You are on page 1of 2

STT Mã số Tên hàng Loại hàng Ngày bán Số lượng

1 1L-370-1203201Lúa 1 12/3/2010 370


2 1C-20-18022010Cà phê 1 18/2/2010 20
3 2T-100-2009201Trà 2 20/9/2010 100
4 1C-30-29072010Cà phê 1 29/7/2010 30
5 2L-100-3004201Lúa 2 30/4/2010 100
6 3C-205-190520 Cà phê 3 19/5/2010 205
7 2T-200-1001201Trà 2 10/1/2010 200
8 3T-110-2003201Trà 3 20/3/2010 110
9 2L-200-1904201Lúa 2 19/4/2010 200
10 1T-140-2005201Trà 1 20/5/2010 140

1. Tên hàng: Nếu ký tự thứ hai của mã số là L thì tên hàng là Lúa
Nếu ký tự thứ hai của mã số là C thì tên hàng là Cà phê
Nếu ký tự thứ thứ hai của mã số là T thì tên hàng là Trà
2. Loại hàng: Là ký tự đầu của mã số
Được thể hiện bằng dãy các ký tự sau dấu "-" thứ hai.
3. Ngày bán: Trong đó: Hai ký tự đầu của dãy là ngày
Ký tự thứ 3 và 4 của dãy là tháng
Bốn ký tự cuối là năm
Ví dụ: Dãy ký tự ssau dấu "-" thứ hai là 16032010 thì ngày bán là ngày 16/3/2010
4. Số lượng: Là các ký tự giữa hai dấu "-" và chuyển thành số
5. Đơn giá: Nếu mặt hàng là Lúa thì đơn giá là 20
Nếu mặt hàng là Cà phê thì đơn giá là 55
Nếu mặt hàng là Trà thì đơn giá là 34
6. Thành tiềnUSD: bằng số lượng*Đơn giá.
Nếu loại hàng là 1 hoặc 2 thì đơn giá giảm 5%
Ngược lại thì giữ nguyên đơn giá.
7. Thành tiền VNĐ: bằng Thành tiền USD* Tỉ giá. Nếu ngày bán trước ngày 15/3/2010 thì tỉ giá là 205
Nếu ngày bán từ ngày 15/3/2010 đến trước ngày 20/4/2010 thì tỉ giá là 21000
còn lại thì tỉ giá là 20900
Đơn giá Thành tiềnUSD Thành tiền VND
20 7,030 144,115,000
55 1,045 21,422,500
34 3,230 66,215,000
55 1,568 32,133,750
20 1,900 38,950,000
55 11,275 231,137,500
34 6,460 132,430,000
34 3,740 76,670,000
20 3,800 77,900,000
34 4,522 92,701,000

gày bán là ngày 16/3/2010

15/3/2010 thì tỉ giá là 20500.


010 thì tỉ giá là 21000

You might also like