Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề 5 (16.8) - Tỉ Lệ Thức. Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau - 2
Chuyên Đề 5 (16.8) - Tỉ Lệ Thức. Tính Chất Của Dãy Tỉ Số Bằng Nhau - 2
Nhận xột. Trong ví dụ này có thể chúng ta mắc sai lầm sau :
+ Thứ nhất trong lời giải trên thiếu trường hợp k 2
x y xy 24
+ Thứ hai chúng ta vận dụng tính chất : 4! Chúng ta lưu ý rằng tính chất dãy tỉ số
2 3 2.3 6
bằng nhau không cho phép nhân (hoặc chia) tử thức với nhau. Do vậy gặp điều kiện về phép nhân hoặc
lũy thừa giữa các biến, chúng ta nên đặt hệ số tỉ lệ k làm ẩn phụ
bz cy cx az ay bx
Vớ dụ 4:Với a, b, c, x, y, z khỏc 0 , biết
a b c
a b c
Chứng minh rằng :
x y z
Giải
Quan sát phần kết luận ta cần biến đổi đưa về : ay bx ,bz cy , az cx hay cần chứng minh
ay bx 0,bz cy 0, az cx 0 . Vì vậy từ giả thiết ta cần ch/m
bz cy cx az ay bx
0 . Với suy nghĩ đó , chúng ta cần nhón mỗi tỉ số với một số thích hợp vào
a b c
tử và mẫu số sao cho khi vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau thì được kết quả bằng 0. Quan sát tỉ số
bz cy cx az
và ta thấy bz và az ; để triệt tiêu được, chúng ta cần nhânn cả tử và mẫu của tỉ số thứ
a b
nhất với a; nhân cả tử và mẫu của tỉ số thứ hai với b. Tương tự như vậy với tỉ số thứ ba.
Giải
abz acy bcx abz acy bcx
Từ đề bài ta có :
a2 b2 c2
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có :
abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx abz acy bcx
0
a2 b2 c2 a2 b 2 c 2
Suy ra ay bx 0,bz cy 0,bz cx 0
a b c
ay bx ,bz cy ,bz cx
x y z
Vớ dụ 5: Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài tỉ lệ với 5 và 8. Diện tích bằng 1960m 2 .
Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Giải
Đặt chiều rộng và chiều dài khu đất là x và y (một; x,y > 0)
x y
Theo đề bài , ta cú : và xy 1960
5 8
x y
Đặt k (điều kiện k > 0 ) , suy ra : x 5k , y 8k
5 8
Theo giả thiết : xy 1960 5k .8k 1960 k 2 49 k 7 (vỡ k 0 )
Từ đó ta tìm được : x 35; y 56
Vớ dụ 6: Cho a, b, c, d khác 0 và không đối nhau từng đôi một, thỏa mãn dãy tỷ số bằng nhau :
2020a b c d a 2020b c d a b 2020c d a b c 2020d
a b c d
a b b c c d d a
Tớnh M
c d d a a b b c
Giải
Từ giả thiết suy ra :
a b c d a b c d a b c d a b c d
2019 2019 2019 2019
a b c d
a b c d a b c d a b c d a b c d
a b c d
+ Trường hợp 1: Xột a b c d 0 a b c d ;b c d a
c d d a c d d a
Suy ra M
c d d a c d d a
ha hb hb hc hc ha
và aha bhb chc 1
7 6 5
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta cú :
ha hb hb hc hc ha ha hb hb hc
ha hc
7 6 5 76
ha hc
hc ha 5ha 5hc 2ha 3hc 2
3 2
ha hb hb hc 2h 2hb hb hc 3h 2hb hb hc
Mặt khác a c
7 6 14 6 14 6
hc hb
3 3hc 2hb 7 hb hc 9hc 6hb 7hb 7hc 2hc hb 2
2 4
ha hb hc
Từ (2),(3) suy ra :
3 4 2
ha hb hc
Đặt k k 0 ha 3k ; hb 4 k ; hc 2 k
3 4 2
a b c
Kết hợp với (1), ta cú : 3a 4b 2c
4 3 6
Vậy độ dài ba cạnh tỉ lệ với 4; 3; 6.
Dạng 1: Tìm x;y
x y
Bài 1: Cho . Tìm x, y biết:
3 6
a) x y 90 b) 4 x y 42
c) xy 162 d ) 2 x2 y 2 8
Bài 2: Cho 2x – 3y + z = 42. Tìm x, y, z biết:
x 1 y 2 z 1 x y y z
a) b) ;
3 4 13 3 5 2 7
c) 6 x 4 y z d ) x 2 y;7 y 2 z
x y z
Bài 3: . Tìm x,y, z biết ; x và x +y +z = 27
6 9 2
Bài 4: Tìm x, y, z biết 3x = 2y; 4x = 2z và x + y+ z = 27
Dạng 2: Toán chia tỉ lệ
Bài 1: Tính độ dài các cạnh một tam giác biết chu vi là 22 cm và các cạnh của tam giác tỉ
lệ với các số 2;4;5
Bài 2: Ba lớp 7A,7B,7C cùng tham gia lao động trồng cây ,số cây mỗi lớp trồng được tỉ lệ
với các số 2;4;5 và 2 lần số cây của lớp 7A cộng với 4 lần số cây của lớp 7B thì hơn số cây
của lớp 7C là 119 cây.Tính số cây mỗi lớp trồng được.
1 1
Bài 3: Ba kho thóc có tất cả 710 tấn thóc, sau khi chuyển đi số thóc ở kho I, số thóc
5 6
1
ở kho II và số thóc ở kho III thì số thóc còn lại của 3 kho bằng nhau .Hỏi lúc đầu mỗi
11
kho có bao nhiêu tấn thóc
Dạng 3: Chứng minh đẳng thức từ tỉ lệ thức cho trước
a c
Bài 1: Cho (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
b d
a c
Bài 2: Cho (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa).
b d
a b c d a b c d ac a 2 c 2
a) b) c)
b d a b cd bd b2 d 2
Bài 3: Trên quãng đường AB, ba ô tô khởi hành cùng một lúc và chạy với vận tốc theo thứ
tự tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính quãng đường mỗi xe đã chạy được từ lúc khởi hành đến lúc xe dẫn
đầu cách xe đi sau cùng 20km.
BTVN(Từ bài 1 đến bài 10)
1. Tìm các số x, y, z biết rằng:
a) x : y : z 3 : 4 : 5 và 5z 2 3x 2 2 y 2 594
2x 3 y 4 z
b) và x y z 38
3 4 5
x y z
Bài 2: Cho . Tìm x, y, z biết:
2 3 5
a) x y z 90 b) x 2 y 3z 22 c) xyz 240
d ) x2 3 y 2 z 2 150 e) 2 y z 3
x 4 y 6 z 8
Bài 3: Tìm x,y,z biết và x +y +z =27
2 3 4
x y z
Bài 4: Tìm 3 số x,y,z biết và 2x + 3y – 5z = -21
2 3 4
x y z
Bài 5: Tìm 3 số x, y, z biết và 2 x2 3 y 2 5z 2 405
2 3 4
x y z
Bài 6: Tìm 3 số x, y, z biết và x.y.z = 648
2 3 4
x y z
Bài 7: . Tìm x,y, z biết ; x và x +y +z = 27
6 9 2
6 x 3z 4 y 6 x 3z 4 y
Bài 8: Tìm x, y, z biết và 2x +3y -5z = -21
5 7 9
x 4 y 6 z 8
Bài 9: Tìm x,y,z biết và x +y +z =27
2 3 4
a c
10. Cho . Chứng minh rằng:
b d
a) a 2c . b d a c . b 2d ;
a2020 b 2020 a b
2020
b) 2020
c d 2020 c d 2020
a c
11. Cho . Các số x, y, z, t thỏa mãn xa yb 0 và zc td 0
b d
xa yb xc yd
Chứng minh
za tb zc td
3x y 3 x
12. Cho tỉ lệ thức . Tính giá trị của tỉ số
x y 4 y
x y y z
13. Chứng minh rằng : Nếu 2 x y 5 y z 3 z x thỡ
4 5
14. Cho a, b, c, d khỏc 0, thỏa món b 2 ac ;c 2 bd . Chứng minh rằng:
a3 b 3 c 3 a b c a3 8b 3 27c 3 a
3
a) 3 ; b) .
b c3 d 3 b c d b 3 8c 3 27d 3 d
15. Chứng minh nếu a y z b z x c x y trong đó a, b, c khác nhau và khác 0 thì ta có
y z z x x y
a b c b c a c a b
a c
2
a b c
16. Cho a, b, c thỏa mãn . Chứng minh rằng : a b b c
2016 2018 2020 4
x y z
17. Cho a b c a2 b 2 c 2 1 và . Chứng minh rằng :
a b c
x y z t
18. Cho . Chứng minh rằng biểu thức sau có giá trị nguyên
y z t z t x t x y x y z
x y y z z t t x
A
z t t x x y y z
a1 a2 a a
19. Cho dãy tỉ số bằng nhau : ... 2019 2020
a2 a3 a2020 a1
a1 a2 ... a2020
2
a b c a49 .b 51
20. Cho và a b c 0 . Tính P 100
b c a c
a b c b c a c a b
21. Cho a, b, c là ba số dương, thỏa mãn điều kiện :
c a b
b a c
Hãy tính giá trị của biểu thức B 1 1 1 .
a c b
a b c a b c
22. Cho a, b, c thỏa mãn và b 0 .Chứng minh rằng : c 0
a b c a b c
x y z x
23. Cho x, y, z khác 0, thỏa món . Chứng minh rằng x 2 yz
x y z x
x y y z 2x 3y 4z
24. Cho và .Tính giá trị biểu thức A (giả thiết A có nghĩa)
3 4 5 6 3x 4 y 5z
ab bc ca
25. Cho các số a; b; c khác 0 thỏa mãn
a b b c c a
ab 2 bc 2 ca2
Tính giá trị của biểu thức P
a3 b 3 c 3