You are on page 1of 8

Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.

09

BÀI KIỂM TRA MÔN KẾ TOÁN TÀI CHÍNH HỌC PHẦN 3


Bài 10.20 (ví dụ)/SGT/550
I. Năm N
Giả sử:
- Công ty Hải Hà là công ty SX hàng hóa
- Các năm không có SP dở dang đầu kỳ cuối kỳ
- Thành phẩm sản xuất được từ TS thuê TC đã tiêu thụ hết trong năm N, các chi phí tập
hợp trên 627 đều được kết chuyển sang 154 tính giá thành và từ 154 chuyển sang 632
a) Ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động cột năm nay
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Giá vốn hàng bán Tăng 199
LN gộp về hoạt động bán hàng và CCDV Giảm 199
Chi phí tài chính Tăng 98,5
- Trong đó: Chi phí lãi vay
LN thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 297,5
Tổng LN kế toán trước thuế Giảm 297,5
CP thuế TNDN Giảm 59,5
LNST Giảm 238
b) Ảnh hưởng Bảng cân đối kế toán cột số cuối năm
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản ngắn hạn Giảm 310
Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm =110 + 300 = 410
Thuế GTGT được khấu trừ Tăng 100
Tài sản dài hạn Tăng 796
TSCD thuê TC Tăng 796
- Nguyên giá Tăng 985
- Hao mòn lũy kế Tăng (199)
Tổng Tài sản Tăng 486
Nợ phải trả Tăng 724
Vay và nợ thuê TC dài hạn Tăng = 985 – 201,5 = 783,5
Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 59,5
Vốn chủ sở hữu Giảm 238
LNST CPP Giảm 238
Tổng nguồn vốn Tăng 486
II. Năm N+1
Giả sử:
- Thành phẩm sản xuất từ hoạt động thuê TSCĐ đã tiêu thụ hết trong năm N+1

1
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

c) Ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động cột năm nay
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Giá vốn hàng bán Tăng 199
LN gộp về hoạt động bán hàng và CCDV Giảm 199
Chi phí tài chính Tăng 78,4
- Trong đó: Chi phí lãi vay
LN thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 277,4
Tổng LN kế toán trước thuế Giảm 277,4
CP thuế TNDN Giảm 55,48
LNST Giảm 221,92
d) Ảnh hưởng Bảng cân đối kế toán cột số cuối năm
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản ngắn hạn Giảm 300
Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 300
Tài sản dài hạn Giảm 199
TSCD thuê TC
- Hao mòn lũy kế Tăng (199)
Tổng Tài sản Giảm 499
Nợ phải trả Giảm 724
Vay và nợ thuê TC dài hạn Giảm 221,6
Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 55,48
Vốn chủ sở hữu Giảm 221,92
LNST CPP Giảm 221,92
Tổng nguồn vốn Giảm 499
III. Năm N+2
Giả sử:
- Thành phẩm sản xuất từ hoạt động thuê TSCĐ đã tiêu thụ hết trong năm N+1
e) Ảnh hưởng báo cáo kết quả hoạt động cột năm nay
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Giá vốn hàng bán Tăng 199
LN gộp về hoạt động bán hàng và CCDV Giảm 199
Chi phí tài chính Tăng 56,2
- Trong đó: Chi phí lãi vay
LN thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 255,2
Tổng LN kế toán trước thuế Giảm 255,2
CP thuế TNDN Giảm 51,04
LNST Giảm 204,16
f) Ảnh hưởng Bảng cân đối kế toán cột số cuối năm
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số tiền
Tài sản ngắn hạn Giảm 300

2
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Tiền và các khoản tương đương tiền Giảm 300


Tài sản dài hạn Giảm 199
TSCD thuê TC
- Hao mòn lũy kế Tăng (199)
Tổng Tài sản Giảm 499
Nợ phải trả Giảm 294,84
Vay và nợ thuê TC dài hạn Giảm 243,8
Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 51,04
Vốn chủ sở hữu Giảm 204,16
LNST CPP Giảm 204,16
Tổng nguồn vốn Giảm 499
IV. Năm N+3
a. BCKQHDKD năm N+3
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Năm Nay
Gía vốn hàng bán Tăng 199
Chi phí tài chính Tăng 31,9
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh Giảm 230,9
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế Giảm 230,9
Chi phí thuế TNDN hiện hành Giảm 46,18
Lợi nhuận sau thuế TNDN Giảm 184,72
b. BCĐKT ngày 31/12/N+3
Chỉ tiêu Ảnh hưởng Số cuối năm
Tài sản ngắn hạn Giảm 549
Tiền Giảm 355
Thuế GTGT được khấu trừ Tăng 5
Tài sản dài hạn
TSCĐ thuê tài chính Giảm 199
- GTHMLK Tăng (199)
Tổng Tài sản Giảm 549
Nợ phải trả
Vay và nợ thuê TCDH Giảm 318,1
Thuế và các khoản phải nộp NN Giảm 46,18
Vốn chủ sở hữu
LNSTCPP Giảm 184,72
Tổng Nguồn vốn Giảm 549

3
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Bài 6/SGT/584
Yêu cầu 1: TS thuê phục vụ đối tượng chịu thuế GTGT
200 200 220
1. Giá trị hiện tại khoản tiền thuê là: FV = + + = 512,39
(1 + 10%) (1 + 10%) (1 + 10%)3
2

Do FV > 500 nên Nguyên giá TS thuê: 500, khấu hao 1 năm: 100 => Lãi suất thực tế: 11,38%
2. Lập bảng xác định nợ gốc và lãi thuê tài chính

Thời điểm thanh Nợ gốc đã thanh Nợ gốc chưa


toán Số tiền thanh toán Lãi thuê toán thanh toán
1/1/N 500
31/12/N 200 56.9 143.1 356.9
31/12/N+1 200 40.61522 159.38478 197.5
31/12/N+2 220 22.5 197.5 0.0

3. Định khoản kế toán


a. 1/1/N: Nợ phải trả về thuê TS:
Nợ TK 212: 500
Có TK 3412 (X): 500
b. 31/12/N
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 143,1
Nợ TK 635: 56,9
Có TK 112: 200
- Thuế GTGT
Nợ TK 133: 15
Có TK 112, 3388: 15
c. 31/12/N+1
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100

4
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Có TK 2142: 100
- Thuế GTGT
Nợ TK 133: 15
Có TK 112, 3388: 15
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 159,38478
Nợ TK 635: 40.61522
Có TK 112: 200
d. 31/12/N+2
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Thuế GTGT liên quan TS thuê và thanh toán tiền mua TS
Nợ TK 133: 15 + 2 = 17
Có TK 3388, 112: 17
- Liên quan mua TS:
Nợ TK 3412: 22.5
Nợ TK 635: 197.5
Có TK 112: 200
Có TK 3388: 20
- Phản ánh NG TSCĐ
Nợ TK 211: 510
Có TK 212: 500
Có TK 111: 10
- Phản ánh GTHM TS khi mua lại
Nợ TK 2142: 300
Có TK 2141: 300

5
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Yêu cầu 2: TS thuê TC phục vụ đối tượng không chịu thuế GTGT
200 200 222
1. Giá trị hiện tại khoản thuê: FV = + + = 513,89
(1 + 10%) (1 + 10%) (1 + 10%)3
2

GTHL TS thuê TC: 500 => NG: 500 => HMTSCĐ 1 năm: 100 => Lãi suất thực tế: 11,5%
2. Bảng xác định nợ gốc và lãi thuê Tài chính
Thời điểm thanh Nợ gốc đã thanh Nợ gốc chưa
toán Số tiền thanh toán Lãi thuê toán thanh toán

1/1/N 500

31/12/N 200 57.5 142.5 357.5

31/12/N+1 200 41.1 158.9 198.6

31/12/N+2 222 22.8 198.6 0.0

3. Định khoản kế toán


a. 1/1/N: Nợ phải trả về thuê TS:
Nợ TK 212: 500
Có TK 3412 (X): 500
b. 31/12/N
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 142,5
Nợ TK 635: 57,5
Có TK 112: 200
- Thuế GTGT
Nợ TK 627: 15
Có TK 112, 3388: 15
c. 31/12/N+1
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100

6
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 158,9
Nợ TK 635: 41,1
Có TK 112: 200
- Thuế GTGT
Nợ TK 627: 15
Có TK 112, 3388: 15
d. 31/12/N+2
- Khấu hao TSCĐ thuê TC
Nợ TK 627: 100
Có TK 2142: 100
- Trả nợ công ty X
Nợ TK 3412 (X): 198,6
Nợ TK 635: 22,8
Có TK 112: 200
Có TK 3388: 20
- Thuế GTGT liên quan TS thuê và thanh toán tiền mua TS
Nợ TK 627: 15 + 2 = 17
Có TK 3388, 112: 17
- CP liên quan mua TS:
Nợ TK 211: 10
Có TK 111: 10
- Phản ánh TS
Nợ TK 211: 500
Nợ TK 2142: 300
Có TK 212: 500
Có TK 2141: 300

7
Họ và tên: Bùi Thị Quỳnh Anh - Lớp: CQ56/21.08LT2, STT 2 - Niên chế: CQ56/21.09

Bài 7/SGT/585
Nghiệp vụ Chứng từ Định khoản
1 - HĐ mua bán BĐS Nợ TK 217: 120.000.000
- HĐGTGT Nợ TK 242: 18.000.000
Nợ TK 133: 12.000.000
Có TK 331: 150.000.000
2 - Biên bản nghiệm thu công trình Nợ TK 217: 900.000
Có TK 241: 900.000
3 - Quyết định chuyển TSCD thành - Chuyển NG:
BĐSDT Nợ TK 217: 1.000.000.000
Có TK 213: 1.000.000.000
- Chuyển hao mòn
Nợ TK 2413: 40.000.000
Có TK 2417: 40.000.000
4 - HĐ bán BĐS - Chuyển BĐS ĐT thành HH BĐS
- HĐ GTGT Bán BĐS Nợ TK 2147: 20.000.000
- HĐ GTGT Dịch vụ sơn lại Nợ TK 1567: 100.000.000
Có TK 217: 120.000.000
- CP nâng cấp sửa chữa
Nợ TK 154: 60.000
Nợ TK 133: 6.000
Có TK 331 (CT Phương Linh): 66.000
- Kết thúc nâng cấp sửa chữa
Nợ TK 1567: 60.000
Có TK 154: 60.000
- Phản ánh doanh thu, chi phí
Nợ TK 632: 100.060.000
Có TK 1567: 100.060.000

Nợ TK 131 (Hải Hà): 220.000.000


Có TK 5117: 200.000.000
Có TK 3331: 200.000.000

You might also like