You are on page 1of 7

TRƯỜNG ĐẠI HOC Y DƯỢC THÁI BÌNH

PHÒNG KHẢO THÍ VÀ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC


NGÂN HÀNG THI VIẾT CẢI TIẾN NĂM HỌC 2020 – 2021

Bộ môn: Hóa
Tên học phần: Hóa lý dược
Đối tượng: Đại học dược
Cấu trúc đề thi: 4 câu 60 phút

Câu hỏi số Nội dung câu hỏi


1. - Tốc độ phản ứng l{ gì? Thế n{o l{ tốc độ trung bình, tốc độ tức thời
của phản ứng?

- Biểu thức biểu diễn tốc độ phản ứng như thế n{o để được đơn gi|?

(2,5 điểm)

2. - Nêu kh|i niệm bậc của phản ứng, ph}n tử số của phản ứng. Cho ví
dụ?

- Trường hợp n{o bậc v{ ph}n tử số của phản ứng giống nhau v{ kh|c
nhau, cho ví dụ?(2, 5 điểm)

3. - Trình b{y kh|i niệm hằng số tốc độ phản ứng? Tại sao nói hằng số tốc
độ phản ứng cũng chính l{ tốc độ của phản ứng đó?

- Hằng số tốc độ được biểu thị theo đơn vị n{o? Xét cụ thể đối với
phản ứng bậc nhất v{ bậc 2?(2, 5 điểm)

4. Nêu kh|i niệm pha, cấu tử, cho ví dụ? Trình b{y điều kiện c}n bằng
pha?

(2,5 điểm)

5. Trình b{y định nghĩa v{ đặc điểm của xúc t|c enzym?(2,5 điểm)

6. Trình bày phương trình động học của phản ứng một chiều bậc 1?

- Cho phương trình bậc 1:

1
H 2C
CH 2 CH CH
CH 3 2
H 2C

Tính thời gian t để nồng độ xiclopropan từ 0,25 M giảm xuống còn 0,15
M biết k = 6,71. 10-4s-1(2,5điểm)

7. - Trình bày phương trình động học của phản ứng một chiều bậc 2
dạng:

2A → sản phẩm

- Phản ứng trong pha khí

2NO2 + O3  N2O5 + O2

có hằng số tốc độ ở 300K l{:k=2.104dm3.mol-1.s-1. Cho biết bậc của


phản ứng n{y?(2,5 điểm)

8. Cho phản ứng : 2A  2B + C có bậc động học bằng 1. Sau 32s phản ứng
tiến h{nh được 35%.

a. Tính hằng số tốc độ phản ứng?

b. Sau bao l}u thì phản ứng tiến h{nh được 70%, 90%?(2,5 điểm)

9. Trình b{y phản ứng bậc không. So s|nh phản ứng bậc 0, bậc1, bậc 2?

10. Trình bày xúc tác axit-bazơ, phương trình động học của xúc t|c axit?

(2,5 điểm)

11. - Thiết lập phương trình động học của phản ứng một chiều bậc 2
dạng:

A + B → sản phẩm.

- Khi n{o có sự suy biến từ bậc 2 xuống bậc 1?(2,5 điểm)

12. - Thế n{o l{ phản ứng thuận nghịch? Cho ví dụ?

- Thiết lập phương trình động học của phản ứng thuận nghịch?(2,5

2
điểm

13. - Thế n{o l{ phản ứng song song? Cho ví dụ?

- Thiết lập phương trình động học của phản ứng song song?(2,5 điểm)

14. - Thế n{o l{ phản ứng nối tiếp. Cho ví dụ?

- Thiết lập phương trình động học của phản ứng nối tiếp?(2,5 điểm)

15. - Trình b{y phương trình Claoziut- Clapayron?

- Giản đồ pha l{ gì? (2,5 điểm)

16. Trình b{y giản đồ pha hệ một cấu tử?(2,5 điểm)

17. Trình b{y động học phản ứng song song một chiều bậc 2?(2,5 điểm)

18. Trình b{y ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng(2,5 điểm)

19. Trình b{y đặc điểm của xúc tác

20. Trình b{y giản đồ pha l{ gì? Cho ví dụ(2,5 điểm)

21. Trình b{y quy luật động học bậc 3 dạng: 3A →sản phẩm(2,5 điểm)

22. Kết quả nghiên cứu từ thực nghiệm đồng vị Poloni, khối lượng 210,
phóng xạ  cho biết sau 14 ng{y độ phóng xạ giảm 6,85%. H~y x|c
định:

- Hằng số tốc độ của phản ứng ph}n hủy phóng xạ đó.

- Chu kỳ hay thời gian b|n hủy

- Thời gian để đồng vị ph}n hủy hết 90%(2,5 điểm)

23. Áp dụng phương trình Claoziut- Clapayron giải thích sự ảnh hưởng sự
phụ thuộc nhiệt độ sôi,

nhiệt độ nóng chảy v{o |p suất?(2,5 điểm)

24. Trình b{y vai trò của xúc t|c trong đời sống, trong khoa hoc và y học?

(2,5 điểm)

25. Xét phản ứng sau l{ phản ứng thuận nghịch bậc 1:(2,5 điểm)

3
C H 2 (C H 2 )C O O H C H 2 (C H 2 ) 2 C = O
O
OH

Xảy ra như sau:

T, phút 21 50 100 120 160 220 ∞

[axit], đ~ pư, mol/l 2,41 4,96 8,11 8,9 10,35 11,15 1

Nồng độ ban đầu của axit l{ a = 18,28 mol/l, của lactone bằng 0.

X|c định hằng số c}n bằng v{ hằng số tốc độ của phản ứng thuận
nghịch

26. Ph|t biểu định nghĩa v{ (ph}n loại) của c|c qu| trình hấp phụ , cho ví
dụ? (2,5 điẻ m)

27. Ph|t biểu định nghĩa , đặc điểm cấu tạo chất hoạt động bề mặt v{ ứng
dụng của nó.(2,5 điẻ m)

28. Liệt kê c|c loại chất hoạt động bề mặt, cho ví dụ?

29. Trình b{y c|c nguyên nh}n g}y nên sự tích điện trên bề mặt rắn? Cho
ví dụ (2,5)

30. Ph|t biểu định nghĩa , c|ch ph}n loại v{ ứng dụng của nhũ tương ? (2,5
điẻ m)

31. Trình b{y đặc điểm v{ ứng dụng của qu| trình hấp phụ chất khí lên bề
mặt rắn?(2,5)

32. Trình b{y cấu tạo hạt keo th}n dịch? (2,5 điẻ m)

33. X}y dựng phương trình Gibbs cho sự hấp phụ chất tan trên bề mặt
dung dịch?(2,5)

34. Trình b{y lý thuyết hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir? (2,5 điẻ m)

35. Trình b{y c|c phương ph|p điều chế hệ keo? Cho ví dụ?

36. Trình b{y c|c yếu tố ảnh hưởng đến hấp phụ ph}n tử chất tan lên bề
mặt rắn? Cho ví dụ (2,5 điẻ m)

37. Trình b{y tính động học khuếch t|n của hệ keo?

4
38. Trình b{y đặc điểm |p suất thẩm thấu của một dung dịch keo?

39. Thiết lập công thức tính tốc độ sa lắng. Có những yếu tố n{o ảnh
hưởng tới qu| trình sa lắng?

40. Trình b{y hiện tượng nhiễu xạ của hệ keo. Có những yếu tố n{o ảnh
hưởng đến sự nhiễu xạ của hệ keo. Giải thích?

41. Trình b{y khả năng hấp thụ |nh s|ng của hệ keo?

42. Trình b{y hiện tượng điện di của hệ keo v{ ứng dụng của điện di?

43. Trình b{y hiện tượng điện thẩm của hệ keo v{ ứng dụng của điện
thẩm?

44. Trình b{y cấu tạo hạt keo sơ dịch. Lá y ví du minh hoa

45. Giải thích lực tương t|c giữa c|c tiểu ph}n keo?

46. Trình b{y c|c phương ph|p tinh chế hệ keo? Cho ví dụ?

47. So s|nh phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Frenlich v{ phương trình
hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir

48. Dựa v{o cấu tạo hạt keo sơ dịch, h~y giải thích c|c yếu tố ảnh hưởng
tới độ bền hệ keo? Cho ví dụ

49. Thiết lập phương trình động học của sự keo tụ?

50. So s|nh độ bền v{ t|c dụng của nhũ tương với hệ keo?

51. So s|nh c|c phương ph|p để tinh chế hệ keo?

52. Thiết lập phương trình c}n bằng Donan khi cho dung dịch muối keo
natri protein nồng độ C1 tiếp xúc với dung dịch thực natri clorua nồng
độ C2 qua m{ng b|n thấm. Nêu ứng dụng của phương trình n{y.

53. Tiến h{nh hấp phụ 50ml dung dịch axit axetic có nồng độ lần lượt l{
0,2M v{ 0,4M bằng 3 gam than hoạt tính trong 30 phút v{o bình1 v{
bình 2. Sau hấp phụ, lọc lấy dung dịch axit còn lại v{ chuẩn độ bằng
NaOH 0,1M thấy bình 1 hết 10ml, bình 2 hết 15 ml. Tính hệ số k v{ n
của phương trình Freudlich |p dụng cho sự hấp phụ axit axetic bằng
than hoạt tính

5
6
7

You might also like