You are on page 1of 4

Đề kiểm tra thị trường chứng khoán ( cô Lê Thị Bích Ngân )

Câu 1: Một nhà kinh doanh dựa vào một lệnh có tính chấ thực hiện ngay hoặc hủy bỏ ( IMMEDIATE OR
CANCEL) đểmua cổ phiếu với giá 25$/cp, một báo cáo gửi trở lại rằng 500 cp đã được thực hiện . Vậy

a. NĐt sẽ mua được 500 cp với giá 25$/cp


b. NĐT sẽ mua được 500 cp với giá nhỏ hơn hoặc bằng 25$/cp
c. NĐT sẽ mua được 500cp với giá lớn hơn hoặc bằng 25$/cp
d. NĐT không chấp nhận kết quả đã thực hiện

Câu 2: Thặng dư vốn cổ phần phát sinh khi :

a. Chênh lệch giữa giá phát hành với thị giá cp


b. Chênh lệch giữa thị giá với mệnh giá cp
c. Chênh lệch giữa giá trị sổ sách với mệnh giá cp
d. Chênh lệch giữa giá phát hành với mệnh giá cp

Câu 3: Giá đóng cửa ngày 19/9/2019 là 20.100đ/cp, 9h15 ngày 20/9/2019 có thông tin như trên bảng
giao dịch tại HNX như sau:

Đặt mua Đặt bán


Mã Ck
Giá 3 Kl 3 Giá 2 KL 2 Giá 1 KL 1 KL 1 Giá 1 Kl 2 Giá 2 KL 3 Giá 3
AAA 20 55 20.1 40 ATO 15 40 ATO 60 20.1
a. Giá mở cửa là 20.000đ/cp, KLGD là 5500
b. Giá mở cửa là 20.100đ/cp, KLGD là 5500
c. Giá mở cửa là 20.000đ/cp, KLGD là 550
d. Giá mở cửa là 20.100đ/cp, KLGD là 550

Câu 4: Giá đóng cửa cp ABC ( niêm yết trên sàn HOSE) ngày 14/5 là 10.500đ/cp , trong phiên giao dịch
ngày 15/5 giá nào của NĐT đặt mua dưới đây hợp lệ

a. 9760đ/cp
b. 9765đ/cp
c. 11250đ/cp
d. 11200đ/cp

Câu 5: Cơ chế thanh toán trên sàn GD UPCOM là:

a. Chu kỳ thanh toán T+2


b. Chu kỳ thanh toán T+3
c. Chu kỳ thanh toán không cố định
d. Không có phương án đúng

Câu 6: Tại sở giao dịch trong phiên định kỳ sau khi tập hợp các lệnh mua bán cp X

+ Ở mức giá 56.5 có KL mua là 720cp. KL bán là 1560 cp a. 55


+ Ở mức giá 56 có KL mua là 900cp. Kl bán là 1440cp b. 55.5
+ Ở mức giá 55.5 có KL mua là 1200cp. Kl bán là 1300cp c. 56
+ Ở mức giá 55 có Kl mua là 1400cp. KL bán là 640 cp d. 56.5
Vậy giá xác định cho phiên giao dịch này của cp X là

Câu 7: Chứng quyền có đảm bảo

a. Được phát hành bơi doanh nghiệp phát hành đi kèm cp ưu đãi hoặc trái phiếu ưu đãi
b. Có 1 mức giá thực hiện
c. Làm gia tăng vốn cổ phần
d. NĐT chỉ bán được khi sở hữu chứng quyền

Câu 8: Chức năng quan trọng nhất của tổ chức bảo lãnh phát hành là:

a. Bao tiêu một phần hoặc toàn bộ số chứng khoán phát hành
b. Tư vấn
c. Chuẩn bị hồ sơ xin phép phát hành và định giá chứng khoán phát hành
d. Bình ổn giá chứng khoán sau phát hành

Câu 9: Thị trường thứ cấp là :

a. Nơi mua bán chứng khoán kém chất lượng


b. Nơi DN huy động vốn trung và dài hạn
c. Nơi mua bán chứng khoán đã phát hành
d. Không có phương án chính xác

Câu 10: Giá tham chiếu của cổ phiếu X ngyaf 18/09/2019 là 22.900đ, vào 9h15 ngày 18/09/2019 tại HSX
có các lệnh sau

Lệnh mua Lệnh bán


9h00 B 22.800 4300
9h01 C 22.700 2000
9h05 D 22.800 4600
9h07 E 22.700 6800
9h12 F 22.800 3000
9h15 G 22.600 4100
a. NĐT D bán được 2000cp với giá 22.800
b. NĐT D bán được 4600cp với giá 22.800
c. NĐT D bán được 1200cp với giá 22.800
d. NĐT D không bán được cổ phiếu

Câu 11:Ngày 18/12/2017, gúa thị trường của cp GMD là 18.000đ/cp, NĐT A kỳ vọng giá cp tăng trong
tương lại đã quyết định mua 1 hợp đồng quyền chọn mua 1000cp GMD – kỳ hạn 6 tháng kiểu châu Âu
với giá thực hiện là 21.000đ/cp, phí 2000đ/cp. Xác định lợi nhuận của NĐT A khi giá cp GMD tại nagfy
18/06/2018 là 26.000đ/cp:

a. -3.000.000
b. +3.00.000
c. +5.000.000
d. -5.000.000
Câu 12: NĐT X đặt lệnh mua ATC mua 5000cp VNM vào phiên đóng cửa.Giá đóng cửa của cổ phiếu VNM
là 115.000đ/cp

a. A chắc chắn mua được 5000cp


b. A chắc chắn mua được 5000cp với giá 115.000đ/cp
c. A có thể mua được 5000cp với giá thấp hơn 115.000đ/cp
d. A không chắc chắn mua được 5000cp với giá 115.000đ/cp

Câu 13: Phương thức phát hành qua đấu giá là

a. Chào bán chứng khoán dựa trên cơ sở cạnh tranh hình thành giá và khối lượng trúng thầu
b. Nhận bán chứng khoán của tổ chức phát hành trên cơ sở thỏa thuận về giá
c. Tổ chức phát hành trực tiếp bán cho các tổ chức, cá nhận có nhu cầu
d. Nhận bán lại chứng khoán cho tổ chức phát hành

Câu 14: Trong các điều kiện đẻ quản lý DN được phát hành CK ra công chúng điều kiện nào là quan trọng
nhất :

a. Có bán giám đốc điều hành tốt


b. Có sản phẩm nổi tiếng
c. Có tỷ lệ nợ trên vốn hợp lý
d. Quy mô vốn và kết quả hoạt động trước ngày phát hành

Câu 15: CTCP sữa Việt Nam VNM ( HSX) có thông báo ngày 6/9 chốt danh sách cổ đông

- Trả cổ tức đợt 1/2018 bằng tiền mặt : tỷ lệ trả cổ tức 20% bằng tiền mặt
- Phát hành cổ phiếu từ nguồn vốn chủ sở hữu với tỷ lệ 3:1, mệnh giá 10.000đ/cp

Giá đóng cửa ngày 4/9 và 5/9 lần lượt là 156.700đ/cp và 125.500đ/cp. Vậy NĐT có thể đặt lệnh mua bán
trong ngày 5/9 trong khoảng

a. 108.000-124.000
b. 108.000-124.100
c. 107.900-124.100
d. 107.900-124.000

Câu 16: khi mua cổ phiếu nhà đầu tư quan tâm nhất đến

a. Tình hình hoạt động của công ty


b. Quan hệ cung cầu của cổ phiếu trên thị trường
c. Giá cổ phiếu
d. Rủi ro kkhi đầu tư vào cổ phiếu

Câu 17: Trong phiên khớp lệnh liên tục :

a. Lệnh sẽ được khớp khi có lệnh đối ứng phù hợp


b. Lệnh sẽ được khớp ngay khi nhập vào hệ thống
c. Là phiên giao dịch mà nhà đầu tư có thể sử dụng mọi loại lệnh để đặt
d. Là phiên giao dịch mà nhà đầu tư chỉ có thể sử dụng lệnh thị trường để đặt
Câu 18: Ngày 30/12/2018, NĐT định giá cổ phiếu A với các kỳ vọng : dự kiến cổ tức năm 2018 đạt
2000đ/cp, cp có tốc độ tăng trưởng cổ phiếu là 8%, tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 10%. Vậy với giá trị nội tại
của cổ phiếu tại thời điểm đầu năm 2018 là :

a. 180.000đ/cp
b. 118.000đ/cp
c. 108.000đ/cp
d. 10.800đ/cp

You might also like