You are on page 1of 19

Câu 1: Trong Microsoft Excel, một WorkBook có số lượng Sheet tối đa là:

a. 253

b. 254

c. 255

d. 256

Câu 2: Giao diện màn hình Microsoft Excel 2010 khác với Microsoft Word 2010 là có thêm thanh:

a. Công thức

b. Ribbon

c. Tiêu đề

d. Trạng thái

Câu 3: Trong Microsoft Excel, một WorkSheet có số cột – số hàng như sau:

a. 512 cột – 65536 hàng

b. 256 cột – 65536 hàng

c. 256 cột – 32368 hàng

d. 16384 cột – 1048576 hàng

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG:

a. Một tê ̣p tin của Excel được gọi là một Workbook

b. Trong một Workbook chỉ có tối đa là 3 Sheet

c. Trong một Sheet các dòng được đánh thứ tự bằng các chữ cái A, B, … và các cột được đánh thứ
tự 1, 2, …

d. Giao giữa cột và dòng gọi là ô, mỗi ô có địa chỉ là <Tên dòng><Tên cột>

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là SAI:

a. Các cột của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trái sang phải bằng các chữ cái bắt đầu từ A,
B, C, … Các ký tự này được gọi là tên cột

b. Các hàng của trang tính được đánh thứ tự liên tiếp từ trên xuống bằng các số bắt đầu từ 1, 2, 3,
… Các số này được gọi là tên dòng

c. Địa chỉ của một ô gồm tên dòng và tên cột, vd: 2A

d. Khối là tập hợp các ô tính liền nhau tạo thành một vùng hình chữ nhật. Địa chỉ của khối là cặp
địa chỉ của ô trên cùng bên trái và ô dưới cùng bên phải, được phân cách nhau bởi dấu hai chấm (:),
vd: A2:B5

1
Câu 6: Phát biểu nào sau đây SAI? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:

a. Dữ liệu kiểu số mặc định căn lề trái trong ô

b. Dữ liệu ký tự mặc định căn lề trái trong ô

c. Dữ liệu kiểu logic mặc định căn giữa ô

d. Dữ liệu kiểu ngày /giờ mặc định căn lề phải trong ô

Câu 7: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào sau đây là SAI:

a. Có thể nhập kiểu số ở dạng chuỗi bằng cách thêm dấu nháy đơn trước số đó. Vd: ‘001

b. Trong một công thức dữ liệu kiểu chuỗi phải đặt trong cặp nháy đơn

c. Dữ liệu kiểu logic có giá trị là TRUE/FALSE

d. Tất cả đều sai

Câu 8: Trong Microsoft Excel có các kiểu dữ liệu thông dụng là:

a. Chuỗi, văn bản, ngày tháng

b. Số, logic, ngày tháng

c. Công thức, hàm, số, ngày tháng

d. Chuỗi, số, logic, ngày/giờ

Câu 9: Khi nhập dữ liệu loại số vào trong ô, ô đó xuất hiện dạng ###### hoặc dạng số khoa học
(Scientific) thì ta phải:

a. Xóa đi nhập lại

b. Thay đổi kiểu dữ liệu

c. Thay đổi độ rộng cột

d. Sai ở chỗ khác

Câu 10: Trong Microsoft Excel, cách nhập dữ liệu nào đúng cho kiểu số:

a. 11.100

b. 11+100

c. 11100đ

d. 11100

Câu 11: Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:

a. Thay đổi khi sao chép công thức

b. Không thay đổi khi sao chép công thức

2
c. Có thể thay đổi hoặc không thay đổi khi sao chép công thức

d. Có dấu % trước tên cột

Câu 12: Địa chỉ $A$1 được gọi là:

a. Địa chỉ tương đối

b. Địa chỉ hỗn hợp

c. Địa chỉ tuyệt đối

d. Cả a và b đều đúng

Câu 13: Địa chỉ $A5 được gọi là:

a. Địa chỉ tương đối

b. Địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng

c. Địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng

d. Địa chỉ tuyệt đối

Câu 14: Trong Microsoft Excel, để chọn nhiều ô liên tiếp trong một Sheet, ta thực hiện:

a. Chọn ô đầu khối, sau đó nhắp vào ô cuối khối

b. Chọn ô đầu khối, sau đó giữ phím Ctrl và nhắp vào ô cuối khối

c. Chọn ô đầu khối, sau đó giữ phím Shift và nhắp vào ô cuối khối

d. Cả a và c đều đúng

Câu 15: Trong Microsoft Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật. Địa chỉ
khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?

a. B1…H15

b. B1:H15

c. B1-H15

d. B1..H15

Câu 16: Trong Microsoft Excel, để hiệu chỉnh dữ liệu ta thực hiện:

a. Chọn ô có dữ liệu cần hiệu chỉnh, sau đó nhấn phím F2

b. Nhắp đúp vào ô có dữ liệu cần hiệu chỉnh

c. Nhắp vào vùng nhập dữ liệu trên thanh công thức

d. Tất cả đều đúng

Câu 17: Trong Microsoft Excel, khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính toán sẽ:

3
a. Tự động cập nhật

b. Cần phải tính toán lại

c. Không thay đổi

d. Tất cả đều sai

Câu 18: Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím:

a. Ctrl+Shift+ Enter

b. Ctrl+ Enter

c. Shift+Enter

d. Alt+Enter

Câu 19: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A4 chứa giá trị kết quả của một công thức, để sao chép giá
trị này vào ô A8 đồng thời đổi thành 1 trị số, ta thực hiện chọn ô A4, sau đó :

a. Chọn lê ̣nh Home\Copy, chuyển sang ô A8, chọn lê ̣nh Home\ Paste \ Formula

b. Chọn lê ̣nh Home\Copy, chuyển sang ô A8, chọn lê ̣nh Home\ Paste \ Paste Value

c. Chọn lê ̣nh Home\Copy, chuyển sang ô A4, chọn lê ̣nh Home\ Paste \ Formula

d. Chọn lê ̣nh Home\Copy, chuyển sang ô A4, chọn lê ̣nh Home\ Paste \ Paste Value

Câu 20: Trong Microsoft Excel, mục Values trong hộp thoại Paste Special có chức năng :

a. Sao chép cả công thức cùng với các định dạng khác

b. Chỉ sao chép giá trị

c. Chỉ sao chép định dạng

d. Chỉ sao chép công thức

Câu 21: Trong Microsoft Excel, nếu ta chọn ô A2 có sẵn giá trị dãy ký tự “Tháng 3”, sau khi sử
dụng chức năng Auto Fill , thì kết quả nhận được tại ô D2 là:

a. Tháng 3

b. Tháng 4

c. Tháng 5

d. Tháng 6

Câu 22: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào dưới đây là SAI:

a. Độ rộng cột hoặc độ cao dòng trong một Sheet cố định không thay đổi được

4
b. Có thể xóa cột hoặc dòng trong một Sheet

c. Có thể chèn thêm cột hoặc dòng trong một Sheet

d. Tất cả đều sai

Câu 23: Trong Microsoft Excel, nếu muốn xóa hẳn một dòng đã chọn ra khỏi trang tính, ta thực
hiện:

a. Nhấn phím Delete

b. Nhắp phải, sau đó nhấn phím Delete

c. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet Rows

d. Tất cả đều đúng

Câu 24: Trong Microsoft Excel, nếu muốn xóa hẳn một cột đã chọn ra khỏi trang tính, ta thực hiện:

a. Nhấn phím Delete

b. Nhắp phải, sau đó chọn Delete

c. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet

d. Cả b và c đều đúng

Câu 25: Trong Microsoft Excel, nếu muốn chèn thêm mô ̣t dòng tại ví trí cần chèn, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet Rows

b. Nhắp phải, sau đó chọn Insert

c. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Rows

d. Cả a và b đều đúng

Câu 26: Trong Microsoft Excel, nếu muốn chèn thêm cột tại ví trí cần chèn, ta thực hiện:

a. Chọn lệnh: Insert \ Insert Sheet Columns

b. Nhắp phải, sau đó chọn Insert

c. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert Sheet

d. Tất cả đều đúng

Câu 27: Trong Microsoft Excel, để di chuyển một Sheet ta thực hiện:

a. Nhắp vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó kéo thả đến vị trí đích.

b. Nhắp vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó nhấn giữ phím Ctrl và kéo thả đến vị trí đích.

c. Nhắp vào tên Sheet cần di chuyển, sau đó nhấn tổ hợp phím Ctrl+X và đến vị trí đích nhấn tổ
hợp phím Ctrl+V

5
d. Tất cả đều đúng

Câu 28: Trong Microsoft Excel, để xóa một Sheet ta thực hiện:

a. Chọn Sheet cần xóa, sau đó nhấn phím Delete

b. Nhắp phải tại Sheet cần xóa, sau đó chọn Delete

c. Chọn lệnh: Home \ Delete \ Delete Sheet

d. Cả b và c đều đúng

Câu 29: Trong Microsoft Excel, để đổi tên một Sheet ta thực hiện:

a. Chọn lệnh: Home \ Format \ Rename Sheet

b. Nhắp vào tên Sheet cần đổi tên, sau đó chọn Rename

c. Nhấn phím F2

d. Tất cả đều đúng

Câu 30: Trong Microsoft Excel, để chèn thêm một Sheet mới ta thực hiện:

a. Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

b. Nhắp vào nút lệnh Insert Worksheet trên tab Sheet

c. Chọn lệnh: Home \ Insert \ Insert sheet

d. Tất cả đều đúng

Câu 31: Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ bảng tính ta thực hiện:

a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N

b. Nhắp vào ô giao nhau của thanh tiêu đề cột và thanh tiêu đề dòng

c. Chọn lệnh: Home \ Format \ Format Cells

Câu 32: Trong Microsoft Excel, khi nhập một công thức, tham chiếu đến một địa chỉ nhưng địa chỉ
đó không tồn tại thì:

a. Lỗi #VALUE!

b. Lỗi #NA!

c. Lỗi #NUM!

d. Lỗi #REF!

Câu 33: Trong Microsoft Excel, tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sai tên
hàm thì thông báo lỗi là:

a. FALSE

6
b. #NAME?

c. #VALUE!

d. #N/A!

Câu 34: Trong Microsoft Excel, sai kiểu dữ liệu trong công thức thì thông báo lỗi là:

a. #NAME?

b. #VALUE!

c. #N/A!

d. #DIV/0!

Câu 35: Trong Microsoft Excel, nếu công thức có giá trị chia cho 0, thì thông báo lỗi:

a. #NAME?

b. #VALUE!

c. #N/A!

d. #DIV/0!

Câu 36: Trong Microsoft Excel, toán hạng có thể là:

a. Một số, chuỗi

b. Một địa chỉ ô, một địa chỉ khối

c. Một tên khối, hay một hàm

d. Tất cả đều đúng

Câu 37: Các toán tử sử dụng trong công thức của Excel gồm:

a. Toán tử chuỗi: &

b. Toán tử số học: (), ^ , * , / , + , -

c. Toán tử quan hê ̣: =, >= , > , < , <= , < >

d. Tất cả đều đúng.

Câu 38: Trong Microsoft Excel, các toán tử quan hê ̣ sau, toán tử nào sai:

a. <=

b. =

c. ≠

d. >=

Câu 39: Trong Microsoft Excel, công thức: =5/0 cho kết quả là:

7
a. 0

b. 5

c. #VALUE!

d. #DIV/0!

Câu 40: Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối?

a. B$1:D$10

b. $B1:$D10

c. B$1$:D$10$

d. $B$1:$D$10

Câu 41: Trong Microsoft Excel, địa chỉ nào sau đây khi sao chép hay di chuyển đến vị trí khác
trong bảng tính sẽ không bị thay đổi giá trị địa chỉ của dòng:

a. A10

b. $A10

c. A$10

d. A10:D10

Câu 42: Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức: =$A$1*$B$1, khi sao chép sang ô D6 thì
D6 có công thức là:

a. =$A$1*$B$1

b. =$A$4*$B$4

c. =$B$1*$C$1

d. =$B$3*$C$4

Câu 43: Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức: =$A$1*B1, khi sao chép sang ô D6 thì D6
có công thức là:

a. =$A$1*$B$1

b. =$A$1*B$1

c. =$A$1*C2

d. =$A$1*$B1

Câu 44: Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức: =$A$1*$B1, khi sao chép sang ô D6 thì D6
có công thức là:

a. =$A$1*$C1

b. =$A$1*$B2

8
c. =$B$1*$A$1

d. =$A$2*$B$2

Câu 45: Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức: =$A$1*B$1, khi sao chép sang ô D6 thì D6
có công thức là:

a. =$A$1*C$1

b. =$A$1*B$2

c. =$B$1*$A$1

d. =$A$2*$C$1

Câu 46: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào sau đây SAI:

a. Hàm có thể không có danh sách đối số

b. Hàm bắt buộc phải có dấu ngoặc mở và dấu ngoặc đóng

c. Tên hàm không phân biệt chữ hoa và chữ thường

d. Số lượng các đối số không phụ thuộc vào cú pháp của từng hàm

Câu 47: Trong Microsoft Excel, hàm ROUND(Biểu thức số, n) dùng để:

a. Tính tích n số

b. Lấy phần dư của một số

c. Làm tròn biểu thức số theo n

d. Lấy phần nguyên của một số

Câu 48: Trong Microsoft Excel, công thức: =ROUND(34263,-3) cho kết quả là:

a. 34300

b. 34000

c. 34.263

d. 34263

Câu 49: Trong Microsoft Excel, công thức: =ROUND(123456.789,2) cho kết quả là:

a. 123500

b. 123456.79

c. 123456

d. 123456.78

9
Câu 50: Trong Microsoft Excel, để tính trung bình cộng các giá trị của A4, A5, A6, ta sử dụng
công thức:

a. =AVERAGE(A4:A6)

b. =SUM(A4+A5+A6)/3

c. =(A4+A5+A6)/3

d. Tất cả đều đúng

Câu 51: Trong Microsoft Excel, công thức nào dưới đây SAI:

a. =SUM(A1,$A5)

b. =COUNT()

c. =MAX(A1:A10)

d. =MIN(A1)

Câu 52: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236 tại ô
A4 ta vào công thức: =SUM(A1:A3) sẽ cho kết quả là:

a. 470

b. 705

c.710

d. 235

Câu 53: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các dữ liệu: 234, abc, 236 tại
ô A4 ta vào công thức: =SUM(A1:A3) sẽ cho kết quả là:

a. 710

b. 705

c.469

d. 470

Câu 54: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các dữ liệu: 234, An, 236 tại
ô A4 ta vào công thức: =COUNT(A1:A3) sẽ cho kết quả là:

a. 1

b. 2

c. 3

d. 470

Câu 55: Trong Microsoft Excel, công thức: =MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là:

a. 100

10
b. 5

c. 20

d. Một kết quả khác

Câu 56: Trong Microsoft Excel, công thức: =AVERAGE(A2:C2) với A2=1, B2=1, C2=7 cho kết
quả:

a. 3

b. 4

c. 1

d. 7

Câu 57: Trong Microsoft Excel, công thức: =AVERAGE(A3,B3,C3) với A3=8, B3=10, C3=”T”
cho kết quả là:

a. 0

b. 9

c. 6

d. “T”

Câu 58: Trong Microsoft Excel, muốn tính tổng dữ liệu trong các ô A1, A2, A3, A4, A5 thì công
thức nào sau đây là đúng:

a. =SUM(A1:A5)

b. =SUM(A1,A2,A3,A4,A5)

c. = A1+A2+A3+A4+A5

d. Tất cả đều đúng

Câu 59: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A1, A2, A3 có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô
A4 ta vào công thức: =MAX(A1:A3) cho kết quả là:

a. 234

b. 235

c. 236

d. 705

Câu 60: Trong Microsoft Excel, hàm COUNT(Phạm vi 1, Phạm vi 2, …) có chức năng:

a. Đếm các ô có giá trị kiểu số trong các phạm vi

b. Đếm các ô khác rỗng trong các phạm vi

c. Đếm các ô thỏa mãn điều kiện cho trước

11
d. Đếm các ô có giá trị chuỗi trong các phạm vi

Câu 61: Trong Microsoft Excel, AND, OR, IF được gọi là:

a. Toán tử

b. Hàm Logic

c. Phép so sánh

d. Hàm xử lý chuỗi

Câu 62: Trong Microsoft Excel, công thức: =OR(2>1,2<3,3<1) cho kết quả là:

a. TRUE

b. FALSE

c. 6

d. 11

Câu 63: Trong Microsoft Excel, công thức: =AND(10>1,20>10,30<10) cho kết quả là:

a. TRUE

b. FALSE

c. 60

d. 61

Câu 64: Trong Microsoft Excel, công thức: =IF(2>3,”Sai”) cho kết quả là:

a. TRUE

b. 2

c. FALSE

d. “Sai”

Câu 65: Trong Microsoft Excel, khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng ký hiệu nào?

a. #

b. <>

c. ><

d. &

Câu 66: Trong Microsoft Excel, công thức: =IF(B5>B6,B5,B6) với B5=10, B6=20 cho kết quả là:

a. 10

12
b. 30

c. 20

d. B6

Câu 67: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của công thức: =IF(OR(2>3,4>1),0,1) sẽ là:

a. 0

b. 1

c. 2

d. 3

Câu 68: Trong Microsoft Excel, kết quả trả về của công thức: =IF(AND(3>2,4<1),0,1) sẽ là:

a. 0

b. 1

c. 2

d. 3

Câu 69: Trong Microsoft Excel, giả sử ô A2 chứa ĐTB (điểm trung bình). Với ĐTB cuối năm là
6.5, Nguyễn Thị An sẽ được xếp loại gì khi biết công thức xếp loại học tập là: =IF(A2<5, “Yếu”,
IF(A2<6.5,”TB”,IF(A2<8,”Khá”,”Giỏi”)))

a. Giỏi

b. Yếu

c. TB

d. Khá

Câu 70: Trong Microsoft Excel, muốn lấy ngày hiện tại (ngày tháng năm) của hệ thống ta dùng
hàm:

a. TODAY()

b. NOW()

c. TIME()

d. YEAR()

Câu 71: Trong Microsoft Excel, công thức: =MONTH(“09-Jan-2013”) cho kết quả là:

a. 09

b. Jan

c. 1

13
d. 2013

Câu 72: Trong Microsoft Excel, hàm Now() cho kết quả là:

a. Ngày của hệ thống

b. Giờ của hệ thống

c. Ngày và giờ của hệ thống

d. Năm của hệ thống

Câu 73: Trong Microsoft Excel, tại ô A1 chứa giá trị ngày tháng năm sinh của học sinh Nguyễn
Văn A là 12/10/1987, công thức nào sau đây cho kết quả là số tuổi của học sinh A:

a. =Year(Today()) – Year(A1)

b. =Now() – A1

c. =Today() – A1

d. Tất cả đều đúng

Câu 74: Trong Microsoft Excel, giả sử ngày hệ thống của máy tính là 18/08/2009. Công thức:
=TODAY() – 1 cho kết quả là:

a. 18/07/2009

b. 18/08/2008

c. 17/07/2008

d. 17/08/2009

Câu 75: Trong Microsoft Excel, giả sử tại ô A2 chứa giá trị là kiểu giờ - phút - giây để chỉ thời gian
bắt đầu một cuộc gọi điện thoại và tại ô B2 chứa thời gian kết thúc cuộc gọi đó. Công thức để tính
số phút đã gọi là:

a. =B2 – A2

b. = MINUTE(B2) – MINUTE(A2)

c. =HOUR(B2) – HOUR(A2)

d. =HOUR(B2-A2)*60 + MINUTE(B2-A2) + SECOND(B2-A2)/60

Câu 76: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào sau đây là SAI:

a. Cú pháp của hàm VLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, cột lấy kết quả, cách dò)

b. Cú pháp của hàm HLOOKUP(giá trị dò, bảng dò, dòng lấy kết quả, cách dò)

c. Giá trị dò của hàm tìm kiếm bắt buộc là một địa chỉ ô

d. Nếu giá trị dò không tìm thấy thì hàm VLOOKUP sẽ báo lỗi #NA

14
Bảng A dùng cho câu 77 và câu 78

Câu 77: (Xem bảng A) Để điền thông tin cho cột Tên mặt hàng, ta vào công thức tại ô C3 là:

a. = VLOOKUP(B3,$C$12:$D$14,1,0)

b. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,2,0)

c. = VLOOKUP(B3,$B$12:$C$14,2,0)

d. Cả b và c đều đúng

Câu 78: (Xem bảng A) Để điền thông tin cho cột Đơn giá, ta vào công thức tại ô D3 là:

a. = HLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0)

b. = VLOOKUP(B3,$B$12:$D$14,3,0)

c. = VLOOKUP(B3,$C$12:$D$14,3,0)

d. Cả b và c đều đúng

Bảng B dùng cho câu 79

15
Câu 79: (Xem bảng B) Để điền thông tin cho cột Phụ cấp, ta vào công thức tại ô E6 là:

a. = VLOOKUP(C6,$B$2:$E$3,1,0)

b. = VLOOKUP(C6,$C$2:$E$3,2,0)

c. = HLOOKUP(C6,$B$2:$E$3,1,0)

d. = HLOOKUP(C6,$C$2:$E$3,2,0)

Bảng C dùng cho câu 80 và câu 81

Câu 80: (Xem bảng C) Dựa vào Mã Chợ và BẢNG 1. Để điền thông tin cho cột Tên Chợ, ta vào
công thức tại ô B4 là:

a. =VLOOKUP(A3,$B$11:$F$11,1,0)

16
b. =HLOOKUP(A3,$B$11:$F$11,1,0)

c. =HLOOKUP(A4,$B$10:$F$11,2,0)

d. =VLOOKUP(A4,$B$10:$F$11,2,0)

Câu 81: (Xem bảng C) Cho biết TIỀN THUẾ = VỐN KINH DOANH * THUẾ SUẤT. Trong đó
thuế suất được xác định dựa vào Mã hàng và BẢNG 2. Để tính cột TIỀN THUẾ, ta vào công thức
tại ô E4 là:

a. =D4*VLOOKUP(A4,$B$15:$D$19,3,0)

b. =D4*HLOOKUP(A4,$B$15:$D$19,3,0)

c. =D4*HLOOKUP(C4,$B$15:$D$19,3,0)

d. =D4*VLOOKUP(C4,$B$15:$D$19,3,0)

Câu 82: Trong Microsoft Excel, để định dạng dữ liệu chứa trong các ô của Sheet ta thực hiện:

a. Sử dụng các nút lệnh trong thẻ Data

b. Sử dụng lệnh Format \ AutoFormat

c. Nhắp phải, sau đó chọn Format Cells

d. Tất cả đều đúng

Câu 83: Để xuống dòng trong cùng một ô, ta nhấn tổ hợp phím:

a. Ctrl+Shift+ Enter

b. Ctrl+ Enter

c. Shift+Enter

d. Alt+Enter

Câu 84: Trong Microsoft Excel, khi sử dụng các nút lệnh để định dạng dữ liệu kiểu số. Phát biểu
nào sau đây SAI:

a. Nút lệnh Percent Style sẽ chèn dấu % sau dữ liệu số (sau khi đã nhân với 100)

b. Nút lệnh Increase Decimal dùng để giảm số lẻ sau mỗi lần nhắp

c. Nút lệnh Comma Style dùng để chèn dấu phân cách hàng ngàn (,) trong phần số nguyên

d. Nút lệnh Decrease Decimal dùng để giảm số lẻ sau mỗi lần nhắp

Câu 85: Trong Microsoft Excel, nút lệnh Increase Decimal , có chức năng:

a. Chèn dấu % sau dữ liệu số

17
b. Giảm số lẻ sau mỗi lần nhắp

c. Chèn dấu tiền tệ trước dữ liệu số

d. Tăng số lẻ sau mỗi lần nhắp

Câu 86: Trong Microsoft Excel, nút lệnh Merge & Center , có chức năng:

a. Tách 1 ô thành nhiều ô

b. Nhập một khối ô thành 1 ô

c. Nhập một khối ô thành 1 ô, đồng thời canh dữ liệu vào giữa ô

d. Tách 1 ô thành nhiều ô, đồng thời canh dữ liệu vào giữa các ô

Câu 87: Trong Microsoft Excel, để vẽ biểu đồ ta thực hiện:

a. Chọn lệnh: Insert \ Chart, sau đó chọn dạng biểu đồ

b. Chọn khối vùng số liệu vẽ biểu đồ, sau đó chọn thẻ Insert và chọn dạng biểu đồ trong nhóm
Charts

c. Chọn lệnh: Home \ Chart, sau đó chọn dạng biểu đồ

d. Cả a và b đều đúng

Câu 88: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào sau đây SAI:

a. Biểu đồ là sự biểu diễn bằng hình ảnh, giúp người sử dụng theo dõi dữ liệu một cách trực quan.

b. Biểu đồ được tạo ra từ dữ liệu có sẵn

c. Chỉ có 2 dạng biểu đồ: Pie, Line

d. Cả a và b đều sai

Câu 89: Trong Microsoft Excel, phát biểu nào sau đây SAI:

a. Không thể di chuyển biểu đồ sang Sheet khác

b. Có thể thêm tiêu đề, nhãn, chú thích cho các trục trong biểu đồ

c. Để thay đổi dữ liệu trong biểu đồ đã chọn, ta thực hiện lệnh: Design \ Select Data

d. Để đảo ngược dữ liệu được hiển thị trong dòng và cột, ta thực hiện lệnh: Design \ Switch
Row/Column

Câu 90: Trong Microsoft Excel, để xóa biểu đồ đã tạo ta thực hiện:

a. Nhắp phải biểu đồ cần xóa, sau đó chọn Delete

b. Chọn biểu đồ cần xóa, nhấn phím Delete

18
c. Chọn lệnh: Layout \ Delete

d. Chọn lệnh: Design \ Delete

19

You might also like