Professional Documents
Culture Documents
BÀI GIẢNG CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
BÀI GIẢNG CHƯƠNG CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
hạt nhân
A
X : NGUYÊN TỬ Z X
A : số khối = số proton + số neutron
Z: số điện tích hạt nhân= số proton= số electron
2
QUANG PHỔ ÁNH SÁNG
6
QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ
7
Quang phổ của nguyên tử là quang phổ vạch
QUANG PHỔ NGUYÊN TỬ
hc
ΔE = E kt − E cb = = h
λ
1 1 1
= = RZ 2 − 2
2
n1 n2
: số sóng ứng với một đơn vị chiều dài (1cm).
• Z: điện tích hạt nhân của H hoặc ion hydrogenoid
• R: (hằng số Rydberg) = 1,097×107 m-1.
•(Lyman:n1=1; n2 ≥ 2); tử ngoại
•(Balmer:n1=2; n2 ≥ 3); nhìn thấy
•(Paschen: n1=3; n2 ≥4); hồng ngoại 9
CẤU TRÚC LỚP VỎ ELECTRON
THEO CƠ HỌC LƯỢNG TỬ
❑ Ba luận điểm cơ bản của cơ học lượng tử.
10
LUẬN ĐIỂM 1
TÍNH LƯỠNG NGUYÊN (HẠT VÀ SÓNG)
CỦA CÁC HẠT VẬT CHẤT
Giả thuyết L. de Broglie (1924):
Louis de Broglie
Sự chuyển động của các hạt vật chất đều (1892 - 1987)
1929 Nobel
liên kết với một quá trình sóng gọi là sóng vật chất.
Erwin Schrodinger
Mô tả chuyển động của hạt vi mô (1887 - 1961)
1933 Nobel
14
E (x,y,z): năng lượng toàn phần của hạt vi mô.
o
hạt vi mô trong phần tử thể tích dV x
y
Nếu
→ hệ lượng
Phương trìnhtửvicó thể tuyến
phân ở những
tínhtrạng thái mô tả bởi
và thuần.
Nếu 1, sóng
các hàm 2 , ..n là
1 , ,
nghiệm
2 .. n thì nó
riêng cũng
thì tổ có
hợpthể ở trạng
tuyến tính:
thái
= cbiểu diễn bởi hàm sóng dưới dạng tổ hợp tuyến
11 + c22 ..+ cnn là nghiệm của phương trình.
tính các
Trong đó:hàm hệ sốbất
ci là trên: 11thực
= ckỳ, + c2cũng cnnphức.
2 ..+như
18
BỐN SỐ LƯỢNG TỬ
(quantum numbers)
Khi giải phương trình sóng Schrödinger cho
các hệ nguyên tử khác nhau, xuất hiện 4 đại
lượng không thứ nguyên trong hai nghiệm E
và mà giá trị của chúng đủ giúp xác định
trạng thái của electron trong nguyên tử. Đó là
4 số lượng tử.
19
Ý NGHĨA SỐ LƯỢNG TỬ CHÍNH n
n = 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 …,
➢Xác định trạng thái năng lượng của electron.
n → E n
n 1 2 3 4 5 6 7
Lớp e K L M N O P Q
25
Ý NGHĨA SỐ LƯỢNG TỬ TỪ mℓ
mℓ = - ℓ, …0,….+ ℓ
+ + +
- Mặt
đối xứng.
phẳng
+ xoy là mp đối xứng.
+
- + -
Mặt phẳng xoz và yoz là mp phản
+
đối xứng.
mℓ = 0 29
Orbital dz2 có:
O là tâm đối xứng.
+
Mật độ xác suất có mặt
- electron cực đại dọc
+ theo trục oz.
Mặt phẳng xoy, xoz và
yoz là mp đối xứng.
30
ℓ = 3 → mℓ= 0,± 1, ± 2, ± 3: phân lớp f có 7AO f
31
ÁP DỤNG
1.So sánh năng lượng của hai phân lớp lượng
tử trong nguyên tử hydro.
< 3p ;
2p và = 3d ; 5s >và 4f
3s và
2.Chọn dãy các orbital có hình dạng giống nhau:
34
Ý NGHĨA SỐ LƯỢNG TỬ TỪ SPIN ms
• Qui ước biểu diễn e:
↑ : ms = + ½ (e xoay cùng
chiều kim đồng hồ)
↓ : ms = - ½ (e xoay
ngược chiều kim đồng hồ)
Phân lớp e
AO
38
NĂNG LƯỢNG
CỦA NGUYÊN TỬ ĐA ELECTRON
'2
Với : Z’= Z – S
En, = −13,6.
Z (eV ) (S là hiệu ứng chắn Slater phụ
2
n thuộc vào phân lớp
tức là phụ thuộc vào n và ℓ )
39
HIỆU ỨNG XÂM NHẬP
➢Hiệu ứng xâm nhập làm tăng độ bền liên
kết giữa electron với hạt nhân nên làm
giảm năng lượng của electron.
4) Electron 2s xâm
và 2pnhập
xâmvào nhân
nhập vàomạnh hơn electron
hạt nhân như nhau.2p.
5) Cần tiêu tốn năng lượng khi cặp đôi hai electron
1s vì chúng chắn nhau rất
yếumạnh.
nhưng đẩy nhau rất mạnh.
43
CÁC QUY LUẬT PHÂN BỐ ELECTRON
VÀO NGUYÊN TỬ NHIỀU ELECTRON
44
NGUYÊN LÝ NGOẠI TRỪ PAULI
Trong một nguyên tử không thể tồn
tại hai electron có cùng giá trị của
bốn số lượng tử n, ℓ, mℓ và ms . Wolfgang Ernst Pauli
(1900 -1958)
Nobel 1945
→ Một AO được xác định bởi bộ 3 số lượng tử (n, ℓ, mℓ)
chỉ có thể chứa tối đa 2 electron có spin ngược dấu.
3s2
45
Trong một phân lớp (n, ℓ) ta có:
➢Số orbital tối đa = (2ℓ + 1)
Lớp : K L M N O P Q
Số AO : 1 4 9 16 25 36 49
Số electron: 2 8 18 32 50 72 98
48
NGUYÊN LÝ VỮNG BỀN PAULI
49
QUY TẮC KLECHCOWSKI
✓Điền e vào các phân lớp có (n + ℓ) tăng dần.
50
QUY TẮC KLECHCOWSKI
51
Nguyên tử hydro: En Nguyên tử nhiều điện tử: En,ℓ
E4,0 E4,1
E3 E3,2
E3,1
E2 E3,0
52
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Cho biết:
- Sự phân bố e vào các phân lớp theo thứ tự
mức năng lượng tăng dần từ trái sang phải
(theo đúng qui tắc Klechkowski)
- Số mũ trên mỗi phân lớp là số electron.
Al (Z = 13) : 1s22s22p63s23p1
K (Z = 19) : 1s22s22p63s23p64s1
Co (Z = 27) : 1s22s22p63s23p64s23d7 53
CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ
Cr (Z = 24) : 1s22s22p63s23p64s13d5
Cu (Z = 29) : 1s22s22p63s23p64s13d10
Ag (Z = 47) : 1s22s22p63s23p64s23d104p65s14d10
54
CẤU HÌNH ELECTRON ION
Fe(Z = 26):1s22s22p63s23p64s23d6
(3d6:phân lớp cuối cùng; 4s2:phân lớp ngoài cùng)
Fe2+(Z = 26): 1s22s22p63s23p63d6.
Fe3+(Z = 26) : 1s22s22p63s23p63d5.
S (Z = 16) : 1s22s22p63s23p4
→ S2- (Z = 16) : 1s22s22p63s23p6. 55
Xét cấu hình electron của các nguyên tử:
cc nc
1s22s2 Họ s
- cc nc
1s 2s 2p Họ p
2 2 3
- -
2 6 2 6
cc nc
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s Họ d
2 2 2
56
Ca: 1s 22s22p63s23p64s2 (E4s <
? E3d)
20
Nguyên tố họ s: ns1,2
(phân lớp cuối cùng phân lớp ngoài cùng)
→ 20 Ca2+: 1s22s22p63s23p6
57
P: 1s 22s22p63s23p3
15
3p3: phân lớp cuối cùng → họ p
3s23p3: lớp ngoài cùng (nmax).
3p3: phân lớp ngoài cùng.
Nguyên tố họ p: ns2np1→6
(phân lớp cuối cùng phân lớp ngoài cùng)
→ 15 P3- : 1s22s22p63s23p6
58
Mn: 1s22s22p63s23p64s23d5
25
→1s22s22p63s23p6 3d54s2 (E3d ?
< E4s)
3d5: phân lớp cuối cùng.
→ họ d
4s2: phân lớp ngoài cùng.
Cấu hình electron hóa trị: 3d54s2
Nguyên tố họ d: (n-1)d1-10ns1,2
(phân lớp cuối cùng phân lớp ngoài cùng)
→25Mn2+: 1s22s22p63s23p63d5
59
Nd: 6s2 4f4
60
→ 4f4 6s2
4f 4: phân lớp cuối cùng.
→ Nguyên tố họ f.
Ag: 4d105s1
47
Au: 5d106s1
79
63
QUY TẮC HUND
Khi nguyên tử ở trạng thái cơ bản,
trong một phân lớp với cùng nhiều
AO có mức năng lượng như nhau, Friedrich Hund
C. C,E: CƠ BẢN
D. D: KHÔNG TỒN TẠI
E.
F.
1s 2s 2p 3s 66
ÁP DỤNG. Xác định bộ bốn số lượng tử của electron
cuối cùng của 25Mn. Quy ước: trong cùng phân lớp,
electron điền vào các orbital theo thứ tự mℓ từ –ℓ đến
+ℓ và điền spin dương trước (), âm sau ().
68
ÁP DỤNG. Xác định Z của nguyên tử có bộ bốn số
lượng tử của electron cuối cùng: n = 3, ℓ = 2, mℓ = +1,
ms= -1/2. Quy ước: trong cùng phân lớp, electron điền
vào các orbital theo thứ tự mℓ từ +ℓ đến –ℓ và điền spin
dương trước (), âm sau ().
mℓ +2 +1 0 -1 -2 n = 3, ℓ = 2→ 3d
3d7
69