You are on page 1of 6

問題Ⅰ 問題Ⅱ

漢字 関越語 意味 漢字
1 茶道 Trà - Đạo Trà đạo 家

2 教室 Giáo - Thất Phòng học 訪問

参加 tham gia tham gia 持つ

楽しい lạc vui sướng 手土産

時間 thì gian thời gian 基本的な

客 khách (kyaku) khách 食べる


thân phân
身分 (mibun) vị trí xh 飲む

chức nghiệp
職業 (shokugyou) nghề 残る
niên linh
年齢 (nenrei) tuổi 子供

tính biệt phân biệt


性別 (seibetsu) giới tính お年寄り
chế hạn
制限 (seigen) giới hạn 家族

政治 chính trị (seiji) chính trị 人数

経済 kinh tế (keizai) nền kinh tế ~個

社会 xã hội (shakai) xã hội 多めに


vấn đề
問題 (mondai) vấn đề 持つ

話す thoại nói chuyện 喜ぶ


約束 ước thúc lời hứa 買う
thoại đề
話題 (wadai) chủ đề 店

花 hoa hoa 訪問する

vân thuật
芸術 (geijutsu) nghệ thuật 相手

選ぶ tuyển (erabu) lựa chọn 近い

毎日 mỗi nhật hàng ngày 用意する

忙しい mang bận 適当

心 tâm trái tim 印象


lạc trứ
落ち着く (ochitsuku) bình tĩnh 疑い

静か tĩnh yên tĩnh


phân vi khí
雰囲気 (funiki) không khí

tham gia phí


参加費 (sankahi) phí vào cửa
問題Ⅲ
関越語 意味 漢字 関越語
gia gia đình 昔 tích
phóng vấn tập quán
(houmon) sự viếng thăm 習慣 (shuyukan)

trì cầm, nắm, mang 着物


thủ thổ sản quà do khách
(temiyage) mang đến 湿気 thấp khí (shikke)
cơ bổn đích
(kihonteki) cơ bản 取る thủ (toru)

thực ăn 虫 trùng (mushi)

ẩm uống 防ぐ phòng (musegu)

tàn (nokoru) còn lại, sót lại 梅雨 mai vũ

tử cung bé con, trẻ con 終わる chung

niên kí người lớn tuổi=


(otoshiyori) cao linh 下旬 hạ tuần (gejun)

gia tộc gia đính 行う hành {okonau)


nhân số
(ninzuu) số người 間に gian (mani)
cái, chiếc, cá
cá (ko) nhân 含む hàm (fukumu)

đa quá nhiều 晴れる tình (hareru)

trì mang 乾燥 kiền táo (kansou)

hỉ (yorokobu) hí hửng 続く tục


mại mua 午前 ngọ tiền
điếm cửa hàng 午後 ngọ hậu
phóng vấn
(houmon) 風 phong

tương thủ đối phương 通る thông (tooru)

cận gần 部屋 bộ ốc
dụng ý
(youisuru) sẵn sàng 当たる đương (ataru)

thích đương phù hợp, thích


(tekitou) hợp 汚れる ô (yogoreru)

ấn tương điều tra


(inshou) ấn tượng 調べる (shiraberu)

nghi (utagai) nghi ngờ 最近 tối cận

気候 khí hậu (kikou)

合う hợp

生活 sanh hoạt

工夫 công phu (kufuu)

現代 hiện đại (gendai)

洋服 dương phục

役に立 dịch lập


つ (yakunitatsu)

思う tư
意味
hồi xưa

phong tục

kimono

độ ẩm

bắt giữ

côn trùng

phòng ngừa

mùa mưa

kết thúc

10 ngày cuối
của 1 tháng
cử hành, tiến
hành

trong lúc

bao gồm

nắng

sự khô khan

tiếp tục
buổi sáng
buổi chiều

gió

chạy(tàu xe),
đi qua

phòng ngừa

trúng

vấy bẩn

khảo sát

gần đây

khí hậu

đơn vị đo lít

cuộc sống,
sinh hoạt
công sức,
công phu

hiện đại
quần áo, âu
phục

có ích

dự đoán, nghĩ

You might also like