You are on page 1of 6

1

Đề thi thử toán cao cấp


1. Một doanh nghiệp sản xuất hai loại sản phẩm. Gọi x, y tương ứng là sản lượng của sản
phẩm thứ nhất và thứ hai. Giả sử hàm lợi nhuận của doanh nghiệp như sau:

 ( x, y) = −2 x 2 − 3xy − 2 y 2 + 465x + 480 y + 150 .


Mức lợi nhuận thu được lớn nhất của công ty là:

A.  max = 32100 B.  max = 31200 C.  max = 30210 D.  max = 32010

(m + 1) x + y + z = 1

2. Xác định m để hệ phương trình  x + ( m + 1) y + z = 1 vô nghiệm.
 x + y + (m + 1) z = m 2

A. m  0 B. m=2 C. m  −3 D. m = −3 .

3. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàmz = x 2 + y 2 + x 2 y + 4 trên D
là miền đóng giới hạn bởi các đường: x = 1, x = −1; y = 1, y = −1 .

A. M = 4, m = −7 B. M = 7, m = 4
C. M = 7, m = −7 D. M = 4, m = −2 .

4. Cho hàm số: z ( x, y) = 3x 2 + y 3 − 3xy . Khẳng định nào sau đây đúng ?

1 1
A. Hàm số đạt cực tiểu tại P ,  B. Hàm số không có cực trị.
4 2

1 1
C. Hàm số đạt cực đại tại Q ,  D. Hàm số đạt giá trị cực đại là zCD = 12 .
2 4

 −1 1 
5. Cho đa thức f ( x) = x 2 − 2 x + 3 và ma trận A =  .
 1 −1 

 −7 4  7 4
A. f ( A) =   B. f ( A) =  
 4 −7  4 7

 7 −4   7 −4 
C. f ( A) =   D. f ( A) =  
 −4 7   4 −7 
2

6. Xét hàm số: z ( x, y) = x3 + y 3 − 3xy . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt giá trị cực tiểu là zCT = −1

C. Hàm số có một điểm dừng. D. Hàm số đạt cực đại tại M (0,0) .

1 1 0
 
7. Cho ma trận A = 2 2 1 . Ma trận nghich đảo của A là:
 
1 0 1
 

 2 −1 1   2 −1 1 

A. −1 1 −1
 
B. −1 1 1

   
 −2 1 0   −2 1 0 
   

 2 −1 1   2 −1 1 

C. −1 1 −1
  
D. −1 1 −1 .
   
 −2 −1 0   −2 1 0 
   

8. Cho hàm hai biến f ( x, y) = e2 xy . Tính d 2 f (1, −1) ?

2 (
dx 2 − 2dxdy + dy 2 )
4
A. d 2 f (1, −1) =
e

2 (
dx 2 − dxdy + dy 2 )
4
B. d 2 f (1, −1) = −
e

2 (
dx 2 − dxdy + dy 2 )
4
C. d 2 f (1, −1) =
e

2 (
dx 2 − 2dxdy + dy 2 ) .
4
D. d 2 f (1, −1) = −
e
3 1 m 

9. Cho ma trận A = 2 3 1  . Tìm m để A khả nghịch.
 
 7 7 2m + 3 
 
A. m  −1 B. m 1 C. m  1  m  −1 D. m tùy ý.
3

1 2 0 2
10. Cho hai ma trận A=
− −  và B =  1 0  . Tìm ma trận X thỏa A.X = B
 3 5   

 −2 10   2 −10 
A. X =  B. X = 
 1 −6   −1 6 

 −2 −10 
X =
6 
C. D. Không tồn tại ma trận X.
1

a 0 a
11. Tính định thức D= b c a .
b 0 b

A. D = 0. B. D = abc C. D = a 2b 2 D. D = 1.
x + 2 y + z = 1

12. Tìm nghiệm của hệ phương trình:  2 x + 6 y + 3 z = 2 .
 x + 5 y + 3z = 0


A. x = 1; y = − ; z =  ;  B. x = 1 +  ; y = 1 −  ; z = −2 +  ; 
2
C. x = 1; y = 1; z = −2. D. Hệ vô nghiệm.

13. Cho hàm số: f ( x, y) = x 2 − xy + y 2 . Tính f (1,1) ?

A. f (1,1) = ( −1,1) . B. f (1,1) = (1, −1) .

C. f (1,1) = ( −1, −1) . D. f (1,1) = (1,1) .

2 m 4
14. Cho định thức = 3 0 0 . Tìm tất cả giá trị m để   0
1 1 2

A. m2 B. m2 C. m 1 D. m  1.
4

15. Cho hàm ẩn y = y ( x) xác định bởi phương trình y 3 + ( x 2 + 1) y + x 4 = 0 . Tính


y '( x) tại (1,0 )

1 1
A. y '( x) = − B. y '( x) = C. y '( x) = 2 D. y '( x) = −2 .
2 2
x y
16. Tìm cực trị của hàm z = x 2 + y 2 thỏa điều kiện + =1 .
3 4
 36 4  188
A. z đạt cực đại tại  ,  B. z có giá trị cực đại là zCD =
 25 25  25

144
C. z có giá trị cực tiểu là zCT = D. Hàm số không có cực trị.
25
 1 −2 
1 2 3    . Khẳng định nào sau đây đúng ?
17. A =   và B = 3 0
 
 2 0 4  −1 1 
 

1 5 2   2 5 2
A. A+ B =   B. A + B
T
= 
0 0 5 0 0 5

 2 5 2  2 5 2
C. A + BT =   D. AT + BT =  .
0 0 2  0 0 5 

18. Cho hàm ẩn y = y ( x) xác định bởi phương trình x 2 + y 2 + ln( x 2 + y 2 ) − 5 = 0 .


Tính y '( x) .

y2 y x x
A. y '( x) = − B. y '( x) = − C. y '( x) = − D. y '( x) = − .
x x y2 y

19. Cho hàm số z ( x, y ) = 1 + x − y + x 2 + xy + y 3 .

A. Hàm số không có cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại N (1, −1) .

C.Hàm số có hai điểm dừng. D. Hàm số đạt cực tiểu tại M ( −1,1) .
5

20. Cho hàm hai biến f ( x, y) = x cos y + y cos x . Tính d 2 ( 0,0 ) ?

A. d 2 ( 0,0 ) = 0 B. d 2 ( 0,0 ) = dy 2 .

C. d 2 ( 0,0 ) = dx 2 D. d 2 ( 0,0 ) = 2dxdy .

1 1 0
1 2 3   
21. Cho hai ma trận M =   và N = 2 0 0 . Khẳng định nào sau đây
 
 2 0 −1  3 2 0
 
đúng ?

 14 7  14 7 0 
A. MN =   B. MN =  .
 −1 0   −1 0 0 

14 7 0 
C. MN =   D. NM xác định nhưng MN không
1 0 0 
xác định.

22. Tìm cực trị của z = x 2 y + 2 x 2 + x + 1 thỏa điều kiện. x + y + 1 = 0 .

1 2
A. z đạt cực tiểu tại A ;  B. z đạt cực đại tại B ( −2;1) .
3 3
22
C. z có giá trị cực tiểu là zCT = D. z có giá trị cực đại là zCD = 2 .
7

23. Cho hàm số f ( x, y ) = ln ( x 2 + 2 y 2 ) . Đẳng thức nào sau đây đúng.

f 2 f 9
A. (1,2 ) = B. (1,2 ) = .
x 9 x 2
f 16 f 4
C. (1,2 ) = D. (1,2 ) = .
x 9 x 9
24. Xét hàm số z ( x, y ) = e y − x 2 + 2 x − y + 1 . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. z đạt cực đại tại H ( 0;1) . B. Hàm số có hai điểm dừng

C. z đạt cực tiểu tại K ( 0; −1) . D. Hàm số có một điểm dừng.


6

2 5 7   1 2 −3 

25. Cho ma trận A = 6 3 4  và B =  3 2 −4  . Khẳng định nào sau đây
   
 5 −2 −3   3 −1 0 
   
đúng?

 8 19 15   8 19 −15 

A. 3 A + 2 B = 24 13 4  
B. 3 A + 2 B = 24 13 4 .
   
 21 −8 −9   21 −8 −9 
   

 8 −19 15   8 19 15 

C. 3 A + 2 B = 24 13 4  
D. 3 A + 2 B = 24 13 4

  
 21 −8 −9   21 −8 9 
   

You might also like