You are on page 1of 7

Mẫu số 3.

9/TĐ
ĐƠN VỊ LẬP TỜ TRÌNH:
PGD TRUNG KÍNH– CHI NHÁNH HÀ THÀNH

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CẤP TÍN DỤNG


(Khách hàng:Ông Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên)
(Áp dụng đối với khách hàng cá nhân)

 Tên sản phẩm: Cho vay Bất động sản không thuộc dự án
 Mã sản phẩm: 613
 Chương trình ưu đãi lãi suất theo thông báo số 04/2019/BACABANK ngày
08/01/2019
 Mã CV QHKH: 8AB

I . GIỚI THIỆU VỀ KHÁCH HÀNG

1. Thông tin về người vay: ông Lê Quang Lập (CIF:15503812)


 Ngày tháng năm sinh: 04 /01/1977
 Giới tính: Nam
 CMND:001077014896 do Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
ngày 19/04/2017.
 Hộ khẩu thường trú: Thôn Hòa Chanh, Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Nội.
 Nơi ở hiện tại: Số nhà 36, ngách 32/26 An Dương, phường Yên Phụ, quận
Tây Hồ, TP.Hà Nội.
 Trình độ học vấn: Đại học
 Nơi làm việc hiện tại: Công ty cổ phần Công nghiệp Weldcom
 Chức danh: Chuyên viên hàn.
 Số điện thoại: 0937354688
2. Thông tin về người đồng trách nhiệm: bà Nguyễn Thị Duyên
 Ngày tháng năm sinh: 14/01/1984
 Giới tính: Nữ.
 CMND: 036184000501 do Cục cảnh sát ĐKQL cư trú và DLQG về dân cư
ngày 08/06/2015.
 Hộ khẩu thường trú: Thôn Hòa Chanh, Hòa Lâm, Ứng Hòa, Hà Nội.
 Nơi ở hiện tại: Số nhà 36, ngách 32/26 An Dương, phường Yên Phụ, quận
Tây Hồ, TP.Hà Nội.
 Trình độ học vấn: Đại học.
 Nơi làm việc hiện tại: Giáo viên.
3. Thông tin về người thân của khách hàng
- Con gái ruột: Lê Châu Anh sinh năm 2009
- Con gái ruột: Lê Phương Nga sinh năm 2011
- Con trai ruột: Lê Minh Khôi sinh năm 2017
4. Nhận xét:

Trang 1/7
 Khách hàng có đủ năng lực hành vi dân sự và pháp luật để vay vốn.

II. LỊCH SỬ QUAN HỆ VỚI NGÂN HÀNG TMCP BẮC Á


Căn cứ theo kết quả tra cứu CIC ngày 11/11/2019, khách hàng ông Lê Quang Lập
và bà Nguyễn Thị Duyên hiện chưa từng có dư nợ tại Ngân hàng TMCP Bắc Á.

III . QUAN HỆ VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG KHÁC


- Căn cứ theo kết quả tra cứu CIC ngày 11/11/2019 của khách hàng ông Lê
Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên chưa có dư nợ tại các TCTD khác.
- Theo thông tin tra cứu thông tin trực tuyến, cục đăng kí quốc gia giao dịch bảo
đảm của Bộ Tư Pháp ngày 19/11/2019 ông Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị
Duyên không có đăng kí tài sản giao dịch bảo đảm.

IV. TÀI SẢN CỦA KHÁCH HÀNG VAY


 Tên tài sản: Bất động sản là nhà địa chỉ số 36 ngách 32/26 An Dương,
phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội. Diện tích 16 m2
 Tính pháp lý: Giá trị quyền sử dụng thửa đất số: 66a+95a, tờ bản đồ số: 8H-I-
47 + 8H-I-48; theo giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở
số 10103053230 do UBND quận Tây Hồ cấp ngày 06/12/2004;
 Chủ sở hữu: Tài sản thuộc sở hữu của ông Lê Quang Lập , sinh năm 1977
CCCD số 001077014896 và bà Nguyễn Thị Duyên sinh năm 1984 CCCD số:
036184000501
 Giá trị tài sản: 576.000.000 VNĐ (Thông báo kết quả định giá số: 2019TĐ-
AMC1645 ngày 20/11/2019 của Bac A AMC)
 Hiện trạng sử dụng: Bất động sản dùng để ở.

V. TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA KHÁCH HÀNG VAY


Căn cứ vào hồ sơ khách hàng cung cấp gồm có:
+ Sổ phụ của ông Lê Quang Lập thời điểm từ 01/05/2019 tới 13/11/2019 tại
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam- chi nhánh Bắc Ninh;
+ Sổ phụ của bà Nguyễn Thị Duyên thời điểm từ ngày 06/08/2019 tới 06/10/2019
tại Ngân hàng TMCP Kỹ Thương Việt Nam
+Biên nhận tiền của bà Nguyễn Thị Duyên ngày 30/10/2019
+ Hợp đồng lao động số F1.01.F.HRM. 92 V1 của ông Lê Quang Lập
+Quyết định số 282/QĐ-CTUBND của bà Nguyễn Thị Duyên
+Hợp đồng gia sư số 111,112,113,114,115,116 của bà Nguyễn Thị Duyên
Phòng Giao dịch Trung Kính ghi nhận thu nhập bình quân của khách hàng ông Lê
Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên là: 26.988.896 VNĐ/tháng.

Trang 2/7
Bảng dự tính cân đối thu – chi

Đơn vị: VNĐ


Trước khi vay Dự kiến sau khi vay
vốn vốn
(tháng) (tháng)
Thu nhập bình quân (A) 26.988.896 26.988.896
Lương, thưởng bình quân của ông 26.988.896 26.988.896
Lê Quang Lập và Nguyễn Thị
Duyên

Chi phí bình quân (B) 15.000.000 15.000.000


Ăn uống, sinh hoạt gia đình 9.000.000 9.000.000
Chi phí khác 6.000.000 6.000.000
Tích lũy bình quân (C=A-B) 11.988.896 11.988.896
Chi trả gốc, lãi vay ngân hàng
khác
Chi trả gốc, lãi vay khoản vay
BAC A BANK 8.000.000
Cân đối sau khi trả nợ 11.988.896 3.988.896
(Lãi suất tạm tính dựa trên mức lãi suất 12%/năm và số tiền vay dự tính là
300.000.000 VND trong vòng 5 năm)
Nhận xét của chuyên viên: Ông Lê Quang Lập và bà Lê Thị Duyên đang có
nguồn tài chính ổn định; đủ để trả nợ gốc và lãi vay tại Bac A Bank.
VI. PHÂN TÍCH NHU CẦU TÍN DỤNG
Căn cứ vào:
- Đề nghị vay vốn kiêm phương án vay vốn ngày 13/11/2019
- Hợp đồng mua bán Bất động sản ngày 16/08/2019 giữa bên bán và bên mua;
- Giấy nhận nợ giữa ông Lê Quang Lập và bà Đỗ Ngọc Bích;

1. Nhu cầu vay


 Nhu cầu của khách hàng: Vay để bù đắp tiền mua giá trị quyền sử dụng thửa
đất số: 66a+95a, tờ bản đồ số: 8H-I-47 + 8H-I-48; có địa chỉ tại: số 36 ngách
32/26 An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội; theo giấy chứng
nhận quyền sử hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 10103053230 do UBND
quận Tây Hồ cấp ngày 06/12/2004 của ông Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị
Duyên.
 Tính toán nhu cầu vốn:
- Tổng nhu cầu vốn: 1.100.000.000VNĐ (Bằng chữ: Một tỷ một trăm triệu
đồng)
- Vốn tự có và tự huy động:800.000.000 VNĐ ( Bằng chữ: Tám trăm triệu đồng)

Trang 3/7
- Nhu cầu vay vốn: 300.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm triệu đồng)

Nhận xét của Chuyên viên:


- Vốn tự có của khách hàng là 800.000.000 VNĐ; ông Lê Quang Lập vay thêm
300.000.000 VNĐ của bà Đỗ Ngọc Bích để thanh toán tiền mua bất động sản (theo
Giấy nhận nợ giữa ông Lê Quang Lập và bà Đỗ Ngọc Bích). Tỷ lệ nhu cầu vay/ tổng
nhu cầu vốn của khách hàng bằng 27,27% là phù hợp với quy định của BacABank.
2. Xếp hạng tín dụng
 Chấm điểm xếp hạng tín dụng khách hàng theo quy định nội bộ của Ngân hàng
TMCP Bắc Á: AA
3. Kế hoạch trả nợ
 Nguồn trả nợ: Thu nhập từ lương; thưởng hàng tháng của ông Lê Quang Lập và
bà Nguyễn Thị Duyên
 Kế hoạch trả nợ gốc: Trả gốc định kỳ hàng tháng là 5.000.000 VNĐ.
 Kế hoạch trả nợ lãi: Trả lãi định kỳ hàng tháng.
VII. TÀI SẢN BẢO ĐẢM
- Mô tả TSBĐ: Căn cứ Giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở và quyền sử dụng
đất ở số 10103053230 do UBND quận Tây Hồ cấp ngày 06/12/2004; chứng
nhận quyền sở hữu nhà ở 02 tầng, có kết cấu là BTCT. Tại thời điểm thẩm định
giá, công trình xây dựng trên đất là nhà 4,5 tầng có kết cấu là BTCT, tường
gạch, sàn gạch ceramic, hệ thống cầu thang tay vịn gỗ.
 Tính pháp lý của tài sản bảo đảm: Bất động sản thuộc sở hữu của khách
hàng theo theo giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở và quyền sử dụng đất
ở số 10103053230 do UBND quận Tây Hồ cấp ngày 06/12/2004 của ông
Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên.
 Loại tài sản bảo đảm: Bất động sản.
 Ngày định giá: 20/11/2019
 Thành viên của tổ định giá: Phạm Hải Nam
 Giá trị do BacA AMC định giá: 576.000.000 VNĐ( bằng chữ:Năm trăm
bảy mươi sáu triệu đồng) căn cứ theo Thông báo kết quả định giá do BacA
AMC số 2019TĐ-AMC1645 ngày 20/11/2019.
 Tỷ lệ cho vay/giá trị TSBĐ (định giá của BacA AMC): 52,08%
 Khả năng chuyển nhượng: Trung bình.
 Biện pháp quản lý TSBĐ: Thực hiện đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản,
ký hợp đồng thế chấp tài sản tại phòng công chứng, nhập kho TSBĐ theo
quy định. Thực hiện kiểm tra, định giá lại tài sản đảm bảo định kỳ theo quy
định.
 Hình ảnh tài sản bảo đảm:

Trang 4/7
VIII. CÁC SẢN PHẨM BỔ SUNG

TT Dịch vụ C K Thời gian Diễn giải


1 Thanh toán X
2 Thẻ X
3 Bảo hiểm
4 Dịch vụ khác : nêu cụ X
thể

IX. ĐÁNH GIÁ RỦI RO VÀ KIỂM SOÁT RỦI RO

Loại rủi ro Biện pháp kiểm soát/hạn chế rủi


ro
 Rủi ro tín dụng: nguồn thu nhập Thường xuyên kiểm tra, theo dõi
từ lương thưởng của khách hàng là nguồn thu nhập của khách hàng.
chính. Không có nguồn thu nhập khác
bổ sung.
 Rủi ro về tài sản đảm bảo: Giá trị Thường xuyên giám sát; theo dõi
của bất động sản có diện tích nhỏ nên biến động của giá thị trường và tiến
giảm giá hành định giá lại tài sản 1 năm/lần

X. ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT:


1. Đánh giá tổng quát của Chuyên viên về:
- Tính pháp lý: Khách hàng có đủ năng lực pháp lý và hành vi dân sự để vay vốn tại
Ngân hàng TMCP Bắc Á.

Trang 5/7
- Năng lực tài chính: Khách hàng có khả năng tài chính để thực hiện phương án.
- Mục đích và Phương án vay vốn: Hợp lý theo quy định của Bắc Á Bank.
- Tài sản bảo đảm: Tài sản đảm bảo đủ đảm bảo cho khoản vay và phù hợp với
quy định của Ngân hàng TMCP Bắc Á.
2. Đề xuất của Chuyên viên:
 Số tiền vay: 300.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm triệu đồng)
 Mục đích vay: Vay để bù đắp tiền mua giá trị quyền sử dụng thửa đất số:
66a+95a, tờ bản đồ số: 8H-I-47 + 8H-I-48; có địa chỉ tại: số 36 ngách 32/26 An
Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội; theo giấy chứng nhận quyền sử
hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 10103053230 do UBND quận Tây Hồ cấp
ngày 06/12/2004 của ông Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên.
 Loại vay: Vay theo món
 Thời hạn vay: 60 tháng
 Lãi suất: 8.99%/năm trong 12 tháng đầu tiên kể từ thời điểm giải ngân căn cứ
theo Thông báo số 04/2019/TB-BAC A BANK V/v: Triển khai chương trình cho
vay ưu đãi lãi suất dành cho khách hàng cá nhân tại NHTMCP Bắc Á ngày
08/01/2019. Tên chương trình ”Ưu đãi vốn vay thay – Đổi thay cuộc sống”. Mã
chương trình UNC19.
 Phương thức điều chỉnh lãi suất: Từ tháng 13 trở đi thay đổi theo quy định
của Bắc Á Bank. Lãi suất cho vay bằng lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ
hạn 12 tháng trả lãi cuối kỳ của Ngân hàng TMCP Bắc Á công bố trong từng
thời kỳ “+” ( cộng ) với biên độ lãi suất là 4.8%/năm. Lãi suất sau thời gian ưu
đãi được điều chỉnh 3 tháng/lần theo công thức trên.
 Phí phạt trả nợ trước hạn: Theo thông báo số 04/2019/TB-BAC A BANK
V/v: Triển khai chương trình cho vay ưu đãi lãi suất dành cho khách hàng cá nhân
tại NHTMCP Bắc Á ngày 08/01/2019.
+ Khách hàng trả nợ trước hạn trong năm đầu tiên kể từ thởi điểm giải ngân:
3%
+ Khách hàng trả nợ trước hạn trong năm thứ hai kể từ thởi điểm giải ngân: 2%
+ Khách hàng trả nợ trước hạn trong năm thứ ba kể từ thởi điểm giải ngân: 1%
+ Khách hàng trả nợ trước hạn trong năm thứ tư hoặc năm thứ năm kể từ thời
điểm giải ngân: 0.5%
 Phí phạt chậm trả lãi: 10%/năm và được tính trên số dư lãi chậm trả tương
ứng với số ngày thực tế chậm trả lãi.
 Lãi suất nợ quá hạn: 150% lãi suất cho vay
 Phương thức trả nợ (lãi, gốc):
- Nợ lãi: Nợ lãi trả theo kỳ, 01 kỳ = 1 tháng
- Nợ gốc: Gốc trả theo 60 kỳ, 01 kỳ = 1 tháng, mỗi kỳ trả tiền gốc =
5.000.000 VNĐ
 Biện pháp bảo đảm tiền vay: Bảo đảm bằng tài sản là bất động sản
 Tài sản bảo đảm: Bất động sản có GCN quyền sử dụng thửa đất số:
66a+95a, tờ bản đồ số: 8H-I-47 + 8H-I-48; có địa chỉ tại: số 36 ngách 32/26 An

Trang 6/7
Dương, phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, TP Hà Nội; theo giấy chứng nhận quyền
sử hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở số 10103053230 do UBND quận Tây Hồ
cấp ngày 06/12/2004 của ông Lê Quang Lập và bà Nguyễn Thị Duyên.

 Giá trị tài sản bảo đảm: 576.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Năm trăm bảy mươi
sáu triệu đồng)
 Tỷ lệ cho vay/giá trị tài sản bảo đảm: 52,08%
 Điều kiện giải ngân: Khách hàng hoàn thiện các thủ tục công chứng hợp
đồng thế chấp tài sản tại phòng công chứng, đăng ký giao dịch tài sản đảm bảo
 Phương thức: Chuyển khoản cho bà Đỗ Ngọc Bích số tài khoản
19026907119025 tại Ngân hàng Techcombank –Chi nhánh Hà Nội theo giấy nhận
nợ giữa ông Lê Quang Lập và bà Đỗ Ngọc Bích.
 Biện pháp quản lý nguồn trả nợ và tài sản bảo đảm tiền vay: Thực hiện
đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản, ký hợp đồng thế chấp tài sản tại phòng công
chứng, nhập kho TSBĐ theo quy định. Thực hiện kiểm tra, định giá lại tài sản đảm
bảo định kỳ theo quy định
Hà Nội, ngày 21 tháng 11 năm 2019
Chuyên viên

3. Ý kiến đề xuất của Giám đốc Phòng Giao dịch


……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

Hà Nội, ngày 21tháng 11 năm 2019


Giám đốc Phòng Giao dịch

Trang 7/7

You might also like