Professional Documents
Culture Documents
Chương 1. Thuốc gây mê và thuốc gây tê
Chương 1. Thuốc gây mê và thuốc gây tê
THUỐC GÂY MÊ VÀ
THUỐC GÂY TÊ
Thuốc gây mê
• Định nghĩa
• Phân loại
• TGM đường hô hấp: đặc điểm, cấu trúc,
các thuốc tiêu biểu
• TGM đường tĩnh mạch: đặc điểm, cấu
trúc, các thuốc tiêu biểu
• Thuốc tiền mê
www.trungtamtinhoc.edu.vn 2
NỘI DUNG
LOGO
Thuốc gây tê
• Phân loại theo đường dùng
• Phân loại theo cấu trúc hóa học
• Các thuốc tiêu biểu
www.trungtamtinhoc.edu.vn 3
MỤC TIÊU
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 4
LOGO
THUỐC GÂY MÊ
www.trungtamtinhoc.edu.vn 5
1. THUỐC GÂY MÊ LÀ GÌ?
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 6
2. PHÂN LOẠI
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 10
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
ENFLURAN LOGO
CHF2-O-CF2-CHFCl
www.trungtamtinhoc.edu.vn 11
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
ENFLURAN LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 12
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
NITROGEN MONOXID LOGO
N2O
Dinitrogen monoxid
www.trungtamtinhoc.edu.vn 14
3. TGM ĐƯỜNG HÔ HẤP:
NITROGEN MONOXID LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 15
4. THUỐC MÊ TIÊM
LOGO
• Ưu điểm:
Dễ phân liều
Dễ vận chuyển
Không gây ô nhiễm phòng gây mê
• Hạn chế: Thời hạn mê ngắn (15 phút)
www.trungtamtinhoc.edu.vn 16
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
O CH3
• Tính chất:
- Bột kết tinh màu trắng, hút ẩm, mùi nhẹ.
- Dễ tan trong nước; dung dịch dễ bị kết tủa
lại dạng acid.
www.trungtamtinhoc.edu.vn 17
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
• Định tính: O CH3
- Phản ứng đặc trưng barbiturat: Thêm vài giọt cobalt nitrat
vào dung dịch thử: Xuất hiện màu tím
- Ion Na+: đốt trên dây Pt, ngọn lửa màu vàng.
- Kết tủa dạng acid bằng acid HCl. Nhiệt độ nóng chảy cặn:
163-165oC. IR, SKLM
• Định lượng:
1. Hàm lượng Na+: 10,2-11,2%
Chuẩn độ bằng HCl 0,1 M; chỉ thị đỏ methyl.
www.trungtamtinhoc.edu.vn 18
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
O
HN
C2H5
Na S
N CH C3H7
O CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn 19
4. THUỐC MÊ TIÊM:
THIOPENTAL NATRI LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 20
4. THUỐC MÊ TIÊM:
PROPOFOL LOGO
OH
(CH3)2HC CH(CH3)2
C12H18O
2,6-Di-isopropylphenol
• Tính chất:
Bột kết tinh ở nhiệt độ < 19o C
Chất lỏng dầu ở > 20o C
Khó tan/nước; dễ tan/ethanol và dầu thực vật
www.trungtamtinhoc.edu.vn 21
4. THUỐC MÊ TIÊM:
PROPOFOL LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 22
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 23
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 24
5. THUỐC TIỀN MÊ
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 25
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 26
CÂU HỎI TƯƠNG TÁC, TỔNG KẾT
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 27
LOGO
THUỐC GÂY TÊ
www.trungtamtinhoc.edu.vn 28
1. KHÁI NIỆM
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 29
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG DÙNG
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 30
1. PHÂN LOẠI THEO ĐƯỜNG
DÙNG: THUỐC TÊ BỀ MẶT LOGO
• Procain
• Lidocain
• Bupivacain
• Mepivacain
www.trungtamtinhoc.edu.vn 33
2. PHÂN LOẠI THEO
CẤU TRÚC HÓA HỌC LOGO
CO OR
H 2N CO OR
H 2N
www.trungtamtinhoc.edu.vn 34
2. PHÂN LOẠI THEO
CẤU TRÚC HÓA HỌC LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 35
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
C2H5
H2N C OO CH2 CH2 N . HCl
C2H5
www.trungtamtinhoc.edu.vn 36
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
• Hoá tính: Tính base và tính khử (do các nhóm amin).
• Định tính:
1. Phản ứng đặc trưng nhóm amin thơm I:
HO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 37
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 38
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
PROCAIN HYDROCLORID LOGO
• Tác dụng:
- Tiêm thuốc gây tê.
- Bôi, phun (gây tê bề mặt) không
hiệu quả.
Thời hạn tác dụng 1 h. Tiêm cùng
adrenalin.
• Chỉ định: Gây tê ngoài tủy sống
• Tác dụng không mong muốn:
Khả năng gây dị ứng thuốc (cấu trúc
ester)
Các tác dụng phụ trên thần kinh
www.trungtamtinhoc.edu.vn 39
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO
CH3
C2H5
NHCO CH2 N . HCl . H2O
C2H5
CH3
www.trungtamtinhoc.edu.vn 40
4. THUỐC TÊ TIÊU BIỂU:
LIDOCAIN HYDROCLORID LOGO
1. Xắp xếp các thuốc tê dưới đây theo đúng đường dùng:
Lidocain, procain, dyclomin, ethylclorid, benzocain,
tetracain, bupivacain, mepivacain.
- Thuốc tê bề mặt: ……X……
- Thuốc tê bề sâu: ……Z……
2. Xắp xếp các thuốc tê dưới đây đúng cấu trúc ester và amid:
Bupivacain, tetracain, cloroprocain, dibucain, mepivacain.
- Thuốc tê ester: Procain, ……X……
- Thuốc tê amid: Lidocain, ……Z……
www.trungtamtinhoc.edu.vn 43
LOGO
www.trungtamtinhoc.edu.vn 44