You are on page 1of 2

KIỂM TRA KIẾN THỨC HÓA HỮU CƠ 11

Ngày 9 tháng 4 năm 2021

1 ANCOL

1 Cho biết các phát biểu sau đây là đúng hay sai ?

(1) Hợp chất CH2 – CH – OH là một ancol.  Đúng  Sai


(2) Ancol có nhiệt độ sôi cao hơn so với các hidrocacbon có cùng KLPT là do giữa  Đúng  Sai
các phân tử ancol có liên kết hidro.
(3) Độ tan trong nước của các ancol giảm khi phân tử khối tăng.  Đúng  Sai

(4) Phenol là chất rắn ở điều kiện thường  Đúng  Sai


(5) Tên thông thường của (CH3 )2 CH – OH là ancol propylic.  Đúng  Sai
(6) Tên thay thế của CH3 CH2 CH(OH)CH(CH3 )2 là 2-metylpentan-3-ol  Đúng  Sai

(7) Đun nóng ancol metylic với H2 SO4 đặc ở 140 ◦ C thu được đimetyl ete.  Đúng  Sai
(8) Tách nước butan-2-ol thu được hai anken là đồng phân cấu tạo của nhau.  Đúng  Sai
(9) Etilen glicol tác dụng với kim loại Na thu được số mol khí hidro bằng 1/2 số  Đúng  Sai
mol ancol đã phản ứng.
(10) Oxi hóa không hoàn toàn C2 H5 OH bằng CuO thu được andehit.  Đúng  Sai
(11) Chỉ có một đồng phân ancol duy nhất có CTPT là C3 H6 O.  Đúng  Sai
(12) Khi đun ancol metylic trong H2 SO4 đặc, ở 170 ◦ C không thu được anken.  Đúng  Sai

(13) Trong số các đồng phân của ancol C4 H10 O có một hợp chất là ancol bậc ba.  Đúng  Sai
(14) Ancol bậc một được điều chế bằng cách đun nóng anken trong dung dịch axit  Đúng  Sai
sunfuric loãng.

2
(1) Số đồng phân cấu tạo của ancol có CTPT C3 H8 O là .
(2) Tên thay thế của (CH3 )2 CH – CH(OH) – CH3 là .
(3) Phản ứng với giúp phân biệt ancol đơn chức và ancol đa chức có các nhóm OH ở cạnh nhau.

(4) Nêu hiện tượng cho các bước thí nghiệm sau
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm, mỗi ống 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 ml dung dịch
NaOH 10%, lắc nhẹ
Hiện tượng: .
Bước 2: Cho vào ống nghiệm thứ nhất 3 - 4 giọt etanol, lắc nhẹ.
Hiện tượng: .
Bước 3: Cho vào ống nghiệm thứ hai 3 - 4 giọt glixerol, lắc nhẹ.
Hiện tượng: .

1
3 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau
(1) CH3 OH −−−−−−−−−−−−→ CH3 – O – CH3 + H2 O
H2 SO4 đặc, 170 ◦ C
(2) CH3 – CH(OH) – CH2 – CH3 −−−−−−−−−−−−→

(3) −−−−−→ CH3 – CH2 – CHO


(4) C2 H4 (OH)2 + Cu(OH)2 −−→

You might also like