You are on page 1of 20

Các báo cáo tài chính của Moose Tours được trình bày dưới đây.

Doanh thu năm 2012 đư


lãi vay không đổi; thuế suất và tỷ lệ chi trả cổ tức cũng không đổi. Giá vốn bán hàng, chi ph
định và phải trả người bán sẽ tăng giảm theo doanh thu. Nếu công ty hoạt động hết công s
như không phát hành thêm vốn cổ phần, nhu cầu vốn bên ngoài cần thiết để giúp đạt được
là bao nhiêu?

Câu 3.21: Nếu công ty hoạt động hết công suất và không vay thêm nợ mới cũng như khôn
cầu vốn bên ngoài cần thiết để giúp đạt được tỷ lệ tăng trưởng 20% doanh số này là bao n
Câu 3.24: Làm lại bài tập 21 sử dụng tỷ lệ tăng trưởng doanh thu 15% và 25% bên cạnh m
quan hệ giữa EFN và tỷ lệ tăng trưởng, và sử dụng đồ thị này để xác định mối quan hệ giữ

Moose Tour, Inc


Báo cáo thu nhập 2011
Doanh thu 836,100 Tài sản ngắn hạn
Giá vốn 650,700 Tiền
Các chi phí khác 17,100 Khoản phải thu
Thu nhập trước thuế và lãi vay 168,300 Hàng tồn kho
Chi phí lãi vay 12,600 Tổng cộng
Thu nhập chịu thuế 155,700
Thuế 54,495 Tài sản cố định
Lợi nhuận ròng 101,205 Nhà xưởng và thiết bị thuần
Cổ tức 30,300
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 70,905
Tổng tài sản

Bài giải:

Moose Tour, Inc


Báo cáo thu nhập 2011
Hiện tại Pro forma Pro forma
15% 20%
Doanh thu 836,100 961,515 1,003,320
Trừ: Giá vốn 650,700 748,305 780,840
Trừ: Các chi phí khác 17,100 19,665 20,520
Thu nhập trước thuế và lãi vay 168,300 193,545 201,960
Trừ: Chi phí lãi vay 12,600 12,600 12,600
Thu nhập chịu thuế 155,700 180,945 189,360
Thuế 35% 54,495 63,331 66,276
Lợi nhuận ròng 101,205 117,614 123,084
Cổ tức 30,300
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm 70,905

Thuế
Tỷ lệ chi trả cổ tức

Tăng trưởng doanh thu


(growth rate)

Nhu cầu vốn bên ngoài (EFN)


. Doanh thu năm 2012 được dự phóng tăng trưởng 20%. Chi phí
Giá vốn bán hàng, chi phí khác, tài sản ngắn hạn, tài sản cố
g ty hoạt động hết công suất và không vay thêm nợ mới cũng
cần thiết để giúp đạt được tỷ lệ tăng trưởng 20% doanh số này

m nợ mới cũng như không phát hành thêm vốn cổ phần, nhu
0% doanh số này là bao nhiêu?
15% và 25% bên cạnh mức 20%. Hãy minh hoạ bằng đồ thị mối
xác định mối quan hệ giữa chúng

Moose Tour, Inc


Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/211
ản ngắn hạn Nợ ngắn hạn
24,035 Phải trả người bán
oản phải thu 38,665 Vay ngắn hạn phải trả
ng tồn kho 82,555 Tổng cộng
Tổng cộng 145,255 Nợ dài hạn

ản cố định Vốn chủ sở hữu


à xưởng và thiết bị thuần 392,350 Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
g tài sản 537,605 Tổng nợ và vốn chủ sở hữu

Moose To
Bảng cân đối kế toán
Pro forma Tài sản ngắn hạn Hiện tại Pro forma
25% 15%
1,045,125 Tiền 24,035
813,375 Khoản phải thu 38,665
21,375 Hàng tồn kho 82,555
210,375 Tổng cộng 145,255
12,600
197,775 Tài sản cố định
69,221 Nhà xưởng và thiết bị thuầ 392,350
128,554

Tổng tài sản 537,605

Nhu cầu vốn bên ngoài (externa


64,600
16,150
80,750
150,000

130,000
176,855
306,855
537,605

Moose Tour, Inc


ng cân đối kế toán vào tháng 12/211
Hiện tại Pro forma
Nợ ngắn hạn 15%
Phải trả người bán
Vay ngắn hạn phải trả (note)
Tổng cộng
Nợ dài hạn

Vốn chủ sở hữu


Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu

bên ngoài (external funds needed)


Moose Tour, Inc
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/211
Tài sản ngắn hạn Hiện tại Pro forma
20% Nợ ngắn hạn
Tiền Phải trả người bán
Khoản phải thu Vay ngắn hạn phải trả (note)
Hàng tồn kho Tổng cộng
Tổng cộng Nợ dài hạn

Tài sản cố định Vốn chủ sở hữu


Nhà xưởng và thiết bị thuần Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
Tổng tài sản Tổng nợ và vốn chủ sở hữu

Nhu cầu vốn bên ngoài (external funds needed)


g 12/211 Bảng cân
Hiện tại Pro forma Tài sản ngắn hạn Hiện tại
20%
gười bán Tiền
hạn phải trả (note) Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tổng cộng

Tài sản cố định


hường và thặng dư vốn Nhà xưởng và thiết bị thuần

vốn chủ sở hữu Tổng tài sản

Nhu cầu vốn bên ngo


Các báo cáo tài chính của Moose Tours được trình bày dưới đây. Doanh thu năm 2012 đư
Chi phí
Câu lãi Nếu
3.21: vay không
công tyđổi; thuế
hoạt suất
động hếtvàcông
tỷ lệ suất
chi trả
vàcổ tức cũgn
không không
vay thêm nợđổi.
mớiGiá vốnnhư
cũng bánkhôn
hàng
nhu
Câu cầu
3.24:vốn bên
Làm lạingoài cần
bài tập 21thiết để giúp
sử dụng đạt
tỷ lệ được
tăng tỷ lệ doanh
trưởng tăng trưởng 20%
thu 15% vàdoanh số này
25% bên là m
cạnh b
thị mối quan hệ giữaMoose
EFN và tỷ lệ Inc
Tour, tăng trưởng, và sử dụng đồ thị này để xác định mối quan
Báo cáo thu nhập 2011

Doanh thu Tài sản ngắn hạn

Giá vốn Tiền


Các chi phí khác Khoản phải thu
Thu nhập trước thuế và lãi vay Hàng tồn kho
Chi phí lãi vay Tổng cộng
Thu nhập chịu thuế
Thuế Tài sản cố định
Lợi nhuận ròng Nhà xưởng và thiết b
Cổ tức
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm
Tổng tài sản

Bài giải:

Moose Tour, Inc


Báo cáo thu nhập 2011 Pro Pro
Hiện tại
forma forma
15% 20%
Doanh thu
Trừ: Giá vốn
Trừ: Các chi phí khác
Thu nhập trước thuế và lãi vay
Trừ: Chi phí lãi vay
Thu nhập chịu thuế
Thuế #DIV/0!
Lợi nhuận ròng
Cổ tức
Lợi nhuận giữ lại tăng thêm

Thuế
Tỷ lệ chi trả cổ tức

Tăng trưởng doanh thu


(growth
Nhu cầurate)
vốn bên ngoài
(EFN)
Moose Tour, Inc
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/211
Pro forma Hiện tại Pro forma
25% Nợ ngắn hạn 25%
Phải trả người bán
Vay ngắn hạn phải trả (note)
Tổng cộng
Nợ dài hạn

Vốn chủ sở hữu


Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu

hu cầu vốn bên ngoài (external funds needed)


anh thu năm 2012 được dự phóng tăng trưởng 20%.
đổi.
mớiGiá vốnnhư
cũng bánkhông
hàng, phát
chi phí khác,
hành thêmtài vốn
sản cổ
ngắn
phần,
%%vàdoanh số này
25% bên là mức
cạnh bao nhiêu?
20%. Hãy minh hoạ bằng đồ
để xác định mối quan hệ giữa chúngMoose Tour, Inc
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/211

ài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn

Phải trả người bán


Khoản phải thu Vay ngắn hạn phải trả
Hàng tồn kho Tổng cộng
Tổng cộng Nợ dài hạn

ài sản cố định Vốn chủ sở hữu


Nhà xưởng và thiết bị thuần Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
ổng tài sản 0

Moose Tour, Inc


Bảng cân đối kế toán vào tháng
Pro forma Tài sản ngắn hạn Hiện tại Pro forma
25% 15%
Tiền
Khoản phải thu
Hàng tồn kho
Tổng cộng

Tài sản cố định


Nhà xưởng và thiết bị thuần
Tổng tài sản

Nhu cầu vốn bên ngoài (external funds nee


Moose Tour, Inc
i kế toán vào tháng 12/211
Hiện tại Pro forma Tài sản ngắn hạn
Nợ ngắn hạn 15%
Phải trả người bán Tiền
Vay ngắn hạn phải trả (note) Khoản phải thu
Tổng cộng Hàng tồn kho
Nợ dài hạn Tổng cộng

Vốn chủ sở hữu Tài sản cố định


Cổ phần thường và thặng dư vốn Nhà xưởng và thiết bị th
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
Tổng nợ và vốn chủ sở hữu Tổng tài sản

(external funds needed)


Moose Tour, Inc
Bảng cân đối kế toán vào tháng 12/211
ài sản ngắn hạn Hiện tại Pro forma
20% Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Khoản phải thu Vay ngắn hạn phải trả (note)
Hàng tồn kho Tổng cộng
Tổng cộng Nợ dài hạn

ài sản cố định Vốn chủ sở hữu


Nhà xưởng và thiết bị thuần Cổ phần thường và thặng dư vốn
Lợi nhuận giữ lại
Tổng cộng
ổng tài sản Tổng nợ và vốn chủ sở hữu

Nhu cầu vốn bên ngoài (external funds needed)


Hiện tại Pro forma
20%

hặng dư vốn

You might also like