You are on page 1of 10

Chuyên đề 5. TỈ LỆ THỨC.

TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU


A. Kiến thức cần nhớ
1. Định nghĩa. Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
a c
 Dạng tổng quát :  hoặc a : b  c : d
b d
Các số a và d gọi là ngoại tỉ ; các số b và c gọi là trung tỉ.
2. Tớnh chất của tỉ lệ thức
a c
 Tính chất cơ bản :   ad  bc b ,d  0 
b d
 Tính chất hoán vị: Từ một tỉ lệ thức ta có thể:
 Đổi chỗ hai ngoại tỉ cho nhau;
 Đổi chỗ hai trung tỉ cho nhau;
 Vừa đổi chỗ hai ngoại tỉ, vừa đổi chỗ hai trung tỉ.
a c e a c e a c e a c e
3. Từ dãy tỉ số   ta suy ra :    
b d f b d f b d  f b d  f
(Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
a b c
4. Khi có dãy tỉ số   , ta nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5.
2 3 5
Ta cũng viết a : b : c  2 : 3 : 5
B. Một số ví dụ
x y
Ví dụ 1: Tìm hai số x và y biết  và 2x  3y  36
3 4
Giải
 Phân tích. Để tìm x,y trong dãy tỉ số bằng nhau và biết thêm điều kiện rằng buộc. Ta có thể:
 Cách 1. Đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ
 Cách 2. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau
 Cách 3. Biểu diễn x theo y từ tỉ lệ thức (hoặc y theo x)
 Trình bày lời giải
+ Cách 1 : (Đặt ẩn phụ)
x y
Đặt   k suy ra : x  3k , y  4k
3 4
Theo giả thiết : 2x  3y  36  6k  12k  36  18k  36  k  2
Do đó : x  3.2  6; y  4.2  8
Kết luận x  6, y  8
+ Cách 2: (sử dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau):
x y 2x  3y 36
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có :    2
3 4 2.3  3.4 18
x
Do đó : 2x 6
3
y
2 y 8
4
Kết luận : x  6, y  8
+ Cách 3: (phương pháp thế)
x y 3y
Từ giả thiết   x 
3 4 4
3y
Mà 2x  3y  36   3y  36  9 y  72  y  8
2
3.8
Do đó : x  6
4
Kết luận x  6, y  8
x y y z
Ví dụ 2: Tìm x, y, z biết :  ,  và 2x  3y  z  6
3 4 3 5
Giải
 Phân tích. Từ hai tỉ lệ thức của giả thiết ,ta cần nối lại tạo thành dãy tỉ số bằng nhau. Quan sát hai tỉ lệ
thức ta thấy chúng có chung y vì vậy khi nối cần tạo thành phần chứa y giống nhau. Sau đó vẫn ý
tưởng như ví dụ trên, chúng ta cú 3 cách giải.
 Cách 1. Đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ. Biểu thị x, y, z theo hệ số tỉ lệ k.
 Cách 2. Sử dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
 Cách 3. Biểu diễn x, y theo z từ dãy tỉ số bằng nhau.
 Giải
x y x y
+ Cách 1. Từ giả thiết :    1
3 4 9 12
y z y z
   2
3 5 12 20
x y z
Từ (1) và (2) , suy ra :   * 
9 12 20
x y z
Ta đặt    k suy ra x  9k ; y  12k ; z  20k
9 12 20
Theo giả thiết : 2x  3y  z  6  18k  26k  20k  6  2k  6  k  3
Do đó: x  27, y  36, z  60 .
+ Cách 2. Chúng ta biến đổi giả thiết như cách 1 đến (*)
Theo tớnh chất dóy tỉ số bằng nhau, ta cú :
x y z 2x 3y z 2x  3y  z 6
       3
9 12 20 18 36 20 18  36  20 2
x
Do đó:  3  x  27
9
y
 3  y  36
12
z
 3  z  60
20
Kết luận : x  27, y  36, z  60 .
+ Cách 3. (phương pháp thế : ta tính x, y theo z)
3z
3.
y z 3z x y 3y 5  9z
Từ giả thiết :  y  ;  x  
3 5 5 3 4 4 4 20
9z 3z z
Mà 2x  3y  z  6  2.  3.  z  6   60  z  60
20 5 10
3.60 9.60
Suy ra : y   36, x   27
5 20
Kết luận : x  27, y  36, z  60
x y
Ví dụ 3: Tìm hai số x và y biết  và xy  24
2 3
Giải
x y
Đặt   k suy ra : x  2 k , y  3k
2 3
Theo giả thiết : xy  24  2k .3k  24  k 2  4  k  2
+ Với k  2 thì x  4; y  6
+ Với k  2 thì x  4; y  6

Kết luận. Vậy  x ; y  là  4; 6  ,  4;6  .

 Nhận xột. Trong ví dụ này có thể chúng ta mắc sai lầm sau :
+ Thứ nhất trong lời giải trên thiếu trường hợp k  2
x y xy 24
+ Thứ hai chúng ta vận dụng tính chất :     4! Chúng ta lưu ý rằng tính chất dãy tỉ số
2 3 2.3 6
bằng nhau không cho phép nhân (hoặc chia) tử thức với nhau. Do vậy gặp điều kiện về phép nhân hoặc
lũy thừa giữa các biến, chúng ta nên đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ
bz  cy cx  az ay  bx
Vớ dụ 4:Với a, b, c, x, y, z khỏc 0 , biết  
a b c
a b c
Chứng minh rằng :  
x y z
Giải
Quan sát phần kết luận ta cần biến đổi đưa về : ay  bx ,bz  cy , az  cx hay cần chứng minh
ay  bx  0,bz  cy  0, az  cx  0 . Vì vậy từ giả thiết ta cần ch/m
bz  cy cx  az ay  bx
   0 . Với suy nghĩ đó , chúng ta cần nhón mỗi tỉ số với một số thích hợp vào
a b c
tử và mẫu số sao cho khi vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau thì được kết quả bằng 0. Quan sát tỉ số
bz  cy cx  az
và ta thấy bz và az ; để triệt tiêu được, chúng ta cần nhânn cả tử và mẫu của tỉ số thứ
a b
nhất với a; nhân cả tử và mẫu của tỉ số thứ hai với b. Tương tự như vậy với tỉ số thứ ba.
 Giải
abz  acy bcx  abz acy  bcx
Từ đề bài ta có :  
a2 b2 c2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
abz  acy bcx  abz acy  bcx abz  acy  bcx  abz  acy  bcx
   0
a2 b2 c2 a2  b 2  c 2
Suy ra ay  bx  0,bz  cy  0,bz  cx  0
a b c
 ay  bx ,bz  cy ,bz  cx   
x y z
Vớ dụ 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8. Diện tích bằng 1960m 2 .
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
 Giải
Đặt chiều rộng và chiều dài khu đất là x và y (một; x,y > 0)
x y
Theo đề bài , ta cú :  và xy  1960
5 8
x y
Đặt   k (điều kiện k > 0 ) , suy ra : x  5k , y  8k
5 8
Theo giả thiết : xy  1960  5k .8k  1960  k 2  49  k  7 (vỡ k  0 )
Từ đó ta tìm được : x  35; y  56

Suy ra chu vi hình chữ nhật là :  35  56  .2  182  m 

Vớ dụ 6: Cho a, b, c, d khác 0 và không đối nhau từng đôi một, thỏa mãn dãy tỷ số bằng nhau :
2020a  b  c  d a  2020b  c  d a  b  2020c  d a  b  c  2020d
  
a b c d
a b b c c d d a
Tớnh M    
c d d a a b b c
Giải
Từ giả thiết suy ra :
a b c d a b c d a b c d a b c d
2019   2019   2019   2019 
a b c d
a b c d a b c d a b c d a b c d
   
a b c d
+ Trường hợp 1: Xột a  b  c  d  0  a  b   c  d  ;b  c   d  a 

 c  d   d  a  c d d a
Suy ra M    
c d d a  c  d   d  a 

M   1   1   1   1  4

+ Trường hợp 2 :Xột a  b  c  d  0


a a a a a a
Suy ra a  b  c  d  M     1111  4
a a a a a a
21a  10b 21c  10d
Ví dụ 7: Cho a, b, c, d khỏc 0 ,thỏa mãn tỉ lệ thức 
a  11b c  11d
a c
Chứng minh rằng 
b d
Giải
21a  10b a  11b
Từ  . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta cú :
21c  10d c  11d
21a  10b a  11b 21a  231b 21a  10b   21a  231b  241b b
Từ      1
21c  10d c  11d 21c  231d 21c  10d   21c  231d  241d d

231a  110b 10a  110b 231a  110b  10a  110b 241a a


Từ     2
231c  110d 10c  110d 231c  110d  10c  110d 241c c
a b a c
Từ (1) và (2) , suy ra :  hay 
c d b d
Ví dụ 8: Độ dài các cạnh của một tam giác tỉ lệ với nhau như thế nào, biết nếu cộng lần lượt từng độ dài
hai đường cao của tam giác đó thì các tổng này tỉ lệ với 7; 6 ; 5.
Giải
Đặt độ dài ba cạnh tam giác là a, b, c. Độ dài ba đường cao tương ứng là ha ; hb ; hc . Theo đề bài ta cú :

ha  hb hb  hc hc  ha
  và aha  bhb  chc 1
7 6 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cú :
ha  hb hb  hc hc  ha ha  hb  hb  hc
    ha  hc
7 6 5 76
ha hc
 hc  ha  5ha  5hc  2ha  3hc   2
3 2
ha  hb hb  hc 2h  2hb hb  hc 3h  2hb hb  hc
Mặt khác   a   c 
7 6 14 6 14 6
hc hb
 3  3hc  2hb   7  hb  hc   9hc  6hb  7hb  7hc  2hc  hb   2 
2 4
ha hb hc
Từ (2),(3) suy ra :  
3 4 2
ha hb hc
Đặt    k  k  0   ha  3k ; hb  4 k ; hc  2 k
3 4 2
a b c
Kết hợp với (1), ta cú : 3a  4b  2c   
4 3 6
Vậy độ dài ba cạnh tỉ lệ với 4; 3; 6.
Dạng 1: Tìm x;y
x y
Bài 1: Cho  . Tìm x, y biết:
3 6
a) x  y  90 b) 4 x  y  42
c) xy  162 d ) 2 x2  y 2  8
Bài 2: Cho 2x – 3y + z = 42. Tìm x, y, z biết:
x  1 y  2 z 1 x y y z
a)   b)  ; 
3 4 13 3 5 2 7
c) 6 x  4 y  z d ) x  2 y;7 y  2 z
x y z
Bài 3: . Tìm x,y, z biết  ; x  và x +y +z = 27
6 9 2
Bài 4: Tìm x, y, z biết 3x = 2y; 4x = 2z và x + y+ z = 27
Dạng 2: Toán chia tỉ lệ
Bài 1: Tính độ dài các cạnh một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2;4;5
Bài 2: Ba lớp 7A,7B,7C cùng tham gia lao động trồng cây ,số cây mỗi lớp trồng được tỉ lệ
với các số 2;4;5 và 2 lần số cây của lớp 7A cộng với 4 lần số cây của lớp 7B thì hơn số cây
của lớp 7C là 119 cây.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
1 1
Bài 3: Ba kho thóc có tất cả 710 tấn thóc, sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc
5 6
1
ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại của 3 kho bằng nhau .Hỏi lúc đầu mỗi
11
kho có bao nhiêu tấn thóc
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức từ tỉ lệ thức cho trước
a c
Bài 1: Cho  (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
b d

ab cd a b cd ac a 2  c 2


a)  b)  c) 
b d a b c d bd b2  d 2
a c
Bài 2: Cho a + c = 2b và 2bd = c(b+d) (b ). Chứng minh rằng  .
b d
x y z
Bài 3: Cho   . Chứng minh rằng
a  2b  c 2a  b  c 4a  4b  c
a b c
  (với abc  0 và các mẫu đều khác 0)
x  2 y  z 2x  y  z 4x  4 y  z

Bài kiểm tra:


x y
Bài 1: Cho  . Tìm x, y biết:
3 6
a) x  y  90 b) 4 x  y  42
c) xy  162 d ) 2 x2  y 2  8

a c
Bài 2: Cho  (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
b d

a b c d a b c d ac a 2  c 2
a)  b)  c) 
b d a b cd bd b2  d 2
Bài 3: Trên quãng đường AB, ba ô tô khởi hành cùng một lúc và chạy với vận tốc theo thứ
tự tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính quãng đường mỗi xe đã chạy được từ lúc khởi hành đến lúc xe dẫn
đầu cách xe đi sau cùng 20km.
BTVN(Từ bài 1 đến bài 10)
1. Tìm các số x, y, z biết rằng:
a) x : y : z  3 : 4 : 5 và 5z 2  3x 2  2 y 2  594
2x 3 y 4 z
b)   và x  y  z  38
3 4 5
x y z
Bài 2: Cho   . Tìm x, y, z biết:
2 3 5
a) x  y  z  90 b) x  2 y  3z  22 c) xyz  240
d ) x2  3 y 2  z 2  150 e) 2 y  z  3
x  4 y 6 z 8
Bài 3: Tìm x,y,z biết   và x +y +z =27
2 3 4
x y z
Bài 4: Tìm 3 số x,y,z biết   và 2x + 3y – 5z = -21
2 3 4
x y z
Bài 5: Tìm 3 số x, y, z biết   và 2 x2  3 y 2  5z 2  405
2 3 4
x y z
Bài 6: Tìm 3 số x, y, z biết   và x.y.z = 648
2 3 4
x y z
Bài 7: . Tìm x,y, z biết  ; x  và x +y +z = 27
6 9 2
6 x  3z 4 y  6 x 3z  4 y
Bài 8: Tìm x, y, z biết   và 2x +3y -5z = -21
5 7 9
x  4 y 6 z 8
Bài 9: Tìm x,y,z biết   và x +y +z =27
2 3 4
a c
10. Cho  . Chứng minh rằng:
b d
a) a  2c  . b  d   a  c  . b  2d  ;

a2020  b 2020 a  b 
2020

b) 2020 
c  d 2020 c  d 2020

a c
11. Cho  . Các số x, y, z, t thỏa mãn xa  yb  0 và zc  td  0
b d
xa  yb xc  yd
Chứng minh 
za  tb zc  td
3x  y 3 x
12. Cho tỉ lệ thức  . Tính giá trị của tỉ số
x y 4 y
x y y z
13. Chứng minh rằng : Nếu 2  x  y   5  y  z   3  z  x  thỡ 
4 5
14. Cho a, b, c, d khỏc 0, thỏa món b 2  ac ;c 2  bd . Chứng minh rằng:
a3  b 3  c 3  a  b  c  a3  8b 3  27c 3 a
3

a) 3   ; b)  .
b c3 d 3 b c d  b 3  8c 3  27d 3 d
15. Chứng minh nếu a  y  z   b  z  x   c  x  y  trong đó a, b, c khác nhau và khác 0 thì ta có

y z z x x y
 
a b  c  b c  a  c a  b 

a  c 
2
a b c
16. Cho a, b, c thỏa mãn   . Chứng minh rằng :  a  b b  c 
2016 2018 2020 4
x y z
17. Cho a  b  c  a2  b 2  c 2  1 và   . Chứng minh rằng :
a b c

x  y  z  x2 y2 z2


2

x y z t
18. Cho    . Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên
y  z t z t  x t  x  y x  y  z
x  y y  z z t t x
A   
z t t x x  y y z
a1 a2 a a
19. Cho dãy tỉ số bằng nhau :   ...  2019  2020
a2 a3 a2020 a1

 a1  a2  ...  a2020 
2

Tính giá trị biểu thức B 


a12  a2 2  a32  ...  a20202

a b c a49 .b 51
20. Cho   và a  b  c  0 . Tính P  100
b c a c
a b c b c a c  a b
21. Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện :  
c a b
 b  a  c 
Hãy tính giá trị của biểu thức B  1  1  1   .
 a  c  b 
a b c a b c
22. Cho a, b, c thỏa mãn  và b  0 .Chứng minh rằng : c  0
a b c a b c
x  y z x
23. Cho x, y, z khác 0, thỏa món  . Chứng minh rằng x 2  yz
x  y z x
x y y z 2x  3y  4z
24. Cho  và  .Tính giá trị biểu thức A  (giả thiết A có nghĩa)
3 4 5 6 3x  4 y  5z
ab bc ca
25. Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn  
a b b c c a
ab 2  bc 2  ca2
Tính giá trị của biểu thức P 
a3  b 3  c 3

You might also like