Professional Documents
Culture Documents
A = x R f ( x) = 0
Câu 1. Giả sử f ( x ) , g ( x ) là các hàm số xác định trên R . Biết
B = x R g ( x ) = 0
Đâu là biểu diễn tập nghiệm của phương trình f(x) . g(x) = 0 qua hai tập A, B .
A. A B B. A \ B C. A B D. A B
9 9
A. f −1 ( A) = ( x, y ) 2
x2 + y 2 = C. f −1 ( A) = ( x, y ) 2
x2 + y 2 =
2 4
9 9
B. f −1 ( A) = ( x, y ) 2
x2 − y 2 = D. f −1 ( A) = ( x, y ) 2
x2 − y 2 =
2 4
1
Câu 3. Cho f1 , f 2 là các tập ánh xạ từ \ 0;1 → \ 0;1 biết f1 ( x ) = x; f 2 ( x ) = .
1− x
Tính f1 f 2 .
1 1 1 1
A. B. C. D.
1− x 1 − x2 1+ x 1 + x2
− −
+ k + k + k 2 + k 2
A. 8
2 cos 3 + i sin 3 C. 8
3 cos + i sin
8 8 8 8
− −
+ k 2 + k 2 − k 2 − k 2
B. 8
2 cos 3 + i sin 3 D. 8
3 cos + i sin
8 8 8 8
a + 1 −1 a
Câu 5. Tìm a để ma trận A = 3 a + 1 3 khả nghịch.
a − 1 0 a − 1
A. a = 1 B. a 1 C. a = 1 D. a = −1
−1 2 1 −1 2
Câu 6. Tìm ma trận X thoả mãn AX + B = C Biết A = 2 3 4 , B = 3 4 ,
T
3 1 −1 0 3
2 12 10
C= .
6 16 7
2 1 2 1 2 1 2 −1
A. X = 3 2 B. X = −1 2 C. X = 3 2 D. X = 3 2
−1 1 3 1 −1 2 −1 1
( a + 5 ) x + 3 y + ( 2a + 1) z = 0
Câu 7. Tìm a để hệ ax + ( a − 1) y + 4 z = 0 có nghiệm không tầm thường.
( a + 5 ) x + ( a + 2 ) y + 5 z = 0
a = 0 a = 0 a = 1 a = 1
A. B. C. D.
a = 1 a = −1 a = −1 a = 2
Câu 8. Trong 3
, cho v1 = (1;1;1) ; v2 = (1;1; 2 ) ; v3 = (1; 2;3) lập thành một cơ sở E. Đâu là ma
trận chuyển từ cơ sở chính tắc sang cơ sở E.
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 3
A. 1 1 2 B. 1 2 2 C. 1 1 2 D. 1 2 1
1 2 3 1 1 3 2 2 3 1 0 1
Câu 9. Cho B = v1 = (2;1;1); v2 = (6; 2;0); v3 = (7;0;7) là một cơ sở của R 3 . Tìm v B biết
v = (15;3;1) .
−5 / 2 −5 / 2 −5 / 2 −5 / 2
A. v B = 11/ 4 B. v B = −11/ 4 C. v B = −11/ 4 D. v B = 11/ 4
1/ 2 1/ 2 −1/ 2 −1/ 2
a0 − a1 + a2 − a3 a0 + a1 − a2 − a3
a −a +a a −a +a
A. v A = 1 2 3 B. v A = 1 2 3
a2 − a3 a2 − a3
a3 a3
a0 + a1 − a2 − a3
a0 + a1 − a2
a2 + a3
C. v A = D. v A = a2 − a3
a3
a3
a4
A. m = −1 B. m = −2 C. m = −3 D. m = −4
Câu 13. Cho hệ vecto E = v1 = ( 2;1;3; 4 ) ; v2 = (1; 2;0;1) ; v3 = ( −1;1; −3;0 ) . Tìm cơ sở của
không gian con sinh bởi E .
Câu 15. Trong R 4 cho các vecto u1 = (1;0;1;0 ) ; u2 = ( 0;1; −1;1) ; u3 = (1;1;1; 2 ) ; u4 = ( 0;0;1;1)
Đặt V1 = span u1 , u2 ,V2 = span u3 , u4 . Tìm cơ sở của không gian vecto V1 + V2 .
f ( 3x + 2 x 2 ) = 17 + x + 16 x 2
f ( 2 + 6 x + 3x 2 ) = 32 + 7 x + 25 x 2
f ( x1 ; x2 ; x3 ) = ( x1 + x2 − x3 ; x1 − x2 + x3 ; − x1 + x2 + x3 )
0 2 0 0 −2 0 0 0 1 0 −2 0
A. 2 0 0 B. 2 0 0 C. 2 0 1 D. 2 0 0
−1 0 1 −1 0 1 −1 2 0 −1 0 −1
f ( 3x + 2 x 2 ) = 17 + x + 16 x 2
f ( 2 + 6 x + 3x 2 ) = 32 + 7 x + 25 x 2
1 2 3 4
A. m = B. m = C. m = D. m =
5 5 5 5
Câu 20. Cho toán tử tuyến tính trên P2 x xác định bởi:
f (1 + 2 x ) = −19 + 12 x + 2 x 2
f ( 2 + x ) = −14 + 9 x + x 2
f ( x2 ) = 4 − 2x − 2x2
Tìm rank f
2 −1 0
Câu 21. C = 5 3 3 . Tìm các giá trị riêng của ma trận C .
−1 0 −2
A. = 3 B. = 1 C. = 2 D. = 4
4 −5 2
Câu 22. Cho ma trận A = 5 −7 3 . Đâu là một cơ sở không gian riêng của A
6 −9 4
1 1 −1 −1
A. 2 B. 2 C. 2 D. −2
3 −3 3 3
Câu 23. Cho biến đổi tuyến tính f : P2 x → P2 x xác định như sau:
A. 5 + 2x + x2 B. 5 − 2x + x2 C. 5 − 2x − x2 D. 5 + 2x − x2
1 0 0
Câu 24. Cho A = 0 1 1 . Tìm ma trận P làm chéo hoá A .
0 1 1
0 1 0 0 1 0 0 1 0 0 0 1
A. P = 1 0 −1 B. P = 1 0 −1 C. P = 1 0 1 D. P = 1 0 0
−1 0 1 −1 0 −1 −1 0 1 −1 1 0
Câu 25. Cho toán tử tuyến tính trên R 3 xác định bởi:
Tìm m để u = ( 6; −3; m ) Im ( f )
A. -6 B. -7 C. -8 D. -9
−3 1 2
Cau 26. Cho ánh xạ tuyến tính f : Px x → P2 x có ma trận A = 6 0 −3 đối với cơ sở
−10 2 6
chính tắc 1, x; x 2 của P2 x . Tìm m để v = 1 − x + mx2 Kerf
5 6 7 8
A. B. C. D.
3 3 3 3
Câu 27. Trên R 3 cho dạng toàn phương 1 ( x1 , x2 , x3 ) = x12 + 5 x22 − 4 x32 − 2 x1 x2 − 4 x1 x3 .
Câu 28. Với giá trị nào của a thì dạng toàn phương
Câu 29. Trong R 3 cho dạng song tuyến tính như sau: f ( x, y ) = ( x1 , x2 , x3 ) . A. ( y1 , y2 , y3 ) với
t
4 2 −1
A = 2 3 4 và x = ( x1 , x2 , x3 ) , y = ( y1 , y2 , y3 ) . Xác định a để f ( x, y ) là một tích vô
−1 a 2 2a
hướng trên R 3 .
A. a = 1 B. a 1 C. a 1 D. ∄ a
Câu 30. Trong không gian R 3 , với e1 = (1;0;1) ; e2 = (1;1; −1) ; e3 = ( 0;1;1)
; u = ( 2; −1; −2 ) ; v = ( 2;0;5 ) . Tính u, v
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 31. Cho cơ sở B = (1;1; −2 ) ; ( 2;0;1) ; (1; 2;3) trong không gian R 3 với tích vô hướng chính
tắc . Biết B là cơ sở trực chuẩn sau khi trực chuẩn hoá Gram-Schimidt B . Tìm toạ độ của vecto
u = ( 5;8;6 ) đối với cơ sở B
1/ 6 1/ 6 1/ 5 1/ 2
A. u B = 16 / 5 B. u B = 1/ 5 C. u B = 16 / 6 D. u B = 1/ 3
47 / 30 47 / 30 47 / 30 47 / 30
Câu 32. Cho R 4 với tích vô hướng chính tắc. Cho u1 = ( 6;3; −3; 6 ) , u2 = ( 5;1; −3;1) . Tìm cơ sở
trực chuẩn của không gian sinh bởi u1 , u2 .
1 −1 −2 5 1 14
A. 1; ; ;1 ; ; ; ;
2 2 3 26 3 26 26 3 26
1 5 3 4
B. (1;1; −1;1) ; ; ; ;
26 26 26 26
1 5 3 4
C. (1, −1,1,1) ; ; ; ;
26 26 26 26
1 5 3 4
D. (1; −1; −1;1) ; ; ; ;
26 26 26 26
Câu 33. Đâu là hình chiếu trực giao của vecto u lên không gian sinh bởi vecto v . Biết
u = (1; 2; −2; 4 ) ; v = ( 2; −2; 4;5 )
16 −16 32 40 15 −15 32 41
A. ; ; ; C. ; ; ;
49 49 49 49 49 49 49 49
16 −16 33 41 22 16 15 33
B. ; ; ; D. ; ; ;
49 49 49 49 49 49 49 49
Câu 34. Trong không gian R 3 với tích vô hướng chính tắc, cho các vecto : u = (1; 2; −1) ,
v = (3;6;3) và đặt H = w R 3 w ⊥ u . Đâu là một cơ sở trực chuẩn của không gian H .
1 2 −1 1 2 −1
A. ; ; C. ; ;
6 6 6 7 7 7
−1 2 1 −1 3 4
B. ; ; D. ; ;
6 6 6 7 7 7
Câu 35. Trong không gian R 3 với tích vô hướng chính tắc, cho các vecto
u = (1; 2; −1) , v = ( 3;6;3) và đặt H = w R 3 w ⊥ u . Đâu là 1 cơ sở trực chuẩn của không gian
H.
1 2 −1 1 2 5
A. ; ; ; ; ;
6 6 6 30 30 30
1 2 −2 2 1 6
B. ; ; ; ; ;
7 7 7 30 30 30
1 2 2 1 2 3
C. ; ; ; ; ;
5 5 5 30 30 30
3 4 5 −1 2 3
D. ; ; ; ; ;
6 6 6 7 7 7
Câu 36. Trong R 5 với tích vô hướng chính tắc, cho các vecto
Gọi V = x R 5 x ⊥ vi , i = 1; 2;3
dimV = ?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
1 0 0
Câu 37. A = 0 1 1 . Đâu là ma trận trực giao làm chéo hoá A ?
0 1 1
0 1 0 0 1/ 2 1
A. −1/ 2 0 1/ 2 C. 1 0 1/ 2
1/ 2 0 1/ 2
1 −1/ 2 0
0 1 0 0 1 1/ 2
B. 1/ 2 0 −1/ 2 D. 1 −1/ 2 1
−1/ 2 0 1/ 2 0 1 1
Câu 38. Cho dạng 2x2 − 4xy − y 2 + 8 = 0 . Đây là dạng đường cong nào?
Câu 39. Cho x12 + x22 + x32 + 2 x1 x2 = 4 . Đây là dạng mặt bậc hai loại nào?
A. Trụ eliptic B. hyperboloid C. elipsoid D. hyperbol