Professional Documents
Culture Documents
Bài kiểm tra KTTC3 30LT3 Nguyễn Thị Duyên
Bài kiểm tra KTTC3 30LT3 Nguyễn Thị Duyên
Lớp: CQ56/21.08.LT3
STT: 30
BÀI KIỂM TRA KẾ TOÁN TÀI CHÍNH 3
1. Công ty P mua 80% cổ phiếu thông thường từ phía cổ đông của công ty S vào ngày
31/12/N-1 với giá mua là 300.000 bằng tiền TGNH. Tại thời điểm mua, Bảng cân đối
kế toán của công ty P và công ty S như sau (công ty P vẫn chưa phản ánh nghiệp vụ
mua cổ phiếu của công ty S vào BCĐKT):
Khoản mục Công ty P Công ty S
A Tài sản
Tiền 380.000 50.000
Phải thu khách hàng 75.000 50.000
Hàng tồn kho 600.000 60.000
Tài sản cố định hữu hình 800.000 300.000
Quyền sử dụng đất 275.000 40.000
Tổng tài sản 2.130.000 500.000
B Công nợ và vốn chủ sở hữu
Phải trả người bán 200.000 100.000
Các khoản phải trả khác 140.000 100.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.200.000 X1
(250.000)
Quỹ đầu tư phát triển 160.000 -
Lãi chưa phân phối 430.000 X2 (50.000)
Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu 2.130.000 500.000
2. Tại ngày mua, giá trị ghi sổ của các khoản tài sản và nợ phải trả của công ty S ngang
bằng với giá trị hợp lý.
3. Ngày 15/5/N, công ty P bán một lô hàng hóa cho công ty S có giá vốn là 200.000; giá
bán chưa có thuế GTGT là 300.000; thuế GTGT 30.000.Công ty S đã thanh toán
bằng TGNH
4. Ngày 30/6/N, công ty S thực hiện chia cổ tức năm N-1 cho cổ đông là 20% bằng
TGNH. Phần còn lại thực hiện trích lập quỹ đầu tư phát triển. (còn 40.000)
5. Ngày 1/7/N, công ty P bán cho công ty S một TSCĐHH đang phục vụ bộ phận quản
lý doanh nghiệp có nguyên giá 300.000; thời gian khấu hao 6 năm; đã khấu hao
100.000; giá bán 400.000. Công ty S chưa thanh toán. Thời gian khấu hao còn lại tại
công ty S là 4 năm.
6. Ngày 15/10/N, công ty S tạm chia cổ tức là 10% bằng TGNH cho cổ đông .Tạm trích
lập qũy đầu tư phát triển 40.000.
7. Ngày 30/11/N, công ty S bán cho công ty P một lô hàng với giá vốn 140.000; giá bán
chưa có thuế GTGT 200.000; thuế GTGT là 20.000.Công ty P đã thanh toán bằng
TGNH.
Định khoản:
8. Bảng cân đối kế toán của công ty P và công ty S tại ngày 31/12/N như sau:
Khoản mục Công ty P Công ty S
A Tài sản
Tiền 225.000 60.000
Phải thu khách hàng 600.000 100.000
Hàng tồn kho 400.000 200.000
Tài sản cố định hữu hình 1.000.000 650.000
Đầu tư vào công ty con X3 (300.000)
Quyền sử dụng đất 275.000 40.000
Tổng tài sản 2.800.000 1.050.000
B Công nợ và vốn chủ sở hữu
Phải trả người bán 400.000 450.000
Các khoản phải trả khác X4 (280.000) 200.000
Vốn đầu tư của chủ sở hữu 1.200.000 X1(250.000)
Quỹ đầu tư phát triển 220.000 X5(40.000)
Lãi chưa phân phối 700.000 X6(110.000)
Tổng công nợ và vốn chủ sở hữu 2.800.000 1.050.000
9. Báo cáo kết quả kinh doanh của công ty P và công ty S tại ngày năm N như sau:
STT Chỉ tiêu Công ty P Công ty S
1 Tổng doanh thu 4.300.000 X13(1.000.000)
2 Các khoản giảm trừ doanh thu - -
3 Doanh thu thuần(=1-2) 4.300.000 X12(1.000.000)
4 Giá vốn 3.300.000 400.000
5 Lợi nhuận gộp(=3-4) 1.000.000 X11(600.000)
6 Chi phí quản lý doanh nghiệp 200.000 70.000
7 Chi phí bán hàng 200.000 80.000
8 Doanh thu tài chính 110.000 -
9 Chi phí tài chính 50.000 10.000
10 Lợi nhuận từ hoạt động 660.000 X10(440.000)
SXKD(=5+8-9-7-6)
11 Thu nhập khác 400.000 -
12 Chi phí khác 200.000 -
13 Lợi nhuận khác 200.000 -
14 Tổng lợi nhuận trước thuế 860.000(=13+10 X9(440.000)
)
15 Chi phí thuế thu nhập DNHH 215.000 X8(110.000)
16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại - -
17 Lợi nhuận sau thuế(=14-15-16) 645.000 X7(330.000)
Yêu cầu:
1. Tính toán và tự cho các số liệu X1,X2, X3, X4, X5, X6, X6, X8, X9, X10, X11, X12,
X13 phù hợp.
Cho X1= 250.000, X2= 50.000,
X3= 300.000, X4= 280.000,
X5= 40.000, X6= 110.000,
X7= 330.000, X8= 110.000,
X9= 440.000, X10=440.000,
X11=600.000, X12=1.000.000,
X13=1.000.000.
2. Thực hiện các bút toán điều chỉnh và lập BCTCHN tại ngày 31/12/N-1 của tập đoàn
PS.
TẠI NGÀY MUA 31/12/N-1
1. Tính LTTM
+ Giá phí hợp nhất = 300.000
+ Phần SH của Cty mẹ P trong VCSH cty S tại ngày mua =80%*500.000 =
400.000
LTTM=Giá phí hợp nhất–Phần SH cty P=300.000-400.000=-100.000
2. Bút toán điều chỉnh để lập BCTC HN tại ngày mua
a. Loại trừ toàn bộ khoản đầu tư vào cty con S:
Chỉ tiêu Gía trị thuần Phần sở hữu Phần sở hữu
của công ty S công ty mẹ P của CĐKKS
Phải trả người 100.000 80.000 20.000
bán
Các khoản phải 100.000 80.000 20.000
trả khác
Quỹ Đầu tư - - -
phát triển
Vốn đầu tư CSH 250.000 200.000 50.000
LNSTCPP 50.000 40.000 10.000
Tổng 500.000 400.000 100.000
3. Dựa vào các thông tin đã cho hãy định khoản các nghiệp vụ liên quan để ghi vào sổ
và lập BCTC tại công ty P trong năm N.
Định khoản:
a. Mua 80% cổ phiếu công ty S ngày 31/12/N-1:
Nợ TK 221: 300.000
Có TK 112: 300.000
b. Bán hàng hóa cho công ty S tại 15/5/N:
Nợ TK 632: 200.000
Có TK 156: 200.000
Nợ TK 112: 330.000
Có TK 511: 300.000
Có TK 3331: 30.000
c. Cty P nhận cổ tức ngày 30/6/N: (20%*50.000=10.000)
Nợ TK 112: 80%* 10.000=8.000
Có TK 221: 8.000
d. Bán TSCĐ cho công ty S ngày 1/7/N:
Nợ TK 214: 100.000
Nợ TK 811:200.000
Có TK 211:300.000
Nợ TK 131(công ty S): 400.000
Có TK 711: 400.000
e. Cty P được nhận cổ tức ngày 15/10/N: (10%*X6=10%*110.000=11.000)
Nợ TK 112: 80%*11.000=8.800
Có TK 515: 8.800
f. Mua hàng từ công ty S tại 30/11/N:
Nợ TK 156: 140.000
Có TK 632: 140.000
Nợ TK 711: 200.000
Nợ TK 1331: 20.000
Có TK 112: 220.000
4. Dựa vào thông tin đã cho hãy thực hiện các bút toán điều chỉnh phù hợp để tổng hợp
lập BCTC HN của tập đoàn PS tại ngày 31/12/N.
TH2: (Ngược chiều) Số hàng công ty P mua của công ty S, công ty P chưa
bán ra ngoài.
5. Năm N+1, công ty S bán hết hàng tồn kho mua của công ty P ra ngoài tập đoàn; P
bán hết số hàng của công ty S ra ngoài tập đoàn. Năm N+1, không có giao dịch nội
bộ nào giữa P và S, công ty S đã tạm chia cổ tức năm N+1 bằng 40% lợi nhuận sau
thuế đạt được năm N+1 cho cổ đông bằng TGNH. Hãy tự cho số liệu BCĐKT và
BCKQKD của công ty P và S năm N+1. Thực hiện các bút toán điều chỉnh để lập
BCTC HN tại ngày 31/12/N+1.
Năm N+1: P bán hàng cho S, S bán hết HTK ra bên ngoài (50% HH còn lại)
Bán hết 50% HH còn lại Công ty mẹ P Công ty con S còn tồn
Giá bán 300.000 150.000
Giá vốn 200.000 100.000
Lãi chưa thực hiện 100.000 50.000
Năm N+1: S bán hàng cho P, P bán hết HTK ra ngoài (100% HH)
*B1: Điều chỉnh Lãi nội bộ:
Nợ LNSTCPP: 60.000
Có GVHB: 60.000
*B2: Điều chỉnh ảnh hưởng Thuế:
Nợ CP Thuế TNDNHL: 12.000
Có LNSTCPP: 12.000
*B3: Điều chỉnh NCI:
Nợ LNST của CĐKKS: 12.000
Có Lợi ích CĐKKS: 12.000
Năm N+1: Loại trừ ảnh hưởng của giao dịch bán TSCĐ trong nội bộ tập đoàn:
+Loại trừ Lãi nội bộ chưa thực hiện:
_Phản ánh Lãi nội bộ:
Nợ LNSTCPP: 200.000
Có Nguyên giá: 100.000
Có GTHMLK: 100.000
_Điều chỉnh ảnh hưởng Thuế:
Nợ Thuế TNDNHL: 40.000
Có LNSTCPP: 40.000
+Phản ánh lãi nội bộ đã thực hiện:
_Phản ánh ảnh hưởng của Khấu hao:
Nợ GTHMLK: 100.000
Có LNSTCPP: 50.000
Có CP bộ phận QLDN sử dụng TSCĐ: 50.000
_Điều chỉnh CP Thuế TNDN do ảnh hưởng của CP Khấu hao:
Nợ LNSTCPP: 10.000
Nợ CP Thuế TNDNHL: 10.000
Có Thuế TNDNHL: 20.000
Năm N+1:S tạm chia cổ tức năm N+1 cho cổ đông bằng TGNH(Cổ tức = 40%
LNST năm N+1)