You are on page 1of 44

CHƯƠNG 1.

THUỐC GÂY MÊ VÀ
THUỐC GÂY TÊ

Thời lượng: 2 giờ


GV: HOÀNG THỊ VÂN
Email:
hoangthivan@dtu.edu.vn
0948220925
NỘI DUNG
LOGO

Thuốc gây mê
• Định nghĩa
• Phân loại
• TGM đường hô hấp: đặc điểm, cấu trúc,
các thuốc tiêu biểu
• TGM đường tĩnh mạch: đặc điểm, cấu
trúc, các thuốc tiêu biểu
• Thuốc tiền mê

www.trungtamtinhoc.edu.vn 2
NỘI DUNG
LOGO

Thuốc gây tê
• Phân loại theo đường dùng
• Phân loại theo cấu trúc hóa học
• Các thuốc tiêu biểu

www.trungtamtinhoc.edu.vn 3
MỤC TIÊU
LOGO

1. Trình bày được các đường đưa thuốc


gây mê và gây tê vào cơ thể, cấu trúc,
tác dụng, tác dụng không mong muốn
chung của nhóm thuốc gây mê, gây tê.
2. Trình bày được công thức, tính chất,
định tính, định lượng, công dụng một số
thuốc: enfluran, nitrogen monoxid,
thiopental natri, propofol, lidocain
hydroclorid, procain hydroclorid

www.trungtamtinhoc.edu.vn 4
LOGO

THUỐC GÂY MÊ

Halothan, enfluran, isofluran, nitrogen oxyd,


thiopental, propofol…

www.trungtamtinhoc.edu.vn 5
1. THUỐC GÂY MÊ LÀ GÌ?
LOGO

Ức chế có hồi phục thần kinh trung ương,


làm mất ý thức, cảm giác, làm mất phản
xạ, giãn mềm cơ
Duy trì được các chức năng quan trọng
của sự sống như hô hấp, tuần hoàn

www.trungtamtinhoc.edu.vn 6
2. PHÂN LOẠI
LOGO

Thuốc gây mê Thuốc gây mê


đường hô hấp đường tĩnh mạch

Halothan, enfluran, Thiopental, methohexital,


isofluran, nitrogen etomidat, ketamin,
oxyd… propofol…
www.trungtamtinhoc.edu.vn 7
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP: LOGO

Thuốc mê - Khởi mê Giãn Tác dụng phụ Cháy


- Phục hồi cơ riêng nổ
Ether - Chậm + - Tiết dịch, kích ứng ++
- Kéo dài đường hô hấp.
Cloroform Như ether - Độc gan -
Halothan - Nhanh, - Ảnh hưởng tim
nhẹ nhàng - - Xuất huyết tử cung -
Enfluran - Nhanh, + ít độc -
nhẹ nhàng
Isofluran - Nhanh Độc với thận (F-) -
Nitrogen < các thuốc yếu Cười ngặt nghẽo -/+
monoxid trên, "hysteri"
www.trungtamtinhoc.edu.vn nhẹ nhàng 8
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP- CẤU TRÚC
LOGO
• Cấu trúc thuốc mê lỏng
Ether Ether phức gắn X Hydrocarbon
thường gắn X
Ethyl - Enfluran - Cloroform
ether CHF2-O-CF2CHFCl CHCl3
Et-O-Et - Isofluran - Halothan
CHF2-O-CHCl-CF3 CHBrCl-CF3
- Methoxyfluran
CHCl2-CF2-O-CH3
• TGM đường hô hấp dạng khí hóa lỏng: nitrogen
monoxid (khí cười) (N2O)
www.trungtamtinhoc.edu.vn 9
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP- CẤU TRÚC
LOGO

Bản chất của halogen gắn vào hợp chất hữu cơ


 F, Cl: tăng khả năng gây mê
 Br: tăng khả năng trị ho và an thần
 I: tăng khả năng sát khuẩn

www.trungtamtinhoc.edu.vn 10
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
ENFLURAN LOGO

CHF2-O-CF2-CHFCl

 Chất lỏng trong, không màu, dễ


bay hơi mùi dễ chịu
 Hơi enfluran không cháy
 Không trộn lẫn với nước
 Tỷ trọng ở 25oC = 1,516-1,519
 Nhiệt độ sôi 56,6oC

www.trungtamtinhoc.edu.vn 11
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
ENFLURAN LOGO

Khởi mê nhanh, nhẹ nhàng với mùi dễ


chịu
Tác dụng giãn cơ trung bình
Ít gây tiết dịch đường hô hấp
Giải phóng F –/cơ thể mức độ thấp
 là thuốc mê an toàn, được lựa chọn
sử dụng hiện nay

www.trungtamtinhoc.edu.vn 12
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
NITROGEN MONOXID LOGO

N2O
Dinitrogen monoxid

• Tên khác: Nitrogen oxid, nito protoxyd,


khí cười
• Lịch sử: Phát hiện từ năm 1776, dùng
gây mê từ năm1840
• Điều chế:
170°C
NH4NO3 → N2O + H2O
www.trungtamtinhoc.edu.vn 13
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
NITROGEN MONOXID LOGO

Khí không màu, không mùi


• Định tính:
- Mẩu than hồng/ luồng khí N2O: mẩu than bùng
cháy
- Lắc khí N2O với d.d. kiềm pyrogalon: không có
màu nâu

www.trungtamtinhoc.edu.vn 14
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
NITROGEN MONOXID LOGO

 Thuốc mê hiệu lực thấp


 Dùng làm khí mang trong hỗn hợp gây mê
(Tỷ lệ N2O/ hỗn hợp< 60%)
1. N2O 60% + Halothan 1% + Oxy 39%
2. N2O 60% + Oxy 40%, xen kẽ tiêm thiopental natri
1,25%
3. N2O 50% + Isofluran 1,5-3% + Oxy

www.trungtamtinhoc.edu.vn 15
4. THUỐC MÊ TIÊM
LOGO
• Ưu điểm:
 Dễ phân liều
 Dễ vận chuyển
 Không gây ô nhiễm phòng gây mê
• Hạn chế: Thời hạn mê ngắn (15 phút)

• Phân loại: (theo cấu trúc)


1. Barbiturat: Muối natri:
Thiopental, thiamylal,
methohexital
2. Không barbiturat: Ketamin,
etomidat, propofol...

www.trungtamtinhoc.edu.vn 16
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO

O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
O CH3

• Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, mùi nhẹ.
- Dễ tan trong nước; dung dịch dễ bị kết tủa
lại dạng acid.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 17
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
• Định tính: O CH3

- Phản ứng đặc trưng barbiturat: Thêm vài giọt cobalt nitrat
vào dung dịch thử: Xuất hiện màu tím
- Ion Na+: đốt trên dây Pt, ngọn lửa màu vàng.
- Kết tủa dạng acid bằng acid HCl. Nhiệt độ nóng chảy cặn:
163-165oC. IR, SKLM
• Định lượng:
1. Hàm lượng Na+: 10,2-11,2%
Chuẩn độ bằng HCl 0,1 M; chỉ thị đỏ methyl.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 18
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
O CH3

• Thiopental: acid hóa để chuyển dạng muối sang dạng acid,


dùng chỉ thị xanh thymoi
0,2 % trong methanol. Chuẩn độ = dung
dịch li thi methoxyd 0,1 M (CĐ) đên khi dung dịch chuyên
sang màu xanh lam, tránh để dung dịch tiếp xúc với carbon
dioxyd của không khí trong suôt quá trình định lượng.
1 ml dung dịch li thi methoxyd 0,1 M tương đương
với 24,23 mg Thiopental

www.trungtamtinhoc.edu.vn 19
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO

Tác dụng: Thuốc gây mê


bằng tiêm tĩnh mạch; hiệu lực
100%. Phát huy tác dụng
nhanh, duy trì mê ngắn (15
phút).
Chỉ định: Gây mê bằng tiêm
tĩnh mạch.
- Dùng độc lập: Các cuộc
phẫu thuật ngắn (15 phút).
- Phối hợp với các thuốc
mê khác khi phẫu thuật kéo
dài.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 20
4. THUỐC MÊ TIÊM:
PROPOFOL LOGO
OH

(CH3)2HC CH(CH3)2

C12H18O
2,6-Di-isopropylphenol
• Tính chất:
 Bột kết tinh ở nhiệt độ < 19o C
 Chất lỏng dầu ở > 20o C
 Khó tan/nước; dễ tan/ethanol và dầu thực vật

www.trungtamtinhoc.edu.vn 21
4. THUỐC MÊ TIÊM:
PROPOFOL LOGO

• Tác dụng: Thuốc mê đường tiêm tác


dụng nhanh; không giảm đau
• Liều dùng (tham khảo):Người lớn:
Tiêm IV 2,0-2,5 mg/kg/lần
• Dạng bào chế: Nhũ dịch tiêm 10
mg/ml, ống 20 ml, dung dịch truyền
50,100 ml
• Tác dụng KMM: Giãn mạch, hạ huyết
áp, đau đầu, buồn nôn

www.trungtamtinhoc.edu.vn 22
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO

• Mục đích sử dụng cùng thuốc mê:


- Tạo cơ sở thuận lợi phát huy sớm
tác dụng thuốc mê chính với liều
thuốc mê thấp hơn, giảm độc tính
- Hỗ trợ giảm đau, giãn cơ khi thuốc
mê không đáp ứng

www.trungtamtinhoc.edu.vn 23
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO

Thuốc giãn cơ vận động:


• Phẫu thuật kéo dài:
Dùng thuốc phát huy tác dụng chậm, kéo dài
Doxacurium clorid, pancuronium bromid...
• Phẫu thuật ngắn hoặc thủ thuật cần giãn cơ
(luồn ống nội soi...):
Chọn thuốc tác dụng nhanh, ngắn hạn
Succinylcholin clorid

www.trungtamtinhoc.edu.vn 24
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO

Thuốc an thần: Phenobarbital natri,


diazepam,...
Thuốc giảm đau: Morphin, pethidin,…
Thuốc chống nôn: Droperidol,…
Thuốc hủy phó giao cảm: atropin,
scopolamin
Thuốc kháng histamin: promethazin

www.trungtamtinhoc.edu.vn 25
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
LOGO

1. Xếp các thuốc mê: Halothan, enfluran, N2O,


thiamylal natri, ketamin hydroclorid, propofol,
cloroform, methohexital natri đúng loại:
- Thuốc mê tiêm: Thiopental natri, …..X……..
- Thuốc mê đường hô hấp: Ether, ……Y….
2. Xếp các thuốc mê lỏng ether, halothan,
isofluran, methoxyfluran đúng loại cấu trúc:
- Ether: Enfluran, ….H….
- Hydrocarbon gắn X: Cloroform, …..J……

www.trungtamtinhoc.edu.vn 26
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
LOGO

3. Giải pháp đảm bảo cho gây mê hiệu quả và an


toàn:
A..................
B………….
C. Sẵn sàng dụng cụ; oxy; thuốc trợ tuần hoàn,
hô hấp để cấp cứu khi xảy ra quá liều thuốc
mê.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 27
LOGO

THUỐC GÂY TÊ

Lidocain, procain, bupivacin, mepivacain,


ethyl clorid…

www.trungtamtinhoc.edu.vn 28
1. KHÁI NIỆM
LOGO

Phong bế dẫn truyền TK ngoại vi, làm


giảm đau ở khu vực hẹp.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 29
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG DÙNG
LOGO

- Gây tê bề mặt: Lidocain, Benzocain,


Tetracain, Dyclomin, Ethyl clorid
- Gây tê sâu: Lidocain, Bupivacain,
Procain, …

www.trungtamtinhoc.edu.vn 30
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG
DÙNG: THUỐC TÊ BỀ MẶT LOGO

• Kỹ thuật gây tê: Bôi, phun, đặt thuốc vào


vị trí cần gây tê
• Các loại thuốc dùng gây tê bề mặt:
- Thuốc tê độc tính cao: Parethoxycain .HCl,
dyclomin .HCl...
- Thuốc tê tiêm và gây tê bề mặt đều hiệu
quả: Lidocain .HCl...
- Chất bay hơi thu nhiệt, gây tê: Ethyl clorid
www.trungtamtinhoc.edu.vn 31
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG
DÙNG: THUỐC TÊ TIÊM LOGO

 Ngoài tủy sống:


Gây tê thấm (ngấm), phong bế thần
kinh ngoài màng cứng v.v...
 Gây tê tủy sống:
Gây tê phẫu thuật vùng chậu-chi
dưới.

Tác dụng phụ:


• Tuần hoàn, hô hấp: Hạ
huyết áp, chậm nhịp tim,
suy hô hấp.
• Thần kinh: Hoa mắt, suy
giảm nhận thức.
www.trungtamtinhoc.edu.vn 32
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG
DÙNG: THUỐC TÊ TIÊM LOGO

• Procain
• Lidocain
• Bupivacain
• Mepivacain

www.trungtamtinhoc.edu.vn 33
2. PHÂN LOẠI THEO
CẤU TRÚC HÓA HỌC LOGO

1. Ester của acid aminobenzoic :

CO OR
H 2N CO OR
H 2N

D/c acid p-aminobenzoic D/c acid m-aminobenzoic


Procain, tetracain... Proxymetacaine...
2. Amid: Ar NHCO R Ar CONH R
Lidocain, mepivacain... Dibucain

www.trungtamtinhoc.edu.vn 34
2. PHÂN LOẠI THEO
CẤU TRÚC HÓA HỌC LOGO

www.trungtamtinhoc.edu.vn 35
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO

C2H5
H2N C OO CH2 CH2 N . HCl
C2H5

• Tên khác: Novocain


• Tính chất:
 Bột kết tinh màu trắng; biến màu chậm/ Ánh sáng, không
khí
 Dễ tan/ nước, tan/ ethanol; khó tan/ dung môi hữu cơ.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 36
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO

• Hoá tính: Tính base và tính khử (do các nhóm amin).
• Định tính:
1. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I:

Ar-NH2+ NaNO2 + 2 HCl[Ar-N+N] Cl -+ NaCl +2 H2O (1)


Muối diazoni

[Ar-N+N] Cl- + -naphtol/NaOH  Ar N N

HO

www.trungtamtinhoc.edu.vn 37
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO

2. Dung dịch procain làm mất màu thuốc


tím.
3. D. d. procain + thuốc thử chung alcaloid:
kết tủa
4. Phổ IR hoặc sắc ký, so với procain
hydroclorid chuẩn.
• Định lượng: Phương pháp đo nitrit -Phản
ứng (1) ở trên.

www.trungtamtinhoc.edu.vn 38
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
• Tác dụng:
- Tiêm thuốc gây tê.
- Bôi, phun (gây tê bề mặt) không
hiệu quả.
Thời hạn tác dụng 1 h. Tiêm cùng
adrenalin.
• Chỉ định: Gây tê ngoài tủy sống
• Tác dụng không mong muốn:
Khả năng gây dị ứng thuốc (cấu trúc
ester)
Các tác dụng phụ trên thần kinh

www.trungtamtinhoc.edu.vn 39
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO

CH3
C2H5
NHCO CH2 N . HCl . H2O
C2H5
CH3

• Công thức: C14H22N2O .HCl

• Tên KH: 2-Diethylamino-2’,6’-


dimethylacetanilid hydroclorid monohydrat

www.trungtamtinhoc.edu.vn 40
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO

• Tính chất: Bột kết tinh màu trắng, vị đắng; F =


76oC. Dễ tan trong nước; tan trong ethanol,
cloroform.
• Hoá tính: Tính base và tính khử (amin III)
• Định tính:
- Phản ứng của ion Cl-
- Phổ IR hoặc SKLM so với lidocain hydroclorid
chuẩn
• Định lượng: Acid-base/ ethanol 96%; NaOH
0,1M; đo điện thế
www.trungtamtinhoc.edu.vn 41
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO

Tác dụng: Gây tê và làm chậm nhịp tim.


Chỉ định:
1. Gây tê: Tiêm hoặc gây tê bề mặt đều
hiệu quả.
- Tiêm: tác dụng nhanh, kéo dài 60-75
phút.
- Gây tê bề mặt: Bôi kem, gel 2-5%;
phun khí dung 4%.
2. Loạn nhịp tâm thất: Do phẫu thuật
hoặc nguyên nhân khác.
Tác dụng phụ: Hoa mắt, loạn thị giác,
run cơ
www.trungtamtinhoc.edu.vn 42
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
LOGO

1. Xắp xếp các thuốc tê dưới đây theo đúng đường dùng:
Lidocain, procain, dyclomin, ethylclorid, benzocain,
tetracain, bupivacain, mepivacain.
- Thuốc tê bề mặt: ……X……
- Thuốc tê bề sâu: ……Z……
2. Xắp xếp các thuốc tê dưới đây đúng cấu trúc ester và amid:
Bupivacain, tetracain, cloroprocain, dibucain, mepivacain.
- Thuốc tê ester: Procain, ……X……
- Thuốc tê amid: Lidocain, ……Z……

www.trungtamtinhoc.edu.vn 43
LOGO

www.trungtamtinhoc.edu.vn 44

You might also like