Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 KTKB
Chương 3 KTKB
Cường
Lưu ý:
- Đối với hình thức thu NS bằng TM và tiền CK thì áp dụng hình thức ghi thu
– ghi tạm ứng.
- Đối với hình thức thu NS bằng hiện vật hoặc ngày công lao động thì áp dụng
hình thức ghi thu – ghi chi.
Nguyên tắc kế toán thu NS (Xem CV 4696)
Tài khoản kế toán (Xem CV 4696)
1
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
TK LQ TK Loại 7 Tiền
Giảm thu NS
Tạm thu NS (TK 35, 39)
Kết chuyển
Tạm thu
Thực thu
2
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
+ Trên TCS:
Nợ TK 37: 200
Có TK 7111: 200
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 3391: 200
Có TK 7111: 200
4, Uỷ ban X rút DT để nộp tiền phạt vào NS: 400
Chứng từ: Giấy rút DT
+ Trên GL:
Nợ TK 8113/ 8123: 400
Có TK 3391: 400
+ Trên TCS:
Nợ TK 8113/ 8123: 400
Có TK 7111: 400
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 3391: 400
Có TK 7111: 400
6, Căn cứ giấy nộp tiền vào NS hoặc GBC từ NH về thu hộ KB khác số thu
NS về thuế GTGT 600.
CT: Giấy nộp tiền vào NS, GBC, LKB đi LCC.
+ Trên GL:
Nợ TK 1112/119X/ 115X: 600
Có TK 3853/ 3863: 600
7, Bệnh viện rút DT để chuyển nộp thu NS về thuế trước bạ, thu khác,… về
KBNN khác: 700
CT: giấy rút DT, LKB đi LCC
+ Trên GL:
Nợ TK 8113/ 8123: 700
Có TK 3853/ 3863: 700
8, Lãi phát sinh trên TK tạm ứng, TKTG của chủ dự án mở tại NH: 50
(Đây là 1 khoản thu khác)
Chứng từ: Giấy nộp tiền vào NS
+ Trên GL:
Nợ TK 119X: 50
Có TK 7111: 50
9, QĐ xử lý của GĐ KBNN tỉnh về việc xử lý và chuyển số tiền thừa không rõ
nguyên nhân vào thu NS: 20
+ Trên GL:
Nợ TK 1112/ 119X: 20
Có 7111: 20
10, QĐ thu hồi các khoản chi NSNN khi đã quyết toán NS: 15
(Đây là 1 khoản thu khác)
Chứng từ: Giấy nộp tiền vào NS, GBC
+ Trên GL:
Nợ TK 1112/ 119X: 15
Có TK 7111: 15
11, Văn bản của CQTC chuyển nguồn sang NS năm sau: 200
(Đây là khoản thu chuyển nguồn)
Chứng từ: Căn cứ VB của CQTC, kế toán lập PCK
+ Tại kỳ năm trước, Trên GL:
Nợ TK 8411: 200
Có TK 3399 (Phải trả trung gian khác): 200
+ Tại kỳ năm nay, trên GL:
Nợ TK 3399: 200
Có TK 7411 (Thu chuyển nguồn giữa các năm NS): 200
12, Căn cứ giấy Uỷ nhiệm chi và QĐ của UBND tỉnh về việc SD quỹ DTTC
để bổ sung cân đối NS: 20
Chứng từ: QĐ của UBND tỉnh về …., giấy nộp tiền vào NS.
+ Trên GL:
Nợ TK 5611: 20 (Quỹ DTTC)
Có TK 7921 (Thu từ quỹ DTTC): 20
13, GBC ghi ND thu viện trợ không hoàn lại đề hỗ trợ NS từ NH về: 300
Chứng từ : GBC
+ Trên GL:
Nợ TK 119X: 300
Có TK 7111: 300
4
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
CHÚ Ý:
Phân biệt thu chuyển nguồn và thu chuyển giao:
Nợ (Chi NS) của Năm trước Nợ (Chi NS) của cấp trên
Có (Thu NS) của Năm sau Có (Thu NS) của cấp dưới
+ Thu chuyển nguồn bắt buộc phải + Thu chuyển giao không sử dụng
SD TK trung gian 3399. TK trung gian.
+ Tại kỳ năm trước, Trên GL: Nợ TK 8311(Cấp trên)
Nợ TK 8411 Có TK 7311 (Cấp dưới)
Có TK 3399 (Phải trả trung gian
khác)
+ Tại kỳ năm nay, trên GL:
Nợ TK 3399
Có TK 7411 (Thu chuyển nguồn
giữa các năm NS)
5
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
TK 3392 TK 15 / 81/ 89
TK 11/ 39 TK 3392
Tại CQKB đồng cấp – Trên GL thực hiện thanh toán cho đối tượng thụ hưởng.
7
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
8
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
9
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
10
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
11
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
12
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường
Nợ TK 8116/ 8126: 15
Có TK 3392: 15
Đồng thời:
Nợ TK 3392: 15
Có TK 1112/ 119X/ 3931: 15
Nếu đối tượng có TKTG tại KB:
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 15
Có TK 37/ 38: 15
7, CQTC chuyển phiếu điều chỉnh số liệu NS thanh toán tạm ứng LCT: 200
Chứng từ: LCT
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 200
Có TK 1516/ 1526: 200
8, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng tại UBND xã: 20
Chứng từ: Đề nghị thanh toán tạm ứng sang thực chi
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 20
Có TK 1516/1526: 20
4, Nhận được quyết định phê duyệt phân bổ DT chi TX của UBND tỉnh cho
đơn vị Z (ĐVDT cấp 1): 15.000.000
Nợ TK 9253 (đơn vị Z): 15.000.000
Có TK 9213: 15.000.000
5, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí giao tự chủ bằng DT
của đơn vị Z (ĐVDT cấp 1) cho đơn vị M (ĐV sử dụng NS – cấp 4 trực thuộc):
5.000.000
Nợ TK 9523 (đơn vị M): 5.000.000
Có TK 9253 (đơn vị Z): 5.000.000
6, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí không tự chủ bằng DT
của đơn vị K (ĐVDT cấp 1) cho đơn vị N (ĐVDT cấp 2 trực thuộc): 2.000.000
Nợ TK 9327 (đơn vị N): 2.000.000
Có TK 9253 (đơn vị K): 2.000.000
7, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí không tự chủ bằng DT
của đơn vị N (ĐVDT cấp 2) cho đơn vị T (ĐVDT cấp 3 trực thuộc): 1.000.000
Nợ TK 9427 (đơn vị T): 1.000.000
Có TK 9327 (đơn vị N): 1.000.000
(Chú ý: Các nghiệp vụ từ 3 đến 7 là nghiệp vụ kế toán DT chi TX giao trong năm)
Nợ TK 9259: 5.000.000
Có TK 9216: 15.000.000
Có TK 9219: 5.000.000
3, Quyết định phân bổ DT của UBND xã phân bổ DT chi đầu tư XDCB của xã
bằng DT: 4.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9552: 4.000.000
Có TK 9216: 4.000.000
4, Nhận được quyết định phân bổ DT chi đầu tư bằng dự toán của đơn vị N
cho đơn vị K (ĐV sử dụng NS cấp 4 trực thuộc) với dự án XD trụ sở nhà làm
việc: 3.000.000; mua sắm thiết bị: 1.500.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9552: 3.000.000
Nợ TK 9562: 1.500.000
Có TK 9256: 3.000.000
Có TK 9259: 1.500.000
5, Nhận được QĐ phân bổ DT chi đầu tư của đơn vị N cho đơn vị Z (ĐV
SDNS cấp 4 trực thuộc) với gói mua máy tính trang bị cho phòng làm việc:
1.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9562/ 9563: 1.000.000
Có TK 9259: 1.000.000
(Chú ý: các nghiệp vụ 6,7 là nghiệp vụ kế toán chi đầu tư ứng trước)
6, Quyết định của Sở TC giao DT chi đầu tư ứng trước của NS tỉnh cho đơn vị
N: 40.000.000
Trong đó:
- Chi ĐT XDCB: 40.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9276: 40.000.000
Có TK 9131: 40.000.000
7, QĐ phân bổ DT chi đầu tư ứng trước của đơn vị N cho đơn vị Y trực thuộc,
dự án XD trụ sở làm việc: 20.000.000
Nợ TK 9557/ 9558: 20.000.000
Có TK 9276: 20.000.000
BTVN: Tự ra 20 nghiệp vụ liên quan đến các HĐ tại KBNN huyện X:
Yêu cầu: 2 nghiệp vụ thu NS (1 ng vụ thu NS trong hệ thống KB, … ngoài….)
4 nghiệp vụ về dự toán (4 loại)
10 nghiệp vụ Chi (5 = LCT, 5 = Dự toán)
4 nghiệp vụ lq đến thu khác và chi khác.
15