You are on page 1of 15

Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo

dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Merchandise /ˈmɜːrtʃəndaɪs/=goods

Shoppers complained about poor quality merchandise and high prices.

Người mua hàng phàn nàn về hàng hóa kém chất lượng và giá cao.

They sell leather goods such as wallets, purses, and briefcases.

Họ bán đồ/ món hàng da như ví, ví và cặp.

Consent /kənˈsent/= agree

He reluctantly consented to the proposal.

Anh miễn cưỡng đồng ý với đề xuất.

Many experts agree wholeheartedly with this statement.

Nhiều chuyên gia hoàn toàn đồng ý với nhận định này.

Personnel /ˌpɜːrsəˈnel/ = Employee= staff

There is a severe shortage of skilled personnel.

Thiếu hụt nghiêm trọng nhân viên có tay nghề cao.

He is in charge of hiring and firing employees.

Ông phụ trách tuyển dụng và sa thải nhân viên.

The company has a good reputation for staff training.

Công ty có danh tiếng tốt về đào tạo nhân viên

Reliable = Dependable= Trustworthy

We are looking for someone who is reliable and hard-working.

Chúng tôi đang tìm kiếm một người đáng tin cậy và làm việc chăm chỉ.

She is loyal and totally dependable.

Cô ấy trung thành và hoàn toàn đáng tin cậy.


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

In this job we need someone who is entirely honest and trustworthy.

Trong công việc này, chúng tôi cần một người hoàn toàn trung thực và đáng tin cậy.

Colleague /ˈkɒliːɡ/ = co-worker

We were friends and colleagues for more than 20 years.

Chúng tôi là bạn và đồng nghiệp trong hơn 20 năm.

He is worried about his job after seeing his co-workers laid off.

Anh ấy lo về công việc của mình sau khi chứng kiến đồng nghiệp bị sa thải.

Issue /ˈɪʃuː/= a problem or a worry

If you have any issues, please call this number

Nếu bạn có bất kỳ vấn đề, xin vui lòng gọi số này.

Issue = give something to somebody, especially officially

New members will be issued with a temporary card.

Thành viên mới sẽ được cấp một cái thẻ tạm thời.

Yearly = Annually
The magazine is issued yearly

Tạp chí được phát hành hàng năm

The exhibition is held annually.

Triển lãm được tổ chức hàng năm.


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Rich = Wealthy= affluent /ˈæfluənt/= well-off=

He is determined to get rich quickly.

Anh quyết tâm làm giàu nhanh chóng.

a wealthy businessman/individual/family

một doanh nhân / cá nhân / gia đình giàu có

We live in an affluent neighborhood.

Chúng tôi sống trong một khu phố giàu có.

a well-off family

một gia đình khá giả

Entrepreneur /ˌɑːntrəprəˈnɜːr/ = Business person

He’s an entrepreneur who made his money in computer software.

Anh ấy là một doanh nhân kiếm tiền từ phần mềm máy tính

He was one of the business persons of the 80s.

Ông là một trong những doanh nhân của những năm 80.

Inquiry (enquiry) /ɪnˈkwaɪəri/ = request

We received over 300 inquiries about the job.

Chúng tôi đã nhận được hơn 300 câu hỏi/ thắc mắc/ yêu cầu về công
việc.

All enquiries should be addressed to the customer services department.

Tất cả các câu hỏi/ thắc mắc/ yêu cầu phải được giải quyết cho bộ phận dịch vụ khách hàng.

A request for information


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Một yêu cầu về thông tin

Important= vital /ˈvaɪtl/ =essential /ɪˈsenʃl/


= crucial /ˈkruːʃl/= indispensable= /ˌɪndɪˈspensəbl/

It is important to follow the manufacturer's instructions.

Điều quan trọng là phải làm theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Good financial accounts are vital to the success of any enterprise.

Tài khoản tài chính tốt là yếu tố quan trọng đối với sự thành công của bất kỳ doanh nghiệp nào.

Experience is essential for this job.

Kinh nghiệm là điều thiết yếu cho công việc này.

This step is a crucial part of the process.

Bước này là một phần quan trọng của quy trình.

A good dictionary is indispensable for learning a foreign language.

Một cuốn từ điển tốt là không thể thiếu để học ngoại ngữ.

Buy = Purchase /ˈpɜːrtʃəs/

They often buy all their groceries in bulk.

Họ thường mua tất cả đồ tạp hóa với số lượng lớn.

The tickets can only be purchased in advance from our website.

Vé chỉ có thể được mua trước từ trang web của chúng tôi.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Clothes=clothing=attire /əˈtaɪə(r)/=apparel /əˈpærəl/

She usually wears casual clothes.

Cô ấy thường mặc quần áo giản dị, bình thường.

Protective clothing must be worn.

Phải mặc quần áo bảo hộ.

I hardly think jeans are appropriate attire for a wedding.

Tôi hầu như không nghĩ rằng quần jean là trang phục thích hợp cho một đám cưới.

The store specializes in plus-size apparel.

Cửa hàng chuyên về quần áo cỡ lớn.

Dispatch (despatch) = send

Goods are dispatched within 24 hours of your order.

Hàng hóa được gửi đi trong vòng 24 giờ kể từ khi bạn đặt hàng.

The laptop was faulty so I sent it back to the manufacturers.

Máy tính xách tay bị lỗi nên tôi đã gửi lại cho nhà sản xuất

Courtesy /ˈkɜːrtəsi/ =politeness /pəˈlaɪtnəs/

I was treated with the utmost courtesy by the staff.

Tôi đã được đối xử với sự lịch sự tối đa bởi các nhân viên.

He was known for his politeness and good manners.

Anh ấy được biết đến với sự lịch sự và cư xử tốt


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Increase =rise =go up

The rate of inflation increased by 2 per cent.

Tỷ lệ lạm phát tăng 2%.

Global temperatures could rise three degrees or more

Nhiệt độ toàn cầu có thể tăng từ ba độ trở lên

Unemployment rose by 3 per cent.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng 3%.

The price of cigarettes is going up.

Giá thuốc lá đang tăng lên.

Decrease =decline= go down

The price of wheat has decreased by 5 per cent.

Giá lúa mì đã giảm 5%.

Jobs in manufacturing have steadily declined.

Việc làm trong lĩnh vực sản xuất đã giảm dần.

The price of oil is going down.

Giá dầu đang giảm.

Propose = suggest =recommend

The Board of Directors is proposing an amendment to Article I.

Hội đồng quản trị đang đề xuất sửa đổi Điều I.

The designer is known for suggesting innovative ideas to her clients.

Nhà thiết kế này được biết đến là người đề xuất những ý tưởng sáng tạo
cho khách hàng của mình.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

I recommend using the latest version of the browser.

Tôi khuyên/ đề xuất bạn nên sử dụng phiên bản mới nhất của trình duyệt.

Drastically=Dramatically=significantly=enormously=

vastly=immensely=tremendously=remarkably=markedly

=sharply=rapidly= steeply=substantially= Considerably

Their budget has been drastically reduced.

Ngân sách của họ đã bị cắt giảm đáng kể.

Prices have increased dramatically in the last few years.

Giá cả đã tăng đáng kể trong vài năm gần đây.

The high school dropout rate has significantly decreased since then.

Tỷ lệ học sinh bỏ học từ đó đến nay đã giảm đáng kể.

Donations have decreased significantly over the past few years.

Các khoản quyên góp đã giảm đáng kể trong vài năm qua.

The costs have increased substantially.

Các chi phí đã tăng lên đáng kể.

Pollution levels have considerably reduced in this time.

Mức độ ô nhiễm đã giảm đáng kể trong thời gian này.

Prices rose steeply/ rapidly/ markedly/remarkably

Giá cả tăng chóng mặt/ đángkể


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Straighten out = deal with

I need time to straighten out my finances.

Tôi cần thời gian để giải quyết vấn đề tài chính của mình.

She is used to dealing with all kinds of people in her job.

Cô ấy đã quen với việc giải quyết/ đối phó với tất cả các loại người trong công việc của mình.

Enormous = Huge =vast=immense

Universities are under enormous pressure financially.

Các trường đại học đang phải chịu áp lực rất lớn về mặt tài chính.

This is going to be a huge problem for us.

Đây sẽ là một vấn đề rất lớn đối với chúng tôi.

There is still an immense amount of work to be done.

Vẫn còn một lượng rất lớn công việc phải làm.

A vast amount of information

Một lượng rất lớn thông tin

Competitor /kəmˈpetɪtər/ = Rival /ˈraɪvl/

We produce cheaper goods than our competitors.

Chúng tôi sản xuất hàng hóa rẻ hơn so với các đối thủ của chúng tôi.

The company is outperforming its main rival in the US market.

Công ty đang làm tốt hơn đối thủ chính của mình tại thị trường Mỹ.

We were able to undercut our European rivals by 5%.

Chúng tôi đã có thể bán rẻ hơn giá của các đối thủ châu Âu tầm 5%.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Evaluate = Assess

Researchers evaluated teaching performance by comparing students'

exam results.

Các nhà nghiên cứu đã đánh giá hiệu quả giảng dạy bằng cách so

sánh kết quả thi của học sinh.

Accurately assessing environmental impacts is very complex.

Đánh giá chính xác các tác động môi trường là rất phức tạp.

Carry out= conduct= implement /ˈɪmplɪment/ = Execute /ˈeksɪkjuːt/

The study will be carried out over a six-month period.

Nghiên cứu sẽ được thực hiện/ tiến hành trong thời gian sáu tháng.

The negotiations have been conducted in a positive manner.

Các cuộc đàm phán đã được thực hiện/ tiến hành một cách tích cực.

These reforms have now been widely implemented in schools.

Những cải cách này hiện đã được thực hiện/ tiến hành rộng rãi trong các trường học.

They executed a plan to reduce fuel consumption.

Họ thực hiện/ tiến hành một kế hoạch để giảm tiêu thụ nhiên liệu.

Hold=run=organize

Each month she holds a meeting with her entire staff.

Mỗi tháng, cô ấy tổ chức một cuộc họp với toàn bộ nhân viên của mình.

The college runs summer courses for foreign students.

Trường tổ chức các khóa học hè cho sinh viên nước ngoài.
Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

to organize a conference/meeting

tổ chức một hội nghị / cuộc họp.

Famous = Renowned= Celebrated = Well-known

He became internationally famous for his novels.

Ông nổi tiếng quốc tế nhờ những cuốn tiểu thuyết của mình.

It is renowned as one of the region's best restaurants.

Nhà hàng đó nổi tiếng là một trong những nhà hàng tốt nhất của khu vực.

He's a celebrated writer of children's stories.

Anh ấy là một nhà văn nổi tiếng về truyện thiếu nhi.

She's a well-known artist.

Cô ấy là một nghệ sĩ nổi tiếng.

Help = Assist

The college's aim is to help students achieve their aspirations.

Mục đích của trường là giúp sinh viên đạt được nguyện vọng của mình.

We are looking for people who would be willing to assist in the group's work.

Chúng tôi đang tìm kiếm những người sẵn sàng hỗ trợ/ giúp công việc của
nhóm.

Garbage = Trash = Rubbish

Don't forget to take out the trash

Đừng quên đổ rác

Don't forget to take out the garbage.


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Đừng quên đổ rác.

He is supporting a campaign to encourage people to recycle their rubbish.

Anh ấy đang ủng hộ một chiến dịch khuyến khích mọi người tái chế rác của họ.

Forbid /fərˈbɪd/= Prohibit /prəˈhɪbɪt/ =Ban

Smoking is strictly forbidden.

Hút thuốc bị nghiêm cấm.

A campaign to ban sugary drinks from schools

Chiến dịch cấm đồ uống có đường trong trường học

The policy prohibits smoking on school grounds.

Chính sách cấm hút thuốc trong khuôn viên trường học.

Prior /ˈpraɪər/ = Previous /ˈpriːviəs/

Previous experience is necessary for this job.

Kinh nghiệm trước đây là cần thiết cho công việc này.

This information must not be disclosed without prior written consent.

Thông tin này không được tiết lộ nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản.

Occur = Happen = take place

When exactly did the incident occur?

Chính xác thì vụ việc xảy ra khi nào?

You'll never guess what's happened!

Bạn sẽ không bao giờ đoán được chuyện gì đã xảy ra!Liên hoan phim diễn ra vào tháng 10.

The story takes place in the 18th century.


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Câu chuyện xảy ra vào thế kỷ 18.

Neat =Tidy

She kept her desk extremely neat.

Cô giữ bàn làm việc của mình cực kỳ ngăn nắp.

She keeps her flat very tidy.

Cô ấy giữ căn hộ của mình rất ngăn nắp.

Opportunity = Chance

The conference offers a unique opportunity for professionals to meet each other.

Hội nghị mang đến một cơ hội duy nhất cho các chuyên gia gặp gỡ nhau.

She only has a slim chance of passing the exam.

Cô ấy chỉ có một cơ hội mong manh để vượt qua kỳ thi.

Particular = Specific

I gave you specific instructions.

Tôi đã hướng dẫn cụ thể cho bạn.

Is there a particular type of book he enjoys?

Có loại sách cụ thể nào mà anh ấy thích không?


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Pastime = Hobby

Watching television is still the most popular pastime.

Xem truyền hình vẫn là sở thích phổ biến nhất.

Her hobbies include swimming and gardening.

Sở thích của cô bao gồm bơi lội và làm vườn.

Precarious /prɪˈkeriəs/ = unsure + unsafe

The museum is in a financially precarious position.

Bảo tàng đang ở trong một tình thế bấp bênh về tài chính.

Prompt = Immediate= Instant

Prompt payment of the invoice would be appreciated.

Thanh toán hóa đơn nhanh chóng sẽ được đánh giá cao.

to take immediate action

hành động nhanh chóng

This account gives you instant access to your money.

Tài khoản này cho phép bạn truy cập ngay/nhanh chóng/ liền vào tiền của mình.

Quite = Fairly= Pretty = Rather

I quite enjoyed the film to be honest.


Trưởng biên soạn và tổng hợp: Lâm Công Toàn, đạt 965/990 TOEIC - Thạc Sỹ chuyên ngành giáo dục Canada
Cộng sự: Huỳnh Thanh Tùng, đạt 990 TOEIC.

Thành thật mà nói, tôi khá thích bộ phim.

It's fairly clear that there is still room for improvement.

Khá rõ ràng là vẫn còn chỗ để cải thiện.

I'm going to have to find a new apartment pretty soon.

Tôi sẽ phải tìm một căn hộ mới khá sớm/ sớm thôi

I didn't fail the exam; in fact I did rather well!

Tôi không thi trượt; thực tế, tôi đã làm khá tốt!

Respond = Reply = Answer

The government did not respond to our questions.

Chính phủ đã không trả lời câu hỏi của chúng tôi.

She usually replies immediately to comments on her posts.

Cô ấy thường trả lời ngay lập tức các bình luận về bài viết của mình.

We are grateful to all those people who answered our call for help with fundraising.

Chúng tôi biết ơn tất cả những người đã trả lời lời kêu gọi giúp đỡ gây quỹ của chúng tôi.

Reject = Deny= Refuse

The proposal was firmly rejected.

Đề xuất đã bị từ chối hoàn toàn

The department denies responsibility for what occurred.

Bộ phủ nhận/ từ chối trách nhiệm về những gì đã xảy ra.

He refused to discuss the matter.

Anh ta từ chối thảo luận về vấn đề này.

You might also like