You are on page 1of 15

KT NSNN & NV KBNN Mr.

Cường

Chương 3: Kế toán Ngân sách Nhà nước


I/ Kế toán thu NS:
 Các tiêu thức thu NSNN bao gồm:
+ Theo phạm vi phát sinh:
- Thu trong nước
- Thu ngoài nước
+ Theo ND kinh tế:
- Thuế, phí, lệ phí,…
- Thu khác
+ Theo yêu cầu quản lý:
- Thu trong cân đối
- Tạm thu ngoài cân đối
 Các phương thức thu NSNN:
+ Trực tiếp tại KBNN
+ Gián tiếp:
- Qua NHTM
- Qua CQ thu
 Hình thức thu NSNN:
+ TM
+ Tiền CK
+ Hiện vật
+ Ngày công lao động

Lưu ý:
- Đối với hình thức thu NS bằng TM và tiền CK thì áp dụng hình thức ghi thu
– ghi tạm ứng.
- Đối với hình thức thu NS bằng hiện vật hoặc ngày công lao động thì áp dụng
hình thức ghi thu – ghi chi.
 Nguyên tắc kế toán thu NS (Xem CV 4696)
 Tài khoản kế toán (Xem CV 4696)

1
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

 Sơ đồ kế toán tổng quát:

TK LQ TK Loại 7 Tiền

Giảm thu NS
Tạm thu NS (TK 35, 39)

Kết chuyển

Không bằng tiền

Tạm thu
Thực thu

BÀI TẬP VỀ KẾ TOÁN THU NS:


SBT trang 78:
1, Công ty TM Hoa Hạ nộp thu NS bằng TM: 300
CT: Bảng kê nộp thuế
+ Trên TCS -TT:
Nợ TK 1112: 300
Có TK 7111: 300
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 1112: 300
Có TK 7111: 300
2, Cty XD Phát Đạt nộp thuế TNDN bằng TGNH: 1.000
CT: Bảng kê giấy nộp tiền vào NS
+ Trên TCS:
Nợ TK 115X/ 119X: 1.000
Có TK 7111: 1.000
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 115X/ 119X: 300
Có TK 7111: 300
3, Trường ĐH Nhất Nam trích TKTG để nộp thu NSNN: 200
Chứng từ: Bảng kê nộp thuế; Giấy nộp tiền vào NS; Uỷ nhiệm chi.
+ Trên GL:
Nợ TK 37 (ĐH Nhất Nam): 200
Có TK 3391 (Phải trả trung gian về thu NS): 200

2
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

+ Trên TCS:
Nợ TK 37: 200
Có TK 7111: 200
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 3391: 200
Có TK 7111: 200
4, Uỷ ban X rút DT để nộp tiền phạt vào NS: 400
Chứng từ: Giấy rút DT
+ Trên GL:
Nợ TK 8113/ 8123: 400
Có TK 3391: 400
+ Trên TCS:
Nợ TK 8113/ 8123: 400
Có TK 7111: 400
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 3391: 400
Có TK 7111: 400
6, Căn cứ giấy nộp tiền vào NS hoặc GBC từ NH về thu hộ KB khác số thu
NS về thuế GTGT 600.
CT: Giấy nộp tiền vào NS, GBC, LKB đi LCC.
+ Trên GL:
Nợ TK 1112/119X/ 115X: 600
Có TK 3853/ 3863: 600
7, Bệnh viện rút DT để chuyển nộp thu NS về thuế trước bạ, thu khác,… về
KBNN khác: 700
CT: giấy rút DT, LKB đi LCC
+ Trên GL:
Nợ TK 8113/ 8123: 700
Có TK 3853/ 3863: 700
8, Lãi phát sinh trên TK tạm ứng, TKTG của chủ dự án mở tại NH: 50
(Đây là 1 khoản thu khác)
Chứng từ: Giấy nộp tiền vào NS
+ Trên GL:
Nợ TK 119X: 50
Có TK 7111: 50
9, QĐ xử lý của GĐ KBNN tỉnh về việc xử lý và chuyển số tiền thừa không rõ
nguyên nhân vào thu NS: 20

(Đây là 1 khoản thu khác)


Chứng từ: QĐ xử lý của GĐKB, Kế toán lập PCK
3
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

+ Trên GL:
Nợ TK 1112/ 119X: 20
Có 7111: 20
10, QĐ thu hồi các khoản chi NSNN khi đã quyết toán NS: 15
(Đây là 1 khoản thu khác)
Chứng từ: Giấy nộp tiền vào NS, GBC
+ Trên GL:
Nợ TK 1112/ 119X: 15
Có TK 7111: 15
11, Văn bản của CQTC chuyển nguồn sang NS năm sau: 200
(Đây là khoản thu chuyển nguồn)
Chứng từ: Căn cứ VB của CQTC, kế toán lập PCK
+ Tại kỳ năm trước, Trên GL:
Nợ TK 8411: 200
Có TK 3399 (Phải trả trung gian khác): 200
+ Tại kỳ năm nay, trên GL:
Nợ TK 3399: 200
Có TK 7411 (Thu chuyển nguồn giữa các năm NS): 200
12, Căn cứ giấy Uỷ nhiệm chi và QĐ của UBND tỉnh về việc SD quỹ DTTC
để bổ sung cân đối NS: 20
Chứng từ: QĐ của UBND tỉnh về …., giấy nộp tiền vào NS.
+ Trên GL:
Nợ TK 5611: 20 (Quỹ DTTC)
Có TK 7921 (Thu từ quỹ DTTC): 20
13, GBC ghi ND thu viện trợ không hoàn lại đề hỗ trợ NS từ NH về: 300
Chứng từ : GBC
+ Trên GL:
Nợ TK 119X: 300
Có TK 7111: 300

4
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

CHÚ Ý:
 Phân biệt thu chuyển nguồn và thu chuyển giao:

Thu chuyển nguồn (GL) Thu chuyển giao (GL)

Nợ (Chi NS) của Năm trước Nợ (Chi NS) của cấp trên
Có (Thu NS) của Năm sau Có (Thu NS) của cấp dưới
+ Thu chuyển nguồn bắt buộc phải + Thu chuyển giao không sử dụng
SD TK trung gian 3399. TK trung gian.
+ Tại kỳ năm trước, Trên GL: Nợ TK 8311(Cấp trên)
Nợ TK 8411 Có TK 7311 (Cấp dưới)
Có TK 3399 (Phải trả trung gian
khác)
+ Tại kỳ năm nay, trên GL:
Nợ TK 3399
Có TK 7411 (Thu chuyển nguồn
giữa các năm NS)

 Với BT 2 (trang 80)


Ví dụ:
1, Ông A nộp thuế TN đối với người có thu nhập cao bằng TM: 2 triệu.
Khoản thu điều tiết 40% NSTW và 60% NS tỉnh.
Chứng từ: Bảng kê nộp thuế, giấy nộp tiền vào NS.
+ Trên TCS-TT:
Nợ TK 1112: 2
Có TK 7111 (NSTW-01): 0.8 (= 2* 40%)
Có TK 7111 (cấp NS tỉnh-02): 1.2
+ Giao diện từ TCS sang GL:
Nợ TK 1112: 2
Có TK 7111 (NSTW-01): 0.8 (= 2* 40%)
Có TK 7111 (cấp NS tỉnh-02): 1.2
2, Nhận được CT do NH công thương tỉnh chuyển đến về việc 1 DN nộp thuế
GTGT bằng CK: 15 triệu đ. Trong đó NSTW: 30%; NS tỉnh: 70%.
CT: Bảng kê giấy nộp tiền vào NS.
+ Trên TCS:
Nợ TK 3931: 15
Có TK 7111 (NSTW -01): 4.5
Có TK 7111 (NST – 02): 10.5

5
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

+ Giao diện TCS sang GL:


Nợ TK 3931: 15
Có TK 7111 (NSTW -01): 4.5
Có TK 7111 (NST – 02): 10.5
3, Đơn vị sự nghiệp M có TKTG tại KB X, số hiệu TK 932.01.00.00025 làm
thủ tục nộp phí phải nộp vào NS: 12 triệu. NS tỉnh hưởng 100%.
CT: Uỷ nhiệm chi
+ Trên GL:
Nợ TK 37 (ĐV M): 12
Có TK 3391: 12
+ Trên TCS:
Nợ TK 37: 12
Có TK 7111 (NST – 02): 12
+ Giao diện TCS sang GL:
Nợ TK 3391: 12
Có TK 7111 (NST – 02): 12
4, Nhận được chứng từ do KBNN chuyển đến về việc NSTW bổ sung cho NS
Tỉnh: 500 triệu
CT: Căn cứ giấy rút DT bppr sung từ NS cấp trên của BTC
+ Trên GL:
Nợ TK 8311 (NSTW- 01): 500
Có TK 7311 (NST – 02): 500
(Các bút toán còn lại hạch toán tương tự)
II/ Kế toán chi NS:
 Phân loại dự toán chi NS:
+ Theo nhiệm vụ chi:
- DT chi TX;
- DT chi đầu tư;
- DT chi trả nợ.
+ Theo yêu cầu quản lý:
- DT tạm cấp;
- DT ứng trước;
- DT giao trong năm;
- DT bổ sung;
- DT điều chỉnh.
+ Theo mã nguồn kinh phí:
- Kinh phí giao tự chủ;
- Kinh phí không giao tự chủ;
- Kinh phí cải cách tiền lương.
6
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

 Tài khoản kế toán:


? Thế nào là DT cấp 0, DT cấp 1, DT cấp 4.
+ DT cấp 0, cấp 1, cấp 4 là DT chi NS theo ngành, lĩnh vực được QH, HĐND các
cấp quyết định hằng năm.
+ ĐVDT cấp 1 là ĐVDT NS được TTg hoặc UBND giao dự toán.
+ ĐVDT trung gian là ĐVDT giữa ĐVDT cấp 1 và ĐV sử dụng NS ( ĐVDT cấp
4).
 Sơ đồ tổng quát chi NS bằng Lệnh chi tiền:
+ Nếu tiền ra khỏi hệ thống KB thì hạch toán:
- Trên AP:
Tại CQTC:

TK 3392 TK 15 / 81/ 89

(AP) Tạo yêu cầu thanh toán

Tại CQKB đồng cấp:

TK 11/ 39 TK 3392

(AP) Áp thanh toán


+ Nếu tiền không ra khỏi hệ thống KB thì hạch toán:
- Trên GL:
Tại CQTC:

TK 37/ 38 TK 15/ 81/ 89

Tại CQKB đồng cấp – Trên GL thực hiện thanh toán cho đối tượng thụ hưởng.

 Sơ đồ tổng quát chi NS bằng hình thức rút dự toán:


+ Nếu tiền ra khỏi hệ thống KB thì hạch toán:
- Trên AP:

7
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

TK 1112/ 119X/ 3931 TK 3392 1513/1523 TK 8113/ 8123

(AP) Áp thanh toán TT tạm ứng

(AP) Tạm ứng

(AP) Thực chi

+ Nếu tiền không ra khỏi hệ thống KB thì hạch toán:


- Trên GL:

TK 37/ 38 TK 1513/ 1523 TK 8113/ 8123

(GL) Tạm ứng


(GL) TT tạm ứng

(GL) Thực chi

 Sơ đồ Kế toán dự toán chi TX tạm cấp:

8
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

 Sơ đồ kế toán dự toán chi đầu tư ứng trước:

 Sơ đồ kế toán dự toán chi thường xuyên giao trong năm:

9
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

10
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

 Sơ đồ kế toán dự toán chi đầu tư giao trong năm:

BÀI TẬP VỀ KẾ TOÁN CHI NS:


Bài 1: Tại KBNN tỉnh A (Có các nghiệp vụ kế toán chi NS bằng lệnh chi tiền
(ĐVT: triệu đồng)
1, CQTC ra lệnh chi tiền cho đơn vị M có TK TG tại NH Công thương trên
tỉnh nhà: 300
Chứng từ: Lệnh chi tiền
+ Trên AP:
- Tại CQTC tạo yêu cầu thanh toán:
Nợ TK chi NS: 300
Có TK 3392: 300
- Tại CQKB đồng cấp:
Nợ TK 3392: 300
Có TK 119X/ 3931: 300
2, CQTC ra lệnh chi tiền cho đơn vị M có TK TG tại KBNN tỉnh nhà: 400

11
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

Chứng từ: Lệnh chi tiền


+ Tại CQTC, trên GL:
Nợ TK chi NS: 400
Có TK 37 (đơn vị M): 400
+ Tại CQ KB đồng cấp, trên GL thực hiện thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là
đơn vị M số tiền 400.
3, CQTC ra lệnh chi tiền cho đơn vị M có TK TG tại KBNN tỉnh khác: 500
Chứng từ: LCT
+ Tại CQTC, trên GL:
Nợ TK chi NS: 500
Có TK 3863: 500
+ Tại CQ KB đồng cấp, trên GL thực hiện thanh toán cho đối tượng thụ hưởng là
đơn vị M thông qua lệnh thanh toán LKB.
4, CQTC ra lệnh chi tiền cho đơn vị M nhận tiền tại KBNN: 50
Chứng từ: LCT
+ Trên AP:
- Tại CQTC:
Nợ TK chi NS: 50
Có TK 3392: 50
- Tại CQKB đồng cấp:
Nợ TK 3392: 50
Có TK 1112/ 3853/ 3863: 50
5, Xã chuyển đến LCT có tính chất tạm ứng: 20
Chứng từ: LCT
 Nếu đối tượng không có TK TG tại KB
+ Trên AP:
Nợ TK 1516/ 1526: 20
Có TK 3392: 20
Đồng thời:
Nợ TK 3392: 20
Có TK 1112/ 119X/ 3931: 20
 Nếu đối tượng có TKTG tại KB:
+ Trên GL:
Nợ TK 1516/ 1526: 20
Có TK 37 (cùng KB)/ 38 (khác KB): 20
6, Xã chuyển đến LCT có tính chất thực chi: 15
Chứng từ: LCT
 Nếu đối tượng không có TK TG tại KB
+ Trên AP:

12
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

Nợ TK 8116/ 8126: 15
Có TK 3392: 15
Đồng thời:
Nợ TK 3392: 15
Có TK 1112/ 119X/ 3931: 15
 Nếu đối tượng có TKTG tại KB:
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 15
Có TK 37/ 38: 15
7, CQTC chuyển phiếu điều chỉnh số liệu NS thanh toán tạm ứng LCT: 200
Chứng từ: LCT
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 200
Có TK 1516/ 1526: 200
8, Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng tại UBND xã: 20
Chứng từ: Đề nghị thanh toán tạm ứng sang thực chi
+ Trên GL:
Nợ TK 8116/ 8126: 20
Có TK 1516/1526: 20

BÀI TẬP VỀ DỰ TOÁN CHI NS:


(Chứng từ là các quyết định giao, phân bổ, ….. DT chi)

A, DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN:


Bài 1: Tại KBNN tỉnh A tháng 2/ N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
(ĐVT: 1000đ)
1, Nhận được giấy đề nghị tạm cấp DT do đơn vị X lập, đã được CQTC phê
duyệt tạm cấp DT chi TX kinh phí giao tự chủ bằng DT: 1.000.000
Nợ TK 9513 (đơn vị X): 1.000.000
Có TK 9121: 1.000.000
2, Nhận được DT do đơn vị Y lập, đã được CQTC phê duyệt tạm cấp DT chi
TX không giao tự chủ bằng LCT: 1.500.000
Nợ TK 9518 (đơn vị Y): 1.500.000
Có TK 9121: 1.500.000
(Chú ý: 2 nghiệp vụ 1,2 trên là nghiệp vụ kế toán chi TX tạm cấp)
3, Nhận được quyết định phê duyệt DT chi TX chính thức của HĐND tỉnh về
DT chi NS tỉnh trong năm, số tiền: 100.000.000
Nợ TK 9213: 100.000.000
Có TK 9111: 100.000.000
13
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

4, Nhận được quyết định phê duyệt phân bổ DT chi TX của UBND tỉnh cho
đơn vị Z (ĐVDT cấp 1): 15.000.000
Nợ TK 9253 (đơn vị Z): 15.000.000
Có TK 9213: 15.000.000
5, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí giao tự chủ bằng DT
của đơn vị Z (ĐVDT cấp 1) cho đơn vị M (ĐV sử dụng NS – cấp 4 trực thuộc):
5.000.000
Nợ TK 9523 (đơn vị M): 5.000.000
Có TK 9253 (đơn vị Z): 5.000.000
6, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí không tự chủ bằng DT
của đơn vị K (ĐVDT cấp 1) cho đơn vị N (ĐVDT cấp 2 trực thuộc): 2.000.000
Nợ TK 9327 (đơn vị N): 2.000.000
Có TK 9253 (đơn vị K): 2.000.000
7, Nhận được quyết định phân bổ DT chi TX kinh phí không tự chủ bằng DT
của đơn vị N (ĐVDT cấp 2) cho đơn vị T (ĐVDT cấp 3 trực thuộc): 1.000.000
Nợ TK 9427 (đơn vị T): 1.000.000
Có TK 9327 (đơn vị N): 1.000.000
(Chú ý: Các nghiệp vụ từ 3 đến 7 là nghiệp vụ kế toán DT chi TX giao trong năm)

B, DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ:


Bài 2: Tại KBNN tỉnh X tháng 2/N có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
(ĐVT: 1.000đ)
(Chú ý: Các nghiệp vụ từ 1 đến 5 là nghiệp vụ kế toán DT chi đầu tư giao trong
năm)
1, QĐ phê duyệt DT chi đầu tư của HĐND tỉnh: 100.000.000
Trong đó:
- Chi ĐT XDCB: 70.000.000
- Chi ĐTPT khác: 30.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9216: 70.000.000
Nợ TK 9219: 30.000.000
Có TK 9111: 100.000.000
2, Quyết định phân bổ DT chi đầu tư của UBND tỉnh cho đơn vị N (ĐVDT cấp
1) : 20.000.000
Trong đó:
- Chi đầu tư XDCB: 15.000.000
- Chi ĐTPT khác: 5.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9256: 15.000.000
14
KT NSNN & NV KBNN Mr. Cường

Nợ TK 9259: 5.000.000
Có TK 9216: 15.000.000
Có TK 9219: 5.000.000
3, Quyết định phân bổ DT của UBND xã phân bổ DT chi đầu tư XDCB của xã
bằng DT: 4.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9552: 4.000.000
Có TK 9216: 4.000.000
4, Nhận được quyết định phân bổ DT chi đầu tư bằng dự toán của đơn vị N
cho đơn vị K (ĐV sử dụng NS cấp 4 trực thuộc) với dự án XD trụ sở nhà làm
việc: 3.000.000; mua sắm thiết bị: 1.500.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9552: 3.000.000
Nợ TK 9562: 1.500.000
Có TK 9256: 3.000.000
Có TK 9259: 1.500.000
5, Nhận được QĐ phân bổ DT chi đầu tư của đơn vị N cho đơn vị Z (ĐV
SDNS cấp 4 trực thuộc) với gói mua máy tính trang bị cho phòng làm việc:
1.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9562/ 9563: 1.000.000
Có TK 9259: 1.000.000

(Chú ý: các nghiệp vụ 6,7 là nghiệp vụ kế toán chi đầu tư ứng trước)
6, Quyết định của Sở TC giao DT chi đầu tư ứng trước của NS tỉnh cho đơn vị
N: 40.000.000
Trong đó:
- Chi ĐT XDCB: 40.000.000
+ Trên BA:
Nợ TK 9276: 40.000.000
Có TK 9131: 40.000.000
7, QĐ phân bổ DT chi đầu tư ứng trước của đơn vị N cho đơn vị Y trực thuộc,
dự án XD trụ sở làm việc: 20.000.000
Nợ TK 9557/ 9558: 20.000.000
Có TK 9276: 20.000.000
BTVN: Tự ra 20 nghiệp vụ liên quan đến các HĐ tại KBNN huyện X:
Yêu cầu: 2 nghiệp vụ thu NS (1 ng vụ thu NS trong hệ thống KB, … ngoài….)
4 nghiệp vụ về dự toán (4 loại)
10 nghiệp vụ Chi (5 = LCT, 5 = Dự toán)
4 nghiệp vụ lq đến thu khác và chi khác.
15

You might also like