You are on page 1of 32

STT TỪ NGHĨA

1. Fermentation: lên men rượu

2. Aliphatic compound: hợp chất béo

3. Alkali: chất kiềm


Alkali metals or
4. kim loại kiềm
alkaline:
Allergic reaction or phản ứng dị
5.
allergic test: ứng
6. Alloy: hợp kim

7. Aluminum alloy: hợp kim nhôm

8. Amalgam: hỗn hống

9. Analyze: hoá nghiệm


hoá học phân
10. Analytical chemistry:
tích
phương pháp
11. Analytical method:
phân tích
12. Anode: cực dương
tác dụng
13. Antidromic:
ngược chiều
14. Antirust agent: chất chống gỉ
hoá học ứng
15. Applied chemistry:
dụng
16. Apply: ứng dụng

17. Architecture: cấu trúc

18. Aromatic substance: chất thơm

19. Artificial: nhân tạo

20. Atmosphere: khí quyển

21. Atom: nguyên tử


Atomic density nguyên tử
22.
weight: lượng
năng lượng
23. Atomic energy:
nguyên tử
nguyên tử
24. Atomic nucleus:
nhân
25. Atomic power: nguyên tử lực

26. Azote: chất đạm

27. Balance: cân bằng


28. Bar (unit of pressure): đơn vị áp suất

29. Base: bazơ

30. Biochemical: hoá sinh

31. Bivalent or divalent: hoá trị hai

32. Boiling point: độ sôi

33. Break up: phân huỷ

34. By nature: bản chất


bức xạ phát
35. Calorific radiations:
nhiệt
36. Cast alloy iron: hợp kim gang

37. Catalyst: chất xúc tác

38. Cathode: cực âm

39. Cell: pin


phản ứng
40. Chain reaction:
chuyền
41. Characteristic: đặc điểm

42. Chemical: hoá chất


tác dụng hoá
43. Chemical action:
học
44. Chemical analysis: hoá phân

45. Chemical attraction: ái lực hoá học


năng lượng
46. Chemical energy:
hoá vật
47. Chemical fertilizer: phân hoá học

48. Chemical products: hoá phân tích


tính chất hoá
49. Chemical properties:
học
50. Chemical substance: hoá chất

51. Chemist: nhà hoá học

52. Chemistry: hoá học

53. Chemosynthesis: hoá tổng hợp

54. Chemotherapy: hoá liệu pháp

55. Clarify: giải thích

56. Clean: tinh khiết


57. Coincide: trùng hợp

58. Colorant: chất nhuộm


chất nhuộm
59. Coloring matter:
màu
Combine (into a new
60. hoá hợp
substance):
nhiên liệu
61. Combustible:
(chất đốt)
62. Complex substances: phức chất

63. Compose: cấu tạo

64. Compound: hợp chất

65. Compound matters: phức chất

66. Concentration: nồng độ

67. Condensation heat: nhiệt đông đặc

68. Connection: tiếp xúc

69. Constant: hằng số

70. Constituent: cấu tử


71. Construct or create: cấu tạo

72. Crude oil: dầu thô

73. Crystal or crystalline: tinh thể

74. Degradant: chất tẩy nhờn

75. Degree of heat: nhiệt độ


Deodorize or
76. khử mùi
deodorize:
77. Deoxidize: khử

78. Derivative: chất dẫn xuất

79. Desalinize: khử mặn

80. Desiccant: chất hút ẩm

81. Design: cấu tạo

82. Destroy: phá huỷ

83. Detonating gas: khí gây nổ


Diamagnetic
84. chất nghịch từ
substance:
85. Diffuse: khuyếch tán
tác dụng trực
86. Direct effect:
tiếp
87. Disintegrate: phân huỷ

88. Distil: chưng cất

89. Dope: chất kích thích

90. Durability: độ bền

91. Dye: chất nhuộm

92. Dynamite: chất nổ

93. Effect: tác dụng


năng lượng
94. Elastic energy:
đàn hồi
95. Electric charge: điện tích

96. Electrochemistry: điện hoá học

97. Electrode: điện cực

98. Electrolysis: điện phân


Electrolytic
99. điện ly
dissociation:
100. Electron: điện tử

101. Electronics: điện tử học

102. Element: nguyên tố

103. Elementary particle: hạt cơ bản

104. Enamel: men


phản ứng thu
105. Endothermic reaction:
nhiệt
năng lượng
106. Energetics:
học
107. Energy: năng lượng

108. Engender: cấu tạo

109. Engineering branch: ngành cơ khí


Environmental ô nhiễm môi
110.
pollution: trường
111. Enzyme: men

112. Equilibrium: cân bằng

113. Evaporate: bay hơi

114. Exothermal or phát nhiệt


exothermic:
115. Experiment: thí nghiệm
phương pháp
116. Experiment method:
thực nghiệm
117. Experimentation: thí nghiệm

118. Explain: giải thích

119. Explode: phát nổ

120. Exploit: công nghiệp

121. Explosive: chất nổ

122. Extract: chất cất

123. Extreme / extremum: cực trị

124. Fatty matter: chất béo

125. Ferment: men

126. Fermenter: chất gây men


Ferromagnetic
127. chất sắt từ
substance:
128. Ferrous metals: kim loại đen
129. Fibrous matter: chất xơ

130. Fine: nguyên chất

131. Fine glass: tinh thể

132. Firing: nhiên liệu

133. Flavoring: chất thơm

134. Fuel: nhiên liệu

135. Fundamentals: nguyên lý


năng lượng
136. Fusion power:
nhiệt hạch
137. Gas: chất khí

138. Gasoline: xăng


hoá học đại
139. General chemistry:
cương
140. Glaze: men

Goods or merchandise
141. hoá vật
or commodity:

142. Highest possible: cực đại


143. Hydrolysis: thuỷ phân

144. In essence: bản chất


ngành công
145. Industrial branch:
nghiệp
146. Industry: công nghiệp

147. Inflammable: chất dễ cháy

148. Inorganic chemistry: hoá học vô cơ

149. Inorganic substance: chất vô cơ

150. Insulator: điện môi


tác dụng lẫn
151. Interact:
nhau
Interaction or
152. tương tác
interactive:
153. Isotope: đồng vị
phòng thí
154. Laboratory:
nghiệm
155. Lumped constants: hằng số hội tụ

156. Leaven: men


157. Length: độ dài

158. Lipid: chất béo

159. Liquid: chất lỏng

160. Liquify: hoá lỏng

161. Make up: điều chế

162. Mechanism: cơ chế

163. Man – made: nhân tạo

164. Matter: chất

165. Maximum: cực đại

166. Melt: nóng chảy

167. Merchandise: hoá phẩm

168. Metal: kim loại

169. Metalize: kim loại hoá

170. Metallography: kim loại học

171. Metalloid: á kim


172. Metallurgy: luyện kim

173. Method: phương pháp

174. Mineral substance: chất vô cơ

175. Mineral – oil: dầu mỏ

176. Minimum: cực tiểu

177. Minus charge: điện tích âm

178. Mix: hỗn hợp

179. Mole: phân tử gam


năng lượng
180. Molecular energy:
phân tử
181. Molecular weight: phân tử lượng

182. Molecule: phân tử


thiên nhiên /
183. Nature:
tính chất
184. Neat: nguyên chất

185. Negative charge: điện tích âm

186. Negative electric pole: âm điện


187. Nitrogen: chất đạm

188. Nitrogenous fertilize: phân đạm

189. Nonferrous metals: kim loại màu

190. Nuclear (of an action): hạt nhân


tác dụng hạt
191. Nuclear role:
nhân
vũ khí hạt
192. Nuclear weapon:
nhân
: hoá học hữu
193. Organic chemistry

194. Organic fertilize: phân hữu cơ

195. Organic substance: chất hữu cơ

196. Original form: nguyên dạng

197. Oxide: oxit


Paramagnetic
198. chất thuận từ
substance:
199. Particular trait: đặc điểm

bảng tuần hoàn


200. Periodic table:
Medeleep
201. Petrol: xăng

202. Petroleum: dầu mỏ

203. Phosphate fertilizer: phân lân

204. Physical chemistry: hoá học vật lý

205. Physicochemical: hoá lý

206. Pickle: muối

207. Plastic: Nhựa

208. Polarize: phân cực

209. Polarizer: chất phân cực

210. Pollution: ô nhiễm


Pollution of the ô nhiễm môi
211.
environment: trường
điện tích
212. Positive charge:
dương
213. Potassium fertilizer: phân kali
hoá học ứng
214. Practical chemistry:
dụng
215. Precious metals: kim loại quí
chất gây kết
216. Precipitating agent:
tủa
217. Prepare: điều chế

218. Pressure: áp suất


Principle of nguyên lý bảo
219.
conservation: toàn vật chất
220. Principles: nguyên lý

221. Process: quá trình

222. Prop/ rest/ bracket: giá đỡ

223. Propellant: chất nổ đẩy

224. Property: tính chất


nguyên
225. Pure:
chất/tinh khiết
hoá học cao
226. Phytochemistry:
nhiệt
227. Quantic: nguyên lượng
năng lượng
228. Radiating energy:
bức xạ
năng lượng
229. Radioactive isotopes:
phóng xạ
chất đồng vị
230. Radioactive isotopes:
phóng xạ
231. Radioactive substance: chất phóng xạ

232. Radio activity: phóng xạ

233. Rare gas: khí hiếm

234. Rate: tốc độ

235. Raw material/ stuff: nguyên liệu

236. Raw production: nguyên liệu

237. Reactant: chất phản ứng


Reaction / react /
238. phản ứng
respond react:
239. Reactor: lò phản ứng

240. Reagent: chất phản ứng


chất mẫu
241. Reference substance:
chuẩn
242. Relation: tiếp xúc
243. Research: nghiên cứu

244. Resinous matter: chất nhựa

245. Resublime: thăng hoa


thủy phân
246. Reversible hydrolysis:
thuận nghịch
247. Rock oil/ rock tar: dầu mỏ
kim loại
248. Rough cast metals:
nguyên
249. Salt/ salted/ salty: muối

250. Scientist: nhà khoa học

251. Secondary effect: tác dụng phụ

252. Segment: phân đoạn

253. Semiconductor: chất bán dẫn

254. Side effect: phản ứng phụ

255. Solid: chất rắn

256. Solidify: đông đặc

257. Solution: dung dịch


258. Solvent: dung môi

259. Specimen: mẫu vật

260. Speed: tốc độ

261. Spirit – lamp: đèn cồn

262. Spread / radiate heat: toả nhiệt

263. Standard: chuẩn độ

264. State: trạng thái

265. Static electric charge: điện tích tĩnh

266. Stereo – chemistry: hoá học lập thể

267. Stimulant: chất kích thích

268. Straight: nguyên chất

269. Strength: chuẩn độ


cấu tạo/ cấu
270. Structure:
trúc/ cơ chế
271. Sublimate: thăng hoa

272. Substance: chất


273. Suspended matter: chất huyền phù

274. Symbolic: điển hình

275. Synthetize: tổng hợp


kim loại dễ
276. Sectomic metals:
chảy
277. Temperature: nhiệt độ

278. Test [chemically]: hoá nghiệm

279. Test/ experimental: thí nghiệm

280. test – tube: ống nghiệm

thuyết nguyên
281. The atomic theory:
tử
hoá học lý
282. Theoretical chemistry:
thuyết
283. Thermionic emission: phát nhiệt xạ

284. Thermochemical: hoá nhiệt

285. To absorb: hấp thụ

286. To imbibe / to receive: hấp thụ


287. Touch: tiếp xúc

288. Trinitrotoluene (TNT): chất nổ

289. Unit: đơn vị

290. Unite/ associate (with): liên kết

291. Univalent: hoá trị một

292. Utmost: cực đại

293. Valence: hoá trị

294. Velocity: tốc độ

295. Volatile substance: chất dễ bay hơi

296. Volume: thể tích

297. Waste matter: chất thải

298. Yeast: men


hoá học động
299. Zoochemistry:
vật
1. Acid: axit
2. Aliphatic compound: hợp chất bé
3. Alkali: chất kiềm
4. Alkali metals or alkaline: kim loại kiề
5. Allergic reaction or allergic test: phản ứng dị ứng
6. Alloy: hợp kim
7. Aluminum alloy: hợp kim nhôm
8. Amalgam: hỗn hống
9. Analyze: hoá nghiệm
10. Analytical chemistry: hoá học phân tích
11. Analytical method: phương pháp phân tích
12. Anode: cực dương
13. Antidromic: tác dụng ngược chiều
14. Antirust agent: chất chống gỉ
15. Applied chemistry: hoá học ứng dụng
16. Apply: ứng dụng
17. Architecture: cấu trúc
18. Aromatic substance: chất thơm
19. Artificial: nhân tạo
20. Atmosphere: khí quyển
21. Atom: nguyên tử
22. Atomic density weight: nguyên tử lượng
23. Atomic energy: năng lượng nguyên tử
24. Atomic nucleus: nguyên tử nhân
25. Atomic power: nguyên tử lực
26. Azote: chất đạm
27. Balance: cân bằng
28. Bar (unit of pressure): đơn vị áp suất
29. Base: bazơ
30. Biochemical: hoá sinh
31. Bivalent or divalent: hoá trị hai
32. Boiling point: độ sôi
33. Break up: phân huỷ
34. By nature: bản chất
35. Calorific radiations: bức xạ phát nhiệt
36. Cast alloy iron: hợp kim gang
37. Catalyst: chất xúc tác
38. Cathode: cực âm
39. Cell: pin
40. Chain reaction: phản ứng chuyền
41. Characteristic: đặc điểm
42. Chemical: hoá chất
43. Chemical action: tác dụng hoá học
44. Chemical analysis: hoá phân
45. Chemical attraction: ái lực hoá học
46. Chemical energy: năng lượng hoá vật
47. Chemical fertilizer: phân hoá học
48. Chemical products: hoá phân tích
49. Chemical properties: tính chất hoá học
50. Chemical substance: hoá chất
51. Chemist: nhà hoá học
52. Chemistry: hoá học
53. Chemosynthesis: hoá tổng hợp
54. Chemotherapy: hoá liệu pháp
55. Clarify: giải thích
56. Clean: tinh khiết
57. Coincide: trùng hợp
58. Colorant: chất nhuộm
59. Coloring matter: chất nhuộm màu
60. Combine (into a new substance): hoá hợp
61. Combustible: nhiên liệu (chất đốt)
62. Complex substances: phức chất
63. Compose: cấu tạo
64. Compound: hợp chất
65. Compound matters: phức chất
66. Concentration: nồng độ
67. Condensation heat: nhiệt đông đặc
68. Connection: tiếp xúc
69. Constant: hằng số
70. Constituent: cấu tử
71. Construct or create: cấu tạo
72. Crude oil: dầu thô
73. Crystal or crystalline: tinh thể

II. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC:


D–E–F
Ôi! Mới bắt đầu mà có quá nhiều từ nhỉ? Đừng nản chí, phải cập
nhật đầy đủ thì bạn mới có thể tự tin giải bài hóa học bằng tiếng
Anh chứ!
74. Degradant: chất tẩy nhờn
75. Degree of heat: nhiệt độ
76. Deodorize or deodorize: khử mùi
77. Deoxidize: khử
78. Derivative: chất dẫn xuất
79. Desalinize: khử mặn
80. Desiccant: chất hút ẩm
81. Design: cấu tạo
82. Destroy: phá huỷ
83. Detonating gas: khí gây nổ
84. Diamagnetic substance: chất nghịch từ
85. Diffuse: khuyếch tán
86. Direct effect: tác dụng trực tiếp
87. Disintegrate: phân huỷ
88. Distil: chưng cất
89. Dope: chất kích thích
90. Durability: độ bền
91. Dye: chất nhuộm
92. Dynamite: chất nổ
93. Effect: tác dụng
94. Elastic energy: năng lượng đàn hồi
95. Electric charge: điện tích
96. Electrochemistry: điện hoá học
97. Electrode: điện cực
98. Electrolysis: điện phân
99. Electrolytic dissociation: điện ly
100. Electron: điện tử
101. Electronics: điện tử học
102. Element: nguyên tố
103. Elementary particle: hạt cơ bản
104. Enamel: men
105. Endothermic reaction: phản ứng thu nhiệt
106. Energetics: năng lượng học
107. Energy: năng lượng
108. Engender: cấu tạo
109. Engineering branch: ngành cơ khí
110. Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
111. Enzyme: men
112. Equilibrium: cân bằng
113. Evaporate: bay hơi
114. Exothermal or exothermic: phát nhiệt
115. Experiment: thí nghiệm
116. Experiment method: phương pháp thực nghiệm
117. Experimentation: thí nghiệm
118. Explain: giải thích
119. Explode: phát nổ
120. Exploit: công nghiệp
121. Explosive: chất nổ
122. Extract: chất cất
123. Extreme / extremum: cực trị
124. Fatty matter: chất béo
125. Ferment: men
126. Fermenter: chất gây men
127. Ferromagnetic substance: chất sắt từ
128. Ferrous metals: kim loại đen
129. Fibrous matter: chất xơ
130. Fine: nguyên chất
131. Fine glass: tinh thể
132. Firing: nhiên liệu
133. Flavoring: chất thơm
134. Fuel: nhiên liệu
135. Fundamentals: nguyên lý
136. Fusion power: năng lượng nhiệt hạch
III. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA
HỌC: G – H – I
137. Gas: chất khí
138. Gasoline: xăng
139. General chemistry: hoá học đại cương
140. Glaze: men
141. Goods or merchandise or commodity: hoá vật
142. Highest possible: cực đại
143. Hydrolysis: thuỷ phân
144. In essence: bản chất
145. Industrial branch: ngành công nghiệp
146. Industry: công nghiệp
147. Inflammable: chất dễ cháy
148. Inorganic chemistry: hoá học vô cơ
149. Inorganic substance: chất vô cơ
150. Insulator: điện môi
151. Interact: tác dụng lẫn nhau
152. Interaction or interactive: tương tác
153. Isotope: đồng vị
154. Laboratory: phòng thí nghiệm
155. Lumped constants: hằng số hội tụ
156. Leaven: men
157. Length: độ dài
158. Lipid: chất béo
159. Liquid: chất lỏng
160. Liquify: hoá lỏng
IV. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA
HỌC: M – N – O
Các bạn gái đừng ngạc nhiên khi chàng trai học hóa của mình
bảo đang Make up nhé, không phải trang điểm đâu đấy!
161. Make up: điều chế
162. Mechanism: cơ chế
163. Man – made: nhân tạo
164. Matter: chất
165. Maximum: cực đại
166. Melt: nóng chảy
167. Merchandise: hoá phẩm
168. Metal: kim loại
169. Metalize: kim loại hoá
170. Metallography: kim loại học
171. Metalloid: á kim
172. Metallurgy: luyện kim
173. Method: phương pháp
174. Mineral substance: chất vô cơ
175. Mineral – oil: dầu mỏ
176. Minimum: cực tiểu
177. Minus charge: điện tích âm
178. Mix: hỗn hợp
179. Mole: phân tử gam
180. Molecular energy: năng lượng phân tử
181. Molecular weight: phân tử lượng
182. Molecule: phân tử
183. Nature: thiên nhiên / tính chất
184. Neat: nguyên chất
185. Negative charge: điện tích âm
186. Negative electric pole: âm điện
187. Nitrogen: chất đạm
188. Nitrogenous fertilize: phân đạm
189. Nuclear (of an action): hạt nhân
191. Nuclear role: tác dụng hạt nhân
192. Nuclear weapon: vũ khí hạt nhân
193. Organic chemistry : hoá học hữu cơ
194. Organic fertilize: phân hữu cơ
195. Organic substance: chất hữu cơ
196. Original form: nguyên dạng
197. Oxide: oxit
Tiếng Anh chuyên ngành hóa học: Periodic table - Bảng tuần
hoàn Medeleep
V. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA HỌC:
P- Q–R
Ngày xưa đi học cứ đinh ninh “Bảng tuần hoàn Medeleep” là
“Medeleep talbe” cơ! Nghiên cứu mãi mới biết từ đúng phải là
“Periodic table”.
198. Paramagnetic substance: chất thuận từ
199. Particular trait: đặc điểm
200. Periodic table: bảng tuần hoàn Medeleep
201. Petrol: xăng
202. Petroleum: dầu mỏ
203. Phosphate fertilizer: phân lân
204. Physical chemistry: hoá học vật lý
205. Physicochemical: hoá lý
206. Pickle: muối
207. Plastic: Nhựa
208. Polarize: phân cực
209. Polarizer: chất phân cực
210. Pollution: ô nhiễm
211. Pollution of the environment: ô nhiễm môi trường
212. Positive charge: điện tích dương
213. Potassium fertilizer: phân kali
214. Practical chemistry: hoá học ứng dụng
215. Precious metals: kim loại quí
216. Precipitating agent: chất gây kết tủa
217. Prepare: điều chế
218. Pressure: áp suất
219. Principle of conservation: nguyên lý bảo toàn vật
chất
220. Principles: nguyên lý
221. Process: quá trình
222. Prop/ rest/ bracket: giá đỡ
223. Propellant: chất nổ đẩy
224. Property: tính chất
225. Pure: nguyên chất/tinh khiết
226. Phytochemistry: hoá học cao nhiệt
227. Quantic: nguyên lượng
228. Radiating energy: năng lượng bức xạ
229. Radioactive isotopes: năng lượng phóng xạ
230. Radioactive isotopes: chất đồng vị phóng xạ
231. Radioactive substance: chất phóng xạ
232. Radio activity: phóng xạ
233. Rare gas: khí hiếm
234. Rate: tốc độ
235. Raw material/ stuff: nguyên liệu
236. Raw production: nguyên liệu
237. Reactant: chất phản ứng
238. Reaction / react / respond react: phản ứng
239. Reactor: lò phản ứng
240. Reagent: chất phản ứng
241. Reference substance: chất mẫu chuẩn
242. Relation: tiếp xúc
243. Research: nghiên cứu
244. Resinous matter: chất nhựa
245. Resublime: thăng hoa
246. Reversible hydrolysis: thủy phân thuận nghịch
247. Rock oil/ rock tar: dầu mỏ
248. Rough cast metals: kim loại nguyên
VI. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA
HỌC: S – T – U
249. Salt/ salted/ salty: muối
250. Scientist: nhà khoa học
251. Secondary effect: tác dụng phụ
252. Segment: phân đoạn
253. Semiconductor: chất bán dẫn
254. Side effect: phản ứng phụ
255. Solid: chất rắn
256. Solidify: đông đặc
257. Solution: dung dịch
258. Solvent: dung môi
259. Specimen: mẫu vật
260. Speed: tốc độ
261. Spirit – lamp: đèn cồn
262. Spread / radiate heat: toả nhiệt
263. Standard: chuẩn độ
264. State: trạng thái
265. Static electric charge: điện tích tĩnh
266. Stereo – chemistry: hoá học lập thể
267. Stimulant: chất kích thích
268. Straight: nguyên chất
269. Strength: chuẩn độ
270. Structure: cấu tạo/ cấu trúc/ cơ chế
271. Sublimate: thăng hoa
272. Substance: chất
273. Suspended matter: chất huyền phù
274. Symbolic: điển hình
275. Synthetize: tổng hợp
276. Sectomic metals: kim loại dễ chảy
277. Temperature: nhiệt độ
278. Test [chemically]: hoá nghiệm
279. Test/ experimental: thí nghiệm
280. Test – tube: ống nghiệm
281. The atomic theory: thuyết nguyên tử
282. Theoretical chemistry: hoá học lý thuyết
283. Thermionic emission: phát nhiệt xạ
284. Thermochemical: hoá nhiệt
285. To absorb: hấp thụ
286. To imbibe / to receive: hấp thụ
287. Touch: tiếp xúc
288. Trinitrotoluene (TNT): chất nổ
289. Unit: đơn vị
290. Unite/ associate (with): liên kết
291. Univalent: hoá trị một
292. Utmost: cực đại
VII. TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA
HỌC: V – W – Y – Z
Wow! Cuối cùng thì cũng sắp hết bài học rồi! cố lên nào các
bạn!
293. Valence: hoá trị
294. Velocity: tốc độ
295. Volatile substance: chất dễ bay hơi
296. Volume: thể tích
297. Waste matter: chất thải
298. Yeast: men
299. Zoochemistry: hoá học động vật
VIII. THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH HÓA
HỌC
Cũng như phần từ vựng, thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành hóa
học có rất nhiều, nhưng trong giới hạn bài viết ngắn này, chúng
tôi chỉ giới thiệu một số thuật ngữ cơ bản để các bạn tham khảo.
1. Empirical formula /em’pirikəl ’fɔ:mjulə/ công thức tối giản
của 1 chất
2. Molecular formula /’mɔlikju:l ’fɔ:mjulə/ công thức phân tử
3. Relative molecular /’relətiv ’mɔlikju:l / khối lượng phân tử
4. Relative atomic mass /’relətiv ə’tɔmik mæs/ khối lượng
nguyên tử
5. Duplet structure /’du:plət ‘str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 2 electron
ở lớp ngoài cùng trong cấu hình electron
6. Octet structure /ɒk’tet ‘str˄ktʃə/ cấu trúc mà có 8 electron ở
lớp ngoài cùng trong cấu hình electron
7. Force of attraction between particles /fɔ:s əv ə’trækʃn/ lực hấp
dẫn giữa các phần tử của một chất

You might also like