Y duy
nhất. Để phản ứng vừa đủ với 28 gam anken Y thì tác dụng vùa đủ với 80 gam brom. Tên gọi của
ầy
X là
A. propan-1-ol. B. butan-1-ol.
C. pentan-1-ol . D. butan-2-ol.
th
Câu 42: Để phản ứng vừa đủ vởi 9,2 gam glixerol thì cần m gam Cu(OH)2. Giá trị của m là
A. 4,9. B. 9,8. C. 14,7. D. 19,6.
Câu 43: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra
0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là :
A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam.
Câu 44: Cho Na phản ứng hoàn toàn với 18,8 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau
trong dãy đồng đẳng sinh ra 5,6 lít H2 (đktc). CTPT của hai ancol là
A. CH3OH, C2H5OH. B. C2H5OH, C3H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH. D. C4H9OH, C5H11OH.
Câu 45: Đun nóng hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức liên tiếp trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc
ở 140oC (H = 100%). Sau phản ứng được hỗn hợp Y gồm 5,4 gam nước và 19,4 gam 3 ete. Hai
ancol trong X là
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
Page 22 of 23
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
Câu 46: Oxi hóa 6,0 gam ancol đơn chức X thu được 5,8 gam anđehit Y (H = 100%). CTPT của
ancol X là
A. CH3CH2OH. B. CH3CH(OH)CH3.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3OH.
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp gồm metanol và butan-2-ol được 30,8 gam CO2 và 18
gam H2O. Giá trị a là
A. 30,4. B. 16,0. C. 15,2. D. 7,6.
Câu 48: Thực hiện phản ứng ete hoá 5,2 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở kế tiếp
nhau trong dãy đồng đẳng thu được 4,3 gam hỗn hợp 3 ete (H = 100%). Hai ancol đã cho là
A. C2H5OH và C3H7OH. B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH. D. C4H9OH và C5H11OH.
Câu 49: Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai ancol hai chức thuộc cùng dãy đồng đẳng, thu
được 39,6 gam CO2 và 18,9 gam H2O. Nếu khi cho m gam X phản ứng vừa đủ với Na thì thu được
TH
bao nhiêu gam chất rắn
A. 24,3 gam. B. 24,6 gam. C. 25,9 gam. D. 32,9 gam.
Câu 50: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu
được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy m gam X phản ứng hết với Na dư thì thu được V lít H2
(đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. N C. 5,60. D. 2,80.
g
on
Page 23 of 23