Professional Documents
Culture Documents
x x0
2
y y0
1
x x0 a cos t
2
a2 b2 y y0 b sin t
Xác định giá trị của tham số t tùy thuộc vào 2 điểm A, B giới
hạn đường cong C. Nếu C là cả đường ellipse thì 0≤t≤2π.
C không đặc biệt:
x t
Đặt x=t thì pt tham số sẽ là
y f (t )
Giá trị tham số t là giá trị của x
§1: Tham số hóa đường cong
Ví dụ 1: Viết pt tham số đường cong C cho bởi
1/ x 2 y 2 4 x, x 2 3 / y x2 3x 2, x 1
2 / x2 y2 2y , lấy cung lớn AB, với A(0,2) và B(-1,1)
1/ C là nửa đường tròn: Viết pt chính tắc
x 2 2cos t , x 2
x 2 y 2
2 2 2 cos t 0 t
y 2sin t
2 2
2
2/ pt chính tắc của đường tròn: x 2 y 2 2y x2 y 1 1
Vẽ hình: x cos t, y 1 sin t
x cos t 0
A 0,2 : t
y 1 sin t 2 2
t
x cos t 1 2
B 1,1 : t
y 1 sin t 1
x t
3/y x2 3x 2, x 1 2
,t 1
y t 3t 2
§1: Tham số hóa đường cong
x2 y2 z2 2
Ví dụ 2: Viết pt tham số của C:
z x2 y2
x2 y2 z2 2 x2 y 2 1
Khử z từ 2 pt đã cho:
z x2 y2 z 1
Khử y từ 2 pt 2 mặt: x2 y 2 z2 2 2x 2 z2 2
x y x y
Ta viết pt tham số của đường ellipse
2 z2 x cos t
x 2
1
2 z 2 sin t
Vậy:
3
x cos t
2
x 2 y 2 z2 6z 2x 2 y 2 9
y 3 sin t ,0 t 2
z 3 x z 3 x
3
z 3 cos t
2
§1: Tham số hóa đường cong
Ví dụ 7: Viết phương trình tham số x 2 y 2 z2 2
của đường cong C có pt x y z 0
Định nghĩa tương tự cho tp đường loại 1 của hàm 3 biến trên
cung AB trong không gian Oxyz:
n
f x, y , z dl lim f ( xk , y k , zk ) l k
max lk 0
AB k 1
LAB dl
AB
§2: Tích phân đường loại 1
Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1 khi hàm f(x,y)≥0 trên C
Vẽ mặt trụ, đường chuẩn là
C, song song với trục Oz.
Vẽ giao tuyến của mặt trụ
với mặt cong z=f(x,y).
Với mỗi cung nhỏ Pk-1Pk, độ
dài ∆lk, ta lấy 1 mảnh trụ nhỏ
chiều cao là f(Mk)>0 thì diện
tích của mảnh là f(Mk).∆lk
Suy ra, tổng tp:
n
Sn f (Mk ) l k là tổng diện tích của các mảnh nhỏ ghép lại.
k 1
Khi ta tăng số phần chia cung AB lên càng nhiều thì các phần
đường cong nhỏ f(Mk) chặn phía trên dải mặt trụ càng gần với
giao tuyến. Khi đó tổng Sn xấp xỉ với diện tích dải mặt trụ.
§2: Tích phân đường loại 1
Ý nghĩa hình học của tp đường loại 1 khi f(x,y)≥0 trên C
Do đó, kết quả của giới hạn:
n
lim f (Mk ) l k
max lk 0
k 1
là diện tích của dải mặt
trụ (đường chuẩn là
đường cong C, đường
sinh song song với trục
S f x, y dl Oz) nằm giữa mp z=0
C và mặt cong z=f(x,y) với
xA≤x≤xB
Tính chất 2: Với λ, μ là các hằng số thì λf+ μg cũng khả tích trên
AB và
( f g )dl fdl gdl
AB AB AB
Trong đó, LAB là độ dài cung AB. Ta gọi f(M) là giá trị trung bình
của hàm f trên cung AB
§2: Tích phân đường loại 1
Nhắc lại: Độ dài cung Pk-1Pk được tính bởi:
2
lk xk 2 yk 2 xk 2 f xk f xk 1
2
xk 2 f Mk . xk 2 xk 1 f 2
f ( x, y )dl f ( x, y ( x )) 1 y x2dx
AB x1
Ví dụ 1: Tính tích phân đường loại 1 trên biên của ΔABC với
A(1,1), B(3,3), C(1,5) của hàm f(x,y)=x+y
I AB (x x ) 2dx 8 2
1 C
5
Tương tự, ta được:
x=1, 1≤y≤5
3
IBC 6 2dx 12 2 B
3
1
5
ICA (1 y )dy 16 1
A
1
1 3
§2: Tích phân đường loại 1
Cách 2: Viết pt tham số của 3 cạnh
AB: x=1+2t =y, 0≤t≤1;
BC: x=3-2t, y=3+2t, 0≤t≤1;
CA: x=1, y=5-4t, 0≤t≤1
1
(1 2t )2 4 4
I1 6 4 4 dt
(6 4t ) 0 16
0
Trên từng cạnh của ∆ABC: 0≤f(x,y)=x+y nên kết quả của tp
trên là tổng diện tích của các phần mp sau:
Tương ứng với AB: mp y=x, 0≤x≤3 phần nằm giữa mp z=0 và
z=x+y (Hình thang ABB’A’)
Với AC: Hình thang ACC’A’. Với BC: Hình thang BCC’B’
§2: Tích phân đường loại 1
Suy ra: 2 2 2
1 y (x)
4 x2
2
2
Vậy: I2 (x 2
(4 2
x )) dx
2
0 4 x
2
2
-2
I2 2 (8sin t 4)dt =0
x 2sin t 0
§2: Tích phân đường loại 1
Cách 2: Viết pt tham số của C:
Đặt x=2cost, y=2sint. Thay 2 b.đ.t điều kiện vào 2 pt tham số:
x 0 2cos t 0 cos t 0
t 0
y 0 2sin t 0 sin t 0 2
x 2cos t , y 2sin t
x 2 y 2 4
Suy ra :
x 0, y 0 2 t 0
0
Vậy : I2 4 cos2 t sin2 t .2dt 0
2
x2 y2 z2 4 x cos t
x2 y 2 1 y sin t , 0 t 2
z 0 z 3
Suy ra x 2 (t ) y 2 (t ) z 2 (t ) 1
2
Vậy : I3 2.cos t. 3.1dt =0
0
§2: Tích phân đường loại 1
Ví dụ 4: Tính độ dài phần đường parabol y=x2 với 0≤x≤2
Ta có 1 y 2(x) 1 4x 2
2
1
Vậy : LC dl 2
1 4 x dx ln(4 17) 17
4
C 0
§2: Tích phân đường loại 1
3 2 2 2
x 2 x 2
0.7 1 2 x dx
15 25
1
16.74
§2: Tích phân đường loại 1
Mx y. x, y dl ; M y x. x, y dl
C C
Suy ra tọa độ trọng tâm G của cung phẳng
My Mx
xG , yG
M M
§2: Tích phân đường loại 1
3. Moment tĩnh của cung trong không gian đối với các mặt
phẳng tọa độ :
M xy z. x, y , z dl ; M yz x. x, y , z dl ; Mzx y. x, y , z dl
C C C
Ix y2 z2 x, y , z dl
C
4. Moment quán tính với các trục Iy z2 x2 x, y , z dl
C
Iz x2 y2 x, y , z dl
C
I r 2 x, y , z x, y , z dl
C
§2: Tích phân đường loại 1
Bài tập:
I. Tính các tích phân sau:
I1 x 2y dl;C : x 2 y2 2x, x 1
C
1 2
I2 x 3dl;C : y x ,0 x 3
C 2
x2 y2 z2 4
I3 xyzdl;C : x 2 y 2 1
C
z 0, y 0
3 2
I4 x z dl ;C : x t, y t ,z t 3 ,0 t 1
C 2
§2: Tích phân đường loại 1
III. Tính khối lượng các dây với khối lượng riêng tương ứng
1 x x 1
C1 : y e e ,0 x 1, x, y
2 y
C2 : x 2 y2 2x,0 y, x, y xy
IV. Tính diện tích mảnh hình trụ, giới hạn bởi mặt cong
tương ứng
xy
M1 : x 2 y2 1x 0, y 0 ,z
2
M2 : y x2 x,1 x 2, x, y x y