Professional Documents
Culture Documents
bê tông cốt thép 1
bê tông cốt thép 1
Đồ án môn học kết cấu bê tông “ sàn sườn toàn khối loại bản dầm “ là một
trong những đồ án quan trọng của trương trình đào tạo kỹ sư xây dựng. Đồ án
giúp sinh viên vận dụng tổng hợp và sang tạo các kiến thức đã học để tính
toán các kết cấu bê tông cốt thép thường gặp, làm quen với công tác thiết kế
thực tế. Nội dung chính đồ án là thiết kế kết cấu bản sàn, dầm phụ và dầm
chính của sàn sườn toàn khối loại bản dầm
Dựa vào sách hướng dẫn đồ án bê tông thầy Võ Bá Tầm cùng với tiêu chuẩn
Việt Nam TCVN 5574:2018 và đặc biệt là sự hướng dẫn nhiệt của thầy Trần
Thái Minh Chánh đã góp phần giúp em hoàn thánh đồ án môn học bê tông cốt
thép 1.
Nội dung đồ án thực hiện đủ yêu cầu mà đề yêu cầu, tuy vậy trong quá trình
làm còn vài chỗ sai sót, mong thầy xem xét bỏ qua và chỉ ra chỗ sai để em
hiểu rõ hơn về đồ án môn học bê tông cốt thép 1
Cuối lời em xin chúc thầy có được nhiều sức khỏe và thành công trong cuộc
sống. Chúc buổi bảo vệ thành công tốt đẹp.
1
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
I. PHẦN 1: ĐỀ BÀI
2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Chiều dài cạnh ngắn của ô bản: L1=2.5 m, chiều dài cạnh dài của ô bản:
L2=5.6 m. Cột bê tông cốt thép có tiết diện là (300×300)mm
Cấu tạo mặt sàn gồm 4 lớp như hình vẽ. Hoạt tải tiêu chuẩn pc =9 kN /m2. Hệ
số độ tin cậy của hoạt tải Υ f , p=1.2.
Vật liệu: Bê tông cấp độ bền theo cường độ chịu nén B20, cốt thép của bản
và cốt đai của dầm dùng nhóm CI, cốt dọc của dầm dùng nhóm CII. Các
loại cường độ tính toán:
Bê tông cấp độ bền B20 có Rb=11.5 MPa, Rbt =0.9 MPa, Eb =27×103MPa
Hệ số điều kiện làm việc của bê tông Υ b =0.9
Cốt thép:
L2 5.6
= =2.24>2
L1 2.5
Trong đó:
L1: Chiều dài cạnh ngắn của ô bản
L2: Chiều dài cạnh dài của ô bản
2. Chọn sơ bộ kích thước các bộ phận sàn
Kích thước tiết diện các bộ phận của sàn phụ thuộc vào nhịp và tải trọng
tác dụng
2.1) Bản sàn
Chiều dày bản sàn có thể xác định sơ bộ theo công thức sau:
D 1
h b= L1= 2.5 ≈ 0.0781m=78.1 mm ≥ hmin
m 32
→ Chọn h b=80 mm
Trong đó:
h b – chiều dày bản sàn
m – hệ số phụ thuộc vào loại bản, bản dầm m = (30÷35)
D – hê số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0.8÷1.4)
L1 – chiều dài cạnh ngắn của ô bản
h min – chiều dày tối thiểu của bản sàn, theo TCXDVN 356:2005
2.2) Dầm
a. Dầm phụ :
- Chiều cao dầm phụ
1 1 1
h dp=( ÷ )Ldp = 5.6 = 0.4 m
12 16 14
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
b. Dầm chính :
( 12 ÷ 14 )h = 12 0.7=0.35 m
b dc= dc
Trong đó:
5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Sàn thuộc loại bản dầm, cắt theo phương cạnh ngắn (phương L1) một dải có
chiều rộng b=1m. Sơ đồ tính bản sàn là dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là
dầm chính và các dầm phụ
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối
tựa, cụ thể như sau:
L0=L1−bdp=2.5−0.2=2.3 m
Trong đó:
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
gs =Σ ( Υ f , i ×Υ i × δ i )
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
2.5 2.5
¿ 0.4 × 1.2+ 20× ( 100 ) ×1.2+20 × ( 100 )× 1.1+25
8
× ( )
100
× 1.1
¿ 3.83 kN /m2
Trong đó:
Trong đó:
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b=1m:
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆ L0 ≤10 %, thì nội lực trong bản sàn
tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau:
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tính cốt thép theo bài toán cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật
b×h = 1000× hb mm
Chọn a = 15 mm vì chọn h b=80 mm, tính cốt thép theo các công thức sau:
h0 =h−a = 80 – 15 = 65 mm
8
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
M 4.837
α m= 2 = ≈ 0.1106
Υ b Rb b h0 0.9× 11.5 ×103 ×1 ×0.065 2
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính
theo bài toán cốt đơn:
M 7.0357
α m=
Υ b Rb b h20
= 0.9× 11.5 ×103 ×1 ×0.065 2
≈ 0.1609
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính
theo bài toán cốt đơn:
9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
ξ Υ b Rb b h0
As =
Rs
= 0.1765× 0.9 ×11.5
225
×1000 × 65
= 527.735 mm 2
(mm 2)
Trong đó:
b – chiều rộng tiết diện, b=1000m
h – chiều cao tiết diện, h = h b
h o – chiều cao có ít tiết diện
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
a – khoảng cách từ trọng tâm cốt thép chịu kéo đến mép bê tông chịu
kéo
M – moment nội lực
Rb – cường độ chịu nén tính toán của bê tông
Υ b −hệ số điều kiện làm việc của bê tông
R s – cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép
α m , ξ – hệ số tính toán cốt thép
α pl , ξ pl−hệ số điều kiện hạn chế
A s – diện tích cốt thép chịu kéo
μ−hàmlượng cốt thép
6. Bố trí cốt thép :
p s 10.8
Xét tỉ số : g s = 3.83 ≈ 2.82
ps
¿>¿ 1 <
gs
< 3 ⇒ α = 0.25⇒ α L0= 0.25×2300 = 575 mm
Cốt thép cấu tạo chịu moment âm dọc theo các gối biên và phía
trên dầm chính được xác định như sau:
d 6 @300
A s ,ct ≥
{
50 % A s gối giữa =0.5 ×351.325=175.6625 mm2
Chọn d6@160 ( A sc=177mm2)
⇒ A s , pb ≥ 20 % A st =0.2×527.735=105.547 mm2
Chọn d6@270 ( A sc=108 mm 2)
Chọn chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa:
Lan=120 mm ≥ 10d
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo. Sơ đồ tính là dầm liên tục có các gối tựa là các
dầm chính
12
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
L0= L2−b dc= 5.6 – 0.35 = 5.25 m
Trong đó:
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
14
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Khi chênh lệch giữa các nhịp tính toán ∆ L0 ≤10 %, thì tung độ biểu đồ bao moment
của dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác định như sau:
M = β× qdp × L02
Moment âm bằng 0 ở nhịp biên cách gối thứ 2 một đoạn kL, moment dương lớn
nhất ở nhịp biên cách gối biên một đoạn 0.425L, moment dương bằng 0 cách gối
tựa một đoạn 0.15L
p dp 27
Tỉ số: gdp
= 11.335
≈ 2.382 tra bảng phụ lục 8 ta tìm được các hệ số β,k
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn :
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn :
15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(kNm) (kNm)
(kNm)
1 0.0650 68.7
2 0.0900 95.1
3 0.0750 79.2
4 0.0200 21.1
5 -0.0715 -75.5
10 -0.0625 -66
16
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ 1:
Bên phải gối thứ 2, bên trái và bên phải gối thứ 3:
* Lưu ý :
- Các tiết diện trên biểu đồ bao moment cách nhau 0.2L
p dp
- Các hệ số k,β tra phụ lục 8 theo tỉ số g
dp
17
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Cốt thép dọc của dầm phụ sử dụng loại CII, R s=280 Mpa
Cốt thép đai của dầm phụ sử dụng loại CI, R sw= 175 Mpa
1 1
{
× ( L2−bdc )= × ( 5600−350 )=875 mm
6 6
Sf ≤ 1 1
× ( L1−b dp) = × ( 2500−200 )=1150 mm
2 2
'
6× h f =6 × 80=480 mm
Chọn Sf = 480 mm
Kích thước tiết diện chữ T ( b 'f = 1160 ; h'f = 80 ; b = 200 ; h = 400 mm )
h'f 0.08
'
f
'
f (
2 ) (
M f =Υ b R b b h h0− =0.9 ×11.5 ×103 ×1.16 ×0.08 × 0.35−
2 )
= 297.7488 kNm
Nhận xét M < M f nên trục trung hòa qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
b 'f ×h dp=1160 × 400 mm
18
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tương ứng mới giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật b dp × hdp=200 × 400 mm
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng
M 96.2 ×106
α m= = =0,0654
γ b R b b h2o 0,9× 11,5×1160 × 3502
ξ=1−√1−2× 0,0654=0,0677
As γ R 0,9 ×11,5
μmin =0,05 % ≤ μ= =0.25 % ≤ μmin =ξ pl b b =0,37 × =1,4 %
b ho Rs 280
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt dưới bản sau:
Nhịp biên 96.2 0.0654 0.067 1016 0.25 4∅ 16+2∅ 14 1112 8.6
19
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
(1160×400) 7
Gối 2 75.5 0.2977 0.363 942 1.35 5∅ 16 1005 6.3
(200 × 400 ¿ 9
Nhịp giữa 66 0.0449 0.046 690 0.17 2∅ 16+2∅ 14 710 2.8
(1160×400) 0
Gối 3 ( 66 0.2603 0.307 796 1.14 4∅ 16 804 1.0
200 × 400 ¿ 6
Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q =120.8 kN
→ Q¿ φ b3 ( 1+ φf + φn )γ b Rbt b h0
→ Bê tông không đủ chịu cắt , cần tính cốt đai chịu lực cắt
= 106.62 mm2
= 246.42 mm2
20
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
h 400
{
sct ≤ 2
=
2
=200 mm
150 mm
Kiểm tra:
Es n × asw
φ w1 =1+ 5× ×
Eb b × s
21× 104 2× 28
= 1 + 5× 3
×
200 × 150
= 1.073 ≤ 1.3
27 ×10
= 209.0786 kN
Q¿0.3φ w1 φ b1 γ b R b b h0
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
3 h 3 × 400
Đoạn dầm giữa nhịp : sct ≤ 4
=
4
500 mm
{
=300 mm
- Tại tiết diện đang xét cốt thép bố trí có diện tích A s
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a 0 = 25 mm ; khoảng
cách thông thủy giữa hai thanh thép theo phương chiều cao dầm t=30 mm
- Xác định a th →h 0 th=hdp−ath
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Rs As
ξ=
γ b R b b h0 th
21
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
α m=ξ ( 1−0,5 ξ )
→ [ M ] =α m γ b R b b h2o
Tính khả năng chịu lực của nhịp biên (1160×400) : 4∅ 16+2∅ 14
h oth=400−44.1=355 mm
Rs A s 280 ×1112
ξ= = =0,073
γ b R b b hoth 0,9 ×11,5 × 1160 ×355
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết ,x, được xác định theo tam giác đồng dạng
- Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết , Q , lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment
Bảng Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
24
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
565 25.1
2
(2∅ 14)
Nhịp 92 18.5
biên 2
bên (2∅ 14)
phải
672 55.4
3
(2∅ 16)
25
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
1017 62.4
4
(2∅ 16)
104 39.4
6
(1∅ 16)
26
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
764 36.4
Gối 3 9
bên trái (2∅ 16)
27
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Trong đó: Q – Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
moment
Q s , inc – Khả nắng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên
đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Q s , inc=0
R sw n a sw
q sw – Khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết, q sw = ; Trong
s
đoạn dầm có cốt đai d6@150 thì :
175× 2× 28
q sw = =65 kN /m
150
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt như sau:
28
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
29
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
30
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
4.1 Sơ đồ tính
Dầm chính được tính theo sơ đồ đàn hồi, xem như một dầm liên tục có 4 nhịp tựa
lên các cột
Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L¿ 3 L1=3 ×2500=7500 mm
31
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Hình 13. Xác định tải trọng tác dụng lên dầm chính
¿ 1,486 m2
4.3.1.2 Xác định biểu đồ momen cho từng trường hợp tải
32
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tung độ của biểu đồ momen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được
xác định theo công thức :
M G=α ×G × L=α ×77.779 ×7.5=α ×583.343
Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ momen
cho từng trường hợp tải được trình bày trong bảng 9
33
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
34
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Sơ đồ d
Đoạn dầm AB
364
M 1=378− =256.7 kNm
3
364
M 2=378−2× =135.3 kNm
3
Đoạn dầm BC
( 364−54.4 )
M 3=378−54.4−2× =117.1 kNm
3
( 364−54.4 )
M 4 =378−54.4− =220.4 kNm
3
35
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Sơ đồ e
Đoạn dầm AB
M 1=−35.2 kNm
M 2=−71.4 kNm
Đoạn dầm BC
324.3−107.7
M 3=378−107.7− =198.1 kNm
3
324.3−107.7
M 4 =378−107.7−2× =125.9 kNm
3
36
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Sơ đồ f
Đoạn dầm AB
40.8
M 1= =13.6 kNm
3
40.8
M 2=2 × =27.2 kNm
3
Đoạn dầm BC
2×(162.2+ 40.8)
M 3= −162.2=−26.9 kNm
3
(162.2+ 40.8)
M 4= −162.2=−94.5 kNm
3
Sơ đồ g
Đoạn dầm AB
215.5
M 1=378− =306.2 kNm
3
2 ×215.5
M 2=378− =234.3 kNm
3
37
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Đoạn dầm BC
215.5+107.7
M 3= −215.5=−107.8 kNm
3
215.5+107.7
M 4 =2× −215.5=0 kNm
3
38
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
39
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Xác định tung độ biểu đồ moment thành phần và biểu đồ bao moment (kNm)
Tại gối B
Gối B
( 2500−150 )
M trmg= × ( 530.8+218.7 )−218.7=485.83 kNm
2500
ph ( 2500−150 )
M mg = × ( 530.8+163.2 )−163.2=489.16 kNm
2500
Chọn M trmg=M mg
ph
=489.16 kNm
40
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tại gối C
( 2500−150 )
M Cmg= × ( 435.1+190.7 )−190.7=397.552kNm
2500
41
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
42
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Ta có quan hệ giữa momen và lực cắt : ‘Đạo hàm của momen chính là lực cắt’
.Vậy ta có quan hệ M ' =Q = taga
Xét hai tiết diện a và b cách nhau một đoạn x , chênh lệch momen của hai tiết diện
∆M
là ∆ M =M a −M b. Do đó lực cắt giữa hai tiết diện đó là: Q= x
Bảng 12.Xác định tung độ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt
(kN)
43
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
44
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
45
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Cốt thép dọc của dầm chính sử dụng loại CII: R S=280 Mpa
Cốt thép đai của dầm chính sử dụng loại CI: R sw=175 Mpa
Tương ứng với giá trị momen dương , bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết
diện chữ T.
Xác định Sf :
1 1
{
× ( 3 L1 )= × ( 3 ×2500 )=1250 mm
6 6
Sf ≤ 1 1
× ( L2−b dc ) = × ( 5600−350 )=2625 mm
2 2
6 ×h'f =6 × 80=480 mm
Chọn Sf =480 mm
Kích thước tiết diện chữ T (b 'f =1310 ; h 'f =80 ; b=350 ; h=700mm)
46
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
h'f 0,08
(
M f =γ b R b b'f h'f h o−
2 ) (
=0,9 ×11,5 ×103 ×1,31× 0,08 × 0,65−
2 )
¿ 661.7 kNm
M¿ 463.1< M f nên trục trung hòa qua cánh , tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
b 'f ×h dc=1310 ×700 mm
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu nén, tính cốt thép theo tiết diện
chữ nhật b dc ×h dc=350 ×700 mm
47
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
M 463.1× 106
α m= = =0,081
γ b R b b h2o 0,9× 11,5×1310 ×650 2
0,8
ξR= =0,579
280
210000
1+
0,0035
As γ b Rb 0,9 × 11,5
μmin =0,05 % ≤ μ= =0.3 % ≤ μmax =ξ R =0,579× =2,1 %
b ho Rs 280
Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong bảng 13
Lực cắt lớn nhất tại gối : Q A =185.24 kN , QtrB =299.8 kN , QBph=277.6 kN ,
Q trc =Q ph
c =250.32kN
Tính cốt đai cho tiết diện gối B bên trái có lực cắt lớn nhất, Q =299.8 kN
48
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
→ Q¿ φ b3 ( 1+ φf + φn )γ b Rbt b h0
→ Cần tính cốt ngang ( cốt đai và cốt xiên ) chịu lực cắt
Chọn cốt đai d8 (a sw=50 mm2), số nhánh cốt đai n=2 (d6 stt =95 )
= 170 mm2
= 545 mm2
h 700
{
sct ≤ 3
=
3
=233 mm
300 mm
Kiểm tra:
Es n × asw
φ w1 =1+ 5× ×
Eb b × s
= 648.748 kN
49
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Q¿0.3φ w1 φ b1 γ b R b b h0
Kết luận: dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính
Q swb = 4 φb 2 ( 1+ φf + φn ) γ b R bt b h20 qsw = √ 4 ×2 ( 1+0+0 ) 0.9 ×0.9 ×10 3 × 0.35× 0.622 × 117=319.4 kN
√
Q < Qswb : không cần tính cốt xiên chịu cắt cho gối trái B
T
B
Các gối còn lại lực cắt bé hơn nên cũng không cần bố trí cốt xiên
3 h 3 ×700
s ≤
Đoạn dầm giữa nhịp : ct 4
=
4
{
=525 mm
500 mm
m≥
(
F 1−
h0 )=
214.7 × 10 3
1−(650−400
650
=4.8
)
n asw R sw 2× 79× 175
Chọn m=6 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 3 đai, trong đoạn h s=250 mm khoảng cách
giữa các cốt treo là 50mm
50
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích A s
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc a 0 ,nhịp= 25 mm và gối a 0 ,gối
= 40 mm, khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều
cao dầm t = 30 mm
- Xác định a th →h oth=hdc −ath
- Tính khả năng chịu lực theo công thức sau
Rs As
ξ= →α m=ξ ( 1−0.5 ξ ) → [ M ] =α m γ b Rb b h 2oth
γ b R b b h0 th
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng
51
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
h oth=700−52=648 mm
Rs A s 280 ×2723
ξ= = =0.087
γ b R b b hoth 0,9 ×11,5 × 1310× 648
52
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
0.03
2
Gối B bên 4d25+5d22 3864 78 622 0.480 0.36 511.5 5
trái Cắt 2d25 2882 5
(350×700) còn 2d25+ 69 631 0.353 419.7
5d22 1901 0.29
Cắt 2d25 1
còn 5d22 51 649 0226 305.2
Cắt 2d22 1140
còn 3d22 0.20
0
51 649 0.136 193.8
0.12
7
Gối B bên 4d25+5d22 3864 78 622 0.480 0.36 511.5 4.4
phải Cắt 2d25 2882 5
(350×700) còn 2d25+ 69 631 0.353 419.7
5d22 1901 0.29
Cắt 2d25 1
còn 5d22 51 649 0226 305.2
Cắt 2d22 1140
còn 3d22 0.20
0
51 649 0.136 193.8
53
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
0.12
7
Nhịp 2 5d22 1901 36 664 0.059 0.05 340.7 7.1
(1310 Cắt 2d22 1141 7
×700 ¿ còn 3d22 36 664 0.035 203.2
Cắt 1d22 760 0.03
còn 2d22 4
36 664 0.024 143.5
0.02
4
Gối C 5d22+2d25 2883 69 631 0.353 0.29 419.7 5.3
(350×700) Cắt 2d25 1901 1
còn 5d22 51 649 0.226 305.2
Cắt 2d22 1140 0.20
còn 3d22 0
51 649 0.136 193.8
0.12
7
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết
54
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
55
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
56
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
57
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Trong đó: Q – Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
moment
Q s , inc – Khả nắng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc, mọi cốt xiên
đều nằm ngoài vùng cắt bớt cốt dọc nên Q s , inc=0
R sw n a sw
q sw – Khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết, q sw = ; Trong
s
đoạn dầm có cốt đai d8@150 thì :
R sw 2× 50 ×175
q sw =n A sw = =117 kN /m
s 150
58
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
R sw 2× 50 ×175
q sw =n A sw = =35 kN /m
s 500
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt như sau:
(2∅ 25)
Gối B 299.6 117 1149 500 1150
bên trái
(2∅ 25)
299.8 117 1135 440 1140
(2∅ 22)
Gối B (2∅ 25) 277.8 117 1075 500 1080
bên phải
59
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
Tên cấu kiện Thể tích bê tông Trọng lượng Hàm lượng
3
m cốt thép cốt thép
(kG) trong 1 m3 bê
tông
Bản sàn 68.5 3436 50.2
Dầm phụ V 1 =23.6 V 2 =29.5 3532 119.7
Dầm chính V 1=39.3 V 2=44.4 5874 132.3
Toàn sàn 131.4 12842 97.7
Trọng lượng cốt thép trên 1m diện tích mặt sàn: 15.0 kG/m2
2
60
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
61
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA GVHD: TRẦN THÁI MINH CHÁNH
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
62
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG