You are on page 1of 55

Phiênbản

ATS CO., LTD.


Schweitzer Engineering Laboratories, Inc.

HướngdẫnsửdụngsảnphẩmSEL
APPLIED TECHNICAL SY STEMS CO.,LTD.
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm SEL

ATS Co., Ltd.


Phòng 604 • Toà nhà VNA8 • Trần Hưng Đạo • Hà Nội
Điện thoại 04.825.1072 • Fax 04.825.8037

Copyright © ATS Ltd.


Hưướớnngg ddẫẫnn
H

ứứnngg ddụụnngg

SSE
ELL--331111C
C
M ục lục
SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii

Rơơllee bbảảoo vvệệ ttrroonngg llưướớii ttrruuyyềềnn ttảảii


R 11 mặặtt ttrrưướớcc,,
m

Rơơllee bbảảoo vvệệ ttrroonngg llưướớii pphhâânn pphhốốii


R 44 mặặtt ssaauu SSE
m ELL--

Rơơllee bbảảoo vvệệ m


R mááyy bbiiếếnn áápp,, tthhaannhh ccááii,, ttụụ bbùù,,…
…88 331111C
C

Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE


H ELL--338877 1122 Cáácc llệệnnhh
C

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m


mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
ELL--3388771155 ttrroonngg rrơơllee

Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE


C ELL--338877,, 338877E
E 1188 SSE
ELL--331111C
C

Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE


H ELL--555511 1199

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m


mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
ELL--5555112211

Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE


C ELL--555511 2277

Hưướớnngg ddẫẫnn ứứnngg ddụụnngg SSE


H ELL--335511A
A 2288

SSơơ đđồồ đđấấuu nnốốii m


mặặtt ttrrưướớcc,, m
mặặtt ssaauu SSE
ELL--335511A
A3322

Cáácc llệệnnhh ttrroonngg rrơơllee SSE


C ELL--335511A
A 3344
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .
Chương

Giới thiệu chung về Rơle SEL

SEL là nhà sản xuất Rơle duy nhất trên thế giới bảo hành 10 năm
cho sản phẩm của mình. Rơle SEL được sản xuất tại Mỹ và chiếm
khoảng 65% thị phần Bắc Mỹ.

Rơle bảo vệ trong lưới truyền tải

ác loại rơle dùng trên lưới truyền tải cũng như các dòng sản phẩm khác
C của SEL đều được đặt tên gọi hướng theo chức năng chính của nó theo
tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là các loại rơle dùng trong lưới truyền tải:

SEL-421 Rơle bảo vệ khoảng cách (5-zone) tích hợp sẵn các chức năng
cho điều khiển và tự động hoá trạm.

1
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-311A Rơle bảo vệ khoảng cách pha, đất (2-zone).

SEL-311B Rơle bảo vệ khoảng cách (3-zone) với chức năng tự động đóng
lại.

SEL-311C Rơle bảo vệ khoảng cách (4-zone) với chức năng tự động đóng
lại.

2
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-311L Rơle bảo vệ so lệch dọc đường dây với chức năng bảo vệ
khoảng cách.

SEL-387L Rơle bảo vệ so lệch dọc đường dây.

SEL-451 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại
và khả năng điều khiển tích hợp trạm.

3
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-351 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại.

HÌNH 1.1 Các sơ đồ ứng dụng trong lưới truyền tải.

Rơle bảo vệ trong lưới phân phối


C ác loại rơle dùng trên lưới phân phối cũng được đặt tên gọi hướng theo
chức năng chính của nó theo tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là liệt kê các

4
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

loại rơle dùng trong lưới phân phối:

SEL-451 Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự động đóng lại
và khả năng điều khiển tích hợp trạm.

SEL-351, 351S, 351A Rơle bảo vệ quá dòng có hướng với chức năng tự
động đóng lại.

5
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-501, 551, 551C Rơle bảo vệ quá dòng vô hướng với chức năng tự
động đóng lại. Rơle SEL-501 có thể dùng bảo vệ cho hai nhánh phân phối
riêng biệt.

SEL-351R, 651R Hệ thống điều khiển đóng lại tích hợp chức năng bảo vệ
quá dòng, thấp áp, sa thải theo tần số,…

6
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 1.2 Các sơ đồ ứng dụng trong lưới phân phối.

7
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Rơle bảo vệ máy biến áp, thanh cái, tụ bù,…

ác loại rơle dùng bảo vệ các thiết bị trên lưới như máy biến áp, tụ bụ,
C động cơ, hệ thống thanh cái,… được đặt tên gọi hướng theo chức năng
chính của nó theo tiêu chuẩn IEEE. Dưới đây là liệt kê các loại rơle
dùng bảo vệ cho thiết bị:

SEL-387, 387E, 387A, 587 Rơle bảo vệ so lệch dòng với chức năng bảo
vệ quá dòng. Rơle SEL-387E có đầu vào điện áp 3 pha cho phép thực hiện
chức năng tự động điều áp máy biến áp tích hợp trong rơle bảo vệ so lệch.

8
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-487B Rơle bảo vệ so lệch thanh cái (6-zone, lên tới 18 ngăn vào ra)
tích hợp chức năng bảo vệ 50BF.

SEL-287V Rơle bảo vệ so lệch điện áp bảo vệ tụ bù nối đất trung tính với
chức năng điều khiển.

9
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SEL-2522, 2100, 2030, 2505,… Các thiết bị giám sát, điều khiển khác
được áp dụng cho hệ thống bảo vệ điều khiển tích hợp trạm cũng như các
ứng dụng khác trong lĩnh vực rơle bảo vệ điều khiển hệ thống điện.
SEL-2030 – Communications processor, SEL-2100 – Logic processor,
SEL-2407 – GPS receiver, SEL-734 – Revenue metering, SEL-4000 –
Relay test set, SEL-2522 – Alarm panel,…

HÌNH 1.3 Các sơ đồ ứng dụng bảo vệ điều khiển máy biến áp, tụ bù, thanh
cái,...

10
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 1.4 Mô hình ứng dụng tích hợp và tự động hoá trạm điện.

11
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .
Chương

Rơle bảo vệ so lệch dòng điện SEL-387

SEL-387 được áp dụng cho bảo vệ, giám sát điều khiển máy biến áp
lực, kháng điện, máy phát,...theo nguyên lý so lệch dòng điện.

Hướng dẫn ứng dụng SEL-387

 Bảo vệ so lệch dòng điện bằng 2, 3 hoặc 4 đầu vào dòng điện 3-pha, với
đặc tính hãm có 2 độ dốc độc lập có thể lập trình theo ý muốn. Thành
phần so lệch có thể đặt được giám sát bởi các thành phần hài bậc 2, bậc
4 hoặc thành phần hãm.

 Có chức năng bảo vệ quá dòng riêng biệt cho từng đầu vào dòng.

 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control
Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo các
chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả năng điều
khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

12
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Đo lường chính xác, ghi lại các sự kiện dưới dạng sóng và các sự kiện
theo thứ tự (lên tới 7 bản ghi dài 60 chu kỳ, 512 sự kiện). Có các chức
năng giám sát nguồn nuôi và độ hao mòn của máy cắt.

 Dễ dàng sử dụng với phần mềm hỗ trợ chỉnh định và phân tích các bản
ghi sự kiện (SEL-5010, SEL-5030, SEL-5601).

 Có thể lựa chọn thêm input và output cho các ứng dụng cần nhiều I/O
hơn so với cấu hình chuẩn (6 inputs, 8 outputs).

13
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 2.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-387.

14
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-387

 Mặt trước

 Mặt sau rơle loại chuẩn và loại thêm I/O

15
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Sơ đồ đấu nối bảo vệ áp dụng cho máy biến áp 3 cuộn dây

HÌNH 2.2 Sơ đồ đấu nối AC/ DC bảo vệ máy biến áp 3 cuộn dây với SEL-
387.

16
CÁC LỆNH TRUY NHẬP MỨC 0

Các lệnh truy


Mức 0 chỉ thực hiện được 1 lệnh duy nhất là truy cập mức 1. Màn hình nhắc nhở mức 0 bởi dấu =
nhập
A P P mức
L I E0D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password để truy cập
ACC
mức 1.(mặc định OTTER)

QUI Thoát. Quay vể mức 0. Các đèn ở mặt trước của relay sẽ quay trở lại trạng thái mặc định
CÁC LỆNH TRUY NHẬP MỨC 1

Các lệnh truy Các lệnh truy cập mức 1 cho phép người sử dụng xem thông tin(cài đặt, đo lường..) mà không thay đổi được nó. Màn hình
nhập mức 1 được nhắc nhở bởi dấu =>

Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password để truy cập
ACC
mức 1.(mặc định OTTER)

Truy cập mức 2. Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng password mức 2 để truy
2AC
cập mức 2.(mặc định TAIL)

Truy nhập mức máy điều khiển máy cắt(mức B). Nếu Jumper không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người
BAC
sử dụng password để truy cập mức B (mặc định EDITH).

BRE Báo cáo số lần cắt, dòng cắt, số liệu về hao mòn tiếp điểm cho đến 3 máy cắt

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của cuốn dây, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
Gán thêm DIF cho báo cáo của phần tử so lệch, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
CEV n Gán thêm R cho báo cáo về nhiệt độ của cuộn dây, với 16 mẫu trong 1 chu kỳ
Gán thêm Sm cho m mẫu trong 1 chu kỳ. (m = 4 hoặc 8 cho các số liệu đã được lọc; m = 4, 8, 16, 32, hoặc 64 đối với các
hàng)

DAT Hiển thị ngày hiện tại

DAT m/d/y Nhập ngày theo kiểu cách bên nếu đặt DATE_F = MDY.

DAT y/m/d Nhập ngày theo kiểu cách bên nếu đặt DATE_F = YMD.

EVE n Hiển thị báo cáo tiêu chuẩn thứ n, với độ phân giải 1/4-cycle. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong 1 chu kỳ.

Hiển thị các số liệu dạng số của báo cáo sự kiện thứ n, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu
EVE D n
trong 1 chu kỳ.

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 1, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
EVE DIF1 n
1 chu kỳ.

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 2, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
EVE DIF2 n
1 chu kỳ.

Hiển thị báo cáo sự kiện thứ n của phần tử so lệch 3, với 4 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu trong
EVE DIF3 n 1 chu kỳ.

Hiển thị hàng số liệu tương tự của báo cáo sự kiện thứ n, với 16 mẫu trong 1 chu kỳ. Gắn thêm S8 khi muốn hiển thị 8 mẫu
EVE R n
trong 1 chu kỳ.

GRO Hiển thị nhóm đang hoạt động.

HIS n Hiển thị tóm tắt của n báo cáo mới nhất.

HIS C Xoá báo cáo chuẩn.

INI Báo cáo số lượng và loại của interface boards trong relay.

IRI Bắt buộc đồng hồ bên trong relay phải đồng bộ với mã thời gian đầu vào IRIG-B.

MET k Hiển thị số liệu đo lường ở sơ cấp. Nhập vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET D k Hiển thị số liệu đo lường theo yêu cầu ở sơ cấp. Nhập vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET DIF k Hiển thị số liệu đo lường so lệch ở sơ cấp. Nhập17


vào k để hiển thị k lần trên màn hình.

MET E Hiển thị số liệu đo lường năng lượng.

MET H Báo cáo phổ của sóng hài tổng quát của đầu vào dòng. Hiển thị sóng hài bậc nhất đến hài bậc 15 của dòng điện thứ cấp.
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Các lệnh trong rơle SEL-387, 387E

18
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .
Chương

Rơle bảo vệ quá dòng vô hướng SEL-551

SEL-551 được áp dụng cho bảo vệ ngăn lộ phân phối, quá dòng
máy biến áp, tụ bù,...theo nguyên lý quá dòng.

Hướng dẫn ứng dụng SEL-551

 Bảo vệ quá dòng điện pha, quá dòng chạm đất, quá dòng trung tính, quá
dòng thứ tự nghịch cắt nhanh hoặc với đặc tính thời gian độc lập hay
phụ thuộc.

 Có thể lập logic đóng lại lên tới 4 lần đóng theo thứ tự phối hợp.

 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control
Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo các
chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả năng điều
khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

19
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Có khả năng đo lường tức thời, đo lường giá trị đỉnh, giá trị trung bình.
Lưu trữ lên tới 20 bản ghi sự kiện dạng sóng dài 15 chu kỳ và 512 bản
ghi thứ tự các sự kiện mới nhất.

 Có cổng RS232 (hoặc RS485) kết nối với PC.

20
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 3.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-551.

Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-551

21
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Mặt trước

 Mặt sau

 Sơ đồ đấu nối sử dụng

22
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 3.2 Sơ đồ đấu nối AC/ DC bảo vệ ngăn lộ phân phối, tự đóng lại và
cắt bảo vệ 50BF với SEL-551.

23
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 3.3 Sơ đồ đấu nối AC/ DC bảo vệ quá dòng cuộn tam giác và quá
dòng trung tính cuộn sao ngăn máy biến áp với SEL-551.

24
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

25
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Mức truy Lệnh Nút nhấn tương ứng


Mô tả lệnh
nhập đưa vào trên mặt trước relay
0 (=) ACC Truy cập mức 1
1 (=>) 2AC Truy cập mức 2
1 DAT Xem/thay đổi ngày OTHER
Báo cáo sự kiện
1 EVE
trong 15 chu kỳ
1 HIS Tóm tắt các sự kiện EVENTS
1 IRI Đồng bộ với IRIG-B
1 MET Đo lường METER
Thoát khỏi mức hiện
1 QUI
tại
1 SER Bản ghi sự kiện
Xem thông số cài
1 SHO SET
đặt
1 STA Trạng thái của rơle STATUS
Trạng thái các phần
1 TAR OTHER
tử
1 TIM Xem/ thay đổi ngày OTHER
1 TRI Khởi tạo 1 sự kiện
2 (=>>) CLO Đóng máy cắt
Điều khiển remote
2 CON
bits
2 OPE Mở máy cắt
2 PAS Đặt passwords SET
Pulse output
2 PUL CNTRL
contacts 26
Thay đổi relay
2 SET SET
settings
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Các lệnh trong rơle SEL-551

27
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .
Chương

Rơle bảo vệ quá dòng có hướng SEL-351A

SEL-351A được áp dụng cho bảo vệ ngăn lộ phân phối, quá dòng
máy biến áp, tụ bù, hoặc bảo vệ dự phòng cho đường dây truyền
tải,...theo nguyên lý quá dòng có hướng với khả năng điều khiển
giám sát tích hợp.

Hướng dẫn ứng dụng SEL-351A

 Bảo vệ nhạy và tin cậy với các thành phần quá dòng điện pha, quá dòng
chạm đất, quá dòng trung tính, quá dòng thứ tự nghịch, thứ tự không cắt
nhanh, hoặc có đặc tính thời gian độc lập hay phụ thuộc.

 Dùng chức năng bảo vệ quá dòng có hướng nhạy bảo vệ hệ thống có
trung tính nối đất qua tổng trở, nối đất qua cuộn Petersen hoặc hệ thống
có trung tính không nối đất.

 Có 6 (sáu) mức tác động tần số (under/ over frequency) cho phép sa thải
hoặc phục hồi tải tự động theo tần số.

28
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Có logic tự động đóng lại lên tới 4 lần đóng có kiểm tra đồng bộ.

 Có khả năng kiểm soát thành phần quá dòng pha tránh cắt nhầm khi tải
lớn, cũng như logic tự động cô lập thành phần điện áp xác định hướng
trong trường hợp mất điện áp cấp tới bảo vệ do đứt cầu chì hay off áp-
tô-mát mạch VT.

 Có khả năng đo lường tức thời, đo lường giá trị đỉnh, giá trị trung bình
chính xác cao (công suất tác dụng MW, công suất phản kháng MVar,
góc pha PF, điện năng MWh, Mvarh,…) mà không cần tới các thiết bị
đo điện đa năng khác.

 Lưu trữ các bản ghi sự kiện dạng sóng với độ phân giải 1/16 chu kỳ.
Đồng thời 512 bản ghi thứ tự các sự kiện mới nhất sẽ được lưu trữ trong
bộ nhớ trợ giúp quá trình phân tích sự cố.

 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control
Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo các
chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả năng điều
khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

29
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

30
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 4.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-351A.

31
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-351A

 Mặt trước loại có, không có màn hình

 Mặt sau loại đầu nối vặn ốc, đầu jack cắm

32
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Sơ đồ đấu nối sử dụng

HÌNH 4.2 Sơ đồ đấu nối AC/ DC bảo vệ ngăn lộ phân phối, tự động đóng
lại có kiểm tra đồng bộ và cắt bảo vệ 50BF với SEL-351A.

33
Các lệnh truy Mức 0 là mức khởi động của rơle. Rơle sẽ tự động quay
nhập mức 0 về mức 0 khi kết thúc cài đặt trên cổng RS323/RS485
A P P L I E D
hoặc sau khi có lệnh QUIT. Màn hình sẽ nhắc nhở bởi dấu
T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

"=".
ACC Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong
mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng nhập
password mức 1 để truy cập mức 1.
Các lệnh mức Các lệnh trong mức 1 cho phép người sử dụng xem các
1 thông tin cài đặt nhưng không thể thay đổi, có thể thu
thập thông tin, reset các sự kiện, các bản ghi và các số liệu
đo lường. Màn hình sẽ nhắc nhở bởi dấu “=>”.
2AC Truy cập mức 2. Nếu Jumper không được cài trong
mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng nhập
password mức 2 để truy cập mức 2.
BAC Truy nhập mức điều khiển máy cắt (mức B). Nếu Jumper
không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở
người sử dụng nhập password mức B để truy cập mức B.
BRE Hiển thị các thông tin giám sát máy cắt (Số lần cắt, dòng
điện cắt, độ hao mòn tiếp điểm máy cắt).
DAT Hiện thị ngày
DAT Vào số liệu ngày tháng theo kiểu cách bên. Nếu DATE_F
mm/dd/yy được đặt là MDY
DAT Vào số liệu ngày tháng theo kiểu cách bên. Nếu DATE_F
yy/mm/dd được đặt là YMD
EVE n Hiển thị báo cáo sự kiện n với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
EVE n R Hiện báo cáo sự kiện n nguyên bản. Với 16 mẫu trong 1
chu kỳ.
EVE n C Hiện báo cáo sự kiện n theo bảng ASCII sử dụng SEL-
5601 hỗ trợ phân tích sự kiện.
EVE n A Chỉ hiển thị thành phần tương tự của sự kiện n
34
EVE n D Chỉ hiển thị thành phần số của sự kiện n
EVE n M Chỉ hiển thị phần thông tin của sự kiện n
SET...name Dùng cho tất cả các lệnh SET, sẽ nhảy từ đầu tới setting
A P P L I E D được định nghĩa bởi việc đưa vào tên của setting
T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SET...TERSE Dùng cho tất cả các lệnh SET, TERSE không cho phép
lệnh SHO tự động sau khi cài đặt được đưa vào.
STA C Reset tự kiểm tra cảnh báo/lỗi và reboot rơle
VER Hiển thị cấu hình và firmware version
Các lệnh phím tắt
Ctrl-Q Gửi lệnh XON để restart output cổng thông tin trước khi
dừng bởi XOFF.
Ctrl-S Gửi lệnh XON/XOFF để dừng đầu ra cổng thông tin.
Ctrl-X gửi lệnh CANCEL để bỏ qua lệnh đang thực hiện và quay
trở về dấu nhắc mức truy cập.
Các lệnh tắt từ bàn phím khi đang sử dụng lệnh SET
<ENTER> Giữ lại phần cài đặt và chuyển xuống phần cài đặt tiếp
theo.
^<ENTER> Quay trở lại cài đặt trước.
<<ENTER> Quay trở lại phần cài đặt trước.
><ENTER> Tới phần cài đặt tiếp theo.
END<ENTER Kết thúc hiệu chỉnh, sau đó nhắc nhở người sử dụng save
> setting.
Ctrl-X Bỏ phần cài đặt mà không save.

Các lệnh trong rơle SEL-351A

35
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

36
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .
Chương

Rơle bảo vệ khoảng cách SEL-311C

SEL-311C được áp dụng cho bảo vệ đường dây truyền tải và


phân phối theo nguyên lý khoảng cách với khả năng điều khiển
giám sát tích hợp.

Hướng dẫn ứng dụng SEL-311C

 Rơle có 4 (bốn) vùng bảo vệ khoảng cách pha và đất đặc tính Mho,
4 vùng bảo vệ khoảng cách chạm đất đặc tính tứ giác. Trong đó gồm
2 vùng hướng thuận và 2 vùng có thể đặt hướng thuận hoặc ngược.
Rơle cũng có khả năng thực hiện truyền cắt tới đầu đối diện và logic
mở rộng khoảng cách vùng 1.

 Dùng chức năng bảo vệ quá dòng có hướng trong rơle bảo vệ dự
phòng cho đường dây.

 Có 6 (sáu) mức tác động tần số (under/ over frequency) cho phép sa
thải hoặc phục hồi tải tự động theo tần số.

37
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Có logic tự động đóng lại lên tới 4 lần đóng có kiểm tra đồng bộ.

 Có logic tự động cô lập thành phần điện áp xác định hướng trong
trường hợp mất điện áp cấp tới bảo vệ do đứt cầu chì hay off áp-tô-
mát mạch VT.

 Có khả năng đo lường tức thời, đo lường giá trị đỉnh, giá trị trung
bình chính xác cao (công suất tác dụng MW, công suất phản kháng
MVar, góc pha PF, điện năng MWh, Mvarh,…) mà không cần tới
các thiết bị đo điện đa năng khác.

 Lưu trữ các bản ghi sự kiện dạng sóng với độ phân giải 1/16 chu kỳ.
Đồng thời 512 bản ghi thứ tự các sự kiện mới nhất sẽ được lưu trữ
trong bộ nhớ trợ giúp quá trình phân tích sự cố.

 Logic lập trình cho bảo vệ và điều khiển linh hoạt (SELogic Control
Equations) với các biến timer, latch bit, remote bit,… cho phép tạo
các chức năng tuỳ biến theo yêu cầu của người sử dụng với khả
năng điều khiển và giám sát tại chỗ và từ xa.

38
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

39
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 5.1 Sơ đồ chức năng và ứng dụng SEL-311C.

40
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Sơ đồ đấu nối mặt trước, mặt sau SEL-311C

 Mặt trước loại chuẩn, loại thêm I/O

 Mặt sau loại chuẩn, loại thêm I/O

41
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

 Sơ đồ đấu nối sử dụng

42
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

HÌNH 5.2 Sơ đồ đấu nối AC/ DC rơle SEL-311C dùng bảo vệ khoảng
cách và quá dòng có hướng cho đường dây truyền tải với chức năng tự
động đóng lại có kiểm tra đồng bộ.

43
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

Các lệnh trong rơle SEL-311C


Các lệnh Mức 0 chỉ thực hiện được 1 lệnh duy nhất là truy cập mức 1.
truy cập Màn hình nhắc nhở mức không bởi dấu “=”
mức 0
ACC Truy cập mức 1. Nếu Jumper không được cài trong
mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng nhập password
mức 1 để truy cập mức 1. (mặc định OTTER)
Các lệnh Các lệnh truy cập mức 1 cho phép người sử dụng xem các
truy cập thông tin, không được thay đổi nó. Màn hình được nhắc nhở
mức 1 bởi dấu “=>”
2AC Truy cập mức 2. Nếu Jumper không được cài trong
mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người sử dụng nhập password
mức 2 để truy cập mức 2. (mặc định TAIL)
BAC Truy nhập mức điều khiển máy cắt (mức B). Nếu Jumper
không được cài trong mainboard thì rơle sẽ nhắc nhở người
sử dụng nhập password để truy cập mức B. (mặc định
EDITH)
BRE Hiển thị các thông tin giám sát máy cắt (Số lần cắt, dòng điện
cắt, mức độ hao mòn tiếp điểm máy cắt).
COM p L Hiển thị báo cáo kênh thông tin cho tất cả các sự kiện của
biến MIRRORED BITS kênh p
COM p n Hiển thị báo cáo tóm tắt thông tin của n sự kiện mới nhất
trong biến MIRRORED BITS kênh p

44
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

COM p m Hiển thị báo cáo tóm tắt thông tin của n sự kiện từ sự kiện
n thứ m trong biến MIRRORED BITS kênh p
COM p Hiển thị báo cáo tóm tắt thông tin của sự kiện xuất hiện trong
d1 ngày d1 trong biến MIRRORED BITS kênh p
COM p Hiển thị báo cáo sơ lược thông tin của các sự kiện xuất hiện
d1 d2 từ ngày d1 đến ngày d2 trong biến MIRRORED BITS kênh p
COM C p Xoá tất cả các báo cáo thông tin trên kênh p
DAT Hiển thị ngày hiện tại
DAT Nhập vào ngày theo kiểu MDY nếu đặt DATE_F = MDY.
m/d/y
DAT Nhập vào ngày theo kiều YMD nếu đặt DATE_F = YMD.
y/m/d
EVE n Hiển thị báo cáo sự kiện n với 4 mẫu trong 1 chu kỳ
EVE L n Hiển thị báo cáo sự kiện n với 16 mẫu trong 1 chu kỳ.
EVE R n Hiện báo cáo sự kiện n nguyên bản. Với 16 mẫu trong 1 chu
kỳ.
EVE C n Hiện báo cáo tóm tắt sự kiện n, sử dụng SEL-5601 hỗ trợ
phân tích.
GRO Hiển thị nhóm hoạt động
HIS n Hiển thị vắn tắt sự kiện n, với 1 là sự kiện gần nhất
HIS C Xoá tất cả các báo cáo trong bộ nhớ
INI Hiển thị thông tin về input/output

45
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

INI T Hiển thị thông tin về tiếp điểm I/O và loại I/O board
IRI Bắt buộc đồng hồ bên trong relay đồng bộ với mã thời gian
IRIG-B .
MET k Hiển thị giá trị đo lường tức thời, k là số lần lặp lại
MET D Hiển thị yêu cầu và số liệu đo lường đỉnh theo yêu cầu.
Nhập lệnh MET RD hoặc MET RP để reset.
MET E Hiển thị số liệu đo lường năng lượng. Nhập lệnh MET RE
để reset.
MET M Hiển thị số liệu đo lường lớn nhất và nhỏ nhất. Nhập lệnh
MET RM để reset.
QUI Quit: Quay trở về mức 0. Lệnh này có giá trị trong tất cả các
mức
SER n Hiển thị hàng mới nhất trong bản ghi các sự kiện (SER).
SER m n Hiển thị từ hàng m đến hàng n trong bản ghi các sự kiện
SER d1 Hiển thị các hàng trong bản ghi các sự kiện từ ngày d1
SER d1 Hiển thị các hàng trong bản ghi các sự kiện từ ngày d1 đến
d2 ngày d2
SER C Xoá bản ghi các sự kiện
SHO n Hiển thị cài đặt (quá dòng, tự động đóng lại, thời gian.) của
nhóm n
SHO L n Hiển thị cài đặt các hàm trong nhóm n
SHO G Hiển thị cài đặt Gobal

46
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

SHO P n Hiển thị cài đặt Port n


SHO R Hiển thị cài đặt bản ghi sự kiện (SER)
SHO T Hiển thị cài đặt label
STA Hiển thị trạng thái tự kiểm tra
SUM Hiển thị tóm tắt sự kiện mới nhất
SUM A Xác nhận sự kiện cũ nhất
SUM N Xem sự kiện cũ nhất
SUM N Hiển thị hoặc xác nhận sự kiện thứ “N”.
[A]
TAR R Reset target trên mặt trước relay
TAR n k Hiển thị n hàng ký tự trong relay. Nếu n=1 tới 45 sẽ hiển thị
hàng n. Nếu n là tên của 1 phần tử (e.g., 50G1) thì nó sẽ hiển
thị hàng có tên phần tử đó
TIM Hiển thị hoặc cài đặt thời gian (24 giờ).
TRI Kích hoạt 1 bản ghi sự kiện
Các lệnh Các lệnh mức B có thể cho phép người sử dụng có thể điều
truy cập khiển output. Tất cả các lệnh ở mức 1 đều có thể thực hiện
mức B trong mức B. Màn hình nhắc nhở bởi dấu “==>”
BRE n Nhập BRE W để đặt hao mòn tiếp điểm máy cắt. Nhập BRE
R để reset số liệu giám sát máy cắt.
CLO Đóng máy cắt.
OPE Mở máy cắt.

47
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

GRO n Thay đổi nhóm hoạt động tới nhóm n


PUL n k Pulse output contact n (OUT101–OUT107, ALARM,
OUT201–OUT212) trong k (1–30) giây. Thông số n phải
được chỉ rõ, k được mặc định là 1 nếu không chỉ rõ
Các lệnh Các lệnh truy cập trong mức 2 cho phép truy cập không giới
truy cập hạn tới setting, thông số và các output, tất cả các lệnh trong
mức 2 mức 1 và mức B đều có thể thực hiện được trong mức 2, màn
hình nhắc nhở mức 2 bởi dấu “=>>”
CON n Điều khiển biến Remote Bit RBn (Remote Bit n; n = 1 đến
8). Thực hiện lệnh CON n và relay sẽ phản ứng theo lệnh
CONTROL RBn, rồi đáp ứng theo 1 trong các cách sau:
- SRB n đặt Remote Bit n (assert RBn).
- CRB n xoá Remote Bit n (deassert RBn).
- PRB n pulse Remote Bit n (assert RBn for 1/4 cycle).
COP m n Copy cài đặt relay và logic từ nhóm m tới nhóm n
LOO Đặt MIRRORED BITS port tới loopback.
PAS Hiển thị password của mức 1, B và 2
PAS 1 Thay đổi Password truy nhập mức 1 thành xxxxx
xxxxx
PAS B Thay đổi Password truy nhập mức B thành xxxxx
xxxxx
PAS 2 Thay đổi Password truy nhập mức 2 thành xxxxx
xxxxx
SET n Thay đổi cài đặt (quá dòng, tự động đóng lại, thời gian…)

48
A P P L I E D T E C H N I C A L S Y S T E MS C O . , L T D .

của nhóm n
SET L n Thay đổi cài đặt hàm logic của nhóm n
SET G Thay đổi cài đặt global
SET P n Thay đổi cài đặt Port n
SET R Thay đổi cài đặt SER
SET T Thay đổi cài đặt TEXT
STA C Resets tự kiểm tra cảnh báo/lỗi và khởi động lại relay
VER Hiển thị thông tin về cấu hình và version của rơle

49
Phụ lục

TÀI LIỆU THAM KHẢO C HI TIẾT

Hưướớnngg ddẫẫnn ssửử ddụụnngg R


H Rơơllee ccủủaa nnhhàà ssảảnn xxuuấấtt SSE
ELL
((IInnssttrruuccttiioonn M
Maannuuaall))

Phhầầnn m
P mềềm
m ttrrợợ ggiiúúpp cchhỉỉnnhh đđịịnnhh R
Rơơllee SSE
ELL--55001100

Phhầầnn m
P mềềm
m pphhâânn ttíícchh ssựự ccốố SSE
ELL--55660011

Phhầầnn m
P mềềm
m hhưướớnngg ddẫẫnn cchhọọnn ccáápp đđấấuu nnốốii SSE
ELL--55880011

50
51

You might also like