You are on page 1of 5

ENVIRONMENT AND TOURISM

1. absorption/absorbent (sự, quá trình) 28. composting ủ [chất thải rắn]


hấp thụ/chất hấp thụ 29. condensation ngưng tụ
2. absorption field mương hấp thụ xử lý 30. dechlorination khử/tách clo
nước từ bể tự hoại 31. decomposition sự phân hủy
3. acid deposition mưa axit 32. desalination khử mặn, loại muối 
4. activated carbon than hoạt tính saline (adj.)  salinity (n.)
5. activated sludge bùn hoạt tính 33. digestion (sự, quá trình) tiêu hoá
6. acute toxicity độc tính cấp >< 34. disinfection khử trùng  infectious
chronic disease
7. advanced treatment xử lý bậc cao 35. dissolved oxygen (DO) oxy hòa tan
8. age pyramid tháp tuổi 36. dredge: nạo vét
9. air quality index chỉ số chất 37. environmental hygiene/sanitation
lượng không khí vệ sinh môi trường
10. air stripping quá trình đuổi khí (khỏi 38. environmental impact assessment (EIA)
nước, nước thải) bằng cách sục không đánh giá tác động môi trường
khí 39. estuary cửa song  river mouth
11. algae tảo 40. ngã ba sông: confluence
12. alkaline (có tính) kiềm 41. evaporation bay hơi  evaporate
13. alum phèn nhôm (nhôm sulfat) >< vaporize
14. ambient air không khí xung quanh 42. fabric filter túi lọc vải [xử lý bụi]
 ambience 43. fatty acid acid béo
15. ammonification ammoni hóa (phân hủy 44. filtration lọc
nitơ hữu cơ thành ammoni bởi vi khuẩn) 45. flow equalization sự điều hoà lưu
16. aquaculture nuôi trồng thuỷ sản lượng
17. aqueduct kênh dẫn nước 46. food chain chuỗi thức ăn
18. bar rack, bar screen song chắn rác 47. food web lưới thức ăn
19. basin bể, lưu vực [sông] 48. forestry lâm nghiệp
20. benthic deposit trầm tích đáy 49. gasify/gasification khí hóa
21. bioaccumulation tích lũy sinh 50. glass-fiber (GF) sợi thủy tinh
học 51. gravel đá xanh
22. biodiversity đa dạng sinh học 52. gravity separation tách bằng trọng
23. biofiltration lọc sinh học lực
24. centrifuge máy ly tâm 53. grease mỡ
25. coagulation/coagulant (sự, quá trình) 54. grease skimmer thiết bị hớt dầu, mỡ
keo tụ/chất keo tụ 55. ground water nước dưới đất, nước
26. collect thu gom ngầm
27. composition thành phần

1
56. hazardous waste chất thải nguy 83. radioactive waste chất thải phóng
hại xạ
57. humus mùn 84. reactor thiết bị phản ứng , bể phản ứng
58. impervious layer lớp không 85. recycled water nước tận dụng lại
thấm, trơ 86. remove/removal loại, tách, xử lý
59. incineration đốt rác  incinerator 87. reservoir hồ chứa
60. injection well giếng bơm chất lỏng 88. return flow dòng hồi lưu
61. intrusion : sự xâm nhập 89. reverse osmosis (RO) thẩm thấu
62. land reclamation đất lấn biển ngược
63. landfill chôn lấp 90. risk assessment đánh giá rủi ro
64. leaching rò rỉ, thấm 91. runoff nước chảy tràn bề mặt
65. leachate nước rỉ bãi rác 92. saline water nước mặn
66. stagnant water = standing water nước tù 93. sampling lấy mẫu
đọng 94. screen chắn rác
67. liquefaction hoá lỏng 95. sedimentation tank/settling tank bể lắng
68. metabolism trao đổi chất 96. septic tank bể tự hoại
69. microorganisms vi sinh vật = microbes 97. sewage treatment plant nhà máy xử lý
70. municipal solid waste (MSW) chất nước thải sinh hoạt
thải rắn đô thị 98. silt đât bùn
71. osmosis thẩm thấu  reverse 99. solution dung dịch
osmosis 100. solvent dung môi
72. outlet dòng ra 101. sorting phân loại
73. outfall điểm thải 102. suppression Bít kín
74. oxidation (sự, quá trình) oxy hóa 103. surface tension sức căng bề
75. particle size kích thước hạt, cỡ hạt mặt  tense (adj.)
76. permeability độ thấm 104. thermal destruction phân
77. population quần thể [sinh thái], hủy nhiệt
dân số 105. thermoelectric power nhà
78. porosity độ xốp máy nhiệt điện
79. precipitate kết tủa  precipitation 106. treatment xử lý
80. primary wastewater treatment xử lý 107. treatment system hệ
nước thải sơ cấp thống xử lý
81. public health sức khoẻ cộng đồng 108. trickling filter lọc sinh học
82. pyrolysis nhiệt phân nhỏ giọt
109. turbidity độ đục

TOURISM VOCABULARY
1. Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty) >< account receivable

2
2. Airline route map: sơ đồ tuyến bay
3. Airline schedule: lịch bay
4. Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
5. Bonus : tiền thưởng thêm
6. Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
7. Boarding gate: cổng lên máy bay
8. Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
9. Bus schedule: Lịch trình xe buýt
10. Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
11. Check (v) kiểm tra
12. Check-in: thủ tục vào cửa
13. Clientele : lượng khách hàng
14. Commission : tiền hoa hồng
15. Compartment : hộc để đồ trên đầu
16. Compensation: tiền bồi thường
17. Complimentary: miễn phí, đi kèm
18. Customer file: hồ sơ khách hàng
19. Deposit: đặt cọc
20. Double room = Double bed room: phòng giường đôi >< Twin room: phòng 2 giường
21. Domestic travel: du lịch nội địa
22. Ecotourism (n) du lịch sinh thái
23. Expatriate : người nước ngoài đến làm việc
24. Flyer: tài liệu giới thiệu
25. Geographic features: đặc điểm địa lý
26. Guidebook: sách hướng dẫn
27. Peak season (n) mùa du lịch cao điểm
28. Housekeeping : dich vụ phòng
29. Inclusive tour : tour trọn gói = package tour
30. In-flight meal (n.): bữa ăn trên máy bay
31. Itinerary : Lịch trình
32. Low Season: mùa ít khách
33. Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
34. Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du lịc, trên một chuyến bay…)
35. Mileage programme : chương trình ưu đãi bay nhiều
36. Popular visa: hộ chiếu phổ thông
37. Official visa: hộ chiếu công vụ
38. Travel advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
39. Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
40. Visa: thị thực
41. A full plate: lịch trình kín mít, dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi.
42. Backseat driver: AHBP
43. Fleabag motel/roach motel: một phòng trọ giá rẻ, tồi tàn.
44. Hit the road: khởi hành, bắt đầu chuyến đi.
45. Live out of a suitcase: liên tục di chuyển từ địa điểm này đến địa điểm khác.
46. Off track: đi sai đường, lạc đường.
47. One for the road: ăn uống thêm chút gì đó trước khi khởi hành.
48. Pedal to the metal: giục giã, tăng tốc.
49. Pit stop: dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ, giải khát, đi vệ sinh…
50. Red-eye flight: những chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm.

3
51. Running on fumes: di chuyển, đi lại với rất ít xăng còn lại ở trong bình.
52. Sunday driver: người tài xế thường xuyên lái xe chậm, lòng vòng và bắt khách dạo.
53. Travel light: Không mang quá nhiều đồ, chỉ mang những thứ cần thiết. Eg: Please travel light
tomor
54. Call/order room service: gọi/đặt dịch vụ phòng

Week : TOURISM
MỘT QUẦN THỂ DU LỊCH TẠI NHA TRANG
Nghĩ về Nha Trang, chắc rằng mọi người trong
chúng ta ai ai cũng nghĩ đến một vùng đất đầy
tiềm năng du lịch. Thật vậy, Nha Trang quy tụ
đầy đủ các yếu tố khách quan cho phép phát triển
hoàn chỉnh ngành du lịch.
Nếu có dịp quan sát từ trên máy bay hoặc du
ngoạn bằng tàu thuyền dọc bờ biển dài trên
160km của Khánh Hòa, bạn sẽ phần nào cảm
nhận được vẻ kỳ thú của miền đất này.
Nằm ở vị trí cực Đông của tổ quốc, bờ biển Nha
Trang khúc khuỷu, lồi ra lõm vào, bị phân cắt
mãnh liệt bởi nhiều dãy núi đồi từng chịu nhiều
ảnh hưởng của các hoạt động kiến tạo, tạo sơn,
tạo nên nhiều vùng vịnh, bán đảo và hàng tram
hòn lớn nhỏ, cho ta những địa danh nổi tiếng xa
gần: Đèo Cả, bán đảo Hòn Gốm, vịnh Vân Phong,
bán đảo Hòn Khói và hàng chục hòn đảo lớn nhỏ
bao quanh vịnh và bán đảo Cam Ranh.
Vị trí và điều kiện tự nhiên này góp phần tạo nên
một vùng khí hậu tuyệt vời và hiếm có.
Đây là một miền đất mưa thuận gió hòa, đặc biệt
Nha Trang không bao giờ có bão, không có mùa
lạnh và cũng không nóng quá vào mùa hè như
những vùng lân cận.
Biển Nha Trang thuộc loại sâu nhất VN. Đây là
biển gồ ghề và là nơi ngàn năm tích tụ tầng tầng
lớp lớp những rặng san hô muôn hình đa sắc, tạo
nên những chốn thủy cung huyền bí, thích hợp
cho việc sinh sống, nảy nở hàng ngàn loại sinh vật
biển.
Đây là một yếu tố tự nhiên ưu việt để phát triển
một loại hình du lịch hấp dẫn: thể thao trên biển
và bơi lặn.
Nha Trang còn nổi tiếng là “xứ trầm, xứ yến”, núi
thầm, rừng già và nhiều suối nước nóng dọc miền
biển.
Trên bờ biển Nha Trang còn tồn tại một quần thể

4
kiến trúc Chăm ngàn năm tuổi: tháp Po Nagar,
thánh địa và uy quyền của Vương quốc Chăm pa
một thời.
Nha Trang với rừng vàng biển bạc và đất đai màu
mỡ sẽ là nơi tại ra công ăn việc làm cho hàng vạn
con người.

You might also like