Professional Documents
Culture Documents
docx
ID Vietnamese English
CÔNG TY CỎ PHÀN ĐÀU Tư VÀ XÂY DựNG TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION
2
TIÊN GIANG VÀ CÁC CÔNG TY CON JOINT STOCK COMPANY AND SUBSIDIARIES
Phải thu theo tién độ kế hoạch họp đồng xây Receivable according to the schedule of the
60
dựng construction meeting
cuối kỳ trước - Lợi nhuận sau thuế chưa End of the previous period- Profit after tax has
358
phân phối kỳ này not distributed this period
CÔNG TY CÓ PHÀN ĐẦU Tư VÀ XÂY DƯNG TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION
377
TIÈN GIANG VÀ CÁC CÔNG TY CON JOINT STOCK COMPANY AND SUBSIDIARIES
512 Tổng lọi nhuận kế toán truóc thuế Total gross profit before tax
519 Chi phí thuê TNDN hiện hành Current CIT expense
563 Lãi suy giảm trên cố phiêu (*) Diluted earnings (*)
CÔNG TY CÒ PHẦN ĐẦU Tư VÀ XÂY DựNG TIEN GIANG INVESTMENT AND CONSTRUCTION
570
TIÈN GIANG VÀ CÁC CÔNG TY CON JOINT STOCK COMPANY AND SUBSIDIARIES
631 - Tăng, giảm các khoản phải trả (không - Increase or decrease in payables (no
635 kể lãi vay phải ừả, thuế TNDN phải nộp) Include loan interests, payable CIT)
656 Luu chuyển tiền thuần từ hoạt động Luu pure money transfer from the operation
662 LƯU CHƯYẺN TIẺN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU Tư SAVE STORAGE FROM INVESTMENT ACTIVITIES
692 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu ỈU’ Net cash flow from operating activities ỈU '
697 LƯU CHUYỂN TIÈN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CASH FLOWS FROM ARBITRATION
718 Lu u chuyển tiền thuần trong kỳ Net money transfers during the period
731 Tiền và tưong đirong tiền cuối kỳ Money and money at the end of the term
771 (2.1) Đầu iư nắm giữ đến ngày đáo hạn (2.1) Investments in held-to-maturity investments
779 Tiền gửi kỳ hạn từ 3 tháng dến 1 năm Term deposits from 3 months to 1 year
820 m A A,. m AA ,.
832 Kiêm định, thử nghiệm chất lượng công trinh Organizing, testing the quality of work
Thông tin tài chính tóm tắt vê công ty liên Summarized financial information of the
834
kêt của Công ty được trình bày như sau: associates is as follows:
(3.1) Bao gồm khoản phài thu ngắn hạn cùa (3.1) Including the following short-term
910
khách hàng sau: receivables from customers:
934 Dự phòng phải thu ngấn hạn khách hàng Provision for doubtful customers
(3.2) Bao gồm các khoản trả trước cho
948 (3.2) Include prepayments to sellers:
người bán ngăn hạn:
(*) Chi tiết các khoản trả trước chiếm trên (*) Details of prepayments accounted for over
977
10% tổng trả trước người bán: 10% of the seller's prepayment:
980 Cty TNHI I Phượng Hoàng Nam Phương Phuong Hoang Phuong Company
(3.3) Phải thu theo tiến độ kế hoạch Họp (3.3) Receivable according to schedule of
987
đông xây dựng progress Construction meeting
100 Ban QL Các Dự Án ĐT và XD Công Trình Project management and construction Traffic
4 Giao Thông Engineering
103 (3.5) Chi tiêt các khoản phải thu dài hạn
9
(3.5) Details of other long-term receivables
khác
104
Ký quỹ vỏ chai oxy Deposit of oxygen cylinders
2
107
1
Phải thu ngán hạn của khách lỉàng Receipts of customers
108
Phải thu khách hàng bán bc tông Receive customers selling boc tone
5
112 Trả trước cho người bán thi công công trình
6
Prepay for seller of dime building works
xây dime
113
3
MrIA0 Phải thu ngắn hạn khác MrIA0 Other short-term receivables
117
Hàng tồn khu Inventory
0
118
3
Chi phi sản xuât kinh doanh dở dang (*) Uncompensated operating expenses (*)
118
Thành phâm Product
9
119
2
Thành phẩm Bất động sản (**) Finished Real Estate (**)
121
Các công trình xây dựng và cơ khí Construction and mechanical works
0
121
ng và cơ khí and mechanical
1
123
9
Phu'O'ng tiện vận tải, truyền dẫn Transportation, transmission
127
Giá trị hao mòi Số đầu năm Value of sows at the beginning of the year
8
130
1
Thiết bị quản ly Management equipment
130
Giảm do thanh lý cồng ty con Decrease due to disposal of subsidiaries
4
131
1
Số cuối kỳ Giá trị còn lại Ending balance remaining value
139
Trung An, TP. Mỹ Tho, tinh Tiền Trung An, TP. My Tho, tinh Tien
4
139
5
Mỹ Tho, tinh Tiền My Tho, tinh Tien
142
Trung An, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiên Trung An, TP. My Tho, Tien
1
142
3
Giang Giang
143
Văn phòng cho thuê ( Đinh Bộ Lĩnh) Office for rent (Dinh Bo Linh)
9
146
0
Mỹ Tho, tinh Tiền Giang My tho, Tien Giang
151
Các khoản chi phí trích truửc và dự phòng Accrued and contingent expenses
7
151
8
Khấu hao và phân bồ tài sản dải han Depreciation and amalgamation
151
Các khoản lỗ tính ỉhuế Impairment losses
9
152
0
Hoạt dộng kinh doanh Bắt động sản Business Activities Real Estate
152
Lãi chua thục hiện khi hợp nhất Interest does not present when consolidated
1
153
6
con Chuyền sang lợi nhuận trong năm Transferred to profit in the year
158 Số phải trả sau 12 tháng( trình bày ỏ’ phần Amounts payable after 12 months (presented in
2 nọ' vay dài hạn -12.3) 'long-term loans' -12.3)
158
Dự án: Project:
9
Đâu tư dự án Nhà máy sản xuất Bê tông đúc Investing in prefabricated concrete and concrete
159
0
sẵn và bê tông thương phẩm tại xã Tân lập production factory in Tan Lap 1, Tan Phuoc
1, huyện Tân phước, tỉnh Tiền Giang district, Tien Giang province.
163
0
Mua 1 trạm trộn bê tông 120m3/h Purchase a concrete batching plant of 120m3/ h
164
Tài sàn hình thành từ vốn vay Loan generated from loan
1
168 Mua 20 bộ khuôn cọc D350 mm X L 10,4m Purchase 20 sets of 10 mm D350 mm XL pile and
1 và thiết bị căng cọc kèm theo pile attachment
168
6
Quỹ Đầu tu phát triển tỉnh Tiền Giang Fund for Development of Tien Giang Province
Quyên sử dụng đất Khu nhà ở thương mại Land use right of commercial area of Trung An
169
2
xã Trung An, quyền sử dụng đất KDC Long commune, Long Thanh Hung residential land use
Thạnh Hưng right
170
Nhiều họp đồng Many meetings
7
171 Bô sung vôn thực hiện Dự án đường Nguyễn An additional road project of Nguyen Trai and
0 Trãi và KDC hai bên đường KDC on both sides of the road
172
0
Chi tiêt biên động các khoản vay trong kỳ: Expenditures on loans in the period:
172
Số có khả năng trả no’ Number can afford '
9
173
1
Vay và nọ’ ngắn hạn Short term loans
173
a.l) al)
8
174 Khoản vay cùa Công ty cổ phần Đầu tư và Loan from Tien Giang Investment and
6 Xây dựng Tiền Giang Construction Joint Stock Company
183 Khoán vay của Công ty Co phần Đầu tư và Loans of Tien Giang Investment and Construction
8 Xây dựng Tiền Giang Joint Stock Company
184
9
Số có khả năng trả nọ Number is likely to be paid
185
Số có khả năng trả no* Number can pay *
3
190 Vay dài hạn Quỹ Đầu tu* Phát triển Tiền Long term investment fund* Tien Giang
4 Giang Development Fund
191 Khoản vay của Công ty cỏ phần Đầu íư và Loan from Tien Giang Investment and
1 Xây dựng Tiền Giang Construction Joint Stock Company
197 (*) Chi tiết các khoản phải trả người bán (*) Seller payables account for 10% or more of
0 chiếm từ 10% trở lên trên tổng số phải trả total payable amount
200
8
Bến Tre Ben tre
200
Ban Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 Irrigation Construction and Investment 10
9
201
9
Sổ phái nộp Filing submission
202
Sổ đã nộp Book already filed
0
202
1
Điều chĩnh khác Other
208 Trình bày số du trên Bảng cân đối kế toán Presentation of the amount on the consolidated
họp nhất balance sheet
2
212
Hoa hồng bản hàng Commodity commissions
1
213
3
Phải Irả về Cổ phần hóa Right on equitization
219
Trích lập các quỹ từ lọi nhuận Deductions from levies
5
221
3
Quv phúc lợi đã hình thành TSCĐ Benefits have formed a fixed asset
223
Lọi ích cỗ đông không kiếm soát The benefits are not controllable
8
229
0
Trích lập quỹ và chia cổ tức Deduction and dividend payment
238
Giá vôn bán vật liệu xây dựng The price of building materials
2
239
1
Giá vôn gia công sản phâm cơ khí Price of mechanical products
239
Giá vôn cho thuê thiêt bị The price for renting the equipment
4
239
7
Giá vôn kinh doanh bât dộng sản Real estate business value
240
Giá vôn cung câp dịch vụ The price of the service
0
245
4
Chi phi dụng cụ đồ dùng Costs of utensils
251
Thu tiên tiên phạt vi phạm hợp đông Priority for breach of contract
6
253 Chi phí khấu hao và phân bổ tài sàn không Depreciation and amortization charges are not
2 hoạt động available
256
6
Lọi nhuận kê toán sau thuê Profit after tax
257 Sô cô phiêu phô thông bình quân lưu hành The average number of shares floated in the
6 trong kỳ để tính lãi cơ bản trên cổ phiếu period to calculate basic earnings per share
258 Lọi nhuận phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ Allocation of shares to ordinary shareholders
3 phiếu phổ thông
Các khoản điêu chỉnh lợi nhuận sau thuê thu Adjustments to after-tax corporate income tax for
258 nhập doanh nghiệp để tính lợi nhuận phân the purpose of calculating the profit attributable
6 bổ cho cổ phiếu phổ thông khi xác dịnh lãi to ordinary shares upon determination of the
suy giảm trên cổ phiếu diluted earnings per share
260
Nhận cô tức Get her
6
263
7
Hê số đòn bẩv tài chính Financial leverage
265
Tỷ lệ nợ thuân trên vôn chủ sở hữu Debt ratio on owner's equity
4
265
8
Các loai công cụ tài chính Financial instruments
274
Nọ phải trả tài chính They pay financially
7
Ban Tổng Giám đốc tin tưởng rằng Công ty The Board of Directors believes that the Company
277
9
có thể tạo ra đủ nguồn tiền đề đáp ứng các can generate sufficient funds to meet its financial
nghĩa vụ tài chính khi đến hạn. obligations when due.
279
6
Phải thư khác Yes other mail