Professional Documents
Culture Documents
Kế Toán Ngân Hàng
Kế Toán Ngân Hàng
Có TK 1011
LÃI:
Nợ TK 4911: a
Nợ TK 801: b-a
Có TK 4212: b
Có TK 4212 - KHA
* Dự chi lãi
GỐC:
Nợ TK 4212 - KHA
Có TK 1011
LÃI:
Trả lãi:
Nợ TK 4911 : b
Có TK 1011 - TK Tiền mặt : b
Nợ TK 4911: a - b
Có TK 801: a - b
Có TK 4212 - KHA
* Dự chi lãi
Nợ TK 4911
Nợ TK 801
Có TK 1011
...
GỐC:
Nợ TK 4212 - KHA
Có TK 1011
LÃI:
Nợ TK 4911
Nợ TK 801
Có TK 1011
Có TK 4212 - KHA
* Dự chi lãi
Nợ TK 4911
Nợ TK 801
Có TK 1011
...
GỐC:
Nợ TK 4212 - KHA
Có TK 1011
LÃI:
Nợ TK 1011: b- a
Có TK 801: b - a
Nợ TK 4911
Có TK 801
Trả lãi trước
Có TK 4212 - KHA
* Trả lãi
Nợ TK 388
Có TK 1011
* Phân bổ lãi
Nợ TK 801
Có TK 388
GỐC
Nợ TK 4212
Có TK 1011
PHÂN BỔ LÃI
Nợ TK 801
Có TK 388
Có TK 4212 - KHA
* Trả lãi
Nợ TK 388
Có TK 1011
* Phân bổ lãi
Nợ TK 801
Có TK 388
GỐC
Nợ TK 4212
Có TK 1011
LÃI
Nợ TK 1011: b - a
Có TK 388: b - c
Nợ TK 1011
Có TK 431
Nợ TK 803
Có TK 492
….
Nợ TK 431
Có TK 1011
TRẢ LÃI: a
Nợ TK 803
Có TK 1011: a
Nợ TK 1011
Có TK 431
Nợ TK 388
Có TK 1011
(Nợ TK 809
Nợ TK 803
Có TK 492
Nợ TK 433
Có TK 803
*Phân bổ chi phí phát hành (Không phân bổ đối với chi phí NHỎ)
Nợ TK 809
Có TK 388
*Trả lãi: b
Nợ TK 803
Có TK 1011: b
…..
THANH TOÁN MG
Nợ TK 431
Có TK 1011
TRẢ LÃI
Nợ TK 803
Có TK 1011
Nợ TK 1011
Có TK 431
Nợ TK 388
Có TK 1011
(Nợ TK 809
Nợ TK 803
Có TK 492
*Phân bổ chiết khấu
Nợ TK 803
Có TK 432
*Phân bổ chi phí phát hành (Không phân bổ đối với chi phí NHỎ)
Nợ TK 809
Có TK 388
*Trả lãi: b
Nợ TK 803
Có TK 1011: b
…..
THANH TOÁN MG
Nợ TK 431
Có TK 1011
TRẢ LÃI
Nợ TK 803
Có TK 1011
Nợ TK 1011
Có TK 431
*Trả lãi
Nợ TK 388
Có TK 1011
*Phân bổ lãi
Nợ TK 803
Có TK 388
…..
THANH TOÁN MG
Nợ TK 431
Có TK 1011
PHÂN BỔ LÃI
Nợ TK 803
Có TK 388
Ủy nhiệm chi
ĐỦ TIỀN
Nợ TK 4211 - KH
Có TK 4211 - KH
KHÔNG ĐỦ TIỀN
Do TK TGKKH của … chỉ có ...đ, không đủ thanh toán toàn bộ UNC → NH trả lại
UNC cho KH
Có TK 1011 - TM
( Nhận tiền chuyển đến phạm vi trong nước không thu phí nhờ thu)
Thu phí:
Có TK 711
Ủy nhiệm thu
*Nếu TK người trả tiền không đủ số dư thanh toán, NH trả lại UNT cho KH or giữ lại
để theo dõi
Có TK 711
Nhận được UNT từ KH, kiểm tra UNT + hoá đơn, chuyển UNT đến NH phục vụ
người trả tiền tiền , thu phí nhờ thu
Séc
*Ký quỹ
Có TK 4271/4281
Nợ TK 1011
*Séc được xuất trình tại NH phục vụ người ký phát (SỐ DƯ TK ĐỦ)
Nợ TK 4271/4281
*Séc được xuất trình tại NH phục vụ người ký phát (SỐ DƯ TK KHÔNG ĐỦ→
theo thứ tự 1→ 2→ 3)
Nợ TK 4271/4281 (1)
Nợ TK 4211 - KH (2)
Nợ TK 4211 - KH
- Séc được xuất trình tại NH phục vụ người thụ hưởng → thu phí nhờ thu
Nợ TK 1011/4211
Có TK 711
Có TK 4531
Có TK 1011/4211 - KH
Nợ TK Thanh toán vốn: Tiếp nhận Séc & lập lệnh chuyển Nợ
Có TK 4599
Có TK 1011/4211 - KH
- Séc được xuất trình tại NH phục vụ người thụ hưởng → thu phí nhờ thu
Nợ TK 1011/4211
Có TK 711
Có TK 4531
- Séc thông thường không được đảm bảo khả năng thanh toán
- NH kiểm tra Séc, thu phí nhờ thu/ thu hộ, chuyển Séc sang NH… chờ thanh
toán
Nếu thanh toán 1 phần thì yêu cầu người thụ hưởng lập giấy biên nhận
Có TK 4599
Có TK 1011/4211 - KH
Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng nhận được Lệnh chuyển Có
Có TK 4211 - KH
Ngân hàng phục vụ người ký phát nhận được Lệnh chuyển Nợ + Séc
*Giải ngân
Nợ TK 2111-KH
Có TK 1011
Nếu có tài sản đảm bảo
Nợ TK 994
Nợ TK 3941
Có TK 702
THU GỐC
Nợ TK 1011
Có TK 2111-KH
THU LÃI
Nợ TK 1011
Có TK 994
*Giải ngân
Nợ TK 2111-KH
Có TK 1011
Nợ TK 994
Nợ TK 3941
Có TK 702
*Thu lãi
Nợ TK 1011
Có TK 3941: lãi đã dự thu
THU GỐC
Nợ TK 1011
Có TK 2111-KHo
Nợ TK 1011
Có TK 994
*Giải ngân
Nợ TK 2111-KH
Có TK 1011
Nợ TK 994
Nợ TK 3941
Có TK 702
Nêú có tiền trong TK TGKKH (nếu không đủ trả gốc và lãi → thu gốc trước)
Nợ TK 4211-KH
Có TK 2211-KH
Cuối ngày …/.../...
Nợ TK 2112-KH
Có TK 2111-KH
Nợ TK 809
Có TK 3941
+ Theo dõi ngoại bảng phần Lãi cho vay chưa thu được
Nợ TK 941: a
- Báo Có
Có TK 4211-Kh
- Thu nợ
+ Thu gốc
Nợ TK 4211-KH
Có TK 2112-KH
+ Thu lãi
Lãi quá hạn: Gốc chưa trả x ls quá hạn/365 x số ngày quá hạn: b
Lãi chậm trả: 10%/năm → trên lãi TRONG HẠN: a x 10%/365 x số ngày quá hạn
Nợ TK 4211-KH/1011
Có TK 941: a
Trả TS đảm bảo lại cho KH khi KH thanh toán toàn bộ gốc + lãi cho NH
Có TK 994
Số tiền chiết khấu = Giá trị của GTCG - các khoản khấu trừ (lãi, phí, hoa hồng)
Có TK 1011
Nợ TK 1011
Có TK 717
Nợ TK 394
Có TK 702
Nợ TK 1011
Có TK 2211-KH
*Nợ TK 1011
Có TK 994
Nợ TK 2211-KH
Có TK 2212-KH
Nợ TK 809
Có TK 394
Nợ TK 941: lãi CK
*Nợ TK 1011
Có TK 941
Có TK 949
Nợ TK 1011
Nợ TK 92
Nợ TK 4211
Nợ TK 241
Có TK 1011
Có TK 92
TH1:
Nợ TK 8822
Có TK 2x9
Nợ TK 2x9
Có TK 79
Nợ TK 2x9
Có TK 8822
TH2:
Nợ TK 8822: a
Có TK 2x9
Nợ TK 2x9: b
Có TK thích hợp
Nợ TK 8822: a-b
Có TK thích hợp
Có TK 941
Có TK 9711, 9712