Professional Documents
Culture Documents
Business English Vocabulary
Business English Vocabulary
VY
BUSINESS ENGLISH
1. To break into a market: thâm nhập thị trường
10. Encounter various challenges and obstacles: gặp nhiều thử thách và trở ngại
12. To cover its running costs: chi tra được chi phí vận hành
20. To strengthen the banking system: tăng cường, củn cố hệ thống ngân hàng
21. Government assistance for small and medium-sized enterprises: hỗ trợ cua chính
22. Offer in-depth advice on something: đưa ra lời khuyên sâu sắc về việc gì đó
24. Experience regular cash flow problems: gặp vấn đề về dòng tiền
25. To compete against multinational giants: cạnh tranh với những tập đoàn đa quốc
gia khổng lồ
29. To raise a company profile: làm cho nhiều người biết về doanh nghiệp
39. Serious financial and economic crisis: khủng hoảng tài chính và kinh tế nghiêm
trọng
47. Encounter various challenges and obstacles: gặp phải nhiều thử thách và trở ngại
khác nhau
48. To lay someone off: chấm dứt hợp đồng lao động
fast-changing world: sống sót trong một thế giới thay đổi nhanh chóng/ sống sót
50. Achieve success in the modern business world: đạt được thành công trong thế giới
53. Deal with difficult clients: làm việc với những khách hàng khó tính
54. To be provided with a wealth of knowledge: được cung cấp nhiều kiến thức
56. Costs involved in running a business: những chi phí liên quan đến việc vận hành 1
doanh nghiệp
58. Cover its running costs: bao quát được chi phí vận hành của nó
59. Maximise customer satisfaction: tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng
62. Provide financial support for …: cung cấp hỗ trợ tài chính cho …
volunteering projects: các khoản đóng góp từ thiện, các chương trình bảo vệ môi
64. Create more employment opportunities for people: tạo thêm cơ hội việc làm cho
mọi người
65. Improve a company’s reputation: nâng cao danh tiếng của công ty
66. Encounter various challenges and obstacles: gặp phải nhiều thử thách và trở ngại
khác nhau
67. Serious financial and economic crisis: khủng hoảng tài chính và kinh tế nghiêm
trọng
69. Experience regular cash flow problems: gặp vấn đề về dòng tiền thường xuyên
service: chiến lược kinh doanh không hiệu quả // nghiên cứu thị trường không hiệu
71. Compete against multinational giants: cạnh tranh với những tập đoàn khổng lồ đa
quốc gia
73. Go bankrupt/ declare bankruptcy/ go out of business: phá sản / tuyên bố phá sản
74. Offer in-depth advice on something: đưa ra lời khuyên chuyên sâu về điều gì đó
75. Strengthen the banking system: tăng cường/củng cố hệ thống ngân hàng
76. Government assistance for small and medium-sized enterprises: hỗ trợ của chính
77. balance the books: không tiêu nhiều hơn số tiền bạn kiếm được
79. to cold call: gọi tư vấn bán hàng cho ai đó mà không xin phép trước
STUDY ENGLISH WITH MS. VY
80. cut throat competition: khi một công ty hạ giá các công ty khác đều phải hạ theo,
81. to do market research: thực hiện nghiên cứu những gì khách hàng tiềm năng mua
và không mua
82. to draw up a business plan: viết kế hoạch cho dự án kinh doanh mới
85. to go bust: doanh nghiệp buộc phải đóng cửa vì không thành công
87. to go into business with: kết hợp cùng người khác để kinh doanh
89. to have a web presence: có một trang web hoặc hồ sơ trên mạng xã hội để giới
90. to launch a product: bắt đầu bán và quảng cáo một sản phẩm mới
91. lifestyle business: một doanh nghiệp được thành lập để mang lại thu nhập đủ và
hơn nữa
92. niche business: một doanh nghiệp phục vụ một thị trường nhỏ, cụ thể
93. to raise a company profile: làm cho nhiều người biết đến doanh nghiệp hơn
94. to run your own business: có một công việc kinh doanh của riêng bạn
95. sales figures: báo cáo về thu nhập mà một công ty tạo ra thông qua việc bán các sản
97. stiff competition: cạnh tranh mạnh mẽ với các công ty khác trong cùng lĩnh vực
139. consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
148. Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
151. Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)