You are on page 1of 68

PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC NGƯỜI LỚN

ADULT EDUCATION
ÁP DỤNG TRONG GIẢNG DẠY VÀ
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG

Le Quang Minh
Mar 2021
Ông Jon Ogryzlo hiện là Cố Vấn Cao Cấp về Quản
Lý, Ban Quan Hệ Quốc Tế và là Trưởng Nhóm Kỹ
Thuật hỗ trợ cho TCAM tại Niagara College.
Ông nguyên là:
• Trưởng Khoa Môi trường, Hoa màu và Kinh
Doanh Nông nghiệp
• Viện trưởng, Viện Thực Phẩm và Rượu Vang
Canada
• Trưởng Ban, Quan Hệ Quốc tế

Ông xây dựng hơn 20 chương trình đào tạo Sau


Trung Học tại Niagara College. Ông khởi xướng và
xây dựng Viện Thực Phẩm và Rượu Vang Canada là
một Trung tâm Xuất sắc về Rượu Vang, Bia, Ẩm
Thực và Khoa học Thực phẩm.
Ông Lê Quang Minh hiện là Đồng Giám Đốc dự án VSEP, Giám Đốc điều
hành trung tâm TCAM, Kiểm Định Viên Trưởng của tổ chức AUN-QA (kiểm
định chất lượng các trường ĐH ASEAN).
Ông nguyên là:
• Hiệu trưởng ĐH Cần Thơ
• Phó GĐ ĐH Quốc Gia TPHCM
• Viên trưởng, Viện Quản Trị Đại Học, ĐH Quốc Gia TPHCM
• Đại biểu Quốc Hội khoa X và XI
• Ủy Viên Hội Đồng Quốc Gia Giáo Dục

Ông hiện là Người Huấn Luyện (trainer) cho dự án SQUARED và dự án


EuroSHARE, thành viên Ban Cố Vấn Thiết kế CTĐT Kiểm Định Viên của
EuroSHARE, Uỷ Viên HĐ AUN-QA.

Ông tập huấn cho nhiều ĐH và CĐ trong và ngoài nước:


• University of The Philipinnes Diliman vè Thiết kế HT ĐBCL bên trong (IQA)
• ĐH Mahidol, Thái Lan, vè Thiết Kế CTĐT theo chuẩn đàu ra.
• ĐH UNPAZ, Đông Timor, về Thiết Kế CTĐT theo chuẩn đàu ra.
• ĐH QG TPHCM về Hoạch Định và Triển khai chiến lược
• ĐH QG Hà Nội về Hoạch Định chiến lược.
• Hơn 40 trường ĐH/CĐ khác
FACILITATOR’S EXPERIENCE LIST CAN BE USED AS
ICEBREAKER
TO
1. Help trainees to focus on the subject
2. Introduce the subject or the importance
from of the subject*

Remarks
• 2 topics (one embedded to other): Adult Education and Facilitating
Technique
• Make clear which role we play when use role play
* If necessary, help from participant
GROUP NORM*
• No phone
• No bad or wrong ideas. Ideas are the most important
• The following terms… (example:
criteria/standard/indicator…
characteristic/behavior/trait/style… are the “same”
meaning in this workshop
• …

*This section can be an icebreaker, but time consuming [example]


Group norm can be at very beginning (easy group) or here (difficult
group)
OUTLINE
Khái niệm nền móng
Phương pháp dạy-học cho người lớn
Thiết kế guide cho GV và SV
Tài liệu đọc thêm
KHÁI NIỆM NỀN MÓNG
HOW LEARNER EMOTION AFFECT LEARNING?
Misconcept 1: TRAINING vs EDUCATION
Training: SHORT-TERM Education: LONG-TERM

TRAINING EDUCATION
• MAINLY psychomotor • MINIMUM psychomotor
domain domain
• Cognitive: LOWER part of • Cognitive: HIGHER part of
comprehension comprehension
Misconcept 2: APPLICATION
Application is mainly in psychomotor domain, not much in cognitive
domain

APPLY in cognitive domain is a level higher than (and


already included) UNDERSTAND => Apply from
Understand*
"There is nothing so practical as a good theory.“ (Kurt Lewin)

"Social action, just like physical action, is steered by


perception."
Misconcept 3: HANDS-ON APPLICATION
Hands-on Application: case-by-case application, THEORY IS NOT
IMPORTANT

WHAT and HOW WHAT and WHY cases/best


practices in
Hands-on Hands-on Hands-on CONTEXT

PRINCIPLES
study/case/best study/case/best study/case/best

THEORY
practice practice practice

"Experience alone does not create knowledge.“ (K. Lewin)


Misconcept 4: CASE STUDY
Case study: helps participants to “copy” or/and “multiply”

PARTICIPANTS COME UP WITH THEIR (MANY)


REAL PROBLEMS
=> PROBLEM-BASED PROGRAM CAN BE MORE APPROPRIATE
=> STRONG FOUNDATION (THEORY) AND PROBLEM-SOLVING
TECHNIQUE NEEDED

Remarks
• Modular structure of delivery plan
• FOUNDATION KNOWLEDGE + Problem Solving TECHNIQUE
Đặc tính của GDNL:
• Học có động cơ và định hướng
• Đã có kinh nghiệm và kiến thức thực tê
• Mục tiêu học tập đã được xác định
• Muốn học những điều cần thiết và hữu ích
• Thực tê
• Kỳ vọng sự tôn trọnǵ
Người dạy GDNL:
• Tạo không khí hợp tác trong lớp
• Tìm hiểu nhu cầu và mối quan tâm của người học
• Phát triển mục tiêu học tập dựa vao mối quan tâm đó
• Thiết kế các hoạt động nối tiếp nhau để đạt được mục tiêu học tập
• Hợp tác với người học để chọn phương pháp, phương tiện học tập
• Đánh giá chất lương, điều chỉnh khi cần

Source: BASIC TEACHING PRINCIPLES FOR ADULTS WHO BELONG TO VULNERABLE SOCIAL GROUPS
KOLB MODEL

Học tập hiệu quả dựa vào một chu kỳ gồm 4 bước
(1) Có kinh nghiệm, tiếp theo là
(2) Quan sát và suy nghiệm từ kinh nghiệm đó, sau đó là
(3) Hình thành những khái niệm trừu tượng từ những
phân tích và khái quát hóa (kết luận), và
(4) Dùng kết luận này để test các giả thiết cho các vấn đề
trong tương lai, dẫn đến kinh nghiệm mới

"There is nothing so practical as a good theory.“ (Kurt Lewin


(1890-1947) is considered the father of modern social psychology)

* “big names” and good theory help provide good frame for analysis and build trusts and credits
Source: https://educationtechnologysolutions.com/2017/03/triple-loop-learning/
Source: https://www.emotiveprogram.org/e-motive-seen-successful-triple-loop-learning-program/
1. Concrete Experience
Description Activities
Individual or team is Team games
assigned a task. Problem solving
Discussion
Practical exercises, e.g.
making a presentation
Debates

Johnson Ong Chee Bin. SQUARED Workshop, Ho Chi Minh city 27-29 July 2016
2. Reflective Observation
Description Activities
Reflect on what has Ask for observation
been done and Write a short report on
experienced. what took place
Give feedback to other
participants
Reflection
Completing learning logs
or diaries

Johnson Ong Chee Bin. SQUARED Workshop, Ho Chi Minh city 27-29 July 2016
3. Abstract Conceptualisation
Description Activities
Draw upon theory to Present concepts
explain task, activity, Give theories
experience etc. Give facts

Johnson Ong Chee Bin. SQUARED Workshop, Ho Chi Minh city 27-29 July 2016
4. Active Experimentation
Description Activities
Put theory into practice. Perform the task
Use case studies
Use role play
Ask learners to solve
real problems

Johnson Ong Chee Bin. SQUARED Workshop, Ho Chi Minh city 27-29 July 2016
Evaluation
Level Donald Jack Phillips
Kirkpatrick
1 Reaction Reaction & Planned
Action
2 Learning Learning

3 Behaviour Job Applications

4 Results Business Results

5 Return on Investment =
Net Benefits
Programme Costs
Johnson Ong Chee Bin. SQUARED Workshop, Ho Chi Minh city 27-29 July 2016
Phương pháp giảng dạy

CHU TRÌNH CARD


Conceptualization
Action
Reflection
Documentation
GD hiện đại
Blended teaching
Flipped class
OUTCOME-BASED and
COMPETENCE-BASED EDUCATION
1. List and explain different (as many as possible)
…-based learning?

*These questions can be icebreaker and/or can be used to assess end-result


TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
• Bài giảng,bài
mẫu HÀNH VI • Bài giảng
• Bài tập và thực Người học thụ
TƯ DUY
Học là quá • Các công cụ hiển
tập động: học
• Học thuộc lòng thông qua trình liên quan thị: Slide, mind
• Thi trắc nghiệm những hoạt đến trí nhớ dài map, hình ảnh,…
động từ bên và ngắn hạn • Trắc nghiệm, tự
• Học qua khám
ngoài luận
phá
• Học qua hợp KIÊN TẠO KẾT NỐI • Tự đặt vấn đề
tác Người học tự Người học tự • Chia sẻ nội
• Tự “định dạng” tạo kiến thức định hướng việc dung, nguồn học
việc học học thông qua liệu
từ kinh
• Tự học dựa các “nút” trong • Nhóm làm việc
nghiệm, từ quá
trên kinh mạng lưới: nguồn tương tác
nghiệm trình tích cực học liệu, con • Tạo ra kiến thức
• Đánh giá, đánhvà mang tính người và nhóm từ hoạt động
giá đồng cấp xã hội người. hợp tác
TRIẾT LÝ GIÁO DỤC
• Bài giảng, bài mẫu HÀNH VI
• Bài tập và thực tập Người học thụ động: học
thông qua những hoạt
• Học thuộc lòng
động/tác động từ bên
• Thi trắc nghiệm ngoài

KIÊN TẠO Người học tự tạo kiến


thức từ kinh nghiệm, từ quá
• Học qua khám phá trình tích cực và mang tính xã
• Học qua hợp tác hội
• Tự “định dạng” việc học
• Tự học dựa trên kinh nghiệm
• Đánh giá, đánh giá đồng cấp
QUAM ĐIỂM SAI: Truyền thụ kiến thức Triết lý giáo dục là
THUYẾT KIẾN TẠO (CONSTRUCTIVISM) một tập hợp các
quan điểm cốt lõi
Kn = Mo X Fd X Ct X T định hướng mục
Kn Kiến thức
tiêu giáo dục, nội
Mo Động cơ học tập/đam mê dung và phương
Fd Kiến thức nền/kiến thức, kinh nghiệm có trước pháp dạy học, vai
Ct Tư duy phản biện trò của giảng viên
T Thời gian và người học trong
THUYẾT KIẾN TẠO CHIẾM ƯU THẾ hoạt động giáo
TỪ NHỮNG NĂM 60 ĐẾN NAY dục.
Thông tư: 12/2017/TT-
BGDÐT
VIỆC HỌC THẾ KỶ 21

HỌC TẬP LINH HOẠT


Người học ham thích và có khả năng học tập từ kinh
nghiệm và khả năng áp dụng những điều đã học để thể
hiện (performance) một cách hiệu quả trong những điều
kiện mới và không quen thuộc

http://eductechalogy.org/swfapp/blooms/wheel/engage.sw
PHÂN BIỆT CÁC KHÁI NIỆM

Giải quyết vấn đề

Nguyên lý

Khái niệm

Thông tin

(Adapted from Dwyer) shows a hierarchy of learning.


Source:
WHAT-BASED IS SUITABLE FOR WHAT LEARNER/OBJECTIVE
• Competence- (or competency-) based learning
• Performance-based
• Outcome-based
• Problem-based
• Project-based MISCONCEPTION DISCARD
• Content-based
• Product-based
• …-based
What are they?
How they affect to program design and constructive alignment of 3
components of a program (instructional design is part of the whole
picture?
What are factors of selection …-based?
Năng lực
SV có thể áp dụng định luật cân bằng khối lượng
và năng lượng vào quy trình chê biến thực phẩm

GOOD EXAMPLE Mục tiêu


COMPETENCE vs. • Giúp SV hiểu phạm vi ứng dụng của các quy
LEARNING luật cân bằng trong chế biến thực phẩm
OUTCOMES • SV sử dụng được mole fraction và mass
fraction trong cân bằng khối lượng

Kết quả học tập (CĐR)


• Mô tả những nguyên lý cơ bản về cân bằng
khối lượng trong những hệ thống ổn định
• Vẻ sơ đồ với các ký hiệu mô tả dòng lưu chất
trong các bài toán cân bằng khối lượng
• Giải các bài toán cân bằng khối lượng liên
quan đến chê biến thực phẩm
Source Learning outcomes and Competence
• Thiết kế các quy trình của các hệ thống lưu
[http://skktg.vdu.lt/downloads/seminaro_medzia chất phức tạp, với các dòng chảy vào và ra.
ga_100622-23/learning_outcomes_and_
competences.pdf] VERY GOOD DOCUMENT
ROLES OF TAXONOMY IN
PROGRAM DESIGN
LEARNING TAXONOMY (3 H)
HEAD HAND HEART
LEARNING TAXONOMY
LEARNING TAXONOMY

(CREATE)

(EVALUATE)

(ANALYZE)

(APPLY)
LEARNING TAXONOMY
2-DIMENSION
CÁC ĐỘNG TỪ CẦN TRÁNH

Understand
• Hiểu
Appreciate • Nhận thức
Comprehend • Nhận biết
Grasp
Know
• Nắm được
See • Nhận ra/thấy
Accept • Chấp nhận
Have a knowledge of
Be aware of
• Có kiến thức về
Be conscious of • Làm quen với
Learn
Perceive
Value
Get
Apprehend
Be familiar with

Source: Guide to Learning Outcomes at the University of Alberta, 2017


Learn by watching and
imitating actions

Performance: more
exact, action precise

Skills can performed


together harmoniously

High level of
performance achieved
with actions becoming
second nature
FINK TAXONOMY OF SIGNIFICANT LEARNING
• Learning-centered, NOT content-centered
• Integrated and transformative
✓ Integrated into individual: lasts beyond the end of the
program/course/unit
✓ Transformative: impacts personal, professional, social or civic
dimensions. Changes how participants perceive, think, feel or
act in real life.

Source: Fink.
Source: Fink.
THIẾT KẾ TEACHER’S VÀ STUDENT’S GUIDE
Source L. Dee Fink. A Self-Directed Guide to Designing Courses for Significant Learning .
[https://www.deefinkandassociates.com/GuidetoCourseDesignAug05.pdf]
OUTCOME-BASED

Source Liu, Q. (2015). Outcomes-Based Education Initiatives in Ontario Postsecondary Education: Case Studies. Toronto: Higher Education Quality
Council of Ontario.
Conceptualization WHERE WE ARE GOING TO ?
(purpose/objective of the unit: big picture or
contextual/procedural knowledge* )
NEED ANALYSIS PARTICIPANT GAP** INST. DESN.**
• DACUM • PARICIPATORY • EXPECTATIONS OR/AND
• SURVEY WORKSHOP* FROM CONTENT
• WORKSHOP • ANALYSIS PARTICIPANT
• INTERVIEW TECHNIQUES (SURVEY
• … • … OR/AND IN
RESULTS SECTION)
• COMPETENCE- • QUESTION
• OUTCOMES- • OBSERVATION
• PROBLEM- • …
• PROJECT-
• …-BASED ANALYZE
PROGRAM
* Why role play is important (and crucial and DANGEROUS)
**[backup plan: VERY IMPORTANT]=> FLEXIBLE DELIVERY SCHEDULE/PLAN
Action: identify what are positions of participants (from
colleges, from ministries, provinces,…)? Then cluster them
to quadrants (experience and motivation, low and high)

HIGH
MOTIVATION

LOW

LOW HIGH
EXPERIENCE
[guide: brainstorm technique using card]
Action: Delivery “techniques/principles/strategies… to
each quadrant?

HIGH
MOTIVATION

LOW

LOW HIGH
EXPERIENCE
[guide: brainstorm technique using card]
Reflection:
1. Card technique
2. Role play technique
Documentation or/and TAKE AWAY
• Brainstorming technique (card): 1. consistence in COLOR USE
=> NEW DIMENSIONS IN VISUALIZATION, 2. Avoid dominant group
Documentation or/and TAKE AWAY
• Brainstorming technique (card): 3. more DYNAMIC (when needed)
4. introduce: “parking plot” [backup plan]
PARKING PLOT (for “not relevant”/”crazy”
ideas)
• City development plan
• Increase tax
• Reduce Time of Korean Movies in TV
• …
QUESTIONS/SUGGESTIONS/COMMENTS?

AND NOW: READING MATERIALS!!

[facilitator and TA should have a long/complete list, give


participants 1-2 materials with clear guide WHAT TO READ AND
WHY]
WE’VE JUST COVERED
• CARD PROCESS (CONCEPTUALIZATION, ACTION, REFLECTION,
DOCUMENTATION), COMMONLY USED TO DESIGNCONTENT
DELIVERY FOR THESE KINDS OF ADULT,
• BY USING CARD TECHNIQUE, COMMONLY USED IN
BRAINSTORMING [backup plan: brainstorming technique]
FURTHER POINTS TO DISCUSS
• when applying CARD process, DON’T GIVE reading materials
before the workshop (why?) [backup: LEARNER-CENTERED LEARNING
PRINCIPLE]
• be careful: DON’T make the participants feel that we DID NOT
PREPARE (how?)
CẤU TRÚC TEACHER’S VÀ STUDENT’S GUIDE
ICEBREAKING
LEARNING OBJECTIVES
LECTURE: Conceptualization
ACTIVITY 1
• Objectives
• Actions
• Reflection

ACTIVITY 2
• Objectives
• Actions
• Reflection
• LESSON
BREAK
Recap
ACTIVITY3
CONCLUSIONS
"The ultimate goal of teaching is to make the new
seem familiar and the familiar seem new."
(Samuel Johnson)

Thank you
[backup plan: following]
KẾT QUẢ MONG ĐỢI NỘI DUNG
1. Phân biệt những thuật 1. Triết lý giáo dục nền
ngữ và khái niệm cơ bản móng cho GD NL
trong GDNL 2. Sự khác biệt giữa GD
2. Áp dụng taxonomy để dựa trên kết quả và GD
dựa trên nội dung
thiết kế chuẩn đầu ra-
phương thức đánh giá- 3. Các taxonomy được sử
dụng phổ biển trong GD
chiến lược dạy/học cho
NL
3. Thiết kế các guide cho
GV và cho SV
TÀI LIỆU ĐỌC THÊM
Self-study Course for Trainers of
Intercultural Mediators.
Module 2
Adult training methodology
and techniques
[http://www.mediation-
time.eu/images/TIME_O5_Trainer_Course_
Module_2.pdf]

https://library.oapen.org/h
andle/20.500.12657/29454
THÔNG TIN QUAN TRỌNG NHẤT

Lê Quang Minh
0903736752
lqminh@vnuhcm.edu.vn

You might also like