Professional Documents
Culture Documents
800 Cụm Từ Hay Xuất Hiện Trong Kì Thi Toeic Dạng Mới
800 Cụm Từ Hay Xuất Hiện Trong Kì Thi Toeic Dạng Mới
TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
Don't worry.
We Can Do It!
800
C M T HAY
XUẤT HIỆN
TRONG KÌ THI
TOEIC DẠNG MỚI
T N L M ( 65
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
30, A highly competitive market: một thị trường cạnh tranh khắc nghiệt.
31, Improve productivity: tăng hiểu quả/ năng suất (công việc)
32, Comply with new regulations: Tuân thủ những quy định mới.
33, A question about/ concerning/regarding: Một câu hỏi liên quan/ về vấn đề nào đó
34, Deliver a presentation: thuyết trình
35, Conduct a survey: tiến hành một cuộc khảo sát.
36, Display a parking permit: trình thẻ đậu xe.
37, Prospective employees: những nhân viên tiềm năng/ triển vọng.
38, Address concerns: giải quyết mối bận tậm
39, Hold a seminar: tổ chức hội thảo
40, Reject a proposal: bãi bỏ một đề nghị/ kiến nghị
41, Violate health regulations: vi phạm những quy định về sức khoẻ
42, Relocate a manufacturer: chuyển vị trí một nhà máy sản xuất
43, Delegate responsibilities: giao phó trách nhiệm
44, Implement long-term measures: thực hiện những biện pháp dài hạn.
45, Patronize a restaurant: trở thành khách hàng thường xuyên của một nhà hàng
46, Alleviate traffic congestion: giảm tình trạng kẹt xe.
47, Utilize a new method: sử dụng một phương pháp mới.
48, Allocate funds for improvements: phân bổ vốn cho những cải tiến
49, Oversee operations: giám sát những hoạt động.
50, YOU ARE THE BEST!!!!! ;) hahahahaha
51, Forfeit one’s driver license: tịch thu bằng lái xe /ˈfɔː.fɪt/
52, Face a shortage of something: đối diện với tình trạng thiếu hụt cài gì đó (nhân viên)
53, A delegation of officials: một đoàn quan chức.
54, Generate profits: tạo ra lợi nhuận.
55, Receive reimbursement: nhận tiền hoàn lại
56, Be under warranty: còn thời gian bảo hành
57, An exceptional service: một dịch vụ tốt nhất/ xuất sắc.
58, State-of-the-art facilities: những trang thiết bị hiện đại
59, Confidential documents: tài liệu bảo mật.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
60, Incidental expenses: những chi phí phát sinh (chi phí phụ)
61, A tentative schedule: lịch trình dự kiến.
62, Defective merchandise: hàng hoá bị lỗi
63, Illegal writing: chữ viết không đọc được.
64, Unwavering commitment: cam kết kiên định
65, An unbiased opinion: một ý kiến không thiên vị.
66, A comprehensive physical examination: khám sức khỏe toàn diện
67, Incompetent employees: những nhân viên không có năng lực.
68, Feel apprehensive during the interview: cám thấy lo lắng/ e ngại suốt buổi phỏng vấn.
69, Periodically check transaction history: kiểm tra định kì lịch sử giao dịch.
70, Increase dramatically/ considerably/ significantly/drastically: tăng chóng mặt, đáng kể.
71, Concentrate exclusively on something: tập trung hoàn toàn vào một cái gì đó.
72, Record expenses accurately: Ghi lại chi phí chính xác
73, Work cooperatively: làm việc một cách hợp tác
74, Be temporarily out of stock: tạm thời hết hàng
75, Subscribe to a journal: Đăng ký một tạp chí
76, Condense a presentation into 30 minutes: cô đọng một bài thuyết trình thành 30 phút.
77, Foster exports: thúc đẩy lượng xuất khẩu.
78, An invalidated contract: Hợp đồng vô hiệu
79, Terms of an agreement: các điều khoản của một thỏa thuận/ hợp đồng.
80, Pass the safety inspection: vượt qua kiểm tra an toàn
81, Environmentally-friendly business practices: Những hoạt động doanh nghiệp thân thiện
với môi trường.
82, A travel itinerary: một lịch trình du lịch.
83, Sophisticated detection equipment: thiết bị phát hiện tinh vi.
84, Extend my gratitude for: thể hiện lòng biết ơn của tôi về
85, Garner a great deal of publicity: thu hút nhiều sự chú ý từ công chúng.
86, Draw up a blueprint: vẽ/ thảo một bản thiết kế.
87, An office’s expenditure: chi tiêu của một văn phòng.
88, The renovation of a building: đổi mới/ cách tân tòa nhà.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
118, The contract stipulates that…: Hợp đồng quy định rằng…
119, end-of-season clearance sale: bán giải phóng mặt bằng cuối mùa.
120, reduce tension between A and B: giảm căng thẳng giữa A và B.
121, contribute innovative ideas: đóng góp ý tưởng sáng tạo.
122, performance appraisal: đánh giá hiệu suất làm việc.
123, safety precautions: các biện pháp phòng ngừa an toàn.
124, stand in for somebody (take somebody’s job temporarily): tạm thời nhận việc của ai đó.
125, Turn in requests: nộp những yêu cầu.
126, look into errors: xem xét/ nghiên cứu lỗi.
127, Come to an abrupt end: kết thúc đột ngột.
128, ongoing national economic slump: sự suy thoái kinh tế đang diễn ra của một quốc gia.
129, curb one’s spending: hạn chế chi tiêu của một người.
130, high-end goods and services: hàng hóa và dịch vụ cao cấp.
131, be committed to developing an excellent customer service: cam kết phát triển một dịch
vụ khách hàng xuất sắc (CHÚ Ý, sau be committed to + V-ing)
132, be dedicated to providing a consistent, timely, and quality service: tận tâm cung cấp
dịch vụ nhất quán, kịp thời và chất lượng (CHÚ Ý, sau be dedicated to +V-ing)
133, be cognizant of new regulations (= be aware of): nhận thức rõ các quy định mới.
134, be exempt from turning in receipts: được miễn nộp biên lai.
135, be superior to competitors: vượt trội so với các đối thủ cạnh tranh.
136, be contigent on/ upon the Board of Directions’ decisions: phụ thuộc vào các quyết định
của Ban Chỉ đạo.
137, in excess of 10 million dollars: vượt quá 10 triệu đô la.
138, adopt maintenance procedures: thông qua/ thực hiện các thủ tục bảo trì.
139, run at optimum efficiency: vận hành với hiệu quả tối ưu.
140, until further notice: cho đến khi có thông báo mới.
141, at one’s earliest convenience: khi nào tiện nhất cho bạn (trả lời email,…)
142, put an embargo on imports of clothing: cấm vận nhập khẩu quần áo.
143, an increase in postage rates: tăng giá cước bưu phí.
144, Budget allotment: việc phân bổ ngân sách.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
172, accumulate frequent shopper points: tích lũy điểm mua sắm thường xuyên.
173, have openings for several positions: cần tuyển công việc cho một số vị trí.
174, Keep out of the reach of children: để xa tầm tay trẻ em.
175, refurbish dining rooms: tân trang phòng ăn.
176, work around the clock: làm việc suốt ngày đêm.
177, cast one’s vote for something: bỏ phiếu của một người cho điều gì đó.
178, a list of local sponsors: danh sách các nhà tài trợ địa phương.
179, offer spectacular views of something: cung cấp cảnh tuyệt đẹp về thứ gì đó.
180, a reputable and trustworthy brand: một thương hiệu uy tín và đáng tin cậy.
181, receive adequate training: được đào tạo đầy đủ.
182, located in the outskirts: nằm ở ngoại ô.
183, keep track of one’s belongings: theo dõi/ chú ý đồ đạc của một người
184, be auctioned off at a public event: được bán đấu giá tại một sự kiện công cộng
185, Monumental success: thành công tuyệt vời/ đáng nhớ.
186, be charged an overdraft fee: bị tính phí do rút quá số tiền.
187, consider unfortunate circumstances: xem xét các trường hợp không may.
188, expand the size of a store: mở rộng quy mô cửa hàng.
189, Provide government subsidies to somebody: Cung cấp trợ cấp của chính phủ cho ai đó.
190, incorporate something into something: kết hợp một cái gì đó vào một cái gì đó
191, multinational conglomerates: những tập đoàn đa quốc gia.
192, unless noted otherwise: trừ khi có ghi chú khác.
193, abide by the new changes: tuân thủ những thay đổi mới.
194, enhance leadership skills: nâng cao kỹ năng lãnh đạo.
195, accommodate about 200 cars: có sức chứa khoảng 200 xe hơi.
196, be detrimental to the future of a company: nguy hiểm / không tốt đến tương lai của một
công ty.
197, have faith in one’s ability: tin vào khả năng của một người.
198, during one’s expedition to: suốt chuyến thám hiểm/ hành trình tới
199, embark on an enterprise: bắt đầu/ vận hành một doanh nghiệp.
200, YOU ARE AMAZINGLY AWESOME!!!!
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
201, Expand a deadline for a project: Mở rộng thời hạn/ hạn chót cho một dự án.
202, expand into new territories: mở rộng ra các lãnh thổ/ khu vực mới.
203, Plan a large corporate banquet: Lên kế hoạch cho một bữa tiệc lớn của công ty.
204, Host a small-scale gathering: Tổ chức một cuộc tụ họp/ gặp gỡ quy mô nhỏ.
205, a star-studded charity event: một sự kiện từ thiện quy tụ nhiều ngôi sao.
206, Prices range from…to….: Giá từ… đến….
207, oa corrected minutes: bản báo cáo đã được chỉnh sửa.
208, senior citizen discounts: giảm giá cho người cao tuổi.
209, top-notch technical skills: kỹ năng kỹ thuật đỉnh cao.
210, cost-effective and environmentally-friendly alternatives: giải pháp thay thế hiệu quả về
chi phí và thân thiện với môi trường.
211, an in-depth study: một nghiên cứu chuyên sâu.
212, be delighted to announce that: vui mừng thông báo rằng.
213, lean towards/ gravitate towards multi-national companies: hướng tới / nghiên về/ thích
các công ty đa quốc gia (khi nói về lựa chọn).
214, Dissatisfy previous customers: Không hài lòng khách hàng trước đây.
215, violate an agreement: vi phạm một thỏa thuận.
216, take over one’s role: đảm nhận vai trò của một người.
217, Provide quality garments at affordable prices: Cung cấp hàng may mặc chất lượng với
giá cả phải chăng.
218, Place an order: Đặt hàng
219, hazardous chemicals: hóa chất nguy hiểm.
220, explore new and untapped markets: khám phá các thị trường mới và chưa khai thác.
221, compete with rival sporting attire manufacturer: cạnh tranh với nhà sản xuất trang phục
thể thao đối thủ.
222, sustainable energy technology: công nghệ năng lượng bền vững.
223, cutting-edged facilities: cơ sở vật chất tối tân.
224, Mutually beneficial business agreement: T hỏa thuận kinh doanh cùng có lợi.
225, An unsatisfactory product: Một sản phẩm không đạt yêu cầu.
226, Be responsible for liaising with clients: có trách nhiệm liên lạc với khách hàng.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
227, Adhere to current planning guidelines: Tuân thủ các hướng dẫn lập kế hoạch hiện hành.
228, Robust communication skills: Kỹ năng giao tiếp tốt.
229, a friendly and personable demeanor: một phong thái thân thiện và gần gũi.
230, Provide excellent amenities for local residents: Cung cấp các tiện ích tuyệt vời cho cư
dân địa phương.
231, the latest blockbusters: những bộ phim bom tấn mới nhất.
232, in order to avoid confusion: để tránh nhầm lẫn.
233, break rules: phá vỡ quy tắc.
234, scratch-resistant coating: lớp phủ chống xước.
235, order products in bulk: đặt hàng số lượng lớn.
236, socially conscious consumers: người tiêu dùng có ý thức xã hội.
237, propose a cost-saving measure: đề xuất một biện pháp tiết kiệm chi phí.
238, contemporary artwork: tác phẩm nghệ thuật đương đại.
239, be sold exclusively at: được bán độc quyền tại.
240, strive for efficiency and accuracy: phấn đấu cho hiệu quả và độ chính xác.
241, provide further orientation materials: cung cấp tài liệu định hướng thêm.
242, Our inventory is constantly changing: Hàng trong kho của chúng tôi liên tục thay đổi.
243, add an outdoor patio: thêm một sân ngoài trời.
244, grand opening is tentatively scheduled for: dự kiến khai trương là.
245, be subject to change depending on the construction’s progress: có thể thay đổi tùy thuộc
vào tiến độ xây dựng.
246, the work will mainly entail: công việc chủ yếu sẽ bao gồm.
247, be a great summer hotspot: là một điểm thu hút tuyệt vời cho mùa hè.
248, casual meals on a budget: bữa ăn bình dân/ thân mật phù hợp túi tiền/ ngân sách.
249, have a wide selection of appetizers and entrees: có nhiều lựa chọn về món khai vị và
món ăn chính.
250, exotic dishes: món ăn lạ/ độc lạ.
251, specialize in Italian cuisine: chuyên về ẩm thực Ý.
252, have large portions for a low price: những phần ăn lớn với giá thấp.
253, be reserved in advance to avoid disappointment: đặt chỗ trước để tránh thất vọng.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
254, cause a temporary road closure: khiến con đường tạm thời bị đóng.
255, the amount of funding will shrink: số tiền tài trợ sẽ thu hẹp/ giảm/ ít đi.
256, solicit suggestions for resolving a problem: xin gợi ý để giải quyết vấn đề.
257, Clarify job responsibilities: làm rõ trách nhiệm công việc.
258, the highest-grossing movies: những bộ phim có doanh thu cao nhất.
259, internationally acclaimed songs: bài hát được quốc tế hoan nghênh.
260, receive numerous awards: nhận rất nhiều giải thưởng.
261, thought-provoking conversations: các cuộc trò chuyện kích thích tư duy.
262, custom-made items: các mặt hàng làm theo yêu cầu của khách hàng.
263, retain all receipts: giữ lại tất cả các biên lai.
264, undergo extensive renovations: trải qua nhiều lần cải tạo/ cách tân toàn diện.
265, notwithstanding the aforementioned drawbacks: mặc cho những nhược điểm đã nói ở
trên.
266, potential vendors: các nhà cung cấp tiềm năng.
267, a vibrant start-up culture: một nền văn hóa khởi nghiệp sôi động.
268, make lucrative deals: thực hiện các giao dịch sinh nhiều lãi/ có lợi.
269, develop innovative products: phát triển các sản phẩm sáng tạo.
270, contact a business attorney: liên hệ với luật sư kinh doanh.
271, provide made-to-order apparel: cung cấp quần áo may theo đơn đặt hàng.
272, a fund-raising event: một sự kiện gây quỹ.
273, Expedite a delivery: Xúc tiến việc giao hàng/ gởi nhanh.
274, accommodate one’s request: đáp ứng yêu cầu của một người.
275, be affiliated with a company: liên kết với một công ty.
276, large-size beverages: đồ uống cỡ lớn.
277, attend an art gallery: tham dự một phòng trưng bày nghệ thuật.
278, Improve kitchen sanitation: Cải thiện vệ sinh nhà bếp.
279, Keep track of time: theo dõi thời gian.
280, Endure intense heat: Chịu đựng cái nóng gay gắt.
281, the latest gadgets: Các thiệt bị/ dụng cụ mới nhất.
282, express gratitude towards: bày tỏ lòng biết ơn đối với.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
283, Purchase real estate for a new retail location: Mua bất động sản để làm địa điểm bán lẻ
mới.
284, Donate to a charity event: Quyên góp cho một sự kiện từ thiện.
285, give out vouchers as thank-you gifts: tặng/ phát phiếu mua hàng làm quà cảm ơn.
286, make an impression on something: tạo ấn tượng về điều gì đó.
287, be responsive to your requests: đáp ứng/ trả lời những yêu cầu của bạn.
288, Reserve a spot prior to the start of a tour: Đặt chỗ trước khi bắt đầu chuyến tham quan.
289, thoroughly enjoy a tour: tận hưởng triệt để một chuyến tham quan.
290, single-use plastic items: các mặt hàng nhựa sử dụng một lần.
291, a new city ordinance: một sắc lệnh mới của thành phố.
292, postpone interviews: hoãn phỏng vấn.
293, business strategies about regional expansions: chiến lược kinh doanh về mở rộng khu
vực.
294, cordially invite you to: trân trọng kính mời các bạn.
295, Proofread a manual: Đọc lại sách hướng dẫn (để tìm ra lỗi).
296, the outcome of a vote: kết quả của một cuộc bỏ phiếu.
297, Offer financial incentives to staff: Đưa ra các ưu đãi / khích lệ tài chính cho nhân viên.
298, boost a brand’s image: nâng cao / thúc đẩy/ quảng bá hình ảnh của một nhãn hàng.
299, Unveil a new line of haircare products: ra mắt dòng sản phẩm chăm sóc tóc mới.
300, An amended financial plan: Kế hoạch tài chính được sửa đổi/ chỉnh sửa.
301, Talk directly with representatives from: Trao đổi trực tiếp với đại diện từ.
302, the highest-grossing movie: phim có doanh thu cao nhất.
303, Earn accolades and awards: đạt được các danh hiệu và giải thưởng.
304, Recommend a good solicitor for drawing up a will: đề nghị một luật sư giỏi để lập di
chúc.
305, Sufficient parking for patrons: có đủ chỗ đậu xe cho khách quen.
306, institute a new parking policy: thiết lập một chính sách đậu xe mới.
307, Enforce a policy: thực thi chính sách.
308, Replace out-of-date software: thay thế phần mềm lỗi thời.
309, make an ultimate decision about: đưa ra quyết định cuối cùng về.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
310, Foster social relationships: thúc đẩy các mối quan hệ xã hội.
311, to be the region’s most trusted retailer: trở thành nhà bán lẻ đáng tin cậy nhất trong khu
vực.
312, Give more details upon request: cung cấp thêm chi tiết theo yêu cầu.
313, A reputation for high standards of discipline: danh tiếng về tiêu chuẩn cao về kỷ luật.
314, Read customer testimonials: đọc lời chứng thực của khách hàng.
315, Be made of water-proof fabric: được làm bằng vải chống nước.
316, Join a brainstorming meeting: tham gia một cuộc họp động não (haha).
317, Draft marketing report: dự thảo báo cáo tiếp thị.
318, Something is affixed to something: một cái gì đó được gắn với một cái gì đó.
319, An expiration date: ngày hết hạn.
320, In research laboratories: trong các phòng thí nghiệm nghiên cứu.
321, A corporate attorney: Một luật sư của công ty.
322, white-collar jobs: công việc văn phòng.
323, A bustling area: Một khu vực nhộn nhịp.
324, Skyrocketing rents: Giá thuê tăng vọt.
325, Newspaper's circulation has dropped every year: số lượng phát hành của báo đã giảm
hàng năm.
326, Policies to attract commercial enterprises: Chính sách thu hút doanh nghiệp thương mại.
327, Prime-time television: truyền hình thời gian chính thức/ khung giờ vàng.
328, Collect your bags from the baggage claim: lấy hành lý của bạn từ khu hành lý.
329, Go to the domestic terminal: đi đến nhà ga quốc nội.
330, Have a two-day stopover: quá cảnh hai ngày.
331, A cargo ship: một con tàu chở hàng.
332, Comprehensive car insurance covers damage from: bảo hiểm xe ô tô toàn diện bao gồm
các thiệt hại do (vấn đề gì đó).
333, Produce accessories: sản xuất các phụ kiện.
334, Hold a ballot on something: bỏ một lá phiếu về một cái gì đó.
335, A growing consensus among shareholders: sự đồng thuận ngày càng tăng giữa các cổ
đông.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
336, Read the minutes of last month's meeting: đọc biên bản cuộc họp tháng trước.
337, Unanimously agree that: nhất trí đồng ý rằng.
338, Register copyright to prevent unauthorized publication: đăng ký bản quyền để ngăn
chặn việc xuất bản trái phép.
339, Something is conundrum: vấn đề gì đó hóc búa.
340, Crops sprayed with insecticides: cây trồng bị phun thuốc trừ sâu.
341, A reduction in milk yield: sản lượng sữa giảm.
342, The cultivation of a good relationship with local firms: việc xây dựng/ thúc đẩy mối
quan hệ tốt với các công ty địa phương.
343, A government commitment to reduce greenhouse gas emissions: cam kết của chính phủ
nhằm giảm khí thải nhà kính.
344, Be around the corner: sắp xảy ra (thời gian) / gần đó (nơi).
345, The product will be dispatched today: sản phẩm sẽ được gửi hôm nay.
346, Thank you for your patronage: Cảm ơn bạn (khách hàng) vì tới lui thường xuyên để
mua sắm.
347, Non-toxic ingredients: thành phần không độc hại.
348, Follow eco-friendly practices and use sustainable building materials: tuân theo các cách
thân thiện với môi trường và sử dụng vật liệu xây dựng bền vững.
349, Reduce energy consumption: giảm tiêu thụ năng lượng.
350, Meet criteria: đáp ứng tiêu chí.
351, Nominate a company for prestigious awards: đề cử một công ty cho các giải thưởng
danh giá.
352, Boost sales in a shop: tăng doanh số bán hàng tại một cửa hàng.
353, Register for a trade expo: đăng ký triển lãm thương mại.
354, Be required to complete mandatory software training sessions: được yêu cầu hoàn
thành các buổi đào tạo phần mềm bắt buộc.
355, Have some scheduling conflicts: bị cấn lịch/ lịch trùng.
356, Receive a bulk discount on items: nhận chiết khấu số lượng lớn cho các mặt hàng.
357, Receive a partial refund: nhận một phần hoàn lại.
358, Be misinformed about a store policy: thông tin sai về chính sách cửa hàng.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
385, Adhere to the terms of the agreement/treaty: tuân thủ các điều khoản của thỏa thuận /
hiệp ước.
386, An allergy to peanuts: dị ứng với đậu phộng.
387, Something is distributed domestically and internationally: cái gì đó được phân phối
trong nước và quốc tế.
388, Advocate a ban on advertising junk food to children: vận động cấm quảng cáo đồ ăn vặt
/ đồ ăn nhanh (không tốt cho sức khoẻ) cho trẻ em.
389, Products come with a money-back guarantee: sản phẩm đi kèm với đảm bảo hoàn tiền.
390, Preserve historical documents and artifacts: bảo tồn các tài liệu và hiện vật lịch sử.
391, Compromise the safety of our passengers: thỏa hiệp về sự an toàn cho hành khách.
392, A hectic schedule: một lịch trình bận rộn.
393, An understanding of the various demographics in a country: hiểu biết về các nhân khẩu
học khác nhau ở một quốc gia.
394, A deterioration in retail sales: sự suy giảm / xuống dốc về doanh thu bán lẻ.
395, Critically analyze situations: phân tích tình huống một cách tỉ mỉ/ cẩn thận/ kỹ lưỡng.
396, Maintain a high level of productivity: duy trì mức năng suất cao.
397, An outstanding performance/writer/novel/year: một phần trình diễn/ nhà văn / tiểu
thuyết / năm xuất sắc.
398, Surpass one’s expectations: vượt qua mong đợi của một người.
399, The extravagant use of packaging on many products: việc sử dụng quá nhiều/ dư thừa
bao bì trên nhiều sản phẩm.
400, Store perishable food in a cool place: bảo quản thực phẩm dễ hỏng ở nơi thoáng mát.
401, Curtail office expenses: cắt giảm những chi phí văn phòng.
402, Diligent workers: những nhân viên siêng năng.
403, Feel apprehensive before an important job interview: cám thấy lo lắng trước một cuộc
phỏng vấn tuyển dụng quan trọng.
404, An interior design consultant: một người tư vấn thiết kế nội thất.
405, Be entitled to additional benefits: được hưởng những quyền lợi bổ sung.
406, Be on the payroll: được tuyển dụng (= be employed)
407, Professional certification: giấy chứng nhận chuyên môn.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
462, In spite of the adversity the company faced: bất chấp nghịch cảnh mà công ty đó phải đối
mặt.
463, Gift vouchers are redeemable at any branch: Phiểu quà tặng có thể quy đổi tại bất kì chi
nhánh nào.
464, Consumption of high-end products: việc tiêu dùng các sản phẩm cao cấp.
465, Bargain over prices: mặc cả về giá.
466, The incomparable achievement of the newly-appointed manager: thành tích có một không
hai/ không gì có thể sánh bằng của người quản lý mới được bổ nhiệm.
467, Keep production costs to an absolute minimum: giảm chi phí sản xuất xuống mức thấp
nhất.
468, Top-of-the-line cars: những loại xe tối ưu nhất, đỉnh nhất.
469, A is attributed to B: A được cho là nguyên nhân của B.
470, Return the defective components to the manufacturer: trả lại những bộ phận bị lỗi cho nhà
sản xuất.
471, Be handled in a courteous manner: Đươc giải quyết bằng một thái độ lịch sự.
472, Be censured for leaking information to the press: Bị chỉ trích/ phê bình do để rò rỉ thông
tin cho báo chí.
473, Receive a rebate: nhận một khoản giảm giá.
474, Numerous exotic vacation spots: rất nhiều địa điểm du lịch/ nghỉ dưỡng tuyệt đẹp.
475, The outgoing travel agency manager: quản lý sắp nghỉ việc.
476, Form an alliance: tạo thành một khối liên minh.
477, Negotiations ended in a deadlock: Những cuộc đàm phán đã kết thúc trong bế tắc.
478, Put in a bid for: bỏ thâù cho, tham gia bỏ thầu cho.
479, Temporarily out of stock: tạm thời hết hàng.
480, A modest discount for bulk orders: mức chiết khấu vừa phải cho những đơn hàng lớn.
481, Be subject to change/damage: dễ bị thay đổi/ hư hỏng.
482, Encompass all kinds of electrical goods: bao gồm mọi loại mặt hàng điện tử.
483, Only sells on consignment: chỉ bán hàng theo hình thức ký gửi.
484, The exclusion of shipping fees: việc miễn phí / không tính phí vận chuyển.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
485, Compensate guests for the erroneous charge: bồi thường cho những vị khách vì khoản
phí bị sai sót.
486, Exceed / Surpass initial projections: vượt qua cả dự đoán ban đầu.
487, The company disposed of old equipment: Công ty đã vứt bỏ những thiết bị cũ.
488, The bank become insolvent: ngân hàng đã vỡ nợ/ không trả được nợ.
489, Seek a managerial position: tìm kiếm một vị trí quản lý.
490, Make up for the deficit: bù đắp vào số tiền thâm hụt.
491, Serious shortfalls in the food supply: Những thiếu hụt nghiêm trọng nguồn cung cấp thực
phẩm.
492, the company's bank account is currently in surplus: tài khoản ngân hàng của công ty đó
hiện tại đang dư (surplus: số thặng dư).
493, Be exempt from import taxes: được miễn thuế nhập khẩu.
494, Downsize some departments: giảm bớt một số phòng ban.
495, Mergers and acquisitions (M&A): sát nhập và mua lại.
496, Enhance a company’s image: nâng cao hình ảnh của một công ty.
497, Renowned scientists: những nhà khoa học nổi tiếng.
498, Take minutes for a meeting: ghi lại biên bản của cuộc họp.
507, Refute all arguments made against him: Bác bỏ những tranh luận nhằm chống lại anh ta.
508, Gain unanimous support from board members: Đạt/ có được sự nhất trí ủng hộ từ các
thành viên trong hội đồng quản trị.
509, General consensus: sư nhất trí chung.
510, The registration deadline has been defered for one week: Hẹn đăng ký đã được hoãn lại
một tuần.
511, A number of employee complaints have arisen: Nhiều lời than phiền của nhân viên đã
xuất hiện/ phát sinh.
512, Dedicated to preventing employees from being exploited: nỗ lực/ tâm huyết để ngăn
chặn tình trạng nhân viên bị bóc lột.
513, Receive praise for outstanding sales record: nhận được lời khen ngợi/ tán dương vì kỷ
lục doanh số xuất sắc.
514, The deliberation about hiring new staff: Sự suy xét, cân nhắc về việc tuyển dụng nhân
viên mới.
515, Alleviate congestion: giảm ùn tắt giao thông.
516, Take a detour to avoid heavy traffic: đi đường vòng để tránh giao thông đông đúc.
517, Problems stem from a brake malfunction: vấn đề phát sinh/ bắt nguồn từ trục trặc ở
phần phanh.
518, A feasible alternative: một lựa chọn khả thi cho.
519, Be restricted to designated spots: chỉ bị giới hạn ở những điểm được chỉ định.
520, Be prominently displayed: được trừng bày dễ thấy/ nổi bật.
521, Unauthorized vehicles will be towed: các phương tiện trái phép sẽ bị kéo đi.
522, The delinquent account has been suspended: Tài khoản nộp tiền không đúng hạn/ chậm
đã bị khoá.
523, Tentatively agreed to invest: đồng ý ngập ngừng/ không dứt khoát để đầu tư gì đó.
524, Payable to + người/ công ty: phải trả cho ai.
525, Utility company: công ty dịch vụ công cộng ( cung cấp điện, nước, gas)
526, Meet like-minded colleagues: gặp gỡ những người đồng nghiệp cùng chí hướng.
527, Discharge industrial chemicals into the environment: thải chất hoá học công nghiệp ra môi
trường.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
528, A prominent expert in the energy industry:chuyện gia nổi tiếng trong ngành công nghiệp
năng lượng.
529, Be contaiminated with gasoline: bị ô nhiễm/ nhiễm xăng dầu.
530, Water resources have been depleted: nguồn nước đã và đang bị cạn kiệt.
531, Be in danger of extinction: có nguye cơ tuyệt chủng.
532, Persistent drought: hạn hán kéo dài
533, Inflict considerable impact on local communities: gây ra thiệt hại đáng kể cho người dân
địa phương.
534, symptoms of a stress disorder: triệu chứng của bệnh rối loạn căng thẳng.
535, Consult a physician: tham khảo và gặp bác sỹ.
536, A doctor’s diagnosis: Chuẩn đoán của bác sỹ.
537, Make a complete recovery: bình phục hoàn toàn.
538, Undergo a comprehensive physical examination: trải qua kiểm tra thể chất tổng quát/ toàn
diện.
539, Dietary guidelines for optimal nutrition: hướng dẫn chế độ ăn uống để có đực dinh dưỡng
tốt nhất.
540, The medication may induce drowsiness: thuốc này có thể gây buồn ngủ.
541, Susceptible to colds: dễ bị cảm lạnh.
542, Protective smock: áo bảo vệ.
543, The site is off-limits to the general public: Người dân bị cấm không được tới lui chỗ đó.
544, Receive a severe reprimand for behaviour: nhận một lời quở trách/ khiển trách nghiêm
trọng về các cư xử.
545, At one’s discretion/ at the discredtion of: theo quyết định của ai đó
546, Be circumscribed by new laws: bị giới hạn bởi luật mới.
547, A legitimate tax deduction: sự khấu trừ thuế hợp pháp.
548, Be affiliated with: được liên kết với.
549, Be wary of: cảnh giác với
550, A brief memoir of one’s life: hồi kí ngắn về cuộc đời ai đó.
551, Cause heart palpitations: khiến tim đập nhanh.
552, Heart ailment: bệnh đau tim
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
580, Institute six-month intensive language courses: bắt đầu/ triển khai các khóa học ngôn ngữ
cấp tốc kéo dài 6 tháng.
581, Thank you for your patronage: cám ơn vì sự ủng hộ thường xuyên của bạn.
582, Incur fines/ debt: chịu tiền phạt / nợ.
583, Decrease waste production incrementally: giảm dần sản xuất chất thải/ giảm việc tạo ra
chất thải từ từ.
584, circulate a monthly newsletter: phát hành một bản tin hàng tháng.
585, Provide satisfactory answers to questions: Cung cấp câu trả lời thỏa đáng cho câu hỏi.
586, Eagerly awaiting the release of a new film: Háo hức chờ đợi sự ra mắt của một bộ phim
mới.
587, A constant supply of cleaning products: nguồn cung cấp liên tục các sản phẩm làm sạch.
588, Resignation of a company’s president: Việc từ chức chủ tịch của một công ty.
589, Abide by the librảy’s rules and regulations: Tuân thủ các quy tắc và quy định của thư viện.
590, The ceremony was transmitted live by satellite: Buổi lễ được truyền trực tiếp qua vệ tinh.
591, In an attempt to ỉmpove staff morale: Để cải thiện tinh thần của nhân viên.
592, Thoroughly examine the budgets for our branch: Kiểm tra kỹ lưỡng ngân sách cho chi
nhánh của chúng ta.
593, Through meticulous work: Thông qua công việc tỉ mỉ.
594, There is a significant shortfall: Có một sự thiếu hụt đáng kể.
595, Adhere strictly to a diet: Tuân thủ nghiêm ngặt chế độ ăn kiêng.
596, Swap something for something: Đổi thứ gì đó lấy thứ gì đó.
597, power outage: cúp điện.
598, Perishable goods in your refrigerator: Hàng hóa dễ hỏng trong tủ lạnh của bạn.
599, In order to curb the overuse of the landfill: Để hạn chế việc sử dụng quá mức bãi rác.
600, Sanitation department staff: Nhân viên bộ phận vệ sinh.
601, Enact a proposal: Thực hiện/ ban hành một đề xuất.
602, Fine those who disoneby the ban up to $500 for the first violation: Phạt tiền những người
không tuân theo lệnh cấm lên đến $ 500 cho lần vi phạm đầu tiên.
603, To expedite the check-in process: Để tiến hành quá trình đăng ký.
604, Consent to the terms of a contract: Đồng ý với các điều khoản của hợp đồng.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
605, Operate instruments at one’s discretion: Vận hành các công cụ theo quyết định/ theo ý của
một người nào đó.
606, With a large volume of tourists: Với lượng khách du lịch lớn.
607, Strive to increase customer satisfaction: Nỗ lực để tăng sự hài lòng của khách hàng.
608, Lead to elevated profits: Dẫn đến lợi nhuận tăng cao.
609, Must not interfere with any operations: Không được can thiệp vào bất kỳ hoạt động nào.
610, Forklift drivers can maneuver without difficulty: Người lái xe nâng/ chuyển hàng hoá có thể
điểu khiển mà không gặp khó khăn.
611, Dismantle machinery: Tháo dỡ máy móc.
612, Commit an illegal act: thực hiện một hành vi bất hợp pháp.
613, Take steps to prevent recurrence: Thực hiện các bước để ngăn ngừa tái diễn.
614, Institute new regulations: : Đưa ra quy định mới.
615, Wear high-visibility uniforms at all times: Luôn mặc đồng phục dễ trông thấy (bởi những
người khác).
616, A major oversight: một sơ suất lớn
617, Work crew: Đội ngủ công nhân.
618, Sophisticated equipment:thiết bị tinh vi, tối tân.
619, Rearview camera: kính chiếu hậu
620, High-quality yet afordable furniture: Đồ nội thất chất lượng cao nhưng có thể mua được./
nhưng vừa túi tiền.
621, Discerning judges: hội đồng giám khảo sáng suốt, tinh tường.
622, Premier competitions for adults: nhưng cuộc thi hàng đầu cho người lớn.
623, Stiff competition: Cạnh tranh gay gắt.
624, An incredible accolade: Một giải thưởng đáng kinh ngạc/ tuyệt vời.
625, Based on seniority and experience: dựa vào thâm niên và kinh nghiệm.
626, Shipping fee for bulk orders will be waived: Phí vận chuyển cho các đơn hàng số lượng lớn
sẽ được miễn.
627, Use something for recreational purposes: Sử dụng thứ gì đó cho mục đích giải trí.
628, The increased use of pesticides and fertilizers: Việc gia tăng sử dụng thuốc trừ sâu và phân
bón.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
629: A generous contribution from an anonymous donor: Một khoản đóng góp hào phóng từ một
nhà tài trợ ẩn danh/ dấu tên.
630, An established professor: Một giáo sư uy tín/ thâm niên/ được tôn trọng/ kính nể.
631, Meet requirements precisely: Đáp ứng chính xác các yêu cầu.
632, Production has been suspended: Sản xuất đã bị đình chỉ.
633, Perform at a superior level consistently: liên tục hoàn thành xuất sắc công việc.
634, Be given permission to telecommute: được cho phép làm việc ở nhà (dùng mạng, email,
phone)
635, Partial compensation for something: Bồi thường một phần cho một cái gì đó.
636, A groundbreaking ceremony: Lễ động thổ.
637, 7 o’clock sharp: đúng y 7 giờ.
638, An upfront fee of 4%: Khoản phí trả trước tầm 4%
639, Receive numberous complaints: Nhận vô số lời phàn nàn.
640, All employees and customers must vacate the building: Tất cả nhân viên và khách hàng
phải rời khỏi tòa nhà.
641, Power outage; Mất điện
642, Owing to the package’s fragile contents: Do có đồ dễ vỡ bên trong kiện hàng.
643, Take necessary precautions: thực hiện những biện pháp phòng ngừa cần thiết.
644, increase exponentially: tăng theo cấp số nhân.
645, Local art enthusiasts: Những người đam mê nghệ thuật địa phương.
646, counterfeit jewellery/passports/coins: đồ trang sức / hộ chiếu / tiền xu giả.
647, an enduringly popular book: một cuốn sách nổi tiếng lâu đời.
648, A vast array of options: Một loạt các tùy chọn/ lựa chọn.
649, As per your request: Theo yêu cầu của bạn.
650, Please rest assured that: Hãy chắc chắn rằng.
651, Companies can deal with market saturation with creativity, effective pricing, or unique
marketing strategies: Các công ty có thể đối phó với sự bão hòa của thị trường bằng sự sáng tạo,
định giá hiệu quả hoặc chiến lược tiếp thị độc đáo.
652, Unsolicited call from salespersons: Cuộc gọi không mong muốn từ nhân viên bán hàng.
653, Offer an attractive remuneration package: Đưa ra gói lương hấp dẫn.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
654, the amalgamation of small firms into larger units: sự hợp nhất các công ty nhỏ thành các
đơn vị lớn hơn.
655, Curb inflation: Kiềm chế lạm phát.
656, Restrict foreign imports: Hạn chế nhập khẩu nước ngoài.
657, Escape recession: Thoát khỏi suy thoái.
658, Face= be plunged into an economic crisis: rơi vào khủng hoảng kinh tế.
659, Hold=run=conduct a class/ lesson/ lecture/seminar: tổ chức một lớp học / bài học / bài
giảng / hội thảo:
660, A national referendum: Một cuộc trưng cầu dân ý toàn quốc.
661, Scour the internet: lùng sục trên internet.
662, Enthral readers of all ages: Làm say mê độc giả ở mọi lứa tuổi.
663, Enunciated a new policy on security issues: đưa ra một chính sách mới về các vấn đề an
ninh.
664, Damage a marine ecosystem: Làm hỏng hệ sinh thái biển.
665, Degrade the environment: Làm suy giảm môi trường.
666, Deplete natural resources/ the ozone layer: Tài nguyên thiên nhiên cạn kiệt / tầng ôzôn.
667, Contaminate groundwater: Ô nhiễm nguồn nước ngầm.
668, Address/combat/tackle the threat of climate change: Giải quyết giải quyết các mối đe dọa
của biến đổi khí hậu.
669, Conserve biodiversity: Bảo tồn đa dạng sinh học.
670, Dispose of/ throw away litter: Vứt rác.
671, laboratory apparatus: thiết bị phòng thí nghiệm.
672, A dilapidated house: Một ngôi nhà đổ nát.
673, Proofread a manuscript: đọc kỹ lại (tìm lỗi v.v.) một bản thảo.
679, Get essential nutrients: Nhận các chất dinh dưỡng thiết yếu.
680, Increase stamina: Tăng cường thể chất.
681, Be free from chemical preservatives: Không chứa chất bảo quản hóa học.
682, Get adequate/ proper nutrition: Có dinh dưỡng đầy đủ / thích hợp:
683, Refurbish/ rennovate a building: Tân trang lại một tòa nhà.
684, Extend/ enlarge a house: Mở rộng một ngôi nhà.
685, Demolish/ knock down a wall: Phá hủy / đánh sập một bức tường.
686, An outstanding achievement: Một thành tích xuất sắc.
689, An superb performance: Một phần trình diễn tuyệt vời:
690, Ridiculously over-priced designer clothes: quần áo thiết kế đắt tiền một cách kỳ lạ.
691, Irrigate crops: Tưới. tiêu mùa vụ.
692, Adjourn a meeting: dời một cuộc họp.
693, Apply insecticides and fertilizer: Bón thuốc trừ sâu và phân bón.
694, Reduce farm subsidies: Giảm trợ cấp cho nông trại.
695, Promote sustainable farming: Thúc đẩy canh tác bền vững.
696, Terminate a lease: Chấm dứt hợp đồng thuê.
697, Put a house up for an auction: Bán đấu giá một ngôi nhà.
698, Come down with a cold: Bị cảm lạnh.
699, Undergo/ have an operation: trải qua một ca phẩu thuật.
700, Eliminate trade tariffs: Xóa bỏ thuế quan thương mại.
701, Embrace globalization: Hòa mình/ đón nhận quá trình toàn cầu hóa.
702, Establish diplomatic relations: Thiết lập quan hệ ngoại giao.
703, Foster regional cooperation: Thúc đẩy hợp tác khu vực.
704, Facilitate economic integration: Tạo điều kiện thuận lợi cho hội nhập kinh tế.
705, Multilateral negotiations: Đàm phán đa phương.
706, Eradicate poverty: xoá nghèo.
707, Pay a fine/ penalty of something: Trả tiền phạt / hình phạt khoảng bao nhiêu đó.
708, Portray/ depict a character: phát hoạ / mô tả một nhân vật.
709, Artificial fabrics: Vải nhân tạo.
710, Synthetic leather: Da tổng hợp.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
739, Cope with the stress/pressure of urban life: Đối phó với căng thẳng / áp lực của cuộc sống
đô thị.
740, Get out of/ escape the rat race: Thoát ra khỏi cuộc đấu tranh quyết liệt (đặc biệt để giữ vị trí
của mình trong công việc, trong cuộc sống).
741, Have all the amenities: Có tất cả các tiện nghi.
742, Be surrounded by towering skyscrapers: Được bao quanh bởi những tòa nhà chọc trời cao
chót vót.
743, Get stuck in massive/ huge/ heavy/endless/constant traffic jams: Bị kẹt xe nghiêm trọng /
liên tục.
744, Tackle severe traffic congestion: Giải quyết tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
745, Foster a strong sense of community: Nuôi dưỡng ý thức cộng đồng mạnh mẽ.
746, Address the problem of rural unemployment: Giải quyết vấn đề thất nghiệp ở nông thôn.
747, Plan an itinerary: lên kế hoạch hành trình.
748, Book accommodation: Đặt chỗ (ở).
749, Suffer from jet lag: bị / gặp phải hội chứng rối loạn giấc ngủ, mệt mỏi do thay đổi múi giờ
xảy ra khi mọi người di chuyển nhanh qua các khu vực chênh lệch múi giờ.
750, Promote ecotourism: Thúc đẩy du lịch sinh thái.
751, Compete with low-cost/ low-fare/ budget airlines: Cạnh tranh với các hãng hàng không giá
rẻ.
752, Dismiss/ sack/ fire an employee: Sa thải nhân viên:
753, Face/ be threatened with dismissal/ the sack: Đối mặt / bị đe dọa sa thải.
754, Downsize the workforce: Giảm quy mô lực lượng lao động.
755, Inclusive/ all-in packages: Gói trọn gói / trọn gói.
756, A Shuttle bus: Xe trung chuyển.
757, Go on a cruise: Đi du thuyền.
758, A huge range of flora and fauna: Một loạt các loài động thực vật.
759, The worst-case scenario: tình huống xấu nhất.
760, Pristine environments: Môi trường nguyên sinh.
761, Annul an agreement: Hủy bỏ một thỏa thuận.
762, To amend a law: Để sửa đổi luật.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada (965/990 TOEIC) Kinh
nghiệm thi TOEIC 9 lần trong năm 2020.
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
789, A full of consideration of the dilemma: Cân nhắc đầy đủ về tình thế tiến thoái lưỡng nan.
790, The advertisements were all posted in a conspicuous place: Tất cả các quảng cáo đều được
đăng ở nơi dễ thấy.
791, Consult your doctor: Tham khảo ý kiến bác sĩ của bạn.
792, A campaign consultant: Một nhà tư vấn chiến dịch.
793, Exploit customers by charging high prices:lợi dụng/ bóc lột khách hàng bằng cách tính giá
cao.
794, Customer awareness of: Nhận thức của khách hàng về.
795, Face a boycott of exports: Đối mặt với sự tẩy chay hàng xuất khẩu.
796, Make a significant/ Enormous/ great/ huge/ substantial contribution to: Đóng góp đáng kể /
To lớn / tuyệt vời / khổng lồ / đáng kể cho.
797, Potentially controversial issues: Các vấn đề có thể gây tranh cãi.
798, Arouse/ engender/ give rise to controversy: Khơi dậy / gây ra / làm nảy sinh tranh cãi
799, Infringe/breach copyright: Vi phạm / vi phạm bản quyền.
800, Escalating/ rising/ increasing/ soaring cost: Chi phí leo thang / tăng / tăng / tăng vọt