You are on page 1of 59

INTRODUCTION

GIOI THIEU
Israeli Poultry Characteristics
Đặc điểm về gia cầm ở Israel

1. Feed import. (Grain)/ Thức ăn nhập


khẩu(ngũ cốc)
2. Kosher .(special slaughter) Giết mổ đặc
biệt
3. Politics./ Chính trị
Poultry production in Israel
Sản xuất gia cầm ở Isarel

18% of all agricultural business/ 18% doanh nghiệp nông nghiệp


40% of animal production/ 40% sản phẩm từ động vật
Poultry Business in Israel 2017
Kinh doanh gia cầm tại Israel năm 2017
other
breeder 1%
15%

broiler
turkey
48%
16%

egg
20%
Economic value of poultry business
(million shekels) 1s=125cfa
Giá trị kinh tế của kinh doanh gia cầm (triệu
shekels)

Broiler 2000 (Thịt gà)

Eggs 1500(Trứng
gà)
Turkeys 500(Gà tây)
total 4,000
Production/year/
Sản lượng/ năm

550,000 Ton

2.2 Billion

100,000 Ton
Broiler production (1000 ton)
Sản lượng thịt gà (1000 tấn)
Broiler Consumption kg/capita/year
Lượng tiêu thụ Thịt gà kg/người/năm
ready to cook live
70
60
50
40
30
20
10
0
94 96 98 '00 '02 '04 12
Average Poultry Meat Consumption
Worldwide (kg/capita/year)2014
Trung bình lượng tiêu thụ thịt gia cầm trên
toàn thế giứi năm 2014 (kg/người/ năm)
44.6 ISRAEL

25.5 ENGLAND

20.3 FRANCE

45.8 USA

33.5 CANADA

28.1 ITALY
EGG PRODUCTION
SẢN XUẤT TRỨNG

Billion 2.2 •

Millions 8•
Average Egg Consumption Worldwide
(egg/capita/year)2011
Lượng tiêu thụ trứng trung bình trên toàn
thế giới năm 2011 (trứng/người/năm)
250 ISRAEL

346 JAPAN

265 FRANCE

258 USA

176 CANADA

211 ITALY
The demand for food in the
world is increasing
Nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng
World Population Growth and Meat
Consumption
Tăng trưởng dân số thế giới và sự tiêu thụ thịt
Billion People Million Tonnes

12 300
11 World Population 275
10 World Meat Consumption 250
9 225
8 200
7 175
6 150
5 125
4 100
3 75
2 50
1 25
0 0
1965 1970 1975 1980 1985 1990 1995 2000 2005
Source: United Nations, FAO
Grains and Beans are the basis for the world food
Ngũ cốc‫למזון‬
‫העולמי‬ và các loại ‫הן‬
‫הבסיס‬ Đậu là thức
‫ופולים‬ ăn( chính
)‫דגנים‬ ‫תבואות‬
‫מקור‪USDA :‬‬ ‫העולמיים‬ ‫התבואות‬
‫‪World‬‬ ‫גידולי‪grain‬‬ ‫פילוח‬
‫‪yields‬‬
‫טונות)‬ ‫במיליוני‬
‫‪(Million‬‬ ‫(‬
‫)‪tons‬‬
‫)‪Sản lượng ngũ cốc thế giới (Triệu tấn‬‬
‫אורז‪17% ,456 ,‬‬

‫‪rice 17%‬‬
‫סויה‪10% ,263 ,‬‬

‫‪wheat 24%‬‬
‫חיטה‪24% ,664 ,‬‬
‫שמן אחר‪7% ,194 ,‬‬

‫מספוא אחר‪5% ,147 ,‬‬

‫‪Corn 32%‬‬
‫תירס‪32% ,866 ,‬‬
‫שעורה‪5% ,130 ,‬‬
‫מקור‪USDA :‬‬ ‫העולמיים‬ ‫התבואות‬ ‫מגדלי‬
‫‪World grain‬‬ ‫‪producers‬‬
‫ובאחוזים)‬ ‫‪tons‬טונות‬
‫‪)Million‬‬ ‫במיליוני‬
‫( (‬
‫‪Các nhà sản xuất Ngũ‬‬ ‫‪cốc‬‬ ‫‪)Triệu‬‬ ‫(‪tấn‬‬
‫פקיסטאן‪1% ,40 ,‬‬
‫ויאטנאם‪,32 ,‬‬
‫‪ 1%‬בנגלדש‪,‬‬ ‫אוסטרליה‪2% ,42 ,‬‬
‫אינדונזיה‪,‬‬ ‫תאילנד‪1% ,35 ,‬‬
‫‪2% ,56‬‬ ‫דר' אפריקה‪1% ,16 ,‬‬
‫‪1% ,26‬‬
‫הודו‪9% ,257 ,‬‬
‫ניגריה‪1% ,34 ,‬‬
‫‪India 9%‬‬ ‫טורקיה‪1% ,30 ,‬‬

‫סין‪18% ,491 ,‬‬


‫אחר‪12% ,334 ,‬‬
‫‪China 18%‬‬ ‫‪Other 12%‬‬

‫אוקראינה‪,54 ,‬‬
‫‪2%‬‬
‫רוסיה‪3% ,92 ,‬‬
‫‪USA 19%‬‬
‫ארה"ב‪19% ,518 ,‬‬
‫‪EU 12%‬‬
‫‪EU-27, 321, 12%‬‬

‫ברזיל‪5% ,147 ,‬‬

‫ארגנטינה‪4% ,104 ,‬‬ ‫קנדה‪2% ,67 ,‬‬


‫מקסיקו‪1% ,37 ,‬‬
‫‪Canada 2%‬‬
‫השדות הוצפו במים ולכן לא התאפשרה הזריעה‬
‫יש כאלה שניסו‪...‬‬
‫(איזה בעסה להיות אהבל‪)...‬‬
‫תמונת לווין ממאי ‪ – 2010‬הכל נראה ירוק ומבטיח‬

‫מקור‪USDA :‬‬
‫זוכרים מה קרה ביוני ויולי ‪ 2010‬בברה"מ לשעבר?‬
‫תמונה מקרוב של שדה חיטה (או מה שנשאר ממנה)‬
What happens in the stock market
Điều gì xảy ra trên thị
?‫התבואות‬ trường
‫למחירי‬ ‫מה קורה‬ chứng khoán
‫מקור‪CBOT :‬‬ ‫השינוי היחסי במחירי התבואות העיקריות‬
‫‪%350‬‬

‫‪%300‬‬

‫‪corn‬‬
‫‪%250‬‬
‫‪wheat‬‬
‫‪%200‬‬

‫סויה‬
‫‪%150‬‬
‫חיטה‬
‫תירס‬
‫‪soya‬‬
‫‪%100‬‬

‫‪%50‬‬

‫‪%0‬‬

‫)‪(%50‬‬
‫‪2000‬‬ ‫‪2001‬‬ ‫‪2002‬‬ ‫‪2003‬‬ ‫‪2004‬‬ ‫‪2005‬‬ ‫‪2006‬‬ ‫‪2007‬‬ ‫‪2008‬‬ ‫‪2009‬‬ ‫‪2010‬‬ ‫‪2011‬‬
World Population
Billion People
Billion
9
People Dân số thế giới Forecast
Developing Countries
8 Developed Countries

0
1930 1940 1950 1960 1970 1980 1990 2000 2010 2020 2030

Source: United Nations


World Per Capita Meat Consumption by Region
Lượng tiêu thụ Thịt bình quân đầu người tại từng
khu vực
Kg/Person/Year

Africa

Asia

Developing World

World

Latin America

Developed World

North America

0 10 20 30 40 Source:
50 FAO60 70 80 90 100 110 120 130
China’s Meat Consumption 2005 – 2030
Tiêu thụ thịt của Trung Quốc 2005 - 2030
Million Tonnes

Dairy

Pork

Eggs
Beef Poultry

Source: Brilliant Pioneer Consultant


=
Poultry Breeds
GIỐNG GIA CẦM
The Development of the Poultry
Industry in the World
Sự phát triển ngành công nghiệp chăn nuôi gia
cầm trên Thế giới

The origin of the modern chicken is probably from the


jungle fowl – Gallus benkiba.
Nguồn gốc của gà hiện đại có lẽ là từ gà rừng -
Gallus benkiba
Early rearing of poultry was for
Chăn nuôi gia cầm phát triển sớm do
Religion. (in Egypt)/ Tôn giáo (ở Ai cập)
Superstition. (Fertility , Ghosts)/ Mê tín
(sinh sản, ma)
Beauty/ Làm đẹp
Fights./ Chiến đấu
Genetic Selection for Fights/ Chọn lọc di
truyền
History
1570 – England: outlaws cock fighting.
Chọi gà ngoài vòng pháp luật

1840 – Commercial use of poultry


products (eggs, meat, feathers).
Sử dụng thương mại các sản phẩm gia
cầm (trứng, thịt, lông vũ).

1879 – USA- definition of breed and line.


Định nghĩa giống và loài
JUNGLE TYPE )gà rừng(,
Gallus benkiba

EGG /YEAR 30
BW 1.5 Kg MALE ,1.2 Kg FEMALE
Gallus domesticus

Strains: Các chủng gà

Asian
Mediterranean
British
American
The Asiatic Family Họ Châu Á
Characteristics: Đặc điểm
Heavy (male 6.5kg, female 4.5 kg)
Nặng (trống 6.5kg, mái 4.5 kg)
1. Colorful ‫ צבעוני‬Lông nhiều màu)
2.Shank feathers (có lông chân)
3.Low in reproduction (sinh sản ít)
4.Non-aggressive (không hung dữ)
5.Yellow skin (da vàng)
6.Late maturation (trưởng thành
chậm)
ASIAN FAMILIES
Brahma
White Brahma

Dark Brahma

EGGS/YEAR - 120
BW M- 6 Kg , F– 4.5 Kg
Cochin

Dark

Buff
Mediterranean LEGHORN
Light strains
Họ địa trung hải
Brown

Origin – Italy Egg/year 250


BW ,M – 2.0Kg F – 1.5Kg
Mediterranean Family

Characters: đặc điểm


1. Light weight (male 2.5 Kg female 2.0 Kg)
cân nặng (trống 2.5kg. Mái 2.0kg)
2. High metabolic rate (tốc độ trao đổi chất cao
3. Early maturation (trưởng thành sớm)
4. High reproduction (sinh sản nhiều)
5. Cock fighting (chọi gà)
6. Nervousness (hay bồn chồn)
White

Buff
British Gà Anh

Sussex dual-purpose

BW M – 4Kg F – 3.5Kg
180 egg/year
2. Orpington: dual purpose
,Indian Game Bird ‫ נקרא גם‬:Cornish .4
Male in broiler breeding flocks
Gà Trống thường được nuôi lấy thịt
:Plymouth Rock AMERICAN FAMILY dual-purpose
Female in broiler breeding flocks
Gà Mái thường được nuôi lấy thịt
BW 3Kg , EGGS/YEAR 180 BW 4 Kg
:Rhode Island Red :.dual-purpose
:New Hampshire developed from RIR dual-purpose
. :Wyandotte .dual-purpose

BW M – 4Kg F – 3.5Kg
180 egg/year
BREEDING LAYER FLOCKS

Lai giống gà đẻ trứng

male New Hampshire female


LEGHORN
COMMERCIAL
LAYER
Giống gà thương
BREEDING BROILER FLOCKS
Lai giống gà lấy thịt

WHITE ROCK
CORNISH

COMMERCIAL
BROILER
Giống thương phẩm
Quality
High laying rate – A Breeding Scheme
Tỷ lệ đẻ trứng cao
Tolerance against diseases – B Pure lines
Kháng bệnh
Low feed intake – C Grand
Ăn ít thức ăn parents
Non-aggressive – D
breeding parents
Không hung dữ

commercials
20

2000

200,000

40,000,000 Eggs

20,000,000
Poultry Industry Characteristics
Đặc điểm ngành chăn nuôi gia cầm
1-Spread all over the world. Phát triển trên
toàn thế giới
2-Insignificance of geographical location or
climate. Không bị ảnh hưởng bởi vị trí địa lý
hay khí hậu
3-Short production period. Chu kỳ sinh sản ngắn

4-Don’t need land or quantities of water. Không


cần nhiều đất và nước
THE REASONS FOR
Genetics
PROGRESS
Di truyền
Lí do cho sự phát triển
70%

20%
10%

Management
Nutrition Sự quản lý
Dinh dưỡnd
‫ביצועים מקצועיים‬
Future Threats to Poultry Business
Mối đe dọa trong tương lai đối với kinh doanh
gia cầm
Environment: Môi trường
Soil contamination Ô nhiễm đất
Water contamination Ô nhiễm nước
Air pollution Ô nhiễm không khí
Noise Tiếng ồn

Animal Welfare: Chăm sóc gia cầm


Layers: cages, beak trimming, molting, killing
Gà lấy trứng: lồng, cắt tỉa mỏ, thay lông, giết mổ
Broilers: crowdedness, marketing Gà thịt: đông đúc, tiếp thị
Geese: force feeding. Ngỗng: việc cho ăn
Trends in Modern Poultry Business:
Xu hướng kinh doanh gia cầm hiện đại
Broilers: Gà lấy thịt
Increase production and consumption since 1997 Tăng sản lượng
và tiêu thụ kể từ năm 1997
Massive poultry house construction Xây dựng nhà nuôi gia cầm
quy mô lớn
Reduction in number of growers – increased unit size
Giảm số lượng người làm - tăng quy mô đơn vị

Increase professionalism, efficiency


Tăng tính chuyên nghiệp, hiệu quả

You might also like